Tổng hợp bài tập thực hành khí nén có đáp án | Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài tập thực hàng khí nén có đáp án của Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Thông tin:
41 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài tập thực hành khí nén có đáp án | Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài tập thực hàng khí nén có đáp án của Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

2.3 K 1.1 K lượt tải Tải xuống
1
Câu 1: Một hệ thống khí nén một xi lanh tác dụng đơn với những yêu cầu:
- Có thể điều chỉnh tốc độ piston đi ra. Tốc độ đi về được tăng cưßng;
- Dùng van đảo chiều điều khiển một phía; cấu trúc điều khiển tự duy trì với hai nút
điều khiển: START ( cho hành trình đi ra) và STOP ( cho hành trình rút về).
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí
n
b. Điều khiển điện – khí nén
Giải:
a. Sơ đồ hệ thống điều khiển hoàn
toàn bằng khí nén:
- Điều chỉnh tốc độ piston đi ra
bằng tiết lưu 1V3
- Tăng cưßng tốc độ rút về bằng
van xả nhanh 1V4
- Lưu giữ khí nén điều khiển
van 1V2 bằng van OR 1V1
b. Sơ đồ Điện –khí nén:
- Phần khí nén được giữ
nguyên theo yêu cầu công
nghệ
- Phần điều khiển thực hiện bằng mạch điện.
1 V4
1
2
3
1 V3
1 V2
2
2
1 3
1 3
2
1 V1
1 1
2
1 3
START
ST OP
1 A
35%
2
Câu 2:
Thiết bị phân phối phôi liệu , sơ đồ công nghệ và biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ:
S0
1A
Yêu cầu công nghệ:
Thßi gian t phụ thuộc vào số lượng phôi được chuyển qua trong mỗi nhịp.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
Điều khiển bằng điện – khí nén, sử dụng công tắc hành trình điện cơ
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
- Thiết kế theo cấu trúc tầng: với 2 tầng điều khiển
2 3 45=1
1
1S2
1
2A
2S2
0
2S1
t
0
1
3
- Thiết kế theo hành trình – dùng công tắc hành trình một chiều
b.Hệ thống điện khí nén được thiết kế theo cấu trúc tầng điện.
1 A
1
V4
2
1
3
1
V3
1
V2
2
1 S4 2
2
1 3
1S
2
1 3 1 3
1 V12
11
1
S3
2
1
2
3
1 3
1S
1
1S1 1S2
4
Câu 3
Hệ thống biểu đồ hành trình bước ( hình vẽ),
cho xi lanh tác dụng đơn, sử dụng van đảo chiều điều
khiển một phía, có thể điều chỉnh tốc độ khi piston đi ra;
piston rút về có van xả nhanh.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
b. Điều khiển điện – khí nén
Giải
a. Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
41%
5
b.điện –khí nén
Câu 4:
Điều khiển ba xi lanh có
biểu đồ hành trình bước
như hình vẽ. Hành trình
đi ra cÿa các xi lanh cần
có điều chỉnh vận tốc
mong muốn.
Hãy vận dụng cấu trúc
tầng thiết kế sơ đồ
nguyên lý hệ thống:
a. Điều khiển hoàn toàn
bằng khí nén
b. Điều khiển bằng điện – khí nn , sử dụng công tắc hành trình điện -
cơ. é
\
6
Giải:
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén theo cầu trúc tầng
b. Điều khiển bằng điện – khí nén , sử dụng công tắc hành trình điện - . Thiết kế
theo cấu trúc tầng.
1 A
2
1
3
1 V3
1 V22
1 S4
2 2
1 3
1 3 1 3
2
1 1
2
1 1
1 S2
2 2
1 S3
1 3 1 3
1S1
1S1
1 V4
7
Câu 5:
Hệ thống biểu đồ hành trình bước như hình vẽ, dùng xi
lanh tác dụng đơn, có thể điều chỉnh vận tốc cho hành trình đi ra
tăng cưßng vận tốc rút về;
Ngưßi ta dùng van đảo chiều điều khiển một phía, cấu trúc
mạch điều khiển tự duy trì;
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
b. Điều khiển bằng điện – khí nén , sử dụng công tắc từ tiệm cận
41%
8
b.điện –khí nén
Câu 6:
Hệ thống rót liệu như hình v.
Mô tả: Tại đầu chu trình, xilanh 2A á vị trí đưa ra
để chặn các chai và được xác định bái B4, xi lanh
1A lùi về vị trí trong để đóng van xả liệu – xác
định bằng B1.
Khi nhấn một nút khái động S1– điểu kiện S1, B1
và B4 thỏa mãn xi lanh 1A đi ra để má khóa rót
liệu – Khóa được má là khi B2 tác động và tính
thßi gian rót ( 2s). Kết thúc thßi gian rót liệu 1A
lùi về đóng khóa, 2A lùi về cho chai có liệu đi
qua. B3 tác động 2A đi ra chặn chai tiếp theo- kết
thúc một chu trình làm việc.
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước cÿa chu trình.
- Thiết kế mạch điều khiển điện – khí nén ( các hành trình đi ra, đi về đề có thể khống
chế được vận tốc)
Giải
- Biểu đồ hành trình bước:
1
B2
1A 0
1
2A
0
B4
B1
t
9
S1.B1.B4
1
2
3 4=1
B3
Mạch điều khiển điện – khí nén
Câu 7: Thiết bị kẹp – khoan mô tả như hình vẽ.
- Xi lanh 1A vào kẹp chi tiết khi đÿ điều kiện: nhấn S0 và
S1 tác động.
- Xi lanh 2A dẫn khoan đi xuống khoan khi cảm biến
về áp suất đặt tại 1A đạt tới giá trị cần thiết.
- Xi lanh 2A rút lên khi S4 tác động, theo đó 1A rút về
khi S3 tác động.
Yêu cầu:
