Tổng hợp 30 câu trắc nghiệm công suất theo từng mức độ Vật lí 10 có đáp án

30 câu trắc nghiệm công suất theo từng mức độ Vật lí 10 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

 

TRC NGHIM CÔNG SUT
MC 1. NHN BIT THÔNG HIU
Câu 1. Công suất là đại lượng được đo bằng
A. lc tác dng trong một đơn vị thi gian. B. công sinh ra trong một đơn vị thi gian.
C. lc tác dng trong thi gian vt chuyển động. D. công sinh ra trong thi gian vt chuyển động.
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất?
A.
J /s
. B.
kW
. C. kWh. D. W.
Câu 3. (Sách BT KNTT). 1 W bng
A. 1 J.s. B.
1 J/s
. C. 10 J.s. D.
10 J / s
.
Câu 4. (Sách BT KNTT). Gi
A
là công mà mt lực đã sinh ra trong thời gian
t
để vật đi được quãng
đường s. Công sut là
A.
A
t
=P
. B.
. C.
A
s
=P
. D.
s
A
=P
.
Câu 5. Mt máy kéo tác dng mt lc
F
không đổi liên tc kéo mt vt chuyển động thẳng đều vi vn
tc
v
theo hướng ca lc kéo trong khong thi gian t. Công sut ca máy kéo là
A. F.v. B. F.t. C. F.v.t. D.
2
.Fv
.
Câu 6. (Sách BT KNTT). Một bóng đèn sợi đốt có công sut
100 W
tiêu th năng lượng
1000 J
. Thi
gian thắp sáng bóng đèn là
A.
1 s
. B.
10 s
. C.
100 s
. D.
1000 s
.
MC 2. VN DNG
Câu 7. Một người kéo mt xô va khối lượng
4 kg
lên độ cao
6 m
, ly
2
g 10 m / s=
.Nếu người này
dùng máy kéo xô va lên thì ch mt thi gian 10 giây. Công sut ca máy bng
A.
11,76 W
. B. 23,52 W C. 24,00 W. D.
12,00 W
.
Câu 8. (Sách BT KNTT). Một máy bay đang bay với tốc độ
250 m/s
và động cơ sinh ra lực kéo
6
2 10 N
để duy trì tốc độ này ca máy bay. Công sut của động cơ máy bay là
A. 5.10
W
. B.
6
5.10 W
. C.
8
4.10 W
. D.
8kW
.
Câu 9. Một gàu nước khối lượng
10 kg
được kéo thẳng đều lên cao
5 m
trong khong thi gian 1 phút
40 giây. Ly
2
10 m / sg =
. Công sut ca lc kéo bng
A.
4 W
. B.
6 W
. C.
5 W
. D.
7 W
.
Câu 10. Mt chiếc xe có khối lượng 1,1 tn bắt đầu chy vi vn tc bng không vi gia tc là 4,6
2
m / s
trong thi gian
5 s
công sut trung bình ca xe bng
A.
4
5,82 10 W
. B.
4
4,82 10 W
. C.
4
2,53 10 W
. D.
4
4,53 10 W
.
Câu 11. Động cơ của mt thang máy tác dng lc kéo
20000 N
để thang máy chuyển động thng lên
trên trong
10 s
và quãng đường đi được tương ứng là
18 m
. Công sut trung bình của động cơ là
A.
36 kW
. B.
3,6 kW
. C.
11 kW
. D.
1,1 kW
.
Câu 12. Mt ô tô trọng lượng
5000 N
, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường phng ngang dài 3
km
.
Cho biết h s ma sát ca mặt đường là 0,08 . Công thc hin bởi động cơ ô tô trên đoạn đường này là
A.
1500 kJ
. B.
1200 kJ
. C.
1250 kJ
. D.
880 kJ
.
Câu 13. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hin theo thời gian là đồ th nào sau
đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. (Sách BT KNTT). Trên công trường xây dng, một người th s dụng động cơ điện để kéo mt
khi gch nng
85 kg
lên độ cao
10,7 m
trong thi gian 23,2 s. Gi thiết khi gch chuyển động đều.
Ly
2
9,8 m / sg =
. Công sut ti thiu của động cơ bằng
A. 39,2 W. B.
384,2 W
. C. 292,0 W. D. 768,4 W.
