lOMoARcPSD| 59960339
TÓM TT MÔN LUT T TNG DÂN S
I. KHÁI NIM VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BN
1. Khái nim
Lut T tng Dân s là h thng các quy phm pháp luật điều chnh các quan h
hi phát sinh trong quá trình gii quyết các v vic dân s tại Tòa án. Nó quy định
trình t, th tc khi kin, th lý, xét x và thi hành án đối vi các v vic dân s.
2. Nguyên tắc cơ bản
Nguyên tc bảo đm quyn tiếp cn Tòa án: Mọi cá nhân, cơ quan, tổ chc
đều có quyn khi kiện để yêu cu Tòa án bo v quyn và li ích hp pháp
ca mình.
Nguyên tắc bình đẳng trước pháp lut: Các đương sự đều bình đẳng v quyn
và nghĩa vụ trong t tng dân s.
Nguyên tc tranh tng: Bảo đảm vic tranh tng công khai, dân ch gia các
bên đương sự.
Nguyên tc hai cp xét x: V án dân s đưc xét x sơ thm và phúc thm.
Nguyên tc hòa gii: Khuyến khích các bên t tha thun gii quyết v vic
dân s.
Nguyên tc xét x công khai: Các phiên tòa được tiến hành công khai, tr
trường hợp đặc bit.
II. THM QUYN CA TÒA ÁN
1. Thm quyn theo v vic
Các tranh chp dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động
Các yêu cu v dân s (như công nhận tha thun, đơn phương chấm dt hôn
nhân)
Nhng việc khác theo quy định ca pháp lut
2. Thm quyn theo cp
Tòa án nhân dân cp huyn: Gii quyết sơ thẩm các v vic dân s thông
thường
Tòa án nhân dân cp tnh: Gii quyết sơ thm các v án phc tp, gii quyết
phúc thm các v án t cp huyn
Tòa án nhân dân cp cao: Gii quyết phúc thm các v án t cp tnh, giám
đốc thm, tái thm
Tòa án nhân dân ti cao: Giám đốc thm, tái thm các bn án, quyết định đã
có hiu lc pháp lut
lOMoARcPSD| 59960339
III. CH TH THAM GIA T TNG
1. Cơ quan tiến hành t tng
Tòa án
Vin Kim sát
2. Ngưi tiến hành t tng
Thm phán
Hi thm nhân dân
Thư ký Tòa án
Kim sát viên
3. Ngưi tham gia t tng
Đương sự: Nguyên đơn, bị đơn, người có quyn lợi và nghĩa vụ liên quan
Người đại din: Đại din theo pháp luật, đại din theo y quyn
Ngưi bo v quyn và li ích hp pháp: Luật sư, trợ giúp viên pháp lý
Ngưi làm chng
Ngưi giám định
Ngưi phiên dch
Ngưi hòa gii
IV. TH TC GII QUYT V ÁN DÂN S 1 . Khi kin và
th lý v án
Quyn khi kiện và điều kin khi kin
Đơn khởi kin và nội dung đơn khởi kin
Th lý v án
Thông báo v vic th lý v án
2. Chun b xét x
Thu thp chng c
Hòa gii
Quyết định đưa vụ án ra xét x
3. Phiên tòa sơ thẩm
Th tc bắt đầu phiên tòa
Tranh tng ti phiên tòa
Ngh án và tuyên án
lOMoARcPSD| 59960339
4. Th tc phúc thm
Quyn kháng cáo, kháng ngh
Th lý và xét x phúc thm
Thm quyn ca Tòa án cp phúc thm
5. Th tục giám đốc thm, tái thm
Căn cứ để kháng ngh theo th tục giám đốc thm, tái thm
Thm quyền giám đốc thm, tái thm
Hiu lc ca quyết định giám đốc thm, tái thm
V. CHNG C VÀ CHNG MINH
1. Khái nim chng c
Chng c là nhng gì có thật, được đương sự và cơ quan, tổ chc, cá nhân khác giao
nộp, được thu thp theo trình t luật định để Tòa án làm cơ sở xác định có hay
không có s việc để gii quyết v vic dân s.
2. Các loi chng c
Vt chng
Li khai của đương sự, người làm chng
Kết luận giám định
Biên bn ghi kết qu thẩm định ti ch
Tài liệu, đồ vt, d liệu điện t
Các ngun chng c khác
3. Nghĩa vụ chng minh
Đương sự có nghĩa v cung cp chng c
Tòa án có trách nhim thu thp, xác minh chng c trong trường hp cn
thiết
VI. BIN PHÁP KHN CP TM THI
1. Khái nim
Là nhng bin pháp do Tòa án áp dng nhằm ngăn chn nhng hu qu nghiêm
trng có th xy ra, bảo đảm vic gii quyết v án hoc vic thi hành án.