a. Vẽ biểu đồ hành trình bước
b. Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén
10
Giải
a. Hành trình bước
b. Sơ đồ khí nén
11
Câu 8:
Thiết bị nạp phôi cho máy cắt laser mô tả hành trình bước như hình vẽ. Chi tiết cần gia
công được đặt vào giá kẹp phôi, các xilanh 2A, 1A phối hợp đưa vào vị trí gia công. Thßi
gian t cần cho quá trình gia công. Kết thúc quá trình ra công, chi tiết được vận chuyển ra
khỏi vị trí gia công bái một khâu khác.
Tùy chọn cấu trúc điều khiển.
a. Thiết kế hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén.
b. Thiết kế hệ thống điều khiển điện- khí nén ( sử dụng công tắc từ tiệm cận).
Gải
a. Chọn cấu trúc tầng cho sơ đồ điều khiển bằng khí nén
12
b. Chọn cấu trúc tầng cho sơ đồ điều khiển điện - khí n
1 A
2
1
3
1 V3
1 V22
1 S4
2 2
1 3
1 3 1 3
2
1 1
2
1 1
1 S2
2 2
1 S3
1 3 1 3
1S1
1S1
1 V4
13
Câu 9:
Hệ thống có biểu đồ hành trình bước ( hình vẽ), dùng
xi lanh c dụng đơn. Dùng van đảo chiều điều khiển một
phía. Có thể điều chỉnh vận tốc cho hành trình đi ra, hành
trình đi về dùng van xả nhanh;
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
c. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
d. Điều khiển bằng điện – khí nén, sử dụng cảm
biến quang
Giải:
a. Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
41%
14
b. Sơ đồ điều khiển bằng điện khí nén
Câu 10:
Thiết bị uốn chi tiết như hình vẽ.
- S1-S6 là các công tắc hành trình, S0 là nút nhấn khái động.
- Xy lanh 1A đi ra kẹp chi tiết khi đÿ điều kiện S0&S1&S5
- Xy lanh 2A đi ra khi S2 tác động, đi về khi S4 tác động
- Xy lanh 3A đi ra khi S3 tác động, đi về cùng với 1A khi S6 tác động.
Yêu cầu:
a. Vẽ biểu đồ hành trình bước
b. Tự chọn cấu trúc điều khiển để thiết kế mạch điều khiển bằng điện- khí nén.
15
Giải:
a. Biểu đồ hành trình bước
b. Chọn cấu trúc điều khiển tầng điện
V 2
1 M
46%
V 3
V 1 4
2
46%
53
1
63
%
S1
S2
29
%
4 2
5 3
2
1
1 1
2 2
2
12 12
1 3
50
%
3 54
%
3
2
1
2
1
1 3 1 3
S
2
S
1
16
Câu 11:
Một thiết bị khuấy nguyên liệu sử dụng Motor khí nén dạng xoay (góc quay 0-270
o
) được
mô tả bằng biểu đồ hành trình bước và sơ đồ hệ thống khí nén chưa hoàn thiện ( hình vẽ)
a. Hãy hoàn thiện sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
b. Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén, sử dụng cảm biến điện dung \
Giải
a. Hoàn thiện sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén (2 điểm)
17
b. Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén, sử dụng cảm biến điện dung (2 điểm)
+24V
1 2 3 4 6 8 9
63%
S1
Y1
1
Câu 12:
Băng tải vận chuyển sản phẩm ( hình vẽ bên)
- B1 đến B4 là các công tắc từ tiệm cận
- Xy lanh 1A nâng khi đÿ điều kiện B1&B3&B5
- Xy lanh 2A đi ra khi: B2 tác động
- Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động và trễ sau 3s
- Xy lanh 1A đi về khi: B3 tác động
Chw
Ā:
B5 lc c
m
biĀn
quang dwng
đ
phct hin
phôi
khi
đĀn
v
tr
Ā
c
a
xy
lanh
1A
Hành trình đi ra và đi về cÿa xy lanh có th điều
chỉnh được vận tốc.
Yêu cầu:
a. Vẽ biểu đồ hành trình bước
b. Thiết kế hệ thống điều khiển điện – khí nén.
-
Giải:
a.
Biểu
đồ
hành
trình
c
KT
2
S
1
S
2
K
K K
KT25 KT15
KT
1
K
Y
1
Y
2
0
V
29
%
S
2
4 2
Y
2
5 3
1
9 3
8
2
18
b. Sơ đồ điều khiển điện- khí nén
B
5
1
2 3 4 5=
1
B
2
1
A
B
1
2
A
B3
B4
t
19
Câu 13:
Điều khiển hai cylinder có biểu đồ bước như hình vẽ
Hành trình đi ra cÿa các xi lanh đều có điều chỉnh
tốc độ.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
b. Điều khiển điện – khí nén
Giải
b. Điều khiển điện – khí nén
1S0
1
3 45 = 1
1S2 2
1A
1S1
2S2
2A
Tầng I Tầng II
2S1
20
Câu 14:
Một hệ thống khí nén được mô tả bái biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ dưới đây
Hệ điều kiện: Như cho trên biểu đồ ( Khi cấp 3hnguồn khí nén, trạng thái cÿa piston tương
āng māc 1 – đây cũng là trạng thái kết thúc một chu trình điều khiển). Số hành trình qua lại
cÿa piston tuỳ thuộc vào khoảng thßi gian đặt t.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống :
a. Điều khiển bằng khí nén
b. Điều khiển điện – khí nén
Hành trình đi ra và đi về cần có điều chỉnh tốc độ. Số hành trình qua lại cÿa piston tuỳ thuộc
vào khoảng thßi gian đặt t.
Giải:
a. Sơ đồ điều khiển bằng khí nén.
1 A
S1
S3S2
21
TANG
2
1
A
1 V
5
1 V
6
1 V
4
4 2
2
5 3
1 1
2
1
1 1
2 2
2
S
2
S
3
1 3 1 3
1 3
4 2
1 3
2
S 02
1
2
1 3
50
%
3
1
2
1 3
S1
S3S2
S1
65%
71%
TANG
1
22
b.Sơ đồ điều khiển điện – khí nén
- Phương án điều khiển theo tầng điện
- Phương án điều khiển theo nhịp
23
Câu 15: >40
Điều khiển một cylinder có biểu đồ hành trình bước cho
