Tổng hợp bài giảng Xử lý tín hiệu_Thầy Nguyễn Hồng Quang| Bài giảng Xử lý tín hiệu| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung
1.1. Tín hiệu, hệ thống và xử lý tín hiệu
1.2. Phân lớp tín hiệu
1.3. Chuyển đổi Analog-to-Digital và Digital-to-Analog


TS. Nguyễn Hồng Quang


 !"#$$%&'(
)*+,-.
+&/0%
1&+2&+3%$4--53$6+4-57+%-5
&8766+$&%59%3%&/-51-
:&%+&/-534$4'&++
2&+-&82-4-57+&;664457+&2
<++-/=2'&8(&>&?
1&+2&+3%$4--5:@;64%-4-
)*+,-.5A$B(#$5()%
8C$
)*+,+#$-.5(DA.$5()
%&#$
E
(8
5.F*+,
E3G+6
HIJK7&+%L%L1&+1&+L%L7&+%
H
Giới thiệu
2M6I$N&"$-.
)*+,-.JO6IJP$HQR
1M&ST?$"$$P6
-.
ENIAC
(1946)
U
Introduction
U
20000 ống chân không, 70000 cái điện trở
"chương trình" được định nghĩa bởi những trạng thái của cáp nối
tạm và chuyển mạch
-./M
7&+%
1&+
H
-./M
7&+%
1&+
V
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự - 8W%XY4F?+Z
"$-.[$%6\6J/I?]6^5
6^$_-.$`IM$$_$
R
.&&+%[
T/T+"
/I*+"
U
Arduino Modules
Ultrasonic
Infrared Obstacle Avoidance Sensor
Soil Hygrometer Detection Module Soil Moisture Sensor
Microphone Sensor
Digital Barometric Pressure Sensor Board, ...
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự - !$F$X7$$&$Z
"$M[
aB/`J/IJ$F$
$N&.
"$-.[
1DJ/I
!8b58B6cJd8B
6ce
f
g
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự - hiX2%&4Z
-.JP$+i[
%$$T?j+i-.XK$_5Je&15k25fZ
/?j-0$B+P
1%5-.
/0$I
$`IF*+,%lL+4
m
Cho phép thực hiện các giải thuật xử
lý phức tạp
%6\6M$
$$0
F*+,/
IM$S
$$&&+%
3I6^
JIM$
F*+,
1.1. Signals, Systems, and Signal Processing
EQ
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự - aWX$4&64Z
3^$_-.$`"
1%8W%%T/TM$
1.1. Signals, Systems, and Signal Processing
E
Ứng dụng
n8C
)*+,-.$`B_8C%M$
T
$_8C?&%o+eM$/$&
)*+,T`5T`p&/S
J%"
)*+,0
-4-%+%XJj&$B#$Z&84%6-$-XJj&
+,Z5
%+4F6+%&%5
4844$%%q$+4&4F6+%-%-5
46%$4--%q-&+-4$448q%%4
-6&$45

1.1. Signals, Systems, and Signal Processing
EH
Bài tập tìm hiểu tuần 1
123X1&+2&+3%$4--%Z54F&-
@-4rUH57&+%14$4-5123
s%$$T?j'Ot?$$
R$?05/Ts$$N&123
6-[dd>>>$%d6%$4--%-d%44>+
6-[dd>>>&&+%$%d4d84F+
tI_8C123%T?j8J
$N&t
@%8$%
1.1. Tín hiệu, hệ thống và xử lý tín
hiệu
5.F*+,
+J"+P+,&JK4% 
&5/&$$?T/$
8C[
HH
| 1/83

Preview text:

Xử lý tín hiệu số Chương 1. Giới thiệu
TS. Nguyễn Hồng Quang
Bộ môn Kỹ thuật máy tính
Viện Công nghệ thông tin và truyền thông
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 1 Tài liệu tham khảo
 Digital Signal Processing, Principles, Algorithms,
and Application, John G. Proakis, Dimitris G. Manolakis, Prentice Hall
 Signals and Systems, Alan V.Oppenheim, Alan S. Willsky & S.Hamid Nawab
 Digital Signal Processing, MIT Open Courses
 Xử lý tín hiệu số, Quách Tuấn Ngọc, NXB Giáo dục.
 Xử lý tín hiệu và lọc số, Nguyễn Quốc Trung, NXB Khoa học Kỹ thuật. 2 Nội dung 
1.1. Tín hiệu, hệ thống và xử lý tín hiệu  1.2. Phân lớp tín hiệu 
1.3. Chuyển đổi Analog-to-Digital và Digital-to-Analog 3 Giới thiệu Introduction
Sự phát triển của vi mạch số 
Xử lý tín hiệu số đã phát triển được 30 năm 
Dựa trên tiến bộ về công nghệ mạch tích hợp và máy tính số ENIAC (1946)
20000 ống chân không, 70000 cái điện trở
"chương trình" được định nghĩa bởi những trạng thái của cáp nối 6 tạm và chuyển mạch
Kỹ thuật số và kỹ thuật tương tự  Analog  Digital 13
Kỹ thuật số và kỹ thuật tương tự   Digital Analog 14
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý tương tự
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự -
tính mềm dẻo (flexibility)
 Vi mạch số: cho phép điều khiển bằng phần mềm,
một phần cứng số có thể thực hiện nhiều chức năng
 Với hệ thống analog:  thiết kế lại  kiểm thử lại 16 Arduino Modules Ultrasonic
Infrared Obstacle Avoidance Sensor
Soil Hygrometer Detection Module Soil Moisture Sensor Microphone Sensor
Digital Barometric Pressure Sensor Board, ...

Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự -
Độ chính xác (Accuracy)  Với mạch tương tự: 
Rất khó điều khiển độ chính xác của hệ thống  Với mạch số:  Dễ điều khiển 
Độ dài từ, dấu phẩy động/dấu phẩy tĩnh  … 18
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự -
Lưu trữ (Storage)
 Tín hiệu số được lưu trữ: 
trong các thiết bị lưu trữ số (ổ cứng, đĩa CD, USB, …) 
không bị suy giảm chất lượng  Do vậy, tín hiệu số  khả chuyển  có thể xử lý off-line 19
1.1. Signals, Systems, and Signal Processing
Cho phép thực hiện các giải thuật xử lý phức tạp  Cho phép thực hiện các giải thuật xử lý mà không thể thực hiện trên các hệ analog  Phát triển phần mềm để thực hiện xử lý 20
1.1. Signals, Systems, and Signal Processing
Ưu điểm của xử lý số so với xử lý
tương tự -
Rẻ (cheaper)
 Phần cứng số có giá thành hạ
 Do tính mềm dẻo trong thiết kế và thực hiện 21 Ứng dụng
1.1. Signals, Systems, and Signal Processing Ứng dụng
 Xử lý tín hiệu số có rất nhiều ứng dụng trong thực tế
 Các ứng dụng bao trùm nhiều lĩnh vực khác nhau
 Xử lý tiếng nói, truyền thông tiếng nói qua kênh điện thoại
 Xử lý và truyền ảnh
 in seismology (địa chấn học) and geophysics (địa vật lý),  in oil exploration,
 in the detection of nuclear explosions,
 in the processing of signals received from outer space,  ... 23
Bài tập tìm hiểu tuần 1
DSP (Digital Signal Processor), Texas
Instrument C7613, Analog Devices, DSP
nhúng trong các thiết bị. Hãy trình bày về các
tính năng cơ bản, kiến trúc của một DSP . ●
https://www.ti.com/processors/overview.html ●
https://www.analog.com/en/index.html ●
Tìm hiểu ứng dụng DSP trong thiết bị di động của mình Chương 1. Introduction
1.1. Tín hiệu, hệ thống và xử lý tín hiệu
1.1. Tín hiệu, hệ thống và xử lý tín hiệu
 Tín hiệu là một đại lượng vật lý thay đổi theo thời
gian, không gian và các biến khác.  Ví dụ: 33