Tổng hợp 300 từ vựng cách học cho người mất gốc - Tiếng Anh cơ sở (FL1128) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

PHẦN 1: Đọc lớn và học thuộc những từ sau

lOMoARcPSD| 45254322
TỔNG HỢP 300 TỪ VỰNG CÁCH HỌC
CHO NGƯI MẤT GỐC
DAY 1 - NGÀY 1
PHẦN 1: Đọc lớn và học thuộc những từ sau
1. Draw (v) /drɔː/: vẽ
He draw a circle in the sand with a sck.
2. Compare (v) /kəmˈpeə(r)/:
so sánh
We compared the two reports carefully.
3. Consume (v)/kənˈsjuːm/: êu thụ
25 per cent of the worlds populaon consumes 80 per cent of
the planetse resourcs.
4. Market (n) /ˈmɑː.kɪt/: chợ
We buy our fruit and vegetables at the market.
5. Imply (v) /ɪmˈplaɪ/: ngụ ý
His silence seemed to imply agreement.
6. Promise (v) /ˈprɒm.ɪs/: hứa
You promised that you’d be home early tonight.
7. Protect (v) /prəˈtekt/: bảo
vệ
Our aim is to protect the jobs of our members.
8. Require (v) /rɪˈkwaɪər/: đòi hỏi,
yêu cầu
The situaon required that he be present.
9. Risk (n) /rɪsk/: sự rủi ro, sự
nguy hiểm
Smoking can increase the risk of developing heart disease.
10. Hold (v) /həʊld/: cầm,
nắm
She was holding a large box.
11. Access (n) /ˈækses/: lối
vào
The police gained access through a broken window.
12. Display (v) /dɪˈspleɪ/: bày ra,
trưng bày
The exhibion gives local arsts an opportunity to display
their work.
PHẦN 2: Ghi từ Tiếng Anh tương ứng
So sánh
Hứa
Sự rủi ro
Cầm nắm
V
lOMoARcPSD| 45254322
Ch
Tiêu thụ
Học online tại: https://mapstudy.vn
Bảo vệ
Protect
y ra, trưng
bày
Display
Lối vào
Access
Đòi hỏi, yêu cầu
Require
Ngụ ý
Imply
PHẦN 3: Tự đặt câu
1. Draw
2. Compare
3. Consume
4. Market
5. Imply
6. Promise
7. Protect
8. Require
9. Risk
10. Hold
11. Access
12. Display
NIGHT 1 – ĐÊM 1
Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trng
Acces
compare
consume
display
draw
hold
imply
market
protect
require
risk
promise
Câu 1: [NNN] We promise to be home before dark.
Câu 2: [NNN] A cars engine consumes fuel.
Câu 3: [NNN] Fruits and vegetables are sold at the farmers market .
Câu 4: [NNN] The hotel requires that its guests check out before noon.
lOMoARcPSD| 45254322
Câu 5: [NNN] The pioneers faced many risks as they traveled across the
plains.
Câu 6: [NNN] I picked up a cricket and held it gently.
Câu 7: [NNN] The teacher compared the climate in the U.S with the
climate in Mexico.
lOMoARcPSD| 45254322
Học online tại: https://mapstudy.vn
Câu 9: [NNN] She drew her house on the chalkboard.
Câu 10: [NNN] When she said that the 昀氀 oor was dirty, she was impling that I should mop it.
Câu 11: [NNN] Arsts display their painngs along the sidewalks of New York City.
Câu 12: [NNN] This path is the only access to the river.
Bài tập 2: Trắc nghiệm chọn từ đúng the climate in the U.S with the climate in Mexico.
Câu 13: [NNN] The teacher
A. promise B. display C. compared D. access
Câu 14: [NNN] The pioneers faced many as they traveled across the plains.
A. display B. risks C. promise D. drew
Câu 15: [NNN] A fence us from our neighbors vicious dog.
A. implying B. display C. drew D. protects
Câu 16: [NNN] I picked up a cricket and it gently.
A. market B. consumes C. held D. display
Câu 17: [NNN] Arsts their painngs along the sidewalks of New York City.
A. access B. display C. market D. compared
Câu 18: [NNN] Fruits and vegetables are sold at the farmers .
A. promise B. protects C. compared D. market
Câu 19: [NNN] The hotel that its guests check out before noon.
A. drew B. requires C. display D. access
Câu 20: [NNN] We to be home before dark.
A. protects B. promise C. compared D. access
Câu 21: [NNN] A cars engine fuel.
A. implying B. consumes C. compared D. display
Câu 22: [NNN] When she said that the 昀氀 oor was dirty, she was that I should mop it.
A. risks B. held C. implying D. market
Câu 23: [NNN] This path is the only to the river.
