THPT chuyên Lương Thế Vinh
Nguyễn Hoàng Vinh
Toán thực tế
thi
TNTHPT 2025
Năm học 2024 2025
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 1
Mc lc
I Các bài tp có li gii chi tiết
1. Phn tr lời đúng sai
a. S dng tích phân nguyên hàm. 2
b. Phương pháp toạ độ Oxyz. 14
c. Xác sut và thng kê. 33
2. Phn tr li ngn
a. S dng tích phân nguyên hàm. 43
b. Phương pháp toạ độ Oxyz. 58
c. Xác sut và thng kê 70
d. Các bài toán tìm giá tr ti ưu 80
e. Các bài toán ni dung khác 93
II Các bài tp t luyện có đáp án
1. Phn tr lời đúng sai
a. S dng tích phân nguyên hàm Đạo hàm 106
b. Phương pháp toạ độ Oxyz 114
c. Xác sut và thng kê 119
2. Phn tr li ngn
a. S dng tích phân nguyên hàm. 123
b. Phương pháp toạ độ Oxyz. 127
c. Xác sut và thng kê 128
d. Các bài toán thuc ni dung khác 130
TÀI LIU THAM KHO
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 2
I Các bài tp có li gii chi tiết
1. Phn tr lời đúng sai
CÁC BÀI TOÁN S DNG TÍCH PHÂN
Bài toán 1: Gi s rằng khi được
t
năm tuổi, mt máy công nghip A to ra doanh thu vi tốc độ
2
( ) 650 4R t t
=−
(triệu đồng/năm), thời điểm
0t =
tính t lúc máy A bắt đầu hoạt động. Biết rng chi
phí biên cho vn hành bo trì
2
( ) 48 13C t t
=+
(triệu đồng
/
năm), đây
chi phí vn
hành và bo trì của máy A khi nó được
t
năm tuổi.
a) Doanh thu sau 10 năm của máy A là
( )
10
2
0
650 4t dt
(triệu đồng).
b) Tng chi phí vn hành và bo trì của máy A trong 6 năm là 1224 (triệu đồng).
c) Tui th hu ích ca mt máy s năm
T
trưc khi li nhun (bng doanh thu tr chi phí)
nó to ra bắt đầu gim. Tui th hu ích ca máy A này là 7 năm.
d) Li nhun do máy A to ra trong sut thi gian tui th hu ích ca nó là 2440 (triệu đồng).
Li gii
Nhn xét rằng trên đoạn
[0;10]
hàm
( ) 0Rt
, do đó doanh thu sau 10 năm của máy công nghip A
( )
10 10
22
00
650 4 650 4t dt t dt =

. Do đó ý a) Đúng.
Tng chi phí vn hành bo trì ca máy
A
trong 6 năm
( )
66
22
00
48 13 48 13 1224t dt t dt+ = + =

(triệu đồng). Do đó ý b) Đúng.
Li nhun biên ca máy A là
2
( ) ( ) ( ) 602 17P t R t C t t
= =
(triệu đồng/năm).
Li nhun bt đu gim, có nghĩa là li nhun biên âm, hay
2
( ) 0 602 17 0 6P t t t
Vy tui th hu ích ca máy A là 6 năm. Do đó ý c) Sai.
Li nhun do máy A to ra trong sut thi gian tui th hu ích ca
66
2
00
( ) ( ) 602 17 2388R t C t dt t dt