trên hình vẽ bên.Thßi gian và áp suất đặt tuỳ ý.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
a. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
b. Điều khiển bằng điện – khí nén
Câu 16:
Thiết bị ép cỏ khô cho gia súc, sơ đồ công nghệ cho trên
hình vẽ bên.
Khi nguyên liệu đã được nạp đÿ, khái động xi lanh 1A
khi nhấn nút START & S3 , xi lanh 1A tác động S2 điều
khiển cho 2A xuống ép, đến ½ hành trình, tác động S4
cho 1A về và 2A tiếp tục ép đến áp suất P cần thiết
rút về và kết thúc chu trình.
Các hành trình đi ra cÿa các piston có thể lựa chọn được
vận tốc.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
a. Vẽ biểu đồ hành trình bước
b. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
c. Điều khiển điện – khí nén , sử dụng công tắc hành trình điện - cơ.
Giải:
a. Biểu đồ hành trình bước
b. Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
-Phương án thiết kế theo tầng
S0
1
2
P
3=1
1A
t
S1
1 A
S2
2 AS3S4
42
4 2
53
53
1
2
1
S2
13
42
2
1
4
3
2
S4
START
2
13
2
13
123
13
3
S3
24
TANG I
TANG II
TANG III
12 1
40%
40%
1 A
S2
2 A
4 2
4 2
2
5 3
5 3
S2
1
1
START
2 2
13
2
1
2
3 1 3
1 3
3
12 1
S3
S4
S3 S4
25
Phương án thiết kế theo hành trình ( sử dụng công tắc hành trình một chiều)
c. Sơ đồ điều khiển điện – khí nén
- Sơ đồ điều khiển theo cấu trúc tầng
-
- Sơ đồ điều khiển theo cấu trúc nhịp
40%
40%
1S
2
2S
1
42
Y
3
53
1
2
A
26
Câu 17: >41
Thiết kế hệ thống điều khiển hai xilanh biểu đồ hành trình
bước cho trên hình v.
Hãy chọn cấu trúc điều khiển theo:
- Tầng khí nén
- Tầng điện - khí nén, sử dụng công tắc hành trình điện -
+24V
1 2 3 5 6
1S1
2S2
4 2
Y1 Y2 Y4
5 3
1
6
2
3
Y
3
Y
4
Y
2
0
V
2S
2
STA
RT
KK K
2S
1
1S
2
1S
2
K Y
1
1S0
1A
2A
2S1
2S2
1S1
4=1
1S2
23
1
1
A
30%
30%
30%
30%
27
4 2
4 2
2
5 3
1
5 3
1
1
2
3
1 S
0
1 3
1
4 2
1
2
2
5 3
1
1
1
2
2
1S2
1
2
3
1 3
2S2
1 3
2S1
Tang 2
Tang 1
1S1
2S2
2S11S21S1
30%
30%
30%
30%
2
A
B
3
4 2
Y
3
Y
4
53
1
28
Câu 18:
Hệ thống đóng hp sn phẩm như hình v
Mô t:
- Xy lanh 1A đi ra khi:
- Nhn nút Start & B1&B3
- Xy lanh 2A đi ra khi: B2 tác động.
- Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động
- Xy lanh 2A đi ra khi: B3 tác đng
- Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động
- Xy lanh 1A đi về khi: B3 tác động
- Hành trình đi ra cÿa các xy lanh
có thể điều chỉnh được vận tc.
Yêu cầu:
a. Vẽ biểu đồ hành trình bước
b. Điều khiển bằng điện khí nén
Giải
B1 B2 B4
4 2
Y
1
Y
2
53
1
1 A
40%
40%
29
b.điều khiển điện- khí nén.
30
Câu 19:
Cho sơ đồ công nghệ cÿa thiết bị đóng gói sản phẩm
như hình v
- Một chu trình đóng gói được diễn ra tự động bắt
đầu bằng một nút ấn;
- Các hành trình cÿa 1A, 2A được kiểm soát bằng
công tắc hành trình;
- Tốc độ ra cÿa 2 xi lanh có thể điều chỉnh được.
Hãy thiết kế hệ thống điều khiển:
+ Hoàn toàn bằng khí nén
+ Bằng điện khí nén
Giải >câu 30+31+33
a.khí nén
31
Câu 20:
Sơ đồ công nghệ thiết bị khoan cho trên hình vẽ
Các yêu cầu công nghệ:
- Khoảng cách dẫn nhanh (không hạn chế lưu lượng
khí nén ) được xác định bằng S2.
- Piston đi xuống khi: START & S1; đi lên khi:
STOP hoặc S3
Đoạn hành trình khoan có thể điều chỉnh
Vận tốc bằng hạn chế lưu lượng khí nén.
- nh trình rút về với vận tốc bình thưßng.
Hãy thực hiện:
a. Vẽ biểu đồ hành trình bước
b. Thiết kế sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
c. Thiết kế sơ đồ điều khiển bằng điện – khí nén
Giải
a.sơ đồ bước.
32
b.Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén (2đ)
- Phương án 1:
2
1
3
2
1
2
S2
4 2
1 3
2
5 3
1 1
1
2
2
1 1
2 2
1
2
3
S3
1 3 1 3
1 3
START
S T O P
S1
S2
S1 S3
25%
33
c.Sơ đồ điều khiển điện – khí nén:
34
Phần 2 thủy lực
Bài 1
a. Nêu tên gọi, nguyên làm việc cÿa phần tử thuỷ lực
cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu
á mục a
Gii
a.van điều áp 2 ca ( 2 way pressure regulator)
Sau khi đặt yêu cu áp sut ti đầu ra (A) bng vic chnh lc đàn hi cÿa lò xo 2,
nếu không có dao động áp sut á đầu vào (P) hoc đầu ra (A) thì khe hp (4) không
thay đổi. Gisdo nguyên nhân nào đó tphía ti trng, áp sut tai (A) tăng lên, khi
đó lc tác dng lên din tích (1) tăng theo và do vy nòng van sẽ trượt vphía làm hp
khe há (4)
làm tăng trá lc
gim áp sut qua (A). Qua trình ngược li stheo
nguyên tc tương t.
b.Āng dng điển hình cÿa van điều áp 2 ca trong mt hthng gm hai mch điều
khin (
-Thā nht, mch điều khin mt động thÿy lc vi van n tc (2V2) để truyn
động cho mt trc lăn, trc lăn này được s dng để ép dính các lp vt liu dng
tm vi nhau.
