Tổng hợp bài tập hình học họa hình 2 | Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng

Tổng hợp bài tập hình học họa hình 2 | Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Tài liệu gồm 69 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Kiến Trúc ( HIU) 2 tài liệu

Trường:

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 130 tài liệu

Thông tin:
69 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài tập hình học họa hình 2 | Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng

Tổng hợp bài tập hình học họa hình 2 | Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Tài liệu gồm 69 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 1
MC LC
Chng 1 : PHNG PHÁP HÌNH CHIU TRC ĐO: ................................................................................... 3
I. KHÁI NiM HÌNH CHIU TRC ĐO: ...................................................................................................... 3
II. CÁC LOI HÌNH CHIU TRC ĐO THNG DÙNG TRONG K THUT: ................................... 3
1. Hình chiu trc đo thng góc đu: ....................................................................................................... 4
2. Hình chiu trc đo thng góc cân: ....................................................................................................... 4
3. Hình chiu trc đo xiên góc đu: ......................................................................................................... 5
4. Hình chiu trc đo xiên góc cơn: ......................................................................................................... 6
III. PHNG PHÁP V HÌNH CHIU TRC ĐO: (Chuyn t hình chiu thng góc sang hình chiu trc
đo) .................................................................................................................................................................... 7
1. Hình chiu trc đo ca một đim: ........................................................................................................ 7
2. Hình chiu trc đo ca đng thng, đa giác: ...................................................................................... 8
3. Hình chiu trc đo ca đa din: ........................................................................................................... 8
4. Hình chiu trc đo ca mt cong hình tr: ........................................................................................ 8
5. ng dng và các bài tp:...................................................................................................................... 9
Chng 2 : PHI CNH MT TRANH PHNG THNG ĐNG (PHI CNH 2 ĐIM T): ................. 12
I. ĐIM ĐNG THNG MT PHNG: ............................................................................................ 12
1. H thng mt phng hình chiu: ............................................................................................................ 12
2. Đồ thc ca một đim: ........................................................................................................................... 13
3. Đng thng: ......................................................................................................................................... 14
4. Mt phng: ............................................................................................................................................ 18
II. V PHI CNH T HAI HÌNH CHIU THNG GÓC: ...................................................................... 33
1. Biu din đim: ...................................................................................................................................... 33
2. Biu din hình hp ch nht: ................................................................................................................. 35
3. Phng pháp v phi cnh dành cho kin trúc: ..................................................................................... 37
4. Hình Chiu Phi Cnh Mt S Chi Tit Kin Trúc: .............................................................................. 42
Chng 3 : PHI CNH MT TRANH NGHIÊNG (PHI CNH 3 ĐIM T): ........................................ 44
I. TRNG HP 1 (α<90°): ........................................................................................................................ 44
1. H thng các mt phng hình chiu: .................................................................................................. 44
2. Cách xác định đng tm mắt vƠ đim t SẲ vƠ đồ thc ca đim A (AẲ; AẲ
2
): ............................... 45
3. Cách đt độ cao cho đim A: ............................................................................................................. 45
4. Phng pháp dựng phi cnh mt hình hp ch nht: ...................................................................... 46
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 2
II. TRNG HP 2 (α > 90°): .................................................................................................................... 47
1. H thng các mt phng hình chiu: .................................................................................................. 47
2. Cách xác định đng tm mắt vƠ đim t SẲ vƠ đồ thc ca đim A (AẲ; AẲ2): ............................... 48
3. Cách đt độ cao cho đim A: ............................................................................................................. 48
4. Phng pháp dựng phi cnh mt hình hp ch nht: ...................................................................... 49
Chng 4 : BÓNG TRểN CÁC HÌNH CHIU: ............................................................................................... 50
I. KHÁI NIM CHUNG: ............................................................................................................................... 50
1. Các định nghĩa: ...................................................................................................................................... 50
2. Các phng pháp v bóng thng dùng: ............................................................................................... 50
II. BÓNG TRÊN HÌNH CHIU TRC ĐO: ................................................................................................ 52
1. Bóng ca đon thng lên mt phng: ................................................................................................. 52
2. Bóng ca đon thng lên mt cong: ................................................................................................... 52
3. Bóng ca mt s chi tit kin trúc: .................................................................................................... 53
III. BÓNG TRÊN HÌNH CHIU PHI CNH: ........................................................................................... 54
1. Biu din ngun sáng: ........................................................................................................................ 54
2. Bóng ca một đim: ........................................................................................................................... 55
3. Bóng ca đon thng: ......................................................................................................................... 56
4. Bóng ca hình phng: ........................................................................................................................ 60
5. Bóng ca mt s khi hình học c bn: ............................................................................................. 61
6. Phi cnh và bóng ca mt s chi tit kin trúc: ................................................................................ 63
IV. BÓNG TRÊN HÌNH CHIU PHI CNH MT TRANH NGHIÊNG: ............................................... 68
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................................................................. 69
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 3
Chng 1 : PHNG PHÁP HÌNH CHIU TRC ĐO:
I. KHÁI NiM HÌNH CHIU TRC ĐO:
Trong không gian, ta gn vào mt h trc ta độ Đêcác vuông góc Oxyz. Nu mt
đim A, qua A vch đng thng song song vi trc Oz, ct mt phng Oxy ti đim A1. Khi đó A
1
đc gi hình chiu th hai ca đim A. Mt mt phng qua đim A song song vi mt phng
Oyz ct trc Ox ti đim Ax. Khi đó đng gãy khúc OAxA
1
A gi đường y khúc ta độ t
nhiên ca A.