Câu 15. (KTĐK Chuyên QH Huế). Mt ôtô có khối lượng
m4=
tấn đang chuyển động đều trên đường
thng nm ngang vi vn tc
10 m/s
. Công sut của động cơ ôtô là
20 kW
. Ly
2
10 m / sg =
. H s ma
sát gia bánh xe và mặt đường có giá tr
A. 0,50 . B. 0,1 . C. 0,05 . D. 0,02 .
Câu 16. (KTĐK Chuyên QH Huế). Mt thang máy khối lượng 1 tn có th chu ti tối đa là 480 kg. Khi
chuyển động thang máy còn chu lc cản không đổi là
3
4 10 N
. Ly
2
g 9,8 m / s=
. Để đưa thang máy có
ti trng tối đa lên cao với vn tốc không đổi
3 m/ s
thì công sut của động cơ phải có giá tr
A.
31512 W
. B.
64920 W
. C.
55512 W
. D.
43512 W
.
Câu 17. Thang máy trong siêu th mang 20 người, trọng lượng ca mỗi người bng
500 N
t tầng dưới
lên tng trên cách nhau
6 m
(theo phương thẳng đứng) trong thi gian 1 phút. Biết chuyển động ca
thang máy là chuyển động đều. Công sut ca cu thang này bng
A. 4
kW
. B.
5 kW
. C.
1 kW
. D.
10 kW
.
Câu 18. Mt vt khối lượng
2 kg
rơi tự do t độ cao
10 m
so vi mặt đất. ly
2
9,8 m / sg =
. Công sut
tc thi ca trng lc ti thời điểm
1,2 s
A.
280 W
. B.
230,5 W
. C.
160,5 W
. D.
130,25 W
.
Câu 19. Mt vt khối lượng
2 kg
rơi tự do t độ cao
10 m
so vi mặt đất. B qua sc cn không khí, ly
2
9,8 m / sg =
. Công sut trung bình ca trng lc trong khong thi gian
1,2 s
A.
163,33 W
. B. 230,5W. C.
180,50 W
. D.
115,25W
.
Câu 20. Mt vt khối lượng
2 kg
rơi tự do t độ cao
h
so vi mặt đất. B qua sc cn không khí, ly
2
g 10 m / s=
. Vn tốc trước khi chạm đất là
20 m/s
. Công sut trung bình ca trng lc bng
A.
200 W
. B.
250 W
. C.
180 W
. D.
400 W
.
Câu 21. (HK2 THPT Hai Bà Trưng_TT Huế). Người ta mun nâng mt vt
200 kg
lên cao 7,5m vi vn
tốc không đổi trong khong thi gian
5 s
. Có bốn động cơ với công sut khác nhau lần lượt là
1 2 3
P 4,1 kW,P 3,1 kW;P 3,8 kW= = =
4
P 3,4 kW=
. Ly
2
g 10 m / s=
.Hỏi dùng động cơ nào là thích
hp?
A. Động cơ 4. B. Động cơ 1 . C. Động cơ 3 . D. Động cơ 2.
MC 3. VN DNG CAO
Câu 22. Mt thang máy trọng lượng
10000 N
có th nâng được trọng lượng tối đa là
8000 N
. Cho biết
lc ma sát cn tr chuyển động ca thang máy là
2000 N
. Để có th nâng được trọng lượng tối đa lên cao
vi vn tốc không đổi là
2,0 m / s
thì công sut ti thiu của động cơ thang máy phải bng
A.
40 kW
. B.
. C.
20 kW
. D.
32 kW
.
Câu 23. (Sách BT KNTT). K lc trong leo cầu thang được xác lp vào ngày
4/ 2/ 2003
. Theo đó một
vận động viên đã leo 86 tầng vi 1576 bc cu thang trong 9 phút 33 giây. Mi bc cu thang cao
20 cm
và vận động viên nng
70 kg
. Ly
2
9,8 m / sg =
. Công sut trung bình ca vận động viên nàybng
A. 385,1 W. B.
37736,0 W
. C.
377,4 W
. D.
32452,9 W
.
Câu 24. (KSCL THPT Yên Lạc_Vĩnh Phúc). Một thang máy khi không có hành khách có khối lượng
600kg. Nó được chế tạo để đi lên ổn định (coi là chuyển động thẳng đều) 5 tng nhà
( )
20 m
trong 16s.