-Thā hai, mch điều khin xilanh dùng để kéo trc lăn gây nên áp lc nén các tm
vt liu và cn phi điều chnh được lc ép bng vic sdng van điều áp (1V3)
35
Bài 2
a. Nêu tên gọi, nguyên làm việc đặc điểm sử dụng cÿa
phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục
a
Giair
a. van 4/3 bơm đưộc xả tải dk từ 2 phía.
Bài 3
a. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa
phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á
mục a
Bài 4
a. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa
phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á
mục a
Giai
36
Bài 5
a. u tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử
thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a
Giải
-Tên gọi: van thÿy lực 4/3, trạng thái trung gian áp lực, điều khiển bằng điện từ.
-Nguyên lý làm việc: Khi có tín hiệu điều khiển, van chuyển trang thái tương āng
hoặc PA, BT hoặc PB, AT. Khi mất tín hiệu điều khiển, van lập tāc trá về trang
thái trung gian dưới tác dụng cÿa lò so
- Đặc điểm sử dụng: Dùng trong hệ thống mà bơm thÿy lực cần phải làm việc để duy
trì áp suất trong toàn hệ thống.
à
trạng thái trung gian, xi lanh được cấp nguồn thÿy
lực cho cả hai buồng xi lanh, piston có thể dịch chuyển chậm theo hướng có cần
piston.
(1 điểm)
b.Một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu trên (1 điểm)
Bài 6
a. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử
thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a
Giải
a.Tên gọi: van thÿy lực 4/3, trạng thái trung gian khóa, điều khiển bằng điện t.
37
-Nguyên lý làm việc: Khi có tín hiệu điều khiển, van chuyển trang thái tương āng
hoặc PA, BT hoặc PB, AT. Khi mất tín hiệu điều khiển, van lập tāc trá về trang
thái trung gian dưới tác dụng cÿa lò so. Piston được hãm dừng á vị trí mong muốn.
- Đặc điểm sử dụng: Dùng trong hệ thống có từ hai kênh điều khiển trá lên, bơm thÿy
lực cần phải làm việc để duy trì áp suất trong toàn hệ thống.
(1 điểm)
c. Một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu trên (1 điểm)
Bài 7
a. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho
trên hình vẽ
n
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á
mục a
Giải
a.Van mt chiu kép có điu khin (Piloted double non- return valve).Thp hai van
mt chiu có điu khin thành mt van
Bài 8
a. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ
lực cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử u
á mục a
Ký hiệu trên sơ đồ
38
Giải
Van
gii
hn
áp
sut
a. Áp sut trong mt hthng được đặt gii hn nhß vào loi van này. Áp sut
cn giám sát được đưa ti đầu vào (P) cÿa van
-áp suất cần giới hạn được đặt qua cơ cấu điều chỉnh- tương āng với lực do lò xo tác
động lên nón làm kín. Khi áp suất thực tại điểm cần giữ ổn định, vì lí do nào đó tăng
vượt quá lượng đặt, tāc lực do gây ra đặt lên nón làm kín lớn hơn lực do xo gây
ra, nón làm kín bị đẩy má, dầu thÿy lực qua cửa T về bể dầu. Kết quả áp suất tại P giảm
cho tới giá trị á đó nón làm kín có thể đóng trá lại
Bài 9
a. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên
hình vẽ bên.
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có āng dụng phần tử trên
Giải
a. Van một chiều có điều
khi n
khóa dòng thuận . Thông thưßng
dòng thÿy lực có thể chảy theo chiều thuận từ AB, tuy nhiên khi có tín
hiệu điều khiển X ( bằng dòng thÿy lực), chiều thuận cũng sẽ được
khóa.
b. Ví dụ āng dụng:
Khi nâng tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van 1V1 bình thưßng,
khi cần tạm dừng á bất kỳ vị trí nào, ngưßi ta điều khiển van một chiều
1V3 thông qua 1V2.
39
Bài 10
a. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử
thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
b. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có āng dụng phần
tử trên
Giải
a. Van một chiều có điều
khi n
mở dòng ngược . Theo chāc năng
thông thưßng cÿa van một chiều, dòng thuận chỉ chảy từ A
B. Tuy nhiên, á van loại này khi có tín hiệu điều khiển X (
bằng dòng thÿy lực), dòng ngược có thể chảy từ B A.
b. Ví dụ āng dụng: Sơ đồ n.
Khi nâng tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van 1V1 bình thưßng,
khi
hạ tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van một chiều 1V3 thông qua
1V2
40
Câu 1: ( 4 điểm)
Điều khiển một cylinder có biểu đồ bước như hình vẽ
Hành trình đi ra và đi về đều có điều chỉnh tốc độ.
Thßi gian trễ tuỳ ý lựa chọn
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển
điện – khí nén.
Giải:
Điều khiển bằng điện – khí nén theo cấu trúc nhịp
41
| 1/41

