Tổng hợp 750 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Tổng hợp 750 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu gồm 38 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Tổng hợp 750 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và
quản lý chuỗi cung ứng
STT Tiếng Anh Nghĩa
1
AMS (Advanced Manifest System fee)
yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước
khi hàng hóa này được xếp lên
tàu( USA, Canada)
2 Abandonment sự từ bỏ hàng
3 Account tài khoản
4 Accountee = Applicant Người nộp đơn
5 Accumulation xuất xứ cộng gộp
6 Act of God = force majeure bất khả kháng
7 Additional cost = Sur-charges Additional cost = Sur-charges
8 Advance = Deposit Advance = Deposit
9
Advanced letter of credit/ Red clause
letter of credit
LC điều khoản đỏ
10
Advise-through bank = advising
bank
ngân hàng thông báo
11 Advising bank
ngân hàng thông báo (của người thụ
hưởng)
12 Agency Agreement Hợp đồng đại lý
13 Air freight cước hàng không
14 Airlines hãng máy bay
15 Airport sân bay
16 Airway bill Vận đơn hàng không
17 Airway đường hàng không
18 All risks mọi rủi ro
19 Amendment fee phí sửa đổi vận đơn BL
20 Amendments chỉnh sửa (tu chỉnh)
21 Amount giá trị hợp đồng
22 Applicable rules quy tắc áp dụng
23 Applicant bank ngân hàng yêu cầu phát hành
24 Applicant
người yêu cầu mở LC (thường là
Buyer)
25 Application for Collection Đơn yêu cầu nhờ thu
26 Application for Documentary credit đơn yêu cầu mở thư tín dụng
27
Application for Marine Cargo
Insurance
giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận
chuyển bằng đường biển
28 Application for Remittance yêu cầu chuyển tiền
29 Arbitration điều khoản trọng tài
30 Arrival notice Thông báo hàng tới/đến
31 Article điều khoản
32 As agent for the Carrier đại lý của người chuyên chở
33 As carrier người chuyên chở
34 Assurance sự đảm bảo
35 Auction Đấu giá
36
37 Authorized Certificate of origin Có ủy quyền
38 Available with… được thanh toán tại…
39 BAF (Bunker Adjustment Factor) Phụ phí biến động giá nhiên liệu
40 BL draft vận đơn nháp
41 BL revised vận đơn đã chỉnh sửa
42 Backdate BL vận đơn kí lùi ngày
43 Back-to-back CO CO giáp lưng
44 Bag túi
45 Balance of materials bảng cân đối định mức
46 Bank Identifier Code(BIC) mã định dạng ngân hàng
47 Bank receipt = bank slip Bank receipt = bank slip
48 Bank slip biên lai chuyển tiền
49 Banking days
ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy
không coi là ngày làm việc)
50 Bar thanh
51 Bargain mặc cả
52 Barrel thùng (dầu, hóa chất)
53
Basic Bank Account number
(BBAN)
số tài khoản cơ sở
54 Basket rổ, thùng
55 Bearer BL vận đơn vô danh
56 Beneficiary’s certificate chứng nhận của người thụ hường
57 Beneficiary người thụ hưởng
58 Beneficiary’s receipt biên bản của người thụ hưởng
59 Bill of Lading (BL) vận đơn đường biển
60 Bill of exchange hối phiếu
61 Bill of truck Vận đơn ô tô
62 Blank endorsed ký hậu để trống
63 Bonded warehouse Kho ngoại quan
64 Booking note/booking confirmation thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
65 Border gate cửa khẩu
66 Bottle chai
67 Box hộp
68 Brandnew mới hoàn toàn
69 Brokerage
hoạt động trung gian (broker-người làm
trung gian)
70 Bulk Cargo Hàng rời
71 Bulk container container hàng rời
72 Bulk vessel tàu rời
73 Bundle
74
Buying request = order request =
inquiry
74 Buying request = order request =
inquiry
75 CAF (Currency Adjustment Factor) Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
76 CC
Change in Tariff of Chapter chuyển đổi
mã số hàng hóa mức độ chương
77 CFR- Cost and Freight Tiền hàng và cước phí
78 CFS – Container freight station kho khai thác hàng lẻ
79
CIC (Container Imbalance
Charge)hay “Equipment Imbalance
Surcharge”
phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí
phụ trội hàng nhập
80 CIF afloat
CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc
kí hợp đồng)
81 CIF- Cost, Insurance and Freight Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
82 CIP-Carriage Insurance Paid To Cước phí, bảo hiểm trả tới
83 COD (Change of Destination) Phụ phí thay đổi nơi đến
84 CPT-Carriage Paid To Cước phí trả tới
85 Change in Tariff Heading
chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số
(nhóm)
86 Change in Tariff Sub-heading
chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số
(phân nhóm)
87 Can can
88 Carboy bình
89 Cargo Manifest bản lược khai hàng hóa
90 Cargo Outturn Report (COR) Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
91 Cargo insurance policy đơn bảo hiểm hàng hóa
92 Cargo receipt Biên bản giao nhận hàng
93 Cargo hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
94 Carriage
Hoạt động vận chuyển đường biển từ
khi Container hàng được xếp lên tàu tại
cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
95 Carton thùng carton
96 Case thùng, sọt