= =

(triệu đồng). Do đó ý d) Sai.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 3
Bài toán 3: Gi s rng khi tăng
t
năm tuổi, mt máy công nghip
A
to ra doanh thu vi tốc độ
( )
2
650 3R t t
=−
(triệu đồng/năm), thời điểm
0t =
tính t lúc máy
A
bắt đầu hoạt động. Biết rng chi
phí biên cho vn hành và bo trì là
( )
2
48 12C t t
=+
(triệu đồng/năm), ở đây
( )
Ct
là chi phí vn hành
và bo trì ca máy
A
khi nó được
t
năm tuổi.
a) Doanh thu sau 12 năm của máy
A
( )
12
2
0
650 3t dx
( triệu đồng).
b) Tng chi phí vn hành và bo trì ca máy
A
trong 6 năm là 1152 (triệu đồng).
c) Tui th hu ích ca mt máy là s năm T trước khi li nhun (bng doanh thu tr chi phí) mà nó
to ra bt đu gim. Tui th hu ích ca máy
A
này là 8 năm.
d) Li nhun do máy
A
to ra trong sut thi gian tui th hu ích ca nó là 2 532 (triệu đng).
Li gii
a)Chọn đúng. Doanh thu sau 12 năm của máy
A
( )
( )
12
2
0
650 3R t t dt=−
( triệu đồng).
b) Chọn đúng. Chi phí vận hành và bo trì ca máy
A
( )
( )
2
48 12C t t dt=+
=
3
48 4t t b++
.
Chi phí ban đầu0, tc
( )
0 0 0Cb= =
. Tổng chi phí trong 6 năm
( )
3
6 48.6 4.6 1152C = + =
(triệu đồng).
c) Chn sai.
Li nhun do máy
A
to ra là
( ) ( ) ( )
P t R t C t
=−
( )
22
650 3 48 12tt= +
2
15 602t= +
.
( )
602
0 6,33
15
P t t
= =
năm. Lợi nhuận đạt cực đại ti
602
15
t =
s bắt đầu giảm ngay sau đó
nên tui th hu ích không th là 8
d) Chn sai. Li nhun do máy
A
to ra trong sut thi gian tui th hu ích ca nó là
( )
602
15
2
0
15 602t dt−+
2542,5=
(triệu đồng).
Bài toán 4: Mt cái b nước có dng khi chóp t giác đều ngược vi cạnh đáy
bng
32dm
và chiu cao bng
6 dm
(tham kho hình v bên các kích thưc
được nêu ra phn bên trong hình). Nước được bơm vào bể vi tốc độ không
đổi là 2 lít/phút và ban đầu b không chứa nước (các kết qu bên dưới được làm
tròn đến hai ch s thp phân sau du phy).
a) B nước được bơm đầy sau 18 phút.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 4
b) Tc đ dâng lên của nước là 0,23 dm/phút khi th tích nước trong b bng
1
3
th tích ca b.
c) Khi mực nước cách ming b 0,5 dm, người ta ngừng bơm và bắt đầu x ra với ước lượng tốc độ
gim chiu cao ca mực nước trong b theo thi gian
t
(phút) được hình hóa bi hàm s:
( )
1 193
350 700
h t t=−
(dm/phút). Sau 5 phút, th tích nưc trong b 11,97 dm³.
d) Cùng vi d kin ca c) thì sau 23,59 phút nước trong b va đưc x hết.
Li gii:
a) Mệnh đề đúng.
Th tích chậu nước hình chóp t giác đều là
( )
2
3
1
3 2 6 36 36
3
chaäu
V dm= = =
lít.
Thời gian bơm nước đy b
36
18
2
=
phút.
b) Mệnh đề đúng.
Gi V(t),
h
(t) lần lượt là th tích và chiu cao ca nưc sau t phút.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
33
36 hay
6 6 6
chaäu
ht
V t h t h t
V t V t
V
= = =
(*).
Đạo hàm hai vế ca (*) theo biến t ta đưc:
( )
( )
( )
( )
2
dd
2
ht
V t h t
dt dt
=
(**).
Thời điểm th tích nước bng
1
3
th tích chu thì:
( ) ( )
( )
3
33
1 1 1
6 4,16
6 3 6 3 3
h t h t
h t dm

= = =


.
Thay
( )
2
dV t
dt
=
lít/phút
2=
dm/phút;
( )
4,16h t dm
vào (**), thì:
( )
0,23
dh t
dt
dm/phút.
c) Mnh đ đúng.
Mc nưc cách ming b 0,5 dm nên chiều cao ban đầu bng
5,5 dm
.
Chiu cao ca nưc trong chu sau 5 phút là
( )
5
0
21 193 91
5 5,5 d 4,1
0
6
350 70 70
h t dmt

= + =

.
Th tích nưc còn li trong b
( )
( )
3
3
5
5 36 11,97
6
h
V dm

=


.
d) Mệnh đề sai.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 5
Thời gian để mực c trong chậu đang 5,5 dm tr v 0 dm thỏa mãn phương trình
0
5,5 d 0 22,59
1 193
350 700
t
t tt

+ =

phút.
Vi khong thời gian 22, 59 phút thì nước trong b va đưc x hết.
Bài toán 5: Một con tử đang đuổi theo mt con nga vn và chúng cùng chy trên mt đường
thng. Nga vằn đã nhận ra sư tử khi sư tửch nó khong 40 m. T thời điểm này, sư tử đui theo
nga vn vi tốc độ
( )
0,1
1
15 /
t
v t e m s
=
và nga vn b chy vi tốc độ
( )
0,1
2
20 20 /
t
v t e m s
=−
(
t
được tính bng giây vi
0 60t
).
a) Ti thời điểm ban đu
0t =
giây, vn tc ca con nga vn là 20 m/s.
b) Tốc độ của sư tử gim dn theo thi gian, trong khi tốc độ ca nga vằn tăng dần theo thi gian.
c) Sư tử gn nga vn nht khi
( ) ( )
12
v t v t

=
và khong cách ngn nht gia chúng là 1,72 mét (làm
tròn đến hàng phần trăm theo đơn vịt).
d) t s không bắt được nga vn khong cách ngn nht gia chúng 1,92 mét (làm tròn
đến hàng phần trăm theo đơn vị mét).
Li gii:
a) Mệnh đề sai.
Vn tốc ban đầu ca con nga vn là
( )
0
2
20 2000ve= =
m/s.
b) Mệnh đề đúng.
Ta có:
( )
0,1
1
0,1 15 0, 0; 60 .
t
v t e t
=
Suy ra tc đ tử gim dn theo thi gian.
Ta có:
( ) ( )
0,1 0,1
2
0,1 20 2 0, 0; 60 .
tt
v t e e t
−−
= =
Suy ra tc đ ca nga vằn tăng dần theo thi
gian.
c) Mnh đ sai.
Khong cách giữa tử nga vn
( ) ( ) ( )
21
0
40 d
t
d t v t v t t= +


