Tổng hợp 10 đề thi học kỳ 1 hóa học lớp 10 (có đáp án)

Dưới đây là 10 đề thi học kỳ 1 hóa học lớp 10 có đáp án và lời giải. các đề thi bao gồm 2 phần: phần trắc nghiệm và phần tự luận. bộ đề thi này được viết dưới dạng file pdf  gồm 27 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới nhé.

 

S GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - M HỌC 2017 - 2018
MÔN: HÓA HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
----------------------------------------------
Phn I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hi sau:
Câu 1. Cu hình electron ca nguyên t có Z = 9
A. 1s
2
2s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
3s
2
3p
3
C. 1s
2
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 2. Nguyên t X thuc chu kì 3, nhóm VIA trong bng tun hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên t X có 6 lp electron B. Nguyên t X là kim loi
C. Nguyên t X có 6 electron hóa tr D. Hóa tr cao nht ca X vi oxi là 3
Câu 3. S oxi hóa ca nguyên t lưu huỳnh trong phân t H
2
SO
3
A. -6 B. +6 C. +4 D. -4
Câu 4. Nguyên t photpho (Z=15) có cu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Lp M (n=3) ca nguyên t photpho gm 3 electron
B. Nguyên t photpho có 3 lp electron
C. Photpho là nguyên t p
D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lp ngoài cùng
Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) 2 đồng vị
79
35
Br
81
35
Br
. Biết đồng vị
79
35
Br
chiếm
54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là
A. 79,19 B. 79,91 C. 80,09 D. 80,90
Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm
dần theo thứ tự là
A. Al>Mg>Na B. Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al
Phn II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 đim). Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8)
a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y
b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn)
c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X Y.
Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y.
Câu 2 (2,5 đim). Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17)
a) Viết phương trình biểu din s to thành ion tương ng t các nguyên t Mg, Cl biu din s
to thành liên kết ion trong phân t magie clorua (MgCl
2
)
b) Viết công thc electron, công thc cu to ca phân t amoniac (NH
3
)
c) Xác định hóa tr (điện hóa tr hoc cng hóa tr) ca các nguyên t tương ng trong các phân t
MgCl
2
và NH
3
Câu 3 (1,5 đim).
Cho 21,6 gam hn hp gm Mg và MgCO
3
phn ng hết vi 187,6 gam dung dch HCl (vừa đủ). Sau
khi phn ng kết thúc thu được 8,96 lít hn hp khí (đktc) và dung dịch X
a) Viết các phương trình phản ng xy ra
b) Xác định nồng độ % ca cht tan trong dung dch X
---------------- HT ----------------
Cho biết nguyên t khi ca mt s nguyên t: H = 1; C=12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5.
ĐỀ CHÍNH THC
Học sinh không được s dng Bng tun hoàn!
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
Phn 1. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
1. D
2. C
4. A
Phn 2. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Tng
1
a)
- Viết đúng cấu hình electron ca X; Y
1,0
3,0 đ
b)
- Suy đúng vị trí ca X, Y trong BTH
(nếu HS không gii thích tr 0,25 đ cho mỗi trưng hp)
1,0
c)
- Xác định đúng tính KL, PK
- D đoán đúng liên kết (0,25đ) và viết đúng công thức hp cht (0,25đ)
0,5
0,5
2
a)
- Viết được phương trình tạo thành ion Mg
2+
và Cl
-
- Viết sơ đồ to liên kết ion hay biu din bằng phương trình hóa học
0,5
0,5
2,5 đ
b)
- Viết đúng công thức electron ca phân t NH
3
- Viết đúng công thức cu to
0,5
0,5
c)
- Xác định đúng điện hóa tr ca Mg và Cl
- Xác định đúng cộng hóa tr ca N, H
0,25
0,25
3
a)
Ta có: n
hh khí
= 0,4 mol. PTPƯ xảy ra:
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(1)
MgCO
3
+ 2HCl → MgCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O (2)
0,5
1,5 đ
b)
Gi s mol ca Mg và MgCO
3
lần lượt là x, y mol. Lp h PT
- Lp h PT; gii ra x = y = 0,2
- T pư (1, 2) suy ra n
MgCl2
= 0,4 mol …………………………………….
Ta có m
ddX
= 21,6 + 187,6 0,2x(2 + 44)
=
200 gam
- Vy:
2
0,4 95
% 100 19,0 %
200
MgCl
C
= =
………………………….…..
0, 5
0,5
TNG
7,0 đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯNG TRUNG CP VHNT&DL
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG HC K I NĂM 2018 - 2019
Môn: Hóa hc - Khi: 10
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
A. Phn trc nghim: (7,0 điểm)
Câu 1: Nguyên t X có Z = 11, nó có kh năng tạo thành:
A. Ion X
+
B. Ion X
3+
C. Ion X
-
D. Ion X
3-
Câu 2: Electron thuc lớp nào sau đây liên kết cht ch nht vi ht nhân ?
A. Lp M B. Lp L C. Lp K D. Lp N
Câu 3: S p, n, e trong ion
56
26
Fe
3+
lần lượt là :
A. 26, 30, 23 C. 26, 30, 24
B. 26, 30, 28 D. 56, 20, 26
Câu 4: Cu hình electron ca các nguyên t khí hiếm có đặc điểm:
A. Có 8 electron lp ngoài cùng.
B. Có 8 electron lp ngoài cùng (tr heli ch có 2 electron).
C. Có 8 electron phân lp ngoài cùng.
D. Có 8 electron lp th 3.
Câu 5: Ion dương được hình thành khi :
A. Nguyên t nhường proton. C. Nguyên t nhường electron.
B. Nguyên t nhn thêm electron. D. Nguyên t nhn thêm proton.
Câu 6: Ht nhân ca hu hết các nguyên t do các loi ht sau cu to nên
A. electron, proton và nơtron B. electron nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 7: Trong một chu kì, đi từ trái sang phi, hóa tr ca các nguyên t trong hp cht khí với hiđro:
A. tăng lần lượt t 1 đến 8.
B. tăng lần lượt t 1 đến 4.
C. tăng lần lượt t 1 đến 7.
D. gim lần lượt t 4 đến 1.
Câu 8: Điu khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Ht nhân nguyên t đưc cu to nên bi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên t s ht proton bng s ht electron.
C. S khi A là tng s proton (Z) và tng s nơtron (N).
D. Nguyên t được cu to nên bi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 9: Hai nguyên t đồng v có cùng:
A. s electron ngoài cùng. B. tính cht hóa hc.
C. s proton trong ht nhân. D. A, B, C đều đúng
Câu 10: Chn công thức electron đúng của phân t hiđro clorua :
A . H : Cl B. H: Cl C. H-Cl D. H :Cl
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 101
Câu 11: Liên kết cng hoá tr là:
A. Liên kết được to nên gia hai nguyên t bng cp electron chung.
B. Liên kết trong đó cặp electron chung b lch v phía mt nguyên t.
C. Liên kết được hình thành do s chuyn dch electron.
D. Liên kết gia các phi kim vi nhau.
Câu 12: Cho cu hình electron nguyên t ca c nguyên t sau, đâu cấu hình electron nguyên t
ca nguyên t nhóm IA?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
4
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
1
Câu 13: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s
1
, p
3
, d
7
, f
12
B. s
2
, p
6
, d
10
, f
14
C. s
2
, d
5
, d
9
, f
13
D. s
2
, p
4
, d
10
, f
10
Câu 14: Nguyên t X có tng s ht p,n,e là 52 và s khi là 35. S hiu nguyên t ca X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 15: Cho 2 kí hiu nguyên t
23
11
Na
23
12
Mg
, chn câu tr li đúng.
A. Na và Mg cùng có 23 electron.
B. Na và Mg có cùng điện tích ht nhân.
C. Na và Mg là đồng v ca nhau.
D. Ht nhân của Na và Mg đều có 23 ht.
Câu 16 : Cu hình electron trạng thái cơ bản ca nguyên t nào được viết đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
4
Câu 17: Liên kết hoá hc trong các phân t các cht H
2
, Cl
2
,HCl thuc loi :
A. Liên kết đơn B. Liên kết đôi
C. Liên kết ba D. Liên kết bi
Câu 18: Tên ca các ion: Cl
-
; O
2-
; Al
3+
; Mg
2+
lần lượt là
A. Anion clorua, anion oxi, cation nhôm, cation magie.
B. Anion clo, anion oxi, cation nhôm, cation magie.
C. Anion clorua, anion oxít, cation Al
3+
, cation Mg
2+
D. Anion clorua, anion oxít, cation nhôm, cation magie
Câu 19: Nguyên t hóa hc bao gm các nguyên t:
A. Có cùng s khi A B. cùng s proton
C. Có cùng s nơtron D. Có cùng s proton và s nơtron
Câu 20: Nguyên t ca nguyên t X có tng s ht là 40 .Tng s hạt mang điện nhiều hơn tổng s ht
không mang điện là 12 ht .Nguyên t X có s khi là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 21: Trong mt chu kì, tính kim loi ca các nguyên t:
A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân.
B. gim theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân.
C. không thay đổi.
D. không có quy lut biến đổi.
Câu 22: S electron tối đa trong lớp L là :
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 23: Nguyên t Cu hai đồng v bn
Cu
63
29
Cu
65
29
. Nguyên t khi trung bình ca Cu
63,54. T l % đồng v
Cu
63
29
,
Cu
65
29
lần lượt là
A. 70% và 30% B. 27% và 73%
C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
Câu 24: Các ht có trong nguyên t
Na
23
11
:
A.11 electron, 10 proton, 12 nơtron
B. 10 electron, 11 proton, 12 nơtron
C. 11 electron, 11 proton, 12 nơtron
D. 11 electron, 11 nơtron, 12proton
Câu 25: Cho độ âm điện ca K là 0,82 ; của Br là 2,96 . Xác định loi liên kết gia K và Br trong phân
t KBr
?
A. Liên kết cng hoá tr có cc B. Liên kết ion
C. Liên kết cng hoá tr D. Liên kết cng hoá tr không cc
Câu 26: Mt nguyên t X có s hiu nguyên t Z =18. S lp electron trong nguyên t X là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 27: Cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t mt nguyên t 3s
2
3p
1
, s hiu nguyên t
ca nguyên t đó là :
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 28: Cu hình electron bn vng là cấu hình electron có đặc điểm:
A. Có 8 electron lp ngoài cùng.
B. Có 8 electron lp ngoài cùng (hoc ch có 2 electron như Heli).
C. Có 8 electron phân lp ngoài cùng.
D. Có 8 electron lp th 3.
B. Phn t luận: (3,0 điểm)
Mt nguyên t R thuc chu kì 3, nhóm IA ca bng tun hoàn.
a, Viết cu hình electron nguyên t nguyên t đó.
b, Cho biết nguyên t đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Gii thích?
c, Viết công thc ca oxit cao nht và công thức hiđroxit của nguyên t đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN PHẦN TRC NGHIM:
Mi câu trc nghiệm đúng được 0,25điểm
Câu 1A
Câu 2C
Câu 3A
Câu 4B
Câu 5C
Câu 6C
Câu 7D
Câu 8A
Câu 9D
Câu 10D
Câu 11A
Câu 12D
Câu 13B
Câu 14A
Câu 15D
Câu 16C
Câu 17A
Câu 18D
Câu 19B
Câu 20A
Câu 21B
Câu 22B
Câu 23C
Câu 24C
Câu 25B
Câu 26C
Câu 27D
Câu 28B
PHN T LUN:
a, Viết cu hình electron nguyên t: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
b, Nguyên t R là nguyên t kim loi, vì nguyên t có 1e lp ngoài cùng.
1,0đ
c, gii thích và viết được công thc oxit cao nht: R
2
O
0,5đ
c, Công thức hiđroxit: ROH
0,5đ
THI HỌC KÌ I NĂM 2019
Câu 1: Hiđro có 3 đồng v
HHH
3
1
2
1
1
1
,,
oxi đồng v
OOO
18
18
17
18
16
18
,,
. th bao nhiêu phân t
H
2
O được to thành t hiđro và oxi?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 2: Cho các phát biểu sau :
(1). Ch có ht nhân nguyên t oxi mi có 8p.
(2). Ch có ht nhân nguyên t oxi mi có 8n.
(3). Nguyên t oxi có s e bng s p.
(4). Lp e ngoài cùng nguyên t oxi có 6 e.
(5). S hiu nguyên t bằng điện tích ht nhân nguyên t.
(6). S proton trong nguyên t bng s nơtron.
(7). S proton trong ht nhân bng s electron lp v nguyên t.
