-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp bài tập thực hành khí nén có đáp án | Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội
Tổng hợp bài tập thực hàng khí nén có đáp án của Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Câu 1: Một hệ thống khí nén một xi lanh tác dụng đơn với những yêu cầu:
- Có thể điều chỉnh tốc độ piston đi ra. Tốc độ đi về được tăng cưßng;
- Dùng van đảo chiều điều khiển một phía; cấu trúc điều khiển tự duy trì với hai nút điều khiển: START ( cho hành trình đi ra) và STOP ( cho hành trình rút về).
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí
1 A
nén
- Điều khiển điện – khí nén
1 V4
1
2
3
1 V3
1 V2
2
2
1
3
1
3
2
1 V1
1
1
2
1
3
START
ST OP
Giải:
- Sơ đồ hệ thống điều khiển hoàn
toàn bằng khí nén:
- Điều chỉnh tốc độ piston đi ra bằng tiết lưu 1V3
35%
- Tăng cưßng tốc độ rút về bằng van xả nhanh 1V4
- Lưu giữ khí nén điều khiển van 1V2 bằng van OR 1V1
- Sơ đồ Điện –khí nén:
- Phần khí nén được giữ nguyên theo yêu cầu công nghệ
- Phần điều khiển thực hiện bằng mạch điện.
Câu 2:
Thiết bị phân phối phôi liệu , sơ đồ công nghệ và biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ:
S0
2
3
4 5=1
1
1S2
1
2A
2S2
0
2S1
t
0
1
1A
Yêu cầu công nghệ:
Thßi gian t phụ thuộc vào số lượng phôi được chuyển qua trong mỗi nhịp. Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
Điều khiển bằng điện – khí nén, sử dụng công tắc hành trình điện cơ
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
- Thiết kế theo cấu trúc tầng: với 2 tầng điều khiển
- Thiết kế theo hành trình – dùng công tắc hành trình một chiều
- Hệ thống điện khí nén được thiết kế theo cấu trúc tầng điện.
Câu 3
41%
Hệ thống có biểu đồ hành trình bước ( hình vẽ), cho xi lanh tác dụng đơn, sử dụng van đảo chiều điều khiển một phía, có thể điều chỉnh tốc độ khi piston đi ra; piston rút về có van xả nhanh.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Điều khiển điện – khí nén
Giải
- Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
1 A
1 V4
2
1
3
1 V3
1 V2
2
1 S4 2
2
1
3
1S2
1
3
1
3
1 V1 2
1 1
1 S3
2
12
3
1
3
1S1
1S1
1S2
điện –khí nén
Câu 4:
Điều khiển ba xi lanh có biểu đồ hành trình bước như hình vẽ. Hành trình đi ra cÿa các xi lanh cần có điều chỉnh vận tốc mong muốn.
Hãy vận dụng cấu trúc tầng thiết kế sơ đồ
nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Điều khiển bằng điện – khí nn , sử dụng công tắc hành trình điện -
cơ. é
\
Giải:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén theo cầu trúc tầng
- Điều khiển bằng điện – khí nén , sử dụng công tắc hành trình điện - cơ. Thiết kế theo cấu trúc tầng.
Câu 5:
41%
Hệ thống có biểu đồ hành trình bước như hình vẽ, dùng xi lanh tác dụng đơn, có thể điều chỉnh vận tốc cho hành trình đi ra và tăng cưßng vận tốc rút về;
Ngưßi ta dùng van đảo chiều điều khiển một phía, cấu trúc mạch điều khiển tự duy trì;
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Điều khiển bằng điện – khí nén , sử dụng công tắc từ tiệm cận
1 A
2
1
3
1 V3
1 V2 2
1 S4
2
2
1
3
1
3
1
3
2
1
1
2
1
1
1 S2
2
2
1 S3
1
3
1
3
1S1
1S1
1 V4
điện –khí nén
Câu 6:
Hệ thống rót liệu như hình vẽ.
Mô tả: Tại đầu chu trình, xilanh 2A á vị trí đưa ra để chặn các chai và được xác định bái B4, xi lanh 1A lùi về vị trí trong để đóng van xả liệu – xác định bằng B1.
Khi nhấn một nút khái động S1– điểu kiện S1, B1 và B4 thỏa mãn xi lanh 1A đi ra để má khóa rót liệu – Khóa được má là khi B2 tác động và tính thßi gian rót ( 2s). Kết thúc thßi gian rót liệu 1A lùi về đóng khóa, 2A lùi về cho chai có liệu đi qua. B3 tác động 2A đi ra chặn chai tiếp theo- kết thúc một chu trình làm việc.
