



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59960339 DÂN SỰ 2
VẤN ĐỀ 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGHĨA VỤ
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, ĐỐI TƯỢNG 1 . Khái niệm
- Nghĩa vụ là sự chuyển giao TS, thực hiện công việc hoặc k được
thực hiện công việc nhất định vì lợi ích của bên có quyền 2 . Đặc điểm - Là QHPL DS
+ QHPL DS là QHXH được điều chỉnh bởi các quy phạm PL + Gồm 3 yếu tố :
• Chủ thể: cá nhân, pháp nhân, có đủ năng lực chủ thể, Nếu k
có NLPL thì k thể thành chủ thể. Nếu k có hoặc k đủ
NLHVDS thì vẫn có thể thành chủ thể QHNV khi được thực
hiện thông qua chủ thể khác
• Khách thể: Hành vi thực hiện nghĩa vụ zzzzzzz
• ND của QHNV: Tổng hợp các quyền và nghĩa vụ của các bên 1 lOMoAR cPSD| 59960339
- Là QHPLDS tương đối: xác định được rõ bên có quyền và bên có nghĩa vụ
- QHNV là 1 loại QH trái quyền: Quyền của chủ thể mang quyền
có thỏa mãn hay phụ phụ thuộc vào hành vi thực hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ
- Quyền và nghĩa vụ của các bên đối lập tương ứng với nhau 3 . Đối tượng - TS
+ Vật, Tiền, Giấy tớ có giá, Quyền TS + Điều kiện:
• Phải xác định được
• Được phép giao dịch • K phải TS tranh chấp
• K phải TS bị kê biên - Công việc
+ Công việc phải thực hiện 2 lOMoAR cPSD| 59960339
+ Công việc k được thực hiện + Điều kiện :
• Phải xác định được • Có tính khả thi
• K vi phạm điều cấm của luật, k trái đạo đức XH
II. PHÂN LOẠI NGHĨA VỤ
- Nghĩa vụ riêng rẽ :
+ Nhiều ng cùng thực hiện 1 NV
+ Mỗi ng thực hiện những nghĩa vụ khác nhau
+ Chấm dứt nghĩa vụ khi ng đó thực hiện xong nghĩa vụ của mình
- Nghĩa vụ liên đới :
+ Nhiều ng cùng thực hiện
+ Bên có quyền có thể yêu cầu 1 trong số những ng thuộc bên có
nghĩa vụ thực hiện toàn bộ nghĩa vụ -> Phát sinh quan hệ hoàn lại
đối với những ng có nghĩa vụ 3 lOMoAR cPSD| 59960339
+ Nếu bên có quyền yêu cầu 1 ng trong số những ng có nghĩa vụ
thực hiện toàn bộ nghĩa vụ -> miễn cho họ k phải thực hiện nữa -
> Tất cả những ng có nghĩa vụ cx dc miễn
+ Nếu bên có quyền miễn cho 1 ng trong số những ng có nghĩa
vụ k phải thực hiện 1 phần nghĩa vụ -> Những ng còn lại vẫn phải
liên đới thực hiện nghĩa vụ
- Nghĩa vụ phân chia theo phần: Đối tượng của nghĩa vụ có thể
được chia thành nhiều phần, thực hiện ở nhiều giai đoạn cho đến
khi hết thời hạn thực hiện NV
- Nghĩa vụ k được chia theo phần: Đối tượng của NV k được
chia theo từng phần, mà phải thực hiện 1 lần phải hết trong thời hạn thực hiện NV
- Nghĩa vụ đầu tiên: Nghĩa vụ hình thành và thực hiện 1 cách
độc lập, k phụ thuộc vào việc thực hiện NV khác - Nghĩa vụ hoàn lại:
+ Phát sinh từ nghĩa vụ khác (liên đới, bổ sung ) 4 lOMoAR cPSD| 59960339 + K phải NV đầu tiên
+ Luôn có 1 người liên quan đến cả 2 QHNV
+ Nếu là NV nhiều người thì được xác định là nghĩa vụ riêng rẽ
- Nghĩa vụ bổ sung
+ Bổ sung cho phần nghĩa vụ chưa được thực hiện ở NV chính
+ Tồn tại bên cạnh nghĩa vụ chính
+ Luôn có 1 chủ thể có quyền trong 2 QHNV
+ Có thể phụ thuộc vào hiệu lực của NV chính
