lOMoARcPSD|60380256
CHƯƠNG 3: XUNG ĐT PHÁP LUT
1. Căn cứ vào hình thc nguồn, QPPLXĐ được phân loi thành:
B. QPPLXĐ của pháp lut quốc gia và QPPLXĐ của điều ước quc tế (QPPLXĐ thống
nht).
2. Để xem xét vấn đề tha kế đối vi di sản là đng sn, h thuộc nào sau đây thường
đưc áp dng:
C. H thuc lut nhân thân
3. H thuc ch dẫn đến áp dng pháp lut của nước nơi toà án xét x điu chnh
quan h của tư pháp quốc tế đưc gi là:
D. Lex fori
4. H thuc luật nào được áp dng ch yếu trong lĩnh vực bồi thưng thit hi v tài
sn trong vn chuyn hàng hoá quc tế bằng đường bin xy ra không phn quc tế:
A. H thuc lut quc tch ca phương tiện
5. H thuc luật nào quy định trong trường hp tranh chp hợp đồng xy ra s áp dng
lut quc tch ca ớc người bán để thường được áp dụng đ gii quyết các vấn đề
quyền và nghĩa vụ ca các bên trong hợp đồng:
C. H thuc lut của nước ngưi bán
6. H thuc luật nào thường được áp dụng để điu chnh các quan h s hu tài sn
(tài sn hu hình), quyn s hu, chia tài sn khi ly hôn mà tài sn là bất động sn hoc
tha kế đối vi bất động sản, định danh tài sn?
D. H thuc luật nơi có tài sản
7. H thuc lut nào thường được áp dụng để gii quyết các vn đề v hình thc ca
hợp đồng (nếu các bên không có tho thun khác):
B. H thuc luật nơi ký kết hợp đồng
8. H thuc luật nào thường được áp dụng để xác định năng lực pháp lut dân s ca
pháp nhân:
D. H thuc lut quc tch ca pháp nhân
9. H thuc luật nhân thân được phân chia thành:
B. H thuc Lut quc tch (Lex patriae) và h thuc Luật nơi cư trú (Lex domicilii)
10. H thuc luật nơi xy ra hành vi vi phm pháp luật thường đưc áp dụng để gii
quyết vấn đề nào sau đây:
A. Gây thit hi v tài sản cho ngưi khác
11. Hiện tượng h thng pháp lut của nước A và nước B cùng có th đưc áp dụng để
điu chỉnh đối vi mt quan h dân s có yếu t ớc ngoài được gi là:
lOMoARcPSD|60380256
A. Xung đột pháp lut
12. Khi xung đột pháp lut v điu kin hoạt động ca pháp nhân thì luật nào sau đây
thường được áp dụng để gii quyết xung đột:
B. Luật nơi pháp nhân đó đang tiến hành hot động (cư trú)
13. Khoản 1 Điều 31 Hiệp định Tương trợ pháp Việt Nam Hungarri: “1. Các điều
kin v hình thc ca vic kết hôn phi tuân theo pháp lut của nước kết nơi t chc
vic kết hôn”. Phần h thuc ca quy phạm xung đột trên là:
D. Phi tuân theo pháp lut của nước ký kết nơi tổ chc vic kết hôn
14. Khoản 1 Điu 673 BLDS 2015. “1. Năng lc pháp lut dân s của nhân được xác
định theo pháp lut của nước người đó quc tịch” Hệ thuc luật nào được áp
dụng trong quy định trên:
D. H thuc lut nhân thân
15. Khoản 2 Điều 674 BLDS 2015: “2. Việc c đnh ti Vit Nam mt cá nhân mt tích
hoc chết theo pháp lut Việt Nam”. Quy phạm được xác định là:
A. Quy phm pháp luật xung đột mt chiu (mt bên)
16. Khoản 3 Điều 43 Hiệp định tương trợ pháp gia Việt Nam và Hungary quy đnh:
“Việc phân biệt động sn và bất động sn thì áp dng pháp lut của nước ký kết nơi có
tài sn tha kế”. Hệ thuc luật đưc áp dụng trong quy định trên là:
C. Lex rei sitae
17. Nếu v va chm tàu thu xy ra ti không phn quc tế, h thuc luật nàothường
đưc áp dụng để c định trách nhim do hành vi vi phm pháp lut gây ra: C. H thuc
lut quc tch, h thuc lut treo quc k chung của các phương tiện va chm
18. Nghĩa vụ ca hợp đồng thc hin đâu thì áp dụng pháp luật nơi đó nội
dungca h thuc lut nào?
C. H thuc luật nơi thực hin nghĩa vụ
19. Nguyên tắc nơi đăng ký điu l hot đng ca pháp nhân s dụng để xác định quc
tch của pháp nhân thường được áp dng ti:
A. Các nước trong khi Anh M
20. Nhận định nào sau đây là đúng:
C. Nếu hiểu theo nghĩa rộng, Lex fori bao gm c lut ni dung và lut t tng ca
ớc đang có Toà án xét xử.
21. Nhận định nào sau đây là đúng:
B. Hu hết pháp luật các nước đều thng nhất quy định “luật của nước người bán” là luật
lOMoARcPSD|60380256
thc cht của ớc người
bán.
22. Quy phm pháp luật xung đột là quy phm:
A. Dn chiếu đến h thng pháp lut ca mt quc gia nht định
23. Theo h thuc lut ca người kết hp đồng t chn, khi các bên áp dng lut
điu chnh cho quan h hợp đồng thì:
A. Luật đó phải là lut thc cht, không chp nhn dn chiếu đến lut của nưc khác
24. Theo h thuc lut của người kết hợp đồng t chn, lut của ngưi kết hp
đồng t chn:
B. Ch là lut ni dung
25. Theo pháp lut Vit Nam, tai nạn đam va xảy ra vùng bin quc tế gia các tàu
bin có cùng quc tch thì áp dng:
A. Pháp lut ca quc gia mà tàu bin mang c quc tch
26. Trường hp các bên ký kết hợp đồng bng hình thc gián tiếp (qua email, fax..),
“nơi được xem là nơi ký hợp đồng” được xác định như thế nào?
C. Các nước trong khi Châu Âu lục đa (Civil law) theo thuyết “tiếp thu” (tiếp nhn)
27. Trường hợp nào say đây áp dụng luật nơi có tài sản để gii quyết:
C. Xác lp quyn s hu của cá nhân đối vi tài sản là đng sn
28. Trường hp nào sau đây h thuc luật nơi có tài sản được áp dụng để gii quyết
xung đột pháp lut:
B. Quan h tha kế bất động sn
29. Vic phân loi quy phm pháp luật xung đt thành quy phm pháp luật xung đột
mt chiu và quy phm pháp luật xung đột đa chiều là căn cứ vào tiêu chí nào?
A. Hình thc dn chiếu
30. Xung đột pháp lut:
A. Là hiện tượng có hai hay nhiu h thng pháp lut khác nhau cùng có th đưc áp
dụng đ điu chỉnh đối vi mt quan h dân s yếu t c ngoài.
CHƯƠNG 6: UỶ THÁC TƯ PHÁP QUC T
1. Anh A tt nghip thạc tại Trường Đại hc Benedictine (M), chuyên ngành Khoa
hc Xã hi truyn thông. Anh A mun np h ng tuyn vào làm ging viên ti
Trường Đại học Văn Lang. Đ bng Thạc của anh A đưc công nhn ti Vit Nam t
anh A phi làm gì?
D. Thc hin hp pháp hoá lãnh s bng thc sĩ
lOMoARcPSD|60380256
2. B pháp phi chuyển văn bản của quan thm quyn của nước
ngoàithông báo kết qu thc hin u thác tư pháp cho cơ quan có thẩm quyn ca Vit
Nam đã gửi h sơ uỷ thác tư pháp về dân s trong thi hn bao lâu:
B. 05 ngày làm vic, k t ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyn của nước
3. Ch Liên Nguyn (hiện đang sinh sống ti qun 1, TP. HCM) tt nghiệp đại hcti
Trường Đại hc New South Wales (Úc), chuyên ngành Lut. Bng tt nghiệp đại hc ca
ch Liên Nguyn có th đưc hp pháp hoá lãnh s đâu:
A. S Ngoi v TP. H Chí Minh
4. Chi phí thc tế thc hin u thác tư pháp của nước ngoài không bao gm:
A. Án phí
5. Chi phí thc tế thc hin u thác tư pháp của Vit Nam không bao gm:
D. Chi phí thc hin u thác tư pháp theo yêu cầu đặc bit của nưc ngoài
6. quan thm quyn ca Pháp u thác pháp cho Việt Nam để thu
thpchng cứ. quan có thm quyn ca Vit Nam là Toà án nhân dân TP. H Chí
Minh đã cố gắng nhưng không thực hiện được do chng c đã bị tiêu hu. Vy Vit
Nam phải làm gì trong trường hp này:
B. Toà án nhân dân TP. H Chí Minh phi thông báo bằng văn bản cho B pháp và
nêu do để B Tư pháp thông báo cho quan thẩm quyn ca Pháp.
7. quan thẩm quyn ca Vit Nam mun u thác pháp cho quan tưpháp
của Nga đ triu tập người làm chng là anh Jonny Toàn (đang cư trú ti Nga). Vic u
thác tư pháp phải đưc th hin bng hình thức nào sau đây:
D. Văn bản
8. quan nào ca Vit Nam trc tiếp nhn h u thác pháp về dân s của
quan có thm quyn của nước ngoài cho Vit Nam?
B. B Tư pháp
9. quan nào của Vit Nam trc tiếp thc hin vic gi h uỷ thác v dân s ca
Việt Nam cho cơ quan có thẩm quyn của nước ngoài:
C. B Tư pháp
10. Cơ quan nào sau đây không thực hin vic hp pháp hoá lãnh s:
A. Cơ quan đại din ngoại thương của Vit Nam
11. Công dân Vit Nam thuộc trường hợp nào sau đây không đưc min phí
thchin u thác tư pháp về dân s:
lOMoARcPSD|60380256
B. Ông A (55 tuổi, có năng lực hành vi dân s đầy đủ) sống độc thân và không có nơi
nương
ta.
12. Công ty A (nguyên đơn – Vit Nam) tranh chp hợp đồng mua bán thép viCông
ty B (b đơn – M). Công ty A yêu cu Toà án nhân dân TP. H Chí Minh thu thp chng
c Bng sao tài khon ngân hàng ca Công ty B ti Ngân hàng ca M (tr s ti
Mỹ). Trường hp không tho thun khác, chi phí u thác pháp ra ớc ngoài đưc
chi tr bi:
D. Công ty A
13. Công ty A (nguyên đơn – Vit Nam) tranh chp hợp đồng mua bán thép vi Công ty
B (b đơn – M). Công ty A yêu cu Toà án nhân dân TP. H Chí Minh thu thp chng c
là Bng sao kê tài khon ngân hàng ca Công ty B ti Ngân hàng ca M (tr s ti M).
H uỷ thác pháp ch đưc lp gi sang M nếu đáp ứng được điều kin nào
sau đây:
A. Đã nộp chi phí thc hin u thác tư pháp theo quy đnh
14. Đây không phải là cơ quan có thm quyn yêu cu u thác tư pháp của Vit Nam:
D. T chc hành ngh luật sư
15. Đây căn cứ đ thc hiện tương trợ pháp giữa Vit Nam các quc gia
trênthế gii:
C. Yêu cu của cơ quan có thẩm quyn ca Vit Nam hoặc cơ quan có thm quyn ca
c ngoài thông qua u thác
pháp.
16. Đối vi yêu cu thu thp chng c khi thc hin u thác tư pháp của Vit Namđể
gii quyết, người có nghĩa vụ np chi phí thc hin u thác tư pháp là:
C. Đương sự
17. Hoạt động tương trợ u thác pháp hiện nay ca Việt Nam không được
điuchnh bi:
D. Trường hp gia Việt Nam ớc ngoài chưa điều ước quc tế v tương trợ
pháp thì hoạt động tương trợ tư pháp được thc hin trên nguyên tắc có đi có lại nhưng
trái pháp lut Vit Nam, phù hp vi pháp lut tp quán quc
tế.
18. Hp pháp hoá lãnh s là:
A. Việc Bộ Ngoại giao, cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam hoặc
cơ quan khác ở nước ngoài được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự chứng nhận chữ
ký, con dấu trên giấy tờ, tài liệu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài lập, cấp hoặc
xác nhận để sử dụng ở Việt Nam.
lOMoARcPSD|60380256
19. Khi nào giy t, tài liu u thác tư pháp do cơ quan có thm quyn của nước ngoài
lp, cp hoc xác nhận theo quy định ca pháp luật nước ngoài được cơ quan có thẩm
quyn ca Vit Nam công nhn:
D. Giy t, tài liệu đó đã được hp pháp hoá lãnh s
20. L phí thc hin u thác tư pháp của toà án nước ngoài ti Vit Nam là:
C. 1.000.000 đồng
21. L phí u thác tư pháp ra nưc ngoài hin nay là:
D. 200.000 đồng
22. Ngôn ng trong tương trợ tư pháp giữa Vit Nam và các quc gia trên thế giilà:
D. Ngôn ng đưc quy định trong điều ước quc tế nếu gia Việt Nam và nước ngoài đã
điều ưc quc tế v tương tr
pháp.
23. Nhận định nào sau đây là đúng và đầy đủ nht.
C. Uthác tư pháp là yêu cầu bằng văn bản của quan có thẩm quyền của Việt Nam hoặc
quan thẩm quyền của nước ngoài về việc thực hiện một hoặc một số hoạt động tương
trợ tư pháp theo quy định của pháp luật nước có liên quan hoặc điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
24. Nhận định nào sau đây là đúng:
D. Tương trợ tư pháp đưc thc hiện trên cơ sở yêu cu của cơ quan có thẩm quyn ca
Vit Nam hoặc quan thẩm quyn của c ngoài thông qua u thác pháp.
25. Ni dung ca vic hp pháp hoá lãnh s là:
C. Chng nhn ch ký, con du trên giy t, tài liu do cơ quan có thẩm quyn của nưc
ngoài lp, cp hoc xác nhận để s dng Vit Nam.
26. Quyn không b bt, b tam giam, tm gi hoc b điu tra, truy t, xét x củangười
làm chứng được triu tập đến Vit Nam chm dt nếu người đó không ri Vit Nam
sau thi hn bao lâu (tr lý do bt kh kháng):
B. 15 ngày, k t ngày nhn được thông báo bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyn
ca Vit Nam v vic không cn thiết s có mt ca h Vit Nam.
27. Ti Vit Nam, vic giao nhn tài liệu, đồ vt tiền liên quan đến hoạt độngtương
tr tư pháp được thc hiện theo quy định ca:
D. Pháp lut Vit Nam
28. Theo Luật Tương trợ Tư pháp 2007, việc áp dng pháp lut nước ngoài:
A. Ch đưc thc hiện theo quy định ca điều ước quc tế mà Vit Nam là thành viên
29. Theo pháp lut Vit Nam hiện hành, đây không phải nguyên tắc tương tr pháp:
lOMoARcPSD|60380256
B. Nguyên tc phân bit chng tc
30. Toà án nhân dân TP. H Chí Minh thc hin u thác tư pháp về dân s cho cơ quan
thm quyn của Nga. Trường hp không tho thun khác, chi phí thc hiện tương
tr tư pháp được chi tr bi:
A. Vit Nam
31. Trong quá trình tiến hành t tụng, cơ quan tiến hành t tng có thm quyn:
C. Có th triu tập người làm chứng, người giám định theo quy định ca Lut U thác Tư
pháp điều ước quc tế mà Vit Nam thành viên.
32. Trường hp gia Việt Nam và nước ngoài chưa có điều ước quc tế v tương trợtư
pháp thì hoạt động tương trợ tư pháp được thc hin trên nguyên tc nào?
D. Nguyên tc có đi có li nhưng không trái pháp lut Vit Nam, phù hp vi pháp lut
tp quán quc
tế.
33. Trường hợp nào sau đây không thuộc phạm vi tương trợ pháp về n s giaVit
Nam và nước ngoài:
B. Truy cu trách nhim hình s
34. Văn bản u thác tư pháp về dân s không nêu nội dung nào sau đây:
d. Tiến độ điu tra, truy t, xét x
35. Vic u thác pháp v dân s của quan thẩm quyn ca Vit Nam cho
quan có thm quyn của nước ngoài được thc hin theo:
C. Quy định của điều ưc quc tế mà Vit Nam và nước ngoài là thành viên và thông qua
kênh ngoi giao.
CHƯƠNG 8: QUAN HỆ S HỮU TRONG TƯ PHÁP QUỐC T
1. Chọn đáp án sai. Đi vi tài sản động sản đang trên đưng vn chuyn, h thuc
luật nào thường được áp dụng đ gii quyết vấn đề phát sinh liên quan đến quyn s
hu:
D. Luật nơi xảy ra hành vi vi phm pháp lut
2. Chọn đáp án sai. Nguyên tắc “luật nơi có tài sản” không th áp dng hoc hn chế áp
dụng trong trường hợp nào sau đây:
C. Định danh tài sn
3. Chọn đáp án sai. Theo pháp lut Vit Nam, sau khi thc hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính
đối với Nhà nước Việt Nam theo quy định ca pháp luật, công ty ABC (nhà đầu tư c
ngoài) được chuyển ra nước ngoài các tài sản sau đây:
D. Không được chuyn tài sn ra khi Vit Nam
lOMoARcPSD|60380256