97 Cash against documents (CAD) tiền mặt đổi lấy chứng từ
98 Cash tiền mặt
99 cubic meter (M3) mét khối
100 Certificate of Free Sales Giấy chứng nhận lưu hành tự do
101 Certificate of analysis Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
102 Certificate of fumigation chứng thư hun trùng
103 Certificate of health chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
104 Certificate of inspection chứng nhận giám định
105 Certificate of origin chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
106 Certificate of phytosanitary chứng thư kiểm dịch thực vật
107 Certificate of quality chứng nhận chất lượng
108 Certificate of quantity chứng nhận số lượng
109
Certificate of sanitary = Certificate
of health
109 Certificate of sanitary = Certificate
of health
110
Certificate of short landed cargo
(CSC)
Giấy chứng nhận hàng thiếu
111 Certificate of weight and quality chứng nhận trọng lượng và chất lượng
112 Certificate of weight chứng nhận trọng lượng hàng
113 Certified Invoice
Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ
quán hoặc VCCI)
114 Certified true copy xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
115 Change in Tariff classification chuyển đổi mã số hàng hóa
116 Chargeable weight trọng lượng tính cước
117 Charges chi phí ngân hàng
118 Charter party vận đơn thuê tàu chuyến
119 Charterer người thuê tàu
120 Cheque séc
121 Claiming bank ngân hàng đòi tiền
122 Claims Khiếu nại
123 Clean collection nhờ thu phiếu trơn
124 Clean on board đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
125 Clean hoàn hảo
126 Closing time = Cut-off time hạn cuối
127 Cooperate hợp tác
128 Collecting bank ngân hàng thu hộ
129 Collection Nhờ thu
130 Combo bộ sản phẩm
131 Come into effect/come into force có hiệu lực
132 Commercial documents chứng từ thương mại
133 Commercial invoice hóa đơn thương mại
134 Commission Agreement thỏa thuận hoa hồng
135 Commission based agent đại lý trung gian (thu hoa hồng)
136 Commodity = Goods description hàng hóa
137 Company Profile hồ sơ công ty
138 Compensation đền bù, bồi thường
139 Complaints khiếu kiện, phàn nàn
140 Comply with tuân theo
141 Confirming bank ngân hàng xác nhận lại LC
142 Connection vessel/feeder vessel tàu nối/tàu ăn hàng
143 Consigned to order of = consignee người nhận hàng
144 Consignee người nhận hàng
145 Consignment note giấy gửi hàng
146 Consignment lô hàng
147 Consignor người gửi hàng (= Shipper)
148 Consolidator bên gom hàng (gom LCL)
149 Consular Invoice
Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ
quán)
150 Consumer người tiêu dùng cuối cùng
151 Consumption tiêu thụ
152 Container Ship Tàu container
153 Container Yard – CY bãi container
154 Container condition
điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay
nhẹ)
155 Container packing list danh sách container lên tàu
156 Container công-te-nơ chứa hàng
157 Contract Hợp đồng
158 Copy bản sao
159 Correction các sửa đổi
160 Cost chi phí
161 Crane/tackle cần cẩu
162 Crate kiện hàng
163 Credit tín dụng
164 Cubic capacity
thể tích có thể đóng hàng của container
(ngoài vỏ cont)
165 Currency code mã đồng tiền
166 Customary Quick dispatch (CQD) dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
167 Customer Service (Cus) nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
168 Customer khách hàng
169 Customs hải quan
170 Customs broker đại lý hải quan
171 Customs clearance thông quan
172 Customs declaration form Tờ khai hải quan
173 Customs declaration khai báo hải quan
174 Customs invoice
hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc
thông quan)
175 Cut-off time giờ cắt máng
176 Documents against acceptance nhờ thu trả chậm
177 Documents against payment nhờ thu trả ngay
178 DAP-Delivered At Place Giao tại nơi đến
179 DAT- Delivered At Terminal Giao hàng tại bến
180 DC- dried container container hàng khô
181 DDP – Delivered duty paid Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
182 Dangerous goods note ghi chú hàng nguy hiểm
183 Dangerous goods Hàng hóa nguy hiểm
184 Date of manufacturing ngày sản xuất
185 De minimis tiêu chí De Minimis
186 Deadweight– DWT Trọng tải tàu
187 Deal thỏa thuận
188 Debit note giấy báo nợ
189 Declaration under open cover Tờ khai theo một bảo hiểm bao
190 Deduct = reduce giảm giá
191 Deferred LC thư tín dụng trả chậm
192 Delay trì trệ, chậm so với lịch tàu
193 Delivered Duty Unpaid (DDU) Giao hàng chưa nộp thuế
194 Delivered Ex-Quay (DEP) giao tại cầu cảng
195 Delivered Ex-Ship (DES) Giao hang tren tau
196 Delivery authorization Ủy quyền nhận hàng
197 Delivery order lệnh giao hàng
198 Delivery order lệnh giao hàng
199 Delivery time thời gian giao hàng
200 Demurrage phí lưu container tại bãi
201 Departure date ngày khởi hành
202 Deposit tiền đặt cọc
203 Description of package and goods mô tả kiện và hàng hóa