Preview text:

Câu 1: Một hệ thống khí nén một xi lanh tác dụng đơn với những yêu cầu:

  • Có thể điều chỉnh tốc độ piston đi ra. Tốc độ đi về được tăng cưßng;
  • Dùng van đảo chiều điều khiển một phía; cấu trúc điều khiển tự duy trì với hai nút điều khiển: START ( cho hành trình đi ra) và STOP ( cho hành trình rút về).

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

    1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí

1 A

nén

    1. Điều khiển điện – khí nén

1 V4

1

2

3

1 V3

1 V2

2

2

1

3

1

3

2

1 V1

1

1

2

1

3

START

ST OP

Giải:

  1. Sơ đồ hệ thống điều khiển hoàn

toàn bằng khí nén:

    • Điều chỉnh tốc độ piston đi ra bằng tiết lưu 1V3

35%

    • Tăng cưßng tốc độ rút về bằng van xả nhanh 1V4
    • Lưu giữ khí nén điều khiển van 1V2 bằng van OR 1V1
  1. Sơ đồ Điện –khí nén:
    • Phần khí nén được giữ nguyên theo yêu cầu công nghệ
    • Phần điều khiển thực hiện bằng mạch điện.

Câu 2:

Thiết bị phân phối phôi liệu , sơ đồ công nghệ và biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ:

S0

2

3

4 5=1

1

1S2

1

2A

2S2

0

2S1

t

0

1

1A

Yêu cầu công nghệ:

Thßi gian t phụ thuộc vào số lượng phôi được chuyển qua trong mỗi nhịp. Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

  1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén

Điều khiển bằng điện – khí nén, sử dụng công tắc hành trình điện cơ

    1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:

- Thiết kế theo cấu trúc tầng: với 2 tầng điều khiển

- Thiết kế theo hành trình – dùng công tắc hành trình một chiều

    1. Hệ thống điện khí nén được thiết kế theo cấu trúc tầng điện.

Câu 3

41%

Hệ thống có biểu đồ hành trình bước ( hình vẽ), cho xi lanh tác dụng đơn, sử dụng van đảo chiều điều khiển một phía, có thể điều chỉnh tốc độ khi piston đi ra; piston rút về có van xả nhanh.

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

  1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
  2. Điều khiển điện – khí nén

Giải

  1. Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:

1 A

1 V4

2

1

3

1 V3

1 V2

2

1 S4 2

2

1

3

1S2

1

3

1

3

1 V1 2

1 1

1 S3

2

12

3

1

3

1S1

1S1

1S2

điện –khí nén

Câu 4:

Điều khiển ba xi lanh có biểu đồ hành trình bước như hình vẽ. Hành trình đi ra cÿa các xi lanh cần có điều chỉnh vận tốc mong muốn.

Hãy vận dụng cấu trúc tầng thiết kế sơ đồ

nguyên lý hệ thống:

  1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
  2. Điều khiển bằng điện – khí nn , sử dụng công tắc hành trình điện -

cơ. é

\

Giải:

    1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén theo cầu trúc tầng

    1. Điều khiển bằng điện – khí nén , sử dụng công tắc hành trình điện - cơ. Thiết kế theo cấu trúc tầng.

Câu 5:

41%

Hệ thống có biểu đồ hành trình bước như hình vẽ, dùng xi lanh tác dụng đơn, có thể điều chỉnh vận tốc cho hành trình đi ra và tăng cưßng vận tốc rút về;

Ngưßi ta dùng van đảo chiều điều khiển một phía, cấu trúc mạch điều khiển tự duy trì;

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

      1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
      2. Điều khiển bằng điện – khí nén , sử dụng công tắc từ tiệm cận

1 A

2

1

3

1 V3

1 V2 2

1 S4

2

2

1

3

1

3

1

3

2

1

1

2

1

1

1 S2

2

2

1 S3

1

3

1

3

1S1

1S1

1 V4

điện –khí nén

Câu 6:

Hệ thống rót liệu như hình vẽ.

Mô tả: Tại đầu chu trình, xilanh 2A á vị trí đưa ra để chặn các chai và được xác định bái B4, xi lanh 1A lùi về vị trí trong để đóng van xả liệu – xác định bằng B1.

Khi nhấn một nút khái động S1– điểu kiện S1, B1 và B4 thỏa mãn xi lanh 1A đi ra để má khóa rót liệu – Khóa được má là khi B2 tác động và tính thßi gian rót ( 2s). Kết thúc thßi gian rót liệu 1A lùi về đóng khóa, 2A lùi về cho chai có liệu đi qua. B3 tác động 2A đi ra chặn chai tiếp theo- kết thúc một chu trình làm việc.

Yêu cầu:

  • Vẽ biểu đồ hành trình bước cÿa chu trình.
  • Thiết kế mạch điều khiển điện – khí nén ( các hành trình đi ra, đi về đề có thể khống chế được vận tốc)

Giải

- Biểu đồ hành trình bước:

S1.B1.B4

1 2 3 4=1

1

B2

1A 0

1

2A

0

B4

B1

t

B3

−Mạch điều khiển điện – khí nén

Câu 7: Thiết bị kẹp – khoan mô tả như hình vẽ.

  • Xi lanh 1A vào kẹp chi tiết khi đÿ điều kiện: nhấn S0 và

S1 tác động.

  • Xi lanh 2A dẫn khoan đi xuống khoan khi cảm biến về áp suất đặt tại 1A đạt tới giá trị cần thiết.
  • Xi lanh 2A rút lên khi S4 tác động, theo đó 1A rút về khi S3 tác động.