Chiu song song tt c các hình này lên mt phng hình chiu (P) theo hng chiu s
tng ng ta có (hình v):
- Ta đt: p = OẲAẲx/OAx; q = AẲxAẲ1/AxA1; r = AẲAẲ1/AA1
Þ: là góc to bởi hng chiu S và mt phng chiu (P). Khi đó:
p
2
+ q
2
+ r
2
= 2 + cotg
2
Þ
II. CÁC LOI HÌNH CHIU TRC ĐO THNG DÙNG TRONG K THUT:
Da vào các h s bin dng p,q,r góc chiu Þ, trong k thut ngi ta thng s dng
các loi hình chiu trc đo sau:
Hình chiu trc đo thng góc (v.góc) đu: Þ = 90
0
; p = q = r.
Hình chiu trc đo thng góc cân: Þ = 90
0
; p = r = 2q.
Hình chiu trc đo xiên góc cân: Þ >< 90
0
; p = r = 2q.
Hình chiu trc đo xiên góc đu: Þ >< 90
0
; p = q = r.
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 4
1. Hình chiu trc đo thng góc đu:
Các tính cht:
- Tính cht 1: p = q = r = 0,82 (thc t s dng: p = q = r = 1).
- Tính cht 2: Góc gia các trc tọa độ trc đo bng nhau và bng 120
0
- Tính cht 3: Hình chiu trc đo ca các đng tròn thuc (hoc song song vi) các mt phng
tọa độ là mt ellip có:
Hng ca đng kính dài ca ellip vuông góc vi trc trc đo không thuc mt phng
cha đng tròn đó.
Đng kính dài ca ellip = Đng kính d ca đng tròn khi h s bin dng (p = q = r =
0,82) và = 1,22d khi h s bin dng (p = q = r = 1).
Đng kính ngn ca ellip = 0,58d khi h s bin dng (p = q = r = 0,82) = 0,7d khi h
s bin dàng (p = q = r = 1).
2. Hình chiu trc đo thng góc cân:
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 5
Các tính cht:
- Tính cht 1: p = r = 2q = 2x0,47 (thc t s dng: p = r = 2q = 1).
- Tính cht 2: Góc gia các trc tọa độ trc đo: (nh hình v).
- Tính cht 3: Hình chiu trc đo ca các đng tròn thuc (hoc song song vi) các mt phng
tọa độ là mt ellip có:
Hng ca đng kính dài ca ellip vuông góc vi trc trc đo không thuc mt phng
cha đng tròn đó.
Nu đng tròn thuc hoc song song vi mt phng Oxy hay mt phng Oyz thì:
Đk dƠi = d; Đk ngắn = d/3; (Đk dƠi = 1,06d; Đk ngắn = 0,35d )
Nu đng tròn thuc hoc song song vi mt phng Ozx thì:
Đk dƠi = d; Đk ngắn = 0,88d; (Đk dƠi = 1,06d; Đk ngắn = 0,93d )
Cách xác định trc tọa độ trc đo ca hình chiu trc đo thng góc cân:
3. Hình chiu trc đo xiên góc đu:
Các tính cht:
- Tính cht 1: p = q = r = 0,82 (thc t s dng: p = q = r = 1).