204 Detailed Packing List phiếu đóng gói chi tiết
205 Detention phí lưu container tại kho riêng
206 Dimension kích thước
207 Direct consignment quy tắc vận chuyển trực tiếp
208 Disclaimer miễn trách
209 Disclaimer sự miễn trách
210 Discount
giảm giá (request for discount/offer a
discount)
211 Discrepancy bất đồng chứng từ
212 Discussion/discuss trao đổi, bàn bạc
213 Dispatch gửi hàng
214 Dispute tranh cãi
215 Documentary collection Nhờ thu kèm chứng từ
216 Documentary credit number số thư tín dụng
217 Documentary credit tín dụng chứng từ
218 Documentation staff (Docs) nhân viên chứng từ
219 Documentation fee phí làm chứng từ (vận đơn)
220 Documents required chứng từ yêu cầu
221 Domestic L/C thư tín dụng nội địa
222 Door-Door giao từ kho đến kho
223 Dosage liều lượng
224 Down payment = Deposit 224 Down payment = Deposit
225 Drafts hối phiếu
226 Drawee bên bị kí phát hối phiếu
227 Drawer người kí phát hối phiếu
228 Drawing việc ký phát
229 Drum thùng (rượu)
230 Duplicate hai bản gốc như nhau
231 Duty-free shop cửa hàng miễn thuế
232 EXW Ex-Works Giao hàng tại xưởng
233 Elsewhere
thanh toán tại nơi khác (khác POL và
POD)
234 Emergency Bunker Surcharge (EBS) phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
235 Empty container container rỗng
236 End user = consumer 236 End user = consumer
237 Endorsement ký hậu
238 Endorsement ký hậu
239 Enquiry = inquiry = query 239 Enquiry = inquiry = query
240 Entrusted export/import xuất nhập khẩu ủy thác
241 Equipment
thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay
không)
242 Estimated schedule lịch trình dự kiến của tàu
243 Estimated time of Departure (ETD) thời gian dự kiến tàu chạy
244 Estimated time of arrival (ETA) thời gian dự kiến tàu đến
245 Exchange rate tỷ giá
246 Exclusive distributor nhà phân phối độc quyền
247 Exhibitions hàng phục vụ triển lãm
248 Expiry date ngày hết hạn hiệu lực
249 Expiry date ngày hết hạn hợp đồng
250 Export import executive nhân viên xuất nhập khẩu
251 Export-import procedures thủ tục xuất nhập khẩu
252 Export-import process quy trình xuất nhập khẩu
253 Export-import turnover kim ngạch xuất nhập khẩu
254 Export/import license giấy phép xuất/nhập khẩu
255 Export/import policy chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
256 Export xuất khẩu
257 Exporter người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
258 Exporting country nước xuất khẩu
259 Exposure period
thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun
trùng)
260 Express airplane máy bay chuyển phát nhanh
261 Express release
giải phóng hàng nhanh (cho seaway
bill)
262
FAF (Fuel Adjustment Factor) =
Bunker Adjustment Factor
262 FAF (Fuel Adjustment Factor) =
Bunker Adjustment Factor
263 FAS-Free Alongside ship Giao dọc mạn tàu
264 FCA-Free Carrier Giao hàng cho người chuyên chở
265 FCL – Full container load hàng nguyên container
266
International Federation of Freight
Forwarders Associations
Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận
tải Quốc tế
267 FOB contract
hợp đồng FOB (thường cho hàng
SXXK)
268 FOB- Free On Board Giao hàng lên tàu
269 Full truck load hàng giao nguyên xe tải
270 Feedback phản hồi của khách
271 Field trường (thông tin)
272 Final invoice Hóa đơn chính thức
273 Financial documents chứng từ tài chính
274 First original bản gốc đầu tiên
275 Fix chốt
276 Flat rack (FR) = Platform container cont mặt bằng
277 Flight No số chuyến bay
278 2 fold 2 bản gốc)
279 Force majeure điều khoản bất khả kháng
280 Forklift xe nâng
281 Form of documentary credit hình thức/loại thư tín dụng
282 Forwarder’s certificate of receipt biên lai nhận hàng của người giao nhận
283 Franchise nhượng quyền
284 Free hand hàng thường (shipper tự book tàu)
285 Free in (FI) miễn xếp
286 Free in and Out (FIO) miễn xếp và dỡ
287 Free in and out stowed (FIOS) miễn xếp dỡ và sắp xếp
288 Free of charge (FOC) 288 Free of charge (FOC)
289 Free of charge (FOC) hàng miễn phí
290 Free out (FO) miễn dỡ
291
Free time = Combined free days
demurrage & detention
thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
292 Freight as arranged cước phí theo thỏa thuận
293 Freight forwarder hãng giao nhận vận tải
294 Freight note ghi chú cước
295 Freight payable at cước phí thanh toán tại…
296 Freight prepaid cước phí trả trước
297 Freight to collect cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
298 Freight cước
299 Freighter máy bay chở hàng
300 Frequency tần suất số chuyến/tuần
301 Frontier biên giới
302 Fuel Surcharges (FSC) phụ phí nguyên liệu = BAF
303 Full set of original BL (3/3)
bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản
gốc)
304 Full vessel’s capacity
đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ
thể)
305 GRI (General Rate Increase)
phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào
mùa cao điểm)
306 GSP – Generalized System prefered Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
307 goods and service tax thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
308
GSTP – Global system of Trade
preferences
hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
309 General Conditions các điều khoản chung
310 General average Tổn thất chung
311 General purpose container (GP) cont bách hóa (thường)
312 Give sb order cho ai đơn đặt hàng
313 Goods consigned from hàng vận chuyển từ ai
314 Goods consigned to hàng vận chuyển tới ai
315 Goods description mô tả hàng hóa
316 Grand amount tổng giá trị
317 Gross weight trọng lượng tổng ca bi
318 Handle làm hàng
319 Handling fee
phí làm hàng (Fwd trả cho Agent bên
cảng đích nếu dùng HBL)
320
Harmonized Commodity
Descriptions and Coding System
hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng
hóa – HS code
321 Hazardous goods hàng nguy hiểm
322 Heat treatment xử lý bằng nhiệt
323 High cube (HC = HQ) container cao (40’HC cao 9’6’’)
324 Honour = payment sự thanh toán
325 House Airway bill (HAWB) vận đơn (nhà) hàng không
326 House Bill of Lading (HBL) vận đơn nhà (từ Fwd)
327 Hub bến trung chuyển
328
International Air Transport
Association
Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
329
ISPB- International Standard
banking practice for the examination
of documents under documentary
credits
tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế
về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
330 Import L/C thư tín dụng nhập khẩu
331 Import nhập khẩu
332 Importer người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
333 Importing country nước nhập khẩu
334 In seaworthy cartons packing
Đóng gói thùng carton phù hợp với vận
tải biển
335 In transit đang trong quá trình vận chuyển
336 Inbound hàng nhập
337 International commercial terms các điều khoản thương mại quốc tế
338
Inland clearance/container depot
(ICD)
cảng thông quan nội địa
339
Inland haulage charge (IHC) =
Trucking
339 Inland haulage charge (IHC) =
Trucking
340 Inland waterway vận tải đường sông, thủy nội địa
341 Inner Packing chi tiết đóng gói bên trong
342 Input /raw material nguyên liệu đầu vào
343 Inquiry đơn hỏi hàng
344 Inspection report biên bản giám định
345 Inspection giám định
346 Institute cargo clause A/B/C điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
347 Instruction sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
348 Insurance Policy/Certificate đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
349 Interest rate lãi suất
350 Intermediary = broker 350 Intermediary = broker
351 Intermediary bank ngân hàng trung gian
352 Intermodal Vận tải kết hợp
353
International Bank Account Number
(IBAN)
số tài khoản quốc tế
354
International Chamber of Commerce
ICC
Phòng thương mại quốc tế
355
International Maritime Dangerous
Goods Code (IMDG Code)
mã hiệu hàng nguy hiểm
356
International Maritime Organization
(IMO)
Tổ chức hàng hải quốc tế
357
International Standards for
Phytosanitary Measures 15
Tiêu chuẩn quốc tế khử trùng theo
ISPM 15
358
International Standby Letter of
Credit
Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng
quốc tế (ISP 98)
359
International ship and port security
charges (ISPS)
phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
360 Inventory tồn kho
361
thư tín dụng không hủy ngang
(revocable
hủy ngang)
362 Issued retroactively CO cấp sau
363 Issuer người phát hành
364 Issuing bank ngân hàng phát hành LC
365 Items hàng hóa
366 Jar chum
367 Job number mã nghiệp vụ (forwarder)
368 LC notification = advising of credit thông báo thư tín dụng
369 LC transferable thư tín dụng chuyển nhượng
370 LCL – Less than container Load hàng lẻ
371 Label/labelling nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
372 Labor fee Phí nhân công
373 Laden on board đã bốc hàng lên tàu
374 Lashing chằng
375 Latest date of shipment ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
376 Laycan thời gian tàu đến cảng
377 Laycan thời gian tàu đến cảng
378 Laydays or laytime
Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian
bốc/dỡ hàng
379 Laytime thời gian dỡ hàng
380 Lead time thời gian làm hàng
381 Less than truckload (LTL) hàng lẻ không đầy xe tải
382 Letter of credit thư tín dụng
383 Letter of indemnity Thư cam kết
384 Liability trách nhiệm
385 Lift On-Lift Off (LO-LO) phí nâng hạ
386 Liner tàu chợ
387 List of containers danh sách container
388 Local charges phí địa phương
389 Logistics coordinator nhân viên điều vận
390 Logistics-supply chain logistics -chuỗi cung ứng
391 Loss tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
392 MFN – Most favored nation đối xử tối huệ quốc
393 Manufacturer nhà sản xuất (~factory)
394 Marine Bill of Lading = BL 394 Marine Bill of Lading = BL