(8). S khi ca ht nhân nguyên t bng tng s ht proton s hạt nơtron. S phát biu sai
A.2 B.1 C.4 D.3
Câu 3: Tính chất nào sau đây của các nguyên t gim dn t trái sang phi trong mt chu kì
A. độ âm điện. B. tính kim loi.
C. tính phi kim. D. s oxi hoá trong oxit.
Câu 4: Cho các ht vi mô: O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ t bán
kính ht ?
A. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Al < Mg < Na. B. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
.
C. Na < Mg < Al < Al
3+
<Mg
2+
< O
2-
. D. Na < Mg < Mg
2+
< Al
3+
< Al < O
2-
.
Câu 5: Nguyên t nào sau đây có kim loại mnh nht?
A. Na B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 6: Cho oxit các nguyên t thuc chu kì 3: Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
.
Theo trt t trên, các oxit có:
A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi gim dn. D. tính cng hoá tr gim dn.
Câu 7: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nht?
A. Be(OH)
2
. B. Ba(OH)
2
. C. Mg(OH)
2
.
D. Ca(OH)
2
.
Câu 8: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Cht
nào sau đây có liên kết ion ?
A. H
2
S, NH
3
. B. BeCl
2
, BeS. C. MgO, Al
2
O
3
. D. MgCl
2
, AlCl
3
.
Câu 9: Cho các phân t sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân t mang nhiu tính ion
nht là:
A. CsCl. B. LiCl và NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 10: Chn câu sai:
A. Đin hóa tr có trong hp cht ion.
B. Đin hóa tr bng s cp e dùng chung.
C. Cng hóa tr có trong hp cht cng hóa tr.
D. Cng hóa tr bng s cp e dùng chung.
Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cng hoá tr?
1. H
2
S 2. SO
2
3. NaCl 4. CaO 5. NH
3
6. HBr 7. H
2
SO
4
8. CO
2
9. K
2
S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9. B. 1, 4, 5, 7, 8, 9.
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8. D. 3, 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 12: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cng hoá tr phân cc?
A. HCl, KCl, HNO
3
, NO. B. NH
3
, KHSO
4
, SO
2
, SO
3
.
C. N
2
, H
2
S, H
2
SO
4
, CO
2
. D.CH
4
, C
2
H
2
, H
3
PO
4
, NO
2
Câu 13: Cho các phn ng oxi hoá- kh sau:
3I
2
+ 3H
2
O HIO
3
+ 5HI (1) HgO 2Hg + O
2
(2)
4K
2
SO
3
3K
2
SO
4
+ K
2
S (3) NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O (4)
2KClO
3
2KCl + 3O
2
(5) 3NO
2
+ H
2
O 2HNO
3
+ NO (6)
4HClO
4
2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O (7) 2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
(8)
Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O (9) KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(10)
a. Trong s các phn ng oxi hoá - kh trên, s phn ng oxi hoá - kh ni phân t
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b. Trong s các phn ng oxi hoá - kh trên, s phn ng t oxi hoá - kh
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho phn ng: Cu
2
S + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O. H s cân bng ca Cu
2
S
và HNO
3
trong phn ng là
A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 15: Cho phương trình phn ng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ N
2
O + H
2
O. Biết khi cân bng t
l s mol gia N
2
O và N
2
là 3 : 2, hãy xác định t l mol nAl : nN
2
O : nN
2
trong s các kết qu sau
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
Câu 16: Cho sơ đồ phn ng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bng, h s ca phân t HNO
3
A. 23x-9y. B. 23x-8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn 3,1g hn hp hai kim loi kim thuc hai chu liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loi kiềm đã cho là
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 18 : Cho 0,64 g hn hp gm kim loi M oxit ca MO, s mol bng nhau, tác dng hết
vi H
2
SO
4
loãng. Th ch khí H
2
(đktc) thu được 0,224 lit. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M
là nguyên t nào sau đây ? A. Mg B. Ca C. Sr D.
Ba
Câu 19 : Ion M
2+
cu to lp v electron ngoài cùng 2s
2
2p
6
. Cu hình electron ca M v trí
ca nó trong bng tun hoàn là
A. 1s
2
2s
2
2p
4
, ô 8 chu k 2, nhóm VIA. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, ô 12 chu k 3, nhóm IIA.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s3p , ô 12 chu k 3, nhóm IIA. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p , ô 13 chu k 3, nhóm IIIA.
Câu 20 : Cho nguyên t có Z = 17, nó có hoá tr cao nht vi oxi là :
A: 3. B 5 C: 7 D: 8
Câu 21 : Nguyên t X có Z = 15, hp cht ca nó với hiđro có công thức hoá hc dng :
A: HX. B. H
2
X. C: H
3
X D: H
4
X
Câu 22: Trong t nhiên clo có hai đồng v bn:
37
17
Cl
chiếm 24,23% tng s nguyên t, còn li
35
17
Cl
. Thành phn % theo khối lượng ca
37
17
Cl
trong HClO
4
là:
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
Câu 23: Khi lượng riêng ca canxi kim loi 1,55 g/cm
3
. Gi thiết rng, trong tinh th canxi
các nguyên t nhng hình cu chiếm 74% th ch tinh th, phn còn li khe rng. Bán kính
nguyên t canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,168 nm. D. 0,185 nm
Câu 24: Anion
X
cu hình electron phân lp ngoài cùng 3p
6
. V trí ca X trong bng tun
hoàn:
A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 25: Cho dãy các kim loi: Fe, Na, K, Ca. S kim loi trong dãy tác dụng được với nước
nhiệt độ thường là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 26: Cho 3,2 g Cu tác dng với dung địch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là
A 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 27: Để kh hoàn toàn 30 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cn dùng 5,6 lít khí CO
(đktc). Khối lượng cht rắn thu được sau phn ng là
A. 26 gam B. 28 gam C. 24 gam D. 22 gam
Câu 28: Nguyên t R to được cation R
+
. Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca R
+
( trng thái
cơ bản) là 2p
6
. Tng s hạt mang điện trong nguyên t R là
A. 10 B. 11 C. 22 D. 23
Câu 29: X Y hai nguyên t thuc cùng mt chu k, hai nhóm A liên tiếp. S proton ca nguyên
t Y nhiều hơn số proton ca nguyên t X. Tng s ht proton trong nguyên t X và Y là 33. Nhn xét
nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là cht khí điều kiện thường.
B. Độ âm điện ca X lớn hơn độ âm điện ca Y.
C. Lp ngoài cùng ca nguyên t Y ( trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lp ngoài cùng ca nguyên t X ( trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 8,1 g kim loi X hóa tr x vào dung dch HNO
3
ta thu được 2,016 lít khí N
2
(đktc) (sản phm kh duy nht). Vy X có th
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 31: Cho 8,16gam hn hp X gm Fe,FeO,Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
phn ng hết vi dung dch HNO
3
loãng (dung dch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) dung dch Z. Dung dch Z a tan tối đa 5,04
gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phn ng, NO là sn phm kh duy nht ca N
+5
. S mol HNO
3
có trong Y là
A. 0,54 mol. B. 0,78 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.
TRUNG TÂM LUYN THI BAN MAI
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HC 10
Thi gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi 689
H và tên thí sinh:...........................................................................S báo danh: ....................
(Cho nguyên t khi: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1: Cho s đin tích ht nhân ca nguyên t là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q (Z = 19). S
nguyên t có tính kim loi là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Cho các phương trình phản ng
(a) 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
; (b) NaOH + HCl
NaCl + H
2
O;
(c) 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
; (d) AgNO
3
+ NaCl
AgCl + NaNO
3
;
Trong các phn ng trên, s phn ng oxi hóa - kh:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 3: Hn hp khí X gm clo và oxi. Cho X phn ng va hết vi mt hn hp Y gm 4,8 gam Mg và 8,1 gam
Al, sau phn ứng thu được 37,05 gam hn hp rn Z gm mui clorua và oxit ca 2 kim loi. Phần trăm theo
khối lượng ca Clo trong hn hp X là:
A. 62,5%. B. 73,5%. C. 37,5%. D. 26,5%.
Câu 4: Lp N có s electron tối đa là
A. 8 B. 32 C. 16 D. 50
Câu 5: Nguyên t ca nguyên t X có 13 proton, nguyên t Y có s hiu là 8. Nguyên t X khi to thành liên kết
hóa hc vi nguyên t Y thì nó s:
A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+.
B. nhn 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-.
C. góp chung 3 electron to thành 3 cp electron chung.
D. nhn 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
Câu 6: Trong phn ng: 2FeCl
3
+ H
2
S 2FeCl
2
+ S + 2HCl. Cho biết vai trò ca H
2
S
A. cht oxi hóa . B. cht kh. C. Axit. D. va axit va kh.
Câu 7: Trong hp cht Na
2
SO
4
, điện hóa tr ca Na là:
A. 1 B. +1. C. 2+ D. 1+
Câu 8: Oxit cao nht ca mt nguyên t có dng R
2
O
5
. Hp cht khí với Hiđro của nguyên t này cha 8,82%
hiđro về khối lưng. Trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, R thuc chu kì:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9: Cho X, Y, R, T các nguyên t khác nhau trong s bn nguyên t:
12
Mg,
13
Al,
19
K,
20
Ca các tính
chất được ghi trong bng sau:
Nguyên t
X
Y
R
T
Bán kính nguyên t (nm)
0,174
0,125
0,203
0,136
Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X là Al. B. T là Mg. C. R là Ca. D. Y là Ca.
Câu 10: Cho s hiu nguyên t ca các nguyên t O, K, Ca, Fe lần lượt 8, 19, 20, 26. Cu hình electron ca
ion nào sau đây không ging cu hình ca khí hiếm:
A. O
2-
B. Ca
2+
C. Fe
2+
D. K
+
Câu 11: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần s phân cc ca liên kết?
A. Cl
2
; HCl; NaCl B. Cl
2
; NaCl; HCl C. HCl; N
2
; NaCl D. NaCl; Cl
2
; HCl
Câu 12: Nguyên t nguyên t X có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dng hoàn toàn với nước được 8,96 lít
khí ( điu kin tiêu chun). Gía tr ca m gn nht vi:
A. 18,0 gam B. 20,0 gam C. 32,0 gam D. 31,0 gam
Câu 13: So vi nguyên t Ca thì cation Ca
2+
có:
A. bán kính ion nh hơn và nhiều electron hơn. B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
C. bán kính ion nh hơn và ít electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 14: Cu hình electron ca nguyên t
39
X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Nguyên t
39
X có đặc điểm :
(a) Nguyên t thuc chu kì 4, nhóm IA;
(b) S nơtron trong ht nhân nguyên t X là 20;
(c) X là nguyên t kim loi mnh;
(d) X có th to thành ion X
+
có cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
S phát biu đúng:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15: Nguyên t cacbon và oxi các đng v sau:
12
6
C,
14
6
C ;
16
O;
17
O;
18
O. S phân t CO
2
tối đa tạo t
các đồng v trên là:
A. 9. B. 8. C. 18. D. 12.
Câu 16: Nguyên t ca nguyên t R có hai lp electron và nó to hp cht khí vi hidro có dng RH. Công thc
hp cht oxit cao nht ca nguyên t R là:
A. R
2
O
7
B. R
2
O
5
C. RO
3
D. R
2
O
Câu 17: Nguyên t nguyên t Zn có bán kính nguyên t là r =1,35.10
-1
nm và khối lượng nguyên t là 65u. Khi
ng riêng ca nguyên t Zn là:
A. 13,448 (g/cm
3
) B. 12,428 (g/cm
3
) C. 10,478 (g/cm
3
) D. 11,448 (g/cm
3
)
Câu 18: Cho s hiu nguyên t ca các nguyên t: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của
các hiđroxit nào sau đây ln nht:
A. KOH B. Ca(OH)
2
C. Mg(OH)
2
D. Al(OH)
3
Câu 19: Cho các phân t : H
2
, CO
2
, Cl
2
, N
2
, I
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
. Bao nhiêu phân t liên kết ba trong phân t ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Electron phân lp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lp 4s.
