Tổng hợp bài tập microsoft excel 2007 | Trường Cao Đẳng Công nghiệp quốc phòng

Tổng hợp bài tập microsoft excel 2007 | Trường Cao Đẳng Công nghiệp quốc phòng. Tài liệu gồm 21 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
21 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài tập microsoft excel 2007 | Trường Cao Đẳng Công nghiệp quốc phòng

Tổng hợp bài tập microsoft excel 2007 | Trường Cao Đẳng Công nghiệp quốc phòng. Tài liệu gồm 21 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

82 41 lượt tải Tải xuống
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 1/21
BÀI TP MICROSOFT EXCEL
Bài 1: Thc hành k năng định dng d liu trong Excel. Yêu cu:
a) To mt file đặt tên là Baitap_Excel_1
- Son tho 3 sheet: TT_Chung, TT_Nhansu, TT_Hocsinh. Các ô nhp liu (Tên trng,
Mã trng ...) đặt màu nên xanh nht.Sau khi son tho xong hãy b ch đ hin th li
(Gridlines). Ni dung các sheet đc mô t nh sau
1. Sheet “TT_chung”
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 2/21
2. Sheet “TT_Nhansu”
3. Sheet “TT_Hocsinh”: Đi màu nn các khu vc để d nhìn
Tiêu đ nên
màu xám
Hàng này
màu nn xanh
Hàng này
màu nn vàng
Các ô nhp
liu màu nn
xanh nht
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 3/21
b) Chèn thêm mt sheet vào trc sheet “TT_Chung” trong phn a, đặt tên là “Ho_so_truong”.
Ni dung nh sau:
To các đng link tng ng vi các sheet để ngi dùng click chut vào link này s chuyn
đn sheet tng ng.
Cách to link đn các sheet:
- Click chut phi vào ch cn to link -> chn Hyperlink -> chn Bookmark và chn tên
Sheet tng ng -> OK (để xóa link: Click chut phi vào ch cn xóa link-> Remove
Hyperlink)
Hình minh ha cách to Hyperlink
Ch màu đ
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 4/21
Bài 2: Thc hành k năng định dng d liu trong Excel vi các yêu cu tương
t Bài 1. Ni dung các sheet như sau:
1. Sheet “Huongdan”
2. Sheet “Lop_1”
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 5/21
3. Sheet “Lop_2”
4. Sheet “Lop_3”
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 6/21
Bài 3: S dng Format cells (định dng kiu ngày, s, đơn v tin t, bng tính…)
thc hin chc năng thay đổi độ rng ct,chiu cao hàng, chc năng freeze
panes, sp xp bng tính)
Nhp và trình bày bng tính nh sau:
a) Tính THANHTIEN = DONGIA * SOLUONG (đnh dng đn v tin t là USD)
b) Tính THANHTIENVND = THANHTIEN * 21000 (đnh dng đn v tin t là VND, có du
phân cách hàng nghìn).
c) Sp xp bng tính trên theo mã hàng tĕng dn.
Bài 4: S dng Format cells (định dng kiu ngày, s, đơn v tin t, bng tính…)
thc hin chc năng thay đổi độ rng ct,chiu cao hàng, chc năng freeze
panes, sp xp bng tính)
Nhp và trình bày b
ng tính nh sau:
a) Tính ct THÀNH TIN = SLG * ĐN GIÁ (đnh dng đn v tin t là USD)
b) Tính THU VAT = 10%* THÀNH TIN.
c) Tính TNG TIN = THÀNH TIN + THU VAT
d) Sp xp bng tính trên theo MÃ C.T (mã chng t) tĕng dn, nu trùng mã chng t thì sp
xp theo ngày nhp gim dn.
e) Thc hin chc nĕng Freeze Panes cho ct d liu MÃ C.T.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 7/21
Bài 5: Format cells, thc hành cách s dng ô địa ch tương đối, tuyt đối
Cho bng d liu sau:
a) Tr giá ti v trí (1) và (3) = ĐN GIÁ * S LNG (2 tháng có cùng đn giá)
b) PHÍ C.CH (phí chuyên ch) ti v trí (2) và (4) = TR GIÁ * T L CC CHUYÊN CH
(theo tng tháng). Tính và làm tròn đn hàng đn v. Nên lp công thc cho 1 tháng, còn tháng
kia thì sao chép sang, dùng đa ch tuyt đi, hn hp.
c) Cng cho tng nhóm lô hàng theo các cng TR GIÁ, PHÍ C.CH. Cng TR GIÁ và PHÍ C.CH
cho các nhóm hàng ĐIN T ti các v trí (5), (6),(7), (8); cho nhóm VI TÍNH ti các v trí (9), (10), (11),
(12).
d) Tính TNG CNG cho 2 nhóm theo TR GIÁ và PHÍ C.CH ti (13), (14), (15), (16). Ti
(13) = (5) + (9)
e) PHÍ PHÂN B ti (17) cho các mt hàng = 50 000 (là tng phí phân b), chia cho TNG
TR GIÁ và PHÍ C.CH trong c 2 tháng ca tt c các mt hàng ĐIN T và VI TÍNH và
nhân cho TNG TR GIÁ và PHÍ PHÂN B trong 2 tháng ca tng mt hàng.
