Tổng hợp trắc nghiệm môn Quản trị Logistics có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Tổng hợp trắc nghiệm môn Quản trị Logistics có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 31 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Ôn tập 228 câu trắc nghiệm n Quản trị Logistics
Phần 1
Câu 1:
Các giai đoạn của logictics là:
A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng
B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics
C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics
D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng
Câu 2:
Các nhân tố tối thiểu trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng
Câu 3:
Phân loại theo hình thức, logictics gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện
tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp
Câu 4:
Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logictics gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện
tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp
Câu 5:
SCM nghĩa gì?
A. Quản chuỗi cung ứng
B. Quản trị thông tin thị trường
C. Quản trị hệ thống logictics
D. Chiến lược logictics
Câu 6:
VIFFAS viết tắt của tổ chức nào?
A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logictics Việt Nam
B. Liên hiệp vận tải đường bộ Việt Nam
C. Hội chế biến Xuất Khẩu thủy sản Việt Nam
D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam
Câu 7:
Điều nào sau đây không phải vai trò của logictics đối với doanh nghiệp:
A. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu
quả
B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng
lực cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Giúp quảng thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ
Câu 8:
Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logictics sẽ phát triển theo xu hướng chính nào?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến sâu
rộng hơn trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản logictics kéo(Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ dần
thay thế cho phương pháp logictics đẩy(Push) theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ
biến
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9:
Câu nào sau đây đúng về Logictics:
A. Logictics thu hồi quy trình thực hiện kiểm soát một cách hiệu quả dòng
hàng hóa cùng các dịch vụ thông tin liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất
phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị còn lại của ng hóa hoặc thải hồi một cách
hợp lý.
B. Logictics mới được phát hiện sử dụng trong vài năm lại gần đây
C. Sự kết hợp quản 2 mặt đầu vào(cung ứng vật tư) với đầu ra(phân phối sản
phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi hệ thống logictics
D. Logictics đầu ra các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu
vào(nguyên liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian chi phí
cho quá trình sản xuất
Câu 10:
Logictics đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh
nghiệp
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
D. Tất cả đêu sai
Câu 11:
Các dịch vụ logictics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây:
A. Dịch vụ vận tải hàng hải
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp
Câu 12:
mấy thành phần bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 13:
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận
chuyển: Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường
điện tử?
A. Đường hàng không> đường điện tử> đường biển> đường sắt>đường ống>
đường bộ
B. Đường điện tử> đường ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường
biển
C. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường
biển
D. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường sắt> đường biển>
đường bộ
Câu 14:
…là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc
nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải
quan, các thủ tục giấy tờ khác, vấn khách hàng, đón gói bao bì, ghi hiệu,
giao hàng các dịc vụ khác liên quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách
hàng để hưởng thù lao”. Dấu là?
A. Ngành logictics
B. Dịch vụ vận tải
C. Xuất nhập khẩu
D. Dịch vụ logictics
Câu 15:
Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia:
A. Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế
B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế
C. Hướng dẫn logictic hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
Phần 2
Câu 1: Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logictics thuê ngoài
nhiều nhất?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói
B. Hàng may mặc
C. Kinh doanh vận tải
D. Kinh doanh sản phẩm chế biến
Câu 2:
Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự sử dụng dịch vụ
logictics thuê ngoài giảm dần:
A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty nhân/cổ phần, doanh nghiệp vốn đầu
nước ngoài
B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp vốn đầu nước ngoài, công ty
nhân/cổ phần
C. Doanh nghiệp vốn đầu nước ngoài, công ty nhân/cổ phần, doanh nghiệp
nhà nước
D. Tất cả đều sai
Câu 3:
Điều nào sau đây sai khi nói về logictics thu hồi?
A. Bản chất tầm quan trọng của logictics thu hồi sự khác nhau mỗi ngành
các vị trí trong kênh phân phối
B. Logictics thu hồi sẽ một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu nâng
cao dịch vụ khách hàng
C. Logictics thu hồi chỉ thể thực hiện các quốc gia dịch vụ logictics phát
triển mạnh mẽ bản thân tốn nhiều chi phí
D. Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi
cung ứng hiện tại tương lai
Câu 4:
Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logictics chuỗi cung ứng?
A. Chuỗi cung ứng nghệ thuật khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại những
sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng
B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới
C. Logictics một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện
kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa….đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Logictics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của
Câu 5: Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logictics phân phối?
A. Người ta toàn bộ quá trình phân phối một “cỗ máy” phân phối hàng hóa
chuyển động không ngừng dưới sự tổ hợp giám sát của công nghệ logictics
B. Quá trình phân phối hoạt động logictics liên quan mật thiết với nhau
C. Logictics một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối, sản
xuất, tiêu thụ một cách đồng bộ
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là:
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến sau
rộng trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ dần thay thế cho
phương pháp logictics đẩy theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ
biến
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logictics thành công theo Gs
David Simchi-Levi, cần chý ý đồng bộ những xu hướng nào?
A. Chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động các nước phát triển, yêu
cầu về phát triển bền vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm
B. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động các nước
đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu
C. Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logictics tăng, rủi ro gia
tăng, chi phí lao động các nước đang phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững
D. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động các nước
phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu
Câu 8: Lean gì?
A. Giải pháp logictics
B. Công cụ logictics
C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logictics
D. thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…
Câu 9:
Lean phát triển mấy cấp độ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tất cả đều sai
Câu 10:
Những cấp độ của Lean gồm:
A. Lean manufacturing, Lean thinking
B. Lean manufacturing, Lean consuming, lean thinking
C. Lean manufacturing, Lean enterprice, lean thinking
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất cung ứng?
A. Lãng phí do hàng tồn kho
B. Lãng phí do sửa chữa loại bỏ sản phẩm hỏng
C. Lãng phí do đợi chờ
D. Lãng phí do vận chuyển
Câu 12: Mục tiêu nào sau đây không phải mục tiêu của Lean manufacturing?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
C. Áp dụng kịp thời những giải pháp
D. Giảm thiểu tồn kho tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Câu 13: Tên của 5 bước trong hệ thống 5s?
A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
C. Series-seiton- shitsuke- seiso-seiketsu
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Shitsuke gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định
những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những cần thiết những không cần thiết cho công
việc
Câu 15:
Nguyên tắc nào sau đây không phải nguyên tắc của Lean manufacturing?
A. Phân phối logictics
B. Hệ thống logictics
C. Quản trị chuỗi cung ứng
D. Quá độ hệ thống logictics.
PHẦN 3
Câu 1:
Tổng chi phí logictics Việt Nam(trong ngoài nước) năm 2008 vào khoảng:
A. 16.8 tỷ đô la, chiếm 25%
B. 15 tỷ đô la, chiếm 20%
C. 17 tỷ đô la, chiếm 25%
D. 17 tỷ đô la, chiếm 20%
Câu 2:
Hiện nay Việt Nam khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logictics?
A. 500-600
B. 800-900
C. 900-1000
D. 1000-1100
Câu 3:
Theo bảng thống xếp hạng của các quốc gia về năng lực logictics năm 2010,
Mỹ đứng vị trí thứ bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 15
D. 10
Câu 4:
Câu nào sau đây nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ thống
Logictics Hàn Quốc?
A. Nhận thức được vai trò của sở hạ tầng, Cảng cánh tay phân phối cốt lõi của
nền kinh tế Hàn Quốc
B. Hàn Quốc chú trọng việc sửa đổi những chính sách, chủ trương đối với ngành
logictics với mục tiêu ủng hộ công cuộc cải tổ cấu thị trường ngành công
nghiệp logictics
C. Hàn Quốc quốc gia đầu tiên phát triển logictics Park
D. Vốn thế mạnh đặc biệt của Hàn Quốc, chính phủ nhiều chính sách thông
thoáng, kịp thời nhằm tạo động lực cho sự phát triển của dịch vụ logictics
Câu 5:
Thực trạng ngành logictics Việt Nam:
A. Theo viện nghiên cứu của Viện Nomura(Nhật Bản), các doanh nghiệp Việt Nam
chỉ đáp ứng được khoảng 30% nhu cầu của thị trường dịch vụ logictics
B. Giá cả logistics Việt Nam tương đối rẻ so với một số nước khác, nhưng chất
lượng dịch vụ chưa cao phát triển bền vững
C. Logictics Việt Nam còn chưa phát triển như các quốc gia khác nên giá của các
dịch vụ cao hơn so với một số nước để đắp chi phí
D. Đa số các công ty dịch vụ logictics Việt Nam vừa nhỏ, nhưng sự liên kết
với nhau
Câu 6:
Công ty cung cấp giải pháp logictics tại Việt Nam là:
A. Traco
B. Samco
C. CSC
D. SJC
Câu 7:
Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logictics Việt Nam:
A. Làm tốt khâu quy hoạch xây dựng sở hạ tầng
B. Phát huy vai trò định hướng hỗ trợ của nhà nước
C. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logictics
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8:
Trong bảng xếp hạng quốc gia về năng lục logictics năm 2010, Việt Nam đứng vị
trí thứ bao nhiêu?