2. Các bin pháp khn cp tm thi
Giao người chưa thành niên cho cá nhân, t chức nuôi dưỡng
Buc thc hin mt phần nghĩa vụ cấp dưỡng
lOMoARcPSD| 59960339
Cm chuyn dch quyn v tài sn
Cấm thay đổi hin trng tài sn
Phong ta tài khon ngân hàng
Phong ta tài sn nơi gửi gi
Các bin pháp khác theo quy định ca pháp lut
VII. ÁN PHÍ VÀ CHI PHÍ T TNG
1. Án phí
Án phí sơ thẩm
Án phí phúc thm
Min, gim án phí
2. Chi phí t tng
Chi phí giám định, định giá
Chi phí cho người làm chứng, người phiên dch
Chi phí ủy thác tư pháp
Chi phí tống đạt
VIII. THI HÀNH ÁN DÂN S
1. Quyết định thi hành án
Hiu lc thi hành án
Thm quyn ra quyết định thi hành án
2. Th tc thi hành án
T nguyn thi hành án ng chế thi hành án
Hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ thi hành án
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LUẬT TỐ TỤNG
DÂN SỰ
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Chương 1: Khái niệm và đặc điểm của Luật Tố tụng Dân sự
1. Khái niệm Luật Tố tụng Dân sự o Định nghĩa o
Đối tượng điều chỉnh o Phương pháp điều chỉnh
2. Đặc điểm của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự
o Quan hệ mang tính quyền lực - phục tùng
lOMoARcPSD| 59960339
o Quan hệ ba bên với sự tham gia của cơ quan có thẩm quyền o
Quan hệ mang tính hình thức, thủ tục chặt chẽ
3. Nguồn của Luật Tố tụng Dân sự o Hiến pháp o
Bộ luật Tố tụng Dân sự o c văn bản luật có liên
quan o Các điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên
Chương 2: Các nguyên tắc cơ bản của Luật Tố tụng Dân sự
1. Nguyên tắc về quyền khởi kiện và quyền yêu
cầu o Quyền tiếp cận tòa án
o Điều kiện thực hiện quyền khởi kiện
2. Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
trong tố tụng o Bình đẳng về địa vị pháp lý
o Bình đẳng về cơ hội thực hiện quyền và nghĩa vụ
3. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử o Bản
chất và ý nghĩa
o Các giai đoạn thực hiện tranh tụng
4. Nguyên tắc hòa giải o Vai trò của hòa giải
trong tố tụng dân sự
o Thủ tục hòa giải và hiệu lực của kết quả hòa giải
5. Các nguyên tắc khác o Nguyên tắc xét xử
công khai
o Nguyên tắc sử dụng tiếng nói và chữ viết trong tố tụng
o Nguyên tắc hai cấp xét xử o Nguyên tắc độc lập của thẩm phán và hội thẩm
PHẦN II: CHỦ THỂ THAM GIA TỐ TỤNG DÂN SỰ
Chương 3: Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng
1. Tòa án
o Nhiệm vụ, quyền
hạn của Tòa án trong
tố tụng dân sự o
cấu tổ chức của Tòa
án
2. Viện Kiểm sát o Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát trong tố
tụng dân sự o Hình thức tham gia tố tụng của Viện kiểm sát
3. Thẩm phán o Nhiệm vụ, quyền hạn o Điều kiện bổ nhiệm o
Trách nhiệm của Thẩm phán
4. Hội thẩm nhân dân
o Vị trí, vai trò o
Quyền và nghĩa vụ
5. Thư ký Tòa án o Nhiệm vụ o Quyền hạn
Chương 4: Người tham gia tố tụng
1. Đương sự
lOMoARcPSD| 59960339
o Khái niệm và phân loại đương sự o
Nguyên đơn
o Bị đơn
o Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
o Quyền và nghĩa vụ của đương sự
2. Người đại diện o Đại diện theo pháp
luật o Đại diện theo ủy quyền o Phạm
vi và giới hạn đại diện
3. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự o Luật sư
o Trợ giúp viên pháp lý o Quyền và
nghĩa vụ
4. Người làm chứng o Điều kiện làm
người làm chứng o Quyền và nghĩa vụ
o Giá trị chứng minh của lời khai người
làm chứng
5. Người giám định o Quyền và nghĩa
vụ
o Giá trị pháp lý của kết luận giám định
6. Người phiên dịch o Điều kiện làm
người phiên dịch o Quyền và nghĩa vụ
PHẦN III: THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN
Chương 5: Thẩm quyền theo vụ việc và theo lãnh th
1. Thẩm quyền theo vụ việc o Các tranh chấp
dân sự o Các tranh chấp hôn nhân và gia đình
o Các tranh chấp kinh doanh, thương mại o
Các tranh chấp lao động o Các yêu cầu về dân
sự
2. Thẩm quyền theo lãnh thổ o Nguyên tắc xác
định thẩm quyền theo lãnh thổ o Các trường
hợp đặc biệt về thẩm quyền theo lãnh thổ
Chương 6: Thẩm quyền theo cấp xét xử
1. Tòa án nhân dân cấp huyện o Thẩm
quyền xét xử sơ thẩm o Thẩm quyền giải
quyết việc dân sự
2. Tòa án nhân dân cấp tỉnh o Thẩm
quyền xét xử sơ thẩm o Thẩm quyền xét
xử phúc thẩm o Thẩm quyền giải quyết
việc dân sự