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 6
- Tính cht 2: Góc gia trc OẲx vƠ OẲz = 90
0
; trc OẲy vƠ OẲz = 120
0
- Tính cht 3: Hình chiu trc đo ca các đng tròn:
Đng tròn thuc mt phng Ozx có hình chiu lƠ đng tròn đng kính d.
Đng tròn thuc mt phng Oxy và Oyz có hình chiu là mt hình eliip có:
- Hng ca đng kính dài ellip nghiêng vi trc OẲx hoc OẲy (tùy theo đng tròn thuc
mt phng Oxy hay Oyz) mt góc là: 22
0
30Ẳ
- Đk dƠi = 1,3d; Đk ngắn = 0,54d.
4. Hình chiu trc đo xiên góc cơn:
Đơy lƠ hình chiu trc đo thng đc s dng nht trong kin trúc.
Các tính cht:
- Tính cht 1: p = r = 1; q = 0,5.
- Tính cht 2: Góc gia trc OẲx vƠ OẲz = 90
0
; trc OẲy vƠ OẲz = 135
0
- Tính cht 3: Hình chiu trc đo ca các đng tròn:
Đng tròn thuc mt phng Ozx có hình chiu lƠ đng tròn đng kính d.
Đng tròn thuc mt phng Oxy và Oyz có hình chiu là mt hình eliip có:
- Hng ca đng kính dài ellip nghiêng vi trc OẲx hoc OẲz (tùy theo đng tròn thuc
mt phng Oxy hay Oyz) mt góc là: 7
0
10Ẳ
- Đk dƠi = 1,06d; Đk ngắn = 0,35d.
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 7
III. PHNG PHÁP V HÌNH CHIU TRC ĐO: (Chuyn t hình chiu thng góc
sang hình chiu trc đo)
1. Hình chiu trc đo ca một đim:
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 8
2. Hình chiu trc đo ca đng thng, đa giác:
Một đng thng đc xác định khi bit hai đim. Hình chiu trc đo ca đng thng cũng
đc xác định khi bit hình chiu trc đo ca 2 đim. Tng tự nu xác định hình chiu trc đo ca
các đỉnh ta s xác định hình chiu trc đo ca một đa giác.
3. Hình chiu trc đo ca đa din:
4. Hình chiu trc đo ca mt cong hình tr:
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 9
5. ng dng và các bài tp:
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 10
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 11
HÌNH CHIU PHI CNH
Phi cnh phng pháp biu din vt th da trên phép chiu xuyên tâm. Hình biu din
ca phng pháp y mô phng mắt ngi quan sát s vt đc chiu qua con ngi lên võng mc.
Cho nên phng pháp nƠy rt thông dng trong ngành kin trúc xây dng
mt công c không th thiu đi vi ngi làm công tác sáng tác, thit k kin trúc.Ngày nay
những chng trình mô phng không gian ba chiu rt mnh có th thit lp nhanh chóng nhng bn
v phi cnh rất đẹp. Tuy nhiên, trong hot động ng tác, công c chính vn phác tho bng tay
biu din ý tởng di dng hình chiu phi cnh. Những giáo trình trc đơy v chng trình
nƠy thng nng v lý thuyt hình hc hn ch rt nhiu khi phi th hin nhng công trình kin
trúc gm rt nhiu chi tit phc tp.
Da vào mt tranh mƠ ta có các phng pháp hình chiu phi cnh sau :
Phi cnh mt tranh phng:
.
Phi cnh vi mt tranh là mt tr:
.
Phi cnh vi mt tranh là mt cu:
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 12
Chng 2 : PHI CNH MT TRANH PHNG THNG ĐNG (PHI CNH 2 ĐIM T):
I. ĐIM ĐNG THNG MT PHNG:
1. H thng mt phng hình chiu:
V : mt phng vt th
T : mt tranh
đ : đáy tranh
M : đim nhìn
M2 : chơn đim nhìn
MM
2
= h : độ cao đim nhìn
M : mt phng tm mt
t : đng tm mắt, đng chân tri
MẲ : đim chính
MMẲ : tia chính
MMẲ = k : khong cách chính
Trong không gian, chn mt mt phng nm ngang làm mt phng vt th V (ni đt các vt
th) và mt phng thng đng làm mt tranh T giao nhau thành một đng thng gi đáy tranh đ.
