Tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn có đáp án | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Fill in the correct form of the verb in brackets. Choose the correct answer to complete the following sentences. Read the following sentences and decide whether they are true or false based on the use of tense. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46560390
1
Tổng hợp bài tập thì hiện tại ếp diễn và hiện tại đơn có đáp án
Exercise 1 Fill in the correct form of the verb in brackets
Bài tập 1 Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. She ………. (to watch) TV every evening.
2. Right now, they ………. (to play) basketball.
3. I ………. (not to need) help at the moment, thank you.
4. He always ………. (to walk) to school.
5. What ………. (you, to do) right now? I'm trying to concentrate!
6. She never ………. (to eat) breakfast.
7. They ………. (to not listen) to their teacher right now, they're distracted.
8. Who ………. (to cook) dinner tonight at your house?
9. The sun ………. (to rise) in the East.
Đáp án
Giải thích
1. watches
Sử dụng thì hiện tại đơn (watches) vì câu này diễn tả một thói quen hoặc
một hành động thường xuyên xảy ra (every evening). Thì hiện tại đơn
được dùng để nói về các sự việc lặp lại hoặc các sự tht hiển nhiên.
2. are playing
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn (are playing) cụm từ right now chỉ rng
hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Thì hiện tại ếp diễn dùng để
miêu tả các hành động tạm thời hoặc đang xảy ra ngay lúc này.
3. don't need
Dù có cụm từ at the moment nhưng câu này dùng thì hiện tại đơn (don't
need) vì diễn tả một nh trạng hiện tại chung, không phải một hành
động đang diễn ra. Thì hiện tại đơn cũng được dùng để nói về các nh
trng hiện tại.
lOMoARcPSD| 46560390
2
10. Why she ………. (to sit) outside in the
cold?
Hiển thị đáp án
4. walks
Sử dụng thì hiện tại đơn (walks) always chmột thói quen, một hành
động lặp đi lặp lại thường xuyên.
5. are you doing
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn (are you doing) câu hỏi được đặt trong
bối cảnh người nói muốn biết hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
(right now).
6. eats
Sử dụng thì hiện tại đơn (eats) never chỉ một thói quen, hành động
không bao giờ xy ra, diễn tả nh thường xuyên và đều đặn.
7. are not listening
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn (are not listening) vì câu này miêu tả một
hành động đang xy ra tại thời điểm nói (right now).
8. is cooking
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn (is cooking) khi câu hỏi ám chỉ việc m hiểu
ai đang thực hiện hành động y trong một khoảng thời gian cụ th
(tonight).
9. rises
10. is sing
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn (is sing) câu hỏi đang hỏi về một hành
động cụ thể đang diễn ra tại thời điểm nói.
Exercise 2 Choose the correct answer to complete the following sentences
Bài tập 2 Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây)
lOMoARcPSD| 46560390
3
1. I usually ……… to the gym on Mondays.
A. go
B. goes
C. going
2. They ……… planning a party for next weekend.
A. is
B. are
C. am
3. He ……… French on Wednesday evenings.
A. study
B. studies
C. studying
4. What me ……… the train leave?
A. do
B. does
C. is
5. She ……… her homework right now.
A. do
B. does C. is doing
6.
A. are not
B. do not C. does
not
7.
A. do
B. does
C. is
8. The teacher always ……… the lessons clearly.
A. explain
B. explains
C. is explaining
9. They ……… lunch at one o'clock every day.
A. have
lOMoARcPSD| 46560390
4
B. has
C. are having
10. She ……… today, she's sick.
A. not work
B. doesn't work
C. isn't working
Hiển thị đáp án
Đáp án
Giải thích
1. A
Sử dụng go vì chủ ng là I, và thì hiện tại đơn thường được dùng cho các thói quen
và hành động lặp lại.
2. B
Sử dụng are vì chủ ngữ là they, và thì hiện tại ếp diễn được dùng cho các hành
động đang diễn ra hoặc dự định trong tương lai gn.
3. B
Sử dụng studies vì chủ ngữ là he, và thì hiện tại đơn thường được dùng cho các
thói quen và hành động lặp lại.
4. B
Sử dụng does vì chủ ngữ là the train, và câu hỏi này được hình thành bằng thì hiện
tại đơn.
5. C
6. B
Sử dụng do not vì chủ ngữ là we, và thì hiện tại đơn được dùng cho các sở thích
hoặc nh trạng chung.
7. A
Sử dụng do vì chủ ngữ là he, và câu hỏi này được hình thành bằng thì hiện tại đơn
để hỏi về tần suất.
8. B
Sử dụng explains vì chủ ngữ là the teacher, và thì hiện tại đơn được dùng cho các
hành động thường xuyên hoặc nh cách lặp lại.
lOMoARcPSD| 46560390
5
9. A
Sử dụng have vì chủ ngữ là they, và thì hiện tại đơn được dùng cho các hành động
lặp lại theo lịch trình.