+ Phát sinh NV hoàn lại đối vs ng có NV trong QHNV chính với QHNV bổ sung
III. THAY ĐỔI CHỦ THỂ TRONG QHNV
1 . Chuyển giao quyền yêu cầu
- Khái niệm: Là sự thỏa thuân giữ bên có quyền trong QHNV với
bên thế quyền, nhằm chuyển giao quyền yêu cầu cho ng đó - Nội dung 5 lOMoAR cPSD| 59960339 + Bên chuyển quyền :
• Chấm dứt chủ thể có quyền trong QHNV
• K phải chịu trách nhiệm về khả năng thực hiện NV của bên có nghĩa vụ trong QHNV + Bên thế quyền :
• Trở thành chủ thể có quyền trong QHNV
• Có quyền yêu cầu bên có nghĩa vụ thực hiện NV cho mình khi người có NV vi phạm
- Điều kiện :
+ Phải thông báo bằng văn bản cho bên có NV biết, k cần phải xin
ý kiến của Bên có nghĩa vụ
+ Phải chuyển giao đầy đủ thông tin, giấy tờ cho bên thế quyền
+ TH chuyển giao quyền yêu cầu có kèm biện pháp bảo đảm ->
phải chuyển giao cả BPBĐ đó luôn cho ng thế quyền
- TH k được chuyển giao quyền yêu cầu :
+ Quyền yêu cầu cấp dưỡng 6 lOMoAR cPSD| 59960339
+ BTTH do xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhâm
phẩm, uy tín của ngkh 2 . Chuyển giao NV
- Khái niệm: Là sự thỏa thuận giữa bên có nghĩa vụ trong QHNV
với bên thế nghĩa vụ nhằm chuyển giao NV trên cơ sở có sự đồng ý của bên có quyền - ND :
+ Bên chuyển nghĩa vụ: Chấm dứt tư cách chủ thể là bên có nghĩa vụ
+ Bên thế nghĩa vụ: Thành chủ thể mới
+ Bên có quyền: Có quyền yêu cầu bên thế quyền thực hiện NV
- Điều kiện :
+ Phải có sự đồng ý của bên có quyền
+ Nếu NV chuyển giao có BPBĐ -> Chấm dứt BPBĐ đó
IV. XÁC LẬP, THỰC HIỆN, CHẤM DỨT NGHĨA VỤ 1 . Xác lập NV 7 lOMoAR cPSD| 59960339
- Hợp đồng: Là sự thỏa thuận giữa các bên, qua đó xác lập, thay
đổi, chấm dứt quyền và NV
- Hành vi pháp lý đơn phương: Là hành vi thể hiện ý chí của 1
bên chủ thể -> xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và NV
- Thực hiện CV k có ủy quyền: 1 ng tự ý thực hiện CV vì lợi ích
của ng có CV đó -> Phát sinh NV của ng thực hiện CV -> Phải
lm CV đến cùng, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
- Chiếm hữu sử dụng được lợi về TS mà k có căn cứ PL: k thuộc điều 165
- Gây thiệt hại trái PL: Thực hiện hành vi trái PL -> gây ra thiệt
hại -> phát sinh NV của ng gây thiệt hại -> phải bồi thường thiệt hại
- Căn cứ khác do PL qdinh 2 . Thực hiện NV
- Là việc bên có NV phải thực hiện những hành vi như đã cam kết
-> Để đáp ứng quyền và lợi ích hợp pháp của bên có quyền 8 lOMoAR cPSD| 59960339
- Nguyên tắc : + Bình đẳng + Tự nguyện + Trung thực + Tự chịu TN
+ K được xâm phạm đến lợi ích quốc gia, dân tộc, công cộng, lợi
ích và quyền hợp pháp của ng kh
- Nội dung thực hiện + Đúng địa điểm + Đúng thời hạn + Đúng đối tượng + Đúng phương thức
+ Đúng NV thông qua ng thứ 3 3 . Chấm dứt NV 9 lOMoAR cPSD| 59960339 - Khi thực hiện xong NV - Do các bên thỏa thuận
- Bên có quyền miễn việc thực hiện NV
- NV được thay thế bằng NV khác - NV được bù trừ
- Các bên hòa nhập làm một: Sáp nhập,…
- Chủ thể trong QHNV: Chết hoặc chấm dứt tồn tại
V. TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ 1. Khái niệm
Là sự cưỡng chế NN, buộc bên vi phạm phải tiếp tuc thực hiện