395 Marks and number kí hiệu và số
396 Master Airway bill (MAWB) vận đơn(chủ) hàng không
| 1/38

Preview text:

Tổng hợp 750 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và
quản lý chuỗi cung ứng STT Tiếng Anh Nghĩa
yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước 1
AMS (Advanced Manifest System fee) khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada) 2 Abandonment sự từ bỏ hàng 3 Account tài khoản 4 Accountee = Applicant Người nộp đơn 5 Accumulation xuất xứ cộng gộp 6 Act of God = force majeure bất khả kháng 7 Additional cost = Sur-charges Additional cost = Sur-charges 8 Advance = Deposit Advance = Deposit 9
Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit LC điều khoản đỏ 10
Advise-through bank = advising bank ngân hàng thông báo 11 Advising bank
ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng) 12 Agency Agreement Hợp đồng đại lý 13 Air freight cước hàng không 14 Airlines hãng máy bay 15 Airport sân bay 16 Airway bill Vận đơn hàng không 17 Airway đường hàng không 18 All risks mọi rủi ro 19 Amendment fee
phí sửa đổi vận đơn BL 20 Amendments chỉnh sửa (tu chỉnh) 21 Amount giá trị hợp đồng 22 Applicable rules quy tắc áp dụng 23 Applicant bank
ngân hàng yêu cầu phát hành 24 Applicant
người yêu cầu mở LC (thường là Buyer) 25 Application for Collection Đơn yêu cầu nhờ thu 26
Application for Documentary credit đơn yêu cầu mở thư tín dụng 27 Application for Marine Cargo
giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận Insurance
chuyển bằng đường biển 28 Application for Remittance yêu cầu chuyển tiền 29 Arbitration điều khoản trọng tài 30 Arrival notice Thông báo hàng tới/đến 31 Article điều khoản 32 As agent for the Carrier
đại lý của người chuyên chở 33 As carrier người chuyên chở 34 Assurance sự đảm bảo 35 Auction Đấu giá 36 37
Authorized Certificate of origin Có ủy quyền 38 Available with… được thanh toán tại… 39 BAF (Bunker Adjustment Factor)
Phụ phí biến động giá nhiên liệu 40 BL draft vận đơn nháp 41 BL revised vận đơn đã chỉnh sửa 42 Backdate BL vận đơn kí lùi ngày 43 Back-to-back CO CO giáp lưng 44 Bag túi 45 Balance of materials
bảng cân đối định mức 46 Bank Identifier Code(BIC) mã định dạng ngân hàng 47 Bank receipt = bank slip Bank receipt = bank slip 48 Bank slip biên lai chuyển tiền 49 Banking days
ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy
không coi là ngày làm việc) 50 Bar thanh 51 Bargain mặc cả 52 Barrel thùng (dầu, hóa chất) 53 Basic Bank Account number (BBAN) số tài khoản cơ sở 54 Basket rổ, thùng 55 Bearer BL vận đơn vô danh 56 Beneficiary’s certificate
chứng nhận của người thụ hường 57 Beneficiary người thụ hưởng 58 Beneficiary’s receipt
biên bản của người thụ hưởng 59 Bill of Lading (BL) vận đơn đường biển 60 Bill of exchange hối phiếu 61 Bill of truck Vận đơn ô tô 62 Blank endorsed ký hậu để trống 63 Bonded warehouse Kho ngoại quan 64
Booking note/booking confirmation thỏa thuận lưu khoang/thuê slots 65 Border gate cửa khẩu 66 Bottle chai 67 Box hộp 68 Brandnew mới hoàn toàn 69 Brokerage
hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian) 70 Bulk Cargo Hàng rời 71 Bulk container container hàng rời 72 Bulk vessel tàu rời 73 Bundle bó 74
Buying request = order request =
74 Buying request = order request = inquiry inquiry 75
CAF (Currency Adjustment Factor) Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ 76 CC
Change in Tariff of Chapter chuyển đổi
mã số hàng hóa mức độ chương 77 CFR- Cost and Freight Tiền hàng và cước phí 78
CFS – Container freight station kho khai thác hàng lẻ CIC (Container Imbalance 79
Charge)hay “Equipment Imbalance phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí Surcharge” phụ trội hàng nhập 80 CIF afloat
CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng) 81
CIF- Cost, Insurance and Freight
Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí 82 CIP-Carriage Insurance Paid To
Cước phí, bảo hiểm trả tới 83 COD (Change of Destination)
Phụ phí thay đổi nơi đến 84 CPT-Carriage Paid To Cước phí trả tới 85 Change in Tariff Heading
chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm) 86 Change in Tariff Sub-heading
chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm) 87 Can can 88 Carboy bình 89 Cargo Manifest bản lược khai hàng hóa 90 Cargo Outturn Report (COR)
Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng 91 Cargo insurance policy đơn bảo hiểm hàng hóa 92 Cargo receipt Biên bản giao nhận hàng 93 Cargo
hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
Hoạt động vận chuyển đường biển từ 94 Carriage
khi Container hàng được xếp lên tàu tại
cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng 95 Carton thùng carton 96 Case thùng, sọt 97 Cash against documents (CAD)