.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1
;0d t v t v t d t v t v t

= = =
.
Giải phương trình này, ta có:
0,1 0,1
20 20 15
tt
ee
−−
−=
0,1
20 35
t
e
=
0,1
20
35
t
e
=
20
ln 0,1
35
t =
( )
20
ln
35
5,6
0,1
ts =
.
Bng biến thiên:
Vậy sư tử gn nga vn nht khi
( ) ( )
12
v t v t=
, và khong cách ngn nht gia chúng là 1,92 mét.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 6
d) Mệnh đề đúng.
T bng biến thiên, ta thy khong cách ngn nht gia hai con vt 1,92 mét; k t thi
điềm gn nht đó, sư tử dn b b lại phía sau và sư tử không th bắt được nga vn.
Bài toán 6: (Chuyên Quý Đôn Đà Nẵng 2025) Một người đang điều khin xe máy vi vn
tc là
36km/h
thì phát hiện đèn tín hiệu giao thông chuyển đỏ cách v trí xe
80
m. Ba giây sau đó, xe
máy bắt đầu gim tc vi vn tốc đưc cho bi
( ) ( )
1
m/sv t at b=+
,
( )
, , 0a b a
, trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi xe bắt đầu gim tốc. Khi xe máy đến v trí đèn tín hiệu, đèn vẫn
còn đỏ xe dng hẳn. Sau khi đèn chuyn xanh, xe tiếp tc di chuyn vi vn tốc được cho bi
( ) ( )
2
2
m/sv t mt nt=+
,
( )
, , 0m n m
, trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t lúc đèn bắt đầu
chuyn xanh. Cui cùng, xe máy dng li ti một quán ăn trên đường. Biết rng thời gian xe máy đi
t v trí đèn tín hiệu đến quán ăn là
30
giây và vn tc ln nhất trên đoạn đường này là
54km/h
.
a) Quãng đường xe máy đi được t lúc bt đu gim tc ln th nhất đến khi dng hn ti v trí đèn
tín hiu là
80
m.
b) Giá tr ca h s
b
10
.
c) Xe máy dng hn ti v trí đèn tín hiu sau
10
giây k t khi bt đu gim tc ln th nht.
d) Khong cách t v trí đèn tín hiệu đến v trí quán ăn là
200
m.
Li gii
Đổi:
36km/h 10m/s=
;
54km/h 15m/s=
.
a) Sai, Sau
3
giây xe máy đi được quãng đường là:
10.3 30m=
. Khi đó xe máy bắt đầu gim tc
quãng đường xe máy đi được t lúc bắt đầu gim tc ln th nhất đến khi dng hn ti v trí đèn tín
hiu là:
80 30 50m−=
b) Đúng, Khi xe bt đu gim tc ln th nht ta có:
( )
1
0 .0 10 m/s 10v a b b= + = =
c) Đúng, Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
11
m
2
at
s t v t dt at b dt bt C= = + = + +

,
Theo đề:
( ) ( ) ( )
2
1 1 1
0 0 0 m
2
at
s C s t bt= = = +
. Khi xe dng ti v trí đèn tín hiệu thì thời gian đi
được ca xe k t khi gim tc ln th nht là:
( ) ( )
10
0 10 0 sv t at t
a
= + = =
. T câu a ta có:
2
1
10 10 10
50 . 10 50 1
2
a
sa
a a a
= + = =
(tha). Do đó
( )
10
10 s
1
t
==
d) Sai, Khi xe dng lại quán ăn khi xe máy bắt đầu đi tại v trí đèn tín hiệu thì
( )
2
2
30 .30 .30 0v m n= + =
30mn =
60 2mn =
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 7
Theo đ
2
2max
. . 15
2 2 2
n n n
v m n
m m m
= + =
2
60 0nm + =
2
20nn =
0 ( )
1
2( ) ( )
15
nl
n n m n
=
= =
( ) ( ) ( ) ( )
3
22
2 2 2 2
1
2 m/s
15 45
t
v t t t s t v t dt t C
−−
= + = = + +
Theo đ:
( ) ( ) ( )
3
2
2 2 2
0 0 0 m
45
t
s C s t t
= = = +
Do đó khong cách t v trí đèn tín hiệu đến v trí quán ăn là:
( )
2
30 300 ms =
.
Bài toán 7: Mt b bơi hình trụ đưng kính 5 m và chiu cao 1 m; b được bơm nước vào vi tc
độ không đổi
0
v
. Sau khi nước được bơm đầy, b bơi bị thng mt l đáy và nước chy ra ngoài;
b bơi chảy hết nưc trong 8 gi. Biết tc đ gim chiu cao ca b bơi khi nưc chy ra ngoài vào
thời điểm
t
gi (tính t lúc ớc đầy b ngng bơm) được cho bi m s
( )
h t at b
=+
, vi
,ab
. Lúc nước chy hết ra ngoài thì tc đ gim chiu cao bng 0.
a) Th tích ca b bơi sau khi nước được làm đầy là
3
6,25 m
.
b)
32 1 0a +=
4 1 0b−=
.
c) Sau 4 gi k t lúc b b rò, lượng nưc b mt đi bng
3
75
16
m
.
d) ợng nước b rò r ra ngoài mt na sau
8 4 2
gi.
Li gii:
a) Mệnh đề đúng.
B ước hình tr có bán kính đáy
2,5rm=
, chiu cao
1hm=
Th tích khi đầy
2 2 3
2,5 1 6,25 .V r h m
= = =
b) Mệnh đề sai.
Ta có
( )
80h
=
8 0 (1)ab + =
.
Chiu cao ca nưc thi đim t
( ) ( )
2
d
2
a
h t at b t t bt c= + = + +
.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 8
( )
( )
( )
01
1
32 8 1 0 2
80
h
c
ab
h
=
=