10. C
Sử dụng isn't working vì đây là hành động cụ thể không xảy ra tại thời điểm hiện
tại do cô ấy đang bị ốm.
Exercise 3 Read the following sentences and decide whether they are true or
false based on the use of tense
Bài tập 3 Đọc các câu sau và quyết định xem chúng đúng hay sai dựa trên việc sử
dụng thì)
1. I am liking this new song.
........................................................................................
2. She plays tennis every weekend.
........................................................................................
3. They are having dinner at eight o'clock every night.
........................................................................................
4. He is reading a novel right now.
........................................................................................
5. We does not go to the cinema oen.
........................................................................................
Đáp án
Giải thích
Sai
Trong ếng Anh, động từ like thường không được sử dụng thì hiện tại ếp
diễn động từ chtrạng thái. Chúng ta sử dụng like thì hiện tại đơn: I
like this new song.
Đúng
Đây là một sự thật hoặc thói quen lặp lại, do đó sử dụng thì hiện tại đơn là
phù hợp. She plays là dạng đúng cho chủ ngữ she.
lOMoARcPSD| 46560390
6
Hiển thị đáp án
Sai
Câu này nên dùng thì hiện tại đơn nó diễn tả một hành động lặp lại hàng ngày,
không phải một hành động cụ thđang xảy ra. Câu đúng là They have dinner at
eight o'clock every night.
Đúng
Câu y sử dụng thì hiện tại ếp diễn để ch hành động đang diễn ra tại thời
điểm nói. He is reading phù hợp với ngữ cảnh hành động đang ếp diễn.
Sai
Cấu trúc ngữ pháp ở đây bị sai. Khi chủ ngữ là we, động từ phi
lOMoARcPSD| 46560390
7
dạng số nhiều không chia, do không sdụng does. Câu đúng We do not
go to the cinema oen.
Exercise 4 Use suggested words or ll in appropriate words
Bài tập 4 Dùng từ gợi ý hoặc điền từ thích hp)
1. She ………. (not/ like) staying up late.
2. What you ………. (do) if you hear a strange noise outside?
3. They usually ………. (play) video games aer school.
4. We ………. (make) dinner right now. Can you help?
5. He ………. (not/ want) to go out tonight. He's too red.
6. How oen ………. (she/ go) to the denst?
7. They ………. (have) a meeng at the moment.
8. I ………. (be) usually red in the mornings.
9. It ………. (not/ rain) very oen in summer here.
Đáp án
Giải thích
1. does not like
Đây là một trạng thái chung, sử dụng thì hiện tại đơn với does not để p
hợp với chủ ngữ she.
2. would you do
Câu điều kiện loại 2, sử dụng would để diễn tả hành động ềm năng
trong một nh huống giả định.
3. play
Động từ play được sử dụng ở thì hiện tại đơn vì nó diễn tả một thói
quen thường xuyên.
4. are making
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn are making để chhành động đang diễn ra
tại thời điểm nói.
5. does not want
Sử dụng thì hiện tại đơn với does not để phù hợp với chủ ngữ he diễn
tả một trạng thái hoặc mong muốn hiện tại.
lOMoARcPSD| 46560390
8
10. Why ………. (they/ to discuss) this
issue now?
Hiển thị đáp án
6. does she go
Sử dụng does ở thì hiện tại đơn để hỏi về tần suất một hành
lOMoARcPSD| 46560390
9
động diễn ra, phù hợp với chủ ngữ she.
7. are having
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn are having để chỉ hành động đang diễn ra.
8. am
Sử dụng am ở thì hiện tại đơn để diễn tả một trạng thái thường xuyên
của bản thân.
9. does not rain
Sử dụng does not rain ở thì hiện tại đơn đdiễn tả một sthật hoặc
hiện tượng thường xuyên xảy ra.
10. are they
discussing
Sử dụng thì hiện tại ếp diễn are discussing để hỏi về một hành động đang
diễn ra tại thời điểm nói.
Exercise 5 Fill in the blanks to complete the story
Bài tập 5 Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyện)
Today, I 1 ………. (spend) the day at the beach with friends. We 2 ………. (meet) at the local café at ten
in the morning because we usually 3 ………. (have) coee together before we start any adventure. While
I 4 ………. (wait) for them, I 5 ………. (enjoy) a fresh breeze and the sound of the waves. We 6 ……….
(plan) to spend a few hours sunbathing and playing volleyball, which we 7 ………. (do) every summer
Saturday. As I 8 ………. (sit) here, several other groups 9 ………. (arrive) too, seng up their spots. The
sun 10 ……. (shine) brightly, and the sea 11 ………. (invite). I 12 ………. (look forward) to this relaxing
day as it 13 ………. (provide) a much-needed break from the usual roune.