4. Công ty A (Vit Nam) công ty B (M) hp đồng mua bán 1.000 bình c quy. Tài
sản đang vận chuyn t M sang Vit Nam, hin tại đang quá cảnh ti Nht Bn. Công
ty A Công ty B không có tho thun khác. Quyn s hữu đối vi tài sản trên được
xác định theo:
B. Pháp lut Vit Nam
5. Đây không phi nguyên tắc điều chnh pháp luật đầu yếu t c ngoài ca
Vit Nam:
C. Phân biệt đối x trong hoạt động đầu
6. Khái nim quyn s hữu trong tư pháp quốc tế đưc xem xét:
B. Ch xem xét quyn s hu trong các quan h s hu có yếu t c ngoài tham gia
7. Nguyên tắc nào được hu hết các nưc áp dụng trong xác định thời điểm chuyn ri
ro đối vi tài sản trong tư pháp quốc tế:
C. Ri ro do ch s hu chu
8. Nguyên tắc nào đưc xem là ch đạo quan trng nht trong gii quyết xung đột
đối vi quan h s hu có yếu t c ngoài:
D. Luật nơi có tài sản
9. Nhận định nào sau đây là đúng:
C. Quc hu hoá là hành vi mang tính ch quyn quc gia
10. Nhận định nào sau đây là đúng:
B. Quc hữu hoá trong tư pháp quốc tếvic quc hu hoá tài sn có yếu t c ngoài
tham
gia.
11. Nhận định nào sau đây là sai:
B. DDU là giao hàng qua khi lan can tàu
12. Nhận định nào sau đây là sai:
A. Tài sn ca th nhân nước ngoài được hưởng quyn min tr tư pháp
13. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chnh của tư pháp quốc tế Vit
Nam:
B. Các hình thc s hu ti Vit Nam
14. Quan h s hữu nào sau đây không phải là quan h s hu có yếu t c ngoài:
C. Quan h s hữu mà các bên tham gia đều là cá nhân Vit Nam, xy ra ti Vit Nam và
đối tượng ca quan h Vit Nam.
lOMoARcPSD|60380256
15. Quc hu hoá là vic:
D. Chuyn quyn s hu tài sn ca nhân thành quyn s hu của Nhà nước theo lut
định.
16. Quc hữu hoá trong tư pháp quc tế thuộc lĩnh vực:
D. Xung đột thm quyn
17. Ti Vit Nam, bo v quyn của người chiếm hữu ngay tình đưc gii quyết theo:
C. Luật nơi có tài sản
18. Theo Công ước Viên 1980, nếu người bán không b buc giao hàng ti mt địa điểm
xác định thì rủi ro đưc chuyển sang cho người mua k t thời điểm:
D. Hàng được giao cho người chuyên ch th nht
19. Theo Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý v các vấn đ dân s và hình s gia
Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam và Liên Bang Nga, quan h pháp lý v bất động sn
được xác định theo pháp lut và thuc thm quyn gii quyết ca:
A. Bên ký kết nơi có bất động sản đó
20. Theo pháp lut Nht Bn, rủi ro được chuyn t bên bán sang bên mua t thời điểm:
C. Hợp đồng được ký kết
21. Theo pháp lut Pháp, quyn s hữu được chuyn t bên bán sang bên mua t thi
đim:
B. Hợp đồng được ký kết, nếu các bên không có tho thun khác
22. Theo pháp lut Vit Nam hin hành, quyn s hu tài sn bao gm:
A. Quyn chiếm hu, quyn s dng và quyn định đoạt
23. Theo pháp lut Vit Nam hin hành, tài sn là:
D. Vt, tin, giy tgiá và quyn tài sn
24. Theo pháp lut Vit Nam hin hành, việc định danh chiếc đồng h ca ông Kenny
(quc tịch Anh, trú tại TP. H Chí Minh, chiếc đng h gi ti két st ca ACB CN
H Chí Minh) là động sn hay bất động sản được xác định theo:
B. Pháp lut Vit Nam
25. Theo pháp lut Vit Nam hin hành:
B. Tr trường hp có tho thun khác, quyn s hữu đối vi tài sản là động sn trên
đưng vn chuyển được xác định theo pháp lut của ớc nơi động sản được chuyn
đến.
lOMoARcPSD|60380256
26. Theo pháp lut Vit Nam, nếu các bên không tho thun khác lut khôngcó
quy định khác thì thời đim chuyn rủi ro đối vi 01 b bàn ghế t ông A (bên bán)
sang ông B (bên mua) là:
B. Thời điểm ông B nhn b bàn ghế
27. Theo pháp lut Vit Nam, tr ưu đãi đầu tư đặc biệt, trường hợp văn bản pháplut
mới được ban hành quy định ưu đãi đầu mới, ưu đãi đầu tư cao hơn thì nhà đu
tư được hưởng ưu đãi đầu tư:
C. Theo quy định của văn bản pháp lut mi cho thời gian hưởng ưu đãi còn lại ca d án
đầu
tư.
28. Theo pháp lut Vit Nam:
B. Tài sn hp pháp của nhà đầu tư không bị quc hu hoá hoc b tch thu bng bin
pháp hành
chính.
CHƯƠNG 9: QUYỀN S HU TRÍ TU TRONG TƯ PHÁP QUC T
1. Công ty A ca Vit Nam muốn đăng ký bảo h đối vi máy un lông mi ti Trung
Quc. Có nhng nguồn nào điều chnh việc xác định quyền được bo h đối vi máy
un lông mi:
B. Pháp lut quốc gia, điều ước quc tế
2. Công ước La Haye v đăng quc tế kiu dáng công nghip th np bng nh
thc nào?
B. Np trc tiếp cho văn phòng quc tế ca WIPO
3. Đây không phải là căn cứ xác định YTNN trong quan h s hu trí tu có YTNN:
C. Tài sản là đối tượng ca quan h c ngoài
4. Đây không phi là nguyên tc bo h theo Công ưc Bern v bo h tác phẩm văn
hc và ngh thut:
B. Nguyên tắc đối x ti hu quc
5. Đây không phải là vai trò của điều ước quc tế trong nh vực s hu trí tu trên phm
vi toàn cu:
C. Triệt tiêu xung đột pháp lut trong lĩnh vực s hu trí tu có YTNN
6. Đây là một đặc trưng cơ bản ca quyn s hu trí tu:
B. Quyn s hu trí tu không mang tính lãnh th
7. Điều ước quc tế đa phương đầu tiên và quan trng nht v bo h quyn tác gi đi
vi tác phẩm văn học và ngh thut là:
A. Công ước Bern
lOMoARcPSD|60380256
8. Điều ước quc tế nào quy định v đăng ký quốc tế nhãn hiu hàng hoá:
B. Tho ước Madrid
9. Đối vi quan h s hu trí tu YTNN, vấn đ nào sau đây tha nhn kh ng
áp dng pháp luật nưc ngoài:
A. Hợp đồng chuyn giao quyn s hu trí tu
10. Hiệp định thương mại Vit Nam Hoa K có hiu lc t:
B. Ngày 10/12/2001
11. Nguyên tắc bản và xuyên sut Hiệp định v c khía cạnh liên quan đếnthương
mi ca quyn s hu trí tu (Hiệp định TRIPS) là: C. Nguyên tắc đi x quc gia
nguyên tc ti hu quc
12. Nhận định nào sau đây là đúng:
C. Quan h s hu trí tu không ch mang bn cht ca quan h dân s mà còn mang bn
cht hành
chính.
13. i sn trí tu bao gm:
D. Quyn tác gi quyền liên quan đến quyn tác gi, quyn s hu công nghip và
quyền đối vi ging cây trng.
14. Theo Công ưc Paris v bo h s hu công nghip, thi hạn hưởng quyền ưutiên
mt s ớc thành viên đối vi kiu dáng công nghip là:
D. 6 tháng
15. Theo pháp lut các nước, pháp lut t tụng được áp dng trong gii quyết tranh
chp v quan h s hu trí tu có YTNN là:
B. Lut Toà án
16. Theo pháp luật c nước, quyền đưc bo h đối với đối ng quyn s hu trí
tu trong quan h s hu trí tu có YTNN được áp dng theo:
C. Pháp lut của nước nơi đối tượng quyn s hu trí tu đưc bo h
17. Theo pháp luật các nước, th tục đăng ký xác lập quyn đi với các đối tượng quyn
s hu trí tu đưc áp dng theo:
D. Pháp lut của nước nơi đối tượng quyn s hu trí tu đưc yêu cu bo h
18. Theo pháp lut Vit Nam hiện hành, đối vi hợp đồng chuyn giao quyn sdng
hoc chuyển nhượng quyn s hu trí tu, pháp lut của ớc sau đây được coi
pháp lut của nước có mi liên h gn bó nht vi hợp đồng:
B. Pháp lut của ớc nơi người nhn quyền cư trú nếu nhân hoặc nơi thành lập nếu
lOMoARcPSD|60380256
pháp
nhân.
19. Theo pháp lut Vit Nam hin hành, quyn s hu t tu được xác định
theopháp lut của nước:
D. Nơi đối tượng quyn s hu trí tu đưc yêu cu bo h
20. Theo pháp lut Vit Nam hin hành, quyn s hu trí tu là:
D. Quyn tài sn
21. Thi hn bo h ti thiểu theo Công ưc Rome v bo h người biu din, nhà sn
xut bn ghi âm và t chc phát sóng là:
D. 20 năm
22. Thi hạn ưu tiên theo Công ưc Paris v bo h s hu công nghip khi nộp đơn
xin cấp văn bằng bo h sáng chế đưc tính t:
A. Ngày đầu tiên np đơn
23. Th tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước Hp tác sáng chế (PCT) bao gm:
C. Hai giai đoạn: Giai đoạn quc tế giai đoạn quc gia
24. Tính lãnh th ca quan h s hu trí tu có YTNN được hiu là:
D. Quyn s hu trí tu phát sinh trên cơ s pháp luật nước nào thì ch đưc bo h trong
phm vi lãnh th ớc đó.
25. Tr trường hp ngoi l, thi hn bo h quyn tác gi theo v Công ước Bernv
bo h tác phẩm văn học và ngh thut là:
B. Sut cuộc đời tác gi và 50 năm sau khi tác gi chết
26. Tư pháp quốc tế không điều chnh vấn đề nào sau đây trong quan h SHTT có
YTNN:
A. Cách thức xác định tính mi ca sáng chế
27. Xung đột pháp lut v quyn s hu trí tu:
A. Là hiện tượng có hai hay nhiu h thng pháp lut của các nưc khác nhau cùng có
th đưc áp dụng để điu chnh mt quan h s hu trí tu YTNN.
CHƯƠNG 12: BỒI THƯỜNG THIT HI NGOÀI HP ĐỒNG TRONG TƯ PHÁP QUỐC T
1. A (công dân Vit Nam) làm vic trong Công ty Anna (Anh) ti Anh. Anh A uống u
trong gi làm b Giám đốc B (công dân Anh) nhc nh nên đã đánh Giám đốc B gãy
tay. Giám đốc B đã khi kin anh A ti TA thm quyền để yêu cầu BTTH. Căn cứ xác
định v vic trên là v việc BTTHNHĐ có yếu t c ngoài là:
D. Yếu t ch th
lOMoARcPSD|60380256
2. A (quc tch Mỹ, trú Texas). B (quc tch Việt Nam, trú Nội) đi công tác tại
Texas. Tại Texas, A điều khin xe ô tô gây tai nạn giao thông, làm B gãy chân điu tr hết
4.000 USD. B khi kin:
B. V án này thuc thm quyn chung ca TA Vit Nam
3. A (quc tịch Nga, ttại Matxcova). B (quc tch Việt Nam, trú Nội). A đi
công tác ti Ni. Ti Hà Nội, A điều khin xe ô gây tai nn giao thông, làm B gãy
chân phải điều tr ti Bnh vin M Đình tốn mt khon tiền nên B đã khi kiện đ yêu
cu BTTH. Toà án nào có thm quyn gii quyết tranh châp trên:
B. Toà án Nga hoc Toà án Vit Nam
4. A (quc tch Trung Quốc, cư trú tại Thượng Hi). B (quc tch Việt Nam, trú Hà Nội)
đi công tác tại Thượng Hi. Tại Thượng Hải, A điều khin xe ô tô gây tai nn giao thông,
làm B gãy chân phải điều tr ti Bnh viện Thượng Hi tn mt khon tiền nên B đã khởi
kiện để yêu cu BTTH. Toà án nào có thm quyn gii quyết tranh chp trên:
A. Toà án Trung Quc
5. A (Việt Nam, tBình Dương) đi du lch ti Canada. Tại đây, B (Canada, trú
Ottawa) dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều tr hết 1.000 đô la Canada ti
Canada. A yêu cu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã v Vit Nam và khi
kin B ti Toà án ca Vit Nam. Tán Vit Nam gii quyết yêu cu trên ca A theo pháp
luật nước nào?
B. Canada
6. A (Việt Nam, trú Bình Dương) đi du lịch ti Canada. Tại đây, B (Canada, trú
Ottawa) dùng gậy đánh A làm A b gãy tay, phải điều tr hết 1.000 đô la Canada. A yêu
cu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã về Vit Nam và khi kin B ti Toà án
ca Vit Nam. Các bên tho thun la chn áp dng pháp luật Canada đ gii quyết
tranh chp. Hi: Toà án Vit Nam gii quyết yêu cu trên ca A theo pháp luật nước
nào?
D. Canada
7. A (Việt Nam, trú Ni) B (Việt Nam, trú Quảng Ninh) cùng đi du lch ti
Canada. Tại đây, B dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều tr hết 1.000 đô la Canada.
A yêu cu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã v Vit Nam và khi kin B ti
Toà án ca Vit Nam. Toà án Vit Nam gii quyết yêu cu trên ca A theo pháp lut
c nào?
B. Vit Nam
8. A (Việt Nam, trú Ni) B (Việt Nam, trú Quảng Ninh) cùng đi du lch ti
Canada. Tại đây, B dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều tr hết 1.000 đô la Canada.
A yêu cu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã v Vit Nam và khi kin B ti
Toà án ca Vit Nam. Các bên tho thun la chn áp dng pháp luật Canada để gii
lOMoARcPSD|60380256
quyết tranh chp. Hi: Toà án Vit Nam gii quyết yêu cu trên ca A theo pháp lut
c nào?
A. Vit Nam
9. A đi du lch ti Canada. Tại đây, B dùng gậy đánh A làm A b gãy tay, phải điều tr hết
1.000 đô la Canada. A yêu cu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã v Vit
Nam và khi kin B ti Toà án ca Vit Nam. Các bên không đưc tho thun la chn
lut áp dụng để gii quyết tranh chấp trong trường hợp nào sau đây:
A. A (Việt Nam, cư trú TP.Đà Nẵng), B (Việt Nam, cư trú Quảng Bình)
10. BTTHNHĐ do tàu bay, tàu biển gây ra:
C. Thường áp dng lut quc tch ca phương tiện vn ti
11. BTTHNHĐ trong tư pháp quốc tế đưc hiu là:
B. BTTHNHĐ có yếu t c ngoài
12. Công ưc quc tế v bồi thường trách nhim dân s đối vi thit hi t ô nhim
du nhiên liu tàu biển năm 2001 có hiu lực đối vi Vit Nam t thi đim:
A. 18/9/2010
13. Công ước quc tế v trách nhim dân s đối vi tn tht ô nhim dầu năm 1969 là:
A. Điều ước quc tế
14. Đ gii quyết xung đột pháp luật trong BTTHNHĐ, Nghị định Rome II ca Liên minh
châu Âu không áp dng nguyên tc chn lut nào sau đây:
B. PL nước nơi xảy ra hành vi gây thit hi
15. TTTP nào cho phép áp dng c hai nguyên tc: Nguyên tc luật nơi t
nguyên tc luật nơi có quốc tch của đương sự trong quan h BTTHNHĐ có YTNN:
B. HĐTTTP Việt Nam Bulgaria
16. HĐTTTP nào cho phép áp dng nguyên tc luật nơi có quốc tch của đương sự trong
quan h BTTHNHĐ có YTNN:
C. HĐTTTP Việt Nam Belarrus
17. HĐTTTP nào cho phép áp dụng nguyên tc luật nơi cư trú của đương sự trong quan
h BTTHNHĐ có YTNN: A. HĐTTTP Việt Nam Lào
18. Lex loci dami là:
A. PL nơi phát sinh hu qu thc tế
19. Ngh định Rome II ca Hội đồng châu Âu v pháp lut áp dụng đối với nghĩa vụ ngoài
hợp đồng có hiu lc vi cac thành viên ca Liên minh châu Âu, tr Đan Mạch t ngày:
B. 11/01/2009
lOMoARcPSD|60380256
20. PL theo tho thun la chn ca các bên:
A. Được mt s quc gia m rng áp dụng đối vi c quan h BTTHNHĐ có YTNN
21. Theo BLDS 2015, trách nhiệm BTTHNHĐ phát sinh không cần căn c nào sau đây:
A. Có li
22. Theo B lut Dân s 2015, đối vi quan h bồi thường thit hi ngoài hợp đồng:
C. Trường hp bên gây thit hi và bên b thit hi có nơi cư trú, đối vi cá nhân hoc
nơi thành lập, đối vi pháp nhân ti cùng một nước thì pháp lut của nước đó được áp
dng.
23. Theo B lut Dân s 2015, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trường hp bên gây thit hi và bên b thit hại có nơi cư trú, đối vi cá nhân hoặc nơi
thành lập, đối vi pháp nhân ti cùng một nưc thì pháp lut của nước đó đưc áp
dng.