Hướng dn
: Phí phân b ti (17) = 50000/tng (13+14+15+16) x tng(1+2+3+4). Nh c đnh
đa ch ô ca nhng ô có ý nghĩa tng cng. Phí phân b ca Mouse ti 18 = 50000 - tng các
phí phân b ca các mt hàng đã đc tính trên.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 8/21
Bài 6: Mt s hàm cơ bn: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR, IF
Cho bng d liu sau:
a) Tính ĐTB (đim trung bình) = (TOAN *2 + VAN*2 + NGOAINGU)/5. Làm tròn đn 2 ch
s thp phân.
b) Đin vào ct KQ nu ĐTB >=5 đin là “Đt”, ngc li là “Rt”.
c) Tính đim trung bình, cao nht, thp nht, xp hng.
d) Thêm vào ct KHEN THNG sau ct XP HNG, đin d liu cho ct KHEN THNG
nh sau: hng 1 thng 200.000, hng 2 thng 100.000, còn li không đc thng.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 9/21
Bài 7: Mt s hàm cơ bn: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR, IF
Cho bng d liu sau:
a) Thng 8-3: thng 200.000 cho nhng nhân viên N, còn li không đc thng.
b) Thng A: thng 300.000 cho nhng nhân viên có ngày công >=24, còn li không đc
thng.
c) Thêm vào ct Thng B: thng 100.000 cho nhng nhân viên Nam có ngày công >26 hoc
nhân viên N có ngày công >25.
Bài 8: Mt s hàm cơ bn: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR, IF
Cho bng d liu sau:
a) Thêm vào ct Tui k ct ngày, sau đó tính tui ca nhân viên.
b) Tính lng ca nhân viên = LCB*NGÀY.
c) Tính tm ng = 80%*LNG.
d) Thêm vào mt ct THNG k ct LNG, tính thng theo yêu cu sau: nu chc v
GĐ thng 500000, PGD thng 400000, TP thng 300000, PP thng 200000, còn li
thng 100000.
e) Thêm vào ct CÒN LI cui bng tính, tính CÒN LI =LNG + THNG - TM
NG. Tính tng cng, bình quân, cao nht, thp nh
t.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 10/21
Bài 9: X dng hàm INT, MOD và mt s hàm x lý chui (LEFT, RIGHT, MID....)
Cho bng d liu sau:
a) Cĕn c vào ký t đu tiên ca CHNG T để phân b s lng vào các ct S LNG ca
XĔNG, GASOIL và DU LA.
Nu ký t đu ca chng t là X thì s lng đc phân b vào ct XĔNG.
Nu ký t đu ca chng t là G thì s lng đc phân b vào ct GASOIL.
Nu ký t đu ca chng tL thì s lng đc phân b vào ct DU LA.
b) Tính thành tin cho mi ct = S LNG *ĐN GIÁ, trong đó ĐN GIÁ da vào bng
giá, có 2 loi giá: giá cung cp (CC) và giá kinh doanh (KD); nu ký t phi ca chng t là C
thì ly giá cung cp, ngc li ly giá kinh doanh.
c) Tính tng và bình quân ngày (Tng cng/30) cho mi ct.
Bài 10: X dng hàm INT, MOD và mt s hàm x lý chui (LEFT, RIGHT, MID....)
Cho bng d liu sau:
Câu 1: Tính s ngày thuê = NGÀY TR - NGÀY THUÊ
Câu 2: Tính s tun, s ngày l (dùng hàm INT, MOD)
Câu 3: Tính tng s ngày thuê, tng s tun, tng s ngày l (dùng chc nĕng AutoSum)
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 11/21
Bài 11: Hàm dò tìm (VLOOKUP), chc năng rút trích d liu
Cho bng d liu sau:
STT H tên Mã ngch Tên ngch Tên đơn v Lương cơ bnThc lĩnh
001 Đào Hoa Mai 1003 Phòng Hành chính 1,200,000
002 Ngô Vĕn Nhu 1002 Phòng Hành chính 1,850,000
003 Nguyn Hng 1001 Phòng QLCL 1,600,000
004 Quc Khánh 1003 Phòng Khoa hc 950,000
005 Phm Thành 1002 Phòng Qun tr 1,000,000
006 Trn Thu 6033 Phòng Tài chính 2,000,000
007 Nguyn Hng 1003 Phòng Thit b 2,200,000
008 Lê Dung 1003 Phòng Kinh doanh 1,800,000
Bng mã ngch và ph cp
Mã ngch Tên ngch công chc Ph cp (%)
1001 Chuyên viên cao cp 0.25
1002 Chuyên viên chính 0.20
1003 Chuyên viên 0.10
6033 K s 0.05
Yêu cu: Da vào Bng danh mc “Bng mã ngch và ph cp” hãy dùng hàm VLOOKUP để
đin d liu vào 2 ct Tên ngch và Thc lĩnh.