B. Nhng electron gn ht nhân có mức năng lượng cao nht.
C. Các electron trong cùng mt lp có năng lượng bng nhau.
D. Nhng electron lp K có mức năng lượng thp nht.
Câu 21: Cho các nguyên t có kí hiu sau:
26 55 26
13 26 12
X, Y, T
. Nhận đnh nào sau đây đúng khi nói v 3 nguyên
t trên:
A. X, Y thuc cùng mt nguyên t hoá hc
B. X, T là 2 đồng v ca cùng mt nguyên t hoá hc
C. X và T có cùng s khi
D. X và Y có cùng s nơtron
Câu 22: Cho các cht sau: NH
3
, HCl, SO
3
, N
2
. Chúng có kiu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cng hoá tr phân cc B. Liên kết cng hoá tr không phân cc
C. Liên kết cng hoá tr D. Liên kết ion
Câu 23: Trong t nhiên, nguyên t đồng hai đồng v
63
29
Cu
65
29
Cu . Nguyên t khi trung bình của đồng
là 63,54. Thành phn phần trăm tổng s nguyên t của đồng v
63
29
Cu là:
A. 54%. B. 27%. C. 73%. D. 50%.
Câu 24: S oxi hoá ca nguyên t lưu huỳnh trong các cht : S, H
2
S, H
2
SO
4
, SO
2
lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, 2, 6, +4. D. 0, 2, +6, +4.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên t nhóm VIIIA?
A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vng.
B. Hầu như trơ, không tham gia phản ng hóa hc điu kiện thưng.
C. Nhóm VIIIA gi là nhóm khí hiếm.
D. Nguyên t ca chúng luôn có 8 electron lp ngoài cùng.
Câu 26: Cho các ion sau: Mg
2+
, SO
4
2-
, Al
3+
, S
2-
, Na
+
, Fe
3+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Cl
. S cation đơn nguyên tử là:
A. 4. B. 5. C. 3 D. 2.
Câu 27: Cho nguyên t nguyên t X s đin tích ht nhân 2,403.10
-18
C . S proton s electron ca
nguyên t là:
A. 19 và 19 B. 15 và 15 C. 16 và 16 D. 14 và 16
Câu 28: Cho phn ng: SO
2
+ 2KMnO
4
+ H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
.
Trong phương trình hóa học ca phn ng trên, khi h s ca KMnO
4
là 2 thì h s ca SO
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 29: S electron trong ion
56 3
26
Fe
+
là:
A. 23 B. 26. C. 29. D. 30
Câu 30: Loi phn ng hoá học vô cơ luôn là phản ng oxi hoá - kh ?
A. phn ng phân hu. B. phn ng thế. C. phn ng hoá hp. D. phn ứng trao đổi.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII.
1. ĐÁP ÁN. Mã đề: 689
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
ĐỀ THI HC K I
A 10
Thi gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trc nghim)
Câu 1: Mt nguyên t X mà hp cht vi hidro có công thc XH
3
. Oxit cao nht ca X cha 43,66% X
v khối lượng. Nguyên t khi ca X là
A. 12 đvc B. 31 đvc C. 14 đvc D. 32 đvc
Câu 2: Trong các cht sau, cht có liên kết ion là
A. HCl. B. H
2
O. C. Cl
2
. D. NaCl.
Câu 3: Ion X
2+
cu hình electron lp ngoài cùng 2s²2p
6
. V trí, tính cht ca nguyên t X trong
bng tun hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loi B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loi D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loi
Câu 4: Trong hp cht Fe
2
(SO
4
)
3
, điện hóa tr ca Fe
A. 3 B. 2+ C. 1+ D. 3+
Câu 5: Brom 2 đồng v :
Br
79
35
,
Br
81
35
. khối ng nguyên t trung bình ca Br 80. Phần trăm của
2 đồng v lần lượt là:
A. 50%, 50% B. 70%, 30%. C. 72%, 28% D. 27%, 73%
Câu 6: Cho phn ng: Br
2
+ SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ HBr. Cht Br
2
và SO
2
lần lượt có vai trò
A. Cht oxi hóa; cht kh B. Cht kh; cht oxi hóa
C. Hai cht oxi hóa D. Hai cht kh
Câu 7: Trong các cht: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. S cht mà nguyên t Fe
có tính kh
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Trong kí hiu
X
A
Z
thì phát biu nào sai:
A. Z là s nơtron trong hạt nhân.
B. Z là s proton trong nguyên t X.
C. A là s khối xem như gần đúng khối lượng nguyên t X.
D. Z là s điện tích ht nhân ca nguyên t.
Câu 9: Trong các cht sau, cht có liên kết cng hóa tr không cc là
A. Cl
2
. B. NaCl. C. H
2
O. D. HCl.
Câu 10: Nguyên t nào sau đây là kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 11:
1.
Cho các phn ng sau
(1) 2SO
2
+ O
2
o
25
t ,V O
⎯⎯
2SO
3
.
(2) SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ H
2
SO
4
+ 2HBr.
(3) SO
2
+ 2H
2
S → 2H
2
O + 3S.
(4) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
.
(5) SO
2
+ 2KOH → K
2
SO
3
+ H
2
O
Các phn ứng trong đó SO
2
đóng vai trò chất kh
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 3,4,5.
Câu 12: S hiu nguyên t ca các nguyên t trong bng tun hoàn không cho biết
A. S th t, chu kì, nhóm B. S electron trong nguyên t
C. S proton ca ht nhân D. S nơtron
Câu 13: Cho cu hình các nguyên t Al:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
, F:1s
2
2s
2
2p
5
, Na:1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
,
Mg:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
S nguyên t có th to ra cu hình ion 1s
2
2s
2
2p
6
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân nguyên t thì
A. Tính phi kim mnh dn B. S lớp electron không thay đổi.
C. Độ âm điện gim dn D. Bán kính nguyên t tăng dần
Câu 15: Cho s hiu nguyên t của Clo, Oxi, Natri Hiđro lần lượt 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem
hiệu nào sau đây không đúng.
A.
H
1
2
B.
Cl
36
17
C.
O
16
8
. D.
Na
23
11
Câu 16: S oxi hóa của nitơ trong các ion NH
4
+
, NO
3
lần lượt là
A. 4, +6 B. 3, +5 C. +3, +5 D. 4, +5
Câu 17: Cho các phát biu sau
(1) Cht oxi hóa là cht cho electron.
(2) Phn ng oxi hóa kh là phn ng có s thay đổi s oxi hóa ca mt s nguyên t.
(3) Phn ng hóa hp không có s thay đổi s oxi hóa.
(4) Phn ng thế luôn là phn ng oxi hóa kh.
(5) Trong phn ng hóa hc cht kh là cht có s oxi hóa tăng.
(6) Trong phn ng phân hy, s oxi hóa ca mt s nguyên t có th thay đổi hoặc không thay đổi.
S câu phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 18: Trong cu hình ca K (Z=19) có electron lp ngoài cùng thuc phân lp:
A. 4p B. 4s. C. 3d D. 3p
Câu 19: S oxi hóa ca clo trong các hp cht HCl, Cl
2
, HClO
4
lần lượt là
A. 1, 0, +1, B. +1, +2, +3 C. 1, 0, +7. D. 1, 0, +3
Câu 20: Nguyên t ca nguyên t X, có điện tích ht nhân là 15+. V trí ca X trong BTH là
A. chu kì 3 và nhóm VIIA B. chu kì 3 và nhóm VA
C. chu kì 4 và nhóm IVA D. chu kì 4 và nhóm IIIA
Câu 21: Các ion R
+
, X
2+
, Y
2
đều cu hình electron bn vng ca khí neon 1s²2s²2p
6
. Vy các
nguyên t R, X, Y tương ứng là
A.
11
Na,
20
Ca,
8
O
B.
11
Na,
12
Mg,
8
O
C.
9
F,
8
O,
12
Mg
D.
19
K,
20
Ca,
16
S
Câu 22: Cho các nguyên t O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên t có tính phi kim mnh nht là
A. N B. C C. F D. O
Câu 23: Mt nguyên t ca nguyên t X có tng s ht p, n và e bng 82, tng s hạt mang điện nhiu
hơn tổng s hạt không mang điện là 22 ht.S khi nguyên t ca nguyên t X là:
A. 26 B. 56 C. 52. D. 30
Câu 24: Cho 3 nguyên t cu hình e ngoài ng X (3s
1
), Y (3s² 3p
1
), Z (3s² 3p
5
); phát biu nào sau
đây sai?
A. Liên kết gia Z và X là liên kết ion.
B. Liên kết gia Z và Y là liên kết cng hóa tr có cc.
C. Liên kết gia Z và X là liên kết cng hóa tr.
D. X, Y là kim loi; Z là phi kim.
Câu 25: Các nguyên t hóa hc trong cùng mt nhóm A có tính cht hóa hc ging nhau vì
A. s phân lp ngoài cùng ging nhau B. Có cùng s lp electron.
C. có bán kính như nhau. D. s electron lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 26: Da vào nguyên lí vng bn hãy xét xem s sp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3d < 4s. B. 2p > 2s. C. 3p < 3d. D. 1s < 2s.
Câu 27: Phương trình hóa học MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O. Trong phn ứng trên, HCl đóng
vai trò
A. Va oxi hóa va kh. B. Cht tạo môi trường.
C. Cht kh. D. Cht oxi hóa.
Câu 28: Các đồng v có:
A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH. B. Cùng s nơtron.
C. Cùng s khi A. D. Cùng s hiu nguyên t Z.
Câu 29: S oxi hóa của lưu huỳnh trong H
2
SO
4
, MgSO
4
, K
2
S, S
2
lần lượt là
A. +6, +4, 2, 0. B. +4, +4, 2, 2. C. +4, +6, 0, 2. D. +6, +6, 2, 2.
Câu 30: Cho c cht HNO
3
, NH
4
NO
3
, Al(NO
3
)
3
, M(NO
3
)
n
. S cht có nguyên t N s oxi hóa +5
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 31: Điều nào sau đây sai:
A. Phân lp d có tối đa 10 electron. B. Phân lp p có tối đa 8 electron.
C. Phân lp s có tối đa 2 electron. D. Phân lp f có tối đa 14 electron.
Câu 32: Cht kh là cht
A. Cho electron B. Nhn electron
C. Có s oxi hóa gim khi tham gia phn ng D. Va cho electron va nhn electron
Câu 33: Cho các phát biu sau:
(1). Nhng electron gn ht nhân nht mức năng lượng thp nht.
(2). Hin ti ch có 4 phân lp s, p, d, f cha electron.
(3). Chuyển động ca electron trong nguyên t theo mt qu đạo xác định.
(4). Mi lp n có n phân lp và mi lp n cha tối đa 2n
2
electron ( n = 1,2,3,4 ).
S phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4. D. 1
Câu 34: Cho các phn ng:
(1). 2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
(2). FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S↑.
(3). 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
.
(4). Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
S phn ng oxi hóa kh
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 35: Nguyên t thuc chu k 3, nhóm VA. Vy X có cu hình electron
A. 1s²2s²2p
6
3s²3p
5
. B. 1s²2s²2p
6
3s²3p
4
. C. 1s²2s²2p
6
3s²3p
6
. D. 1s²2s²2p
6
3s²3p
3
.
Câu 36: S electron tối đa có thể phân b trên lp L (n = 2) là:
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4.
Câu 37: Cho sơ đ phn ng KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O. H s
ca cht H
2
SO
4
(môi trường) trong phn ng trên là
A. 5. B. 2. C. 10. D. 8.
Câu 38: Các nguyên t nhóm A trong bng tun hoàn gm các nhóm nguyên t nào?
A. Nguyên t d B. Nguyên t s và p C. Các nguyên t p D. Nguyên t s
Câu 39: Cho các phát biu sau:
(1). S khi ca ht nhân nguyên t bng tng s ht proton và tng s hạt nơtron
(2). S hiu nguyên t bằng đơn vị điện tích ht nhân nguyên t
(3). S electron trong nguyên t bng s nơtron
(4). S proton trong ht nhân bng s electron lp v nguyên t
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40: Nguyên t Clo (Z = 17) thuc chu kì:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
TRUNG TÂM LUYN THI BAN MAI
Thy NGUYỄN QUANG ĐOÀN
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HC 10
Thi gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi 2017-1
H và tên:..............................................................S báo danh: ............ Lớp: ……
(Cho nguyên t khi: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28;
P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137,
Pb=207)
Câu 1: Ht nhân ca hu hết các nguyên t do các loi ht sau cu to nên
A. electron, proton và nơtron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron. D. electron và proton.
Câu 2: Cho 3 nguyên t X, Y, Z có s hiu nguyên t lần lượt là 17, 18, 19. Tính cht hóa hc bn
ca X, Y, Z lần lượt là:
A. Phi kim, kim loi, phi kim. B. Phi kim, phi kim, kim loi.
C. Kim loi, khí hiếm, phi kim. D. Phi kim, khí hiếm, kim loi
Câu 3: Cho 3 nguyên t:
12 14 14
6 7 6
X; Y; T
. Các nguyên t nào là đồng v?