3. Tòa án nhân dân cấp cao o Thẩm quyền
xét xử phúc thẩm o Thẩm quyền giám
đốc thẩm, tái thẩm
lOMoARcPSD| 59960339
4. Tòa án nhân dân tối cao o Tổ chức và
nhiệm vụ o Thẩm quyền giám đốc thẩm,
tái thẩm
PHẦN IV: CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ
Chương 7: Những vấn đề chung về chứng minh và chứng c
1. Khái niệm chứng minh trong
tố tụng dân sự o Đặc điểm của
hoạt động chứng minh o Đối
tượng chứng minh
2. Chứng cứ trong tố tụng dân sự
o Khái niệm và đặc điểm o
Điều kiện chứng cứ o Phân loại
chứng cứ
3. Nguồn chứng cứ o Các loại
nguồn chứng cứ o Cách thức
thu thập
Chương 8: Các loại chứng cứ
1. Vật chứng o Khái niệm và đặc điểm o
Giá trị chứng minh của vật chứng
2. Lời khai của đương sự o Hình thức lời
khai o Giá trị chứng minh
3. Lời khai của người làm chứng o Điều
kiện của lời khai người làm chứng o Giá
trị chứng minh
4. Kết luận giám định o Thủ tục trưng cầu
giám định o Giá trị pháp lý của kết luận
giám định
5. Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ
o Thủ tục thẩm định tại chỗ o Giá trị
chứng minh
6. Tài liệu, đồ vật và các nguồn chứng cứ
khác o Các loại tài liệu, đồ vật o Dữ
liệu điện tử và giá trị chứng minh
Chương 9: Xác minh, thu thập chứng cứ
1. Nghĩa vụ chứng minh o
Nghĩa vụ của đương sự o
Trách nhiệm của Tòa án
2. Trình tự, thủ tục thu thập
chứng cứ o Giai đoạn thu thập
chứng cứ o Phương thức thu
thập chứng cứ
lOMoARcPSD| 59960339
3. Bảo quản chứng cứ o Phương
thức bảo quản o Trách nhiệm
bảo quản
PHẦN V: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
Chương 10: Khởi kiện và thụ lý vụ án
1. Quyền khởi kiện và điều kiện
khởi kiện o Chủ thể có quyền
khởi kiện o Điều kiện thực hiện
quyền khởi kiện
2. Đơn khởi kiện o Hình thức và nội
dung o Tài liệu, chứng cứ kèm
theo
3. Thủ tục thụ lý vụ án o Thời hạn
thụ lý o Thông báo về việc thụ lý
Chương 11: Chuẩn bị xét xử
1. Thời hạn chuẩn bị xét xử o
Thời hạn thông thường
o Thời hạn đối với các vụ án phức tạp
2. Các hoạt động trong giai
đoạn chuẩn bị xét xử o Xác
minh, thu thập chứng cứ
o Lấy lời khai của đương sự và người làm chứng
o Trưng cầu giám định o Định giá tài sản
3. Hòa giải o Thủ tục hòa giải
o Biên bản hòa giải thành và hiệu lực pháp luật
4. Quyết định đưa vụ án ra xét
xử o Nội dung quyết định o
Thời hạn gửi quyết định
Chương 12: Xét xử sơ thẩm
1. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa o
Kiểm tra tư cách tham gia phiên
tòa o Phổ biến quyền và nghĩa
vụ
2. Trình tự xét xử tại phiên tòa o
Khai mạc phiên tòa o Thủ tục
bắt đầu phiên tòa o Xét hỏi tại
phiên tòa o Tranh luận tại phiên
tòa o Nghị án và tuyên án
3. Biên bản phiên tòa o Nội dung
của biên bản
o Giá trị pháp lý của biên bản
lOMoARcPSD| 59960339
4. Bản án sơ thẩm o Cấu trúc của
bản án o Hiệu lực của bản án sơ
thẩm
Chương 13: Xét xử phúc thẩm
1. Tính chất của phúc thẩm o Chức
năng của xét xử phúc thẩm o Phạm vi
xét xử phúc thẩm
2. Quyền kháng cáo, kháng nghị o
Người có quyền kháng cáo o Viện kiểm
sát có quyền kháng nghị o Thời hạn
kháng cáo, kháng nghị
3. Thủ tục phúc thẩm o Thụ lý và chuẩn
bị xét xử phúc thẩm o Phiên tòa phúc
thẩm
o Thẩm quyền của Tòa án cấp phúc thẩm
4. Bản án phúc thẩm o Các loại bản án
phúc thẩm o Hiệu lực của bản án phúc
thẩm
Chương 14: Thủ tục giám đốc thẩm
1. Tính chất của giám đốc thẩm o Đặc
điểm của giám đốc thẩm o Sự khác biệt
với phúc thẩm
2. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục
giám đốc thẩm o Phát hiện có vi phạm
pháp luật nghiêm trọng
o Phát hiện tình tiết mới làm thay đổi nội dung vụ
án
3. Thẩm quyền kháng nghị o Chánh án
Tòa án nhân dân tối cao o Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao o Chánh
án Tòa án nhân dân cấp cao o Viện
trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
4. Thủ tục giám đốc thẩm o Thẩm quyền
xét xử giám đốc thẩm o Phạm vi giám
đốc thẩm
o Quyết định giám đốc thẩm
Chương 15: Thủ tục tái thẩm
1. Đặc điểm của tái thẩm o So
sánh với giám đốc thẩm o Mục
đích của tái thẩm
2. Căn cứ để kháng nghị theo thủ
tục tái thẩm o Phát hiện mới về
lOMoARcPSD| 59960339
tình tiết quan trọng o Có sự giả
mạo chứng cứ o Người làm
chứng, người giám định cố ý khai