Trong đó: Thc lĩnh = Lng c bn + (Ph cp * Lng c bn)
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 12/21
Bài 12: Hàm dò tìm (VLOOKUP), chc năng rút trích d liu
Cho bng d liu sau:
a) Da vào mã hàng và bng tra d liu, đin s liu cho các ct: Tên hàng, giá nhp, SL nhp
(s lng nhp), SL xut (s lng xut).
b) Tính thành tin nhp da vào giá nhp và s lng nhp.
c) Tính giá xut da vào mã hàng: nu mã hàng có ký t th 4(tính t bên trái) là A thì giá xut =
giá nhp + 15, nu là B thì giá xut = giá nhp + 12, còn li giá xut = giá nhp + 10
d) Tính tin xut da vào giá xut và s lng xut, đnh dng đn v tin t là USD.
e) Tính tng cng cho mi ct
f) Trích ra danh sách các mt hàng có tin xut >= 20000
Câu 7: Chèn thêm ct Ghi chú cui. Đin thông tin cho ct ghi chú nh sau: nu SL nhp –
SL xut >=60 thì ghi “Bán chm”, nu SL nhp – SL xut >=30 thì ghi “Bán đc”, còn li ghi
“Bán chy”.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 13/21
Bài 13: Hàm dò tìm (HLOOKUP), chc năng rút trích d liu, các hàm thng kê
Cho bng d liu sau:
a) S ngày = ngày đi – ngày đn, nu ngày đi trùng vi ngày đn thì tính 1 ngày.
b) Giá phòng da vào loi phòng và bng đn giá phòng, nu phòng có 1 ngi thuê thì ly giá
1, nu có t 2 ngi tr lên thì giá 2.
c) Giá ph thu da vào loi phòng và bng giá ph thu
d) Tin phòng = s ngày *(giá phòng + giá ph thu), nhng nu khách thuê phòng trên 10 ngày
thì đc gim 10% giá ph thu.
e) Thc hin bng thng kê tng tin theo tng loi phòng
f) Trích ra danh sách khách thuê phòng loi A.
g) Trích ra danh sách khách thuê phòng loi B và có s ngi > 2.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 14/21
Bài 14: Các hàm thng kê, biu đồ
Cho bng d liu sau:
a) Đin tên trng da vào ký t bên trái ca Mã HS và Bng tra tên trng.
b) Đin môn thi da vào ký t cui ca Mã s và bng tra môn thi.
c) Xp loi da vào bng xp loi
d) Xp hng da vào đim thi
e) Trích ra danh sách các thí sinh thuc trng Võ Trng Ton (lu ý: đnh dng li tiêu đ
H VÀ TÊN nm 2 ô tng ng vi ct H , ct Tên r
i mi rút trích).
f) Trích ra danh sách hc sinh xp hng t 5 tr lên.
g) Thc hin bng thng kê sau:
Môn
Trường
Ngoi ng Toán Văn
Đinh Tiên Hoàng
Hòa Bình
Nguyn Du
Võ Trng Ton
h) V đ th biu din d liu cho bng thng kê trên.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 15/21
Bài 15: Bài tp tng hp
Cho bng d liu sau:
a) Tính ct thành tích da vào gi xut phát và đn đích
b) Xp hng da vào ct thành tích
c) Tính thành tích cá nhân cao nht, trung bình và thp nht
d) Tính tng s gi ca toàn đi A, B, C.
e) Tính s vn đng viên ca mi đi.
f) Tính thành tích trung bình ca mt vn đng viên trong mi đi.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 16/21
Bài 16: Bài tp tng hp
Cho bng d liu sau:
1. Đi tng da vào ký t th 2 ca s báo danh, nu là A thì u tiên 1, là B thì u tiên 2,
còn li để trng.
2. Ngành hc da vào ký t th nht ca s báo danh và Bng đim chun
3. Đin d liu cho ct kt qu: nu đim tng > đim chun thì kt quđậu, ngc li là
rt.