Một đim M đc gi là đim nhìn (mắt ngi quan sát). Hình chiu bng ca M lên mt phng V
M
2
đc gi chân của điểm nhìn. MM
2
= h gi độ cao điểm nhìn. Mt phng tm mt M nm
ngang song song vi mt phng V đi qua đim nhìn M. Mt phng tm mt M ct mt tranh T thành
một đng thng gi đường tm mt t (hoc đng chân tri). Đng thng qua M, vuông góc
vi mt tranh T đc gi tia chính. Tia chính ct mt tranh ti đim chính MẲ. MMẲ=
k đc gi là khong cách chính.
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 13
2. Đồ thc ca một đim:
Gi s một đim A bt k. Chiu thng góc đim A lên mt phng vt th V ta đc A
2
,
gi chân (hoc hình chiu bng) ca đim A. Chiu xuyên tâm M lần lt hai đim A A
2
lên
mt tranh T ta đc hai hình chiu AẲ (phi cnh ca đim A) AẲ
2
(phi cnh chân ca đim A).
Ta thy AẲAẲ
2
luôn vuông góc vi đáy tranh đ. Cp hình chiu phi cnh AẲ phi cnh chơn A
2
gọi lƠ đồ thc ca đim A. thc là hình v biu din tọa độ xác định ca một đim)
Các đim đc bit thng gp khác:
o Đim B thuc mt phng V
o Đim C thuc mt tranh T
o Đim D thuc mt phng tm mt M
o Đim E∞ thuộc mt phng vt th V
o Đim F∞ bất k
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 14
3. Đng thng
:
Đng thng đc xác định qua hai đim xác định. Hình v sau minh ha phi cnh ca mt
đng thng qua hai đim A và B.
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 15
Các đng thng đc bit:
o Đng thng chiu bng : (đng thng m vuông góc vi mt phng vt th V )
o Đng thng chiu phi cnh : ( đng thng d đi qua đim nhìn M)
Đim t ca một đng thng: phi cnh đim tn ca đng thng. Hình v minh
họa cách xác định đim t FẲ ca đng thng d ( phi cnh chơn FẲ
2
thuộc đng tm mt t).
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 16
nghĩa v mt hình hc ca đim t: các đng thng song song vi nhau thì chung
một đim t. Đim t ca một đng thng lƠ giao đim ca mt tranh T vi một đng thng đi qua
đim nhìn M, v song song vi đng thng đƣ cho.
Đim t ca mt s đng thng thng gp:
o Đng thng bng a // V : đim t thuộc đng tm mt t
o Đng thng b vuông góc vi mt tranh T : đim t trùng vi đim chính MẲ
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 17
o Đng thng bng c to vi mt tranh một góc 45° : đim t thuộc đng tm mt cách
đim chính mt khong cách bng khong cách chính k. Đim t này gi là điểm c ly (D- và D+)
Đim c ly thng dùng đ xác định ô li vuông mt bng ca một căn phòng biu din
theo phng pháp phi cnh một đim t.
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 18
4. Mt phng:
Mt phng có th đc biu din di dng sau :
o Mt phng đi qua ba đim
o Mt phng qua hai đng thng ct nhau
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 19
o Mt phng qua hai đng thng song song
o Mt phng qua một đim và một đng thng
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T HNG BÀNG KHOA KIN TRÚC
Tài Liu Hc Tp: Môn HÌNH HC HA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tưc 20
Mt phng đc bit :
o Mt phng chiu bng vuông góc vi mt phng vt th (ABC) vuông góc vi V
| 1/69

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC M C L C Ch ng 1 : PH
NG PHÁP HÌNH CHI U TR C ĐO: ................................................................................... 3
I. KHÁI Ni M HÌNH CHI U TR C ĐO: ...................................................................................................... 3
II. CÁC LO I HÌNH CHI U TR C ĐO TH
NG DÙNG TRONG K THU T: ................................... 3 1.
Hình chi u tr c đo th ng góc đ u: ....................................................................................................... 4 2.
Hình chi u tr c đo th ng góc cân: ....................................................................................................... 4 3.
Hình chi u tr c đo xiên góc đ u: ......................................................................................................... 5 4.