Hiển thị đáp án
Đáp án
Giải thích
1. am spending
Dùng thì hiện tại ếp diễn (am spending) để chmột hành động đang diễn
ra trong suốt ngày hôm nay. Thì này thường được dùng để tả các hành
động o dài trong một khoảng thời gian cụ thể và gần như trọn vẹn trong
hiện tại.
lOMoARcPSD| 46560390
10
2. are meeng
Dùng thì hiện tại ếp diễn (are meeng) để chmột cuộc hẹn đã được lên
kế hoạch sẽ xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong ngày hôm nay. Thì này
thường được dùng để diễn đạt các sự kiện hay hành động đã được sắp
xếp trước và sdiễn ra trong tương lai gần.
3. have
Dùng thì hiện tại đơn (have) cho hành động thường xuyên xảy ra, như thói
quen uống cà phê mỗi khi đi chơi. Thì hiện tại đơn thường được sử dụng
để nói về các sự việc thường xuyên hoặc chân lý.
4. am waing
Dùng thì hiện tại ếp diễn cho các hành động đang xảy ra tại thời điểm
nói. Am waing chỉ hành động chờ đợi, trong khi am
5. am enjoying
enjoying mô tả việc tận hưởng không khí biển lúc này. Cả hai đều diễn tả
sự việc đang diễn ra ngay lúc nói.
6. plan
7. do
Dùng thì hiện tại đơn (do) để diễn đạt thói quen chơi bóng chuyền vào
mỗi thứ Bảy mùa hè, là một sviệc lặp đi lặp lại theo chu kỳ.
8. am sing
Dùng thì hiện tại ếp diễn để mô tả hành động ngồi, đang xảy ra tại thời
điểm nói.
9. are arriving
Dùng thì hiện tại ếp diễn để tả hành động của các nhóm khác đang
đến và dựng lều, là một sự kiện đang diễn ra.
10. is shining
Dùng thì hiện tại ếp diễn để mô tả các sự kiện đang xảy ra liên quan đến
thời ết và môi trường tự nhiên, mặt trời đang
lOMoARcPSD| 46560390
11
11. is inving
chiếu sáng và biển trông rất mời gọi.
12. am looking
forward
Dùng thì hiện tại ếp diễn cho am looking forward để diễn đạt sự háo hức
đang dần tăng lên và is providing cho sự cung cấp
13. is providing
liên tục, đều đặn của ny nghỉ giúp giảm stress.
Exercise 6 Arrange and complete the following sentences
Bài tập 6 Sắp xếp và hoàn thành các câu sau)
1. She/ somemes/ play/ video games/ early.
………………………………………………………………………………
2. He/ cook/ dinner/ right now?
………………………………………………………………………………
3. We/ not/ work/ during/ holidays.
………………………………………………………………………………
4. Sara's brother/ currently/ read/ a blue book.
………………………………………………………………………………
5. They/ prefer/ coee or tea?
………………………………………………………………………………
6. What/ she/ oen/ watch/ in the evening?
………………………………………………………………………………
7. The students/ always/ complete/ their homework.
………………………………………………………………………………
8. Why/ they/ shout/ outside/ at this moment?
………………………………………………………………………………
9. I/ ask/ a man/ for/ direcons/ to/ the/ museum.
………………………………………………………………………………
10. My sister/ clean/ the windows/ in the/ house.
………………………………………………………………………………
Hiển thị đáp án
1. She somemes plays video games early.
lOMoARcPSD| 46560390
12
Giảithích:Câu này nói về thói quen thường xuyên của cô ấy. Somemes (đôi khi) là trạng từ
chỉ tần suất, nên động từ play được chia ở ngôi thứ ba số ít là plays.
2. Is he cooking dinner right now?
Giảithích:Câu hỏi này hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Right now
(ngaybâygiờ)yêu cầu dùng thì hiện tại ếp diễn, vì vậy cook được chuyển thành cooking.
3. We do not work during holidays.
Giảithích:Câu này phủ định một hành động thường xuyên trong một khoảng thời gian cụ
thể, holidays (kỳnghỉ). Not (không)được dùng để phđịnh động từ work.
4. Sara's brother is currently reading a blue book.
Giảithích:tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Currently (hiệnti) ch
thời gian, kết hợp với thì hiện tại ếp diễn, read chuyển thành reading.
5. Do they prefer coee or tea?
Giảithích:Câu hỏi y hỏi về sở thích chung, không phụ thuộc o thời gian cụ thể. Prefer
(thíchhơn)là động từ chỉ sự lựa chọn.
6. What does she oen watch in the evening?
Giảithích: Câu hỏi này m hiểu thói quen vào buổi tối của y. Oen (thườngxuyên)
trạng từ chỉ tần suất, và does là trợ động từ dùng cho câu hỏi ở thì hiện tại đơn.
7. The students always complete their homework.
Giảithích:Câu này diễn tả một thói quen thường xuyên, always (luônluôn)là trạng từ chtần
suất, cho thấy hành động này lặp đi lặp lại.
8. Why are they shoung outside at this moment?
Giảithích: Câu hỏi v do tại sao một hành động đang xảy ra. At this moment
(tithờiđiểmnày) yêu cầu thì hiện tại ếp diễn, vậy shout được chuyển thành shoung.