+ + =
=
.
T (1) và (2) suy ra
11
,
32 4
ab= =
. Khi đó
32 1 0; 4 1 0ab = + =
( )
2
1.
11
64 4
h t t t=+
c) Mnh đ đúng.
Chiu cao mc nưc trong b sau 4 gi là:
( )
2
4 4 1
4
0,
1
25
1
4
64
hm+=−=
.
ợng nước còn li trong b sau 4 gi
( )
2 2 3
25
4 2,5 0,25
16
r h m

= =
.
ợng nước đã thoát ra sau 4 giờ
3
25 75
1
6,25
6 16
m

=
.
d) Mệnh đề đúng.
ợng nước còn lại khi đã mất mt na là
3
6,25 25
28
m

=
.
Chiều cao tương ứng
( )
1
ht
ca b tha mãn
( ) ( )
2
11
25
2,5
8
0,5h t h t m
= =
.
Ta có
( )
( )
1
2
1 1 1
1
8 4 2 13,7 8
1 0,5
8 4 2 2,3
11
6
8
44
0;
t
h t t t
t
= +
= + =
=
.
Ta thy
1
8 4 2t =−
(gi) thỏa mãn đề bài.
Bài toán 8: Th tích nước ca mt b bơi sau
t
phút bơm tính theo công thức
( )
4
3
1
30
100 4
t
V t t

=−


(lít) vi
( )
0 90t
. Tc đ bơm nưc ti thời điểm
t
được tính bi công thc
( ) ( )
f t V t
=
.
a) Th tích nước ca b bơi sau 20 phút bơm là 2000 lít
b) Tc đ bơm nước ti thi đim t
( )
23
90f t t t=−
c) Tc đ bơm giảm t phút th
70
đến phút th
90
d) Tc đ bơm lớn nht ti thời điểm
60t =
phút
Lời giải
a) Đúng:
( )
4
3
1 20
20 30.20 2000
100 4
V

= =


.
b) Sai:
( )
( )
( )
( )
2 3 2 3
11
90 90
100 100
V t t t f t t t
= =
.
c) Đúng:
( )
( )
( )
2
60
1
180 3 0
0
100
t
V t t t V t
t
=
= =
=
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 9
Bng biến thiên ca hàm s:
Suy ra tốc độ bơm gim t phút th 60 đến phút th 90.
d) Đúng: Từ bng biến thiên ta có tc đ ln nht khi
60t =
phút.
Bài toán 9: Mt qun th vi khun A có s ng cá th
( )
Pt
sau
t
phút quan sát được phát hin
thay đồi vi tốc độ là:
( )
0.1 0.03
150
tt
P t ae e
=+
(vi khun/phút)
( )
a
. Biết rng lúc bắt đầu quan sát,
qun th
200000
vi khuẩn và đạt tc đ tăng trưng là 350 vi khun/phút.
a) Giá tr ca
200a =
.
b)
( )
0.1 0.03
2000 5000 200000
tt
P t e e
= +
.
c) Sau 12 phút s ng vi khun trong qun th là 206152 con (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
d) Sau 12 phút, mt qun th vi khun B có tốc độ tăng trưởng là
( )
0.2
500
t
G t e=
(vi khun/phút) bt
đầu cnh tranh ngun thức ăn trực tiếp vi qun th A. Mt cá th ti qun th B trit tiêu mt cá th
ti qun th A. Sau 5 phút cnh tranh qun th A b trit tiêu hoàn toàn. S ng vi khun ca qun
th B thi đim bt đu cnh tranh là
191967
con. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Lời giải
a) Đúng:
( )
0 150 350 200P a a
= + = =
b) Sai:
( ) ( )
0,1 0,03
2000 5000d
tt
e e CP t P t t
== +
( )
0 200000P =
nên
203000C =
Vy hàm s cn tìm là
( )
0.1 0.03
2000 5000 203000
tt
P t e e
= +
c) Đúng:
( )
0,1.12 0,03.12
12 2000 5000 203000 206152P e e
= + =
d) Sai: Sau
5
phút cnh tranh thì qun th A b trit tiêu hoàn toàn mà qun th A qun th A
quan sát trước qun th B
12
phút nên s ng qun th A phút th
17
bng s ng qun th B
phút th
5
, tc là
( ) ( ) ( )
17 5 *PG=
Khi đó:
( )
0,1.17 0.0,3.17
17 2000 5000 203000 210945P e e
= + =
Mt khác:
( ) ( ) ( )
0,2
2500 5 250d 0
t
G t G t e C G e Ct= = +
= +
T phương trình
( )
*
ta có:
( ) ( )
210945 2500 20414917 5 eKG KP == + =
Vy hàm
( ) ( )
0,2
2500 204149 0 206649
t
Gt eG+ ==
.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 10
Bài toán 10: Mt chất điểm chuyển động trong 3 giây vi vn tc
( ) ( )
cosv t m t n
=+
(đơn v: m/s)
trong đó
t
(giây) là biến thi gian
,mn
là các hng s có đ th như hình sin vẽ ới đây:
a) Vn tc ca vt thi đim
2t =
giây là
10
(m/s)
b)
5m =
c)
10n =
d) Tổng quãng đường vt đi đưc sau
3
giây là
27,93
m
Li gii
a) Đúng: Dựa vào đồ th ta thy ti thời điểm
2t =
giây thì vn tc ca cht đim bng
10
m/s.
b) Đúng: Dựa vào đ th ta có
( )
( )
( )
( )
1 0 cos 0
2 10 cos 2 10
v m n
v m n
= + =