nghĩa vụ hoặc BTTH do hành vi vi phạm gây ra 2. Đặc điểm
- Mang tính cưỡng chế NN
- Phát sinh khi có vi phạm nghĩa vụ 10 lOMoAR cPSD| 59960339 - Mang tính chất TS
- Do PL quy định nhưng các bên có thể tự do thỏa thuận
- Bắt buộc phải tiếp tục thực hiện NV hoặc phải BTTH
- TNDS có thể giải quyết bằng cách hòa giải, thương lượng
- Nhằm khôi phục, đền bù lợi ích cho bên bị vi phạm
2 . Loại trừ TNDS :
- Vi phạm do sự kiện bất khả kháng: xảy ra 1 cách khách quan, k
thể lường trc được, có cố gắng khắc phục nhưng k được
- Hoàn toàn do lỗi của bên có quyền
VẤN ĐỀ 2: BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM 1 . Khái niệm
- Là sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể
- Nhằm lựa chọn 1 biện pháp mang tính dự phòng mà PL quy định 11 lOMoAR cPSD| 59960339
- Để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, đồng thời ngăn ngừa khắc phục
hậu quả do vy phạm nghĩa vụ gây ra 2 . Đặc điểm
- Áp dụng khi có vy phạm nghĩa vụ xảy ra
- Phát sinh trên cơ sở sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể hoặc hành
vy pháp lý đơn phương của chủ thể
- Đối tượng của các BPBĐ là các lợi ích vật chất. (Trừ TH tín chấp)
- Mang tính chất bổ sung cho nghĩa vụ chính
- Phạm vi (toàn bộ hoặc 1 phần) của BPBĐ do các bên thỏa thuận
hoặc PL quy định nhưng k được vượt quá phạm vi của nghĩa vụ chính
II. CHỦ THỂ QUAN HỆ BẢO ĐẢM, NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM, ĐỐI TƯỢNG CỦA BPBĐ, ĐĂNG KÍ BPBĐ,
XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
1. Chủ thể quan hệ bảo đảm
Bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm 12 lOMoAR cPSD| 59960339
2. Nghĩa vụ được bảo đảm
- Nghĩa vụ hiện tại: Nghĩa vụ đã hình thành và đang được các bên thực hiện
- Nghĩa vụ hình thành trong tương lai :
+ Tại thời điểm giao kết chưa được hình thành
+ Bắt buộc phải hình thành trong thời hạn bảo đảm trừ TH có thỏa thuận khác
- Nghĩa cụ có điều kiện :
3 . Đối tượng của các BPBĐ
- Tài sản: Vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài sản
Điều kiện về tài sản:
• Tài sản bảo đảm phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm. (
Trừ TH: cầm giữ tài sản; bảo lưu QSH; tài sản do DNNN quản
lý) – Được ủy quyền
• Tài sản phải xác định được
• Tài sản được phép giao dịch 13 lOMoAR cPSD| 59960339
• 1 tài sản có thể trở thành vật bảo đảm cho việc thực hiện nhiều nghĩa vụ
• K phải TS đang có tranh chấp hoặc bị kê biên
- Công việc: (Biện pháp BẢO LÃNH )
+ Được thực hiện từ người thứ 3 + Công việc thực tế + Có tính lợi ích
- Uy tín của tổ chức chính trị - xã hội: (Chỉ dùng trong TÍN CHẤP)
4 . Đăng ký biện pháp bảo đảm
- Là việc NN công nhận tình trạng đã được bảo đảm của 1 hoặc nhiều nghĩa vụ dân sự
- Có giá trị pháp lý đối kháng với người thứ 3 kể từ thời điểm đăng kí - Ý nghĩa : 14 lOMoAR cPSD| 59960339
• Công khai hóa các BPBĐ giúp các cá nhân tổ chức có thông
tin chính xác trc khi quyết định xác lập GDDS
• Là căn cứ xác định thứ tự ưu tiên thanh toán
• Góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho thị trường tín dụng 5 .