Hình chi u tr c đo xiên góc cơn: ......................................................................................................... 6 III. PH
NG PHÁP V HÌNH CHI U TR C ĐO: (Chuy n t hình chi u th ng góc sang hình chi u tr c
đo) .................................................................................................................................................................... 7 1.
Hình chi u tr c đo c a một đi m: ........................................................................................................ 7 2. Hình chi u tr c đo c a đ
ng th ng, đa giác: ...................................................................................... 8 3.
Hình chi u tr c đo c a đa di n: ........................................................................................................... 8 4.
Hình chi u tr c đo c a m t cong ậ hình tr : ........................................................................................ 8 5.
ng d ng và các bài t p:...................................................................................................................... 9 Ch
ng 2 : PH I C NH M T TRANH PH NG TH NG Đ NG (PH I C NH 2 ĐI M T ): ................. 12 I. ĐI M ậ Đ
NG TH NG ậ M T PH NG: ............................................................................................ 12
1. H th ng m t ph ng hình chi u: ............................................................................................................ 12
2. Đồ th c c a một đi m: ........................................................................................................................... 13
3. Đ ng th ng: ......................................................................................................................................... 14
4. M t ph ng: ............................................................................................................................................ 18
II. V PH I C NH T HAI HÌNH CHI U TH NG GÓC: ...................................................................... 33
1. Bi u di n đi m: ...................................................................................................................................... 33
2. Bi u di n hình hộp chữ nh t: ................................................................................................................. 35
3. Ph ng pháp v ph i c nh dành cho ki n trúc: ..................................................................................... 37
4. Hình Chi u Ph i C nh Một S Chi Ti t Ki n Trúc: .............................................................................. 42
Ch ng 3 : PH I C NH M T TRANH NGHIÊNG (PH I C NH 3 ĐI M T ): ........................................ 44 I. TR
NG H P 1 (α<90°): ........................................................................................................................ 44 1.
H th ng các m t ph ng hình chi u: .................................................................................................. 44 2.
Cách xác định đ ng tầm mắt vƠ đi m t SẲ vƠ đồ th c c a đi m A (AẲ; AẲ2): ............................... 45 3.
Cách đ t độ cao cho đi m A: ............................................................................................................. 45 4.
Ph ng pháp dựng ph i c nh một hình hộp chữ nh t: ...................................................................... 46
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC II. TR
NG H P 2 (α > 90°): .................................................................................................................... 47 1.
H th ng các m t ph ng hình chi u: .................................................................................................. 47 2.
Cách xác định đ ng tầm mắt vƠ đi m t SẲ vƠ đồ th c c a đi m A (AẲ; AẲ2): ............................... 48 3.
Cách đ t độ cao cho đi m A: ............................................................................................................. 48 4.
Ph ng pháp dựng ph i c nh một hình hộp chữ nh t: ...................................................................... 49
Ch ng 4 : BÓNG TRểN CÁC HÌNH CHI U: ............................................................................................... 50
I. KHÁI NI M CHUNG: ............................................................................................................................... 50
1. Các định nghĩa: ...................................................................................................................................... 50
2. Các ph ng pháp v bóng th ng dùng: ............................................................................................... 50
II. BÓNG TRÊN HÌNH CHI U TR C ĐO: ................................................................................................ 52 1.
Bóng c a đo n th ng lên m t ph ng: ................................................................................................. 52 2.
Bóng c a đo n th ng lên m t cong: ................................................................................................... 52 3.
Bóng c a một s chi ti t ki n trúc: .................................................................................................... 53
III. BÓNG TRÊN HÌNH CHI U PH I C NH: ........................................................................................... 54 1.
Bi u di n nguồn sáng: ........................................................................................................................ 54 2.
Bóng c a một đi m: ........................................................................................................................... 55 3.
Bóng c a đo n th ng: ......................................................................................................................... 56 4.
Bóng c a hình ph ng: ........................................................................................................................ 60 5.
Bóng c a một s kh i hình học c b n: ............................................................................................. 61 6.