A. 150
B. 53
C. 54
D. 78
Câu 9: Dịch vụ phụ trợ của Damco là:
A. Khai báo hải quan xuất nhập khẩu
B. Vận tải nội địa
C. Chứng từ thương mại nội địa quốc tế
D. xTất cả đều đúng
Câu 10:
Sự khác biệt giữa logistics 4PL 3PL ở:
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công
ty
B. Khả năng vấn quản nhiều bộ phận hơn nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản nhiều bộ phận hơn các đối tác
D. Khả năng vấn quản tất cả các bộ phận tất cả các đối tác liên quan
Câu 11:
Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Câu 12:
Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi
cung ứng: A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản tồn kho
nguyên vật liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói:
A. A > C > D > B
B. A > B > C > D
C. A > B > D > C
D. A > C > B > D
Câu 13:
Sự khác biệt giữa Logistics 4PL Logistics 3PL ở:
A. Khả năng quản nhiều bộ phận hơn các đối tác
B. Khả năng vấn quản nhiều bộ phận hơn nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng vấn quản tất cả các bộ phận tất cả các đối tác liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công
ty
Câu 14:
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại
hàng hóa: A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống?
A. B > A > C > D
B. B > A > D > C
C. A > B > C > D
D. A > B > D > C
Câu 15: Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
PHẦN 4
Câu 1:
Trong một chuỗi cung ứng, quyết định sự tồn tại của cả chuỗi:
A. Nhà cung cấp
B. Đơn vị sản xuất
C. Khách hàng
D. Công ty logistics
Câu 2:
Luồng nào không phải luồng thông tin trong quản logistics:
A. Quản tồn kho
B. Quản tồn kho
C. Vận chuyển nguyên vật
D. Lập lịch trình sản xuất
Câu 3:
Việc sản xuất dự trữ lịch để bán vào cuối năm loại dự trữ:
A. Dự trữ bổ sung logistics
B. Dự trữ đầu
C. Dự trữ theo mùa vụ
D. Dự trữ theo mùa vụ
Câu 4:
Phương pháp nào sau đây phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu:
A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B. Ghi nhận những nhận định của các quan thẩm quyền về tình hình thị trường
C. Thống kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm
Câu 5:
RFID công nghệ tiên tiến cho phép định vị nhận dạng từ xa khoảng cách từ
………….., bộ nhớ của cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ
việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết
hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng:
A. 100cm đến 100m
B. 100cm đến 10m
C. 10cm đến 100m
D. 10cm đến 10m
Câu 6:
BOQ hình dự trữ nào?
A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng
C. Before Order Quality
D. Best Order Quality
Câu 7:
Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Câu 8:
Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:
A. Nơi đi
B. Nơi đến
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
Câu 9:
“Xây dựng chiến lược quản các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai
SCM?
A. Kế hoạch
B. Nguồn cung cấp
C. Sản xuất
D. Giao nhận
Câu 10:
Công thức D=
1
2
1+2+...+d
n−1
+
1
2
d
n
−1
công thức của dự trữ:
A. Dự trữ tối đa
B. Dự trữ tối thiểu
C. Dự trữ định kỳ
D. Dự trữ bình quân
Câu 11:
Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng chuyển đi” là:
A. Bước “Giải quyết đơn hàng”
B. bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C. Bước “Tìm kiếm đơn hàng”
D. Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải”
Câu 12:
Cross docking kho:
A. Phân phối tổng hợp
B. Kho trung chuyển
C. Kho gom hàng
D. Kho tách hàng
Câu 13:
Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14:
Incoterms chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử các vi phạm hợp đồng
D. Tất cả các ý trên
Câu 15:
Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức thể phân loại
thành?
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm kho trung chuyển
PHẦN 5
Câu 1: Bước thứ trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩn bị đơn hàng chuyển đi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận nhập vào hệ thống
C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ
khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B. Thanh toán với khách hàng
C. Thông tin về hàng hóa
D. Sản phẩm thay thế
Câu 3: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động
B. Các dịch vụ hậu mãi khác
C. Vận chuyển hàng hóa
D. Lưu kho hàng hóa
Câu 4: Kho bãi mấy chức năng chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5:
Kho bảo thuế chức năng:
A. Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế
B. Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C. Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
D. Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Câu 6: Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư:
A. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
B. Lựa chọn nhà cung cấp
C. Đánh giá năng lực của nhà máy
Câu 7:
Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính thức được
công nhận trong ________________":
A. Luật thương mại Việt Nam năm 2005
B. Luật doanh nghiệp Việt Nam năm 2005
C. Luật doanh nghiệp Việt Nam năm 1999
D. Luật thương mại Việt Nam năm 1998
Câu 8:
SCM đối với doanh nghiệp:
A. Hoàn toàn không liên quan tới hoạt động marketing
B. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
C. hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
D. hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
Câu 9:
FMCG Logistics là:
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B. Logistics hàng sản xuất
C. Logistics hàng tiêu dùng
D. Logistics hàng tiêu dùng
Câu 10: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics:
A. Chiến lược logistics một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng chiến lược logistics hoàn toàn không quan
hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng chiến lược logistis tồn tại song song
Câu 11:
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn
của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho
chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư)
Câu 12:
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung
bình
Câu 13:
Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến
hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây:
A. v
B. Dự trữ bổ sung trong Logistics
C. Dự trữ đầu
D. Dự trữ định kỳ
Câu 14:
Trong các bước bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước HOÀN LẠI:
A. Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng vấn đề
B. Luôn xuất hiện
C. Thỉnh thoảng xuất hiện
D. Không bao giờ xuất hiện
PHẦN 6
Câu 1:
Kho bãi quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
A. Quản trị vật
B. Dịch vụ khách hàng
C. Vận tải
D. Sản xuất
Câu 2:
Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao
gồm:
A. Dự trữ nguyên vật liệu
B. Dự trữ trong vận chuyển
C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất lưu thông
D. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất lưu thông
Câu 3:
Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu
nguyên vật liệu:
A. Tính chính xác cao
B. Không sử dụng phương pháp thống
C. Không cần nhiều số liệu
D. Tính chủ quan
Câu 4:
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Câu 5:
Logistics đầu ra cần quan tâm:
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh
phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối của
doanh nghiệp
C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu thành phẩm, mua hàng
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp
Câu 6:
Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu thành phẩm, mua hàng hóa,
sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp:
A. Lợi nhuận
B. Chi phí
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Thị phần
Câu 7:
Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng chiến lược marketing tồn tại song song
B. Chiến lược marketing một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng một bộ phận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng chiến lược marketing hoàn toàn không mối
liên hệ
Câu 8:
Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng : A/ Warehousing and
Distribution nghĩa Dịch vụ kho bãi phân phối B/ Consolidation/Cross Docking
nghĩa Giao nhận hàng hóa C/ Air Freight Fowarding nghĩa Giao nhận hàng
không D/ PO Management nghĩa Quản việc mua hàng E/ Systemwide Track
and Trace nghĩa Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng?
A. B C
B. A B
C. A C
D. B D
Câu 9:
Logistics đầu vào cần quan tâm:
A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
B. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên vật liệu
cho sản xuất
C. Khả năng dự báo chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
Câu 10:
Vịnh Vân Phong của Việt Nam địa điểm tốt nhất để phát triển:
A. Trung tâm du lịch
B. Cảng trung chuyển
C. Tổ hợp các khu công nghiệp
D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng
Câu 11:
Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận
chuyển : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường ống D/ Đường điện tử:
A. D > B > C >A
B. B > A > D >C
LÀM LẠI
C. D > C > A > B
D. B > D > C > A
Câu 12:
Hai thuật ngữ về dịch vụ logistis không chính xác là: A/ Vendor management/
Compliance Quản theo dõi hàng hóa B/ GOH Dịch vụ container treo C/
Data management/ EDI clearing house Quản theo dõi cam kết của nhà cung
cấp D/ Barcode scanning and Label Production Dịch vụ quét in vạch E/
Value-added warehousing Dịch vụ kho bãi giá trị gia tăng?