Xử lí tài sản bảo đảm
- Nguyên tắc:
+ Chỉ xử lí khi có căn cứ theo quy định của PL
+ Tôn trọng thỏa thuận giữa các bên
+ Công khai, minh bạch, khách quan - Trình tự
+ Thông báo về việc xử lí TSBĐ
+ Thu giữ tài sản bảo đảm để xử lí
+ Lập biên bản xử lí TSBĐ
+ Lựa chọn phương thức xử lí
- Phương thức xử lí tài sản bảo đảm 15 lOMoAR cPSD| 59960339 + Bán đấu giá TS
+ Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản bảo đảm
+ Nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế, khấu trừ việc thực hiện nghĩa vụ + Phương thức khác
- Thứ tự ưu tiên thanh toán (Khi 1 tài sản được dùng để bảo đảm
thực hiện nhiều nghĩa vụ) + Theo chủ thể :
Nếu giao dịch đều đăng kí -> Xác định theo thứ tự đăng kí
• Nếu giao dịch có hoặc không đăng kí -> ưu tiên giao dịch có đăng kí trc
• Giao dịch không đki -> xác định theo thứ tự xác lập giao dịch bảo đảm + Theo nội dung :
• Nghĩa vụ vay: ưu tiên thanh toán tiền gốc -> lãi -> BTTH nếu có 16 lOMoAR cPSD| 59960339
III. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CỤ THỂ
( Các biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với
người thứ 3 là: cầm cố, thế chấp, bảo lưu quyền sở hữu, cầm giữ) Cụ thể: *
Cầm cố tài sản: Cầm cố tài sản có hiệu lực đối kháng với người thứ ba kể từ
thời điểm bên nhận cầm cố nắm giữ tài sản cầm cố.
Trường hợp bất động sản là đối tượng của cầm cố theo quy định của luật thì việc
cầm cố bất động sản có hiệu lực đối kháng với người thứ ba kể từ thời điểm đăng ký. *
Thế chấp tài sản: Thế chấp tài sản phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ
ba kể từ thời điểm đăng ký. (Do chỉ giao giấy tờ, k chuyển giao TS) *
Bảo lưu quyền sở hữu: Bảo lưu quyền sở hữu phát sinh hiệu lực đối kháng với
người thứ ba kể từ thời điểm đăng ký. *
Cầm giữ tài sản: Cầm giữ tài sản phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ
ba kể từ thời điểm bên cầm giữ chiếm giữ tài sản.
SO SÁNH CẦM CỐ VÀ THẾ CHẤP Giống nhau:
- Đều là biện pháp bảo đảm với mục đích là nâng cao trách nhiệm của các bên trong quan hệ nghĩa vụ
- Hai biện pháp này đều có đối tượng là tài sản của bên bảo đảm
- Là hợp đồng phụ mang tính chất bổ sung nghĩa vụ ở hợp đồng chính
- Có phương thức xử lí tài sản giống nhau 17 lOMoAR cPSD| 59960339 Khác nhau: CẦM CỐ THẾ CHẤP Khái niệm
là việc bên cầm cố giao tài sản Là việc bên thế chấp dùng tài sản
thuộc quyền sở hữu của mình thuộc quyền sở hữu của mình để
cho bên nhận cầm cố để bảo bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và
đảm việc thực hiện nghĩa vụ
không giao tài sản cho bên nhận thế chấp Đặc điểm -
Phải có sự chuyển giao - Không có sự chuyển giao tài sản
tài sản từ bên cầm cố sang bên bảo đảm cho bên nhận thế chấp: nhận cầm cố
Bên thế chấp vẫn được sử dụng tài -
Quyền sử dụng tài sản cầm cố
sản. Bên nhận thế chấp k cần phải
bị hạn chế với 2 bên chủ thể
giữ gìn, bảo quản tài sản trong thời -
Bên cầm cố chỉ chuyển hạn thế ch ấp
giao tài sản không chuyển giao -
Biện pháp thế chấp đáp ứng
giấy tờ chứng minh quyền sở lin h hoạt lợi ích của các bên chủ hữu tài sản thể -
1 tài sản bảo đảm có thể thế
chấp trước nhiều bên nhận thế
chấp để đảm bảo nhiều nghĩa vụ Hình thức