Yêu cầu:

    1. Vẽ biểu đồ hành trình bước
    2. Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén

Giải

  1. Hành trình bước
  2. Sơ đồ khí nén

Câu 8:

Thiết bị nạp phôi cho máy cắt laser và mô tả hành trình bước như hình vẽ. Chi tiết cần gia công được đặt vào giá kẹp phôi, các xilanh 2A, 1A phối hợp đưa vào vị trí gia công. Thßi gian t cần cho quá trình gia công. Kết thúc quá trình ra công, chi tiết được vận chuyển ra khỏi vị trí gia công bái một khâu khác.

Tùy chọn cấu trúc điều khiển.

  1. Thiết kế hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén.
  2. Thiết kế hệ thống điều khiển điện- khí nén ( sử dụng công tắc từ tiệm cận). Gải
    1. Chọn cấu trúc tầng cho sơ đồ điều khiển bằng khí nén

    1. Chọn cấu trúc tầng cho sơ đồ điều khiển điện - khí nén

Câu 9:

41%

Hệ thống có biểu đồ hành trình bước ( hình vẽ), dùng

xi lanh tác dụng đơn. Dùng van đảo chiều điều khiển một phía. Có thể điều chỉnh vận tốc cho hành trình đi ra, hành trình đi về dùng van xả nhanh;

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

    1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
    2. Điều khiển bằng điện – khí nén, sử dụng cảm biến quang

Giải:

  1. Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:

1 A

2

1

3

1 V3

1 V2 2

1 S4

2

2

1

3

1

3

1

3

2

1

1

2

1

1

1 S2

2

2

1 S3

1

3

1

3

1S1

1S1

1 V4

  1. Sơ đồ điều khiển bằng điện – khí nén

Câu 10:

Thiết bị uốn chi tiết như hình vẽ.

  • S1-S6 là các công tắc hành trình, S0 là nút nhấn khái động.
  • Xy lanh 1A đi ra kẹp chi tiết khi đÿ điều kiện S0&S1&S5
  • Xy lanh 2A đi ra khi S2 tác động, đi về khi S4 tác động
  • Xy lanh 3A đi ra khi S3 tác động, đi về cùng với 1A khi S6 tác động. Yêu cầu:
    1. Vẽ biểu đồ hành trình bước
    2. Tự chọn cấu trúc điều khiển để thiết kế mạch điều khiển bằng điện- khí nén.

Giải:

      1. Biểu đồ hành trình bước
      2. Chọn cấu trúc điều khiển tầng điện

Câu 11:

Một thiết bị khuấy nguyên liệu sử dụng Motor khí nén dạng xoay (góc quay 0-270o) được

mô tả bằng biểu đồ hành trình bước và sơ đồ hệ thống khí nén chưa hoàn thiện ( hình vẽ)

V 2

1 M

46%

V 3

V 1 4

2

46%

5 3

1

  1. Hãy hoàn thiện sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
  2. Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén, sử dụng cảm biến điện dung \

Giải

  1. Hoàn thiện sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén (2 điểm)

63%

S1

S2

29%

4

2

5

3

2

1

1

1

2

2

2

12

12

1

3

50%

3

54%

3

2

1

2

1

1

3

1

3

S2

S1

  1. Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén, sử dụng cảm biến điện dung (2 điểm)

+24V

1 2 3 4 6 8 9

63% S1

KT2

S1

S2

K

K

K

KT2 5

KT1 5

KT1

K

Y1

Y2

0V

Y1

29%

S2

4

2

Y2

5

3

1

9 3

8

2

1

Câu 12:

Băng tải vận chuyển sản phẩm ( hình vẽ bên)

  • B1 đến B4 là các công tắc từ tiệm cận
  • Xy lanh 1A nâng khi đÿ điều kiện B1&B3&B5
  • Xy lanh 2A đi ra khi: B2 tác động
  • Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động và trễ sau 3s
  • Xy lanh 1A đi về khi: B3 tác động

Chw 礃Ā: B5 lc c愃ऀm biĀn quang dwng đऀ phct hiện

phôi khi đĀn v椃⌀ tr椃Ā c甃ऀa xy lanh 1A

Hành trình đi ra và đi về cÿa xy lanh có thể điều chỉnh được vận tốc.

Yêu cầu:

  1. Vẽ biểu đồ hành trình bước
  2. Thiết kế hệ thống điều khiển điện – khí nén.

Giải:

    1. Biểu đồ hành trình bước

B5

1

2

3

4

5=1

B2

1A

B1

2A

B3

B4

t

    1. Sơ đồ điều khiển điện- khí nén

Câu 13:

Điều khiển hai cylinder có biểu đồ bước như hình vẽ

1S0

1

3

4 5 = 1

1S2 2

1A

1S1

2S2

2A

Tầng I

Tầng II

2S1

Hành trình đi ra cÿa các xi lanh đều có điều chỉnh tốc độ.

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

  1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
  2. Điều khiển điện – khí nén

Giải

b. Điều khiển điện – khí nén

Câu 14:

Một hệ thống khí nén được mô tả bái biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ dưới đây

1 A

S1

Hệ điều kiện: Như cho trên biểu đồ ( Khi cấp 3hnguồn khí nén, trạng thái cÿa piston tương āng māc 1 – đây cũng là trạng thái kết thúc một chu trình điều khiển). Số hành trình qua lại cÿa piston tuỳ thuộc vào khoảng thßi gian đặt t.

S3

S2

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống :

  1. Điều khiển bằng khí nén
  2. Điều khiển điện – khí nén

Hành trình đi ra và đi về cần có điều chỉnh tốc độ. Số hành trình qua lại cÿa piston tuỳ thuộc vào khoảng thßi gian đặt t.