Động cơ của thang máy có công sut tối đa
( )
40HP 1HP 746 W=
. Gi s mi hành khách có khối lượng
trung bình
65 kg
. B qua mi ma sát. Ly
2
9.8 m / sg =
. S hành khách tối đa thang máy có thể vn
chuyển được là
A. 32 . B. 28 . C. 16 . D. 21 .
Câu 25. (KTĐK THPT Nguyễn Hu_TT Huế). Mt ôtô khối lượng
m1=
tn chuyển động nhanh dn
đều t
A
đến
B
cách nhau
1 km
, vn tốc tăng từ
36 km/ h
đến
54 km/ h
, biết h s ma sát gia ôtô và
mặt đường là
0,01
=
. Ly
2
10 m / sg =
. Công sut trung bình của động cơ là
A. 2031,25 W. B.
162,5 W
. C.
781,25 kW
. D.
1300 kW
.
Câu 26. Mun ct cánh ri khi mặt đất, mt máy bay trọng lượng
4
10 N
cn phi có vn tc 90
km/ h
.
Cho biết trước khi ct cánh, máy bay chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường băng dài
100 m
và có
h s ma sát là 0,2 . Ly
2
g 9,8 m / s
. Công sut ti thiu của động cơ máy bay để đảm bo cho máy bay
có th ct cánh ri khi mặt đất bng
A. 39 kW. B.
65 kW
. C.
50 kW
. D.
130 kW
.
Câu 27. Mt cn cu nâng mt vt có khối lượng 2,5 tấn theo phương thẳng đứng t v trí nm yên vi
gia tốc không đổi. Sau
2 s
, vật đạt vn tc
4 m/s
. B qua mi lc cn, ly
2
g 10 m / s=
. Công sut
trung bình ca lc nâng ca cn cu trong thi gian
2 s
và công sut tc thi ti thời điểm
2 s
A.
60 kW
50 kW
. B.
500 kW
50 kW
.
C.
500 kW
120 kW
. D.
60 kW
120 kW
.
Câu 28. (KSCL THPT Yên Lạc_Vĩnh Phúc). Ô tô nặng 5 tn chuyển động thẳng đều vi vn tc
27 km/ h
lên một đoạn dc nghiêng góc
10
với phương ngang. Hệ s ma sát gia bánh xe vi mt dc
là 0,08 và gia tốc rơi tự do là
2
10 m/ s
. Công sut của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bng
A.
30000 W
. B.
94662 W
. C.
651181 W
. D.
340784 W
.
Câu 29. Sau khi tắt máy để xung mt dc phng, mt ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động thng vi
vn tốc không đổi
54 km/ h
. Mt dc hp vi mặt đất phng ngang mt góc
, vi
sin 0,04
=
. Ly
2
g 10 m / s
. Để ô tô có th chuyển động lên dc phng này vi cùng vn tc
54 km/ h
thì động cơ ô tô
phi có công sut là
A. 6,0 kW. B.
12,0 kW
. C.
43,2 kW
. D.
21,6 kW
.
Câu 30. Để kéo mt vt khối lượng
80 kg
lên xe ô tô tải, người ta dùng tm ván dài
2,5 m
, đặt nghiêng
30
so vi mặt đất phng ngang, làm cu ni vi sàn xe. Biết lc kéo song song vi mt tm ván và h s
ma sát là 0,02 . Ly
2
10 m / sg
. Gi
1
A
là công ca lc kéo khi kéo vt chuyển động thẳng đều. Gi
2
A
là công ca lc kéo khi kéo vt chuyển động thng vi gia tc
2
1,5 m / s
. Giá tr ca
12
AA+
gn giá
tr nào nhất sau đây?
A. 1035J. B. 1335J. C. 2370J. D. 1155J.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
B
A
A
B
A
C
A
B
B
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
B
D
A
D
A
C
B
A
D
D
B
B
C
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM CÔNG SUẤT
MỨC 1. NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1.
Công suất là đại lượng được đo bằng
A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. D. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất? A. J / s . B. kW . C. kWh. D. W.
Câu 3. (Sách BT KNTT). 1 W bằng A. 1 J.s. B. 1 J / s . C. 10 J.s. D. 10 J / s .
Câu 4. (Sách BT KNTT). Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là A t A s A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . t A s A
Câu 5. Một máy kéo tác dụng một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận
tốc v theo hướng của lực kéo trong khoảng thời gian t. Công suất của máy kéo là A. F.v. B. F.t. C. F.v.t. D. 2 F.v .
Câu 6. (Sách BT KNTT). Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J . Thời
gian thắp sáng bóng đèn là A. 1 s . B. 10 s . C. 100 s . D. 1000 s . MỨC 2. VẬN DỤNG
Câu 7.
