lOMoARcPSD| 35883770
GII HN
Môn: Vi Tích Phân
A.
TÓM TT THUYT
I.
Các công thc nh gii hn bn:
1.
lim
sin x
= 1
.
x
0
x
1
2.
lim (1 + α)
α
= e
.
α
0
3.
lim
x
→∞
1
x
1
+
x
=
e
.
II.
cùng tương đương:
1.
sin α
α
.
2.
tan α
α
.
α
2
3.
1
cos α
2
.
4.
ln(1
+
α)
α
.
5.
e
α
1
α
.
6.
(1 + µ)
α
1
µα
.
III.
Quy tc L’ Hospital:
Giả sử các hàm
f (x)
g(x)
khả vi,
g
J
(x)
/
= 0
lân cận
a
lim f (x) = 0
lim g(x) = 0
xa xa
1
lOMoARcPSD| 35883770
hoặc
lim f (x) =
±∞
lim g(x) =
±∞
.
xa xa
Nói cách khác, ta dạng định
0
0
hay
. Khi đó
lim
f (x)
= lim
f
J
(x)
B.
NG DN GII
I.
Tính c gii hn sau:
x
a
g(x)
x
a
g
J
(x)
1)
lim
x
→∞
1
sin
x
+ cos
1
x
.
x
Nhn xét:
Nhận định dạng: I.3 - công thức
lim [u(x)]
v
(
x
)
.
1 1
u
=
sin + cos
v
=
x
.
x
x
0
x
x
1
x
Các bài tập 2 đến 6, 12 13 của I: sử dụng ng thức I.3
Các bài tập 7, 8, 11, 14, 15, 16 18 của I: sử dụng ng thức VCB
tương đương
Các bài tập 9, 10 17 của I: sử dụng quy tắc L’Hospital
7)
lim
ln(1 + 3x sin x)
x
0
tan
2
x
Nhận xét
:
Tử và mẫu hai VCB (xem lại định nghĩa về VCB) hoặc giới hạn dạng vô định
0
nên ta thể sử dụng công thức VCB tương đương (II) hoặc quy tắc L’Hospital
0
(III). Tuy nhiên, với bài toán này, giảng viên đề nghị sử dụng các VCB tương đương.
Gii
:
lim
ln(1 + 3x sin x)
2
= lim
3x sin x
2
=
lim
3x.x
=
3
.
x0
tan x
x
0
x
x0
x
2
2
lOMoARcPSD| 35883770
1
2
cos
2
x
10)
lim
1 1
=
lim
x
tan x 0
x0
Gii
:
x tan x
x
2
x
0
x
2
tan x
0
Ta áp dụng quy tắc L’Hospital (lấy đạo hàm tử mẫu) (3 lần)
lim
x
tan x
= lim
1
cos
2
x
= lim
cos
2
x 1
= lim
sin
x
x
0
x
2
tan x
2
x
0
2x tan x + x
2
1
x
0
2x tan x cos
2
x
+
x
2
x
0
2x sin x cos x
+
x
2
=
lim
sin x
=
lim
2 sin x cos x
=
lim
sin 2x
x
0
x sin 2x + x
2
x
0
sin 2x + 2x cos 2x + 2x
x
0
sin 2x + 2x(1 + cos 2x)
=
lim
2 cos 2x
=
2
=
1
.
x
0
2 cos 2x + 2(1 + cos 2x)
4x sin 2x
2
+
2(1
+
1)
3
II.
Dùng quy tc L’Hospital, tính các gii hn sau đây:
3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770 GIỚI HẠN Môn: Vi Tích Phân A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
I. Các công thức tính giới hạn cơ bản: sin x 1. lim = 1. x→0 x 1
2. lim (1 + α)α = e. α→0 x 1 3. lim 1 + = e. x→∞ x
II. Vô cùng bé tương đương:
1. sin α α.
2. tan α α. α2 3. 1 − cos α ∼ . 2
4. ln(1 + α) ∼ α.
5. − 1 ∼ α.
6. (1 + µ)α − 1 ∼ µα. III. Quy tắc L’ Hospital:
Giả sử các hàm f (x) và g(x) khả vi, gJ(x) /= 0 ở lân cận a
lim f (x) = 0 và lim g(x) = 0 xa xa 1 lOMoAR cPSD| 35883770 hoặc
lim f (x) = ±∞ và lim g(x) = ±∞. xa xa 0 ∞
Nói cách khác, ta có dạng vô định hay . Khi đó 0 ∞ f (x) f J(x) lim = lim
xa g(x)
xa gJ(x) B. HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Tính các giới hạn sau: 1 x 1 1) lim sin + cos . x→∞ x x Nhận xét:
Nhận định dạng: I.3 - công thức lim [u(x)]v(x). xx0 1 1 u = sin + cos và v = x. xx 1 x
Các bài tập 2 đến 6, 12 và 13 của I: sử dụng công thức I.3
Các bài tập 7, 8, 11, 14, 15, 16 và 18 của I: sử dụng công thức VCB tương đương
Các bài tập 9, 10 và 17 của I: sử dụng quy tắc L’Hospital
ln(1 + 3x sin x) 7) lim x→0 tan2 x Nhận xét:
Tử và mẫu là hai VCB (xem lại định nghĩa về VCB) hoặc giới hạn có dạng vô định
0 nên ta có thể sử dụng công thức VCB tương đương (II) hoặc quy tắc L’Hospital 0
(III). Tuy nhiên, với bài toán này, giảng viên đề nghị sử dụng các VCB tương đương. Giải : 3x sin x 3x.x
lim ln(1 + 3x sin x) = lim = 3. 2 = lim 2 x→0 tan x x→0 2 x x→0 x 2 lOMoAR cPSD| 35883770 1 1 10) lim − x − tan x 0 = lim x→0 x tan x x2
x→0 x2 tan x 0 Giải :
Ta áp dụng quy tắc L’Hospital (lấy đạo hàm tử và mẫu) (3 lần) 1 − 1 2
lim x − tan x = lim cos2 x = lim cos2 x − 1 = lim — sin x
x→0 x2 tan x
x→0 2x tan x + x2 1
0 2x tan x cos2 x + x2 2
x→0 2x sin x cos x + x2 cos2 x x − sin x
−2 sin x cos x − sin 2x = lim = lim = lim
x→0 x sin 2x + x2
x→0 sin 2x + 2x cos 2x + 2x
x→0 sin 2x + 2x(1 + cos 2x) −2 cos 2x −2 = lim = = − 1 .
x→0 2 cos 2x + 2(1 + cos 2x) − 4x sin 2x 2 + 2(1 + 1) 3
II. Dùng quy tắc L’Hospital, tính các giới hạn sau đây: 3