Giải:

    1. Sơ đồ điều khiển bằng khí nén.

1 A

1 V 5

1 V 6

1 V 4

4

2

2

5

3

1

1

2

1

1

1

2

2

2

S2

S3

1

3

1

3

1

3

4

2

1

3

2

S 0 2

12

1

3

50%

3

1

2

1

3

S1

S3

S2

S1

65%

71%

TANG 1

TANG 2

    1. Sơ đồ điều khiển điện – khí nén
  • Phương án điều khiển theo tầng điện

  • Phương án điều khiển theo nhịp

Câu 15: >40

Điều khiển một cylinder có biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ bên.Thßi gian và áp suất đặt tuỳ ý.

S0

1

2

P

3=1

1A

t

S1

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

  1. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
  2. Điều khiển bằng điện – khí nén

Câu 16:

Thiết bị ép cỏ khô cho gia súc, sơ đồ công nghệ cho trên hình vẽ bên.

Khi nguyên liệu đã được nạp đÿ, khái động xi lanh 1A khi nhấn nút START & S3 , xi lanh 1A tác động S2  điều khiển cho 2A xuống ép, đến ½ hành trình, tác động S4

 cho 1A về và 2A tiếp tục ép đến áp suất P cần thiết 

rút về và kết thúc chu trình.

Các hành trình đi ra cÿa các piston có thể lựa chọn được vận tốc.

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:

  1. Vẽ biểu đồ hành trình bước
  2. Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
  3. Điều khiển điện – khí nén , sử dụng công tắc hành trình điện - cơ.

Giải:

  1. Biểu đồ hành trình bước
  2. Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:

-Phương án thiết kế theo tầng

40%

40%

TANG I

TANG II

TANG III

12 1

1 A

S2

2 A S3 S4

4 2

4 2

5 3

5 3

1

2

1

S2

1 3

4 2

2

1

4

3

2

S4

START

2

1 3

2

1 3

12 3

1 3

3

S3

Phương án thiết kế theo hành trình ( sử dụng công tắc hành trình một chiều)

1 A

S2

2 A

4

2

4

2

2

5

3

5

3

S2

1

1

START

2

2

1 3

2

12

3

1

3

1

3

3

12

1

S3

S4

40%

40%

S3

S4

  1. Sơ đồ điều khiển điện – khí nén
  • Sơ đồ điều khiển theo cấu trúc tầng

  • Sơ đồ điều khiển theo cấu trúc nhịp

Câu 17: >41

Thiết kế hệ thống điều khiển hai xilanh có biểu đồ hành trình

1S0

1A

2A

2S1

2S2

1S1

4=1

1S2

2 3

1

bước cho trên hình vẽ.

Hãy chọn cấu trúc điều khiển theo:

  • Tầng khí nén
  • Tầng điện - khí nén, sử dụng công tắc hành trình điện - cơ

+24V

Y3

Y4

Y2

0V

2S2

START

K K

K

2S1

1S2

1S2

K

Y1

1 2 3 5 6

1S1

1S2

2S1

4 2

Y3

5 3

1

2 A

1 A

2S2

4 2

30%

30%

30%

30%

Y1 Y2 Y4

5 3

1

6 2

3

4

2

4

2

2

5

3

1

5

3

1

1

2

3

1 S 0

1

3

1

4

2

1

2

2

5

3

1

1

1

2

2

1S2

1

2

3

1

3

2S2

1

3

2S1

Tang 2

Tang 1

1S1

2S2

2S1

1S2

1S1

30%

30%

30%

30%

Câu 18:

Hệ thống đóng hộp sản phẩm như hình vẽ

Mô tả:

  • Xy lanh 1A đi ra khi:
  • Nhấn nút Start & B1&B3
  • Xy lanh 2A đi ra khi: B2 tác động.
  • Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động
  • Xy lanh 2A đi ra khi: B3 tác động
  • Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động
  • Xy lanh 1A đi về khi: B3 tác động
  • Hành trình đi ra cÿa các xy lanh có thể điều chỉnh được vận tốc.

Yêu cầu:

    1. Vẽ biểu đồ hành trình bước
    2. Điều khiển bằng điện – khí nén

Giải

B1 B2 B4

4

2

Y 1

Y 2

5 3

1

2 A

B3

4

2

Y 3

Y 4

5 3

1

1 A

40%

40%

b.điều khiển điện- khí nén.

Câu 19:

Cho sơ đồ công nghệ cÿa thiết bị đóng gói sản phẩm

như hình vẽ

  • Một chu trình đóng gói được diễn ra tự động bắt đầu bằng một nút ấn;
  • Các hành trình cÿa 1A, 2A được kiểm soát bằng công tắc hành trình;
  • Tốc độ ra cÿa 2 xi lanh có thể điều chỉnh được. Hãy thiết kế hệ thống điều khiển:

+ Hoàn toàn bằng khí nén

+ Bằng điện khí nén

Giải >câu 30+31+33 a.khí nén

Câu 20:

Sơ đồ công nghệ thiết bị khoan cho trên hình vẽ Các yêu cầu công nghệ:

  • Khoảng cách dẫn nhanh (không hạn chế lưu lượng

khí nén ) được xác định bằng S2.

  • Piston đi xuống khi: START & S1; đi lên khi:

STOP hoặc S3

Đoạn hành trình khoan có thể điều chỉnh Vận tốc bằng hạn chế lưu lượng khí nén.

  • Hành trình rút về với vận tốc bình thưßng.

Hãy thực hiện:

    1. Vẽ biểu đồ hành trình bước
    2. Thiết kế sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
    3. Thiết kế sơ đồ điều khiển bằng điện – khí nén

Giải

  1. sơ đồ bước.