A. A C
B. B D
C. A B
D. C E
Câu 13:
Giai đoạn hệ thống Logistics (System) giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào
sau đây của doanh nghiệp?
A. Vận chuyển phân phối sản phẩm
B. Cung ứng vật sản xuất
C. Cung ứng vật phân phối sản phẩm
D. Marketing phân phối sản phẩm
Câu 14:
Giữa SCM CRM (Customer Relationship Management Quản trị mối quan hệ
khách hàng):
A. liên quan mật thiết CRM hoạt động nằm trong SCM
B. liên quan mật thiết SCM hoạt động nằm trong CRM
C. SCM CRM hai hệ thống quản hoàn toàn độc lập
D. liên quan nhưng SCM CRM hai hệ thống song song
Câu 15:
Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố:
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản
PHẦN 7
Câu 1:
bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa bản?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2:
Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc?
A. Loger
B. Logistic
C. Lodge
D. Logistique
Câu 3:
Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân phối
sản phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty khác công
ty C để thực hiện thì được xem là:
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Câu 4:
Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là:
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ
D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Câu 5:
Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix?
A. Product
B. Place
C. Price
D. Promotion
Câu 6:
Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm các doanh nghiệp
nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất:
A. Giá FAS FOB
B. Giá CIF FCA
C. Giá CIF CIP
D. Giá FAS CIF
Câu 7:
Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto,
trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : giá trị nhỏ, chiếm
(X) % so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm khoảng (Y)% tổng số
loại hàng dự trữ:
A. X 5% Y 55%
B. X 5% Y 45%
C. X 15% Y 55%
D. X 15% Y 45%
Câu 8:
Chọn các thuật ngữ liên quan đến quá trình chuỗi cung ứng :
A/ SRM (Supplier Relationship Management)
B/ ISCM (Internal Supply Chain Management)
C/ ERP (Enterprise Resource Planning)
D/CRM (Customer Relationship Management)
A. B, C, D
B. A, B, C
C. A, B, D
D. A, C, D
Câu 9:
………….là phần mềm hệ thống quản kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản
kho hàng các thiết bị về vạch như máy quét không dây, máy in vạch lưu
động kết hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao
dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn giúp kiểm hàng hóa,
giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán…:
A. WMS
B. DRP
C. WMI
Câu 10:
Mục đích của dịch vụ khách hàng tạo ra:
A. Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics
B. Không tạo ra cả
C. Sự thỏa mãn của khách hàng
D. Hành động mua hàng của khách hàng
Câu 11:
Giai đoạn “sản xuất trong chuỗi cung ứng không bao gồm:
A. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
B. Lưu kho sản phẩm dở dang
C. Lập kế hoạch sản xuất
D. Tất cả đáp án trên
Câu 12:
Luồng nào sau đây không phải luồng vật chất trong logistics?
A. Lưu kho tại trung tâm phân phối
B. Quản tồn kho thành phẩm
C. Vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến kho
Câu 13:
Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM (Supplier
Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain Management) C/ ERP
(Enterprise Resource Planning) D/ CRM (Customer Relationship Management)?
A. B, C, D
B. A, B, D
C. A, B, C
D. A, C, D
Câu 14:
Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại trên suốt
dây chuyền cung ứng, tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong chuỗi cung cấp
: Nhà cung cấp thu mua, Thu mua sản xuất, Sản xuất (…), (….) phân phối:
A. Vận chuyển
B. Marketing
C. Kho hàng
D. Trung gian phân phối
PHẦN 8
Câu 1:
Phương pháp nào sau đây không phải phương pháp định tính trong hoạch định
nhu cầu:
A. Khảo sát, thu thập số liệu
B. Viết bối cảnh
C. Lấy ý kiến chuyên gia
D. Đường cong phát triển
Câu 2:
Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics:
A. Tự cung, tự cấp
B. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu làm thủ tục xuất nhập khẩu thuê kho
C. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu làm thủ tục xuất nhập khẩu thuê xe vận tải
D. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu làm thủ tục xuất nhập khẩu thuê xe vận tải
Câu 3:
hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản vận tải hàng hóa đang được
nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay:
A. EMS
B. TTS
C. SMS
D. TMS
Câu 4:
Trong quản trị logistics, …. quyết duy trì phát triển lòng trung thành của
khách hàng
A. Vận tải
B. Hệ thống thông tin
C. Kho bãi
D. Dịch vụ khách
Câu 5:
Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại cấp độ thứ mấy của hệ thống thông
tin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6:
Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (Distribution) về mặt
logistics:
A. Vận tải phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa quản kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì, nhãn mác đóng gói sản phẩm
Câu 7:
Trong quản trị chuỗi cung ứng, …. nguồn dinh dưỡng cho toàn bộ chuỗi cung
ứng:
A. Khách hàng
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Thông tin
Câu 8:
Logistics thế giới hiện nay đang giai đoạn nào?
A. Mua hàng
B. Quản trị dây chuyền cung ứng
C. Phân phối
D. Hệ thống logistics
Câu 9:
Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) luồng thông tin (dữ
liệu, số liệu, liên lạc):
A. Xuất hiện lưu thông ngược chiều nhau
B. Xuất hiện lưu thông cùng chiều nhau
C. Luồng vật chất xuất hiện trong quá trình sản xuất, luồng thông tin từ bên trên
xuống
D. Xuất hiện theo 2 kênh khác nhau
Câu 10:
Nhu cầu vật của một doanh nghiệp được xác định từ:
A. Tổng hợp từ các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp
B. Tổng hợp từ bộ phận sản xuất cho phù hợp với năng lực sản xuất
C. Tổng hợp từ bộ phận bán hàng với doanh số hàng bán trong kỳ
D. Tổng hợp từ bộ phận marketing từ việc khảo sát khách hàng
Câu 11:
Các thành phần bản nằm trong dây chuyền cung ứng:
A. Cung ứng, sản xuất, dự trữ, tồn kho, định vị
B. Sản xuất, tồn kho, dự trữ, phân phối, vận chuyển
C. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, định vị, thông tin
D. Cung ứng, sản xuất, tồn kho, phân phối, thông tin
Câu 12:
Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên tục giữa
các kỳ đặt hàng là:
A. Dự trữ định kỳ
B. Dự trữ trong quá trình vận chuyển
C. Dự trữ bổ sung trong logistics
D. Dự trữ đầu
Câu 13:
Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin,
phân công) là:
A. Logistics 2PL
B. Logistics 4PL
C. Logistics 3PL
D. Logistics 1PL
Câu 14:
Hiện nay,….. được xem công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logistics:
A. Quản trị kho bãi
B. Quản trị hệ thống thông tin
C. Quản trị hệ thống thông tin
D. Quản trị vật
PHẦN 9
Câu 1:
Trong khái niệm, logistics thực hiện 5 Right ”, không bao gồm:
A. Place
B. Item
C. Cost
D. Customer
Câu 2:
Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore trở thành một nước logistics phát triển
nhất thế giới:
A. Khả năng tài chính
B. Nguồn nhân lực
C. Khả năng ứng dụng công nghệ
D. Các chính sách định hướng của chính phủ
Câu 3:
Quản chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía cạnh sau của chiến lược tiếp
thị hỗn hợp, TRỪ:
A. Quyết định giá cả
B. Quyết định lựa chọn sản phẩm
C. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Quyết định chiêu thị
Câu 4:
Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm các doanh nghiệp xuất
khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất?