báo gian dối o Thẩm phán, Hội
thẩm nhân dân cố ý làm sai lệch
hồ sơ
3. Thẩm quyền và thủ tục tái thẩm
o Thẩm quyền kháng nghị o Hội
đồng tái thẩm o Quyết định tái
thẩm
PHẦN VI: THỦ TỤC ĐẶC BIỆT
Chương 16: Thủ tục giải quyết việc dân s
1. Đặc điểm của thủ tục giải quyết việc dân sự o
So sánh với thủ tục giải quyết vụ án dân sự o
Đặc trưng của việc dân sự
2. Các việc dân sự thuộc thẩm quyền của Tòa án
o Việc về người và gia đình o Việc về tài sản
o Việc về kinh doanh, thương mại
o Việc về công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
3. Thủ tục giải quyết việc dân sự o Thụ lý đơn
yêu cầu o Chuẩn bị xét đơn yêu cầu o Phiên
họp giải quyết việc dân sự o Quyết định giải
quyết việc dân sự
Chương 17: Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết
định dân sự của Tòa án nước ngoài
1. Điều kiện công nhận và cho thi hành
o Điều ước quốc tế o Nguyên tắc có
đi có lại o Các điều kiện cụ thể
2. Thủ tục xét đơn yêu cầu o Thẩm
quyền xét đơn o Chuẩn bị xét đơn o
Phiên họp xét đơn
3. Quyết định của Tòa án o Quyết định
công nhận và cho thi hành
o Quyết định không công nhận o
Quyền kháng cáo, kháng nghị
Chương 18: Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của
Trọng tài nước ngoài
1. Điều kiện công nhận và cho thi hành
o Điều ước quốc tế
o Các điều kiện theo luật Việt Nam
lOMoARcPSD| 59960339
2. Thủ tục xét đơn yêu cầu o Thẩm
quyền xét đơn o Chuẩn bị xét đơn o
Phiên họp xét đơn
3. Quyết định của Tòa án o Quyết định
công nhận và cho thi hành o Quyết
định không công nhận o Quyền kháng
cáo, kháng nghị
PHẦN VII: THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Chương 19: Thi hành án dân sự
1. Những vấn đề chung về thi hành án dân sự
o Khái niệm thi hành án dân sự o Nguyên
tắc thi hành án dân sự
2. Cơ quan thi hành án dân sự o Tổ chức hệ
thống cơ quan thi hành án o Nhiệm vụ,
quyền hạn của cơ quan thi hành án
3. Chấp hành viên o Vị trí pháp lý của Chấp
hành viên o Nhiệm vụ, quyền hạn của Chấp
hành viên
4. Thủ tục thi hành án o Yêu cầu thi hành án
o Ra quyết định thi hành án o Tự nguyện thi
hành án o Cưỡng chế thi hành án
CÂU HỎI ÔN TẬP
Phần lý thuyết
1. Phân tích các đặc điểm của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự? So sánh với quan hệ
pháp luật dân sự?
2. Trình bày nguyên tắc tranh tụng trong tố tụng dân sự và ý nghĩa của nguyên tắc này?
3. Phân tích vai trò của Viện kiểm sát trong tố tụng dân sự?
4. Phân biệt các loại đương sự trong tố tụng dân sự?
5. Phân tích các trường hợp áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân
sự?
6. Trình bày quy định về chứng cứ và các phương tiện chứng minh trong tố tụng dân sự?
7. Phân tích các giai đoạn trong thủ tục giải quyết vụ án dân sự theo thủ tục sơ thẩm?
8. Phân tích quyền kháng cáo bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án?
9. Phân tích thẩm quyền của Tòa án cấp phúc thẩm khi giải quyết vụ án dân sự?
10. Trình bày căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?
Phần bài tập tình huống
lOMoARcPSD| 59960339
1. A và B kết hôn năm 2010. Đến năm 2020, A nộp đơn khởi kiện yêu cầu Tòa án giải
quyết việc ly hôn với B. A hiện đang sinh sống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. B hiện
đang sinh sống tại quận 1, TP. Hồ Chí Minh. Hãy xác định thẩm quyền của Tòa án
trong trường hợp này?
2. A vay của B số tiền 100 triệu đồng. Đến hạn trả, A không trả. B nộp đơn khởi kiện
yêu cầu A trả nợ. Trong quá trình Tòa án giải quyết, B phát hiện A đang có dấu hiệu
tẩu tán tài sản. Hãy tư vấn cho B biện pháp bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định
của pháp luật tố tụng dân sự?
3. Nguyên đơn C khởi kiện yêu cầu bị đơn D bồi thường thiệt hại do D đã gây ra tai nạn
giao thông làm hư hỏng xe máy của C. Tại phiên tòa sơ thẩm, C không đến tham dự
phiên tòa mặc dù đã được Tòa án triệu tập hợp lệ. Hỏi Tòa án sẽ giải quyết như thế
nào?
4. Tòa án nhân dân quận X đã xét xử sơ thẩm vụ án tranh chấp hợp đồng mua bán hàng
hóa giữa Công ty A và Công ty B. Bản án sơ thẩm được tuyên vào ngày 15/6/2020.
Đến ngày 30/6/2020, Công ty A nộp đơn kháng cáo. Hỏi đơn kháng cáo của Công ty
A có được chấp nhận không?