4. Thc hin bng thng kê theo mu.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 17/21
Bài 17: Bài tp tng hp
Cho bng d liu sau:
a) Da vào ngày đn và ngày đi để xác đnh s tun, s ngày l
b) Da vào loi phòng và bng đn giá phòng để đin d liu cho đn giá tun và đn giá ngày.
c) Ct ph thu: nu 1 ngi tính theo ph thu ca phòng đn, 2 ngi tr lên tính ph thu ca
phòng đôi.
d) Tính tng tin = đn giá tun * s tun + đn giá ngày * s ngày + ph thu, nhng nu đn
giá ngày * s ngày > đn giá tun thì ly đn giá tun.
e) Trích ra danh sách các phòng có tng tin >300.
f) Thc hin bng thng kê sau:
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 18/21
Bài 18: Bài tp tng hp
Cho bng d liu sau:
a) Da vào s báo danh để đin d liu vào ct khi thi
b) Da vào bng u tiên khu vc d thi để đin vào ct Din u tiên.
c) Đim u tiên đc tính nh sau:
- Da vào bng khu vc d thi
- Đim u tiên ch đc tính khi không có môn d thi nào là đim 0
d) Tính tng đim.
e) Đin d liu cho ct k
t qu: nu tng đim ln hn đim chun thì ghi “Đậu”, ngc li ghi
“Rt”. Bit rng đim chun khi A là 20, khi B là 21.
f) Thc hin bng thng kê
g) Tính t l Đậu/Rt: s hc sinh thi đậu/rt chia cho tng s hc sinh d thi * 100.
h) Xác đnh đim th khoa theo khi d thi.
i) V đ th biu din s hc sinh đậu, rt theo tng khi.
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 19/21
Bài 19: Bài tp tng hp. Cho các bng d liu sau:
a) To “BNG THANH TOÁN TIN SÁCH” nh trên.
To công thc tính ct Loi hàng là giá tr ca ký t cui cùng ca Mã hàng. Chèn gia 2
ct Đơn giáThành tin mt ct mi có tên là Tên hàng. Lp công thc cho ct
Tên hàng bit giá tr ca ký t đu ca Mã hàngTên hàng.
b) Tính ct Đơn giá: Đn giá là ký t đu ca Mã hàng và dò trong Bng giá
, nu Loi hàng
= 1 thì ly Giá_1, nu Loi hàng = 2 thì ly Giá_2
c) Thành tin = S lng * Đn giá. Sp xp bng tính theo th t tĕng dn ca Thành Tin
d) Ph thu = Thành tin * % Ph thu % ph thu là ký t th 4 (trc ký t cui cùng) tra
trong Bng % ph thu
e) Tng tin = Thành tin + Ph thu
Tng cng 3 ct : Thành tin, Ph thu và Tng tin
f) Lp công thc tính: Tng s lượngTng tin tng loi hàng trong Bng tng hp
g) Rút trích (dùng chc nĕng Advanced Filter) đy đ thông tin nhng mu tin có điu kin
sau: (S lượng >=200) và (kí t đầu ca Mã hàng V hoc G)
h) Thng kê tng s cun sách theo tng tên sách nh bng sau:
i) Thng kê tng tin thanh toán cho nhng sách có s lng > 100
(dùng công thc mng ={SUM(IF… )} ) theo tng loi sách và tên sách nh bng sau:
Bài tp thc hành Microsoft Excel 2007
Trang 20/21
Bài 20: Cho bng tính sau, v biu đồ như trong hình (ch hin th d liu cho
tháng 1 và tháng 2)
a) Lp bng d liu và v biu đ nh sau:
DOANH THU 3 QUAÀY TRONG 2 THNG
0
20
40
60
Quaày A Quaày B Quaày C
TEÂN QUAÀY
Tieàn
Thaùng 1
Thaùng 2
Yêu cu:
- Thay đi kiu tô nn cho Series d liu
- Di chuyn khung Legend đn các v trí khác nhau.
- Chèn thêm mt Series d liu tháng 3
- Sa li tiêu đ chính ca đ th thành “Doanh thu 3 quy trong 3 tháng)
2. T đ th trên, sa li đ th sau:
Doanh thu 3 quaày trong 3 thaùng
40
20
4040
30
2020
50
40
0
20
40
60
Thaùng 1 Thaùng 2 Thaùng 3
Thôøi gian
tieàn ($)
Quaày A Quaày B Quaày C
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Quy A
40 20 40
Quy B
40 30 20
Quy C
20 50 40
| 1/21

Preview text:

Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
BÀI T P MICROSOFT EXCEL
Bài 1: Thực hành kỹ năng định d ng dữ liệu trong Excel. Yêu cầu:
a) T o m t file đặt tên là Baitap_Excel_1
- So n th o 3 sheet: TT_Chung, TT_Nhansu, TT_Hocsinh. Các ô nhập li u (Tên tr ng, Mã tr
ng ...) đặt màu nên xanh nh t.Sau khi so n th o xong hãy b ch đ hiển th l i
(Gridlines). N i dung các sheet đ c mô t nh sau 1. Sheet “TT_chung” Trang 1/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007 2. Sheet “TT_Nhansu” Tiêu đ nên màu xám Hàng này màu n n xanh Hàng này màu n n vàng Các ô nhập li u màu n n xanh nh t
3. Sheet “TT_Hocsinh”: Đ i màu n n các khu vực để d nhìn Trang 2/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
b) Chèn thêm m t sheet vào tr
c sheet “TT_Chung” trong phần a, đặt tên là “Ho_so_truong”. N i dung nh sau: Chữ màu đ T o các đ ng link t ng ng v i các sheet để ng
i dùng click chu t vào link này s chuyển đ n sheet t ng ng.