tiền mặt đổi lấy chứng từ 98 Cash tiền mặt 99 cubic meter (M3) mét khối 100 Certificate of Free Sales
Giấy chứng nhận lưu hành tự do 101 Certificate of analysis
Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm 102 Certificate of fumigation chứng thư hun trùng 103 Certificate of health
chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm 104 Certificate of inspection chứng nhận giám định 105 Certificate of origin
chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
106 Certificate of phytosanitary
chứng thư kiểm dịch thực vật 107 Certificate of quality chứng nhận chất lượng 108 Certificate of quantity chứng nhận số lượng
109 Certificate of sanitary = Certificate
109 Certificate of sanitary = Certificate of health of health
110 Certificate of short landed cargo (CSC)
Giấy chứng nhận hàng thiếu
111 Certificate of weight and quality
chứng nhận trọng lượng và chất lượng 112 Certificate of weight
chứng nhận trọng lượng hàng 113 Certified Invoice
Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI) 114 Certified true copy
xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
115 Change in Tariff classification
chuyển đổi mã số hàng hóa 116 Chargeable weight trọng lượng tính cước 117 Charges chi phí ngân hàng 118 Charter party
vận đơn thuê tàu chuyến 119 Charterer người thuê tàu 120 Cheque séc 121 Claiming bank ngân hàng đòi tiền 122 Claims Khiếu nại 123 Clean collection nhờ thu phiếu trơn 124 Clean on board
đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo 125 Clean hoàn hảo
126 Closing time = Cut-off time hạn cuối 127 Cooperate hợp tác 128 Collecting bank ngân hàng thu hộ 129 Collection Nhờ thu 130 Combo bộ sản phẩm
131 Come into effect/come into force có hiệu lực 132 Commercial documents chứng từ thương mại 133 Commercial invoice hóa đơn thương mại 134 Commission Agreement thỏa thuận hoa hồng 135 Commission based agent
đại lý trung gian (thu hoa hồng)
136 Commodity = Goods description hàng hóa 137 Company Profile hồ sơ công ty 138 Compensation đền bù, bồi thường 139 Complaints khiếu kiện, phàn nàn 140 Comply with tuân theo 141 Confirming bank
ngân hàng xác nhận lại LC
142 Connection vessel/feeder vessel tàu nối/tàu ăn hàng
143 Consigned to order of = consignee người nhận hàng 144 Consignee người nhận hàng 145 Consignment note giấy gửi hàng 146 Consignment lô hàng 147 Consignor
người gửi hàng (= Shipper) 148 Consolidator bên gom hàng (gom LCL) 149 Consular Invoice
Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán) 150 Consumer
người tiêu dùng cuối cùng 151 Consumption tiêu thụ 152 Container Ship Tàu container 153 Container Yard – CY bãi container 154 Container condition
điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ) 155 Container packing list danh sách container lên tàu 156 Container công-te-nơ chứa hàng 157 Contract Hợp đồng 158 Copy bản sao 159 Correction các sửa đổi 160 Cost chi phí 161 Crane/tackle cần cẩu 162 Crate kiện hàng 163 Credit tín dụng 164 Cubic capacity
thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont) 165 Currency code mã đồng tiền
166 Customary Quick dispatch (CQD)
dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng) 167 Customer Service (Cus)
nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng 168 Customer khách hàng 169 Customs hải quan 170 Customs broker đại lý hải quan 171 Customs clearance thông quan 172 Customs declaration form Tờ khai hải quan 173 Customs declaration khai báo hải quan 174 Customs invoice
hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan) 175 Cut-off time giờ cắt máng
176 Documents against acceptance nhờ thu trả chậm 177 Documents against payment nhờ thu trả ngay 178 DAP-Delivered At Place Giao tại nơi đến 179 DAT- Delivered At Terminal Giao hàng tại bến 180 DC- dried container container hàng khô
181 DDP – Delivered duty paid
Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu 182 Dangerous goods note ghi chú hàng nguy hiểm 183 Dangerous goods Hàng hóa nguy hiểm 184 Date of manufacturing ngày sản xuất 185 De minimis tiêu chí De Minimis 186 Deadweight– DWT Trọng tải tàu 187 Deal thỏa thuận 188 Debit note giấy báo nợ
189 Declaration under open cover
Tờ khai theo một bảo hiểm bao 190 Deduct = reduce giảm giá 191 Deferred LC thư tín dụng trả chậm 192 Delay
trì trệ, chậm so với lịch tàu
193 Delivered Duty Unpaid (DDU) Giao hàng chưa nộp thuế 194 Delivered Ex-Quay (DEP) giao tại cầu cảng 195 Delivered Ex-Ship (DES) Giao hang tren tau 196 Delivery authorization Ủy quyền nhận hàng 197 Delivery order lệnh giao hàng 198 Delivery order lệnh giao hàng 199 Delivery time thời gian giao hàng 200 Demurrage phí lưu container tại bãi 201 Departure date ngày khởi hành 202 Deposit tiền đặt cọc
203 Description of package and goods mô tả kiện và hàng hóa 204 Detailed Packing List phiếu đóng gói chi tiết 205 Detention