Ph i c nh và bóng c a một s chi ti t ki n trúc: ................................................................................ 63
IV. BÓNG TRÊN HÌNH CHI U PH I C NH M T TRANH NGHIÊNG: ............................................... 68
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................................................................. 69
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC Ch ng 1 : PH
NG PHÁP HÌNH CHI U TR C ĐO:
I. KHÁI Ni M HÌNH CHI U TR C ĐO:
Trong không gian, ta gắn vào một h tr c tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz. N u có một
đi m A, qua A v ch đ ng th ng song song v i tr c Oz, cắt m t ph ng Oxy t i đi m A1. Khi đó A1
đ c gọi là hình chi u th hai c a đi m A. Một m t ph ng qua đi m A và song song v i m t ph ng
Oyz cắt tr c Ox t i đi m Ax. Khi đó đ
ng gãy khúc OAxA1A gọi là đường gãy khúc ta độ t nhiên ca A.
Chi u song song tất c các hình này lên m t ph ng hình chi u (P) theo h ng chi u s t ng ng ta có (hình v ): - Ta đ t:
p = OẲAẲx/OAx; q = AẲxAẲ1/AxA1; r = AẲAẲ1/AA1
Þ: là góc t o bởi h
ng chi u S và m t ph ng chi u (P). Khi đó:
p2 + q2 + r2 = 2 + cotg2Þ
II. CÁC LO I HÌNH CHI U TR C ĐO TH
NG DÙNG TRONG KỸ THU T:
Dựa vào các h s bi n d ng p,q,r và góc chi u Þ, trong k thu t ng i ta th ng sử d ng
các lo i hình chi u tr c đo sau:
• Hình chi u tr c đo th ng góc (v.góc) đ u: Þ = 900; p = q = r.
• Hình chi u tr c đo th ng góc cân: Þ = 900; p = r = 2q.
• Hình chi u tr c đo xiên góc cân: Þ >< 900; p = r = 2q.
• Hình chi u tr c đo xiên góc đ u: Þ >< 900; p = q = r.
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
1. Hình chi u tr c đo th ng góc đ u: • Các tính chất:
- Tính chất 1: p = q = r = 0,82 (thực t sử d ng: p = q = r = 1).
- Tính chất 2: Góc giửa các tr c tọa độ tr c đo b ng nhau và b ng 1200
- Tính chất 3: Hình chi u tr c đo c a các đ
ng tròn thuộc (ho c song song v i) các m t ph ng
tọa độ là một ellip có:
 H ng c a đ ng kính dài c a ellip vuông góc v i tr c tr c đo không thuộc m t ph ng ch a đ ng tròn đó.
 Đ ng kính dài c a ellip = Đ ng kính d c a đ ng tròn khi h s bi n d ng (p = q = r =
0,82) và = 1,22d khi h s bi n d ng (p = q = r = 1).
 Đ ng kính ngắn c a ellip = 0,58d khi h s bi n d ng (p = q = r = 0,82) và = 0,7d khi h s bi n dàng (p = q = r = 1).
2. Hình chi u tr c đo th ng góc cân:
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC • Các tính chất:
- Tính chất 1: p = r = 2q = 2x0,47 (thực t sử d ng: p = r = 2q = 1).
- Tính chất 2: Góc giửa các tr c tọa độ tr c đo: (nh hình v ).
- Tính chất 3: Hình chi u tr c đo c a các đ
ng tròn thuộc (ho c song song v i) các m t ph ng
tọa độ là một ellip có:
 H ng c a đ ng kính dài c a ellip vuông góc v i tr c tr c đo không thuộc m t ph ng ch a đ ng tròn đó.
 N u đ ng tròn thuộc ho c song song v i m t ph ng Oxy hay m t ph ng Oyz thì:
Đk dƠi = d; Đk ngắn = d/3; (Đk dƠi = 1,06d; Đk ngắn = 0,35d )
 N u đ ng tròn thuộc ho c song song v i m t ph ng Ozx thì:
Đk dƠi = d; Đk ngắn = 0,88d; (Đk dƠi = 1,06d; Đk ngắn = 0,93d )
• Cách xác định tr c tọa độ tr c đo c a hình chi u tr c đo th ng góc cân:
3. Hình chi u tr c đo xiên góc đ u: • Các tính chất:
- Tính chất 1: p = q = r = 0,82 (thực t sử d ng: p = q = r = 1).
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
- Tính chất 2: Góc giửa tr c OẲx vƠ OẲz = 900 ; tr c OẲy vƠ OẲz = 1200
- Tính chất 3: Hình chi u tr c đo c a các đ ng tròn:
 Đ ng tròn thuộc m t ph ng Ozx có hình chi u lƠ đ ng tròn đ ng kính d.