Cách t o link đ n các sheet:
- Click chu t ph i vào chữ c n t o link -> ch n Hyperlink -> ch n Bookmark và ch n tên Sheet t
ng ng -> OK (để xóa link: Click chu t ph i vào chữ c n xóa link-> Remove Hyperlink)
Hình minh họa cách tạo Hyperlink Trang 3/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 2: Thực hành kỹ năng định d ng dữ liệu trong Excel với các yêu cầu tương
tự Bài 1. Nội dung các sheet như sau:
1. Sheet “Huongdan” 2. Sheet “Lop_1” Trang 4/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007 3. Sheet “Lop_2” 4. Sheet “Lop_3” Trang 5/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 3: Sử dụng Format cells (định d ng kiểu ngày, số, đơn vị ti n tệ, b ng tính…)
thực hiện chức năng thay đổi độ rộng cột,chi u cao hàng, chức năng freeze
panes, sắp x p b ng tính)

Nhập và trình bày b ng tính nh sau:
a) Tính THANHTIEN = DONGIA * SOLUONG (đ nh d ng đ n v ti n t là USD)
b) Tính THANHTIENVND = THANHTIEN * 21000 (đ nh d ng đ n v ti n t là VND, có d u phân cách hàng nghìn).
c) Sắp x p b ng tính trên theo mã hàng tĕng d n.
Bài 4: Sử dụng Format cells (định d ng kiểu ngày, số, đơn vị ti n tệ, b ng tính…)
thực hiện chức năng thay đổi độ rộng cột,chi u cao hàng, chức năng freeze
panes, sắp x p b ng tính)

Nhập và trình bày b ng tính nh sau:
a) Tính c t THÀNH TI N = SLG * Đ N GIÁ (đ nh d ng đ n v ti n t là USD)
b) Tính THU VAT = 10%* THÀNH TI N.
c) Tính T NG TI N = THÀNH TI N + THU VAT
d) Sắp x p b ng tính trên theo MÃ C.T (mã ch ng t ) tĕng d n, n u trùng mã ch ng t thì sắp
x p theo ngày nhập gi m d n.
e) Thực hi n ch c nĕng Freeze Panes cho c t dữ li u MÃ C.T . Trang 6/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 5: Format cells, thực hành cách sử dụng ô địa chỉ tương đối, tuyệt đối Cho b ng dữ li u sau:
a) Tr giá t i v trí (1) và (3) = Đ N GIÁ * S L
NG (2 tháng có cùng đ n giá)
b) PHÍ C.CH (phí chuyên ch ) t i v trí (2) và (4) = TR GIÁ * T L C C CHUYÊN CH
(theo t ng tháng). Tính và làm tròn đ n hàng đ n v . Nên lập công th c cho 1 tháng, còn tháng
kia thì sao chép sang, dùng đ a ch tuy t đ i, h n h p.
c) C ng cho t ng nhóm lô hàng theo các c ng TR GIÁ, PHÍ C.CH . C ng TR GIÁ và PHÍ C.CH
cho các nhóm hàng ĐI N T t i các v trí (5), (6),(7), (8); cho nhóm VI TÍNH t i các v trí (9), (10), (11), (12).
d) Tính T NG C NG cho 2 nhóm theo TR GIÁ và PHÍ C.CH t i (13), (14), (15), (16). T i (13) = (5) + (9)
e) PHÍ PHÂN B t i (17) cho các mặt hàng = 50 000 (là t ng phí phân b ), chia cho T NG
TR GIÁ và PHÍ C.CH trong c 2 tháng c a t t c các mặt hàng ĐI N T và VI TÍNH và
nhân cho T NG TR GIÁ và PHÍ PHÂN B trong 2 tháng c a t ng mặt hàng.