9. I am asking a man for direcons to the museum.
Giảithích:Câu này mô tả hành động đang diễn ra của người nói. Am asking là hình thức của
thì hiện tại ếp diễn, phù hợp với ngôi thứ nht và chỉ sự diễn ra tại thời điểm nói.
10. My sister is cleaning the windows in the house.
Giảithích: Câu y tả công việc đang được thực hiện bởi chị gái. Is cleaning thì hin
tại ếp diễn, chỉ rằng hành động đang được ến hành.
Exercise 7 Conjugate the verbs in brackets
Bài tập 7 Chia động từ trong ngoặc)
1. Where's John? He ……….(listen) to a new CD in his room.
lOMoARcPSD| 46560390
13
2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ……….(rain) in England.
3. Jean ……….(work) hard all day but she ……….(not work) at the moment.
4. Look! That boy ………. (run) aer the bus. He……….(want) to catch it.
5. He ……….(speak) German so well because he ……….(come) from Germany.
6. Shh! The boss ……….(come). We ……….(meet) him in an hour and nothing is ready!
7. …….…you usually ……….…(go) away for Christmas or……….… you ……….(stay) athome?
10. Mary ………. (swim) very well, but she ……….(not run) very fast.
Hiển thị đáp án
1. s listening
2. is raining
3. Works, Is not working
4. s runing, wants
5. Speaks, comes
6. Is comming, ‘re meeng
7. Do, Go, do, stay
8. s holding, smell
9. s snowing, snows
10. Swims, doesn’t run
lOMoARcPSD| 46560390
14
Exercise 8 Put the verbs in brackets into the present simple or present
connuous tense as appropriate
Bài tập 8 Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại ếp diễn sao cho thích hợp)
1. A Where is Molly? B She ……….……….………. (feed) her cat downstairs.
5. He frequently ……….……….………. (do) yoga.
6. We ……….……….………. (move) to Canada in August.
7. My son ……….………. (not pracce) the piano every day.
8. I ……….……….………. (not like) to take seles.
9. Megan ……….………. (go) on holiday to Cornwall this summer.
10. When ……….……….………. (the lm/ start)?
Hiển thị đáp án
1. is feeding
2. Does she need
3. washes
4. Does your sister wear
5. does
6. are moving
7. does not pracce/ doesn’t pracce
8. do not like/ don’t like
9. is going
10. does the lm start
lOMoARcPSD| 46560390
15
Exercise 9 Give the correct form of the words in brackets
Bài tập 9 Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. The train (leave) ……….… at 8 p.m.
2. Minh (go) ……….… to a new school next term.
3. Does Tri (play) ……….… football?
4. Where (do) ……….… they work?
5. Does Minh (work) ……….… at Bach Mai Hospital?
6. Linh (be) ……….… a student.
7. I (work) ……….… in HCM City for the next week.
8. When I (get) ……….… home, my mother (cook) ……….… dinner.
9. The human body (contain) ……….… 206 bones.
10. He (drive) ……….… to work every day.
Hiển thị đáp án
1. leaves
2. is going
3. play
4. do
5. work
6. is
7. am working
8. get/ is cooking
9. contains
10. drives
lOMoARcPSD| 46560390
16
Exercise 10 Complete the following paragraph
Bài tập 10 Hoàn thành đoạn văn sau)
It 0. be) is Sunday evening and my friends and I 1. be) ………. at Jane's birthday party. Jane 2. wear)
………. a beauful long dress and 3. stand) ………. next to her boyfriend. Some guests 4. drink) ……….
wine or beer in the corner of the room. Some of her relaves 5. dance) ………. in the middle of the
room. Most people 6. sit) ………. on chairs, 7. enjoy) ………. foods and 8. chat) ………. with one another.
We oen 9. go) ………. to our friends' birthday pares. We always 10. dress) ………. well and 11. travel)
………. by taxi. Pares never 12. make) ………. us bored because we like them.
Hiển thị đáp án
1. are
2. is wearing
3. standing
4. are drinking
5. are dancing
6. are sing
7. enjoying
8. chang
9. go
10. dress
11. travel
12. make
lOMoARcPSD| 46560390
17
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
Website: hps://www.ieltsvietop.vn/
Hotline: 0899 172 227
Fanpage: hps://www.facebook.com/ieltsvietop
Email: info@vietop.edu.vn
Các khoá học tại IELTS Vietop:
Khóa học IELTS Cấp tốc: hps://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-cap-toc/
Khóa học IELTS 1 kèm 1 hps://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-1-kem-1/
Khóa học IELTS online: hps://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-online/
IELTS Youth: hps://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-youth/
Khóa học IELTs General: hps://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-general/
Thi thử IELTS như thi thật - chuẩn Quốc tế
Kiểm tra trình độ IELTS hps://www.ieltsvietop.vn/thi-thu-ielts
Ưu đãi khi đăng ký thi IELTS tại IDP
Đăng ký ngay: hps://www.ieltsvietop.vn/dang-ky-thi-ielts/
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46560390
Tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn có đáp án
Exercise 1 Fill in the correct form of the verb in brackets Bài tập 1
Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. She ………. (to watch) TV every evening.