Một người kéo một xô vữa khối lượng 4 kg lên độ cao 6 m , lấy 2
g = 10 m / s .Nếu người này
dùng máy kéo xô vữa lên thì chỉ mất thời gian 10 giây. Công suất của máy bằng A. 11, 76 W . B. 23,52 W C. 24,00 W. D. 12, 00 W .
Câu 8. (Sách BT KNTT). Một máy bay đang bay với tốc độ 250 m / s và động cơ sinh ra lực kéo 6
2 10 N để duy trì tốc độ này của máy bay. Công suất của động cơ máy bay là A. 5.10 W . B. 6 5.10 W . C. 8 4.10 W . D. 8kW .
Câu 9. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo thẳng đều lên cao 5 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy 2
g = 10 m / s . Công suất của lực kéo bằng A. 4 W . B. 6 W . C. 5 W . D. 7 W .
Câu 10. Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6 2 m / s
trong thời gian 5 s công suất trung bình của xe bằng A. 4 5,82 10 W . B. 4 4,82 10 W . C. 4 2, 5310 W . D. 4 4, 5310 W .
Câu 11. Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20000 N để thang máy chuyển động thẳng lên
trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m . Công suất trung bình của động cơ là A. 36 kW . B. 3, 6 kW . C. 11 kW . D. 1,1 kW .
Câu 12. Một ô tô trọng lượng 5000 N , chuyển động thẳng đều trên đoạn đường phẳng ngang dài 3 km .
Cho biết hệ số ma sát của mặt đường là 0,08 . Công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đường này là A. 1500 kJ . B. 1200 kJ . C. 1250 kJ . D. 880 kJ .
Câu 13. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 14. (Sách BT KNTT). Trên công trường xây dựng, một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một
khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10, 7 m trong thời gian 23,2 s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều. Lấy 2
g = 9,8 m / s . Công suất tối thiểu của động cơ bằng A. 39,2 W. B. 384, 2 W . C. 292,0 W. D. 768,4 W.
Câu 15. (KTĐK Chuyên QH Huế). Một ôtô có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động đều trên đường
thẳng nằm ngang với vận tốc 10 m / s . Công suất của động cơ ôtô là 20 kW . Lấy 2
g = 10 m / s . Hệ số ma
sát giữa bánh xe và mặt đường có giá trị là A. 0,50 . B. 0,1 . C. 0,05 . D. 0,02 .
Câu 16. (KTĐK Chuyên QH Huế). Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa là 480 kg. Khi
chuyển động thang máy còn chịu lực cản không đổi là 3 4 10 N . Lấy 2
g = 9,8 m / s . Để đưa thang máy có
tải trọng tối đa lên cao với vận tốc không đổi 3 m / s thì công suất của động cơ phải có giá trị A. 31512 W . B. 64920 W . C. 55512 W . D. 43512 W .
Câu 17. Thang máy trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N từ tầng dưới
lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Biết chuyển động của
thang máy là chuyển động đều. Công suất của cầu thang này bằng A. 4 kW . B. 5 kW . C. 1 kW . D. 10 kW .
Câu 18. Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. lấy 2
g = 9,8 m / s . Công suất
tức thời của trọng lực tại thời điểm 1, 2 s là A. 280 W . B. 230,5 W . C. 160, 5 W . D. 130, 25 W .
Câu 19. Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy 2
g = 9,8 m / s . Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1, 2 s là A. 163,33 W . B. 230,5W. C. 180,50 W . D. 115, 25W .
Câu 20. Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy 2
g = 10 m / s . Vận tốc trước khi chạm đất là 20 m / s . Công suất trung bình của trọng lực bằng A. 200 W . B. 250 W . C. 180 W . D. 400 W .
Câu 21. (HK2 THPT Hai Bà Trưng_TT Huế). Người ta muốn nâng một vật 200 kg lên cao 7,5m với vận
tốc không đổi trong khoảng thời gian 5 s . Có bốn động cơ với công suất khác nhau lần lượt là
P = 4,1 kW, P = 3,1 kW; P = 3,8 kW và P = 3, 4 kW . Lấy 2
g = 10 m / s .Hỏi dùng động cơ nào là thích 1 2 3 4 hợp?
A. Động cơ 4.
B. Động cơ 1 .
C. Động cơ 3 . D. Động cơ 2. MỨC 3. VẬN DỤNG CAO
Câu 22.
Một thang máy trọng lượng 10000 N có thể nâng được trọng lượng tối đa là 8000 N . Cho biết
lực ma sát cản trở chuyển động của thang máy là 2000 N . Để có thể nâng được trọng lượng tối đa lên cao
với vận tốc không đổi là 2, 0 m / s thì công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải bằng A. 40 kW . B. 16 kW . C. 20 kW . D. 32 kW .