Hướng d n: Phí phân b t i (17) = 50000/t ng (13+14+15+16) x t ng(1+2+3+4). Nh c đ nh
đ a ch ô c a những ô có ý nghĩa t ng c ng. Phí phân b c a Mouse t i 18 = 50000 - t ng các
phí phân b c a các mặt hàng đã đ c tính trên. Trang 7/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 6: Một số hàm cơ b n: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR, IF Cho b ng dữ li u sau:
a) Tính ĐTB (điểm trung bình) = (TOAN *2 + VAN*2 + NGOAINGU)/5. Làm tròn đ n 2 chữ s thập phân.
b) Đi n vào c t KQ n u ĐTB >=5 đi n là “Đ t”, ng c l i là “R t”.
c) Tính điểm trung bình, cao nh t, th p nh t, x p h ng.
d) Thêm vào c t KHEN TH
NG sau c t X P H NG, đi n dữ li u cho c t KHEN TH NG nh sau: h ng 1 th ng 200.000, h ng 2 th ng 100.000, còn l i không đ c th ng. Trang 8/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 7: Một số hàm cơ b n: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR, IF
Cho b ng dữ li u sau: a) Th ng 8-3: th
ng 200.000 cho những nhân viên Nữ, còn l i không đ c th ng. b) Th ng A: th
ng 300.000 cho những nhân viên có ngày công >=24, còn l i không đ c th ng. c) Thêm vào c t Th ng B: th
ng 100.000 cho những nhân viên Nam có ngày công >26 hoặc
nhân viên Nữ có ngày công >25.
Bài 8: Một số hàm cơ b n: ROUND, MIN, MAX, AVERAGE, SUM, RANK, AND, OR, IF
Cho b ng dữ li u sau:
a) Thêm vào c t Tu i k c t ngày, sau đó tính tu i c a nhân viên. b) Tính l
ng c a nhân viên = LCB*NGÀY. c) Tính t m ng = 80%*L NG.
d) Thêm vào m t c t TH NG k c t L NG, tính th
ng theo yêu c u sau: n u ch c vụ là GĐ th ng 500000, PGD th ng 400000, TP th ng 300000, PP th ng 200000, còn l i th ng 100000.
e) Thêm vào c t CÒN L I cu i b ng tính, tính CÒN L I =L NG + TH NG - T M
NG. Tính t ng c ng, bình quân, cao nh t, th p nh t. Trang 9/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 9: Xử dụng hàm INT, MOD và một số hàm xử lý chuỗi (LEFT, RIGHT, MID....) Cho b ng dữ li u sau:
a) Cĕn c vào ký tự đ u tiên c a CH NG T để phân b s l ng vào các c t S L NG c a XĔNG, GASOIL và D U L A.
• N u ký tự đ u c a ch ng t là X thì s l ng đ c phân b vào c t XĔNG.
• N u ký tự đ u c a ch ng t là G thì s l ng đ c phân b vào c t GASOIL.
• N u ký tự đ u c a ch ng t là L thì s l ng đ c phân b vào c t D U L A.
b) Tính thành ti n cho m i c t = S L
NG *Đ N GIÁ, trong đó Đ N GIÁ dựa vào b ng
giá, có 2 lo i giá: giá cung c p (CC) và giá kinh doanh (KD); n u ký tự ph i c a ch ng t là C thì l y giá cung c p, ng c l i l y giá kinh doanh.
c) Tính t ng và bình quân ngày (T ng c ng/30) cho m i c t.
Bài 10: Xử dụng hàm INT, MOD và một số hàm xử lý chuỗi (LEFT, RIGHT, MID....) Cho b ng dữ li u sau:
Câu 1: Tính s ngày thuê = NGÀY TR - NGÀY THUÊ
Câu 2: Tính s tu n, s ngày lẻ (dùng hàm INT, MOD)
Câu 3: Tính t ng s ngày thuê, t ng s tu n, t ng s ngày lẻ (dùng ch c nĕng AutoSum) Trang 10/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 11: Hàm dò tìm (VLOOKUP), chức năng rút trích dữ liệu Cho b ng dữ li u sau: STT Họ tên
Mã ngạch Tên ngạch Tên đơn vị
Lương cơ bản Thực lĩnh 001 Đào Hoa Mai 1003 Phòng Hành chính 1,200,000 002 Ngô Vĕn Nhu 1002 Phòng Hành chính 1,850,000 003 Nguy n H ng 1001 Phòng QLCL 1,600,000 004 Qu c Khánh 1003 Phòng Khoa h c 950,000 005 Ph m Thành 1002 Phòng Qu n tr 1,000,000 006 Tr n Thuỷ 6033 Phòng Tài chính 2,000,000 007 Nguy n H ng 1003 Phòng Thi t b 2,200,000 008 Lê Dung 1003 Phòng Kinh doanh 1,800,000
Bảng mã ngạch và phụ cấp Mã ngạch Tên
ngạch công chức Phụ cấp (%) 1001 Chuyên viên cao c p 0.25 1002 Chuyên viên chính 0.20 1003 Chuyên viên 0.10 6033 Kỹ s 0.05
Yêu c u: Dựa vào B ng danh mục “B ng mã ng ch và phụ c p” hãy dùng hàm VLOOKUP để
đi n dữ li u vào 2 c t Tên ng ch và Thực lĩnh. Trong đó: Thực lĩnh = L ng c b n + (Phụ c p * L ng c b n) Trang 11/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 12: Hàm dò tìm (VLOOKUP), chức năng rút trích dữ liệu Cho b ng dữ li u sau:
a) Dựa vào mã hàng và b ng tra dữ li u, đi n s li u cho các c t: Tên hàng, giá nhập, SL nhập (s l ng nhập), SL xu t (s l ng xu t).