A. Giá FOB FAS
B. Giá CIF CIP
C. Giá FOA FAS
D. Giá FOB FCA
Câu 5:
Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn kho, thành
phẩm thông tin liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu
của khách hàng được gọi là:
A. Quản sản xuất
B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản dịch vụ khách hàng
Câu 6:
Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là:
A. Công ty thuê mua dịch vụ khách hàng của công ty đối với dịch vụ đó
B. Khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ
C. Tất cả các khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ đều đối tượng phục vụ
Câu 7:
Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt Nam là:
A. Cạnh tranh không lành mạn
B. Thiếu hẳn sự liên kết
C. nước ta còn nghèo nên dịch vụ logistics không thể mạnh
D. Câu a b
Câu 8:
MCS (Maersk Communication System) là:
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics
B. Hệ thống quản đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics
C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối
Câu 9:
Trọng tải toàn phần của tàu biển (Dead Weight Capacity-DWC) trọng lượng tầu
đầy hàng mớn nước tối đa trừ đi:
A. Trọng lượng dầu nước, xuồng cứu sinh
B. Trọng lượng dầu trọng lượng nước
C. Trọng lượng thuyền viên thực phẩm
D. Trọng lượng của con tàu không hàng
Câu 10:
Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Người gửi hàng (Sender of Cargo)
B. Đại người chuyên ch (Agent for Carrier)
C. Người chuyên chở (Shipowner/Carrier)
D. Thuyền trưởng (Shipmaster)
Câu 11:
Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) chứng từ:
A. thể chuyển nhượng được, giống như vận đơn (B/L)
B. trong tương lai sẽ hoàn toàn thay thế vận đơn
C. cũng cho phép hậu như vận đơn (B/L)
D. chỉ cho phép giao hàng cho một người duy nhất
Câu 12:
Vận tải quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng; không tạo ra
sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:
A. sản phẩm không dự trữ được
B. sản phẩm dự trữ lâu dài được
C. sản phẩm chỉ dự trữ trong thời gian ngắn
D. sản phẩm chỉ dự trữ ngắn hạn được
Câu 13:
Tàu Container loại tàu chở bách hóa hi ện đại, tàu container những loại tiêu
biểu như sau:
A. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), VLCC LPG
B. Dry Cargo Ship, Multipurpose Carrier
C. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), Ro-Ro (Roll on Roll off)
D. Door to Door Carrier, General Cargo Carrier
Câu 14:
Container thể được bảo quản, đóng hàng, dỡ hàng giao nhận tại:
A. Container freight studio - CFS, Inland clearance dock - ICD
B. Container yart - CY; Container freight studio - CFS
C. Những nơi tên gọi như CY, CFS, CD, ICD
D. Container dock - CD; Inland clearance dock - ICD
Câu 15:
Vận tải đa phường thức đặc điểm: 1) ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia; 2)
chỉ một người vận tải MTO người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyển;
3) nhiều người vận tải tham gia mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vận
chuyển của mình; 4) chỉ một chứng từ (Multimodal Transport Document). Ý nào
đúng?
A. Các ý (1), (3) (4) đúng
B. Các ý (1), (2), (3) (4) đúng
C. Các ý (2), (3) (4) đúng
D. Các ý (1), (2) (4) đúng
Câu hỏi tiếng anh:
1. Napoleon is very interested in preparing in army, he said: “The mateurs discuss
tactics, the professionals discuss…”. Fill in the blank.
Answer: Logictics
2. What is the most important feature of logictics?
Anwer: Optimum
3. What is activities to ensure supply of resources in an optimal way about location,
time, cost of production?
Anwer: Inbound logictics
4. In logictics management method, What is also called “Pull” method?
Anwer: Postponement
5. In research, LPI index of a country is determined in 6 criteria formed service
logictics environment?
Anwer: infrastructure(chất lượng sở hạ tầng)
6. What type of waste is occurred by producing out of demanding?
Anwer: Overproduction
7. What is the feature of arrangement of frastructure in Viet Nam?
Answer: unreasonable
8. What process moves good from producers to customers?
Answer: distribution
Câu 1 (0.25đ): Chuỗi cung ứng (Supply chain) là:
a. Sự liên kết các công ty nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ ra thị trường.
b. Một mạng lưới lựa chọn các sản phẩm phân phối nhằm thực hiện các chức năng
thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu thành bán thành phẩm, thành phẩm
phân phối chúng cho khách hàng.
c. a,b.
d. Chuỗi cung ứng không bao gồm nhà sản xuất nhà cung cấp, ba gồm nhà vận
chuyển, kho, người bán lẻ khách hàng.
Câu 2 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) sự phối hợp của………tồn kho,
địa điểm và………giữa các thành viên tham gia trong chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng
nhịp nhàng hiệu quả các nhu cầu của……….
a. Sản xuất/vận chuyển/thị trường.
b. Vận chuyển/sản xuất/doanh nghiệp.
c. Quản lý/vị trí/thị trường.
d. Giảm/Kết nối/doanh nghiệp.
Câu 3 (0.25đ): Quản trị chuỗi cung ứng bản (Basic of supply chain management) bao
gồm:
a. Demand management, Master Planning, Material requirement planning, Capacity
management and Production activity control.
b. Aggregate inventory management, Item inventory management.
c. Purchasing and physical distribution, Lean and quality systems, Theory of
Constraints.
d. a,b,c,d
Câu 4 (0.25đ): Trong bảng Conflicts in conventional Supply Systems (Mâu thuẩn trong
hệ thống cung ứng), các câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) b phận sản xuất (operation)
thể gặp nhau trong trường hợp tồn kho cao.
b. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) tài chính (finance) thể gặp nhau
với tồn kho cao.
c. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) bộ phận sản xuất (operation) thể
gặp nhau trong trường hợp tồn kho thấp.
d. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) tài chính (finance) thể gặp nhau
với tồn kho thấp.
Câu 5 (0.25đ): Câu nào sau đây thể hiện trong môi trường sản xuất hoặc mục tiêu sản
xuất, sản phẩm thời gian giao hàng (delivery lead time) dài nhất?
a. MTO.
b. ETO.
c. MTS.
d. ATO
Câu 6 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
………..Quản điều hành các tổng kho đáp ứng nhu cầu khách hàng các đại
trong chuỗi của từng vùng/khu vực.
a. Nhà sản xuất (Manufacturer).
b. Nhà bán lẻ-đại (Retailers).
c. Nhà phân phối (Distributors).
d. Khách hàng (Customer/ end-users).
Câu 7 (0.25đ): Trong chuỗi cung ứng, quyết định KHÔNG liên quan đến sản xuất:
a. Khi nào sản xuất?.
b. Số lượng bao nhiêu?.
c. Sản xuất bằng cách nào?.
d. Dịch vụ khách hàng như thế nào?.
Câu 8 (0.25đ): Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường ……….là khối lượng
lớn phụ thuộc với mọi loại hàng hóa.
a. Hàng không.
b. Biển.
c. Sắt.
d. Bộ.
Câu 9 (0.25đ): Yếu điểm của phương thức vận chuyển bằng đường hàng không là:
a. Phụ thuộc vào thời tiết, địa lý.
b. Việc tổ chức phức tạp, phụ thuộc lịch.
c. Chi phí đắt.
d. a,b,c.
Câu 10 (0.25đ): Câu nào sau đây chỉ ra thành phần trong chuỗi cung ứng:
a. Sản xuất.
b. Tồn kho.
c. Vận chuyển.
d. a&b&c
Câu 11 (0.25đ): Điền vào chỗ trống:
…………Là bước đầu tiên quan trọng trong quá trình hoạch định
a. Hoạch định cung cấp (Supply planning).
b. Hoạch định nhu cầu (Demand planning).
c. Hoạch định sản xuất (Production planning).
d. Hoạch định giao hàng (Fulfillment planning).
Câu 12 (0.25đ): Những yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả dự báo:
a. Nhu cầu.
b. Cung ứng.
c. Đặc tính sản phẩm, môi trường kinh doanh.
d. a&b&c.
Câu 13 (0.25đ): Đầu vào đầu ra của quá trình hoạch định (Planning)
a. Thông tin cung cầu, nguồn lực chuỗi cung ứng.
b. Quyết định định hướng mua hàng, sản xuất, phân phối, thu hồi.
c. a c.
d. a hoặc c.
Câu 14 (0.25đ): Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
a. Dự báo càng chính xác, phản ứng của hệ thống càng chính xác.
b. Công tác dự báo công tác không quan trọng trong hoạt động điều hành chuỗi
cung ứng.
c. Khi lập kế hoạch cho hệ thống cần xác định nhu cầu cho từng loại sản phẩm hệ
thống cung cấp.
d. a& b&c.
Câu 15 (0.5đ): Sinh viên hiểu như thế nào dự báo theo phương pháp định tính, dự báo
theo phương pháp định lượng?. Trong trường hợp nào nhà quản chọn phương pháp
định tính, trường hợp nào chọn phương pháp định lượng?.
Câu 16 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
Dự báo theo phương pháp ……………..giả thiết sản phẩm tương lai phản ánh sự thay
đổi theo quy luật của dữ liệu trong quá khứ.
a. Chuỗi thời gian.
b. phỏng.
c. Nhân quả.
d. a c.