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước cÿa chu trình.
- Thiết kế mạch điều khiển điện – khí nén ( các hành trình đi ra, đi về đề có thể khống chế được vận tốc)
Giải
- Biểu đồ hành trình bước:
S1.B1.B4
1 2 3 4=1
1
B2
1A 0
1
2A
0
B4
B1
t
B3
−Mạch điều khiển điện – khí nén
Câu 7: Thiết bị kẹp – khoan mô tả như hình vẽ.
- Xi lanh 1A vào kẹp chi tiết khi đÿ điều kiện: nhấn S0 và
S1 tác động.
- Xi lanh 2A dẫn khoan đi xuống khoan khi cảm biến về áp suất đặt tại 1A đạt tới giá trị cần thiết.
- Xi lanh 2A rút lên khi S4 tác động, theo đó 1A rút về khi S3 tác động.
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước
- Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén
Giải
- Hành trình bước
- Sơ đồ khí nén
Câu 8:
Thiết bị nạp phôi cho máy cắt laser và mô tả hành trình bước như hình vẽ. Chi tiết cần gia công được đặt vào giá kẹp phôi, các xilanh 2A, 1A phối hợp đưa vào vị trí gia công. Thßi gian t cần cho quá trình gia công. Kết thúc quá trình ra công, chi tiết được vận chuyển ra khỏi vị trí gia công bái một khâu khác.
Tùy chọn cấu trúc điều khiển.
- Thiết kế hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén.
- Thiết kế hệ thống điều khiển điện- khí nén ( sử dụng công tắc từ tiệm cận). Gải
- Chọn cấu trúc tầng cho sơ đồ điều khiển bằng khí nén
- Chọn cấu trúc tầng cho sơ đồ điều khiển điện - khí nén
Câu 9:
41%
Hệ thống có biểu đồ hành trình bước ( hình vẽ), dùng
xi lanh tác dụng đơn. Dùng van đảo chiều điều khiển một phía. Có thể điều chỉnh vận tốc cho hành trình đi ra, hành trình đi về dùng van xả nhanh;
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Điều khiển bằng điện – khí nén, sử dụng cảm biến quang
Giải:
- Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
1 A
2
1
3
1 V3
1 V2 2
1 S4
2
2
1
3
1
3
1
3
2
1
1
2
1
1
1 S2
2
2
1 S3
1
3
1
3
1S1
1S1
1 V4
- Sơ đồ điều khiển bằng điện – khí nén
Câu 10:
Thiết bị uốn chi tiết như hình vẽ.
- S1-S6 là các công tắc hành trình, S0 là nút nhấn khái động.
- Xy lanh 1A đi ra kẹp chi tiết khi đÿ điều kiện S0&S1&S5
- Xy lanh 2A đi ra khi S2 tác động, đi về khi S4 tác động
- Xy lanh 3A đi ra khi S3 tác động, đi về cùng với 1A khi S6 tác động. Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước
- Tự chọn cấu trúc điều khiển để thiết kế mạch điều khiển bằng điện- khí nén.
Giải:
- Biểu đồ hành trình bước
- Chọn cấu trúc điều khiển tầng điện
Câu 11:
Một thiết bị khuấy nguyên liệu sử dụng Motor khí nén dạng xoay (góc quay 0-270o) được
mô tả bằng biểu đồ hành trình bước và sơ đồ hệ thống khí nén chưa hoàn thiện ( hình vẽ)
V 2
1 M
46%
V 3
V 1 4
2
46%
5 3
1
- Hãy hoàn thiện sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén, sử dụng cảm biến điện dung \
Giải
- Hoàn thiện sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng khí nén (2 điểm)
63%
S1
S2
29%
4
2
5
3
2
1
1
1
2
2
2
12
12
1
3
50%
3
54%
3
2
1
2
1
1
3
1
3
S2
S1
- Thiết kế sơ đồ điều khiển điện – khí nén, sử dụng cảm biến điện dung (2 điểm)
+24V
1 2 3 4 6 8 9
63% S1
KT2
S1
S2
K
K
K
KT2 5
KT1 5
KT1
K
Y1
Y2
0V
Y1
29%
S2
4
2
Y2
5
3
1
9 3
8
2
1
Câu 12:
Băng tải vận chuyển sản phẩm ( hình vẽ bên)
- B1 đến B4 là các công tắc từ tiệm cận
- Xy lanh 1A nâng khi đÿ điều kiện B1&B3&B5
- Xy lanh 2A đi ra khi: B2 tác động
- Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động và trễ sau 3s
- Xy lanh 1A đi về khi: B3 tác động
Chw 礃Ā: B5 lc c愃ऀm biĀn quang dwng đऀ phct hiện
phôi khi đĀn v椃⌀ tr椃Ā c甃ऀa xy lanh 1A
Hành trình đi ra và đi về cÿa xy lanh có thể điều chỉnh được vận tốc.