A. Y và T. B. X và Y. C. X, Y và T. D. X và T.
Câu 4: Nguyên t nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A.
24
12
Mg. B.
23
11
Na. C.
61
29
Cu. D.
59
26
Fe.
Câu 5: Oxi 3 đồng v
16
8
O,
17
8
O,
18
8
O Cacbon 2 đồng v
12
6
C,
13
6
C. S phân t CO
2
tối đa
được to ra t các đồng v trên là:
A. 6. B. 16. C. 9. D. 12.
Câu 6: Nguyên t ca nguyên t X 13 lectron lp v. Khối lượng ca proton trong ht nhân
nguyên t X là:
A. 78,26.10
23
gam. B. 21,71.10
-24
gam. C. 118,30 gam. D. 27,00 gam.
Câu 7: Tng s hạt proton, nơtron, electron trong nguyên t ca nguyên t hoá hc X là 116. Trong ht
nhân nguyên t X s hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 ht. S proton ca X là:
A. 46. B. 32. C. 42. D. 35.
Câu 8: Trong t nhiên Cu hai đng v bn:
63
29
Cu chiếm 73% tng s nguyên t, còn li
65
29
Cu .
Thành phn % theo khối lượng ca
65
29
Cu trong CuSO
4
A. 10,66%. B. 9,79%. C. 10,92%. D. 11%.
Câu 9: Trong bng h thng tun hoàn các nguyên t hóa hc, s chu kì nh và chu kì ln ln lưt :
A. 3 3. B. 4 và 3. C. 3 4. D. 4 4.
Câu 10: Nm A bao gm các nguyên t:
A. Nguyên t s. B. Nguyên t p.
C. Nguyên t d và ngun t f. D. Nguyên t s và nguyên t p.
Câu 11: Cho các phát biu sau:
(a) Các nguyên t được sp xếp theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân nguyên t.
(b) Các nguyên t có cùng s lp electron trong nguyên t được xếp vào cùng mt hàng.
(c) Các nguyên t có cùng s electron hóa tr được xếp vào mt ct.
(d) S th t ca ô nguyên t bng s hiu ca nguyên t đó.
S nguyên tc sp xếp các nguyên t vào bng h thng tun hoàn là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho X, Y, Z, T các nguyên t khác nhau trong s bn nguyên t:
11
Na,
12
Mg,
13
Al,
19
K
các tính chất được ghi trong bng sau:
Nguyên t
X
Y
Z
T
Bán kính nguyên t (nm)
0,125
0,203
0,136
0,157
Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X là Na, Z là Al. B. Z là Al, T là Mg. C. X là Na, Y là K. D. Y là K, T là Na.
Câu 13: Nguyên t ca nguyên t X 16 electron lp v. Công thức hiđroxit ng vi hóa tr cao
nht ca X là:
A. X(OH)
3
. B. H
2
XO
4
. C. X(OH)
2
. D. H
2
XO
3
.
Câu 14: Cho nguyên t có kí hiu là
12
X. V trí ca X trong bng tun hoàn:
A. Nhóm IIA, chu kì 3. B. Nhóm IA, chu kì 3. C. Nhóm IIIA, chu kì 2. D. Nhóm IA, chu kì 2.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hn hp hai kim loi X Y hai chu liên tiếp ca nhóm IA
vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại X, Y là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 16: Mt nguyên t R to hp cht khí vi hidro công thc RH
3
. Trong oxit cao nht thì R
chiếm 25,93% v khối lượng. Nguyên t khi ca R là:
A. 31. B. 12. C. 32. D. 14.
Câu 17: Liên kết hóa hc trong phân t nào sau đây là liên kết ion?
A. HClO. B. Cl
2
. C. KCl. D. HCl.
Câu 18: Cho các hp cht sau: (a) H
3
PO
4
, (b) NH
4
NO
3
, (c) KCl, (d) K
2
SO
4
, (e) NH
4
Cl, (g) Ca(OH)
2
.
S cht chứa ion đa nguyên tử:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Phân t nào sau đây có liên kết phân cc mnh nht?
A. CH
4
. B. NH
3
. C. H
2
O. D. HCl.
Câu 20: Nguyên t ca nguyên t kim loi X có 2 electron hoá tr. Nguyên t ca nguyên t phi kim Y
có 5 electron hoá tr. Công thc hp cht to bi X, Y có th
A. X
2
Y
5
. B. X
5
Y
2
. C. X
2
Y
3
. D. X
3
Y
2
.
Câu 21: Trong hp cht Al
2
(SO
4
)
3
, điện hóa tr ca Al là:
A. 3+ B. 2+ C. 3 D. +3.
Câu 22: S oxi hóa ca nguyên t clo trong hp chất nào sau đây là cao nhất:
A. HCl. B. NaClO. C. HClO
4
. D. AlCl
3
.
Câu 23: S cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết trong phân t SO
2
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: S biến đổi nào sau đây là sự kh?
A. S
-2
S
o
+ 2e. B. Al
o
Al
+3
+ 3e. C. Mn
+7
+ 3e
Mn
+4
. D. Mn
+7
Mn
+4
+ 3e.
Câu 25: Trong hoá học vô cơ, phản ng nào có s oxi hoá ca các cht luôn luôn không đổi?
A. phn ng hoá hp. B. phn ứng trao đổi. C. phn ng phân hu. D. phn ng thế.
Câu 26: Trong các phn ng hoá hc sau, phn ng không phi là phn ng oxi hoá - kh
A. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
. B. MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
C. AgNO
3
+ HCl
AgCl + HNO
3
. D. 6FeCl
2
+ KClO
3
+6HCl
6FeCl
3
+KCl +3H
2
O
Câu 27: Cho phn ng sau: Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tng h s cân bng (ti gin)
ca các cht trong phn ng trên là:
A. 18. B. 20. C. 22. D. 21.
Câu 28: S mol electron cần dùng để kh 0,25mol Fe
2
O
3
thành Fe là
A. 0,25mol. B. 0,5 mol. C. 1,25 mol. D. 1,5 mol.
Câu 29: Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hp khí oxi clo tác dng vừa đủ vi hn hp chúa 0,1 mol Mg
0,3 mol Al thu được m (gam) hn hp mui clorua và oxit . Giá tr ca m bng
A. 21,7 gam. B. 35,35 gam.
C. 27,55 gam. D. 21,7gam < m < 35,35 gam.
Câu 30: Cho các phát biu sau khi nói v phn ng oxi hóa kh:
(a) cht b oxi hóa nhn electron và cht b kh cho electron .
(b) quá trình oxi hóa và kh xảy ra đồng thi.
(c) cht cha nguyên t có s oxi hóa cực đại luôn là cht kh.
(d) quá trình nhn electrongi là quá trình oxi hóa.
(e) cht kh là cht cho electron ,cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
(f) cht oxi hoá là cht nhn electron ,cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
S phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
----------- HT ----------
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HC LP 10
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian giao đề
(Thí sinh làm bài ra t giy thi)
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137.
I. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Cht nào sau đây chứa liên kết ion?
A. N
2
. B. CH
4
. C. KCl. D. NH
3
.
Câu 2: Tng s hạt mang điện trong nguyên t X là 112. S proton trong X là
A. 112. B. 56. C. 48. D. 55.
Câu 3: Nguyên t X thuc chu 3, nhóm IIA trong bng tun hoàn. trạng thái bản, s lp
electron ca X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 4: Th t tăng dần tính phi kim ca các nguyên t trong nhóm VIIA là
A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên t kim loi?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 6: S oxi hóa của lưu huỳnh trong SO
2
bng
A. - 2. B. +4. C. +2. D. +6.
Câu 7: Nguyên t kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khi ca nguyên t kali là
A. 20. B. 19. C. 38. D. 39.
Câu 8: V trí ca flo (Z = 9) trong bng tun hoàn là
A. ô s 9, chu kì 2, nhóm VIIA. B. ô s 9, chu kì 2, nhóm VA.
C. ô s 7, chu kì 3, nhóm VIIA. D. ô s 7, chu kì 2, nhóm VA.
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm): Ht nhân nguyên t X có 8 proton; nguyên t Y có tng s hạt mang điện bng 52.
a) Viết cu hình electron ca X, Y.
b) Viết cu hình electron ca Y
2+
; Y
3+
.
Câu 10 (2,0 đim): Cân bng các phn ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
a) C + HNO
3
⎯⎯
CO
2
+ NO
2
+ H
2
O
b) Cu
2
S + HNO
3
⎯⎯
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Câu 11 (1,5 điểm): Trong t nhiên đồng có hai đồng v
63
29
Cu
65
29
Cu.
Tính phần trăm s nguyên t
ca mỗi đồng v biết nguyên t khi trung bình của đồng là 63,54 đvC.
Câu 12 (2,5 điểm): Nguyên t X thuc nhóm VIA trong bng tun hoàn. Phần trăm khối lượng ca X
trong oxit cao nht là 40%.
a) Tìm nguyên t X.
b) Gọi Y hiđroxit cao nhất ca X. Viết công thc cu to ca Y (tha mãn qui tc bát t) và
viết phương trình phản ng ca Y vi K
2
CO
3
; BaCl
2
.
----------------Hết----------------
H và tên thí sinh:..............................................................................................S báo danh:.................
(Thí sinh không được dùng tài liu k c bng tun hoàn các nguyên t hóa hc)
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
S GD & ĐT VĨNH PHÚC
NG DN CHM KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HC LP 10
A. Trc nghim (2,0 điểm): 0.25đ/câu
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
D
C
B
D
A
B. T lun (8,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
9
a) Cu hình e ca X: 1s
2
2s
2
2p
4
+ Vì s hạt mang điện ca Y là 52 nên s electron ca Y =
52
2
= 26
Cu hình e ca Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
0,5 đ
0,5 đ
b) Cu hình e ca Y
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
+ Cu hình e ca Y
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
0,5 đ
0,5 đ
10
a) C + 4HNO
3
⎯⎯
CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
04
54
C C 4e
N 1e N
+
++
⎯⎯ +
+
1,0 đ
b) Cu
2
S + 14HNO
3
⎯⎯
2Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ 10NO
2
+ 6H
2
O
26
2
54
Cu S 2Cu S 10e
N 1e N
++
++
⎯⎯ + +
+ ⎯⎯
1,0 đ
11
Đặt x, y lần lượt là % s nguyên t ca
63 65
29 29
Cu & Cu
ta có
1,0 đ
x y 100
63x 65y
63,54
100
+=
+
=
x = 73; y = 27 % s nguyên t ca
63 65
29 29
Cu & Cu
là 73% và 27%
0,5 đ
12
a) Vì X thuc nhóm VIA nên hóa tr cao nht ca X vi oxi bng 6
Oxit cao nht ca X là XO
3
+ Theo gi thiết ta có:
X
X
%m 0,4
X 16.3
==
+
X = 32 X là lưu huỳnh.
0,5 đ
1,0 đ
b) Hiđroxit cao nhất ca X là H
2
SO
4
có CTCT
S
O
O
H O
H O
+ Phn ng xy ra
K
2
CO
3
+ H
2
SO
4
⎯⎯
K
2
SO
4
+ CO
2
↑ + H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
⎯⎯
BaSO
4
↓ + 2HCl
0,5 đ
0,5 đ
-----------------Hết-----------------
Trường THPT Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 MÔN HÓA - KHI 10
H tên:........................................................ Năm học: 2016-2017
Lp:.............. Thi gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1. Cho các phn ng hóa hc sau: aFeS + bHNO
3
cFe(NO
3
)
3
+ dH
2
SO
4
+ eNO + gH
2
O
Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên ti gin. Giá tr b là
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 2. Nguyên t X hai đng v X
1
X
2
. Tng s ht không mang điện trong X
1
X
2
90. Nếu cho
1,2 gam Ca tác dng vi một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hp cht CaX
2
. Biết t l s nguyên t
X
1
: X
2
= 9 : 11. S khi ca X
1
, X
2
lần lượt là:
A. 75 và 85. B. 81 và 79. C. 85 và 75. D. 79 và 81.
Câu 3. Cho 31,6 gam hn hp X gm Fe, Cu và Fe
3
O
4
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y ch cha 60,7 gam hn hp mui. Khối lưng ca Fe
3
O
4
có trong X là:
A. 23,2 B. 11,6 C. 18,56 D. 27,84
Câu 4. Theo quy tc bát t, cặp electron nào sau đây trong phân t đu cha c ba loi liên kết ( ion, cng
hóa tr, cho nhn).