Câu 17 (0.25đ): Chính sách nào sau đây sẽ làm giảm lượng tồn kho trong hoạch định
tổng hợp để xây dựng kế hoạch:
a. Giữ ổn định tốc độ sản xuất, lượng hàng sẽ được chuyển vào kho, lượng hàng
thiếu sẽ được trừ từ kho.
b. Dựa trên mối quan hệ với nhà cung cấp khi sự thiếu hụt hàng xảy ra, giữ mức sản
xuất thấp.
c. Điều phối tốc độ sản xuất bắng cách tăng giảm lượng nhân công hoặc tăng giảm thời
gian sản xuất.
d. b,và c.
Câu 18 (1đ): Theo sinh viên sao phải tồn kho an toàn (safety stock)? Nếu áp dụng
hình JIT (Just in time) thì theo sinh viên nhà quản cần tồn kho an toàn không?
Tại sao?
Câu 19 (0.25đ): Câu nào sau đây mục tiêu của mua hàng?
a. Để giữ nhiều nguồn cung cấp sẳn để đảm bảo giá cạnh tranh.
b. Kiểm soát ngân sách chi tiêu của tất cả nhân viên thông qua việc kiểm soát PO
(Purchase order).
c. Để được hàng hóa dịch vụ đúng chất lượng chi phí phù hợp .
d. Để đảm bảo hàng hóa luôn được mua mức giá thấp nhất.
Câu 20 (1đ): Tại sao mua hàng cần 5R (Right Price, Right Time, Right Quality, Right
Quantity, Right Source)?
Câu 21 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
……….Là hoạt động cân bằng liên tục không ngừng giữa mức sử dụng, mức tồn kho
mức phục vụ khách hàng.
a. Demand forecast.
b. Điều độ sản xuất.
c. Mua hàng phân phối.
d. Sản xuất.
Câu 22 (0.25đ): Nếu tồn kho đầu kỳ 100 sản phẩm, đơn hàng 500 sản phẩm tồn
kho cuối kỳ 200 sản phẩm, cần phải sản xuất bao nhiêu?
a. 300 sản phẩm.
b. 400 sản phẩm.
c. 500 sản phẩm.
d. 600 sản phẩm.
Câu 23: (0.25đ): Thông tin cần thiết để phát triển một kế hoạch sản xuất tổng thể
(Master production schedule) đến từ câu nào sau đây?
a. Kế hoạch yêu cầu năng lực (the capacity requirement plan).
b. Dự báo của sản phẩm độc lập (the forecast of individual end items).
c. Hoạt động kiểm soát sản phẩm (Product activity control).
d. Kế hoạch vật (the material requirements plan).
| 1/31

Preview text:

Ôn tập 228 câu trắc nghiệm môn Quản trị Logistics Phần 1 Câu 1:
Các giai đoạn của logictics là:
A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng
B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics
C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics
D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng Câu 2:
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng Câu 3:
Phân loại theo hình thức, logictics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện
tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp Câu 4:
Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logictics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện
tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp Câu 5: SCM có nghĩa là gì?
A. Quản lý chuỗi cung ứng
B. Quản trị thông tin thị trường
C. Quản trị hệ thống logictics D. Chiến lược logictics Câu 6:
VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào?
A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logictics Việt Nam
B. Liên hiệp vận tải đường bộ Việt Nam
C. Hội chế biến và Xuất Khẩu thủy sản Việt Nam
D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam Câu 7:
Điều nào sau đây không phải là vai trò của logictics đối với doanh nghiệp:
A. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu quả
B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng
lực cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ Câu 8:
Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logictics sẽ phát triển theo xu hướng chính nào?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu
rộng hơn trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản lí logictics kéo(Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần
thay thế cho phương pháp logictics đẩy(Push) theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến
D. Tất cả các phương án trên Câu 9:
Câu nào sau đây đúng về Logictics:
A. Logictics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát một cách hiệu quả dòng
hàng hóa cùng các dịch vụ thông tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất
phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị còn lại của hàng hóa hoặc thải hồi một cách hợp lý.
B. Logictics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây
C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào(cung ứng vật tư) với đầu ra(phân phối sản
phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logictics
D. Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu
vào(nguyên liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi phí cho quá trình sản xuất Câu 10:
Logictics đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất D. Tất cả đêu sai Câu 11:
Các dịch vụ logictics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây:
A. Dịch vụ vận tải hàng hải
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp Câu 12:
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13:
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận
chuyển: Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường điện tử?
A. Đường hàng không> đường điện tử> đường biển> đường sắt>đường ống> đường bộ
B. Đường điện tử> đường ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển
C. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển
D. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường sắt> đường biển> đường bộ Câu 14:
“ …là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc
nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải
quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đón gói bao bì, ghi mã kí hiệu,
giao hàng và các dịc vụ khác có liên quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách
hàng để hưởng thù lao”. Dấu … là? A. Ngành logictics B. Dịch vụ vận tải C. Xuất nhập khẩu D. Dịch vụ logictics Câu 15:
Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia:
A. Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế
B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế
C. Hướng dẫn logictic hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh D. Tất cả đều đúng Phần 2
Câu 1: Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logictics thuê ngoài nhiều nhất?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói B. Hàng may mặc C. Kinh doanh vận tải
D. Kinh doanh sản phẩm chế biến Câu 2:
Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ
logictics thuê ngoài giảm dần:
A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp nhà nước D. Tất cả đều sai Câu 3:
Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi?
A. Bản chất và tầm quan trọng của logictics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành
và ở các vị trí trong kênh phân phối
B. Logictics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao dịch vụ khách hàng
C. Logictics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logictics phát
triển mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí
D. Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi
cung ứng hiện tại và tương lai Câu 4:
Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logictics và chuỗi cung ứng?
A. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại những
sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng
B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới
C. Logictics là một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện và
kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa….đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Logictics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó
Câu 5: Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logictics và phân phối?
A. Người ta ví toàn bộ quá trình phân phối là một “cỗ máy” phân phối hàng hóa
chuyển động không ngừng dưới sự tổ hợp và giám sát của công nghệ logictics
B. Quá trình phân phối và hoạt động logictics có liên quan mật thiết với nhau
C. Logictics là một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối, sản
xuất, tiêu thụ một cách đồng bộ D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là:
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sau
rộng trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho
phương pháp logictics đẩy theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logictics thành công theo Gs
David Simchi-Levi, cần chý ý đồng bộ những xu hướng nào?
A. Chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển, yêu
cầu về phát triển bền vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm
B. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước
đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu
C. Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logictics tăng, rủi ro gia
tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững
D. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước
phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu Câu 8: Lean là gì? A. Giải pháp logictics B. Công cụ logictics
C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logictics
D. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế… Câu 9:
Lean phát triển ở mấy cấp độ? A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả đều sai Câu 10:
Những cấp độ của Lean gồm:
A. Lean manufacturing, Lean thinking
B. Lean manufacturing, Lean consuming, lean thinking
C. Lean manufacturing, Lean enterprice, lean thinking D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?
A. Lãng phí do hàng tồn kho
B. Lãng phí do sửa chữa loại bỏ sản phẩm hỏng C. Lãng phí do đợi chờ
D. Lãng phí do vận chuyển
Câu 12: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
C. Áp dụng kịp thời những giải pháp
D. Giảm thiểu tồn kho ở tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Câu 13: Tên của 5 bước trong hệ thống 5s?
A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
C. Series-seiton- shitsuke- seiso-seiketsu D. Tất cả đều sai Câu 14: Shitsuke là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định
rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công việc Câu 15:
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing? A. Phân phối logictics B. Hệ thống logictics
C. Quản trị chuỗi cung ứng
D. Quá độ hệ thống logictics. PHẦN 3 Câu 1:
Tổng chi phí logictics ở Việt Nam(trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng:
A. 16.8 tỷ đô la, chiếm 25%
B. 15 tỷ đô la, chiếm 20%
C. 17 tỷ đô la, chiếm 25%
D. 17 tỷ đô la, chiếm 20% Câu 2:
Hiện nay Việt Nam có khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logictics? A. 500-600 B. 800-900 C. 900-1000 D. 1000-1100 Câu 3:
Theo bảng thống kê xếp hạng của các quốc gia về năng lực logictics năm 2010,
Mỹ đứng vị trí thứ bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 15 D. 10 Câu 4:
Câu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ thống Logictics Hàn Quốc?