5. Trong vụ án tranh chấp thừa kế, bản án phúc thẩm của Tòa án nhân dân cấp cao có
hiệu lực pháp luật. Sau 2 năm, một trong những người thừa kế phát hiện có di chúc
mới của người để lại di sản. Hỏi người thừa kế đó có thể yêu cầu xem xét lại bản án
theo thủ tục nào?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59960339
TÓM TẮT MÔN LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 1. Khái niệm
Luật Tố tụng Dân sự là hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã
hội phát sinh trong quá trình giải quyết các vụ việc dân sự tại Tòa án. Nó quy định
trình tự, thủ tục khởi kiện, thụ lý, xét xử và thi hành án đối với các vụ việc dân sự.
2. Nguyên tắc cơ bản
Nguyên tắc bảo đảm quyền tiếp cận Tòa án: Mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức
đều có quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. •
Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật: Các đương sự đều bình đẳng về quyền
và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự. •
Nguyên tắc tranh tụng: Bảo đảm việc tranh tụng công khai, dân chủ giữa các bên đương sự. •
Nguyên tắc hai cấp xét xử: Vụ án dân sự được xét xử ở sơ thẩm và phúc thẩm. •
Nguyên tắc hòa giải: Khuyến khích các bên tự thỏa thuận giải quyết vụ việc dân sự. •
Nguyên tắc xét xử công khai: Các phiên tòa được tiến hành công khai, trừ
trường hợp đặc biệt.
II. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN
1. Thẩm quyền theo vụ việc
Các tranh chấp dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động •
Các yêu cầu về dân sự (như công nhận thỏa thuận, đơn phương chấm dứt hôn nhân) •
Những việc khác theo quy định của pháp luật
2. Thẩm quyền theo cấp
Tòa án nhân dân cấp huyện: Giải quyết sơ thẩm các vụ việc dân sự thông thường •
Tòa án nhân dân cấp tỉnh: Giải quyết sơ thẩm các vụ án phức tạp, giải quyết
phúc thẩm các vụ án từ cấp huyện •
Tòa án nhân dân cấp cao: Giải quyết phúc thẩm các vụ án từ cấp tỉnh, giám đốc thẩm, tái thẩm •
Tòa án nhân dân tối cao: Giám đốc thẩm, tái thẩm các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật lOMoAR cPSD| 59960339
III. CHỦ THỂ THAM GIA TỐ TỤNG
1. Cơ quan tiến hành tố tụng • Tòa án • Viện Kiểm sát
2. Người tiến hành tố tụng • Thẩm phán • Hội thẩm nhân dân • Thư ký Tòa án • Kiểm sát viên
3. Người tham gia tố tụng
Đương sự: Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan •
Người đại diện: Đại diện theo pháp luật, đại diện theo ủy quyền •
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp: Luật sư, trợ giúp viên pháp lý • Người làm chứngNgười giám địnhNgười phiên dịchNgười hòa giải
IV. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ 1 . Khởi kiện và thụ lý vụ án
Quyền khởi kiện và điều kiện khởi kiện •
Đơn khởi kiện và nội dung đơn khởi kiện • Thụ lý vụ án •
Thông báo về việc thụ lý vụ án
2. Chuẩn bị xét xử • Thu thập chứng cứ • Hòa giải •
Quyết định đưa vụ án ra xét xử
3. Phiên tòa sơ thẩm
Thủ tục bắt đầu phiên tòa •
Tranh tụng tại phiên tòa • Nghị án và tuyên án lOMoAR cPSD| 59960339
4. Thủ tục phúc thẩm
Quyền kháng cáo, kháng nghị •
Thụ lý và xét xử phúc thẩm •
Thẩm quyền của Tòa án cấp phúc thẩm
5. Thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm •
Thẩm quyền giám đốc thẩm, tái thẩm •
Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm
V. CHỨNG CỨ VÀ CHỨNG MINH
1. Khái niệm chứng cứ
Chứng cứ là những gì có thật, được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao
nộp, được thu thập theo trình tự luật định để Tòa án làm cơ sở xác định có hay
không có sự việc để giải quyết vụ việc dân sự.
2. Các loại chứng cứ • Vật chứng •
Lời khai của đương sự, người làm chứng • Kết luận giám định •
Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ •
Tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử •
Các nguồn chứng cứ khác
3. Nghĩa vụ chứng minh
Đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ •
Tòa án có trách nhiệm thu thập, xác minh chứng cứ trong trường hợp cần thiết
VI. BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI 1. Khái niệm
Là những biện pháp do Tòa án áp dụng nhằm ngăn chặn những hậu quả nghiêm
trọng có thể xảy ra, bảo đảm việc giải quyết vụ án hoặc việc thi hành án.
2. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
Giao người chưa thành niên cho cá nhân, tổ chức nuôi dưỡng •
Buộc thực hiện một phần nghĩa vụ cấp dưỡng lOMoAR cPSD| 59960339 •
Cấm chuyển dịch quyền về tài sản •
Cấm thay đổi hiện trạng tài sản •
Phong tỏa tài khoản ngân hàng •
Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ •
Các biện pháp khác theo quy định của pháp luật
VII. ÁN PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG 1. Án phí • Án phí sơ thẩm • Án phí phúc thẩm • Miễn, giảm án phí
2. Chi phí tố tụng
Chi phí giám định, định giá •
Chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch • Chi phí ủy thác tư pháp • Chi phí tống đạt
VIII. THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
1. Quyết định thi hành án • Hiệu lực thi hành án •
Thẩm quyền ra quyết định thi hành án
2. Thủ tục thi hành án • Tự nguyện thi hành án Cưỡng chế thi hành án •
Hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ thi hành án
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Chương 1: Khái niệm và đặc điểm của Luật Tố tụng Dân sự
1. Khái niệm Luật Tố tụng Dân sự o Định nghĩa o
Đối tượng điều chỉnh o Phương pháp điều chỉnh
2. Đặc điểm của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự
o Quan hệ mang tính quyền lực - phục tùng lOMoAR cPSD| 59960339
o Quan hệ ba bên với sự tham gia của cơ quan có thẩm quyền o
Quan hệ mang tính hình thức, thủ tục chặt chẽ
3. Nguồn của Luật Tố tụng Dân sự o Hiến pháp o
Bộ luật Tố tụng Dân sự o Các văn bản luật có liên
quan o Các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Chương 2: Các nguyên tắc cơ bản của Luật Tố tụng Dân sự
1. Nguyên tắc về quyền khởi kiện và quyền yêu
cầu o Quyền tiếp cận tòa án
o Điều kiện thực hiện quyền khởi kiện
2. Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
trong tố tụng o Bình đẳng về địa vị pháp lý
o Bình đẳng về cơ hội thực hiện quyền và nghĩa vụ
3. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử o Bản chất và ý nghĩa
o Các giai đoạn thực hiện tranh tụng
4. Nguyên tắc hòa giải o Vai trò của hòa giải trong tố tụng dân sự
o Thủ tục hòa giải và hiệu lực của kết quả hòa giải
5. Các nguyên tắc khác o Nguyên tắc xét xử công khai
o Nguyên tắc sử dụng tiếng nói và chữ viết trong tố tụng
o Nguyên tắc hai cấp xét xử o Nguyên tắc độc lập của thẩm phán và hội thẩm
PHẦN II: CHỦ THỂ THAM GIA TỐ TỤNG DÂN SỰ
Chương 3: Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng 1. Tòa án o Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án trong tố tụng dân sự o Cơ cấu tổ chức của Tòa án
2. Viện Kiểm sát o Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát trong tố
tụng dân sự o Hình thức tham gia tố tụng của Viện kiểm sát
3. Thẩm phán o Nhiệm vụ, quyền hạn o Điều kiện bổ nhiệm o
Trách nhiệm của Thẩm phán
4. Hội thẩm nhân dân o Vị trí, vai trò o Quyền và nghĩa vụ
5. Thư ký Tòa án o Nhiệm vụ o Quyền hạn
Chương 4: Người tham gia tố tụng 1. Đương sự lOMoAR cPSD| 59960339
o Khái niệm và phân loại đương sự o Nguyên đơn o Bị đơn
o Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
o Quyền và nghĩa vụ của đương sự
2. Người đại diện o Đại diện theo pháp
luật o Đại diện theo ủy quyền o Phạm
vi và giới hạn đại diện
3. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự o Luật sư
o Trợ giúp viên pháp lý o Quyền và nghĩa vụ
4. Người làm chứng o Điều kiện làm
người làm chứng o Quyền và nghĩa vụ
o Giá trị chứng minh của lời khai người làm chứng
5. Người giám định o Quyền và nghĩa vụ
o Giá trị pháp lý của kết luận giám định
6. Người phiên dịch o Điều kiện làm
người phiên dịch o Quyền và nghĩa vụ
PHẦN III: THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN
Chương 5: Thẩm quyền theo vụ việc và theo lãnh thổ
1. Thẩm quyền theo vụ việc o Các tranh chấp
dân sự o Các tranh chấp hôn nhân và gia đình
o Các tranh chấp kinh doanh, thương mại o
Các tranh chấp lao động o Các yêu cầu về dân sự
2. Thẩm quyền theo lãnh thổ o Nguyên tắc xác
định thẩm quyền theo lãnh thổ o Các trường
hợp đặc biệt về thẩm quyền theo lãnh thổ
Chương 6: Thẩm quyền theo cấp xét xử
1. Tòa án nhân dân cấp huyện o Thẩm
quyền xét xử sơ thẩm o Thẩm quyền giải quyết việc dân sự
2. Tòa án nhân dân cấp tỉnh o Thẩm
quyền xét xử sơ thẩm o Thẩm quyền xét
xử phúc thẩm o Thẩm quyền giải quyết việc dân sự