2. Right now, they ………. (to play) basketball.
3. I ………. (not to need) help at the moment, thank you.
4. He always ………. (to walk) to school.
5. What ………. (you, to do) right now? I'm trying to concentrate!
6. She never ………. (to eat) breakfast.
7. They ………. (to not listen) to their teacher right now, they're distracted.
8. Who ………. (to cook) dinner tonight at your house?
9. The sun ………. (to rise) in the East. Đáp án Giải thích 1. watches
Sử dụng thì hiện tại đơn (watches) vì câu này diễn tả một thói quen hoặc
một hành động thường xuyên xảy ra (every evening). Thì hiện tại đơn
được dùng để nói về các sự việc lặp lại hoặc các sự thật hiển nhiên. 2. are playing
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (are playing) vì cụm từ right now chỉ rằng
hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để
miêu tả các hành động tạm thời hoặc đang xảy ra ngay lúc này. 3. don't need
Dù có cụm từ at the moment nhưng câu này dùng thì hiện tại đơn (don't
need) vì nó diễn tả một tình trạng hiện tại chung, không phải một hành
động đang diễn ra. Thì hiện tại đơn cũng được dùng để nói về các tình trạng ở hiện tại. 1 lOMoAR cPSD| 46560390 10. Why she ………. (to sit) outside in the cold? Hiển thị đáp án 4. walks
Sử dụng thì hiện tại đơn (walks) vì always chỉ một thói quen, một hành
động lặp đi lặp lại thường xuyên. 5. are you doing
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (are you doing) vì câu hỏi được đặt trong
bối cảnh người nói muốn biết hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (right now). 6. eats
Sử dụng thì hiện tại đơn (eats) vì never chỉ một thói quen, hành động
không bao giờ xảy ra, diễn tả tính thường xuyên và đều đặn. 7.
are not listening Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (are not listening) vì câu này miêu tả một
hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (right now). 8. is cooking
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (is cooking) khi câu hỏi ám chỉ việc tìm hiểu
ai đang thực hiện hành động này trong một khoảng thời gian cụ thể (tonight). 9. rises 10. is sitting
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (is sitting) vì câu hỏi đang hỏi về một hành
động cụ thể đang diễn ra tại thời điểm nói.
Exercise 2 Choose the correct answer to complete the following sentences Bài tập 2
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây) 2 lOMoAR cPSD| 46560390
1. I usually ……… to the gym on Mondays. ● A. go ● B. goes ● C. going
2. They ……… planning a party for next weekend. ● A. is ● B. are ● C. am
3. He ……… French on Wednesday evenings. ● A. study ● B. studies ● C. studying
4. What time ……… the train leave? ● A. do ● B. does ● C. is
5. She ……… her homework right now. ● A. do ● B. does ● C. is doing 6. ● A. are not ● B. do not ● C. does not 7. ● A. do ● B. does ● C. is
8. The teacher always ……… the lessons clearly. ● A. explain ● B. explains ● C. is explaining
9. They ……… lunch at one o'clock every day. ● A. have 3 lOMoAR cPSD| 46560390 ● B. has ● C. are having
10. She ……… today, she's sick. ● A. not work ● B. doesn't work ● C. isn't working Hiển thị đáp án Đáp án Giải thích 1. A
Sử dụng go vì chủ ngữ là I, và thì hiện tại đơn thường được dùng cho các thói quen
và hành động lặp lại. 2. B
Sử dụng are vì chủ ngữ là they, và thì hiện tại tiếp diễn được dùng cho các hành
động đang diễn ra hoặc dự định trong tương lai gần. 3. B
Sử dụng studies vì chủ ngữ là he, và thì hiện tại đơn thường được dùng cho các
thói quen và hành động lặp lại. 4. B
Sử dụng does vì chủ ngữ là the train, và câu hỏi này được hình thành bằng thì hiện tại đơn. 5. C 6. B
Sử dụng do not vì chủ ngữ là we, và thì hiện tại đơn được dùng cho các sở thích hoặc tình trạng chung. 7. A
Sử dụng do vì chủ ngữ là he, và câu hỏi này được hình thành bằng thì hiện tại đơn
để hỏi về tần suất. 8. B
Sử dụng explains vì chủ ngữ là the teacher, và thì hiện tại đơn được dùng cho các
hành động thường xuyên hoặc tính cách lặp lại. 4 lOMoAR cPSD| 46560390 9. A
Sử dụng have vì chủ ngữ là they, và thì hiện tại đơn được dùng cho các hành động
lặp lại theo lịch trình. 10. C
Sử dụng isn't working vì đây là hành động cụ thể không xảy ra tại thời điểm hiện
tại do cô ấy đang bị ốm.