= + =


0
5
10
mn
mn
mn
−+=
= =
+=
suy ra
( ) ( )
5cos 5v t t
=+
c) Sai: T kết qu trên thì
5n =
d) Sai: Quãng đường vt đi đưc sau
3
giây là:
( ) ( ) ( )
33
00
d 5cos 5 d 15s t v t t t t
= = + =



m
Bài toán 11: Các nhà kinh tế s dụng đường cong Lorenz để minh ha s phân phi thu nhp trong
mt quc gia. Gi
x
đại din cho phần trăm s gia đình trong một quc gia
y
phần trăm
tng thu nhp, hình
yx=
s đại din cho mt quốc gia các gia đình thu nhập như nhau.
Đưng cong Lorenz
( )
y f x=
, biu th s phân phi thu nhp thc tế. Din tích gia hai hình
này, vi
0 100x
, biu th “s bất bình đng v thu nhpcủa mt quốc gia. Năm
2005
, đưng
cong Lorenz ca Hoa K có th được mô hình hóa bi hàm s:
( )
2
2
0,00061 0,0218 1,723 ,0 100y x x x= + +
,
Trong đó
x
được tính t các gia đình nghèo nht đến giàu có nht
Theo R.Larson, Brief Calculus: An Applied Approach, 8
th
edition, Cengage Learning,
2009)
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 11
a) Tính theo th t t các gia đình nghèo nhất đến giàu nht, tng thu nhp thc tế ca
60%
các gia
đình đầu tiên chiếm chưa đến
30%
so vi tng thu nhp ca toàn b các gia đình.
b) Nếu sp xếp các gia đình theo thứ t t nghèo nhất đến giàu nht, ri chia thành
10
nhóm bng
nhau t
1
đến
10
, tng thu nhp của các gia đình trong nhóm
3
chiếm khong
8,56%
tng thu nhp
ca toàn b các gia đình.
c) S bất bình đẳng v thu nhp của Hoa Kì năm
2005
được xác đnh bi công thc:
( )
100
2
2
0
0,00061 0,0218 1,723 dx x x x

+ +


d) S bất bình đẳng v thu nhp ca Hoa K năm
2005
đã vượt quá
2000
.
Lời giải
a) Đúng: Tính theo thứ t t các gia đình nghèo nhất đến giàu nht, tng thu nhp ca
60%
các gia
đình của đu tiên chiếm t l trong tng thu nhp là:
( )
60 27,321529(%)f =
.
b) Sai: Nếu sp xếp các gia đình theo thứ t t nghèo đến giàu, ri chia thành
10
nhóm bng nhau,
mi nhóm chiếm
10%
s gia đình của Hoa K.
Tng thu nhp ca
30%
s gia đình (là các gia đình thuc nhóm
1,2,3
) chiếm t l trong tng thu
nhp ca tt c các gia đình là:
( ) ( )
30 8,561476 %f =
.
Tng thu nhp ca
20%
s gia đình (là các gia đình thuc nhóm
1,2
) chiếm t l trong tng thu
nhp ca tt c các gia đình là:
( ) ( )
20 5,774409 %f =
.
T l ca tng thu nhập các gia đình nhóm th
3
so vi toàn b các gia đình là:
( ) ( )
30 20 2,787067(%)ff−=
.
c) Sai: S bt bình đng v thu nhp của Hoa Kì vào năm
2005
là din tích hình phng
S
gii hn
bi hai đ th:
( )
2
2
0,00061 0,0218 1,723
0; 100
yx
yx
xx
=
= + +
==
( )
100
2
2
0
0,00061 0,0218 1,723 dS x x x x = + +
.
S dng máy tính cm tay ta được:
( )
100
2
2
0
0,00061 0,0218 1,723 d 2068,9S x x x x= + +
.
Kim tra phép tính của đề bài, ta có:
( )
100
2
2
0
0,00061 0,0218 1,723 d 2059,3131x x x x