b) Tính thành ti n nhập dựa vào giá nhập và s l ng nhập.
c) Tính giá xu t dựa vào mã hàng: n u mã hàng có ký tự th 4(tính t bên trái) là A thì giá xu t =
giá nhập + 15, n u là B thì giá xu t = giá nhập + 12, còn l i giá xu t = giá nhập + 10
d) Tính ti n xu t dựa vào giá xu t và s l
ng xu t, đ nh d ng đ n v ti n t là USD.
e) Tính t ng c ng cho m i c t
f) Trích ra danh sách các mặt hàng có ti n xu t >= 20000
Câu 7: Chèn thêm c t Ghi chú cu i. Đi n thông tin cho c t ghi chú nh sau: n u SL nhập –
SL xu t >=60 thì ghi “Bán chậm”, n u SL nhập – SL xu t >=30 thì ghi “Bán đ c”, còn l i ghi “Bán ch y”. Trang 12/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 13: Hàm dò tìm (HLOOKUP), chức năng rút trích dữ liệu, các hàm thống kê Cho b ng dữ li u sau:
a) S ngày = ngày đi – ngày đ n, n u ngày đi trùng v i ngày đ n thì tính 1 ngày.
b) Giá phòng dựa vào lo i phòng và b ng đ n giá phòng, n u phòng có 1 ng i thuê thì l y giá 1, n u có t 2 ng i tr lên thì giá 2.
c) Giá phụ thu dựa vào lo i phòng và b ng giá phụ thu
d) Ti n phòng = s ngày *(giá phòng + giá phụ thu), nh ng n u khách thuê phòng trên 10 ngày thì đ c gi m 10% giá phụ thu.
e) Thực hi n b ng th ng kê t ng ti n theo t ng lo i phòng
f) Trích ra danh sách khách thuê phòng lo i A.
g) Trích ra danh sách khách thuê phòng lo i B và có s ng i > 2. Trang 13/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 14: Các hàm thống kê, biểu đồ Cho b ng dữ li u sau: a) Đi n tên tr
ng dựa vào ký tự bên trái c a Mã HS và B ng tra tên tr ng.
b) Đi n môn thi dựa vào ký tự cu i c a Mã s và b ng tra môn thi.
c) X p lo i dựa vào b ng x p lo i
d) X p h ng dựa vào điểm thi
e) Trích ra danh sách các thí sinh thu c tr ng Võ Tr
ng To n (l u ý: đ nh d ng l i tiêu đ H VÀ TÊN nằm 2 ô t
ng ng v i c t H , c t Tên r i m i rút trích).
f) Trích ra danh sách h c sinh x p h ng t 5 tr lên.
g) Thực hi n b ng th ng kê sau:
Môn Ngoại ngữ Toán Văn Trường Đinh Tiên Hoàng Hòa Bình Nguy n Du Võ Tr ng To n
h) V đ th biểu di n dữ li u cho b ng th ng kê trên. Trang 14/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 15: Bài t p tổng hợp Cho b ng dữ li u sau:
a) Tính c t thành tích dựa vào gi xu t phát và đ n đích
b) X p h ng dựa vào c t thành tích
c) Tính thành tích cá nhân cao nh t, trung bình và th p nh t
d) Tính t ng s gi c a toàn đ i A, B, C.
e) Tính s vận đ ng viên c a m i đ i.
f) Tính thành tích trung bình c a m t vận đ ng viên trong m i đ i. Trang 15/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 16: Bài t p tổng hợp Cho b ng dữ li u sau: 1. Đ i t
ng dựa vào ký tự th 2 c a s báo danh, n u là A thì u tiên 1, là B thì u tiên 2, còn l i để tr ng.
2. Ngành h c dựa vào ký tự th nh t c a s báo danh và B ng điểm chuẩn
3. Đi n dữ li u cho c t k t qu : n u điểm t ng > điểm chuẩn thì k t qu là đậu, ng c l i là r t.