24. Theo B lut Hàng hi ca Việt Nam, trường hp tai nạn đâm va xy ra vùngbin
quc tế gia các tàu bin có cùng quc tch thì:
B. Áp dng pháp lut ca quc gia mà tàu bin mang c quc tch
25. Theo HĐTTTP giữa Việt Nam và các nước, việc xác định thm quyn ca Toà án đối
vi v việc BTTHNHĐ có YTNN không căn c vào các tiêu chí nào sau đây:
D. Nơi nguyên đơn cư trú và có tài sản đang tranh chấp
26. Theo HĐTTTP giữa Vit Nam Nga, h thuc luật nào sau đây được áp dng để gii
quyết xung đột pháp lut v BTTHNHĐ:
B. PL ca bên ký kết nơi xảy ra hoàn cảnh làm căn c để yêu cầu đòi bồi thường thit hi
27. Trường hợp nào sau đây không được xác định là BTTHNHĐ:
A. A bán hàng kém cht lượng cho B nên B kiện đòi bồi thường
28. Vấn đề nào sau đây thuộc phm vi nghiên cu ca Tư pháp quốc tế:
A. Xác định pháp lut áp dng trong quan h BTTHNHĐ
29. X (công dân Vit Nam) và Y (công dân Việt Nam) cùng đi du lịch ti Ấn Độ. Tại đây, X
Y mâu thun nên X đã thuê ngưi tt axit vào Y khiến Y b bng nh cánh tay. Y
phải điều tr tn mt khon tiền nên đã khi kiện để yêu cu X bồi thưng ti Toà án
có thm quyền. Căn c xác định v vic trên là v việc BTTHNHĐ có YTNN là:
C. Căn cứ s kin pháp lý
30. Xung đột pháp lut v BTTHNHĐ hiện nay đưc gii quyết:
A. Ch yếu bng quy phm xung đột
31. Xung đột pháp lut v BTTHNHĐ là:
lOMoARcPSD|60380256
D. Hiện tượng có hai hay nhiu h thng pháp luật quy định khác nhau khi cùng điu
chnh v mt quan h BTTHNHĐ có YTNN.
NHẬN ĐỊNH
1. QPXĐ MỘT BÊN LÀ QPXĐ MỆNH LỆNH
Nhận định sai.
QPXĐ một bên là QPXĐ chỉ ra việc áp dụng luật của một nước cụ thể và đó chính là
nước đã ban hành ra quy phạm.
VD: khoản 2 Điều 674 BLDS 2015 quy định: “Trường hợp người nước ngoài xác lập,
thực hiện các giao dịch dân sự tại VN, năng lực hành vi dân sự của người nước ngoài đó
được xác định theo PLVN”.
QPXĐ mệnh lệnh giống với QPXĐ một bên ở chỗ, các cơ quan có thẩm quyền giải quyết
vụ việc cũng như các đương sự không có quyền lựa chọn mà bắt buộc phải tuân theo
pháp luật mà QPXĐ dẫn chiếu đến
Tuy nhiên, có sự khác biệt giữa QPXĐ mệnh lệnh và QPXĐ một bên, đó là ở QPXĐ một
bên thì hệ thống luật áp dụng đã được xác định rõ ràng là luật của nước ban hành ra quy
phạm, còn ở QPXĐ mệnh lệnh thì hệ thống PL của nước cụ thể nào sẽ được áp dụng thì
không được quy định rõ ràng mà phụ thuộc vào từng tường hợp vụ thể.
VD: Điều 677 BLDS 2015 quy định: “Việc phân loại tài sản là động sản, BĐS được xác
định theo PL của nước nơi có tài sản”. Vậy tài sản ở đâu thì luật nước đó sẽ được áp
dụng, có thể sẽ là luật VN khi tài sản ở VN, nhưng cũng có thể là luật nước ngoài nếu tài
sản ở nước ngoài.
Song, dù là luật VN hay luật nước ngoài cũng đều phải là luật của nước nơi có tài sản
theo đúng hệ thuộc mà quy phạm đã dẫn chiếu tới mà không được tùy nghi lựa chọn
2. SỰ TỒN TẠI CỦA QPTC TRONG ĐƯQT LÀM MẤT ĐI HIỆN TƯỢNG
XUNG ĐỘT PL
Nhân định sai.
Hiện tượng xung đột pháp luật sẽ luôn tồn tại nếu vẫn còn sự khác nhau giữa hai hay
nhiều hệ thống PL cùng quy định về một quan hệ dân sự có YTNN. Việc xây dựng QPTC
chỉ giải quyết được vấn đề xung đột PL này bằng cách quy định trực tiếp quyền và nghĩa
vụ giữa các bên.
Bên cạnh đó, QPTC có số lượng không nhiều, vì thế nó không thể bao quát hết tất cả các
lĩnh vực của TPQT.
QPTC chỉ mang tính chất giải quyết chứ không thể làm hệ thống PL giữa các quốc gia
đồng nhất hoàn toàn với nhau
lOMoARcPSD|60380256
3. CHỈ CẦN ÁP DỤNG MỘT HỆ THUỘC TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT XĐPL
Nhận định sai
Trong nhiều trường hợp nhất định phải áp dụng nhiều hơn một hệ thuộc trong việc giải
quyết XĐPL. Khi áp dụng một hệ thuộc không giải quyết được tất cả thì phải áp dụng
thêm một hệ thuộc khác.
CSPL: khoản 1 Điều 674 BLDS 2015
4. TAVN CHỈ ÁP DỤNG PLNN KHI CÓ ÍT NHẤT MỘT TRONG CÁC
ĐƯƠNG SỰ LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Nhận định sai.
- Các bên đương sự là công dân VN có quyền thỏa thuận áp dụng PLNN
VD: Các bên thỏa thuận áp dụng Công ước viên 1980 (ĐƯQT mà VN chưa là thành viên)
=> Tòa án áp dụng ĐƯQT này để giải quyết quan hệ dân sự về mua bán hàng hóa.
- Hoặc khi có sự kiện pháp lý phát sinh ở nước ngoài thì TA cũng sẽ áp dụng PLNN
(điểm b khoản 2 Điều 663)
- Khi có sự dẫn chiếu của QPXĐ đến PLNN
5. TÒA ÁN LUÔN LUÔN CÓ NGHĨA VỤ XÁC ĐỊNH NỘI DUNG PL
NƯỚC NGOÀI CẦN ÁP DỤNG
Nhận định sai.
CSPL: khoản 1 Điều 481 BLTTDS 2015
Trường hợp đương sự được quyền lựa chọn PL áp dụng là PL nước ngoài và đã lựa chọn
áp dụng PL nước ngoài đó thì có nghĩa vụ cung cấp PL nước ngoài cho TA đang giải
quyết vụ việc dân sự.
Như vậy, nghĩa vụ xác định nội dung PLNN cần áp dụng thuộc về các đương sự, Bộ
Ngoại giao hoặc cơ quan đại diện ở nước ngoài chứ không phải Tòa án.
6. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA PL ĐƯỢC HIỂU CÁC QPTC TRONG PLVN
Nhận định sai.
Các nguyên tắc cơ bản
7. Quan hệ n sự yếu tố nước ngoài quan hệ giữa các bên quốc tịch
khácnhau.
=> Nhận định này sai. Theo điều 758 Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài là quan hệ dân
sự ít nhất một trong các bên tham gia quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc là các quan hệ dân sự giữa các bên tham gia làng
dân, tổ chức Việt Nam nhưng căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ đó theo pháp
luật nước ngoài, phát sinh tại nước ngoài hoặc tài sản liên quan đến quan hệ đó nước
ngoài.
lOMoARcPSD|60380256
8. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài luôn được hiểu là quan hệ dân sự có ít nhất
một trong các bên là cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định
đị nh cư ở nước ngoài.
=> Nhận định này sai. Quan hệ dân sự giữa các bên tham gia công dân, tổ chức Việt nam
những căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ dân sự đó nước ngoài cũng được
xem là quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài.
9. Tất cả các quan hệ yếu tố nước ngoài đều thuộc đối tượng điều chỉnh
phápquốc tế
=> Nhận định này sai. Chỉ có các quan hệ mang bản chất dân sự có yếu tố nước ngoài mới
thuộc đối tượng điều chỉnh tư pháp quốc tế
10. Quy phạm xung đột một bên thể dẫn chiếu đến việc áp dụng pháo luật
nướcngoài.
=> Nhận định này sai. Quy phạm xung đột một bên quy phạm xung đột quy định áp dụng
chính pháp luật của nước đã ban hành ra quy phạm.
11. Tất cả các quan hệ dân sự đều thuộc đối tượng điều chỉnh tư pháp quốc tế.
=> Nhận định này sai. Vì tất cả các quan hệ dân sự mang yếu tố nước ngoài đều thuộc đối
tượng điều chỉnh tư pháp quốc tế.
12. Quan hệ dân sự yếu tố nước ngoài luôn được hiểu quan hệ dân sự ít
nhấtmột trong các bên tham gia quan, tổ chức, nhân nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài.
=> Nhận định này sai. Theo điều 758 Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài là quan hệ dân
sự ít nhất một trong các bên tham gia quan, tổ chức, cá nhân ớc ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc là các quan hệ dân sự giữa các bên tham gia làng
dân, tổ chức Việt Nam nhưng căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ đó theo pháp
luật nước ngoài, phát sinh tại nước ngoài hoặc tài sản liên quan đến quan hệ đó nước
ngoài
13. Luật do các bên lựa chọn để giải quyết vấn đề quyền nghĩa vụ các bên tronghợp
đồng đương nhiên được áp dụng.
=> Nhận định y sai. Luật do các bên lựa chọn để giải quyết vấn đề quyền nghĩa vụ
các bên trong hợp đồng phải
Luật do các bên thỏa thuận không được trái với các nguyên tắc cơ bản của điều ướcquốc
tế các bên thành viên, không trái với pháp luật quốc gia các bên mang quốc
tịch.
lOMoARcPSD|60380256
Luật được lựa chọn phải là những qui phạm trực tiếp giải quyết vấn đề.
14. Theo pháp quốc tế Việt Nam bồi thường ngoài hợp đồng luôn được pháp
luậtcủa nước xảy ra hành vi vi phạm hoặc nơi hiện diện hậu quả hành vi.
=> Nhận định này sai. Theo Điều 773 BLDS Việt Nam: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng “1. Việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng được xác định theo pháp luật của nước
nơi xảy ra hành vi y thiệt hại hoặc nơi phát sinh hậu quả thực tế của hành vi y thiệt
hại. 2. Việc bồi thường thiệt hại do tàu bay, tàu biển gây ra ở không phận quốc tế hoặc biển
cả được xác định theo pháp luật của nước mà tàu bay, tàu biển mang quốc tịch, trừ trường
hợp pháp luật về hàng không dân dụng pháp luật về hàng hải của Cộng hoà hội chủ
nghĩa Việt Nam quy định khác. 3. Trong trường hợp hành vi y thiệt hại xảy ra ngoài
lãnh thổ nước Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam người y thiệt hại người bị
thiệt hại đều là công dân hoặc pháp nhân Việt Nam thì áp dụng pháp luật Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.”
15. Các điều ước về pháp quôc tế Việt Nam thành viên nguồn hiệu
lựcpháp lý cao nhất của tư pháp quốc tế Việt Nam
=> Nhận định này đúng. theo khỏan 2 điều 759 BLDS 2. Trong trường hợp điều ước quốc
tế Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam thành viên quy định khác với quy định
của Bộ luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
16. Chỉ cần áp dụng 1 hệ thuộc trong việc giải quyết xung đột pháp luật
=> Nhận định này sai. Vì mỗi hệ thuộc chỉ có 1 phạm vi áp dụng nhất định do đó việc giải
quyết xung đột pháp luật áp dụng nhiều hệ thuộc khác nhau
17. Khi các bên trong hợp đồng thỏa thuân chọn luật áp dụng cho quan hệ hợp
đồnggiữa họ thì luật đó đường nhiên được áp dụng.
=> Nhận định này sai. Việc chọn luật phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện về việc chọn.
18. Không hệ thuộc nào quan trọng nhất trong việc giải quyết xung đột phápluật
Nhận định trên đúng. mỗi hệ thuộc chỉ có 1 phạm vi áp dụng khác nhau nên Không có
hệ thuộc nào là quan trọng nhất trong việc giải quyết xung đột pháp luật
19. Khi pháp luật các nước quy định khác nhau về một vấn đề cụ thể sẽ làm phátsinh
xung đột pháp luật
=> Nhận định này sai. Xung đột pháp luật phát sinh khi có đủ 2 điều kiện sau:
Phải có quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài phát sinh trên thực tế cần điều chỉnh
Phải có sự khác biệt về nội dung cụ thể giữa các hệ thống pháp luật có liên quan.
Do đó Khi pháp luật các nước quy định khác nhau về một vấn đề cụ thể giữa các hệ thống
pháp luật có liên quan về các quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài mới phát sinh xung đột
pháp luật. Pháp luật các nước quy định khác nhau một vấn đề cụ thể về quan hệ hành chính,
quan hệ hình sự thì không làm phát sinh xung đột pháp luật.
lOMoARcPSD|60380256
20. Chỉ khi nào áp dụng quy phạm xung đột mới làm phát sinh xung đột pháp luật=>
Nhận định y sai. Xung đột pháp luật phát sinh khi đủ 2 điều kiện sau: Phải
quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài phát sinh trên thực tế cần điều chỉnh – Phải có sự
khác biệt về nội dung cụ thể giữa các hệ thống pháp luật có liên quan.
21. Trong các kiểu hệ thuộc cơ bản hệ thuộc nhân thân là quan trọng nhất
=> Nhận định y sai. Trong các kiểu hệ thuộc bản không hthuộc nào quan trọng
nhất.
22. Hệ thuộc nhân thân chỉ được áp dụng để điều chỉnh các quan hệ nhân thân=>
Nhận định y sai. Hệ thuộc nhân thân được áp dụng để điều chỉnh các quan hệ nhân
than và quan hệ thừa kế
23. Việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng luôn được xác định theo pháp luật
nơixảy ra hành vi gây thiệt hại
=> Nhận định này sai. Theo Điều 773 BLDS Việt Nam: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng “1. Việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng được xác định theo pháp luật của nước
nơi xảy ra nh vi y thiệt hại hoặc nơi phát sinh hậu quả thực tế của hành vi gây thiệt hại
24. Khi giải quyết vụ việc dân sự yếu tố nước ngoài Tòa án chỉ áp dụng quy
phạmxung đột trong pháp luật nước mình
=> Nhận định này sai. Ngoài ra còn áp dụng các quy phạm xung đột được các quốc gia
thỏa thuận xây dựng trong các điều ước quốc tế hoặc qua thừa nhận các tập quán quốc tế
25. Khi áp dụng quy phạm xung đột để giải quyết xung đột pháp luật thì quy
phạmpháp luật xung đột sẽ dẫn chiếu đến quy phạm thực chất hoặc quy phạm
pháp luật trong nước.
=> Nhận định này sai. Các quy phạm pháp luật quốc gia được áp dụng để điều chỉnh quan
hệ của pháp quốc tế khi sự dẫn chiếu của quy phạm xung đột của pháp quôc tế.
Còn các quy phạm thực chất của tư pháp quốc tế trực tiếp được áp dụng nhằm điều chỉnh
quan hệ tư pháp quôc tế mà không cần sự chỉ dẫn của quy phạm xung đột.
26. Việc áp dụng pháp luật nước ngoài kết quả của việc áp dụng quy phạm xungđột
để chọn luật áp dụng
=> Nhận định này sai. Về nguyên tắc khi quy phạm xung đột trong pháp luật quốc gia hoặc
quy phạm xung đột trong điều ước quốc tế dẫn chiếu đến pháp luật nước ngoài thì thì pháp
luật nước ngoài sẽ được áp dụng. tuy nhiên pháp luật nước ngoài chđược áp dụng trong
các trường hợp trên nếu hậu quả của việc áp dụng pháp luật nước ngoài đó không làm ảnh
hưởng đến trật tự công cộng của quốc gia. Nếu hậu quả của việc áp dụng pháp luật nước
ngoài ảnh hưởng đến trậ tự công cộng của quốc gia thì quan thẩm quyền của quốc
gia phải từ chối áp dụng pháp luật nước ngoài
27. Tư pháp quốc tế thực chất là ngành luật dân sự có yếu tố nước ngoài.