A. Na
2
SO
4
và NH
3
B. K
2
SO
4
và NaNO
3
C. NaCl và HCl D. NH
4
Cl
MgO
Câu 5. . Cu hình electron lp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Cu hình electron ca nguyên t tạo nên ion đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 6. . Trong phn ng hóa hc sau: Zn + CuCl
2
Cu + ZnCl
2
. Chọn câu đúng:
A. Cu
2+
kh Zn B. Zn b kh. C. Cu
2+
b oxi hóa. D. Zn b oxi
hóa.
Câu 7. X
2+
và Y
-
đều cso cu hình electron ca [Ne]. Công thc hp cht hình thành gia hai nguyên t này
có th là:
A. X
2
Y liên kết ion. B. X
3
Y
2
liên kết cng hóa tr.
C. XY
2
là liên kết ion D. X
2
Y liên kết cng hóa tr.
Câu 8. Trong các nguyên t K, Zn, Cu, Cr, Ca. Nguyên t nào có electron lp ngoài cùng là 4s
1
.
A. Zn, Cu, Ca B. K, Cr, Cu C. K, Zn, Cu D. K, Zn, Ca
Câu 9. Cho phương trình hoá hc. 2KMnO
4
+ 16HCl→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Trong phương trình trên, tỉ l s phân t HCl b oxi hoá và s phân t HCl làm môi trường là
A. 5:3 B. 1:8 C. 3:5 D. 8:1
Câu 10. . Các nguyên t Na, Mg, K, Al được sp xếp theo chiu gim dn tính kim loi:
A. Na, K, Mg, Al B. K, Na, AL, Mg C. K, Na, Mg, Al D. K, Mg, Na,
Al
Câu 11. . S mol electron cn đ oxi hóa 1.5 mol Al thành Al
3+
là:
A. 4,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 12. . Ht nhân ca nguyên t X có điện tích: +25,623.10
-19
C. X thuc.
A. Nguyên t p B. Nguyên t d. C. Nguyên t F. D. Nguyên t
s.
Câu 13. Nguyên t Y phi kim thuc chu 2 ca BTH, Y to đưc hp cht khí với hiđro công thức
oxit cao nht YO
2
. Hp cht to bi Y và kim loi M là MY
2
trong đó Y chiếm 37,5% v khối lượng . M
A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 14. Cho m gam hn hp Fe, FeO, Fe
3
O
4
tác dng hoàn toàn vi dung dch 1 mol H
2
SO
4
đặc, nóng
thy thoát ra 5,6 lít khí SO
2
đktc (sn phm kh duy nht). Giá tr ca m
A. 18 B. 28 C. 19 D. 36
Câu 15. . S cặp electron chưa tham gia liên kết trong các phân t HCl, N
2
, CO
2
, SO
2
, NH
3
, CH
4
, H
2
O
A. 3,2,4,5,1,0,2 B. 2,1,3,4,4,5,6 C. 3,1,2,4,3,1,2 D. 3,2,4,6, 1,
0, 2
Câu 16. Đốt 48 gam hn hp X gm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hn hp cht rn Y. Cho hn hp
Y vào dung dch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được 13,44 lít SO
2
( đktc) dung dịch cha 144 gam mui
sunfat khan. Giá tr ca m là:
A. 51,2 B. 54,4 C. 52,8 D. 27,2
Câu 17. Cht nào ch cha liên kết đơn?
A. CO
2
. B. N
2
. C. CH
4
D. O
2
.
Câu 18. Hòa tan 3,54g hn hp Zn ( M = 65) Fe ( M = 56) hòa tan hết trong dung dch HNO
3
to thành
0,03 mol NO và 0,07 mol NO
2
. s mol Fe và Zn theo th t là :
A. 0,02 và 0,01 B. 0,02 và 0,04 C. 0,01 và 0,02 D. 0,04 và 0,02
Câu 19. . Nguyên t nguyên t X electron cui cùng phân lp 4p
x
nguyên t ca nguyên t Y
electron cui cùng phân lp 4s
y
. Biết x + y = 7 nguyên t X không phi khí hiếm. S hiu nguyên t
ca X là:
A. 34 B. 33 C. 36 D. 35
Câu 20. Nguyên t ca nguyên t A có tng s electron trong các phân lp p là 8. Nguyên t ca nguyên t
B có tng s hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt mang điện ca A là 6. A và B là các nguyên t:
A. Al và Cl B. Al và Br C. Si và Ca D. Si và Cl
II. PHN T LUẬN: ( 5 ĐIM).
Câu 1. a. Định nghĩa liên kết cng hóa trliên kết ion? ( 0,5 điểm).
b. Biu din liên kết hóa hc trong các phân t các chất sau đây: ( 0,75 điểm)
CO
2
, CaCl
2
, Na
2
SO
4
Câu 2. Cân bằng phương trình phản ng hóa học sau ( đủ 4 bước). ( 0,75 điểm)
HCl + KMnO
4
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 84,8 hn hp hai mui sunfit ca hai kim loi kim vào dung dch HCl ( 20%)
vùa đủ thì thu được 17,92 lít khí ( đktc) và dung dịch A.
a. Tìm công thc ca hai muối ban đầu.
b. Tính C% ca dung dch sau phn ng.
c. Hp th hoàn toàn 17,92 lít khí A trên vào 500 mldung dch Ba(OH)
2
thì thu được 130,2 gam
kết ta. Tính nng đ mol/lít ca dung dch Ba(OH)
2
.
( Cho M
Ba
= 137, M
S
= 32).
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HOC KI 1 - KHI 10
I. PHN TRC NGHIM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
5
1
6
1
7
1
8
19
20
Đề1
A
B
A
B
C
D
C
B
A
C
A
A
C
D
D
B
C
B
D
D
Đề2
B
C
D
C
D
A
A
D
A
C
A
D
C
A
D
B
B
B
B
C
Đề3
B
A
D
B
B
C
D
B
C
C
A
C
D
B
D
A
D
C
A
A
Đề4
D
D
B
C
B
D
A
B
B
C
C
D
A
A
D
B
C
A
A
C
Đề5
C
D
C
D
B
D
B
B
B
A
D
A
B
D
A
C
C
A
A
C
Đề6
D
C
C
A
B
D
D
D
A
A
C
A
A
C
B
D
B
B
B
C
II. PHN T LUN:
S GD ĐT ĐAKLAK.
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016-2017
Môn thi: HOÁ HC- KHI 10.
Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 605
H và tên: ………………………………. Lớp: ……………….
Cho biết:
Nguyên t
H
C
N
O
F
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
K
Ca
Fe
Cu
Zn
S hiu NT
1
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
19
20
26
29
30
Độ âm điện
2,20
2,55
3,04
3,44
3,98
0,93
1,31
1,61
1,90
2,19
2,58
3,16
0,82
1,0
1,83
1,9
1,65
NT Khi
1
12
14
16
19
23
24
27
28
31
32
35,5
39
40
56
64
65
Câu 1: Phn ứng nào sau đây chng t HCl có tính kh .
A. Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
. B. Mg(OH)
2
+ 2HCl → MgCl
2
+2H
2
O.
C.CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O D. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 2: 10,8g kim loi A hóa tr không đổi tác dng hoàn toàn vi 3,696 lít O
2
đktc được rn B. Cho
B tác dng hết vi dd H
2
SO
4
loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong hp cht vi clo, kim loi A chiếm 20,225% khối lượng
B. Hp cht ca A vi oxi là hp cht cng hoá tr
C. Hiđroxit của A có công thc A(OH)
2
là một bazơ không tan.
D. Nguyên t A thuc chu kì 2 ca bng tun hoàn.
Câu 3: Cho phn ng: aAl + bHNO
3
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O
Vi a, b, c, d, e là nhng s nguyên ti gin. Tng (a+b) bng?
A. 5 B. 8 C. 11 D. 12
Câu 4: Nguyên t ca nguyên t A có tng s electron trong các phân lp p là 8. Nguyên t ca
nguyên t B có tng s hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt mang điện ca A là 24. A và B là các
nguyên t:
A. Si và Fe B. Al và Cl C. Si và Cl D. Si và Ca
Câu 5: Liti có 2 đồng v
6
3
Li
7
3
Li
. Nguyên t khi trung bình ca liti là 6,94. % khối lượng
của đồng v
3
7
Li trong Li
2
O là :
A. 53,5 %. B. 37 %. C. 2,4 %. D. 44,04%.
Câu 6: Nguyên t nào sau đây là nguyên tố kim loi kim thuc nhóm IA
A. Fe B. Al C. Mg D. K
Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên t thuc nhóm IVA?
A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 8: S oxi hóa ca Clo bng +3 trong chất nào sau đây?
A. KClO B. KCl C. NaClO
2
D. CaOCl
2
Câu 9: Cho phn ng: aFeO
+ bH
2
SO
4
cFe
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+e H
2
O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số
nguyên ti gin. Tng (a+b) bng
A. 6 B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 10: Nguyên t Ca(Z = 20) có cu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 11: Cho X có cu hình e: [Ne]3s
2
3p
5
. Hi X thuc nguyên t nào?
A. s B. f C. d D. p.
Câu 12: Cho nguyên t có Z = 18. Hi nguyên t ca nguyên t này có bao nhiêu electron lp ngoài
cùng?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 13: Chn phát biu sai:
A. Trong mt nguyên t, s proton luôn bng s electron và bng s đơn vị điện tích ht nhân
B. Tng s proton và s nơtron trong một hạt nhân được gi là s khi
C. Nguyên t hoá hc là nhng nguyên t có cùng s khi
D. Đồng v là các nguyên t có cùng s proton nhưng số khi khác nhau
Câu 14: phân lp 3d s electron tối đa là:
A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 15: Nguyên t X có tng s hạt cơ bản là 54 và có s khi là 37 . S nơtron của X là
A. 20 B. 21 C. 17 D. 18
Câu 16: Các electron ca nguyên t nguyên t X được phân b trên 3 lp, lp th 3 có 3 electron. S
đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t nguyên t X là
A. 9. B. 13. C. 11. D. 16
Câu 17: S nơtron, electron trong ion
114
48
Cd
2+
lần lượt là
A. 64, 48 B. 64, 46 C. 64, 50 D. 66, 46
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên t kim loại thường có 1, 2 hoc 3 electron lp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gm các nguyên t s và nguyên t p.
C. Trong mt chu kì, bán kính nguyên t kim loi lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Trong bng tun hoàn, các nhóm B gm các kim loi và phi kim .
Câu 19: Cho phương trình hoá học.
2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Trong phương trình trên, t l s phân t HCl b oxi hoá s phân t HCl làm môi trường
(không b oxi hoá-kh) là
A. 1:8 B. 8:1 C. 3:5 D. 5:3
Câu 20: Nguyên t hóa hc v trí nào trong bng tun hoàn có các electron hóa tr là 3d
10
4s
1
?
A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 21: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ yếu nht?
A. NaOH B. Al(OH)
3
C. Mg(OH)
2
D. KOH .
Câu 22: X và Y là hai nguyên t thuc cùng mt chu k, hai nhóm A liên tiếp. S proton ca nguyên
t Y nhiều hơn số proton ca nguyên t X. Tng s ht proton trong nguyên t X và Y là 17. Nhn
xét nào sau đây về X, Y là không đúng?
A. X, Y đều là nguyên t phi kim.
B. Độ âm điện ca X nh hơn độ âm điện ca Y.
C. Lp ngoài cùng ca nguyên t Y ( trng thái cơ bản) có 7 electron.
D. Hp cht giữa X và hiđro là chất khí điều kiện thường.
Câu 23: Cht nào ch cha liên kết ba?
A. N
2
. B. CH
4
C. CO
2
. D. O
2
.
Câu 24: Cho 3 ion : Na
+
, Mg
2+
, F
. Phát biểu nào sau đây sai .
A.3 ion trên có cu hình electron ging nhau . B. 3 ion trên cu hình electron ca neon
(Ne).
C.3 ion trên có s electron bng nhau D.3 ion trên có s proton bng nhau.
Câu 25: Du hiệu để nhn biết mt phn ng oxi hóa kh:
A. To ra cht kết ta B. To ra cht khí
C. Có s thay đổi màu sc ca các cht D. s thay đổi s oxi hóa ca mt s
nguyên t
Câu 26: Trong phn ng :
2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
Cht oxi hóa là :
A. SO
2
B. H
2
S C. S. D.