 Đ ng tròn thuộc m t ph ng Oxy và Oyz có hình chi u là một hình eliip có: - H ng c a đ
ng kính dài ellip nghiêng v i tr c OẲx ho c OẲy (tùy theo đ ng tròn thuộc
m t ph ng Oxy hay Oyz) một góc là: 220 30Ẳ
- Đk dƠi = 1,3d; Đk ngắn = 0,54d.
4. Hình chi u tr c đo xiên góc cơn:
Đơy lƠ hình chi u tr c đo th ng đ c sử d ng nhất trong ki n trúc. • Các tính chất:
- Tính chất 1: p = r = 1; q = 0,5.
- Tính chất 2: Góc giửa tr c OẲx vƠ OẲz = 900 ; tr c OẲy vƠ OẲz = 1350
- Tính chất 3: Hình chi u tr c đo c a các đ ng tròn:
 Đ ng tròn thuộc m t ph ng Ozx có hình chi u lƠ đ ng tròn đ ng kính d.
 Đ ng tròn thuộc m t ph ng Oxy và Oyz có hình chi u là một hình eliip có: - H ng c a đ
ng kính dài ellip nghiêng v i tr c OẲx ho c OẲz (tùy theo đ ng tròn thuộc
m t ph ng Oxy hay Oyz) một góc là: 70 10Ẳ
- Đk dƠi = 1,06d; Đk ngắn = 0,35d.
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC III. PH
NG PHÁP V HÌNH CHI U TR C ĐO: (Chuy n t hình chi u th ng góc
sang hình chi u tr c đo)
1. Hình chi u tr c đo c a một đi m:
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
2. Hình chi u tr c đo c a đ ng th ng, đa giác: Một đ ng th ng đ
c xác định khi bi t hai đi m. Hình chi u tr c đo c a đ ng th ng cũng
đ c xác định khi bi t hình chi u tr c đo c a 2 đi m. T ng tự n u xác định hình chi u tr c đo c a
các đỉnh ta s xác định hình chi u tr c đo c a một đa giác.
3. Hình chi u tr c đo c a đa di n:
4. Hình chi u tr c đo c a m t cong ậ hình tr :
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC 5.
ng d ng và các bài t p:
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC HÌNH CHI U PH I C NH Ph i c nh lƠ ph
ng pháp bi u di n v t th dựa trên phép chi u xuyên tâm. Hình bi u di n c a ph
ng pháp nƠy mô ph ng mắt ng i quan sát sự v t đ c chi u qua con ng i lên võng m c.
Cho nên ph ng pháp nƠy rất thông d ng trong ngành ki n trúc xây dựng và là
một công c không th thi u đ i v i ng
i làm công tác sáng tác, thi t k ki n trúc.Ngày nay những ch
ng trình mô ph ng không gian ba chi u rất m nh có th thi t l p nhanh chóng những b n
v ph i c nh rất đẹp. Tuy nhiên, trong ho t động sáng tác, công c chính v n là phác th o b ng tay và bi u di n ý t ởng d
i d ng hình chi u ph i c nh. Những giáo trình tr c đơy v ch ng trình
nƠy th ng n ng v lý thuy t hình học và h n ch rất nhi u khi ph i th hi n những công trình ki n
trúc gồm rất nhi u chi ti t ph c t p.
Dựa vào m t tranh mƠ ta có các ph
ng pháp hình chi u ph i c nh sau :
 Ph i c nh m t tranh ph ng: .
 Ph i c nh v i m t tranh là m t tr : .