phí lưu container tại kho riêng 206 Dimension kích thước 207 Direct consignment
quy tắc vận chuyển trực tiếp 208 Disclaimer miễn trách 209 Disclaimer sự miễn trách 210 Discount
giảm giá (request for discount/offer a discount) 211 Discrepancy bất đồng chứng từ 212 Discussion/discuss trao đổi, bàn bạc 213 Dispatch gửi hàng 214 Dispute tranh cãi 215 Documentary collection Nhờ thu kèm chứng từ 216 Documentary credit number số thư tín dụng 217 Documentary credit tín dụng chứng từ 218 Documentation staff (Docs) nhân viên chứng từ 219 Documentation fee
phí làm chứng từ (vận đơn) 220 Documents required chứng từ yêu cầu 221 Domestic L/C thư tín dụng nội địa 222 Door-Door giao từ kho đến kho 223 Dosage liều lượng 224 Down payment = Deposit 224 Down payment = Deposit 225 Drafts hối phiếu 226 Drawee
bên bị kí phát hối phiếu 227 Drawer
người kí phát hối phiếu 228 Drawing việc ký phát 229 Drum thùng (rượu) 230 Duplicate hai bản gốc như nhau 231 Duty-free shop cửa hàng miễn thuế 232 EXW
Ex-Works Giao hàng tại xưởng 233 Elsewhere
thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
234 Emergency Bunker Surcharge (EBS) phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á) 235 Empty container container rỗng 236 End user = consumer 236 End user = consumer 237 Endorsement ký hậu 238 Endorsement ký hậu 239 Enquiry = inquiry = query 239 Enquiry = inquiry = query 240 Entrusted export/import
xuất nhập khẩu ủy thác 241 Equipment
thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không) 242 Estimated schedule
lịch trình dự kiến của tàu
243 Estimated time of Departure (ETD)
thời gian dự kiến tàu chạy
244 Estimated time of arrival (ETA)
thời gian dự kiến tàu đến 245 Exchange rate tỷ giá 246 Exclusive distributor
nhà phân phối độc quyền 247 Exhibitions hàng phục vụ triển lãm 248 Expiry date ngày hết hạn hiệu lực 249 Expiry date
ngày hết hạn hợp đồng 250 Export import executive
nhân viên xuất nhập khẩu 251 Export-import procedures
thủ tục xuất nhập khẩu 252 Export-import process
quy trình xuất nhập khẩu 253 Export-import turnover
kim ngạch xuất nhập khẩu 254 Export/import license
giấy phép xuất/nhập khẩu 255 Export/import policy
chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức) 256 Export xuất khẩu 257 Exporter
người xuất khẩu (~ vị trí Seller) 258 Exporting country nước xuất khẩu 259 Exposure period
thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng) 260 Express airplane máy bay chuyển phát nhanh 261 Express release
giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
262 FAF (Fuel Adjustment Factor) =
262 FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor Bunker Adjustment Factor 263 FAS-Free Alongside ship Giao dọc mạn tàu 264 FCA-Free Carrier
Giao hàng cho người chuyên chở
265 FCL – Full container load hàng nguyên container
266 International Federation of Freight
Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận Forwarders Associations tải Quốc tế 267 FOB contract
hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK) 268 FOB- Free On Board Giao hàng lên tàu 269 Full truck load hàng giao nguyên xe tải 270 Feedback phản hồi của khách 271 Field trường (thông tin) 272 Final invoice Hóa đơn chính thức 273 Financial documents chứng từ tài chính 274 First original bản gốc đầu tiên 275 Fix chốt
276 Flat rack (FR) = Platform container cont mặt bằng 277 Flight No số chuyến bay 278 2 fold 2 bản gốc) 279 Force majeure
điều khoản bất khả kháng 280 Forklift xe nâng 281 Form of documentary credit
hình thức/loại thư tín dụng
282 Forwarder’s certificate of receipt
biên lai nhận hàng của người giao nhận 283 Franchise nhượng quyền 284 Free hand
hàng thường (shipper tự book tàu) 285 Free in (FI) miễn xếp 286 Free in and Out (FIO) miễn xếp và dỡ
287 Free in and out stowed (FIOS)
miễn xếp dỡ và sắp xếp 288 Free of charge (FOC) 288 Free of charge (FOC) 289 Free of charge (FOC) hàng miễn phí 290 Free out (FO) miễn dỡ
291 Free time = Combined free days demurrage & detention
thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi 292 Freight as arranged
cước phí theo thỏa thuận 293 Freight forwarder hãng giao nhận vận tải 294 Freight note ghi chú cước 295 Freight payable at
cước phí thanh toán tại… 296 Freight prepaid cước phí trả trước 297 Freight to collect
cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng) 298 Freight cước 299 Freighter máy bay chở hàng 300 Frequency
tần suất số chuyến/tuần 301 Frontier biên giới 302 Fuel Surcharges (FSC)
phụ phí nguyên liệu = BAF
303 Full set of original BL (3/3)
bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc) 304 Full vessel’s capacity
đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
305 GRI (General Rate Increase)
phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