H
2
O
Câu 27: Cho các phn ng hóa hc sau:
aFeS + bHNO
3
cFe(NO
3
)
3
+ dH
2
SO
4
+ eNO + gH
2
O
Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên ti gin. Giá tr b là
A. 12 B. 6 C. 18 D. 10
Câu 28: Liên kết hóa hc gia các nguyên t trong phân t CH
4
thuc loi liên kết
A. cng hóa tr không cc. B. ion.
C. cng hóa tr có cc. D. cho nhn.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hn hp X gm Fe, Mg Zn bng mt lượng va đủ dung
dch H
2
SO
4
loãng, thu được 3,36 lít hiđro ( đktc) dung dch cha m gam mui. Giá tr ca m
A. 23,8. B. 25,675. C. 18,128. D. 22,45.
Câu 30: Nguyên t Y là phi kim thuc chu kì 2 ca BTH, Y công thc oxit cao nht là Y
2
O
5
. Hp cht
to bi Y và kim loi M là M
3
Y
2
trong đó M chiếm 72% v khối lượng . M là :
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 31: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gm nhng hp cht cng hóa tr:
A. C
2
H
4
, SO
2
, H
2
O, CO
2
. B. K
2
O, HNO
3
, NaOH
C. MgCl
2
, H
2
O, HCl D. CO
2
, H
2
SO
4
, MgCl
2
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. S oxi hóa là s mất(nhường) electron C. S kh s mt electron hay cho
electron
B. Cht kh là chất nhường (cho) electron D. Cht oxi hóa là cht thu electron
| 1/26

Preview text:


SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI MÔN: HÓA HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là
A. 1s22s23p5 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5
Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử X có 6 lớp electron B. Nguyên tố X là kim loại
C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3
Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là
A. -6 B. +6 C. +4 D. -4
Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron
B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron
C. Photpho là nguyên tố p
D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng
Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là 79Br và 81Br . Biết đồng vị 79Br chiếm 35 35 35
54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là
A. 79,19 B. 79,91 C. 80,09 D. 80,90
Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là
A. Al>Mg>Na B. Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8)
a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y
b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn)
c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X và Y.
Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17)
a) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion tương ứng từ các nguyên tử Mg, Cl và biểu diễn sự
tạo thành liên kết ion trong phân tử magie clorua (MgCl2)
b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử amoniac (NH3)
c) Xác định hóa trị (điện hóa trị hoặc cộng hóa trị) của các nguyên tố tương ứng trong các phân tử MgCl2 và NH3 Câu 3 (1,5 điểm).
Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 phản ứng hết với 187,6 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Sau
khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch X
---------------- HẾT ----------------
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C=12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5.
Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn!
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 1. D 2. C 3. C 4. A 5. B 6. D
Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Tổng a)
- Viết đúng cấu hình electron của X; Y 1,0
- Suy đúng vị trí của X, Y trong BTH 1,0 b) 1
(nếu HS không giải thích trừ 0,25 đ cho mỗi trường hợp) 3,0 đ
- Xác định đúng tính KL, PK 0,5 c)
- Dự đoán đúng liên kết (0,25đ) và viết đúng công thức hợp chất (0,25đ) 0,5
- Viết được phương trình tạo thành ion Mg2+ và Cl- 0,5 a)
- Viết sơ đồ tạo liên kết ion hay biểu diễn bằng phương trình hóa học 0,5
- Viết đúng công thức electron của phân tử NH3 0,5 2 b) 2,5 đ
- Viết đúng công thức cấu tạo 0,5
- Xác định đúng điện hóa trị của Mg và Cl 0,25 c)
- Xác định đúng cộng hóa trị của N, H 0,25
Ta có: nhh khí= 0,4 mol. PTPƯ xảy ra: a)
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1) 0,5
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2↑ + H2O (2)
Gọi số mol của Mg và MgCO3 lần lượt là x, y mol. Lập hệ PT 3 1,5 đ
- Lập hệ PT; giải ra x = y = 0,2 0, 5
- Từ pư (1, 2) suy ra nMgCl2 = 0,4 mol ……………………………………. b)
Ta có mddX = 21,6 + 187,6 – 0,2x(2 + 44) = 200 gam 0, 4 95 - Vậy: C% =
100 =19,0 % ………………………….….. 0,5 MgCl 2 200 TỔNG 7,0 đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM 2018 - 2019
TRƯỜNG TRUNG CẤP VHNT&DL
Môn: Hóa học - Khối: 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu 1: Nguyên tử X có Z = 11, nó có khả năng tạo thành:
A. Ion X+ B. Ion X3+ C. Ion X- D. Ion X3-
Câu 2: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ? A. Lớp M B. Lớp L C. Lớp K D. Lớp N
Câu 3: Số p, n, e trong ion 56 Fe3+ lần lượt là : 26 A. 26, 30, 23 C. 26, 30, 24 B. 26, 30, 28 D. 56, 20, 26
Câu 4: Cấu hình electron của các nguyên tố khí hiếm có đặc điểm:
A. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng (trừ heli chỉ có 2 electron).
C. Có 8 electron ở phân lớp ngoài cùng.
D. Có 8 electron ở lớp thứ 3.
Câu 5: Ion dương được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường proton. C. Nguyên tử nhường electron.
B. Nguyên tử nhận thêm electron. D. Nguyên tử nhận thêm proton.
Câu 6: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron
D. electron và proton
Câu 7: Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất khí với hiđro:
A. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
D. giảm lần lượt từ 4 đến 1.
Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 9: Hai nguyên tử đồng vị có cùng:
A. số electron ngoài cùng. B. tính chất hóa học.
C. số proton trong hạt nhân.
D. A, B, C đều đúng
Câu 10: Chọn công thức electron đúng của phân tử hiđro clorua :
A . H : Cl B. H: Cl C. H-Cl D. H :Cl
Câu 11: Liên kết cộng hoá trị là:
A. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng cặp electron chung.
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử.
C. Liên kết được hình thành do sự chuyển dịch electron.
D. Liên kết giữa các phi kim với nhau.
Câu 12: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, đâu là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nhóm IA? A. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p4 B.1s22s22p63s2 D. 1s22s1
Câu 13: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A. s1 , p3, d7, f12 B. s2, p6, d10, f14 C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p4, d10, f10
Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 15: Cho 2 kí hiệu nguyên tử 23 Na và 23 Mg , chọn câu trả lời đúng. 11 12
A. Na và Mg cùng có 23 electron.
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
C. Na và Mg là đồng vị của nhau.
D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
Câu 16 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào được viết đúng? A. 1s22s22p63s23d4 C. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s33p4 D. 1s22s22p63s33p4
Câu 17: Liên kết hoá học trong các phân tử các chất H2, Cl2 ,HCl thuộc loại :
A. Liên kết đơn B. Liên kết đôi
C. Liên kết ba D. Liên kết bội
Câu 18: Tên của các ion: Cl- ; O2- ; Al3+; Mg2+ lần lượt là
A. Anion clorua, anion oxi, cation nhôm, cation magie.
B. Anion clo, anion oxi, cation nhôm, cation magie.
C. Anion clorua, anion oxít, cation Al3+, cation Mg 2+
D. Anion clorua, anion oxít, cation nhôm, cation magie Câu 19: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron
D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 21: Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố:
A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. không thay đổi.
D. không có quy luật biến đổi.
Câu 22: Số electron tối đa trong lớp L là : A. 2 B. 8
C. 18 D. 32
Câu 23: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 63 Cu và 65 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 29 29
63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63 Cu , 65 Cu lần lượt là 29 29 A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
Câu 24: Các hạt có trong nguyên tử 23 Na : 11
A.11 electron, 10 proton, 12 nơtron
B. 10 electron, 11 proton, 12 nơtron
C. 11 electron, 11 proton, 12 nơtron
D. 11 electron, 11 nơtron, 12proton
Câu 25: Cho độ âm điện của K là 0,82 ; của Br là 2,96 . Xác định loại liên kết giữa K và Br trong phân tử KBr ?
A. Liên kết cộng hoá trị có cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết cộng hoá trị không cực
Câu 26: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =18. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s23p1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là : A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 28: Cấu hình electron bền vững là cấu hình electron có đặc điểm:
A. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng (hoặc chỉ có 2 electron như Heli).
C. Có 8 electron ở phân lớp ngoài cùng.
D. Có 8 electron ở lớp thứ 3.
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IA của bảng tuần hoàn.
a, Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố đó.
b, Cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Giải thích?
c, Viết công thức của oxit cao nhất và công thức hiđroxit của nguyên tố đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25điểm Câu 1A Câu 2C Câu 3A Câu 4B Câu 5C Câu 6C Câu 7D Câu 8A Câu 9D Câu 10D Câu 11A Câu 12D Câu 13B Câu 14A Câu 15D Câu 16C Câu 17A Câu 18D Câu 19B Câu 20A Câu 21B Câu 22B Câu 23C Câu 24C Câu 25B Câu 26C Câu 27D Câu 28B PHẦN TỰ LUẬN:
a, Viết cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1
b, Nguyên tố R là nguyên tố kim loại, vì nguyên tử có 1e ở lớp ngoài cùng. 1,0đ
c, giải thích và viết được công thức oxit cao nhất: R2O 0,5đ
c, Công thức hiđroxit: ROH 0,5đ
THI HỌC KÌ I NĂM 2019
Câu 1: Hiđro có 3 đồng vị 1H 2 , H , H 3
và oxi có đồng vị 16O 17 , O, O 18
. Có thể có bao nhiêu phân tử 1 1 1 18 18 18
H2O được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 2: Cho các phát biểu sau :
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
(4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.
(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Số phát biểu sai là A.2 B.1 C.4 D.3
Câu 3: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì A. độ âm điện. B. tính kim loại. C. tính phi kim.
D. số oxi hoá trong oxit.
Câu 4: Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây có kim loại mạnh nhất? A. Na B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 6: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Theo trật tự trên, các oxit có:
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hoá trị giảm dần.
Câu 7: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất? A. Be(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 8: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất
nào sau đây có liên kết ion ? A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.
Câu 9: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính ion nhất là: A. CsCl. B. LiCl và NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9. B. 1, 4, 5, 7, 8, 9.
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8. D. 3, 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 12: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2
Câu 13: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI (1) HgO →2Hg + O2 (2) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 → N2O + 2H2O (4) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO (6)
4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2 → 2H2O + O2 (8)
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O (9) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)
a. Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, số phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b. Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, số phản ứng tự oxi hoá - khử là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của Cu2S
và HNO3 trong phản ứng là A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 15: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ
lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6.
C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y. B. 23x-8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 18 : Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết
với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2(đktc) thu được là 0,224 lit. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M
là nguyên tố nào sau đây ? A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
Câu 19 : Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron của M và vị trí
của nó trong bảng tuần hoàn là
A. 1s22s22p4 , ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. 1s22s22p63s2 , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. 1s22s22p63s3p , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA. D. 1s22s22p63s23p , ô 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 20 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là : A: 3. B 5 C: 7 D: 8
Câu 21 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng :
A: HX. B. H2X. C: H3X D: H4X
Câu 22:
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17
35 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 37 Cl trong HClO 17 17 4 là: A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79% 3
Câu 23: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi
các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,168 nm. D. 0,185 nm
Câu 24: Anion X− có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì 2, nhóm IVA
B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 26: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung địch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là A 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 27: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 26 gam B. 28 gam C. 24 gam D. 22 gam
Câu 28: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10 B. 11 C. 22 D. 23
Câu 29: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét
nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 8,1 g kim loại X hóa trị x vào dung dịch HNO3 ta thu được 2,016 lít khí N2
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Vậy X có thể là A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 31: Cho 8,16gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04
gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,54 mol. B. 0,78 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.
TRUNG TÂM LUYỆN THI BAN MAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC 10 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề thi 689
Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh: ....................
(Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1: Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q (Z = 19). Số
nguyên tố có tính kim loại là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Cho các phương trình phản ứng
(a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3;
(b) NaOH + HCl NaCl + H2O;
(c) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2;
(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3;
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam
Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo
khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là: A. 62,5%. B. 73,5%. C. 37,5%. D. 26,5%.
Câu 4: Lớp N có số electron tối đa là A. 8 B. 32 C. 16 D. 50
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton, nguyên tố Y có số hiệu là 8. Nguyên tố X khi tạo thành liên kết
hóa học với nguyên tố Y thì nó sẽ:
A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+.
B. nhận 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-.
C. góp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung.
D. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
Câu 6: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 7: Trong hợp chất Na2SO4, điện hóa trị của Na là: A. 1 B. +1. C. 2+ D. 1+
Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82%
hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9: Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các tính
chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y R T Bán kính nguyên tử (nm) 0,174 0,125 0,203 0,136
Nhận xét nào sau đây đúng: A. X là Al. B. T là Mg. C. R là Ca. D. Y là Ca.