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước
- Thiết kế hệ thống điều khiển điện – khí nén.
Giải:
- Biểu đồ hành trình bước
B5
1
2
3
4
5=1
B2
1A
B1
2A
B3
B4
t
- Sơ đồ điều khiển điện- khí nén
Câu 13:
Điều khiển hai cylinder có biểu đồ bước như hình vẽ
1S0
1
3
4 5 = 1
1S2 2
1A
1S1
2S2
2A
Tầng I
Tầng II
2S1
Hành trình đi ra cÿa các xi lanh đều có điều chỉnh tốc độ.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Điều khiển điện – khí nén
Giải
b. Điều khiển điện – khí nén
Câu 14:
Một hệ thống khí nén được mô tả bái biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ dưới đây
1 A
S1
Hệ điều kiện: Như cho trên biểu đồ ( Khi cấp 3hnguồn khí nén, trạng thái cÿa piston tương āng māc 1 – đây cũng là trạng thái kết thúc một chu trình điều khiển). Số hành trình qua lại cÿa piston tuỳ thuộc vào khoảng thßi gian đặt t.
S3
S2
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống :
- Điều khiển bằng khí nén
- Điều khiển điện – khí nén
Hành trình đi ra và đi về cần có điều chỉnh tốc độ. Số hành trình qua lại cÿa piston tuỳ thuộc vào khoảng thßi gian đặt t.
Giải:
- Sơ đồ điều khiển bằng khí nén.
1 A
1 V 5
1 V 6
1 V 4
4
2
2
5
3
1
1
2
1
1
1
2
2
2
S2
S3
1
3
1
3
1
3
4
2
1
3
2
S 0 2
12
1
3
50%
3
1
2
1
3
S1
S3
S2
S1
65%
71%
TANG 1
TANG 2
- Sơ đồ điều khiển điện – khí nén
- Phương án điều khiển theo tầng điện
- Phương án điều khiển theo nhịp
Câu 15: >40
Điều khiển một cylinder có biểu đồ hành trình bước cho trên hình vẽ bên.Thßi gian và áp suất đặt tuỳ ý.
S0
1
2
P
3=1
1A
t
S1
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Điều khiển bằng điện – khí nén
Câu 16:
Thiết bị ép cỏ khô cho gia súc, sơ đồ công nghệ cho trên hình vẽ bên.
Khi nguyên liệu đã được nạp đÿ, khái động xi lanh 1A khi nhấn nút START & S3 , xi lanh 1A tác động S2 điều khiển cho 2A xuống ép, đến ½ hành trình, tác động S4
cho 1A về và 2A tiếp tục ép đến áp suất P cần thiết
rút về và kết thúc chu trình.
Các hành trình đi ra cÿa các piston có thể lựa chọn được vận tốc.
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước
- Điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Điều khiển điện – khí nén , sử dụng công tắc hành trình điện - cơ.
Giải:
- Biểu đồ hành trình bước
- Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén:
-Phương án thiết kế theo tầng
40%
40%
TANG I |
TANG II |
TANG III |
12 1
1 A
S2
2 A S3 S4
4 2
4 2
5 3
5 3
1
2
1
S2
1 3
4 2
2
1
4
3
2
S4
START
2
1 3
2
1 3
12 3
1 3
3
S3
Phương án thiết kế theo hành trình ( sử dụng công tắc hành trình một chiều)
1 A
S2
2 A
4
2
4
2
2
5
3
5
3
S2
1
1
START
2
2
1 3
2
12
3
1
3
1
3
3
12
1
S3
S4
40%
40%
S3
S4
- Sơ đồ điều khiển điện – khí nén
- Sơ đồ điều khiển theo cấu trúc tầng
- Sơ đồ điều khiển theo cấu trúc nhịp
Câu 17: >41
Thiết kế hệ thống điều khiển hai xilanh có biểu đồ hành trình
1S0
1A
2A
2S1
2S2
1S1
4=1
1S2
2 3
1
bước cho trên hình vẽ.