306 GSP – Generalized System prefered Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập 307 goods and service tax
thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
308 GSTP – Global system of Trade preferences
hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu 309 General Conditions các điều khoản chung 310 General average Tổn thất chung
311 General purpose container (GP) cont bách hóa (thường) 312 Give sb order cho ai đơn đặt hàng 313 Goods consigned from hàng vận chuyển từ ai 314 Goods consigned to hàng vận chuyển tới ai 315 Goods description mô tả hàng hóa 316 Grand amount tổng giá trị 317 Gross weight trọng lượng tổng ca bi 318 Handle làm hàng 319 Handling fee
phí làm hàng (Fwd trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL) 320 Harmonized Commodity
hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng Descriptions and Coding System hóa – HS code 321 Hazardous goods hàng nguy hiểm 322 Heat treatment xử lý bằng nhiệt 323 High cube (HC = HQ)
container cao (40’HC cao 9’6’’) 324 Honour = payment sự thanh toán 325 House Airway bill (HAWB)
vận đơn (nhà) hàng không 326 House Bill of Lading (HBL) vận đơn nhà (từ Fwd) 327 Hub bến trung chuyển
328 International Air Transport Association
Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế ISPB- International Standard
329 banking practice for the examination tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế
of documents under documentary
về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng credits 330 Import L/C thư tín dụng nhập khẩu 331 Import nhập khẩu 332 Importer
người nhập khẩu (~ vị trí Buyer) 333 Importing country nước nhập khẩu
334 In seaworthy cartons packing
Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển 335 In transit
đang trong quá trình vận chuyển 336 Inbound hàng nhập
337 International commercial terms
các điều khoản thương mại quốc tế
338 Inland clearance/container depot (ICD)
cảng thông quan nội địa
339 Inland haulage charge (IHC) =
339 Inland haulage charge (IHC) = Trucking Trucking 340 Inland waterway
vận tải đường sông, thủy nội địa 341 Inner Packing
chi tiết đóng gói bên trong 342 Input /raw material nguyên liệu đầu vào 343 Inquiry đơn hỏi hàng 344 Inspection report biên bản giám định 345 Inspection giám định
346 Institute cargo clause A/B/C
điều kiện bảo hiểm loại A/B/C 347 Instruction
sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
348 Insurance Policy/Certificate
đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm 349 Interest rate lãi suất 350 Intermediary = broker 350 Intermediary = broker 351 Intermediary bank ngân hàng trung gian 352 Intermodal Vận tải kết hợp
353 International Bank Account Number (IBAN) số tài khoản quốc tế
354 International Chamber of Commerce ICC
Phòng thương mại quốc tế
355 International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code) mã hiệu hàng nguy hiểm
356 International Maritime Organization (IMO)
Tổ chức hàng hải quốc tế
357 International Standards for
Tiêu chuẩn quốc tế khử trùng theo Phytosanitary Measures 15 ISPM 15
358 International Standby Letter of
Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng Credit quốc tế (ISP 98)
359 International ship and port security charges (ISPS)
phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế 360 Inventory tồn kho
361 thư tín dụng không hủy ngang (revocable hủy ngang) 362 Issued retroactively CO cấp sau 363 Issuer người phát hành 364 Issuing bank ngân hàng phát hành LC 365 Items hàng hóa 366 Jar chum 367 Job number mã nghiệp vụ (forwarder)
368 LC notification = advising of credit thông báo thư tín dụng 369 LC transferable
thư tín dụng chuyển nhượng
370 LCL – Less than container Load hàng lẻ 371 Label/labelling
nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa 372 Labor fee Phí nhân công 373 Laden on board đã bốc hàng lên tàu 374 Lashing chằng 375 Latest date of shipment
ngày giao hàng cuối cùng lên tàu 376 Laycan thời gian tàu đến cảng 377 Laycan thời gian tàu đến cảng 378 Laydays or laytime
Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng 379 Laytime thời gian dỡ hàng 380 Lead time thời gian làm hàng 381 Less than truckload (LTL)
hàng lẻ không đầy xe tải 382 Letter of credit thư tín dụng 383 Letter of indemnity Thư cam kết 384 Liability trách nhiệm 385 Lift On-Lift Off (LO-LO) phí nâng hạ 386 Liner tàu chợ 387 List of containers danh sách container 388 Local charges phí địa phương 389 Logistics coordinator nhân viên điều vận 390 Logistics-supply chain logistics -chuỗi cung ứng 391 Loss
tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
392 MFN – Most favored nation đối xử tối huệ quốc 393 Manufacturer nhà sản xuất (~factory) 394 Marine Bill of Lading = BL 394 Marine Bill of Lading = BL 395 Marks and number kí hiệu và số 396 Master Airway bill (MAWB)
vận đơn(chủ) hàng không