Câu 10: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của
ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm: A. O2- B. Ca2+ C. Fe2+ D. K+
Câu 11: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết? A. Cl2; HCl; NaCl B. Cl2; NaCl; HCl C. HCl; N2; NaCl D. NaCl; Cl2; HCl
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dụng hoàn toàn với nước được 8,96 lít
khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Gía trị của m gần nhất với: A. 18,0 gam B. 20,0 gam C. 32,0 gam D. 31,0 gam
Câu 13: So với nguyên tử Ca thì cation Ca2+ có:
A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm :
(a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA;
(b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20;
(c) X là nguyên tố kim loại mạnh;
(d) X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6;
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15: Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị sau: 12 C, 14 C ; 16 O; 17 O; 18 O. Số phân tử CO 6 6 2 tối đa tạo từ các đồng vị trên là: A. 9. B. 8. C. 18. D. 12.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố R có hai lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH. Công thức
hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là: A. R2O7 B. R2O5 C. RO3 D. R2O
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10-1 nm và khối lượng nguyên tử là 65u. Khối
lượng riêng của nguyên tử Zn là: A. 13,448 (g/cm3) B. 12,428 (g/cm3) C. 10,478 (g/cm3) D. 11,448 (g/cm3)
Câu 18: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của
các hiđroxit nào sau đây lớn nhất: A. KOH B. Ca(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 19: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
Câu 21: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: 26 55 26
X, Y, T . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên 13 26 12 tử trên:
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C. X và T có cùng số khối
D. X và Y có cùng số nơtron
Câu 22: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion
Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63 Cu và 65 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng 29 29
là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 63 Cu là: 29 A. 54%. B. 27%. C. 73%. D. 50%.
Câu 24: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA?
A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững.
B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.
C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm.
D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng.
Câu 26: Cho các ion sau: Mg2+, SO 2- + 2-
4 , Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4 , CO3 , Cl–. Số cation đơn nguyên tử là: A. 4. B. 5. C. 3 D. 2.
Câu 27: Cho nguyên tử nguyên tố X có số điện tích hạt nhân là 2,403.10-18C . Số proton và số electron của nguyên tử là: A. 19 và 19 B. 15 và 15 C. 16 và 16 D. 14 và 16
Câu 28: Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. +
Câu 29: Số electron trong ion 56 3 Fe là: 26 A. 23 B. 26. C. 29. D. 30
Câu 30: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế.
C. phản ứng hoá hợp.
D. phản ứng trao đổi.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI.
1. ĐÁP ÁN. Mã đề: 689 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D ĐỀ THI HỌC KỲ I HÓA 10
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X
về khối lượng. Nguyên tử khối của X là A. 12 đvc B. 31 đvc C. 14 đvc D. 32 đvc
Câu 2: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là A. HCl. B. H2O. C. Cl2. D. NaCl.
Câu 3: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại
B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại
D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
Câu 4: Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là A. 3– B. 2+ C. 1+ D. 3+ 79 Br 81 Br
Câu 5: Brom có 2 đồng vị : 35 , 35
. khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80. Phần trăm của
2 đồng vị lần lượt là: A. 50%, 50% B. 70%, 30%. C. 72%, 28% D. 27%, 73%
Câu 6: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò
A. Chất oxi hóa; chất khử
B. Chất khử; chất oxi hóa C. Hai chất oxi hóa D. Hai chất khử
Câu 7: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe có tính khử là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 A X
Câu 8: Trong kí hiệu Z
thì phát biểu nào sai:
A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.
D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 9: Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là A. Cl2. B. NaCl. C. H2O. D. HCl.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại: A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p6
Câu 11: 1.Cho các phản ứng sau o (1) 2SO t , 2 V O5 ⎯⎯⎯→ 2 + O2 2SO3.
(2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr. (3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.
(4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 3,4,5.
Câu 12: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm
B. Số electron trong nguyên tử
C. Số proton của hạt nhân D. Số nơtron
Câu 13: Cho cấu hình các nguyên tử Al:1s22s22p63s23p1, F:1s22s22p5, Na:1s22s22p63s1,
Mg:1s22s22p63s2 Số nguyên tử có thể tạo ra cấu hình ion 1s2 2s2 2p6 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. Tính phi kim mạnh dần
B. Số lớp electron không thay đổi.
C. Độ âm điện giảm dần
D. Bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 15: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí
hiệu nào sau đây không đúng. 1 36Cl 16O 23 A. H 2 B. 17 C. 8 . D. Na 11
Câu 16: Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH + – 4 , NO3 lần lượt là A. –4, +6 B. –3, +5 C. +3, +5 D. –4, +5
Câu 17: Cho các phát biểu sau
(1) Chất oxi hóa là chất cho electron.
(2) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
(3) Phản ứng hóa hợp không có sự thay đổi số oxi hóa.
(4) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.
(5) Trong phản ứng hóa học chất khử là chất có số oxi hóa tăng.
(6) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của một số nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
Số câu phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 18: Trong cấu hình của K (Z=19) có electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp: A. 4p B. 4s. C. 3d D. 3p
Câu 19: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, Cl2, HClO4 lần lượt là A. –1, 0, +1, B. +1, +2, +3 C. –1, 0, +7. D. –1, 0, +3
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong BTH là
A. chu kì 3 và nhóm VIIA
B. chu kì 3 và nhóm VA
C. chu kì 4 và nhóm IVA
D. chu kì 4 và nhóm IIIA
Câu 21: Các ion R+, X2+, Y2– đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s²2s²2p6. Vậy các
nguyên tử R, X, Y tương ứng là A. 11Na, 20Ca, 8O B. 11Na, 12Mg, 8O C. 9F, 8O, 12Mg D. 19K, 20Ca, 16S
Câu 22: Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là A. N B. C C. F D. O
Câu 23: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt.Số khối nguyên tử của nguyên tố X là: A. 26 B. 56 C. 52. D. 30
Câu 24: Cho 3 nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng X (3s1), Y (3s² 3p1), Z (3s² 3p5); phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.
B. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.
D. X, Y là kim loại; Z là phi kim.
Câu 25: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì
A. số phân lớp ngoài cùng giống nhau
B. Có cùng số lớp electron.
C. có bán kính như nhau.
D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 26: Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai: A. 3d < 4s. B. 2p > 2s. C. 3p < 3d. D. 1s < 2s.
Câu 27: Phương trình hóa học là MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng trên, HCl đóng vai trò
A. Vừa oxi hóa vừa khử.
B. Chất tạo môi trường. C. Chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 28: Các đồng vị có:
A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH. B. Cùng số nơtron.
C. Cùng số khối A.
D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 29: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2– lần lượt là A. +6, +4, –2, 0. B. +4, +4, –2, –2. C. +4, +6, 0, –2. D. +6, +6, –2, –2.
Câu 30: Cho các chất HNO3, NH4NO3, Al(NO3)3, M(NO3)n. Số chất có nguyên tử N có số oxi hóa +5 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 31: Điều nào sau đây sai:
A. Phân lớp d có tối đa 10 electron.
B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.
C. Phân lớp s có tối đa 2 electron.
D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.
Câu 32: Chất khử là chất A. Cho electron B. Nhận electron
C. Có số oxi hóa giảm khi tham gia phản ứng
D. Vừa cho electron vừa nhận electron
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1). Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất.
(2). Hiện tại chỉ có 4 phân lớp s, p, d, f chứa electron.
(3). Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định.
(4). Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron ( n = 1,2,3,4 ). Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4. D. 1
Câu 34: Cho các phản ứng:
(1). 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
(2). FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑. (3). 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
(4). Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Số phản ứng oxi hóa khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 35: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron A. 1s²2s²2p63s²3p5. B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s²3p6. D. 1s²2s²2p63s²3p3.
Câu 36: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L (n = 2) là: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số
của chất H2SO4 (môi trường) trong phản ứng trên là A. 5. B. 2. C. 10. D. 8.
Câu 38: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s và p C. Các nguyên tố p D. Nguyên tố s
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
(2). Số hiệu nguyên tử bằng đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
(3). Số electron trong nguyên tử bằng số nơtron
(4). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
TRUNG TÂM LUYỆN THI BAN MAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
Thầy NGUYỄN QUANG ĐOÀN MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45phút; ĐỀ THAM KHẢO Mã đề thi 2017-1
Họ và tên:..............................................................Số báo danh: ............ Lớp: ……
(Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28;
P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron.
B. electron và nơtron. C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
Câu 2: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 17, 18, 19. Tính chất hóa học cơ bản
của X, Y, Z lần lượt là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim.
B. Phi kim, phi kim, kim loại.
C. Kim loại, khí hiếm, phi kim.
D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Câu 3: Cho 3 nguyên tử: 12 14 14
X; Y; T . Các nguyên tử nào là đồng vị? 6 7 6 A. Y và T. B. X và Y. C. X, Y và T. D. X và T.
Câu 4: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24 Mg. B. 23 Na. C. 61 Cu. D. 59 Fe. 12 11 29 26
Câu 5: Oxi có 3 đồng vị là 16 O, 17 O, 18 O và Cacbon có 2 đồng vị là 12 C, 13 C. Số phân tử CO 8 8 8 6 6 2 tối đa
được tạo ra từ các đồng vị trên là: A. 6. B. 16. C. 9. D. 12.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 lectron ở lớp vỏ. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là: A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam. C. 118,30 gam. D. 27,00 gam.
Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học X là 116. Trong hạt
nhân nguyên tử X số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của X là: A. 46. B. 32. C. 42. D. 35.
Câu 8: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị bền: 63 Cu chiếm 73% tổng số nguyên tử, còn lại là 65 Cu . 29 29
Thành phần % theo khối lượng của 65 Cu trong CuSO 29 4 là A. 10,66%. B. 9,79%. C. 10,92%. D. 11%.
Câu 9: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là: A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4.
Câu 10: Nhóm A bao gồm các nguyên tố: A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f.
D. Nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
(b) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng.
(c) Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột.
(d) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu của nguyên tố đó.
Số nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng hệ thống tuần hoàn là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và
các tính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y Z T Bán kính nguyên tử (nm) 0,125 0,203 0,136 0,157
Nhận xét nào sau đây đúng: A. X là Na, Z là Al. B. Z là Al, T là Mg. C. X là Na, Y là K. D. Y là K, T là Na.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 electron ở lớp vỏ. Công thức hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X là: A. X(OH)3. B. H2XO4. C. X(OH)2. D. H2XO3.
Câu 14: Cho nguyên tố có kí hiệu là X. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn: 12
A. Nhóm IIA, chu kì 3. B. Nhóm IA, chu kì 3.
C. Nhóm IIIA, chu kì 2. D. Nhóm IA, chu kì 2.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA
vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại X, Y là: A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 16: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3. Trong oxit cao nhất thì R
chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 31. B. 12. C. 32. D. 14.
Câu 17: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion? A. HClO. B. Cl2. C. KCl. D. HCl.
Câu 18: Cho các hợp chất sau: (a) H3PO4, (b) NH4NO3, (c) KCl, (d) K2SO4, (e) NH4Cl, (g) Ca(OH)2.
Số chất chứa ion đa nguyên tử: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực mạnh nhất? A. CH4. B. NH3. C. H2O. D. HCl.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố kim loại X có 2 electron hoá trị. Nguyên tử của nguyên tố phi kim Y
có 5 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X, Y có thể là A. X2Y5. B. X5Y2. C. X2Y3. D. X3Y2.
Câu 21: Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là: A. 3+ B. 2+ C. 3 D. +3.
Câu 22: Số oxi hóa của nguyên tố clo trong hợp chất nào sau đây là cao nhất: A. HCl. B. NaClO. C. HClO4. D. AlCl3.
Câu 23: Số cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết trong phân tử SO2 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? A. S-2 → So + 2e. B. Alo → Al+3 + 3e.
C. Mn+7 + 3e → Mn+4. D. Mn+7 → Mn+4 + 3e.
Câu 25: Trong hoá học vô cơ, phản ứng nào có số oxi hoá của các chất luôn luôn không đổi?
A. phản ứng hoá hợp.
B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế.
Câu 26: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là A. Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2. B. MnO2 + 4HCl ⎯ ⎯ → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. AgNO3 + HCl ⎯
⎯ → AgCl + HNO3. D. 6FeCl2 + KClO3 +6HCl ⎯ ⎯ → 6FeCl3+KCl +3H2O
Câu 27: Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 ⎯
⎯ → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (tối giản)
của các chất trong phản ứng trên là: A. 18. B. 20. C. 22. D. 21.
Câu 28: Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe2O3 thành Fe là A. 0,25mol. B. 0,5 mol. C. 1,25 mol. D. 1,5 mol.