 Ph i c nh v i m t tranh là m t cầu:
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
Ch ng 2 : PH I C NH M T TRANH PH NG TH NG Đ NG (PH I C NH 2 ĐI M T ): I. ĐI M ậ Đ
NG TH NG ậ M T PH NG:
1. H th ng m t ph ng hình chi u: V : m t ph ng v t th T : m t tranh đ : đáy tranh M : đi m nhìn M2 : chơn đi m nhìn
MM2 = h : độ cao đi m nhìn M : m t ph ng tầm mắt t
: đ ng tầm mắt, đ ng chân tr i MẲ : đi m chính MMẲ : tia chính
MMẲ = k : kho ng cách chính
Trong không gian, chọn một m t ph ng n m ngang làm mt phng vt th V (n i đ t các v t
th ) và m t ph ng th ng đ ng làm mt tranh T giao nhau thành một đ
ng th ng gọi là đáy tranh đ. Một đi m M đ
c gọi là điểm nhìn (mắt ng
i quan sát). Hình chi u b ng c a M lên m t ph ng V là M2 đ
c gọi là chân của điểm nhìn. MM2 = h gọi là độ cao điểm nhìn. M t ph ng tầm mắt M n m
ngang song song v i m t ph ng V đi qua đi m nhìn M. M t ph ng tầm mắt M cắt m t tranh T thành một đ
ng th ng gọi là đường tm mt t (ho c đ ng chân tr i). Đ ng th ng qua M, vuông góc v i m t tranh T đ
c gọi là tia chính. Tia chính cắt m t tranh t i đi m chính MẲ. MMẲ=
k đ c gọi là khong cách chính.
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
2. Đồ th c c a một đi m:
Gi sử có một đi m A bất kỳ. Chi u th ng góc đi m A lên m t ph ng v t th V ta đ c A2,
gọi là chân (ho c hình chi u b ng) c a đi m A. Chi u xuyên tâm M lần l t hai đi m A và A2 lên m t tranh T ta đ
c hai hình chi u AẲ (ph i c nh c a đi m A) vƠ AẲ2 (ph i c nh chân c a đi m A).
Ta thấy AẲAẲ2 luôn vuông góc v i đáy tranh đ. C p hình chi u ph i c nh AẲ và ph i c nh chơn AẲ2
gọi lƠ đồ th c c a đi m A. (đồ th c là hình v bi u di n tọa độ xác định c a một đi m)
Các đi m đ c bi t th ng g p khác: o Đi m B thuộc m t ph ng V o Đi m C thuộc m t tranh T
o Đi m D thuộc m t ph ng tầm mắt M
o Đi m E∞ thuộc m t ph ng v t th V o Đi m F∞ bất kỳ
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC 3. Đ ng th ng:
Đ ng th ng đ c xác định qua hai đi m xác định. Hình v sau minh họa ph i c nh c a một
đ ng th ng qua hai đi m A và B.
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
Các đ ng th ng đ c bi t:
o Đ ng th ng chi u b ng : (đ ng th ng m vuông góc v i m t ph ng v t th V )
o Đ ng th ng chi u ph i c nh : ( đ ng th ng d đi qua đi m nhìn M)
Đi m t c a một đ ng th ng: là ph i c nh đi m vô t n c a đ ng th ng. Hình v minh
họa cách xác định đi m t FẲ c a đ
ng th ng d ( ph i c nh chơn FẲ2 thuộc đ ng tầm mắt t).
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
ụ nghĩa v m t hình học c a đi m t : các đ ng th ng song song v i nhau thì có chung
một đi m t . Đi m t c a một đ
ng th ng lƠ giao đi m c a m t tranh T v i một đ ng th ng đi qua
đi m nhìn M, v song song v i đ ng th ng đƣ cho.
Đi m t c a một s đ ng th ng th ng g p:
o Đ ng th ng b ng a // V : đi m t thuộc đ ng tầm mắt t
o Đ ng th ng b vuông góc v i m t tranh T : đi m t trùng v i đi m chính MẲ
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC
o Đ ng th ng b ng c t o v i m t tranh một góc 45° : đi m t thuộc đ ng tầm mắt và cách
đi m chính một kho ng cách b ng kho ng cách chính k. Đi m t này gọi là điểm c ly (D- và D+)
Đi m cự ly th ng dùng đ xác định ô l i vuông m t b ng c a một căn phòng bi u di n theo ph
ng pháp ph i c nh một đi m t .
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC 4. M t ph ng: M t ph ng có th đ c bi u di n d i d ng sau : o M t ph ng đi qua ba đi m o M t ph ng qua hai đ ng th ng cắt nhau
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC o M t ph ng qua hai đ ng th ng song song
o M t ph ng qua một đi m và một đ ng th ng
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG – KHOA KIẾN TRÚC M t ph ng đ c bi t :
o M t ph ng chi u b ng vuông góc v i m t ph ng v t th (ABC) vuông góc v i V
Tài Liệu Học Tập: Môn HÌNH HỌC HỌA HÌNH 2 - Soạn: kts. Bùi Minh Huy Tước 20