+ + =


.
d) Đúng: S bất bình đẳng thu nhp ca Hoa K năm
2005
là:
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 12
( )
100
2
2
0
0,00061 0,0218 1,723 d 2068,9S x x x x= + +
.
Bài toán 12: Hình v i đây mô t mt ct ngang ca ngọn đuốc bng kim loi đưc thiết kế cho
một đại hi th thao ln. Ngọn đuốc chiu cao
7,5
m; mt trên chiu rng
8
m; mặt dưới có
chiu rng
2
m; hai đường biên ca ngọn đuốc đi xng nhau qua trc
Oy
được cho bởi đưng
cong có phương trình
( )
2
b
y f x a
x
= =
(đơn vị trên mi h trc ta đ là mét)
a)
48 50 780ab+=
b) Khoang bên trong ca ngọn đuốc mt hình nón được minh ha bi phần được đậm trong
hình v có độ i đáy là
2t
(mét), hai cnh bên ln lượt nm trên hai tiếp tuyến của đường cong cho
bởi phương trình trên. Khi đó tiếp tuyến ct trc
Oy
tại tung độ theo
t
3
3
8 8 16tt
t
−+
c) Th tích ca khi nón theo
t
16
3t
d) Nhằm đảm bảo duy trì sức cháy của ngọn lửa trên ngọn đuốc đó, trên bề mặt hình nón người ta
phủ lớp than sao cho toàn bộ không gian từ bề mặt hình nón đến đỉnh ngọn được lấp kín và thể tích
phần than được sử dụng bằng thể tích khối nón. Khi đó, đỉnh khối nón cách đáy ngọn đuốc một
khoảng bằng 8,4 mét.
Lời giải
a) Sai: Ta
( )
2
b
y f x a
x
= =
vi đ th
( )
fx
đi qua 2 điểm
( )
4;7,5
( )
1;0
.
D dàng gii ra đưc
8ab==
tc
48 50 784ab+=
.
b) Sai: Do hình nón có độ dài đáy là
( )
2tm
nên hình nón có bán kính đáy
R
bng
( )
tm
( )
1
Đường sinh hình nón trùng vi tiếp tuyến ca
( )
fx
ti đim
xt=
nên ta có phương trình là:
( )( ) ( ) ( )
3 2 3 2
16 8 16 24
88y f t x t f t x t x
t t t t

= + = + = +


.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 13
Thế
0x =
ta suy ra tiếp tuyến cắt trục
Oy
tại tung độ theo
t
là:
2
24
8
t
.
c) Sai: T hình v ta suy ra chiu cao hình nón là
( )
22
24 16
8h f t
tt

= =


( )
2
T
( )
1
( )
2
ta suy ra th tích khi nón bng
22
2
1 1 16 16
3 3 3
V R h t
t


= = =


.
d) Sai: Trưc hết ta cn biu din li hàm s
( )
y f x=
v li hàm s
( )
x g y=
.
Ta có:
( )
22
8 8 8
88
8
y y x g y
x x y
= = = =
vi
8y
.
Khi đó th tích phn cha than là:
( )
7,5 7,5
2
8 16
83
t
tt
V g y dy dy
y