Lời nói, văn bản, trong nội Thường là văn bản + Đăng kí giao
dung của hợp đồng được bảo dịch bảo đảm đảm
Phát sinh hiệu lực đối kháng
Nếu đối tượng là Bất động sản- với ng thứ 3 >văn bản Chủ thể
Bên cầm cố, bên nhận cầm cố Bên thế chấp, bên nhận thế chấp Hiệu lực
+ Có hiệu lực từ thời điểm giao + Có hiệu lực từ thời điểm giao kết
kết. Nếu TH luật quy định văn bản
+ Có hiệu lực đối kháng với thế chấp phải công chứng thì hiệu
người thứ 3 kể từ thời điểm bên lực phát sinh từ lúc thực hiện xong
nhận cầm cố nắm giữ tài sản thủ tục đó
+ Phát sinh hiệu lực đối kháng với cầm cố 18 lOMoAR cPSD| 59960339
+ Đối với bất động sản, có hiệu ng thứ 3 kể từ thời điểm đăng kí
lực đối kháng với người thứ 3
kể từ thời điểm đăng kí Thời hạn
Do thỏa thuận, nếu k có thỏa Do thỏa thuận
thuận thì thời hạn tính đến khi chấm dứt nghĩa vụ Đối tượng
Tài sản (Động sản, quyền tài Tài sản (động sản, bất động sản,
sản). Điều kiện: + xác định các quyền tài sản) được
+ được phép giao dịch + không
phải tài sản tranh chấp
+ Thuộc sở hữu của bên cầm cố
+ có giá trị lớn hơn hoặc bằng giá trị nghĩa vụ Bản chất - Phải giao tài sản cho
- K phải giao tài sản cho bên nhận bên nhận cầm cố
cầm cố. Chỉ cần chuyển giao giấy - Dễ xảy ra tranh chấp
tờ liên quan đến tài sản - Ít xảy ra tranh chấp Thời điểm
Khi bên có nghĩa vụ chuyển Khi bên có nghĩa vụ nhận được lợi hình thành giao tài sản ích từ bên có quyền quan hệ
Nhược điểm Không phải chịu rủi ro về vấn Không thực hiện nghĩa vụ giữ gìn,
đề giấy tờ liên quan đến tài sản bảo quản tài sản
Phải chịu trách nhiệm về bảo Phải chịu vấn đề về giấy tờ liên quản, giữ gìn tài sản quan đến tài sản
Hoa lợi, lợi Được cho thuê, cho mượn, khai Bên nhận thế chấp không được tức của tài
thác công dụng của tài sản cầm hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế sản
cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ chấp
tài sản cầm cố nếu có thỏa thuận
( ?)TH thế chấp QSDĐ mà k thế chấp TS gắn liền vs đất?TH thế chấp
TS gắn liền với đất mà k thế chấp QSDĐ?Thì xử lí TS như nào? 19 lOMoAR cPSD| 59960339
SO SÁNH ĐẶT CỌC, KÍ CƯỢC, KÍ QUỸ Tiêu Đặt cọc Kí cược Kí quỹ chí
Khái Là việc bên đặt cọc Là việc bên thuê Là việc bên có
niệm giao cho bên nhận tài sản là động sả nghĩa vụ gửi 1
đặt cọc 1 khoản tiền n giao cho bên khoản tiền,
hoặc kim khí quý, ch o thuê 1 khoản kim khí quý,
đá quý hoặc vật có tiề n hoặc kim khí đá quý hoặc giá trị khác qu ý, đá quý hoặc trong 1 giấy tờ có giá vật có giá trị khác
thời hạn để bảo đảm vào tài khoản tro ng 1 thời hạn giao kết hoặc thực phong tỏa tại 1 để bảo đảm việc hiện hợp đồng
trả lại tài sản thuê tổ chức tín dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
Đặc - Được xác lập khi c - Xác lập bên - Luôn có
điểm hưa có hợp đồng n cạnh hợp đồng sự tham gia
ào xác lập giữa hai b thuê tài sản là của tổ chức tín dụng với vai ên. Có thể chỉ là động sản trò là bên giữ s ự hứa hẹn
- Buộc bên thuê tài sản kí quỹ -
Đảm bảo giao trả lại TS, bảo để bảo đảm
kết v à thực hiện đảm lợi ích cho thực hiện hợp đ ồng nghĩa vụ bên cho thuê - Có sự chuyển - Có thể là giao t ài sản từ bên 1 BPBĐ bắt đặt 20