Hãy chọn cấu trúc điều khiển theo:
- Tầng khí nén
- Tầng điện - khí nén, sử dụng công tắc hành trình điện - cơ
+24V
Y3
Y4
Y2
0V
2S2
START
K K
K
2S1
1S2
1S2
K
Y1
1 2 3 5 6
1S1
1S2
2S1
4 2
Y3
5 3
1
2 A
1 A
2S2
4 2
30%
30%
30%
30%
Y1 Y2 Y4
5 3
1
6 2
3
4
2
4
2
2
5
3
1
5
3
1
1
2
3
1 S 0
1
3
1
4
2
1
2
2
5
3
1
1
1
2
2
1S2
1
2
3
1
3
2S2
1
3
2S1
Tang 2
Tang 1
1S1
2S2
2S1
1S2
1S1
30%
30%
30%
30%
Câu 18:
Hệ thống đóng hộp sản phẩm như hình vẽ
Mô tả:
- Xy lanh 1A đi ra khi:
- Nhấn nút Start & B1&B3
- Xy lanh 2A đi ra khi: B2 tác động.
- Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động
- Xy lanh 2A đi ra khi: B3 tác động
- Xy lanh 2A đi về khi: B4 tác động
- Xy lanh 1A đi về khi: B3 tác động
- Hành trình đi ra cÿa các xy lanh có thể điều chỉnh được vận tốc.
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước
- Điều khiển bằng điện – khí nén
Giải
B1 B2 B4
4
2
Y 1
Y 2
5 3
1
2 A
B3
4
2
Y 3
Y 4
5 3
1
1 A
40%
40%
b.điều khiển điện- khí nén.
Câu 19:
Cho sơ đồ công nghệ cÿa thiết bị đóng gói sản phẩm
như hình vẽ
- Một chu trình đóng gói được diễn ra tự động bắt đầu bằng một nút ấn;
- Các hành trình cÿa 1A, 2A được kiểm soát bằng công tắc hành trình;
- Tốc độ ra cÿa 2 xi lanh có thể điều chỉnh được. Hãy thiết kế hệ thống điều khiển:
+ Hoàn toàn bằng khí nén
+ Bằng điện khí nén
Giải >câu 30+31+33 a.khí nén
Câu 20:
Sơ đồ công nghệ thiết bị khoan cho trên hình vẽ Các yêu cầu công nghệ:
- Khoảng cách dẫn nhanh (không hạn chế lưu lượng
khí nén ) được xác định bằng S2.
- Piston đi xuống khi: START & S1; đi lên khi:
STOP hoặc S3
Đoạn hành trình khoan có thể điều chỉnh Vận tốc bằng hạn chế lưu lượng khí nén.
- Hành trình rút về với vận tốc bình thưßng.
Hãy thực hiện:
- Vẽ biểu đồ hành trình bước
- Thiết kế sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén
- Thiết kế sơ đồ điều khiển bằng điện – khí nén
Giải
- sơ đồ bước.
S2
S1
S3
25%
- Sơ đồ điều khiển hoàn toàn bằng khí nén (2đ)
- Phương án 1:
2
1
3
2
1
2
S2
4
2
1
3
2
5
3
1
1
1
2
2
1
1
2
2
12
3
S3
1
3
1
3
1
3
START
S T O P
S1
- Sơ đồ điều khiển điện – khí nén:
Phần 2 thủy lực
Bài 1
- Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a
Giải
- van điều áp 2 cửa ( 2 – way pressure regulator)
Sau khi đặt yêu cầu áp suất tại đầu ra (A) bằng việc chỉnh lực đàn hồi cÿa lò xo 2, nếu không có dao động áp suất á đầu vào (P) hoặc đầu ra (A) thì khe hẹp (4) không thay đổi. Giả sử do nguyên nhân nào đó từ phía tải trọng, áp suất tai (A) tăng lên, khi đó lực tác dụng lên diện tích (1) tăng theo và do vậy nòng van sẽ trượt về phía làm hẹp khe há (4) € làm tăng trá lực € giảm áp suất qua (A). Qua trình ngược lại sẽ theo nguyên tắc tương tự.
- Āng dụng điển hình cÿa van điều áp 2 cửa trong một hệ thống gồm hai mạch điều khiển (
-Thā nhất, mạch điều khiển một động cơ thÿy lực với van ổn tốc (2V2) để truyền động cho một trục lăn, trục lăn này được sử dụng để ép dính các lớp vật liệu dạng tấm với nhau.
-Thā hai, mạch điều khiển xilanh dùng để kéo trục lăn gây nên áp lực nén các tấm vật liệu và cần phải điều chỉnh được lực ép bằng việc sử dụng van điều áp (1V3)
Bài 2
- Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục
a
Giair
- van 4/3 bơm đưộc xả tải dk từ 2 phía.