Câu 29: Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và
0,3 mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng A. 21,7 gam. B. 35,35 gam. C. 27,55 gam.
D. 21,7gam < m < 35,35 gam.
Câu 30: Cho các phát biểu sau khi nói về phản ứng oxi hóa khử:
(a) chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron .
(b) quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
(c) chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
(d) quá trình nhận electrongọi là quá trình oxi hóa.
(e) chất khử là chất cho electron ,chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
(f) chất oxi hoá là chất nhận electron ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. ----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi)
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1:
Chất nào sau đây chứa liên kết ion? A. N2. B. CH4. C. KCl. D. NH3.
Câu 2: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là A. 112. B. 56. C. 48. D. 55.
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 4: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng A. - 2. B. +4. C. +2. D. +6.
Câu 7: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là A. 20. B. 19. C. 38. D. 39.
Câu 8: Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. ô số 9, chu kì 2, nhóm VA.
C. ô số 7, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9
(2,0 điểm): Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton; nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện bằng 52.
a) Viết cấu hình electron của X, Y.
b) Viết cấu hình electron của Y2+; Y3+.
Câu 10 (2,0 điểm): Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron a) C + HNO3 ⎯⎯ → CO2+ NO2 + H2O b) Cu2S + HNO3 ⎯⎯
→ Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O
Câu 11 (1,5 điểm): Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Tính phần trăm số nguyên tử 29 29
của mỗi đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54 đvC.
Câu 12 (2,5 điểm): Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phần trăm khối lượng của X
trong oxit cao nhất là 40%. a) Tìm nguyên tố X.
b) Gọi Y là hiđroxit cao nhất của X. Viết công thức cấu tạo của Y (thỏa mãn qui tắc bát tử) và
viết phương trình phản ứng của Y với K2CO3; BaCl2.
----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh:..............................................................................................Số báo danh:.................
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
A. Trắc nghiệm (2,0 điểm): 0.25đ/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D C B D A
B. Tự luận (8,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
a) Cấu hình e của X: 1s22s22p4 0,5 đ 52
+ Vì số hạt mang điện của Y là 52 nên số electron của Y = = 26 2 9 0,5 đ
Cấu hình e của Y: 1s22s22p63s23p63d64s2
b) Cấu hình e của Y2+: 1s22s22p63s23p63d6 0,5 đ
+ Cấu hình e của Y3+: 1s22s22p63s23p63d5 0,5 đ a) C + 4HNO3 ⎯⎯ → CO2 + 4NO2 + 2H2O 0 4 C ⎯⎯ → C + + 4e 1,0 đ 5 + 4 N +1e ⎯⎯ → N+ 10 b) Cu2S + 14HNO3 ⎯⎯
→ 2Cu(NO3)2 + H2SO4 + 10NO2 + 6H2O 2 + 6 Cu S ⎯⎯ →2Cu + S+ +10e 1,0 đ 2 5 + 4 N +1e ⎯⎯ → N+
Đặt x, y lần lượt là % số nguyên tử của 63 65 Cu & Cu ta có 29 29 11 1,0 đ x + y =100 0,5 đ  63x + 65y = 63,54  100
 x = 73; y = 27  % số nguyên tử của 63 65 Cu & Cu là 73% và 27% 29 29
a) Vì X thuộc nhóm VIA nên hóa trị cao nhất của X với oxi bằng 6  0,5 đ
Oxit cao nhất của X là XO3 X
+ Theo giả thiết ta có: %m =
= 0,4  X = 32  X là lưu huỳnh. 1,0 đ X X + 16.3
b) Hiđroxit cao nhất của X là H2SO4 có CTCT H O 12 O 0,5 đ S O H O + Phản ứng xảy ra K 2CO3 + H2SO4 ⎯⎯ → K2SO4 + CO2↑ + H2O 0,5 đ BaCl2 + H2SO4 ⎯⎯ → BaSO4↓ + 2HCl
-----------------Hết-----------------
Trường THPT Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016-2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 1
Câu 1. Cho các phản ứng hóa học sau: aFeS + bHNO3  cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 2. Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho
1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử
X1 : X2 = 9 : 11. Số khối của X1, X2 lần lượt là: A. 75 và 85. B. 81 và 79. C. 85 và 75. D. 79 và 81.
Câu 3. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là: A. 23,2 B. 11,6 C. 18,56 D. 27,84
Câu 4. Theo quy tắc bát tử, cặp electron nào sau đây trong phân tử đều chứa cả ba loại liên kết ( ion, cộng hóa trị, cho nhận). A. Na2SO4 và NH3 B. K2SO4 và NaNO3 C. NaCl và HCl D. NH4Cl và MgO
Câu 5. . Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là: A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 6. . Trong phản ứng hóa học sau: Zn + CuCl2 → Cu + ZnCl2. Chọn câu đúng: A. Cu2+ khử Zn B. Zn bị khử. C. Cu2+ bị oxi hóa. D. Zn bị oxi hóa.
Câu 7. X2+ và Y- đều cso cấu hình electron của [Ne]. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tử này có thể là:
A. X2Y liên kết ion.
B. X3Y2 liên kết cộng hóa trị.
C. XY2 là liên kết ion
D. X2Y liên kết cộng hóa trị.
Câu 8. Trong các nguyên tử K, Zn, Cu, Cr, Ca. Nguyên tử nào có electron lớp ngoài cùng là 4s1. A. Zn, Cu, Ca B. K, Cr, Cu C. K, Zn, Cu D. K, Zn, Ca
Câu 9. Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường là A. 5:3 B. 1:8 C. 3:5 D. 8:1
Câu 10. . Các nguyên tố Na, Mg, K, Al được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại: A. Na, K, Mg, Al B. K, Na, AL, Mg C. K, Na, Mg, Al D. K, Mg, Na, Al
Câu 11. . Số mol electron cần để oxi hóa 1.5 mol Al thành Al3+ là: A. 4,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 12. . Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích: +25,623.10-19C. X thuộc. A. Nguyên tố p B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố F. D. Nguyên tố s.
Câu 13. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng . M là A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch 1 mol H2SO4 đặc, nóng
thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 18 B. 28 C. 19 D. 36
Câu 15. . Số cặp electron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl, N2, CO2, SO2, NH3, CH4, H2O A. 3,2,4,5,1,0,2 B. 2,1,3,4,4,5,6 C. 3,1,2,4,3,1,2 D. 3,2,4,6, 1, 0, 2
Câu 16. Đốt 48 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp
Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 13,44 lít SO2( đktc) và dung dịch có chứa 144 gam muối
sunfat khan. Giá trị của m là: A. 51,2 B. 54,4 C. 52,8 D. 27,2
Câu 17. Chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A. CO2. B. N2. C. CH4 D. O2.
Câu 18. Hòa tan 3,54g hỗn hợp Zn ( M = 65) và Fe ( M = 56) hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành
0,03 mol NO và 0,07 mol NO2. số mol Fe và Zn theo thứ tự là : A. 0,02 và 0,01 B. 0,02 và 0,04 C. 0,01 và 0,02 D. 0,04 và 0,02
Câu 19. . Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng ở phân lớp 4px và nguyên tử của nguyên tố Y có
electron cuối cùng ở phân lớp 4sy. Biết x + y = 7 và nguyên tố X không phải khí hiếm. Số hiệu nguyên tử của X là: A. 34 B. 33 C. 36 D. 35
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố
B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố: A. Al và Cl B. Al và Br C. Si và Ca D. Si và Cl
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM).
Câu 1. a. Định nghĩa liên kết cộng hóa trị và liên kết ion? ( 0,5 điểm).
b. Biễu diễn liên kết hóa học trong các phân tử các chất sau đây: ( 0,75 điểm) CO2, CaCl2, Na2SO4
Câu 2. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau ( đủ 4 bước). ( 0,75 điểm)
HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 84,8 hỗn hợp hai muối sunfit của hai kim loại kiềm vào dung dịch HCl ( 20%)
vùa đủ thì thu được 17,92 lít khí ( đktc) và dung dịch A.
a. Tìm công thức của hai muối ban đầu.
b. Tính C% của dung dịch sau phản ứng.
c. Hấp thụ hoàn toàn 17,92 lít khí A ở trên vào 500 mldung dịch Ba(OH)2 thì thu được 130,2 gam
kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2. ( Cho MBa = 137, MS = 32).
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HOC KI 1 - KHỐI 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 1 1 1 19 20 5 6 7 8 Đề1 A B A B C D C B A C A A C D D B C B D D Đề2 B C D C D A A D A C A D C A D B B B B C Đề3 B A D B B C D B C C A C D B D A D C A A Đề4 D D B C B D A B B C C D A A D B C A A C Đề5 C D C D B D B B B A D A B D A C C A A C Đề6 D C C A B D D D A A C A A C B D B B B C
II. PHẦN TỰ LUẬN:
SỞ GD – ĐT ĐAKLAK.
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016-2017
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI 10.
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 605
Họ và tên: ………………………………. Lớp: ………………. Cho biết: Nguyên tố H C N O F Na Mg Al Si P S Cl K Ca Fe Cu Zn Số hiệu NT 1 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16 17 19 20 26 29 30 Độ âm điện 2,20 2,55 3,04 3,44 3,98 0,93 1,31
1,61 1,90 2,19 2,58 3,16 0,82 1,0 1,83 1,9 1,65 NT Khối 1 12 14 16 19 23 24 27 28 31 32 35,5 39 40 56 64 65
Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử . A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 +2H2O. C.CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 2: 10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho
B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị
C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.
D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
Câu 3: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng? A. 5 B. 8 C. 11 D. 12
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của
nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 24. A và B là các nguyên tố: A. Si và Fe B. Al và Cl C. Si và Cl D. Si và Ca
Câu 5: Liti có 2 đồng vị là 6Li và 7Li . Nguyên tử khối trung bình của liti là 6,94. % khối lượng 3 3 của đồng vị 7 3 Li trong Li2O là : A. 53,5 %. B. 37 %. C. 2,4 %. D. 44,04%.
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm IA A. Fe B. Al C. Mg D. K
Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm IVA? A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 8: Số oxi hóa của Clo bằng +3 trong chất nào sau đây? A. KClO B. KCl C. NaClO2 D. CaOCl2
Câu 9: Cho phản ứng: aFeO + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số
nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 6 B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 10: Nguyên tử Ca(Z = 20) có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2. C. 1s2 2s2 2p53s2 D. 1s2 2s2 2p63s23p6 4s2
Câu 11: Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p5. Hỏi X thuộc nguyên tố nào? A. s B. f C. d D. p.
Câu 12: Cho nguyên tố có Z = 18. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối
C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số khối
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng số khối khác nhau
Câu 14: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 54 và có số khối là 37 . Số nơtron của X là A. 20 B. 21 C. 17 D. 18
Câu 16: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 3 electron. Số
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 9. B. 13. C. 11. D. 16
Câu 17: Số nơtron, electron trong ion 114 Cd2+ lần lượt là 48 A. 64, 48 B. 64, 46 C. 64, 50 D. 66, 46
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm B gồm các kim loại và phi kim .
Câu 19: Cho phương trình hoá học.
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường
(không bị oxi hoá-khử) là A. 1:8 B. 8:1 C. 3:5 D. 5:3
Câu 20: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d104s1?
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 21: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ yếu nhất? A. NaOH B. Al(OH)3 C. Mg(OH)2 D. KOH .
Câu 22: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 17. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là không đúng?
A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.
B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 7 electron.
D. Hợp chất giữa X và hiđro là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 23: Chất nào chỉ chứa liên kết ba? A. N2. B. CH4 C. CO2. D. O2.
Câu 24: Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây sai .
A.3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
C.3 ion trên có số electron bằng nhau
D.3 ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 25: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
Câu 26: Trong phản ứng : 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O Chất oxi hóa là : A. SO2 B. H2S C. S. D. H2O
Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau:
aFeS + bHNO3  cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là A. 12 B. 6 C. 18 D. 10
Câu 28: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực. B. ion.
C. cộng hóa trị có cực. D. cho nhận.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 23,8. B. 25,675. C. 18,128. D. 22,45.
Câu 30: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y công thức oxit cao nhất là Y2O5. Hợp chất
tạo bởi Y và kim loại M là M3Y2 trong đó M chiếm 72% về khối lượng . M là : A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 31: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:
A. C2H4, SO2, H2O, CO2. B. K2O, HNO3, NaOH C. MgCl2, H2O, HCl D. CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron
C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
B. Chất khử là chất nhường (cho) electron
D. Chất oxi hóa là chất thu electron