Exercise 3 Read the following sentences and decide whether they are true or
false based on the use of tense Bài tập 3
Đọc các câu sau và quyết định xem chúng đúng hay sai dựa trên việc sử dụng thì) 1. I am liking this new song.
⇒ ........................................................................................
2. She plays tennis every weekend.
⇒ ........................................................................................
3. They are having dinner at eight o'clock every night.
⇒ ........................................................................................
4. He is reading a novel right now.
⇒ ........................................................................................
5. We does not go to the cinema often.
⇒ ........................................................................................ Đáp án Giải thích Sai
Trong tiếng Anh, động từ like thường không được sử dụng ở thì hiện tại tiếp
diễn vì nó là động từ chỉ trạng thái. Chúng ta sử dụng like ở thì hiện tại đơn: I like this new song. Đúng
Đây là một sự thật hoặc thói quen lặp lại, do đó sử dụng thì hiện tại đơn là
phù hợp. She plays là dạng đúng cho chủ ngữ she. 5 lOMoAR cPSD| 46560390 Sai
Câu này nên dùng thì hiện tại đơn vì nó diễn tả một hành động lặp lại hàng ngày,
không phải một hành động cụ thể đang xảy ra. Câu đúng là They have dinner at eight o'clock every night. Đúng
Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra tại thời
điểm nói. He is reading phù hợp với ngữ cảnh hành động đang tiếp diễn. Sai
Cấu trúc ngữ pháp ở đây bị sai. Khi chủ ngữ là we, động từ phải ở Hiển thị đáp án 6 lOMoAR cPSD| 46560390
dạng số nhiều không chia, và do không sử dụng does. Câu đúng là We do not go to the cinema often.
Exercise 4 Use suggested words or fill in appropriate words Bài tập 4
Dùng từ gợi ý hoặc điền từ thích hợp)
1. She ………. (not/ like) staying up late.
2. What you ………. (do) if you hear a strange noise outside?
3. They usually ………. (play) video games after school.
4. We ………. (make) dinner right now. Can you help?
5. He ………. (not/ want) to go out tonight. He's too tired.
6. How often ………. (she/ go) to the dentist?
7. They ………. (have) a meeting at the moment.
8. I ………. (be) usually tired in the mornings.
9. It ………. (not/ rain) very often in summer here. Đáp án Giải thích 1. does not like
Đây là một trạng thái chung, sử dụng thì hiện tại đơn với does not để phù hợp với chủ ngữ she. 2. would you do
Câu điều kiện loại 2, sử dụng would để diễn tả hành động tiềm năng
trong một tình huống giả định. 3. play
Động từ play được sử dụng ở thì hiện tại đơn vì nó diễn tả một thói quen thường xuyên. 4. are making
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn are making để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. 5. does not want
Sử dụng thì hiện tại đơn với does not để phù hợp với chủ ngữ he và diễn
tả một trạng thái hoặc mong muốn hiện tại. 7 lOMoAR cPSD| 46560390 6. does she go
Sử dụng does ở thì hiện tại đơn để hỏi về tần suất một hành 10. Why ………. (they/ to discuss) this issue now? Hiển thị đáp án 8 lOMoAR cPSD| 46560390
động diễn ra, phù hợp với chủ ngữ she. 7. are having
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn are having để chỉ hành động đang diễn ra. 8. am
Sử dụng am ở thì hiện tại đơn để diễn tả một trạng thái thường xuyên của bản thân. 9. does not rain
Sử dụng does not rain ở thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hoặc
hiện tượng thường xuyên xảy ra. 10. are they
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn are discussing để hỏi về một hành động đang discussing
diễn ra tại thời điểm nói.
Exercise 5 Fill in the blanks to complete the story Bài tập 5
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyện)
Today, I 1 ………. (spend) the day at the beach with friends. We 2 ………. (meet) at the local café at ten
in the morning because we usually 3 ………. (have) coffee together before we start any adventure. While
I 4 ………. (wait) for them, I 5 ………. (enjoy) a fresh breeze and the sound of the waves. We 6 ……….