Preview text:

lOMoARcPSD| 60380256
CHƯƠNG 3: XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
1. Căn cứ vào hình thức nguồn, QPPLXĐ được phân loại thành:
B. QPPLXĐ của pháp luật quốc gia và QPPLXĐ của điều ước quốc tế (QPPLXĐ thống nhất).
2. Để xem xét vấn đề thừa kế đối với di sản là động sản, hệ thuộc nào sau đây thường được áp dụng:
C. Hệ thuộc luật nhân thân
3. Hệ thuộc chỉ dẫn đến áp dụng pháp luật của nước nơi có toà án xét xử điều chỉnh
quan hệ của tư pháp quốc tế được gọi là: D. Lex fori
4. Hệ thuộc luật nào được áp dụng chủ yếu trong lĩnh vực bồi thường thiệt hại về tài
sản trong vận chuyển hàng hoá quốc tế bằng đường biển xảy ra ở không phận quốc tế:
A. Hệ thuộc luật quốc tịch của phương tiện
5. Hệ thuộc luật nào quy định trong trường hợp tranh chấp hợp đồng xảy ra sẽ áp dụng
luật quốc tịch của nước người bán để thường được áp dụng để giải quyết các vấn đề
quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng:

C. Hệ thuộc luật của nước người bán
6. Hệ thuộc luật nào thường được áp dụng để điều chỉnh các quan hệ sở hữu tài sản
(tài sản hữu hình), quyền sở hữu, chia tài sản khi ly hôn mà tài sản là bất động sản hoặc
thừa kế đối với bất động sản, định danh tài sản?