A. Nhận thức được vai trò của cơ sở hạ tầng, Cảng là cánh tay phân phối cốt lõi của nền kinh tế Hàn Quốc
B. Hàn Quốc chú trọng việc sửa đổi những chính sách, chủ trương đối với ngành
logictics với mục tiêu ủng hộ công cuộc cải tổ cơ cấu thị trường và ngành công nghiệp logictics
C. Hàn Quốc là quốc gia đầu tiên phát triển logictics Park
D. Vốn là thế mạnh đặc biệt của Hàn Quốc, chính phủ có nhiều chính sách thông
thoáng, kịp thời nhằm tạo động lực cho sự phát triển của dịch vụ logictics Câu 5:
Thực trạng ngành logictics ở Việt Nam:
A. Theo viện nghiên cứu của Viện Nomura(Nhật Bản), các doanh nghiệp Việt Nam
chỉ đáp ứng được khoảng 30% nhu cầu của thị trường dịch vụ logictics
B. Giá cả logistics Việt Nam tương đối rẻ so với một số nước khác, nhưng chất
lượng dịch vụ chưa cao và phát triển bền vững
C. Logictics Việt Nam còn chưa phát triển như các quốc gia khác nên giá của các
dịch vụ cao hơn so với một số nước để bù đắp chi phí
D. Đa số các công ty dịch vụ logictics Việt Nam là vừa và nhỏ, nhưng có sự liên kết với nhau Câu 6:
Công ty cung cấp giải pháp logictics tại Việt Nam là: A. Traco B. Samco C. CSC D. SJC Câu 7:
Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logictics ở Việt Nam:
A. Làm tốt khâu quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng
B. Phát huy vai trò định hướng và hỗ trợ của nhà nước
C. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logictics
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 8:
Trong bảng xếp hạng quốc gia về năng lục logictics năm 2010, Việt Nam đứng vị trí thứ bao nhiêu? A. 150 B. 53 C. 54 D. 78
Câu 9: Dịch vụ phụ trợ của Damco là:
A. Khai báo hải quan xuất nhập khẩu B. Vận tải nội địa
C. Chứng từ thương mại nội địa và quốc tế D. xTất cả đều đúng Câu 10:
Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở:
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan Câu 11:
Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất Câu 12:
Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi
cung ứng: A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản lý tồn kho
nguyên vật liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói: A. A > C > D > B B. A > B > C > D C. A > B > D > C D. A > C > B > D Câu 13:
Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở:
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty Câu 14:
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại
hàng hóa: A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống? A. B > A > C > D B. B > A > D > C C. A > B > C > D D. A > B > D > C
Câu 15: Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 PHẦN 4 Câu 1:
Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi: A. Nhà cung cấp B. Đơn vị sản xuất C. Khách hàng D. Công ty logistics Câu 2:
Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics: A. Quản lý tồn kho B. Quản lý tồn kho
C. Vận chuyển nguyên vật
D. Lập lịch trình sản xuất Câu 3:
Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ:
A. Dự trữ bổ sung logistics B. Dự trữ đầu cơ C. Dự trữ theo mùa vụ D. Dự trữ theo mùa vụ Câu 4:
Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu:
A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B. Ghi nhận những nhận định của các cơ quan thẩm quyền về tình hình thị trường
C. Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm Câu 5:
RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ
………….., bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ
việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết
hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng: A. 100cm đến 100m B. 100cm đến 10m C. 10cm đến 100m D. 10cm đến 10m Câu 6:
BOQ là mô hình dự trữ nào? A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng C. Before Order Quality D. Best Order Quality Câu 7:
Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber Câu 8:
Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa: A. Nơi đi B. Nơi đến
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả Câu 9:
“Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM? A. Kế hoạch B. Nguồn cung cấp C. Sản xuất D. Giao nhận Câu 10: 1 �1+�2+...+d d Công thức D =2
n−1+12 n là công thức của dự trữ: �−1 A. Dự trữ tối đa B. Dự trữ tối thiểu C. Dự trữ định kỳ D. Dự trữ bình quân Câu 11:
Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:
A. Bước “Giải quyết đơn hàng”
B. Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C. Bước “Tìm kiếm đơn hàng”
D. Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải” Câu 12: Cross – docking là kho: A. Phân phối tổng hợp B. Kho trung chuyển C. Kho gom hàng D. Kho tách hàng Câu 13:
Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử lý các vi phạm hợp đồng D. Tất cả các ý trên Câu 15:
Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại thành?
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển PHẦN 5
Câu 1: Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B. Thanh toán với khách hàng C. Thông tin về hàng hóa D. Sản phẩm thay thế
Câu 3: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động
B. Các dịch vụ hậu mãi khác C. Vận chuyển hàng hóa D. Lưu kho hàng hóa
Câu 4: Kho bãi có mấy chức năng chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5:
Kho bảo thuế có chức năng:
A. Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế
B. Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C. Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
D. Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Câu 6: Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư:
A. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
B. Lựa chọn nhà cung cấp
C. Đánh giá năng lực của nhà máy Câu 7:
Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính thức được
công nhận trong ________________":
A. Luật thương mại Việt Nam – năm 2005
B. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005
C. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999
D. Luật thương mại Việt Nam – năm 1998 Câu 8:
SCM đối với doanh nghiệp:
A. Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing
B. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
C. Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
D. Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing Câu 9: FMCG Logistics là:
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B. Logistics hàng sản xuất C. Logistics hàng tiêu dùng D. Logistics hàng tiêu dùng
Câu 10: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics:
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song Câu 11:
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn
của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho
chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư) Câu 12:
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình Câu 13:
Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến
hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây: A. v
B. Dự trữ bổ sung trong Logistics C. Dự trữ đầu cơ D. Dự trữ định kỳ Câu 14:
Trong các bước cơ bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước HOÀN LẠI:
A. Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề B. Luôn xuất hiện
C. Thỉnh thoảng xuất hiện
D. Không bao giờ xuất hiện PHẦN 6 Câu 1:
Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: A. Quản trị vật tư B. Dịch vụ khách hàng C. Vận tải D. Sản xuất Câu 2:
Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm:
A. Dự trữ nguyên vật liệu
B. Dự trữ trong vận chuyển
C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
D. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông Câu 3:
Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu nguyên vật liệu: A. Tính chính xác cao
B. Không sử dụng phương pháp thống kê
C. Không cần nhiều số liệu D. Tính chủ quan Câu 4:
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp Câu 5:
Logistics đầu ra cần quan tâm:
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh
phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp Câu 6:
Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng hóa,
sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp: A. Lợi nhuận B. Chi phí C. Đối thủ cạnh tranh D. Thị phần Câu 7:
Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ Câu 8:
Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là : A/ Warehousing and
Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi và phân phối B/ Consolidation/Cross Docking
nghĩa là Giao nhận hàng hóa C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận hàng
không D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng E/ Systemwide Track
and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng? A. B và C B. A và B C. A và C D. B và D Câu 9:
Logistics đầu vào cần quan tâm:
A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
B. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
C. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp Câu 10:
Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển: A. Trung tâm du lịch B. Cảng trung chuyển
C. Tổ hợp các khu công nghiệp
D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng Câu 11:
Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận
chuyển : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường ống D/ Đường điện tử: A. D > B > C >A B. B > A > D >C LÀM LẠI C. D > C > A > B D. B > D > C > A Câu 12:
Hai thuật ngữ về dịch vụ logistis không chính xác là: A/ Vendor management/
Compliance – Quản lý và theo dõi hàng hóa B/ GOH – Dịch vụ container treo C/
Data management/ EDI clearing house – Quản lý theo dõi và cam kết của nhà cung
cấp D/ Barcode scanning and Label Production – Dịch vụ quét và in mã vạch E/
Value-added warehousing – Dịch vụ kho bãi giá trị gia tăng? A. A và C B. B và D C. A và B D. C và E Câu 13:
Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào
sau đây của doanh nghiệp?
A. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
B. Cung ứng vật tư và sản xuất
C. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
D. Marketing và phân phối sản phẩm Câu 14:
Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách hàng):
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM
C. SCM và CRM là hai hệ thống quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thống song song Câu 15:
Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố:
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý PHẦN 7 Câu 1:
Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2:
Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc? A. Loger B. Logistic C. Lodge D. Logistique Câu 3:
Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân phối
sản phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty khác là công
ty C để thực hiện thì được xem là:
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1) Câu 4:
Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là:
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ
D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ Câu 5:
Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix? A. Product B. Place C. Price D. Promotion Câu 6:
Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp
nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất: A. Giá FAS và FOB B. Giá CIF và FCA C. Giá CIF và CIP D. Giá FAS và CIF Câu 7:
Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto,
trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : có giá trị nhỏ, chiếm
(X) % so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm khoảng (Y)% tổng số loại hàng dự trữ: A. X là 5% và Y là 55% B. X là 5% và Y là 45% C. X là 15% và Y là 55% D. X là 15% và Y là 45% Câu 8:
Chọn các thuật ngữ liên quan đến quá trình chuỗi cung ứng :
A/ SRM (Supplier Relationship Management)
B/ ISCM (Internal Supply Chain Management)
C/ ERP (Enterprise Resource Planning)
D/CRM (Customer Relationship Management) A. B, C, D B. A, B, C C. A, B, D D. A, C, D Câu 9:
………….là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản lý
kho hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in mã vạch lưu
động kết hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao
dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn giúp kiểm kê hàng hóa,
giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán…: A. WMS B. DRP C. WMI Câu 10:
Mục đích của dịch vụ khách hàng là tạo ra:
A. Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics B. Không tạo ra gì cả
C. Sự thỏa mãn của khách hàng
D. Hành động mua hàng của khách hàng Câu 11:
Giai đoạn “sản xuất ” trong chuỗi cung ứng không bao gồm:
A. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
B. Lưu kho sản phẩm dở dang
C. Lập kế hoạch sản xuất D. Tất cả đáp án trên Câu 12:
Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong logistics?
A. Lưu kho tại trung tâm phân phối
B. Quản lý tồn kho thành phẩm
C. Vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến kho Câu 13:
Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM (Supplier
Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain Management) C/ ERP
(Enterprise Resource Planning) D/ CRM (Customer Relationship Management)? A. B, C, D B. A, B, D C. A, B, C D. A, C, D Câu 14:
Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại trên suốt
dây chuyền cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong chuỗi cung cấp
: Nhà cung cấp – thu mua, Thu mua – sản xuất, Sản xuất – (…), (….) – phân phối: A. Vận chuyển B. Marketing C. Kho hàng D. Trung gian phân phối PHẦN 8 Câu 1:
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong hoạch định nhu cầu:
A. Khảo sát, thu thập số liệu B. Viết bối cảnh C. Lấy ý kiến chuyên gia
D. Đường cong phát triển Câu 2:
Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics: A. Tự cung, tự cấp
B. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê kho
C. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận tải
D. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận tải Câu 3:
… là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa đang được
nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay: A. EMS B. TTS C. SMS D. TMS Câu 4:
Trong quản trị logistics, …. là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của khách hàng A. Vận tải B. Hệ thống thông tin C. Kho bãi D. Dịch vụ khách Câu 5:
Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống thông tin? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6:
Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (Distribution) về mặt logistics:
A. Vận tải và phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì, nhãn mác và đóng gói sản phẩm Câu 7:
Trong quản trị chuỗi cung ứng, …. là “ nguồn dinh dưỡng ” cho toàn bộ chuỗi cung ứng: A. Khách hàng B. Doanh thu C. Lợi nhuận D. Thông tin Câu 8:
Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào? A. Mua hàng
B. Quản trị dây chuyền cung ứng C. Phân phối D. Hệ thống logistics Câu 9:
Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng thông tin (dữ
liệu, số liệu, liên lạc):
A. Xuất hiện và lưu thông ngược chiều nhau
B. Xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau
C. Luồng vật chất xuất hiện trong quá trình sản xuất, luồng thông tin từ bên trên xuống
D. Xuất hiện theo 2 kênh khác nhau Câu 10:
Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ:
A. Tổng hợp từ các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp
B. Tổng hợp từ bộ phận sản xuất cho phù hợp với năng lực sản xuất
C. Tổng hợp từ bộ phận bán hàng với doanh số hàng bán trong kỳ
D. Tổng hợp từ bộ phận marketing từ việc khảo sát khách hàng Câu 11:
Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng:
A. Cung ứng, sản xuất, dự trữ, tồn kho, định vị
B. Sản xuất, tồn kho, dự trữ, phân phối, vận chuyển
C. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, định vị, thông tin
D. Cung ứng, sản xuất, tồn kho, phân phối, thông tin Câu 12:
Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng là: A. Dự trữ định kỳ
B. Dự trữ trong quá trình vận chuyển
C. Dự trữ bổ sung trong logistics D. Dự trữ đầu cơ Câu 13:
Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin, phân công) là: A. Logistics 2PL B. Logistics 4PL C. Logistics 3PL D. Logistics 1PL Câu 14:
Hiện nay,….. được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logistics: A. Quản trị kho bãi
B. Quản trị hệ thống thông tin
C. Quản trị hệ thống thông tin D. Quản trị vật tư PHẦN 9 Câu 1:
Trong khái niệm, logistics là thực hiện “ 5 Right ”, không bao gồm: A. Place B. Item C. Cost D. Customer Câu 2:
Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore trở thành một nước có logistics phát triển nhất thế giới: A. Khả năng tài chính B. Nguồn nhân lực
C. Khả năng ứng dụng công nghệ
D. Các chính sách và định hướng của chính phủ Câu 3:
Quản lý chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía cạnh sau của chiến lược tiếp thị hỗn hợp, TRỪ: A. Quyết định giá cả
B. Quyết định lựa chọn sản phẩm
C. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Quyết định chiêu thị Câu 4:
Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp xuất
khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất? A. Giá FOB và FAS B. Giá CIF và CIP C. Giá FOA và FAS D. Giá FOB và FCA Câu 5:
Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn kho, thành
phẩm và thông tin liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu
của khách hàng được gọi là: A. Quản lý sản xuất B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản lý dịch vụ khách hàng Câu 6:
Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là:
A. Công ty thuê mua dịch vụ và khách hàng của công ty đối với dịch vụ đó
B. Khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ
C. Tất cả các khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ đều là đối tượng phục vụ Câu 7:
Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt Nam là:
A. Cạnh tranh không lành mạn
B. Thiếu hẳn sự liên kết
C. Vì nước ta còn nghèo nên dịch vụ logistics không thể mạnh D. Câu a và b Câu 8:
MCS (Maersk Communication System) là:
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics
B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics
C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối Câu 9:
Trọng tải toàn phần của tàu biển (Dead Weight Capacity-DWC) là trọng lượng tầu
đầy hàng ở mớn nước tối đa trừ đi:
A. Trọng lượng dầu nước, xuồng cứu sinh
B. Trọng lượng dầu và trọng lượng nước
C. Trọng lượng thuyền viên và thực phẩm
D. Trọng lượng của con tàu không hàng Câu 10:
Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Người gửi hàng (Sender of Cargo)
B. Đại lý người chuyên ch ở (Agent for Carrier)
C. Người chuyên chở (Shipowner/Carrier)
D. Thuyền trưởng (Shipmaster) Câu 11:
Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ:
A. có thể chuyển nhượng được, giống như vận đơn (B/L)
B. trong tương lai sẽ hoàn toàn thay thế vận đơn
C. cũng cho phép ký hậu như vận đơn (B/L)
D. chỉ cho phép giao hàng cho một người duy nhất Câu 12:
Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng; không tạo ra
sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:
A. sản phẩm không dự trữ được
B. sản phẩm dự trữ lâu dài được
C. sản phẩm chỉ dự trữ trong thời gian ngắn
D. sản phẩm chỉ dự trữ ngắn hạn được Câu 13:
Tàu Container là loại tàu chở bách hóa hi ện đại, tàu container có những loại tiêu biểu như sau:
A. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), VLCC và LPG
B. Dry Cargo Ship, Multipurpose Carrier
C. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), Ro-Ro (Roll on Roll off)
D. Door to Door Carrier, General Cargo Carrier Câu 14:
Container có thể được bảo quản, đóng hàng, dỡ hàng và giao nhận tại:
A. Container freight studio - CFS, Inland clearance dock - ICD
B. Container yart - CY; Container freight studio - CFS
C. Những nơi có tên gọi như CY, CFS, CD, ICD
D. Container dock - CD; Inland clearance dock - ICD Câu 15:
Vận tải đa phường thức có đặc điểm: 1) ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia; 2)
chỉ một người vận tải MTO là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyển;
3) nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vận
chuyển của mình; 4) chỉ một chứng từ (Multimodal Transport Document). Ý nào đúng?