= = =



.
Phương trình tương đương với:
7,5
2
3
0
8 16 1
8
8 3 2
SOLVE
t
dx t e t
x

= ⎯⎯ = =


.
Suy ra khong cách cn tìm là:
0
2
24
8 7,07
tt
t
=
−
(m)
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 14
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG OXYZ
Bài toán 1: Nguyên phn x ánh sáng: Khi ánh sáng b phn x, tia phn x s nm trong mt
phng cha tia ti pháp tuyến của gương điểm ti. Góc phn x cũng sẽ bng góc ti, tc
ii
=
.
Chú ý. Khi ta lấy đối xng tia
SI
qua gương thì tia
IS
là tia đi ca tia
IR
.
Trong căn phòng dng hình hp ch nhật, gương phng tròn tâm
E
với độ dày không đáng
kể, được treo trên tưng là mt phng
( )
.FOC
Biết rng
,,OCGF OCND OFKD
các hình ch nht;
5 ; 4 ; 3 ; 1,5 ; 1 OC m OD OF m OM m EM m CA m= = = = = =
. Một tia sáng được chiếu t v trí điểm
A
ti
E
, tia sáng phn x qua gương phng ti đim
B
trên tường (tham kho hình v). Chn h trc to
độ
Oxyz
như hình vẽ, mỗi đơn vị có đ dài 1 m.
a) Phương trình mặt phng
()ACE
3 4 15 0xz+ =
.
b) Đưng thng
AE
đi qua điểm
(1;3;3)J
.
c) Gi
()d
là đường thẳng đối xng với đường thng
AE
qua mt phng
()OCGF
. Góc giữa đường
thng
()d
và mt phng
()OCGF
41
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
d) Gi tọa độ điểm
B
( )
0 0 0
;;B x y z
thì
00
2 4 18yz+=
.
Li gii
Ta có
(0;0;0), (5;1;0), (5;0;0), (0;4;0), (3;0;1,5), (0;0;4), (3;0;0)O A C D E F M
Ta có
(0;1;0), ( 2;0;1,5),[ , ] (1,5;0;2)CA CE CA CE= = =
.
Phương trình mặt phng
( ):3 4 15 0ACE x z+ =
. Do đó ý a) Đúng.
Ta có
( 2; 1;1,5)AE =
là một vectơ chỉ phương của đưng thng
AE
.
Phương trình đường thng
51
:
4 2 3
x y z
AE
−−
==
−−
. Kiểm tra đưng thng
AE
không đi qua điểm
(1;3;3)J
. Do đó ý b) Sai.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 15
Do đường thng
()d
đối xng với đường thng
AE
qua mt phng
()OCGF
nên góc giữa đường
thng
()d
và mt phng
()OCGF
bng góc gia đưng thng
AE
và mt phng
()OCGF
.
Khi đó:
(0;1;0), ( 2; 1;1,5)n AE= =
,
| | 2
sin( ,( )) ( ,( )) 22
| || |
29
n AE
AE OFGC AE OFGC
n AE
= =
. Do đó ý c) Sai.
Ta có tia
AE
nm trong mt
()ECA
vuông góc vi mt phng chứa gương.
Khi đó tia
EB
thuc mt phng
()ACE
.
Gi
A
điểm đối xng vi
A
qua
C
, ta
A
thuộc đường thng
EB
, đồng thi to độ
(5; 1;0)A
. Khi đó,
( 2;1;1,5)AE
=−
. Phương trình đưng thng
51
:
4 2 3
x y z
AE
−+
==
.
Do
B
là giao đim ca
AE
và mt phng
()Oyz
nên to độ điểm
3 15
0; ;
24
B