(plan) to spend a few hours sunbathing and playing volleyball, which we 7 ………. (do) every summer
Saturday. As I 8 ………. (sit) here, several other groups 9 ………. (arrive) too, setting up their spots. The
sun 10 ………. (shine) brightly, and the sea 11 ………. (invite). I 12 ………. (look forward) to this relaxing
day as it 13 ………. (provide) a much-needed break from the usual routine. Hiển thị đáp án Đáp án Giải thích 1. am spending
Dùng thì hiện tại tiếp diễn (am spending) để chỉ một hành động đang diễn
ra trong suốt ngày hôm nay. Thì này thường được dùng để mô tả các hành
động kéo dài trong một khoảng thời gian cụ thể và gần như trọn vẹn trong hiện tại. 9 lOMoAR cPSD| 46560390 2. are meeting
Dùng thì hiện tại tiếp diễn (are meeting) để chỉ một cuộc hẹn đã được lên
kế hoạch sẽ xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong ngày hôm nay. Thì này
thường được dùng để diễn đạt các sự kiện hay hành động đã được sắp
xếp trước và sẽ diễn ra trong tương lai gần. 3. have
Dùng thì hiện tại đơn (have) cho hành động thường xuyên xảy ra, như thói
quen uống cà phê mỗi khi đi chơi. Thì hiện tại đơn thường được sử dụng
để nói về các sự việc thường xuyên hoặc chân lý. 4. am waiting
Dùng thì hiện tại tiếp diễn cho các hành động đang xảy ra tại thời điểm
nói. Am waiting chỉ hành động chờ đợi, trong khi am 5. am enjoying
enjoying mô tả việc tận hưởng không khí biển lúc này. Cả hai đều diễn tả
sự việc đang diễn ra ngay lúc nói. 6. plan 7. do
Dùng thì hiện tại đơn (do) để diễn đạt thói quen chơi bóng chuyền vào
mỗi thứ Bảy mùa hè, là một sự việc lặp đi lặp lại theo chu kỳ. 8. am sitting
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để mô tả hành động ngồi, đang xảy ra tại thời điểm nói. 9. are arriving
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để mô tả hành động của các nhóm khác đang
đến và dựng lều, là một sự kiện đang diễn ra. 10. is shining
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để mô tả các sự kiện đang xảy ra liên quan đến
thời tiết và môi trường tự nhiên, mặt trời đang 10 lOMoAR cPSD| 46560390 11. is inviting
chiếu sáng và biển trông rất mời gọi. 12. am looking
Dùng thì hiện tại tiếp diễn cho am looking forward để diễn đạt sự háo hức forward
đang dần tăng lên và is providing cho sự cung cấp 13. is providing
liên tục, đều đặn của ngày nghỉ giúp giảm stress.
Exercise 6 Arrange and complete the following sentences Bài tập 6
Sắp xếp và hoàn thành các câu sau)
1. She/ sometimes/ play/ video games/ early.
⇒ ………………………………………………………………………………
2. He/ cook/ dinner/ right now?
⇒ ………………………………………………………………………………
3. We/ not/ work/ during/ holidays.
⇒ ………………………………………………………………………………
4. Sara's brother/ currently/ read/ a blue book.
⇒ ………………………………………………………………………………
5. They/ prefer/ coffee or tea?
⇒ ………………………………………………………………………………
6. What/ she/ often/ watch/ in the evening?
⇒ ………………………………………………………………………………
7. The students/ always/ complete/ their homework.
⇒ ………………………………………………………………………………
8. Why/ they/ shout/ outside/ at this moment?
⇒ ………………………………………………………………………………
9. I/ ask/ a man/ for/ directions/ to/ the/ museum.
⇒ ………………………………………………………………………………
10. My sister/ clean/ the windows/ in the/ house.
⇒ ……………………………………………………………………………… Hiển thị đáp án
1. She sometimes plays video games early. 11 lOMoAR cPSD| 46560390
⇒Giảithích:Câu này nói về thói quen thường xuyên của cô ấy. Sometimes (đôi khi) là trạng từ
chỉ tần suất, nên động từ play được chia ở ngôi thứ ba số ít là plays.
2. Is he cooking dinner right now?
⇒Giảithích:Câu hỏi này hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Right now
(ngaybâygiờ)yêu cầu dùng thì hiện tại tiếp diễn, vì vậy cook được chuyển thành cooking.
3. We do not work during holidays.
⇒Giảithích:Câu này phủ định một hành động thường xuyên trong một khoảng thời gian cụ
thể, holidays (kỳnghỉ). Not (không)được dùng để phủ định động từ work.
4. Sara's brother is currently reading a blue book.
⇒Giảithích:Mô tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Currently (hiệntại) chỉ
thời gian, kết hợp với thì hiện tại tiếp diễn, read chuyển thành reading.
5. Do they prefer coffee or tea?
⇒Giảithích:Câu hỏi này hỏi về sở thích chung, không phụ thuộc vào thời gian cụ thể. Prefer
(thíchhơn)là động từ chỉ sự lựa chọn.
6. What does she often watch in the evening?
⇒Giảithích: Câu hỏi này tìm hiểu thói quen vào buổi tối của cô ấy. Often (thườngxuyên)là
trạng từ chỉ tần suất, và does là trợ động từ dùng cho câu hỏi ở thì hiện tại đơn.
7. The students always complete their homework.
⇒Giảithích:Câu này diễn tả một thói quen thường xuyên, always (luônluôn)là trạng từ chỉ tần
suất, cho thấy hành động này lặp đi lặp lại.
8. Why are they shouting outside at this moment?
⇒Giảithích: Câu hỏi về lý do tại sao một hành động đang xảy ra. At this moment
(tạithờiđiểmnày) yêu cầu thì hiện tại tiếp diễn, vậy shout được chuyển thành shouting.