3. Tòa án nhân dân cấp cao o Thẩm quyền
xét xử phúc thẩm o Thẩm quyền giám đốc thẩm, tái thẩm lOMoAR cPSD| 59960339
4. Tòa án nhân dân tối cao o Tổ chức và
nhiệm vụ o Thẩm quyền giám đốc thẩm, tái thẩm
PHẦN IV: CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ
Chương 7: Những vấn đề chung về chứng minh và chứng cứ
1. Khái niệm chứng minh trong
tố tụng dân sự o Đặc điểm của
hoạt động chứng minh o Đối tượng chứng minh
2. Chứng cứ trong tố tụng dân sự
o Khái niệm và đặc điểm o
Điều kiện chứng cứ o Phân loại chứng cứ
3. Nguồn chứng cứ o Các loại
nguồn chứng cứ o Cách thức thu thập
Chương 8: Các loại chứng cứ
1. Vật chứng o Khái niệm và đặc điểm o
Giá trị chứng minh của vật chứng
2. Lời khai của đương sự o Hình thức lời
khai o Giá trị chứng minh
3. Lời khai của người làm chứng o Điều
kiện của lời khai người làm chứng o Giá trị chứng minh
4. Kết luận giám định o Thủ tục trưng cầu
giám định o Giá trị pháp lý của kết luận giám định
5. Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ
o Thủ tục thẩm định tại chỗ o Giá trị chứng minh
6. Tài liệu, đồ vật và các nguồn chứng cứ
khác o Các loại tài liệu, đồ vật o Dữ
liệu điện tử và giá trị chứng minh
Chương 9: Xác minh, thu thập chứng cứ
1. Nghĩa vụ chứng minh o
Nghĩa vụ của đương sự o Trách nhiệm của Tòa án
2. Trình tự, thủ tục thu thập
chứng cứ o Giai đoạn thu thập
chứng cứ o Phương thức thu thập chứng cứ lOMoAR cPSD| 59960339
3. Bảo quản chứng cứ o Phương
thức bảo quản o Trách nhiệm bảo quản
PHẦN V: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
Chương 10: Khởi kiện và thụ lý vụ án
1. Quyền khởi kiện và điều kiện
khởi kiện o Chủ thể có quyền
khởi kiện o Điều kiện thực hiện quyền khởi kiện
2. Đơn khởi kiện o Hình thức và nội
dung o Tài liệu, chứng cứ kèm theo
3. Thủ tục thụ lý vụ án o Thời hạn
thụ lý o Thông báo về việc thụ lý
Chương 11: Chuẩn bị xét xử
1. Thời hạn chuẩn bị xét xử o Thời hạn thông thường
o Thời hạn đối với các vụ án phức tạp
2. Các hoạt động trong giai
đoạn chuẩn bị xét xử o Xác minh, thu thập chứng cứ
o Lấy lời khai của đương sự và người làm chứng
o Trưng cầu giám định o Định giá tài sản
3. Hòa giải o Thủ tục hòa giải
o Biên bản hòa giải thành và hiệu lực pháp luật
4. Quyết định đưa vụ án ra xét
xử o Nội dung quyết định o
Thời hạn gửi quyết định
Chương 12: Xét xử sơ thẩm
1. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa o
Kiểm tra tư cách tham gia phiên
tòa o Phổ biến quyền và nghĩa vụ
2. Trình tự xét xử tại phiên tòa o
Khai mạc phiên tòa o Thủ tục
bắt đầu phiên tòa o Xét hỏi tại
phiên tòa o Tranh luận tại phiên
tòa o Nghị án và tuyên án
3. Biên bản phiên tòa o Nội dung của biên bản
o Giá trị pháp lý của biên bản lOMoAR cPSD| 59960339
4. Bản án sơ thẩm o Cấu trúc của
bản án o Hiệu lực của bản án sơ thẩm
Chương 13: Xét xử phúc thẩm
1. Tính chất của phúc thẩm o Chức
năng của xét xử phúc thẩm o Phạm vi xét xử phúc thẩm
2. Quyền kháng cáo, kháng nghị o
Người có quyền kháng cáo o Viện kiểm
sát có quyền kháng nghị o Thời hạn kháng cáo, kháng nghị
3. Thủ tục phúc thẩm o Thụ lý và chuẩn
bị xét xử phúc thẩm o Phiên tòa phúc thẩm
o Thẩm quyền của Tòa án cấp phúc thẩm
4. Bản án phúc thẩm o Các loại bản án
phúc thẩm o Hiệu lực của bản án phúc thẩm
Chương 14: Thủ tục giám đốc thẩm
1. Tính chất của giám đốc thẩm o Đặc
điểm của giám đốc thẩm o Sự khác biệt với phúc thẩm
2. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục
giám đốc thẩm o Phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng
o Phát hiện tình tiết mới làm thay đổi nội dung vụ án
3. Thẩm quyền kháng nghị o Chánh án
Tòa án nhân dân tối cao o Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao o Chánh
án Tòa án nhân dân cấp cao o Viện
trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
4. Thủ tục giám đốc thẩm o Thẩm quyền
xét xử giám đốc thẩm o Phạm vi giám đốc thẩm
o Quyết định giám đốc thẩm
Chương 15: Thủ tục tái thẩm
1. Đặc điểm của tái thẩm o So
sánh với giám đốc thẩm o Mục đích của tái thẩm
2. Căn cứ để kháng nghị theo thủ
tục tái thẩm o Phát hiện mới về lOMoAR cPSD| 59960339
tình tiết quan trọng o Có sự giả
mạo chứng cứ o Người làm
chứng, người giám định cố ý khai
báo gian dối o Thẩm phán, Hội
thẩm nhân dân cố ý làm sai lệch hồ sơ
3. Thẩm quyền và thủ tục tái thẩm
o Thẩm quyền kháng nghị o Hội