Bài 3
- Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a
Bài 4
- Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a
Giai
Bài 5
- Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a Giải
-Tên gọi: van thÿy lực 4/3, trạng thái trung gian áp lực, điều khiển bằng điện từ.
-Nguyên lý làm việc: Khi có tín hiệu điều khiển, van chuyển trang thái tương āng hoặc PA, BT hoặc PB, AT. Khi mất tín hiệu điều khiển, van lập tāc trá về trang thái trung gian dưới tác dụng cÿa lò so
- Đặc điểm sử dụng: Dùng trong hệ thống mà bơm thÿy lực cần phải làm việc để duy trì áp suất trong toàn hệ thống. à trạng thái trung gian, xi lanh được cấp nguồn thÿy lực cho cả hai buồng xi lanh, piston có thể dịch chuyển chậm theo hướng có cần piston.
(1 điểm)
- Một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu trên (1 điểm)
Bài 6
- Nêu tên gọi, nguyên lý làm việc và đặc điểm sử dụng cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a Giải
a.Tên gọi: van thÿy lực 4/3, trạng thái trung gian khóa, điều khiển bằng điện từ.
-Nguyên lý làm việc: Khi có tín hiệu điều khiển, van chuyển trang thái tương āng hoặc PA, BT hoặc PB, AT. Khi mất tín hiệu điều khiển, van lập tāc trá về trang thái trung gian dưới tác dụng cÿa lò so. Piston được hãm dừng á vị trí mong muốn.
- Đặc điểm sử dụng: Dùng trong hệ thống có từ hai kênh điều khiển trá lên, bơm thÿy lực cần phải làm việc để duy trì áp suất trong toàn hệ thống.
(1 điểm)
- Một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu trên (1 điểm)
Bài 7
- Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ
bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu á mục a
Giải
- Van một chiều kép có điều khiển (Piloted double non- return valve).Tổ hợp hai van một chiều có điều khiển thành một van
Bài 8
- Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có sử dụng phần tử nêu
á mục a
Ký hiệu trên sơ đồ
Giải
Van giới hạn áp suất
- Áp suất trong một hệ thống được đặt và giới hạn nhß vào loại van này. Áp suất cần giám sát được đưa tới đầu vào (P) cÿa van
-áp suất cần giới hạn được đặt qua cơ cấu điều chỉnh- tương āng với lực do lò xo tác động lên nón làm kín. Khi áp suất thực tại điểm cần giữ ổn định, vì lí do nào đó tăng vượt quá lượng đặt, tāc lực do nó gây ra đặt lên nón làm kín lớn hơn lực do lò xo gây ra, nón làm kín bị đẩy má, dầu thÿy lực qua cửa T về bể dầu. Kết quả áp suất tại P giảm cho tới giá trị mà á đó nón làm kín có thể đóng trá lại
Bài 9
- Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên.
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có āng dụng phần tử trên
Giải
- Van một chiều có điều khiऀn khóa dòng thuận . Thông thưßng
dòng thÿy lực có thể chảy theo chiều thuận từ AB, tuy nhiên khi có tín hiệu điều khiển X ( bằng dòng thÿy lực), chiều thuận cũng sẽ được khóa.
- Ví dụ āng dụng:
Khi nâng tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van 1V1 bình thưßng, khi cần tạm dừng á bất kỳ vị trí nào, ngưßi ta điều khiển van một chiều 1V3 thông qua 1V2.
Bài 10
- Nêu tên gọi và nguyên lý làm việc cÿa phần tử thuỷ lực cho trên hình vẽ bên
- Vẽ một sơ đồ hệ thống thÿy lực có āng dụng phần tử trên
Giải
- Van một chiều có điều khiऀn mở dòng ngược . Theo chāc năng thông thưßng cÿa van một chiều, dòng thuận chỉ chảy từ A
B. Tuy nhiên, á van loại này khi có tín hiệu điều khiển X ( bằng dòng thÿy lực), dòng ngược có thể chảy từ B A.
- Ví dụ āng dụng: Sơ đồ bên.
Khi nâng tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van 1V1 bình thưßng,
khi hạ tải trọng m, ngưßi ta điều khiển van một chiều 1V3 thông qua
1V2
Câu 1: ( 4 điểm)
Điều khiển một cylinder có biểu đồ bước như hình vẽ Hành trình đi ra và đi về đều có điều chỉnh tốc độ.
Thßi gian trễ tuỳ ý lựa chọn
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển điện – khí nén.
Giải:
Điều khiển bằng điện – khí nén theo cấu trúc nhịp