Câu 23. (Sách BT KNTT). Kỉ lục trong leo cầu thang được xác lập vào ngày 4 / 2 / 2003 . Theo đó một
vận động viên đã leo 86 tầng với 1576 bậc cầu thang trong 9 phút 33 giây. Mỗi bậc cầu thang cao 20 cm
và vận động viên nặng 70 kg . Lấy 2
g = 9,8 m / s . Công suất trung bình của vận động viên nàybằng A. 385,1 W. B. 37736, 0 W . C. 377, 4 W . D. 32452,9 W .
Câu 24. (KSCL THPT Yên Lạc_Vĩnh Phúc). Một thang máy khi không có hành khách có khối lượng
600kg. Nó được chế tạo để đi lên ổn định (coi là chuyển động thẳng đều) 5 tầng nhà (20 m) trong 16s.
Động cơ của thang máy có công suất tối đa 40HP(1HP = 746 W) . Giả sử mỗi hành khách có khối lượng
trung bình 65 kg . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy 2
g = 9.8 m / s . Số hành khách tối đa thang máy có thể vận chuyển được là A. 32 . B. 28 . C. 16 . D. 21 .
Câu 25. (KTĐK THPT Nguyễn Huệ_TT Huế). Một ôtô khối lượng m = 1 tấn chuyển động nhanh dần
đều từ A đến B cách nhau 1 km, vận tốc tăng từ 36 km / h đến 54 km / h , biết hệ số ma sát giữa ôtô và
mặt đường là  = 0, 01. Lấy 2
g = 10 m / s . Công suất trung bình của động cơ là A. 2031,25 W. B. 162, 5 W . C. 781, 25 kW . D. 1300 kW .
Câu 26. Muốn cất cánh rời khỏi mặt đất, một máy bay trọng lượng 4
10 N cần phải có vận tốc 90 km / h .
Cho biết trước khi cất cánh, máy bay chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường băng dài 100 m và có
hệ số ma sát là 0,2 . Lấy 2
g  9,8 m / s . Công suất tối thiểu của động cơ máy bay để đảm bảo cho máy bay
có thể cất cánh rời khỏi mặt đất bằng A. 39 kW. B. 65 kW . C. 50 kW . D. 130 kW .
Câu 27. Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 2,5 tấn theo phương thẳng đứng từ vị trí nằm yên với
gia tốc không đổi. Sau 2 s , vật đạt vận tốc 4 m / s . Bỏ qua mọi lực cản, lấy 2 g = 10 m / s . Công suất
trung bình của lực nâng của cần cẩu trong thời gian 2 s và công suất tức thời tại thời điểm 2 s là
A. 60 kW và 50 kW . B. 500 kW và 50 kW .
C. 500 kW và 120 kW . D. 60 kW và 120 kW .
Câu 28. (KSCL THPT Yên Lạc_Vĩnh Phúc). Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc
27 km / h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc
là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 2
10 m / s . Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng A. 30000 W . B. 94662 W . C. 651181 W . D. 340784 W .
Câu 29. Sau khi tắt máy để xuống một dốc phẳng, một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động thẳng với
vận tốc không đổi 54 km / h . Mặt dốc hợp với mặt đất phẳng ngang một góc  , với sin = 0, 04 . Lấy 2
g  10 m / s . Để ô tô có thể chuyển động lên dốc phẳng này với cùng vận tốc 54 km / h thì động cơ ô tô phải có công suất là A. 6,0 kW. B. 12, 0 kW . C. 43, 2 kW . D. 21, 6 kW .
Câu 30. Để kéo một vật khối lượng 80 kg lên xe ô tô tải, người ta dùng tấm ván dài 2,5 m , đặt nghiêng
30 so với mặt đất phẳng ngang, làm cầu nối với sàn xe. Biết lực kéo song song với mặt tấm ván và hệ số ma sát là 0,02 . Lấy 2
g  10 m / s . Gọi A là công của lực kéo khi kéo vật chuyển động thẳng đều. Gọi 1
A là công của lực kéo khi kéo vật chuyển động thẳng với gia tốc 2
1, 5 m / s . Giá trị của A + A gần giá 2 1 2 trị nào nhất sau đây? A. 1035J. B. 1335J. C. 2370J. D. 1155J. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C B A A B A C A B B C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C B D A D A C B A D D B B C