D. Hệ thuộc luật nơi có tài sản
7. Hệ thuộc luật nào thường được áp dụng để giải quyết các vấn đề về hình thức của
hợp đồng (nếu các bên không có thoả thuận khác):
B. Hệ thuộc luật nơi ký kết hợp đồng
8. Hệ thuộc luật nào thường được áp dụng để xác định năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân:
D. Hệ thuộc luật quốc tịch của pháp nhân
9. Hệ thuộc luật nhân thân được phân chia thành:
B. Hệ thuộc Luật quốc tịch (Lex patriae) và hệ thuộc Luật nơi cư trú (Lex domicilii)
10. Hệ thuộc luật nơi xảy ra hành vi vi phạm pháp luật thường được áp dụng để giải
quyết vấn đề nào sau đây:
A. Gây thiệt hại về tài sản cho người khác
11. Hiện tượng hệ thống pháp luật của nước A và nước B cùng có thể được áp dụng để
điều chỉnh đối với một quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài được gọi là: lOMoARcPSD| 60380256 A. Xung đột pháp luật
12. Khi có xung đột pháp luật về điều kiện hoạt động của pháp nhân thì luật nào sau đây
thường được áp dụng để giải quyết xung đột:
B. Luật nơi pháp nhân đó đang tiến hành hoạt động (cư trú)
13. Khoản 1 Điều 31 Hiệp định Tương trợ tư pháp Việt Nam – Hungarri: “1. Các điều
kiện về hình thức của việc kết hôn phải tuân theo pháp luật của nước ký kết nơi tổ chức
việc kết hôn”. Phần hệ thuộc của quy phạm xung đột trên là:

D. Phải tuân theo pháp luật của nước ký kết nơi tổ chức việc kết hôn
14. Khoản 1 Điều 673 BLDS 2015. “1. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác
định theo pháp luật của nước mà người đó có quốc tịch” Hệ thuộc luật nào được áp
dụng trong quy định trên:

D. Hệ thuộc luật nhân thân
15. Khoản 2 Điều 674 BLDS 2015: “2. Việc xác định tại Việt Nam một cá nhân mất tích
hoặc chết theo pháp luật Việt Nam”. Quy phạm được xác định là:
A. Quy phạm pháp luật xung đột một chiều (một bên)
16. Khoản 3 Điều 43 Hiệp định tương trợ tư pháp giữa Việt Nam và Hungary quy định:
“Việc phân biệt động sản và bất động sản thì áp dụng pháp luật của nước ký kết nơi có
tài sản thừa kế”. Hệ thuộc luật được áp dụng trong quy định trên là:
C. Lex rei sitae 17.
Nếu vụ va chạm tàu thuỷ xảy ra tại không phận quốc tế, hệ thuộc luật nàothường
được áp dụng để xác định trách nhiệm do hành vi vi phạm pháp luật gây ra: C. Hệ thuộc
luật quốc tịch, hệ thuộc luật treo quốc kỳ chung của các phương tiện va chạm 18.
Nghĩa vụ của hợp đồng thực hiện ở đâu thì áp dụng pháp luật nơi đó là nội
dungcủa hệ thuộc luật nào?
C. Hệ thuộc luật nơi thực hiện nghĩa vụ
19. Nguyên tắc nơi đăng ký điều lệ hoạt động của pháp nhân sử dụng để xác định quốc
tịch của pháp nhân thường được áp dụng tại:
A. Các nước trong khối Anh Mỹ
20. Nhận định nào sau đây là đúng:
C. Nếu hiểu theo nghĩa rộng, Lex fori bao gồm cả luật nội dung và luật tố tụng của
nước đang có Toà án xét xử.
21. Nhận định nào sau đây là đúng:
B. Hầu hết pháp luật các nước đều thống nhất quy định “luật của nước người bán” là luật lOMoARcPSD| 60380256
thực chất của nước người bán.
22. Quy phạm pháp luật xung đột là quy phạm:
A. Dẫn chiếu đến hệ thống pháp luật của một quốc gia nhất định
23. Theo hệ thuộc luật của người ký kết hợp đồng tự chọn, khi các bên áp dụng luật
điều chỉnh cho quan hệ hợp đồng thì:
A. Luật đó phải là luật thực chất, không chấp nhận dẫn chiếu đến luật của nước khác
24. Theo hệ thuộc luật của người ký kết hợp đồng tự chọn, luật của người ký kết hợp đồng tự chọn:
B. Chỉ là luật nội dung
25. Theo pháp luật Việt Nam, tai nạn đam va xảy ra ở vùng biển quốc tế giữa các tàu
biển có cùng quốc tịch thì áp dụng:
A. Pháp luật của quốc gia mà tàu biển mang cờ quốc tịch
26. Trường hợp các bên ký kết hợp đồng bằng hình thức gián tiếp (qua email, fax..),
“nơi được xem là nơi ký hợp đồng” được xác định như thế nào?
C. Các nước trong khối Châu Âu lục địa (Civil law) theo thuyết “tiếp thu” (tiếp nhận)
27. Trường hợp nào say đây áp dụng luật nơi có tài sản để giải quyết:
C. Xác lập quyền sở hữu của cá nhân đối với tài sản là động sản
28. Trường hợp nào sau đây hệ thuộc luật nơi có tài sản được áp dụng để giải quyết
xung đột pháp luật:
B. Quan hệ thừa kế bất động sản
29. Việc phân loại quy phạm pháp luật xung đột thành quy phạm pháp luật xung đột
một chiều và quy phạm pháp luật xung đột đa chiều là căn cứ vào tiêu chí nào? A. Hình thức dẫn chiếu
30. Xung đột pháp luật:
A. Là hiện tượng có hai hay nhiều hệ thống pháp luật khác nhau cùng có thể được áp
dụng để điều chỉnh đối với một quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài.
CHƯƠNG 6: UỶ THÁC TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1. Anh A tốt nghiệp thạc sĩ tại Trường Đại học Benedictine (Mỹ), chuyên ngành Khoa
học Xã hội và truyền thông. Anh A muốn nộp hồ sơ ứng tuyển vào làm giảng viên tại
Trường Đại học Văn Lang. Để bằng Thạc sĩ của anh A được công nhận tại Việt Nam thì anh A phải làm gì?

D. Thực hiện hợp pháp hoá lãnh sự bằng thạc sĩ lOMoARcPSD| 60380256 2.
Bộ Tư pháp phải chuyển văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoàithông báo kết quả thực hiện uỷ thác tư pháp cho cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam đã gửi hồ sơ uỷ thác tư pháp về dân sự trong thời hạn bao lâu:

B. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài thông báo kết quả thực hiện uỷ thác tư pháp. 3.
Chị Liên Nguyễn (hiện đang sinh sống tại quận 1, TP. HCM) tốt nghiệp đại họctại
Trường Đại học New South Wales (Úc), chuyên ngành Luật. Bằng tốt nghiệp đại học của
chị Liên Nguyễn có thể được hợp pháp hoá lãnh sự ở đâu:

A. Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
4. Chi phí thực tế thực hiện uỷ thác tư pháp của nước ngoài không bao gồm: A. Án phí
5. Chi phí thực tế thực hiện uỷ thác tư pháp của Việt Nam không bao gồm:
D. Chi phí thực hiện uỷ thác tư pháp theo yêu cầu đặc biệt của nước ngoài 6.
Cơ quan có thẩm quyền của Pháp uỷ thác tư pháp cho Việt Nam để thu
thậpchứng cứ. Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam là Toà án nhân dân TP. Hồ Chí
Minh đã cố gắng nhưng không thực hiện được do chứng cứ đã bị tiêu huỷ. Vậy Việt
Nam phải làm gì trong trường hợp này:

B. Toà án nhân dân TP. Hồ Chí Minh phải thông báo bằng văn bản cho Bộ Tư pháp và
nêu rõ lý do để Bộ Tư pháp thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của Pháp. 7.
Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam muốn uỷ thác tư pháp cho cơ quan tưpháp
của Nga để triệu tập người làm chứng là anh Jonny Toàn (đang cư trú tại Nga). Việc uỷ
thác tư pháp phải được thể hiện bằng hình thức nào sau đây:
D. Văn bản
8. Cơ quan nào của Việt Nam trực tiếp nhận hồ sơ uỷ thác tư pháp về dân sự của cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài cho Việt Nam? B. Bộ Tư pháp
9. Cơ quan nào của Việt Nam trực tiếp thực hiện việc gửi hồ sơ uỷ thác về dân sự của
Việt Nam cho cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài: C. Bộ Tư pháp
10. Cơ quan nào sau đây không thực hiện việc hợp pháp hoá lãnh sự:
A. Cơ quan đại diện ngoại thương của Việt Nam 11.
Công dân Việt Nam thuộc trường hợp nào sau đây không được miễn phí
thựchiện uỷ thác tư pháp về dân sự: lOMoARcPSD| 60380256
B. Ông A (55 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ) sống độc thân và không có nơi nương tựa. 12.
Công ty A (nguyên đơn – Việt Nam) tranh chấp hợp đồng mua bán thép vớiCông
ty B (bị đơn – Mỹ). Công ty A yêu cầu Toà án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thu thập chứng
cứ là Bảng sao kê tài khoản ngân hàng của Công ty B tại Ngân hàng của Mỹ (trụ sở tại
Mỹ). Trường hợp không có thoả thuận khác, chi phí uỷ thác tư pháp ra nước ngoài được chi trả bởi:
D. Công ty A
13. Công ty A (nguyên đơn – Việt Nam) tranh chấp hợp đồng mua bán thép với Công ty
B (bị đơn – Mỹ). Công ty A yêu cầu Toà án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thu thập chứng cứ
là Bảng sao kê tài khoản ngân hàng của Công ty B tại Ngân hàng của Mỹ (trụ sở tại Mỹ).
Hồ sơ uỷ thác tư pháp chỉ được lập và gửi sang Mỹ nếu đáp ứng được điều kiện nào sau đây:

A. Đã nộp chi phí thực hiện uỷ thác tư pháp theo quy định
14. Đây không phải là cơ quan có thẩm quyền yêu cầu uỷ thác tư pháp của Việt Nam:
D. Tổ chức hành nghề luật sư 15.
Đây là căn cứ để thực hiện tương trợ tư pháp giữa Việt Nam và các quốc gia trênthế giới:
C. Yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài thông qua uỷ thác tư pháp. 16.
Đối với yêu cầu thu thập chứng cứ khi thực hiện uỷ thác tư pháp của Việt Namđể
giải quyết, người có nghĩa vụ nộp chi phí thực hiện uỷ thác tư pháp là: C. Đương sự
17. Hoạt động tương trợ và uỷ thác tư pháp hiện nay của Việt Nam không được điềuchỉnh bởi:
D. Trường hợp giữa Việt Nam và nước ngoài chưa có điều ước quốc tế về tương trợ tư
pháp thì hoạt động tương trợ tư pháp được thực hiện trên nguyên tắc có đi có lại nhưng
trái pháp luật Việt Nam, phù hợp với pháp luật và tập quán quốc tế.
18. Hợp pháp hoá lãnh sự là:
A. Việc Bộ Ngoại giao, cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam hoặc
cơ quan khác ở nước ngoài được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự chứng nhận chữ
ký, con dấu trên giấy tờ, tài liệu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài lập, cấp hoặc
xác nhận để sử dụng ở Việt Nam. lOMoARcPSD| 60380256
19. Khi nào giấy tờ, tài liệu uỷ thác tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
lập, cấp hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật nước ngoài được cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam công nhận:

D. Giấy tờ, tài liệu đó đã được hợp pháp hoá lãnh sự
20. Lệ phí thực hiện uỷ thác tư pháp của toà án nước ngoài tại Việt Nam là: C. 1.000.000 đồng
21. Lệ phí uỷ thác tư pháp ra nước ngoài hiện nay là: D. 200.000 đồng
22. Ngôn ngữ trong tương trợ tư pháp giữa Việt Nam và các quốc gia trên thế giớilà:
D. Ngôn ngữ được quy định trong điều ước quốc tế nếu giữa Việt Nam và nước ngoài đã
có điều ước quốc tế về tương trợ tư pháp.
23. Nhận định nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất.
C. Uỷ thác tư pháp là yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam hoặc
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài về việc thực hiện một hoặc một số hoạt động tương
trợ tư pháp theo quy định của pháp luật nước có liên quan hoặc điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
24. Nhận định nào sau đây là đúng:
D. Tương trợ tư pháp được thực hiện trên cơ sở yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của
Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thông qua uỷ thác tư pháp.
25. Nội dung của việc hợp pháp hoá lãnh sự là:
C. Chứng nhận chữ ký, con dấu trên giấy tờ, tài liệu do cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài lập, cấp hoặc xác nhận để sử dụng ở Việt Nam.
26. Quyền không bị bắt, bị tam giam, tạm giữ hoặc bị điều tra, truy tố, xét xử củangười
làm chứng được triệu tập đến Việt Nam chấm dứt nếu người đó không rời Việt Nam
sau thời hạn bao lâu (trừ lý do bất khả kháng):

B. 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam về việc không cần thiết sự có mặt của họ ở Việt Nam.
27. Tại Việt Nam, việc giao nhận tài liệu, đồ vật và tiền liên quan đến hoạt độngtương
trợ tư pháp được thực hiện theo quy định của: D. Pháp luật Việt Nam
28. Theo Luật Tương trợ Tư pháp 2007, việc áp dụng pháp luật nước ngoài:
A. Chỉ được thực hiện theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
29. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, đây không phải là nguyên tắc tương trợ tư pháp: lOMoARcPSD| 60380256
B. Nguyên tắc phân biệt chủng tộc
30. Toà án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thực hiện uỷ thác tư pháp về dân sự cho cơ quan
có thẩm quyền của Nga. Trường hợp không có thoả thuận khác, chi phí thực hiện tương
trợ tư pháp được chi trả bởi:
A. Việt Nam
31. Trong quá trình tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng có thẩm quyền:
C. Có thể triệu tập người làm chứng, người giám định theo quy định của Luật Uỷ thác Tư
pháp và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
32. Trường hợp giữa Việt Nam và nước ngoài chưa có điều ước quốc tế về tương trợtư
pháp thì hoạt động tương trợ tư pháp được thực hiện trên nguyên tắc nào?
D. Nguyên tắc có đi có lại nhưng không trái pháp luật Việt Nam, phù hợp với pháp luật và tập quán quốc tế.
33. Trường hợp nào sau đây không thuộc phạm vi tương trợ tư pháp về dân sự giữaViệt
Nam và nước ngoài:
B. Truy cứu trách nhiệm hình sự
34. Văn bản uỷ thác tư pháp về dân sự không nêu nội dung nào sau đây:
d. Tiến độ điều tra, truy tố, xét xử
35. Việc uỷ thác tư pháp về dân sự của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài được thực hiện theo:
C. Quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài là thành viên và thông qua kênh ngoại giao.
CHƯƠNG 8: QUAN HỆ SỞ HỮU TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1. Chọn đáp án sai. Đối với tài sản là động sản đang trên đường vận chuyển, hệ thuộc
luật nào thường được áp dụng để giải quyết vấn đề phát sinh liên quan đến quyền sở hữu:
D. Luật nơi xảy ra hành vi vi phạm pháp luật
2. Chọn đáp án sai. Nguyên tắc “luật nơi có tài sản” không thể áp dụng hoặc hạn chế áp
dụng trong trường hợp nào sau đây: C. Định danh tài sản
3. Chọn đáp án sai. Theo pháp luật Việt Nam, sau khi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính
đối với Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật, công ty ABC (nhà đầu tư nước
ngoài) được chuyển ra nước ngoài các tài sản sau đây:

D. Không được chuyển tài sản ra khỏi Việt Nam lOMoARcPSD| 60380256
4. Công ty A (Việt Nam) và công ty B (Mỹ) ký hợp đồng mua bán 1.000 bình ắc quy. Tài
sản đang vận chuyển từ Mỹ sang Việt Nam, hiện tại đang quá cảnh tại Nhật Bản. Công
ty A và Công ty B không có thoả thuận khác. Quyền sở hữu đối với tài sản trên được xác định theo:
B. Pháp luật Việt Nam
5. Đây không phải là nguyên tắc điều chỉnh pháp luật đầu tư có yếu tố nước ngoài của Việt Nam:
C. Phân biệt đối xử trong hoạt động đầu tư
6. Khái niệm quyền sở hữu trong tư pháp quốc tế được xem xét:
B. Chỉ xem xét quyền sở hữu trong các quan hệ sở hữu có yếu tố nước ngoài tham gia
7. Nguyên tắc nào được hầu hết các nước áp dụng trong xác định thời điểm chuyển rủi
ro đối với tài sản trong tư pháp quốc tế:
C. Rủi ro do chủ sở hữu chịu
8. Nguyên tắc nào được xem là chủ đạo và quan trọng nhất trong giải quyết xung đột
đối với quan hệ sở hữu có yếu tố nước ngoài: D. Luật nơi có tài sản
9. Nhận định nào sau đây là đúng:
C. Quốc hữu hoá là hành vi mang tính chủ quyền quốc gia
10. Nhận định nào sau đây là đúng:
B. Quốc hữu hoá trong tư pháp quốc tế là việc quốc hữu hoá tài sản có yếu tố nước ngoài tham gia.
11. Nhận định nào sau đây là sai:
B. DDU là giao hàng qua khỏi lan can tàu
12. Nhận định nào sau đây là sai:
A. Tài sản của thể nhân nước ngoài được hưởng quyền miễn trừ tư pháp
13. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của tư pháp quốc tế Việt Nam:
B. Các hình thức sở hữu tại Việt Nam
14. Quan hệ sở hữu nào sau đây không phải là quan hệ sở hữu có yếu tố nước ngoài:
C. Quan hệ sở hữu mà các bên tham gia đều là cá nhân Việt Nam, xảy ra tại Việt Nam và
đối tượng của quan hệ ở Việt Nam. lOMoARcPSD| 60380256
15. Quốc hữu hoá là việc:
D. Chuyển quyền sở hữu tài sản của tư nhân thành quyền sở hữu của Nhà nước theo luật định.
16. Quốc hữu hoá trong tư pháp quốc tế thuộc lĩnh vực: D. Xung đột thẩm quyền
17. Tại Việt Nam, bảo vệ quyền của người chiếm hữu ngay tình được giải quyết theo: C. Luật nơi có tài sản
18. Theo Công ước Viên 1980, nếu người bán không bị buộc giao hàng tại một địa điểm
xác định thì rủi ro được chuyển sang cho người mua kể từ thời điểm:
D. Hàng được giao cho người chuyên chở thứ nhất
19. Theo Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự giữa
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên Bang Nga, quan hệ pháp lý về bất động sản
được xác định theo pháp luật và thuộc thẩm quyền giải quyết của:

A. Bên ký kết nơi có bất động sản đó
20. Theo pháp luật Nhật Bản, rủi ro được chuyển từ bên bán sang bên mua từ thời điểm:
C. Hợp đồng được ký kết
21. Theo pháp luật Pháp, quyền sở hữu được chuyển từ bên bán sang bên mua từ thời điểm:
B. Hợp đồng được ký kết, nếu các bên không có thoả thuận khác
22. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyền sở hữu tài sản bao gồm:
A. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt
23. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tài sản là:
D. Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản
24. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, việc định danh chiếc đồng hồ của ông Kenny
(quốc tịch Anh, cư trú tại TP. Hồ Chí Minh, chiếc đồng hồ gửi tại két sắt của ACB – CN
Hồ Chí Minh) là động sản hay bất động sản được xác định theo:
B. Pháp luật Việt Nam
25. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành:
B. Trừ trường hợp có thoả thuận khác, quyền sở hữu đối với tài sản là động sản trên
đường vận chuyển được xác định theo pháp luật của nước nơi động sản được chuyển đến. lOMoARcPSD| 60380256
26. Theo pháp luật Việt Nam, nếu các bên không có thoả thuận khác và luật khôngcó
quy định khác thì thời điểm chuyển rủi ro đối với 01 bộ bàn ghế từ ông A (bên bán)
sang ông B (bên mua) là:

B. Thời điểm ông B nhận bộ bàn ghế
27. Theo pháp luật Việt Nam, trừ ưu đãi đầu tư đặc biệt, trường hợp văn bản phápluật
mới được ban hành quy định ưu đãi đầu tư mới, ưu đãi đầu tư cao hơn thì nhà đầu
tư được hưởng ưu đãi đầu tư:

C. Theo quy định của văn bản pháp luật mới cho thời gian hưởng ưu đãi còn lại của dự án đầu tư.
28. Theo pháp luật Việt Nam:
B. Tài sản hợp pháp của nhà đầu tư không bị quốc hữu hoá hoặc bị tịch thu bằng biện pháp hành chính.
CHƯƠNG 9: QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1. Công ty A của Việt Nam muốn đăng ký bảo hộ đối với máy uốn lông mi tại Trung
Quốc. Có những nguồn nào điều chỉnh việc xác định quyền được bảo hộ đối với máy uốn lông mi:

B. Pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế
2. Công ước La Haye về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp có thể nộp bằng hình thức nào?
B. Nộp trực tiếp cho văn phòng quốc tế của WIPO
3. Đây không phải là căn cứ xác định YTNN trong quan hệ sở hữu trí tuệ có YTNN:
C. Tài sản là đối tượng của quan hệ ở nước ngoài
4. Đây không phải là nguyên tắc bảo hộ theo Công ước Bern về bảo hộ tác phẩm văn
học và nghệ thuật:
B. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc
5. Đây không phải là vai trò của điều ước quốc tế trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ trên phạm vi toàn cầu:
C. Triệt tiêu xung đột pháp luật trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ có YTNN
6. Đây là một đặc trưng cơ bản của quyền sở hữu trí tuệ:
B. Quyền sở hữu trí tuệ không mang tính lãnh thổ
7. Điều ước quốc tế đa phương đầu tiên và quan trọng nhất về bảo hộ quyền tác giả đối
với tác phẩm văn học và nghệ thuật là: A. Công ước Bern lOMoARcPSD| 60380256
8. Điều ước quốc tế nào quy định về đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hoá: B. Thoả ước Madrid
9. Đối với quan hệ sở hữu trí tuệ có YTNN, vấn đề nào sau đây có thừa nhận khả năng
áp dụng pháp luật nước ngoài:
A. Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
10. Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ có hiệu lực từ: B. Ngày 10/12/2001
11. Nguyên tắc cơ bản và xuyên suốt Hiệp định về các khía cạnh liên quan đếnthương
mại của quyền sở hữu trí tuệ (Hiệp định TRIPS) là: C. Nguyên tắc đối xử quốc gia và
nguyên tắc tối huệ quốc
12. Nhận định nào sau đây là đúng:
C. Quan hệ sở hữu trí tuệ không chỉ mang bản chất của quan hệ dân sự mà còn mang bản chất hành chính.
13. Tài sản trí tuệ bao gồm:
D. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và
quyền đối với giống cây trồng.
14. Theo Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp, thời hạn hưởng quyền ưutiên
ở một số nước thành viên đối với kiểu dáng công nghiệp là: D. 6 tháng
15. Theo pháp luật các nước, pháp luật tố tụng được áp dụng trong giải quyết tranh
chấp về quan hệ sở hữu trí tuệ có YTNN là: B. Luật Toà án
16. Theo pháp luật các nước, quyền được bảo hộ đối với đối tượng quyền sở hữu trí
tuệ trong quan hệ sở hữu trí tuệ có YTNN được áp dụng theo:
C. Pháp luật của nước nơi đối tượng quyền sở hữu trí tuệ được bảo hộ
17. Theo pháp luật các nước, thủ tục đăng ký xác lập quyền đối với các đối tượng quyền
sở hữu trí tuệ được áp dụng theo:
D. Pháp luật của nước nơi đối tượng quyền sở hữu trí tuệ được yêu cầu bảo hộ 18.
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, đối với hợp đồng chuyển giao quyền sửdụng
hoặc chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ, pháp luật của nước sau đây được coi là
pháp luật của nước có mối liên hệ gắn bó nhất với hợp đồng:

B. Pháp luật của nước nơi người nhận quyền cư trú nếu là cá nhân hoặc nơi thành lập nếu lOMoARcPSD| 60380256 là pháp nhân. 19.
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyền sở hữu trí tuệ được xác định
theopháp luật của nước:
D. Nơi đối tượng quyền sở hữu trí tuệ được yêu cầu bảo hộ
20. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyền sở hữu trí tuệ là: D. Quyền tài sản
21. Thời hạn bảo hộ tối thiểu theo Công ước Rome về bảo hộ người biểu diễn, nhà sản
xuất bản ghi âm và tổ chức phát sóng là: D. 20 năm
22. Thời hạn ưu tiên theo Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp khi nộp đơn
xin cấp văn bằng bảo hộ sáng chế được tính từ:
A. Ngày đầu tiên nộp đơn
23. Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước Hợp tác sáng chế (PCT) bao gồm:
C. Hai giai đoạn: Giai đoạn quốc tế và giai đoạn quốc gia
24. Tính lãnh thổ của quan hệ sở hữu trí tuệ có YTNN được hiểu là:
D. Quyền sở hữu trí tuệ phát sinh trên cơ sở pháp luật nước nào thì chỉ được bảo hộ trong
phạm vi lãnh thổ nước đó.
25. Trừ trường hợp ngoại lệ, thời hạn bảo hộ quyền tác giả theo về Công ước Bernvề
bảo hộ tác phẩm văn học và nghệ thuật là:
B. Suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả chết
26. Tư pháp quốc tế không điều chỉnh vấn đề nào sau đây trong quan hệ SHTT có YTNN:
A. Cách thức xác định tính mới của sáng chế
27. Xung đột pháp luật về quyền sở hữu trí tuệ:
A. Là hiện tượng có hai hay nhiều hệ thống pháp luật của các nước khác nhau cùng có
thể được áp dụng để điều chỉnh một quan hệ sở hữu trí tuệ có YTNN.
CHƯƠNG 12: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1. A (công dân Việt Nam) làm việc trong Công ty Anna (Anh) tại Anh. Anh A uống rượu
trong giờ làm và bị Giám đốc B (công dân Anh) nhắc nhở nên đã đánh Giám đốc B gãy
tay. Giám đốc B đã khởi kiện anh A tại TA có thẩm quyền để yêu cầu BTTH. Căn cứ xác
định vụ việc trên là vụ việc BTTHNHĐ có yếu tố nước ngoài là:
D. Yếu tố chủ thể lOMoARcPSD| 60380256
2. A (quốc tịch Mỹ, cư trú Texas). B (quốc tịch Việt Nam, cư trú Hà Nội) đi công tác tại
Texas. Tại Texas, A điều khiển xe ô tô gây tai nạn giao thông, làm B gãy chân điều trị hết
4.000 USD. B khởi kiện:

B. Vụ án này thuộc thẩm quyền chung của TA Việt Nam
3. A (quốc tịch Nga, cư trú tại Matxcova). B (quốc tịch Việt Nam, cư trú Hà Nội). A đi
công tác tại Hà Nội. Tại Hà Nội, A điều khiển xe ô tô gây tai nạn giao thông, làm B gãy
chân phải điều trị tại Bệnh viện Mỹ Đình tốn một khoản tiền nên B đã khởi kiện để yêu
cầu BTTH. Toà án nào có thẩm quyền giải quyết tranh châp trên:

B. Toà án Nga hoặc Toà án Việt Nam
4. A (quốc tịch Trung Quốc, cư trú tại Thượng Hải). B (quốc tịch Việt Nam, cư trú Hà Nội)
đi công tác tại Thượng Hải. Tại Thượng Hải, A điều khiển xe ô tô gây tai nạn giao thông,
làm B gãy chân phải điều trị tại Bệnh viện Thượng Hải tốn một khoản tiền nên B đã khởi
kiện để yêu cầu BTTH. Toà án nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp trên:
A. Toà án Trung Quốc
5. A (Việt Nam, cư trú Bình Dương) đi du lịch tại Canada. Tại đây, B (Canada, cư trú
Ottawa) dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều trị hết 1.000 đô la Canada tại
Canada. A yêu cầu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã về Việt Nam và khởi
kiện B tại Toà án của Việt Nam. Toà án Việt Nam giải quyết yêu cầu trên của A theo pháp luật nước nào?
B. Canada
6. A (Việt Nam, cư trú Bình Dương) đi du lịch tại Canada. Tại đây, B (Canada, cư trú
Ottawa) dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều trị hết 1.000 đô la Canada. A yêu
cầu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã về Việt Nam và khởi kiện B tại Toà án
của Việt Nam. Các bên thoả thuận lựa chọn áp dụng pháp luật Canada để giải quyết
tranh chấp. Hỏi: Toà án Việt Nam giải quyết yêu cầu trên của A theo pháp luật nước nào?
D. Canada
7. A (Việt Nam, cư trú Hà Nội) và B (Việt Nam, cư trú Quảng Ninh) cùng đi du lịch tại
Canada. Tại đây, B dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều trị hết 1.000 đô la Canada.
A yêu cầu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã về Việt Nam và khởi kiện B tại
Toà án của Việt Nam. Toà án Việt Nam giải quyết yêu cầu trên của A theo pháp luật nước nào?
B. Việt Nam
8. A (Việt Nam, cư trú Hà Nội) và B (Việt Nam, cư trú Quảng Ninh) cùng đi du lịch tại
Canada. Tại đây, B dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều trị hết 1.000 đô la Canada.
A yêu cầu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã về Việt Nam và khởi kiện B tại
Toà án của Việt Nam. Các bên thoả thuận lựa chọn áp dụng pháp luật Canada để giải
lOMoARcPSD| 60380256
quyết tranh chấp. Hỏi: Toà án Việt Nam giải quyết yêu cầu trên của A theo pháp luật nước nào? A. Việt Nam
9. A đi du lịch tại Canada. Tại đây, B dùng gậy đánh A làm A bị gãy tay, phải điều trị hết
1.000 đô la Canada. A yêu cầu B bồi thường nhưng B không đồng ý nên A đã về Việt
Nam và khởi kiện B tại Toà án của Việt Nam. Các bên không được thoả thuận lựa chọn
luật áp dụng để giải quyết tranh chấp trong trường hợp nào sau đây:

A. A (Việt Nam, cư trú TP.Đà Nẵng), B (Việt Nam, cư trú Quảng Bình)
10. BTTHNHĐ do tàu bay, tàu biển gây ra:
C. Thường áp dụng luật quốc tịch của phương tiện vận tải
11. BTTHNHĐ trong tư pháp quốc tế được hiểu là:
B. BTTHNHĐ có yếu tố nước ngoài
12. Công ước quốc tế về bồi thường trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại từ ô nhiễm
dầu nhiên liệu tàu biển năm 2001 có hiệu lực đối với Việt Nam từ thời điểm: A. 18/9/2010
13. Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1969 là: A. Điều ước quốc tế
14. Để giải quyết xung đột pháp luật trong BTTHNHĐ, Nghị định Rome II của Liên minh
châu Âu không áp dụng nguyên tắc chọn luật nào sau đây:
B. PL nước nơi xảy ra hành vi gây thiệt hại
15. HĐTTTP nào cho phép áp dụng cả hai nguyên tắc: Nguyên tắc luật nơi cư trú và
nguyên tắc luật nơi có quốc tịch của đương sự trong quan hệ BTTHNHĐ có YTNN:
B. HĐTTTP Việt Nam – Bulgaria
16. HĐTTTP nào cho phép áp dụng nguyên tắc luật nơi có quốc tịch của đương sự trong
quan hệ BTTHNHĐ có YTNN:
C. HĐTTTP Việt Nam – Belarrus
17. HĐTTTP nào cho phép áp dụng nguyên tắc luật nơi cư trú của đương sự trong quan
hệ BTTHNHĐ có YTNN: A. HĐTTTP Việt Nam – Lào 18. Lex loci dami là:
A. PL nơi phát sinh hậu quả thực tế
19. Nghị định Rome II của Hội đồng châu Âu về pháp luật áp dụng đối với nghĩa vụ ngoài
hợp đồng có hiệu lực với cac thành viên của Liên minh châu Âu, trừ Đan Mạch từ ngày: B. 11/01/2009 lOMoARcPSD| 60380256
20. PL theo thoả thuận lựa chọn của các bên:
A. Được một số quốc gia mở rộng áp dụng đối với cả quan hệ BTTHNHĐ có YTNN
21. Theo BLDS 2015, trách nhiệm BTTHNHĐ phát sinh mà không cần căn cứ nào sau đây: A. Có lỗi
22. Theo Bộ luật Dân sự 2015, đối với quan hệ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng:
C. Trường hợp bên gây thiệt hại và bên bị thiệt hại có nơi cư trú, đối với cá nhân hoặc
nơi thành lập, đối với pháp nhân tại cùng một nước thì pháp luật của nước đó được áp dụng.
23. Theo Bộ luật Dân sự 2015, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trường hợp bên gây thiệt hại và bên bị thiệt hại có nơi cư trú, đối với cá nhân hoặc nơi
thành lập, đối với pháp nhân tại cùng một nước thì pháp luật của nước đó được áp dụng.
24. Theo Bộ luật Hàng hải của Việt Nam, trường hợp tai nạn đâm va xảy ra ở vùngbiển
quốc tế giữa các tàu biển có cùng quốc tịch thì:
B. Áp dụng pháp luật của quốc gia mà tàu biển mang cờ quốc tịch
25. Theo HĐTTTP giữa Việt Nam và các nước, việc xác định thẩm quyền của Toà án đối
với vụ việc BTTHNHĐ có YTNN không căn cứ vào các tiêu chí nào sau đây:
D. Nơi nguyên đơn cư trú và có tài sản đang tranh chấp
26. Theo HĐTTTP giữa Việt Nam và Nga, hệ thuộc luật nào sau đây được áp dụng để giải
quyết xung đột pháp luật về BTTHNHĐ:
B. PL của bên ký kết nơi xảy ra hoàn cảnh làm căn cứ để yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại
27. Trường hợp nào sau đây không được xác định là BTTHNHĐ:
A. A bán hàng kém chất lượng cho B nên B kiện đòi bồi thường
28. Vấn đề nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của Tư pháp quốc tế:
A. Xác định pháp luật áp dụng trong quan hệ BTTHNHĐ
29. X (công dân Việt Nam) và Y (công dân Việt Nam) cùng đi du lịch tại Ấn Độ. Tại đây, X
và Y mâu thuẫn nên X đã thuê người tạt axit vào Y khiến Y bị bỏng nhẹ ở cánh tay. Y
phải điều trị tốn một khoản tiền nên đã khởi kiện để yêu cầu X bồi thường tại Toà án
có thẩm quyền. Căn cứ xác định vụ việc trên là vụ việc BTTHNHĐ có YTNN là:

