-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng anh cơ bản 2: Unit 8 Buổi 7 | Học viện tài chính
Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng anh cơ bản 2: Unit 8 Buổi 7 | Học viện tài chính. I. Find the odd word in each line 1. A. took- took là quá khứ của take B. walk: :đi bộ. C. borrow(bo – râu) mượn D. cook (cúc): nấu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng anh cơ bản 2 143 tài liệu
Học viện Tài chính 292 tài liệu
Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng anh cơ bản 2: Unit 8 Buổi 7 | Học viện tài chính
Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng anh cơ bản 2: Unit 8 Buổi 7 | Học viện tài chính. I. Find the odd word in each line 1. A. took- took là quá khứ của take B. walk: :đi bộ. C. borrow(bo – râu) mượn D. cook (cúc): nấu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản 2 143 tài liệu
Trường: Học viện Tài chính 292 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Tài chính
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48632119
BÀI TẬP TỪ VỰNG UNIT 8 – BUỔI 7 I.
Find the odd word in each line 1. A. took B. walk:
(bo – râu): mượn D. cook đi bộ C. borrow (cúc): nấu
- took là quá khứ của take 2. A. drank (drink) B. went (go) C. got (get) D. eat
3. A. skipping (s – kip –ping) B. running (răn – ning) C. driving (đ – rai – vinh) D. swimming 4. A. hobby (sở thich) B. interest (niềm vui) (in – chít-s ) C. music (âm nhạc) D, pastime
(tg rảnh rỗi) (pát – s – tham) 5. A. study B. play
C. relax (ri – léc- s) D. rest : nghỉ ngơi, thư giãn (rét –s) II.
The Tigers won the Gold Cup last week. They (1. play) _played____
fewer matches than the Lions or the Leopards, but they (2.
score)__scored (s – co: ghi điểm) ___ more points. In fact, the Tigers
(3. lose) _lost (mất điểm,..)___ only five matches during the season (si
– zừn). The Zebras (4. beat) _beat_ (bit: đánh bại)__ the
Lions and (5. take) __took ___second place. They (6. score)
__scored____30 points from 22 matches. The
Zebras (7. have) __had (hét –đ)_____ a very strong team. They (8.
win) _won (guân: chiến thắng)____a lot of matches, and not many
team (9. beat) __beat____them. The Pandas (10. be) __were___ at
the bottom (bot – từm: dưới đáy) of the league. They lost most of their matches this season. III.
What do you say in these situations? (Em nói gì trong các trường hợp này)
Example: Your friend is riding his bicycle carelessly.
(Bạn của bạn đang đạp xe không cẩn thận chút nào cả)
You say: “Ride carefully. / Don’t ride carelessly.”
1. Hung is putting his feet on the bench. lOMoAR cPSD| 48632119
(Hùng đang để chân của anh ấy lên bang ghế ) You say: “_Don’t
put your feet on the bench ”.
2. You don’t want your friend to tell anyone about this.
(Bạn không muốn những người bạn của bạn nói với ai về những vấn đề này)
You say: “Please don’t tell anyone about this”.
3. Your mother doesn’t want you to go out at night.
(Mẹ của bạn không muốn bạn đi ra ngoài tối nay)
She says: “Don’t’ go out at night”
4. Duy doesn’t say “Thank you” to people who helped him.
You tell him: “Duy, “ say “Thank you” to people who helped you”
6. Phong is sitting in his room watching TV for a long time, and he
doesn’t go out for fresh air.
Phong đang ngồi ở trong phòng xem TV trong một thời gian dài,và anh
ấy không đi ra ngoài để hít thở không khí
His mother says: “Phong, go out for fresh air.” IV.
Write the past form of the following verbs lOMoAR cPSD| 48632119
BÀI TẬP VỀ NHÀ: ĐỌC ĐƯỢC BẢNG NÀY