đồng tái thẩm o Quyết định tái thẩm
PHẦN VI: THỦ TỤC ĐẶC BIỆT
Chương 16: Thủ tục giải quyết việc dân sự
1. Đặc điểm của thủ tục giải quyết việc dân sự o
So sánh với thủ tục giải quyết vụ án dân sự o
Đặc trưng của việc dân sự
2. Các việc dân sự thuộc thẩm quyền của Tòa án
o Việc về người và gia đình o Việc về tài sản
o Việc về kinh doanh, thương mại
o Việc về công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
3. Thủ tục giải quyết việc dân sự o Thụ lý đơn
yêu cầu o Chuẩn bị xét đơn yêu cầu o Phiên
họp giải quyết việc dân sự o Quyết định giải quyết việc dân sự
Chương 17: Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết
định dân sự của Tòa án nước ngoài
1. Điều kiện công nhận và cho thi hành
o Điều ước quốc tế o Nguyên tắc có
đi có lại o Các điều kiện cụ thể
2. Thủ tục xét đơn yêu cầu o Thẩm
quyền xét đơn o Chuẩn bị xét đơn o Phiên họp xét đơn
3. Quyết định của Tòa án o Quyết định
công nhận và cho thi hành
o Quyết định không công nhận o
Quyền kháng cáo, kháng nghị
Chương 18: Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của
Trọng tài nước ngoài
1. Điều kiện công nhận và cho thi hành o Điều ước quốc tế
o Các điều kiện theo luật Việt Nam lOMoAR cPSD| 59960339
2. Thủ tục xét đơn yêu cầu o Thẩm
quyền xét đơn o Chuẩn bị xét đơn o Phiên họp xét đơn
3. Quyết định của Tòa án o Quyết định
công nhận và cho thi hành o Quyết
định không công nhận o Quyền kháng cáo, kháng nghị
PHẦN VII: THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Chương 19: Thi hành án dân sự
1. Những vấn đề chung về thi hành án dân sự
o Khái niệm thi hành án dân sự o Nguyên tắc thi hành án dân sự
2. Cơ quan thi hành án dân sự o Tổ chức hệ
thống cơ quan thi hành án o Nhiệm vụ,
quyền hạn của cơ quan thi hành án
3. Chấp hành viên o Vị trí pháp lý của Chấp
hành viên o Nhiệm vụ, quyền hạn của Chấp hành viên
4. Thủ tục thi hành án o Yêu cầu thi hành án
o Ra quyết định thi hành án o Tự nguyện thi
hành án o Cưỡng chế thi hành án CÂU HỎI ÔN TẬP Phần lý thuyết
1. Phân tích các đặc điểm của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự? So sánh với quan hệ pháp luật dân sự?
2. Trình bày nguyên tắc tranh tụng trong tố tụng dân sự và ý nghĩa của nguyên tắc này?
3. Phân tích vai trò của Viện kiểm sát trong tố tụng dân sự?
4. Phân biệt các loại đương sự trong tố tụng dân sự?
5. Phân tích các trường hợp áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân sự?
6. Trình bày quy định về chứng cứ và các phương tiện chứng minh trong tố tụng dân sự?
7. Phân tích các giai đoạn trong thủ tục giải quyết vụ án dân sự theo thủ tục sơ thẩm?
8. Phân tích quyền kháng cáo bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án?
9. Phân tích thẩm quyền của Tòa án cấp phúc thẩm khi giải quyết vụ án dân sự?
10. Trình bày căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?
Phần bài tập tình huống lOMoAR cPSD| 59960339
1. A và B kết hôn năm 2010. Đến năm 2020, A nộp đơn khởi kiện yêu cầu Tòa án giải
quyết việc ly hôn với B. A hiện đang sinh sống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. B hiện
đang sinh sống tại quận 1, TP. Hồ Chí Minh. Hãy xác định thẩm quyền của Tòa án trong trường hợp này?
2. A vay của B số tiền 100 triệu đồng. Đến hạn trả, A không trả. B nộp đơn khởi kiện
yêu cầu A trả nợ. Trong quá trình Tòa án giải quyết, B phát hiện A đang có dấu hiệu
tẩu tán tài sản. Hãy tư vấn cho B biện pháp bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định
của pháp luật tố tụng dân sự?
3. Nguyên đơn C khởi kiện yêu cầu bị đơn D bồi thường thiệt hại do D đã gây ra tai nạn
giao thông làm hư hỏng xe máy của C. Tại phiên tòa sơ thẩm, C không đến tham dự
phiên tòa mặc dù đã được Tòa án triệu tập hợp lệ. Hỏi Tòa án sẽ giải quyết như thế nào?
4. Tòa án nhân dân quận X đã xét xử sơ thẩm vụ án tranh chấp hợp đồng mua bán hàng
hóa giữa Công ty A và Công ty B. Bản án sơ thẩm được tuyên vào ngày 15/6/2020.
Đến ngày 30/6/2020, Công ty A nộp đơn kháng cáo. Hỏi đơn kháng cáo của Công ty
A có được chấp nhận không?
5. Trong vụ án tranh chấp thừa kế, bản án phúc thẩm của Tòa án nhân dân cấp cao có
hiệu lực pháp luật. Sau 2 năm, một trong những người thừa kế phát hiện có di chúc
mới của người để lại di sản. Hỏi người thừa kế đó có thể yêu cầu xem xét lại bản án theo thủ tục nào?