C. Căn cứ sự kiện pháp lý
30. Xung đột pháp luật về BTTHNHĐ hiện nay được giải quyết:
A. Chủ yếu bằng quy phạm xung đột
31. Xung đột pháp luật về BTTHNHĐ là: lOMoARcPSD| 60380256
D. Hiện tượng có hai hay nhiều hệ thống pháp luật quy định khác nhau khi cùng điều
chỉnh về một quan hệ BTTHNHĐ có YTNN. NHẬN ĐỊNH
1. QPXĐ MỘT BÊN LÀ QPXĐ MỆNH LỆNH Nhận định sai.
QPXĐ một bên là QPXĐ chỉ ra việc áp dụng luật của một nước cụ thể và đó chính là
nước đã ban hành ra quy phạm.
VD: khoản 2 Điều 674 BLDS 2015 quy định: “Trường hợp người nước ngoài xác lập,
thực hiện các giao dịch dân sự tại VN, năng lực hành vi dân sự của người nước ngoài đó
được xác định theo PLVN”.
QPXĐ mệnh lệnh giống với QPXĐ một bên ở chỗ, các cơ quan có thẩm quyền giải quyết
vụ việc cũng như các đương sự không có quyền lựa chọn mà bắt buộc phải tuân theo
pháp luật mà QPXĐ dẫn chiếu đến
Tuy nhiên, có sự khác biệt giữa QPXĐ mệnh lệnh và QPXĐ một bên, đó là ở QPXĐ một
bên thì hệ thống luật áp dụng đã được xác định rõ ràng là luật của nước ban hành ra quy
phạm, còn ở QPXĐ mệnh lệnh thì hệ thống PL của nước cụ thể nào sẽ được áp dụng thì
không được quy định rõ ràng mà phụ thuộc vào từng tường hợp vụ thể.
VD: Điều 677 BLDS 2015 quy định: “Việc phân loại tài sản là động sản, BĐS được xác
định theo PL của nước nơi có tài sản”. Vậy tài sản ở đâu thì luật nước đó sẽ được áp
dụng, có thể sẽ là luật VN khi tài sản ở VN, nhưng cũng có thể là luật nước ngoài nếu tài sản ở nước ngoài.
Song, dù là luật VN hay luật nước ngoài cũng đều phải là luật của nước nơi có tài sản
theo đúng hệ thuộc mà quy phạm đã dẫn chiếu tới mà không được tùy nghi lựa chọn
2. SỰ TỒN TẠI CỦA QPTC TRONG ĐƯQT LÀM MẤT ĐI HIỆN TƯỢNG XUNG ĐỘT PL Nhân định sai.
Hiện tượng xung đột pháp luật sẽ luôn tồn tại nếu vẫn còn sự khác nhau giữa hai hay
nhiều hệ thống PL cùng quy định về một quan hệ dân sự có YTNN. Việc xây dựng QPTC
chỉ giải quyết được vấn đề xung đột PL này bằng cách quy định trực tiếp quyền và nghĩa vụ giữa các bên.
Bên cạnh đó, QPTC có số lượng không nhiều, vì thế nó không thể bao quát hết tất cả các lĩnh vực của TPQT.
QPTC chỉ mang tính chất giải quyết chứ không thể làm hệ thống PL giữa các quốc gia
đồng nhất hoàn toàn với nhau lOMoARcPSD| 60380256
3. CHỈ CẦN ÁP DỤNG MỘT HỆ THUỘC TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT XĐPL Nhận định sai
Trong nhiều trường hợp nhất định phải áp dụng nhiều hơn một hệ thuộc trong việc giải
quyết XĐPL. Khi áp dụng một hệ thuộc không giải quyết được tất cả thì phải áp dụng
thêm một hệ thuộc khác.
CSPL: khoản 1 Điều 674 BLDS 2015
4. TAVN CHỈ ÁP DỤNG PLNN KHI CÓ ÍT NHẤT MỘT TRONG CÁC
ĐƯƠNG SỰ LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Nhận định sai.
- Các bên đương sự là công dân VN có quyền thỏa thuận áp dụng PLNN
VD: Các bên thỏa thuận áp dụng Công ước viên 1980 (ĐƯQT mà VN chưa là thành viên)
=> Tòa án áp dụng ĐƯQT này để giải quyết quan hệ dân sự về mua bán hàng hóa.
- Hoặc khi có sự kiện pháp lý phát sinh ở nước ngoài thì TA cũng sẽ áp dụng PLNN
(điểm b khoản 2 Điều 663)
- Khi có sự dẫn chiếu của QPXĐ đến PLNN
5. TÒA ÁN LUÔN LUÔN CÓ NGHĨA VỤ XÁC ĐỊNH NỘI DUNG PL
NƯỚC NGOÀI CẦN ÁP DỤNG Nhận định sai.
CSPL: khoản 1 Điều 481 BLTTDS 2015
Trường hợp đương sự được quyền lựa chọn PL áp dụng là PL nước ngoài và đã lựa chọn
áp dụng PL nước ngoài đó thì có nghĩa vụ cung cấp PL nước ngoài cho TA đang giải
quyết vụ việc dân sự.
Như vậy, nghĩa vụ xác định nội dung PLNN cần áp dụng thuộc về các đương sự, Bộ
Ngoại giao hoặc cơ quan đại diện ở nước ngoài chứ không phải Tòa án.
6. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA PL ĐƯỢC HIỂU LÀ CÁC QPTC TRONG PLVN Nhận định sai. Các nguyên tắc cơ bản
7. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài là quan hệ giữa các bên có quốc tịch khácnhau.
=> Nhận định này sai. Theo điều 758 Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài là quan hệ dân
sự có ít nhất một trong các bên tham gia là cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc là các quan hệ dân sự giữa các bên tham gia là công
dân, tổ chức Việt Nam nhưng căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ đó theo pháp
luật nước ngoài, phát sinh tại nước ngoài hoặc tài sản liên quan đến quan hệ đó ở nước ngoài. lOMoARcPSD| 60380256
8. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài luôn được hiểu là quan hệ dân sự có ít nhất
một trong các bên là cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định
đị nh cư ở nước ngoài.

=> Nhận định này sai. Quan hệ dân sự giữa các bên tham gia là công dân, tổ chức Việt nam
những căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ dân sự đó ở nước ngoài cũng được
xem là quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài.
9. Tất cả các quan hệ có yếu tố nước ngoài đều thuộc đối tượng điều chỉnh tư phápquốc tế
=> Nhận định này sai. Chỉ có các quan hệ mang bản chất dân sự có yếu tố nước ngoài mới
thuộc đối tượng điều chỉnh tư pháp quốc tế
10. Quy phạm xung đột một bên có thể dẫn chiếu đến việc áp dụng pháo luật nướcngoài.
=> Nhận định này sai. Quy phạm xung đột một bên là quy phạm xung đột quy định áp dụng
chính pháp luật của nước đã ban hành ra quy phạm.
11. Tất cả các quan hệ dân sự đều thuộc đối tượng điều chỉnh tư pháp quốc tế.
=> Nhận định này sai. Vì tất cả các quan hệ dân sự mang yếu tố nước ngoài đều thuộc đối
tượng điều chỉnh tư pháp quốc tế.
12. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài luôn được hiểu là quan hệ dân sự có ít
nhấtmột trong các bên tham gia là cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài.

=> Nhận định này sai. Theo điều 758 Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài là quan hệ dân
sự có ít nhất một trong các bên tham gia là cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc là các quan hệ dân sự giữa các bên tham gia là công
dân, tổ chức Việt Nam nhưng căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ đó theo pháp
luật nước ngoài, phát sinh tại nước ngoài hoặc tài sản liên quan đến quan hệ đó ở nước ngoài
13. Luật do các bên lựa chọn để giải quyết vấn đề quyền và nghĩa vụ các bên tronghợp
đồng đương nhiên được áp dụng.
=> Nhận định này sai. Luật do các bên lựa chọn để giải quyết vấn đề quyền và nghĩa vụ
các bên trong hợp đồng phải
– Luật do các bên thỏa thuận không được trái với các nguyên tắc cơ bản của điều ướcquốc
tế mà các bên là thành viên, không trái với pháp luật quốc gia mà các bên mang quốc tịch. lOMoARcPSD| 60380256
– Luật được lựa chọn phải là những qui phạm trực tiếp giải quyết vấn đề.
14. Theo tư pháp quốc tế Việt Nam bồi thường ngoài hợp đồng luôn được pháp
luậtcủa nước xảy ra hành vi vi phạm hoặc nơi hiện diện hậu quả hành vi.
=> Nhận định này sai. Theo Điều 773 BLDS Việt Nam: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng “1. Việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng được xác định theo pháp luật của nước
nơi xảy ra hành vi gây thiệt hại hoặc nơi phát sinh hậu quả thực tế của hành vi gây thiệt
hại. 2. Việc bồi thường thiệt hại do tàu bay, tàu biển gây ra ở không phận quốc tế hoặc biển
cả được xác định theo pháp luật của nước mà tàu bay, tàu biển mang quốc tịch, trừ trường
hợp pháp luật về hàng không dân dụng và pháp luật về hàng hải của Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam có quy định khác. 3. Trong trường hợp hành vi gây thiệt hại xảy ra ở ngoài
lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam mà người gây thiệt hại và người bị
thiệt hại đều là công dân hoặc pháp nhân Việt Nam thì áp dụng pháp luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”
15. Các điều ước về tư pháp quôc tế mà Việt Nam là thành viên là nguồn có hiệu
lựcpháp lý cao nhất của tư pháp quốc tế Việt Nam
=> Nhận định này đúng. theo khỏan 2 điều 759 BLDS 2. Trong trường hợp điều ước quốc
tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định
của Bộ luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
16. Chỉ cần áp dụng 1 hệ thuộc trong việc giải quyết xung đột pháp luật
=> Nhận định này sai. Vì mỗi hệ thuộc chỉ có 1 phạm vi áp dụng nhất định do đó việc giải
quyết xung đột pháp luật áp dụng nhiều hệ thuộc khác nhau
17. Khi các bên trong hợp đồng thỏa thuân chọn luật áp dụng cho quan hệ hợp
đồnggiữa họ thì luật đó đường nhiên được áp dụng.
=> Nhận định này sai. Việc chọn luật phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện về việc chọn.
18. Không có hệ thuộc nào là quan trọng nhất trong việc giải quyết xung đột phápluật
Nhận định trên đúng. Vì mỗi hệ thuộc chỉ có 1 phạm vi áp dụng khác nhau nên Không có
hệ thuộc nào là quan trọng nhất trong việc giải quyết xung đột pháp luật
19. Khi pháp luật các nước quy định khác nhau về một vấn đề cụ thể sẽ làm phátsinh
xung đột pháp luật
=> Nhận định này sai. Xung đột pháp luật phát sinh khi có đủ 2 điều kiện sau: –
Phải có quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài phát sinh trên thực tế cần điều chỉnh
– Phải có sự khác biệt về nội dung cụ thể giữa các hệ thống pháp luật có liên quan.
Do đó Khi pháp luật các nước quy định khác nhau về một vấn đề cụ thể giữa các hệ thống
pháp luật có liên quan về các quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài mới phát sinh xung đột
pháp luật. Pháp luật các nước quy định khác nhau một vấn đề cụ thể về quan hệ hành chính,
quan hệ hình sự thì không làm phát sinh xung đột pháp luật. lOMoARcPSD| 60380256
20. Chỉ khi nào áp dụng quy phạm xung đột mới làm phát sinh xung đột pháp luật=>
Nhận định này sai. Xung đột pháp luật phát sinh khi có đủ 2 điều kiện sau: – Phải có
quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài phát sinh trên thực tế cần điều chỉnh – Phải có sự
khác biệt về nội dung cụ thể giữa các hệ thống pháp luật có liên quan.
21. Trong các kiểu hệ thuộc cơ bản hệ thuộc nhân thân là quan trọng nhất
=> Nhận định này sai. Trong các kiểu hệ thuộc cơ bản không có hệ thuộc nào quan trọng nhất.
22. Hệ thuộc nhân thân chỉ được áp dụng để điều chỉnh các quan hệ nhân thân=>
Nhận định này sai. Hệ thuộc nhân thân được áp dụng để điều chỉnh các quan hệ nhân
than và quan hệ thừa kế
23. Việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng luôn được xác định theo pháp luật
nơixảy ra hành vi gây thiệt hại
=> Nhận định này sai. Theo Điều 773 BLDS Việt Nam: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng “1. Việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng được xác định theo pháp luật của nước
nơi xảy ra hành vi gây thiệt hại hoặc nơi phát sinh hậu quả thực tế của hành vi gây thiệt hại
24. Khi giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài Tòa án chỉ áp dụng quy
phạmxung đột trong pháp luật nước mình
=> Nhận định này sai. Ngoài ra còn áp dụng các quy phạm xung đột được các quốc gia
thỏa thuận xây dựng trong các điều ước quốc tế hoặc qua thừa nhận các tập quán quốc tế
25. Khi áp dụng quy phạm xung đột để giải quyết xung đột pháp luật thì quy
phạmpháp luật xung đột sẽ dẫn chiếu đến quy phạm thực chất hoặc quy phạm
pháp luật trong nước.

=> Nhận định này sai. Các quy phạm pháp luật quốc gia được áp dụng để điều chỉnh quan
hệ của tư pháp quốc tế khi có sự dẫn chiếu của quy phạm xung đột của tư pháp quôc tế.
Còn các quy phạm thực chất của tư pháp quốc tế trực tiếp được áp dụng nhằm điều chỉnh
quan hệ tư pháp quôc tế mà không cần sự chỉ dẫn của quy phạm xung đột.
26. Việc áp dụng pháp luật nước ngoài là kết quả của việc áp dụng quy phạm xungđột
để chọn luật áp dụng
=> Nhận định này sai. Về nguyên tắc khi quy phạm xung đột trong pháp luật quốc gia hoặc
quy phạm xung đột trong điều ước quốc tế dẫn chiếu đến pháp luật nước ngoài thì thì pháp
luật nước ngoài sẽ được áp dụng. tuy nhiên pháp luật nước ngoài chỉ được áp dụng trong
các trường hợp trên nếu hậu quả của việc áp dụng pháp luật nước ngoài đó không làm ảnh
hưởng đến trật tự công cộng của quốc gia. Nếu hậu quả của việc áp dụng pháp luật nước
ngoài ảnh hưởng đến trậ tự công cộng của quốc gia thì cơ quan có thẩm quyền của quốc
gia phải từ chối áp dụng pháp luật nước ngoài
27. Tư pháp quốc tế thực chất là ngành luật dân sự có yếu tố nước ngoài.