S2

S1

S3

25%

  1. Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén (2đ)
  • Phương án 1:

2

1

3

2

1

2

S2

4

2

1

3

2

5

3

1

1

1

2

2

1

1

2

2

12

3

S3

1

3

1

3

1

3

START

S T O P

S1

  1. Sơ đồ điều khiển điện – khí nén:

Phần 2 thủy lực

Bài 1

    1. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
    2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a

Giải

  1. van điều áp 2 cửa ( 2 – way pressure regulator)

Sau khi đặt yêu cầu áp suất tại đầu ra (A) bằng việc chỉnh lực đàn hồi cÿa lò xo 2, nếu không có dao động áp suất á đầu vào (P) hoặc đầu ra (A) thì khe hẹp (4) không thay đổi. Giả sử do nguyên nhân nào đó từ phía tải trọng, áp suất tai (A) tăng lên, khi đó lực tác dụng lên diện tích (1) tăng theo và do vậy nòng van sẽ trượt về phía làm hẹp khe há (4) € làm tăng trá lực € giảm áp suất qua (A). Qua trình ngược lại sẽ theo nguyên tắc tương tự.

  1. Āng dụng điển hình cÿa van điều áp 2 cửa trong một hệ thống gồm hai mạch điều khiển (

-Thā nhất, mạch điều khiển một động cơ thÿy lực với van ổn tốc (2V2) để truyền động cho một trục lăn, trục lăn này được sử dụng để ép dính các lớp vật liệu dạng tấm với nhau.

-Thā hai, mạch điều khiển xilanh dùng để kéo trục lăn gây nên áp lực nén các tấm vật liệu và cần phải điều chỉnh được lực ép bằng việc sử dụng van điều áp (1V3)

Bài 2

    1. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
    2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục

a

Giair

  1. van 4/3 bơm đưộc xả tải dk từ 2 phía.

Bài 3

    1. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
    2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a

Bài 4

  1. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
  2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a

Giai

Bài 5

  1. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
  2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a Giải

-Tên gọi: van thÿy lực 4/3, trạng thái trung gian áp lực, điều khiển bằng điện từ.

-Nguyên lý làm việc: Khi có tín hiệu điều khiển, van chuyển trang thái tương āng hoặc PA, BT hoặc PB, AT. Khi mất tín hiệu điều khiển, van lập tāc trá về trang thái trung gian dưới tác dụng cÿa lò so

- Đặc điểm sử dụng: Dùng trong hệ thống mà bơm thÿy lực cần phải làm việc để duy trì áp suất trong toàn hệ thống. à trạng thái trung gian, xi lanh được cấp nguồn thÿy lực cho cả hai buồng xi lanh, piston có thể dịch chuyển chậm theo hướng có cần piston.

(1 điểm)

  1. Một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu trên (1 điểm)

Bài 6

    1. Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
    2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a Giải

a.Tên gọi: van thÿy lực 4/3, trạng thái trung gian khóa, điều khiển bằng điện từ.

-Nguyên lý làm việc: Khi có tín hiệu điều khiển, van chuyển trang thái tương āng hoặc PA, BT hoặc PB, AT. Khi mất tín hiệu điều khiển, van lập tāc trá về trang thái trung gian dưới tác dụng cÿa lò so. Piston được hãm dừng á vị trí mong muốn.

- Đặc điểm sử dụng: Dùng trong hệ thống có từ hai kênh điều khiển trá lên, bơm thÿy lực cần phải làm việc để duy trì áp suất trong toàn hệ thống.

(1 điểm)

    1. Một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu trên (1 điểm)

Bài 7

      1. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ

bên

      1. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a

Giải

  1. Van một chiều kép có điều khiển (Piloted double non- return valve).Tổ hợp hai van một chiều có điều khiển thành một van

Bài 8

  1. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
  2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu

á mục a

Ký hiệu trên sơ đồ

Giải

Van giới hạn áp suất

  1. Áp suất trong một hệ thống được đặt và giới hạn nhß vào loại van này. Áp suất cần giám sát được đưa tới đầu vào (P) cÿa van

-áp suất cần giới hạn được đặt qua cơ cấu điều chỉnh- tương āng với lực do lò xo tác động lên nón làm kín. Khi áp suất thực tại điểm cần giữ ổn định, vì lí do nào đó tăng vượt quá lượng đặt, tāc lực do nó gây ra đặt lên nón làm kín lớn hơn lực do lò xo gây ra, nón làm kín bị đẩy má, dầu thÿy lực qua cửa T về bể dầu. Kết quả áp suất tại P giảm cho tới giá trị mà á đó nón làm kín có thể đóng trá lại

Bài 9

  1. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên.
  2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có āng dụng phần tử trên

Giải

    1. Van một chiều có điều khiऀn khóa dòng thuận . Thông thưßng

dòng thÿy lực có thể chảy theo chiều thuận từ AB, tuy nhiên khi có tín hiệu điều khiển X ( bằng dòng thÿy lực), chiều thuận cũng sẽ được khóa.

    1. Ví dụ āng dụng:

Khi nâng tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van 1V1 bình thưßng, khi cần tạm dừng á bất kỳ vị trí nào, ngưßi ta điều khiển van một chiều 1V3 thông qua 1V2.

Bài 10

  1. Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
  2. Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có āng dụng phần tử trên

Giải

  1. Van một chiều có điều khiऀn mở dòng ngược . Theo chāc năng thông thưßng cÿa van một chiều, dòng thuận chỉ chảy từ A 

B. Tuy nhiên, á van loại này khi có tín hiệu điều khiển X ( bằng dòng thÿy lực), dòng ngược có thể chảy từ B  A.

  1. Ví dụ āng dụng: Sơ đồ bên.

Khi nâng tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van 1V1 bình thưßng,

khi hạ tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van một chiều 1V3 thông qua

1V2

Câu 1: ( 4 điểm)

Điều khiển một cylinder có biểu đồ bước như hình vẽ Hành trình đi ra và đi về đều có điều chỉnh tốc độ.

Thßi gian trễ tuỳ ý lựa chọn

Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển điện – khí nén.

Giải:

Điều khiển bằng điện – khí nén theo cấu trúc nhịp