4. Thực hi n b ng th ng kê theo mẫu. Trang 16/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 17: Bài t p tổng hợp Cho b ng dữ li u sau:
a) Dựa vào ngày đ n và ngày đi để xác đ nh s tu n, s ngày lẻ
b) Dựa vào lo i phòng và b ng đ n giá phòng để đi n dữ li u cho đ n giá tu n và đ n giá ngày.
c) C t phụ thu: n u 1 ng
i tính theo phụ thu c a phòng đ n, 2 ng i tr lên tính phụ thu c a phòng đôi.
d) Tính t ng ti n = đ n giá tu n * s tu n + đ n giá ngày * s ngày + phụ thu, nh ng n u đ n
giá ngày * s ngày > đ n giá tu n thì l y đ n giá tu n.
e) Trích ra danh sách các phòng có t ng ti n >300.
f) Thực hi n b ng th ng kê sau: Trang 17/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 18: Bài t p tổng hợp Cho b ng dữ li u sau:
a) Dựa vào s báo danh để đi n dữ li u vào c t kh i thi
b) Dựa vào b ng u tiên khu vực dự thi để đi n vào c t Di n u tiên. c) Điểm u tiên đ c tính nh sau:
- Dựa vào b ng khu vực dự thi -
Điểm u tiên ch đ c tính khi không có môn dự thi nào là điểm 0 d) Tính t ng điểm.
e) Đi n dữ li u cho c t k t qu : n u t ng điểm l n h n điểm chuẩn thì ghi “Đậu”, ng c l i ghi
“R t”. Bi t rằng điểm chuẩn kh i A là 20, kh i B là 21. f) Thực hi n b ng th ng kê
g) Tính t l Đậu/R t: s h c sinh thi đậu/r t chia cho t ng s h c sinh dự thi * 100.
h) Xác đ nh điểm th khoa theo kh i dự thi.
i) V đ th biểu di n s h c sinh đậu, r t theo t ng kh i. Trang 18/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 19: Bài t p tổng hợp. Cho các b ng dữ liệu sau:
a) T o “B NG THANH TOÁN TI N SÁCH” nh trên.
T o công th c tính c t Loại hàng là giá tr c a ký tự cu i cùng c a Mã hàng. Chèn giữa 2
c t Đơn giáThành tiền m t c t m i có tên là Tên hàng. Lập công th c cho c t
Tên hàng bi t giá tr c a ký tự đ u c a Mã hàngTên hàng.
b) Tính c t Đơn giá: Đ n giá là ký tự đ u c a Mã hàng và dò trong Bảng giá , n u Lo i hàng
= 1 thì l y Giá_1, n u Lo i hàng = 2 thì l y Giá_2 c) Thành tiền = S l
ng * Đ n giá. Sắp x p b ng tính theo th tự tĕng d n c a Thành Tiền
d) Phụ thu = Thành ti n * % Phụ thu % phụ thu là ký tự th 4 (tr c ký tự cu i cùng) tra
trong Bảng % phụ thu
e) Tổng tiền = Thành ti n + Phụ thu
Tổng c ng 3 c t : Thành ti n, Phụ thu và T ng ti n
f) Lập công th c tính: Tổng số lượngTổng tiền t ng lo i hàng trong Bảng tổng hợp
g) Rút trích (dùng ch c nĕng Advanced Filter) đ y đ thông tin những mẫu tin có đi u ki n
sau: (Số lượng >=200) và (kí tự đầu của Mã hàng V hoặc G)
h) Th ng kê t ng s cu n sách theo t ng tên sách nh b ng sau:
i) Th ng kê t ng ti n thanh toán cho những sách có s l ng > 100
(dùng công th c m ng ={SUM(IF… )} ) theo t ng lo i sách và tên sách nh b ng sau: Trang 19/21
Bài t p thực hành Microsoft Excel 2007
Bài 20: Cho b ng tính sau, vẽ biểu đồ như trong hình (chỉ hiển thị dữ liệu cho tháng 1 và tháng 2)
a) Lập b ng dữ li u và v biểu đ nh sau: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quầy A 40 20 40 Quầy B 40 30 20 Quầy C 20 50 40
DOANH THU 3 QUAÀY TRONG 2 THAÙNG 60 40 eàn Thaùng 1 Ti Thaùng 2 20 0 Quaày A Quaày B Quaày C TEÂN QUAÀY Yêu c u:
- Thay đ i kiểu tô n n cho Series dữ li u
- Di chuyển khung Legend đ n các v trí khác nhau.
- Chèn thêm m t Series dữ li u tháng 3
- S a l i tiêu đ chính c a đ th thành “Doanh thu 3 qu y trong 3 tháng)
2. T đ th trên, s a l i đ th sau:
Doanh thu 3 quaày trong 3 thaùng 60 50 40 40 40 40 ) $ 40 30 ( n 20 20 20 eà 20 ti 0 Thaùng 1 Thaùng 2 Thaùng 3 Thôøi gian Quaày A Quaày B Quaày C Trang 20/21