A. Các ý (1), (3) và (4) đúng
B. Các ý (1), (2), (3) và (4) đúng
C. Các ý (2), (3) và (4) đúng
D. Các ý (1), (2) và (4) đúng Câu hỏi tiếng anh:
1. Napoleon is very interested in preparing in army, he said: “The mateurs discuss
tactics, the professionals discuss…”. Fill in the blank. Answer: Logictics
2. What is the most important feature of logictics? Anwer: Optimum
3. What is activities to ensure supply of resources in an optimal way about location, time, cost of production? Anwer: Inbound logictics
4. In logictics management method, What is also called “Pull” method? Anwer: Postponement
5. In research, LPI index of a country is determined in 6 criteria formed service logictics environment?
Anwer: infrastructure(chất lượng cơ sở hạ tầng)
6. What type of waste is occurred by producing out of demanding? Anwer: Overproduction
7. What is the feature of arrangement of frastructure in Viet Nam? Answer: unreasonable
8. What process moves good from producers to customers? Answer: distribution
Câu 1 (0.25đ): Chuỗi cung ứng (Supply chain) là:
a. Sự liên kết các công ty nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ ra thị trường.
b. Một mạng lưới lựa chọn các sản phẩm và phân phối nhằm thực hiện các chức năng
thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu thành bán thành phẩm, thành phẩm và
phân phối chúng cho khách hàng. c. a,b.
d. Chuỗi cung ứng không bao gồm nhà sản xuất và nhà cung cấp, ba gồm nhà vận
chuyển, kho, người bán lẻ và khách hàng.
Câu 2 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) là sự phối hợp của………tồn kho,
địa điểm và………giữa các thành viên tham gia trong chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng
nhịp nhàng và hiệu quả các nhu cầu của……….
a. Sản xuất/vận chuyển/thị trường.
b. Vận chuyển/sản xuất/doanh nghiệp.
c. Quản lý/vị trí/thị trường.
d. Giảm/Kết nối/doanh nghiệp.
Câu 3 (0.25đ): Quản trị chuỗi cung ứng cơ bản (Basic of supply chain management) bao gồm:
a. Demand management, Master Planning, Material requirement planning, Capacity
management and Production activity control.
b. Aggregate inventory management, Item inventory management.
c. Purchasing and physical distribution, Lean and quality systems, Theory of Constraints. d. a,b,c,d
Câu 4 (0.25đ): Trong bảng Conflicts in conventional Supply Systems (Mâu thuẩn trong
hệ thống cung ứng), các câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và bộ phận sản xuất (operation)
có thể gặp nhau trong trường hợp tồn kho cao.
b. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và tài chính (finance) có thể gặp nhau với tồn kho cao.
c. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và bộ phận sản xuất (operation) có thể
gặp nhau trong trường hợp tồn kho thấp.
d. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và tài chính (finance) có thể gặp nhau với tồn kho thấp.
Câu 5 (0.25đ): Câu nào sau đây thể hiện trong môi trường sản xuất hoặc mục tiêu sản
xuất, sản phẩm có thời gian giao hàng (delivery lead time) dài nhất? a. MTO. b. ETO. c. MTS. d. ATO
Câu 6 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
………..Quản lý và điều hành các tổng kho đáp ứng nhu cầu khách hàng và các đại lý
trong chuỗi của từng vùng/khu vực.
a. Nhà sản xuất (Manufacturer).
b. Nhà bán lẻ-đại lý (Retailers).
c. Nhà phân phối (Distributors).
d. Khách hàng (Customer/ end-users).
Câu 7 (0.25đ): Trong chuỗi cung ứng, quyết định KHÔNG liên quan đến sản xuất: a. Khi nào sản xuất?. b. Số lượng bao nhiêu?.
c. Sản xuất bằng cách nào?.
d. Dịch vụ khách hàng như thế nào?.
Câu 8 (0.25đ): Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường ……….là khối lượng
lớn và phụ thuộc với mọi loại hàng hóa. a. Hàng không. b. Biển. c. Sắt. d. Bộ.
Câu 9 (0.25đ): Yếu điểm của phương thức vận chuyển bằng đường hàng không là:
a. Phụ thuộc vào thời tiết, địa lý.
b. Việc tổ chức phức tạp, phụ thuộc lịch. c. Chi phí đắt. d. a,b,c.
Câu 10 (0.25đ): Câu nào sau đây chỉ ra thành phần trong chuỗi cung ứng: a. Sản xuất. b. Tồn kho. c. Vận chuyển. d. a&b&c
Câu 11 (0.25đ): Điền vào chỗ trống:
…………Là bước đầu tiên và quan trọng trong quá trình hoạch định
a. Hoạch định cung cấp (Supply planning).
b. Hoạch định nhu cầu (Demand planning).
c. Hoạch định sản xuất (Production planning).
d. Hoạch định giao hàng (Fulfillment planning).
Câu 12 (0.25đ): Những yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả dự báo: a. Nhu cầu. b. Cung ứng.
c. Đặc tính sản phẩm, môi trường kinh doanh. d. a&b&c.
Câu 13 (0.25đ): Đầu vào và đầu ra của quá trình hoạch định (Planning) là
a. Thông tin cung cầu, nguồn lực chuỗi cung ứng.
b. Quyết định và định hướng mua hàng, sản xuất, phân phối, thu hồi. c. a và c. d. a hoặc c.
Câu 14 (0.25đ): Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
a. Dự báo càng chính xác, phản ứng của hệ thống càng chính xác.
b. Công tác dự báo là công tác không quan trọng trong hoạt động điều hành chuỗi cung ứng.
c. Khi lập kế hoạch cho hệ thống cần xác định nhu cầu cho từng loại sản phẩm mà hệ thống cung cấp. d. a& b&c.
Câu 15 (0.5đ): Sinh viên hiểu như thế nào là dự báo theo phương pháp định tính, dự báo
theo phương pháp định lượng?. Trong trường hợp nào nhà quản lý chọn phương pháp
định tính, trường hợp nào chọn phương pháp định lượng?.
Câu 16 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
Dự báo theo phương pháp ……………..giả thiết sản phẩm tương lai phản ánh sự thay
đổi theo quy luật của dữ liệu trong quá khứ. a. Chuỗi thời gian. b. Mô phỏng. c. Nhân quả. d. a và c.
Câu 17 (0.25đ): Chính sách nào sau đây sẽ làm giảm lượng tồn kho trong hoạch định
tổng hợp để xây dựng kế hoạch:
a. Giữ ổn định tốc độ sản xuất, lượng hàng dư sẽ được chuyển vào kho, lượng hàng
thiếu sẽ được bù trừ từ kho.
b. Dựa trên mối quan hệ với nhà cung cấp khi có sự thiếu hụt hàng xảy ra, giữ mức sản xuất thấp.
c. Điều phối tốc độ sản xuất bắng cách tăng giảm lượng nhân công hoặc tăng giảm thời gian sản xuất. d. b,và c.
Câu 18 (1đ): Theo sinh viên vì sao phải có tồn kho an toàn (safety stock)? Nếu áp dụng
mô hình JIT (Just in time) thì theo sinh viên nhà quản lý có cần tồn kho an toàn không? Tại sao?
Câu 19 (0.25đ): Câu nào sau đây là mục tiêu của mua hàng?
a. Để giữ nhiều nguồn cung cấp sẳn có để đảm bảo giá cạnh tranh.
b. Kiểm soát ngân sách chi tiêu của tất cả nhân viên thông qua việc kiểm soát PO (Purchase order).
c. Để có được hàng hóa và dịch vụ đúng chất lượng và chi phí phù hợp .
d. Để đảm bảo hàng hóa luôn được mua ở mức giá thấp nhất.
Câu 20 (1đ): Tại sao mua hàng cần có 5R (Right Price, Right Time, Right Quality, Right Quantity, Right Source)?
Câu 21 (0.25đ): Điền vào chỗ trống
……….Là hoạt động cân bằng liên tục không ngừng giữa mức sử dụng, mức tồn kho và
mức phục vụ khách hàng. a. Demand forecast. b. Điều độ sản xuất. c. Mua hàng và phân phối. d. Sản xuất.
Câu 22 (0.25đ): Nếu tồn kho đầu kỳ là 100 sản phẩm, đơn hàng 500 sản phẩm và tồn
kho cuối kỳ là 200 sản phẩm, cần phải sản xuất bao nhiêu? a. 300 sản phẩm. b. 400 sản phẩm. c. 500 sản phẩm. d. 600 sản phẩm.
Câu 23: (0.25đ): Thông tin cần thiết để phát triển một kế hoạch sản xuất tổng thể
(Master production schedule) đến từ câu nào sau đây?
a. Kế hoạch yêu cầu năng lực (the capacity requirement plan).
b. Dự báo của sản phẩm độc lập (the forecast of individual end items).
c. Hoạt động kiểm soát sản phẩm (Product activity control).
d. Kế hoạch vật tư (the material requirements plan).