9. I am asking a man for directions to the museum.
⇒Giảithích:Câu này mô tả hành động đang diễn ra của người nói. Am asking là hình thức của
thì hiện tại tiếp diễn, phù hợp với ngôi thứ nhất và chỉ sự diễn ra tại thời điểm nói.
10. My sister is cleaning the windows in the house.
⇒Giảithích: Câu này mô tả công việc đang được thực hiện bởi chị gái. Is cleaning là thì hiện
tại tiếp diễn, chỉ rằng hành động đang được tiến hành.
Exercise 7 Conjugate the verbs in brackets
Bài tập 7 Chia động từ trong ngoặc)
1. Where's John? He ……….(listen) to a new CD in his room. 12 lOMoAR cPSD| 46560390
2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ……….(rain) in England.
3. Jean ……….(work) hard all day but she ……….(not work) at the moment.
4. Look! That boy ………. (run) after the bus. He……….(want) to catch it.
5. He ……….(speak) German so well because he ……….(come) from Germany.
6. Shh! The boss ……….(come). We ……….(meet) him in an hour and nothing is ready!
7. ……….…you usually ……….…(go) away for Christmas or……….… you ……….(stay) athome?
10. Mary ………. (swim) very well, but she ……….(not run) very fast. Hiển thị đáp án 1. ‘s listening 2. is raining 3. Works, Is not working 4. ‘s runing, wants 5. Speaks, comes 6. Is comming, ‘re meeting 7. Do, Go, do, stay 8. ‘s holding, smell 9. ‘s snowing, snows 10. Swims, doesn’t run 13 lOMoAR cPSD| 46560390
Exercise 8 Put the verbs in brackets into the present simple or present
continuous tense as appropriate
Bài tập 8 Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn sao cho thích hợp) 1. A Where is Molly? B
She ……….……….………. (feed) her cat downstairs.
5. He frequently ……….……….………. (do) yoga.
6. We ……….……….………. (move) to Canada in August.
7. My son ……….………. (not practice) the piano every day.
8. I ……….……….………. (not like) to take selfies.
9. Megan ……….………. (go) on holiday to Cornwall this summer.
10. When ……….……….………. (the film/ start)? Hiển thị đáp án 1. is feeding 2. Does she need 3. washes 4. Does your sister wear 5. does 6. are moving
7. does not practice/ doesn’t practice 8. do not like/ don’t like 9. is going 10. does the film start 14 lOMoAR cPSD| 46560390
Exercise 9 Give the correct form of the words in brackets Bài tập 9
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. The train (leave) ……….… at 8 p.m.
2. Minh (go) ……….… to a new school next term.
3. Does Tri (play) ……….… football?
4. Where (do) ……….… they work?
5. Does Minh (work) ……….… at Bach Mai Hospital?
6. Linh (be) ……….… a student.
7. I (work) ……….… in HCM City for the next week.
8. When I (get) ……….… home, my mother (cook) ……….… dinner.
9. The human body (contain) ……….… 206 bones.
10. He (drive) ……….… to work every day. Hiển thị đáp án 1. leaves 2. is going 3. play 4. do 5. work 6. is 7. am working 8. get/ is cooking 9. contains 10. drives 15 lOMoAR cPSD| 46560390
Exercise 10 Complete the following paragraph Bài tập 10
Hoàn thành đoạn văn sau)
It 0. be) is Sunday evening and my friends and I 1. be) ………. at Jane's birthday party. Jane 2. wear)
………. a beautiful long dress and 3. stand) ………. next to her boyfriend. Some guests 4. drink) ……….
wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives 5. dance) ………. in the middle of the
room. Most people 6. sit) ………. on chairs, 7. enjoy) ………. foods and 8. chat) ………. with one another.
We often 9. go) ………. to our friends' birthday parties. We always 10. dress) ………. well and 11. travel)
………. by taxi. Parties never 12. make) ………. us bored because we like them. Hiển thị đáp án 1. are 2. is wearing 3. standing 4. are drinking 5. are dancing 6. are sitting 7. enjoying 8. chatting 9. go 10. dress 11. travel 12. make 16 lOMoAR cPSD| 46560390
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
Website: https://www.ieltsvietop.vn/ Hotline: 0899 172 227
Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsvietop Email: info@vietop.edu.vn
Các khoá học tại IELTS Vietop:
Khóa học IELTS Cấp tốc: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-cap-toc/
Khóa học IELTS 1 kèm 1 https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-1-kem-1/
Khóa học IELTS online: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-online/
IELTS Youth: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-youth/
Khóa học IELTs General: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-general/
Thi thử IELTS như thi thật - chuẩn Quốc tế
Kiểm tra trình độ IELTS https://www.ieltsvietop.vn/thi-thu-ielts
Ưu đãi khi đăng ký thi IELTS tại IDP
Đăng ký ngay: https://www.ieltsvietop.vn/dang-ky-thi-ielts/ 17