A. risks B. compared C. implying D. access
Ngoại Ngữ Mapstudy – Tiếng Anh Đại Học 3
lOMoARcPSD| 45254322
Học online tại: https://mapstudy.vn
Câu 24: [NNN] She her house on the chalkboard.
A. drew B. consumes C. held D. protects
HẾT
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trng
Câu 7: [NNN]
Câu 1: [NNN] compared Câu 8: promise Câu 2: [NNN] protects Câu [NNN]
consumes 9: [NNN] drew Câu 3: [NNN] Câu 10: [NNN] market Câu 4:
implying Câu 11: [NNN] requires Câu [NNN] display Câu
5: [NNN] risks 12: [NNN] access
Câu 6: [NNN] held
Bài tập 2: Trắc nghiệm chọn từ đúng
13.C
14.B
15.D
16.C
17.B
18.D
19.B
20.B
21.B
22.C
23.D
24.A
Ngoại Ngữ Mapstudy – Tiếng Anh Đại Học 4
lOMoARcPSD| 45254322
Downloaded by C?m C?m (sarah22042002@gmail.com)
Học online tại: https://mapstudy.vn
DAY 2 – NGÀY 2
PHẦN 1: Đọc lớn và học thuộc những từ sau
1. Warning (n) /ˈwɔː.nɪŋ/
cảnh báo
His sad death should be a warning to everyone
2. A 昀昀 ord (v) /əˈfɔːd/ đủ
khả năng
We can't a 昀昀 ord to go abroad this summer
3. Stock (n) /stɒk/ hàng
hóa dự
tr
We have a fast turnover of stock
4. Code (n) /kəʊd/ mã
Tap your code number into the machine
5. Outdated (a) /ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/
lỗi thời
These 昀椀 gures are now outdated
6. Pracce (n) /ˈpræktɪs/
thực hành
It takes a lot of pracce to play the violin well
7. Network (n)
/ˈnet.wɜːk/ mạng lưới
The o 昀昀 ice network allows users to share 昀椀 les and soware, and
to use a central printer
8. Process
(n) /ˈprəʊses/ quá trình
We're in the process of selling our house
9. Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay
thế
The new design will eventually replace all exisng models
10. Store (n) /stɔːr/ cửa
hàng
He owns a health food store at the end of the street
11. Revise (v) /rɪˈvaɪz/ xem lại
I can see I will have to revise my opinions of his abilies now
12. Proof (n) /pruːf/
bằng chứng
These results are a further proof of his outstanding ability
Ngoại Ngữ Mapstudy – Tiếng Anh Đại Học 5
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322
TỔNG HỢP 300 TỪ VỰNG CÁCH HỌC
CHO NGƯỜI MẤT
GỐC DAY 1 - NGÀY 1
PHẦN 1: Đọc lớn và học thuộc những từ sau 1. Draw (v) /drɔː/: vẽ
He draw a circle in the sand with a stick.
2. Compare (v) /kəmˈpeə(r)/:
We compared the two reports carefully. so sánh
3. Consume (v)/kənˈsjuːm/: tiêu thụ 25 per cent of the world’s population consumes 80 per cent of the planet’se resourcs.
4. Market (n) /ˈmɑː.kɪt/: chợ
We buy our fruit and vegetables at the market.
5. Imply (v) /ɪmˈplaɪ/: ngụ ý
His silence seemed to imply agreement.
6. Promise (v) /ˈprɒm.ɪs/: hứa
You promised that you’d be home early tonight.
7. Protect (v) /prəˈtekt/: bảo
Our aim is to protect the jobs of our members. vệ
8. Require (v) /rɪˈkwaɪər/: đòi hỏi,
The situation required that he be present. yêu cầu
9. Risk (n) /rɪsk/: sự rủi ro, sự
Smoking can increase the risk of developing heart disease. nguy hiểm
10. Hold (v) /həʊld/: cầm, She was holding a large box. nắm
11. Access (n) /ˈækses/: lối
The police gained access through a broken window. vào
12. Display (v) /dɪˈspleɪ/: bày ra,
The exhibition gives local artists an opportunity to display trưng bày their work.
PHẦN 2: Ghi từ Tiếng Anh tương ứng So sánh Compare Hứa Promise Sự rủi ro Risk Cầm nắm Hold Vẽ Draw lOMoAR cPSD| 45254322 Chợ Market Tiêu thụ Consume
Học online tại: https://mapstudy.vn Bảo vệ Protect Bày ra, trưng Display bày Lối vào Access
Đòi hỏi, yêu cầu Require Ngụ ý Imply
PHẦN 3: Tự đặt câu 1. Draw 2. Compare 3. Consume 4. Market 5. Imply 6. Promise 7. Protect 8. Require 9. Risk 10. Hold 11. Access 12. Display NIGHT 1 – ĐÊM 1
Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống Acces compare consume display draw hold imply market protect require risk promise
Câu 1: [NNN] We promise to be home before dark.
