Tóm tắt những quy tắc cần nhớ phần trọng âm

Tóm tắt những quy tắc cần nhớ phần trọng âm

Môn:

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt những quy tắc cần nhớ phần trọng âm

Tóm tắt những quy tắc cần nhớ phần trọng âm

80 40 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 30964149
TÓM TT NHNG QUY TC CN NH PHN TRNG ÂM
Chuyên Anh (Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Nội)
lOMoARcPSD| 30964149
TÓM TẮT NHỮNG QUY TẮC CẦN NHỚ PHẦN TRỌNG ÂM
Quy tắc
dụ
Ngoại lệ
1. Từ có 2 âm tiết:
- Thường nhấn âm tiết đầu
- Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở âm tiết đầu
- Động từ: nhấn âm tiết cuối
Candy, really, active, carrot
Dictate, present, export, rebel
Dictate, present, export, rebel
Cadec, divine,
possess, guitar,
patrol, manure
2. Các từ tận cùng là: IC, ION, IA, IAL, IAN,
IAR, IENCE, IENCY, IENT, IANCE, IUM,
IOUS, EOUS, UOUS, trọng âm thường đặt ngay
trước những âm này
Economic, revision, colonial,
magnesia, musician, familiar,
experience, efficient,
allegiance, gymnasium,
Arithmetic,
heretic, appliance,
reliance, defiance
3. Các từ tận cùng là: OUS, ATE, TUDE, ITY,
ETY, AL, LOGY, GRAPHY, METRY, NOMY,
CY, CE trọng âm thường từ âm thứ 3 từ sau ra
trước.
Adventurous, considerate,
altitude, capacity, variety,
mechanical, astrology,
Incarnate,
disastrous
4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, ESE, EER, OO,
OON, ETTE, ESQUE, trọng âm thường nhấn
vần cuối.
Charade, referee, Vietnamese,
Centigrade,
committee,
overseer
5. Danh từ kép, trọng âm rơi vào âm tiết đầu
Blackbird, greenhouse
6. Tính từ kép, động từp, trọng âm rơi vào
âm tiết thứ hai
Bad-tempered, old-fashioned
2. PHÁT ÂM (PRONUNCIATION) : CÁCH PHÁT ÂM S / ES -ED
Từ tận cùng
Thường phát âm
Thêm S/ES đọc
dụ
-p, -pe
-t, -te
-k, -ke
-gh, -ph
-th, -the
/ p /
/ t /
/ k /
/ f /
/ θ /
/ s /
Stops, hopes, develops, copes
Bats , hats, hates, writes
Books, looks, breaks, makes
Laughs, photographs
Lengths, bathes
-x, -s, -ce, -se
/ s /
Boxes, kisses, pieces, houses
-se
/ z /
Uses (v), browses
-sh
/ /
/ iz /
Washes, smashes
-ge
/ dz /
Languages, bridges, ranges
-ch
/ t /
Watches, matches, catches
Trường hợp còn lại
/ z /
Pens, tables, disappears
Từ tận cùng
Thường phát âm
Thêm ED đọc là
dụ
-d, -de
-t, -te
/ d /
/ t /
/ id /
Decided, needed
Wanted, dedicated
-k, -ke
/ k /
Looked, caked,
-gh, -ph
/ f /
Laughed, paragraphed
-x, -s, -ce, -se
-p, -pe
/ s /
/ p /
/ t /
Mixed, missed, pronounced
Dropped, developed, roped
-sh
/ /
Established, finished
-ch
/ t /
Scratched, stretched
Trường hợp còn lại
/ d /
Used (v), prepared, cleaned
Page 1
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 30964149
TÓM TẮT NHỮNG QUY TẮC CẦN NHỚ PHẦN TRỌNG ÂM
Chuyên Anh (Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội) lOMoAR cPSD| 30964149
TÓM TẮT NHỮNG QUY TẮC CẦN NHỚ PHẦN TRỌNG ÂM Quy tắc Ví dụ Ngoại lệ
1. Từ có 2 âm tiết:
Candy, really, active, carrot Cadec, divine,
- Thường nhấn ở âm tiết đầu
Dictate, present, export, rebel
possess, guitar,
- Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở âm tiết đầu
Dictate, present, export, rebel patrol, manure
- Động từ: nhấn ở âm tiết cuối
2. Các từ tận cùng là: IC, ION, IA, IAL, IAN,
Economic, revision, colonial, Arithmetic,
IAR, IENCE, IENCY, IENT, IANCE, IUM,
magnesia, musician, familiar,
heretic, appliance,
IOUS, EOUS, UOUS, trọng âm thường đặt ngay
experience, efficient,
reliance, defiance
trước những âm này
allegiance, gymnasium,
abstemious, continuous
3. Các từ tận cùng là: OUS, ATE, TUDE, ITY,
Adventurous, considerate, Incarnate,
ETY, AL, LOGY, GRAPHY, METRY, NOMY,
altitude, capacity, variety, disastrous
CY, CE trọng âm thường từ âm thứ 3 từ sau ra
mechanical, astrology, trước.
photography, calorimetry,
antinomy, democracy
4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, ESE, EER, OO,
Charade, referee, Vietnamese, Centigrade,
OON, ETTE, ESQUE, trọng âm thường nhấn ở
engineer, taboo, balloon, committee, vần cuối.
cigarette, burlesque overseer
5. Danh từ kép, trọng âm rơi vào âm tiết đầu
Blackbird, greenhouse
6. Tính từ kép, động từ kép, trọng âm rơi vào
Bad-tempered, old-fashioned âm tiết thứ hai
understand, overflow
2. PHÁT ÂM (PRONUNCIATION) : CÁCH PHÁT ÂM –S / ES VÀ -ED
Từ tận cùng là
Thường phát âm là
Thêm –S/ES đọc là Ví dụ -p, -pe / p /
Stops, hopes, develops, copes -t, -te / t /
Bats , hats, hates, writes -k, -ke / k / / s /
Books, looks, breaks, makes -gh, -ph / f /
Laughs, photographs -th, -the / θ /
Lengths, bathes -x, -s, -ce, -se / s /
Boxes, kisses, pieces, houses -se / z /
Uses (v), browses -sh / ∫ / / iz /
Washes, smashes -ge / dz /
Languages, bridges, ranges -ch / t∫ /
Watches, matches, catches
Trường hợp còn lại / z /
Pens, tables, disappears
Từ tận cùng là
Thường phát âm là
Thêm –ED đọc là Ví dụ -d, -de / d /
Decided, needed / id / -t, -te / t /
Wanted, dedicated -k, -ke / k /
Looked, caked, -gh, -ph / f /
Laughed, paragraphed -x, -s, -ce, -se / s /
Mixed, missed, pronounced / t / -p, -pe / p /
Dropped, developed, roped -sh / ∫ /
Established, finished -ch / t∫ /
Scratched, stretched
Trường hợp còn lại / d /
Used (v), prepared, cleaned Page 1