Câu 2: [NNN] A car’s engine consumes fuel.
Câu 3: [NNN] Fruits and vegetables are sold at the farmer’s market .
Câu 4: [NNN] The hotel requires that its guests check out before noon. lOMoAR cPSD| 45254322
Câu 5: [NNN] The pioneers faced many risks as they traveled across the plains.
Câu 6: [NNN] I picked up a cricket and held it gently.
Câu 7: [NNN] The teacher compared the climate in the U.S with the climate in Mexico. lOMoAR cPSD| 45254322
Học online tại: https://mapstudy.vn
Câu 9: [NNN] She drew her house on the chalkboard.
Câu 10: [NNN] When she said that the 昀氀 oor was dirty, she was impling that I should mop it.
Câu 11: [NNN] Artists display their paintings along the sidewalks of New York City.
Câu 12: [NNN] This path is the only access to the river.
Bài tập 2: Trắc nghiệm chọn từ đúng the climate in the U.S with the climate in Mexico.
Câu 13: [NNN] The teacher A. promise B. display C. compared D. access
Câu 14: [NNN] The pioneers faced many
as they traveled across the plains. A. display B. risks C. promise D. drew
Câu 15: [NNN] A fence us from our neighbor’s vicious dog. A. implying B. display C. drew D. protects
Câu 16: [NNN] I picked up a cricket and it gently. A. market B. consumes C. held D. display
Câu 17: [NNN] Artists their paintings along the sidewalks of New York City. A. access B. display C. market D. compared
Câu 18: [NNN] Fruits and vegetables are sold at the farmer’s . A. promise B. protects C. compared D. market
Câu 19: [NNN] The hotel that its guests check out before noon. A. drew B. requires C. display D. access
Câu 20: [NNN] We to be home before dark. A. protects B. promise C. compared D. access
Câu 21: [NNN] A car’s engine fuel. A. implying B. consumes C. compared D. display
Câu 22: [NNN] When she said that the 昀氀 oor was dirty, she was that I should mop it. A. risks B. held C. implying D. market
Câu 23: [NNN] This path is the only to the river. A. risks B. compared C. implying D. access
Ngoại Ngữ Mapstudy – Tiếng Anh Đại Học 3 lOMoAR cPSD| 45254322
Học online tại: https://mapstudy.vn
Câu 24: [NNN] She her house on the chalkboard. A. drew B. consumes C. held D. protects HẾT ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống Câu 7: [NNN]
Câu 1: [NNN] compared Câu 8: promise Câu 2:
[NNN] protects Câu [NNN] consumes
9: [NNN] drew Câu 3: [NNN] Câu 10: [NNN] market Câu 4:
implying Câu 11: [NNN] requires Câu
[NNN] display Câu 5: [NNN] risks 12: [NNN] access Câu 6: [NNN] held
Bài tập 2: Trắc nghiệm chọn từ đúng 13.C 14.B 15.D 16.C 17.B 18.D 19.B 20.B 21.B 22.C 23.D 24.A
Ngoại Ngữ Mapstudy – Tiếng Anh Đại Học 4 lOMoAR cPSD| 45254322
Downloaded by C?m C?m (sarah22042002@gmail.com)
Học online tại: https://mapstudy.vn DAY 2 – NGÀY 2
PHẦN 1: Đọc lớn và học thuộc những từ sau
1. Warning (n) /ˈwɔː.nɪŋ/
His sad death should be a warning to everyone cảnh báo
We can't a 昀昀 ord to go abroad this summer
2. A 昀昀 ord (v) /əˈfɔːd/ đủ khả năng 3. Stock (n) /stɒk/ hàng
We have a fast turnover of stock hóa dự trữ 4. Code (n) /kəʊd/ mã
Tap your code number into the machine
5. Outdated (a) /ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/
These 昀椀 gures are now outdated lỗi thời 6. Practice (n) /ˈpræktɪs/
It takes a lot of practice to play the violin well thực hành 7. Network (n)
The o 昀昀 ice network allows users to share 昀椀 les and software, and /ˈnet.wɜːk/ mạng lưới to use a central printer 8. Process
We're in the process of selling our house (n) /ˈprəʊses/ quá trình
9. Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay
The new design will eventually replace all existing models thế 10. Store (n) /stɔːr/ cửa
He owns a health food store at the end of the street hàng
11. Revise (v) /rɪˈvaɪz/ xem lại I can see I will have to revise my opinions of his abilities now 12. Proof (n) /pruːf/
These results are a further proof of his outstanding ability bằng chứng
Ngoại Ngữ Mapstudy – Tiếng Anh Đại Học 5