.
Vy
00
2 4 18yz+=
. Do đó ý d) Đúng.
Bài toán 2: Một căn phòng khách có hình dạng là mt hình hp ch nhật được gn trong h trc to
độ
Oxyz
vi các thông s như hình bên (đơn v trên mi trc mét). Coi mt sàn nm trên mt
phng
()Oxy
. Theo thiết kế, ch nhà mun trang trí một đèn pha lê hình cầu có bán kính 15 cm đưc
ni vi trn nhà v trí điểm
H
bi mt dây dài 1 m (
H
trung đim ca
EF
, biết
//EF PQ
4 QF m=
, hình bên).
a) Cao độ tâm
I
của đèn pha lê hình cu là 3.
b) Phương trình mặt cu của đèn pha lê là
2 2 2
( 2) ( 6) ( 3) 0,0225x y z + + =
.
c) Mt ngưi cao
1,8 m
thì khi đi ngang qua phía dưới s cách đèn ít nht là 60 cm.
d) Tia sáng t tâm đèn chiếu ra ct sàn nhà ti
K
. Khong cách xa nht t
K
ti
B
khong
10,77 m
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 16
Li gii
Khong cách t mi ni sợi dây và đèn pha lê đến sàn nhà là:
4 1 3( )m−=
.
Đèn pha lê có bán kính
15 0,15 cm m=
nên khong cách t tâm đèn đến sàn nhà là:
3 0,15 2,85( )m−=
Vậy cao độ tâm
I
của đèn hình cầu là 2,85. Do đó ý a) Sai.
Ta có
10 4 6( )MF m= =
nên tâm
I
của đèn hình cầu có to độ
(2;6;2,85)I
.
Do đó phương trình mt cu của đèn pha là:
2 2 2
( 2) ( 6) ( 2,85) 0,0225x y z + + =
. Do đó ý b)
Sai.
V trí thp nht của đèn cách sàn nhà là:
3 0,15 2 2,7( )m =
.
Ta có:
2,7 1,8 0,9( ) 90( )m cm = =
nên một ngưi cao
1,8 m
khi đi ngang qua phía dưới s cách đèn ít
nht 90 cm. Do đó ý c) Sai.
Khong cách xa nht t
KO
ti
B
là:
22
10 4 2 29 10,77( )m+ =
. Do đó ý d) Đúng.
Bài toán 3: Mt cáp treo xut phát t điểm
10;3;0A
và chuyển động đều theo đường cáp có véctơ
ch phương
2; 2;1u
vi tc đ
4,5
(m/s) (đơn vị trên mi trc là mét) được mô hình hoá như
các hình v sau:
a) Phương trình chính tc ca đưng cáp là
10 3
2 2 1
x y z
.
b) Gi s sau
t
giây k t lúc xut phát
0t
, cabin đến v trí đim
M
. Khi đó tọa đ của điểm
M
3
3 10; 3 3;
2
t
tt
.
c) Cabin dng điểm
B
có hoành đ
550
B
x
. Quãng đường
AB
có đ dài bng 810(m).
d) Đưng cáp
AB
to vi mt
Oxy
mt góc
22
(làm tròn đến hàng đơn vị theo độ).
Li gii
a) đường cáp đi qua đim
10;3;0A
véctơ chỉ phương
2; 2;1u
nên phương trình chính
tc là
10 3
2 2 1
x y z
. Do đó ý a) đúng.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 17
b) Sau
t
giây k t lúc xut phát
0t
, cabin đến v trí điểm
M
. Khi đó cabin đi được đoạn đường
có đ dài bằng đoạn
4,5AM t
. Đặt
10 2
10 3
32
2 2 1
xu
x y z
u y u
zu
. Suy ra to độ điểm
M
10 2 ;3 2 ;M u u u
0u
. Khi đó
2 2 2
2 2 2
81
4,5 2 2 4,5 9 .
4
AM t u u u t u t
3
0
2
u u t
3
10 3 ;3 3 ;
2
M t t t
. Do đó ý b) đúng.
c) Ta có:
10 2 ;3 2 ;B u u u
0u
.
B
có hoành đ
550 10 2 550 270
B
x u u
.
550; 537;270 810B AB
. Do đó ý c) đúng.
d) Đưng cáp
AB
có một véctơ chỉ phương
2; 2;1u
, mt phng
Oxy
có một véctơ pháp tuyến
0;0;1k
. Suy ra góc gia đường cáp
AB
mt phng
Oxy
φ
vi
.
1
sin 19
3
.
uk
φφ
uk
. Do đó ý d) sai.
Bài toán 4: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, xét mô hình phòng không như sau: Rađa đặt
ti gc to độ
(0;0;0)O
, tên lửa phòng không đặt tại điểm
(0;100;0)A
; mỗi đơn vị tương ứng vi 10m
; mt phng
()Oxy
trùng vi mt đt; gi s mọi UAV (phương tiện bay không người lái) và tên la
đều chuyển động thẳng đều. Ti thời điểm
0t =
, rađa phát hiện ra UAV
M
tọa độ
0
(20000;0;20)M
; ti thời điểm
1t =
rađa theo dõi thy UAV
M
to độ
1
(19995;1;19,5)M
trên đưng thng
d
.
a) Góc nghiêng của đường thng
d
và mt đt là
0,02rad
.
b) Khong cách gia UAV
M
và gc
O
ti thi đim 6 giây là 19970m.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 18
c) Khong cách ngn nht t điểm
A
ti đưng thng
d
xp x 42684m (kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị ca mét).
d) Ti thời điểm
6 ts=
, mt tên lửa được phóng lên và chuyển động thẳng đều vi vn tc
3400 /ms
, va chm và phá hu UAV
M
tại điểm
B
trên
d
. Khi đó, sau 57,88 giây k t lúc phóng thì tên la
va chm vi UAV (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm của giây).
Li gii
Ta
01
( 5;1; 0,5)MM =
một vectơ chỉ phương của
d
một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()Oxy
(0;0;1)k =
. Khi đó
2 2 2
| 0,5| 1
sin( ,( )) ( ,( )) 0,098( )
105
5 1 0,5 1
d Oxy d Oxy rad
= =
+ +
. Do đó
ý a) Sai.
Phương trình tham s ca đưng thng
d
là:
20000 5
20 0,5
xt
yt
zt
=−
=
=−
(Do UAV chuyển động thẳng đều nên ta có th đồng nht
t
vi s giây bay được ca UAV, tính t
lúc nó b rađa phát hiện). To độ ca UAV lúc 6 giây là
6
(19970;6;17)M
.
Suy ra
6
19970OM
. Vy khong cách thc tế là 199700m (do quy đơn vị 1 đơn vị bng 10m) . Do
đó ý b) Sai.
Ta có:
2 2 2 2
(20000 5 ) (100 ) (20 0,5 ) 26,25 200220 400010400 4268,4MA t t t t t= + + = +
Vy khong cách ngn nht t
A
ti
d
là 42684m. Do đó ý c) Đúng.
Tc đ
(10 / )ms
ca UAV là
10
1
26,25
1
MM
v ==
;
Tc đ ca tên la
(10 / )ms
2
340v =
.
Mt khác, to độ
B
dng
(19970 5 ;6 ;17 0,5 )( 0, 0B a a a a a + =
tính t lúc UAV đi qua đim
6
M
). Tên la va chm và phá hu UAV ti
B
, tc là
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HC CÁC BÀI TOÁN THC T ÔN THI THPTQG 2025
Trang. 19
2 2 2 2 2 2
6
12
2 2 2
2
(5 ) (0,5 ) (19970 5 ) ( 94) (17 0,5 )
340
26,25
340 (19970 5 ) ( 94) (17 0,5 )
115573,75 199905 398810025 0 57,88.
a a a a a a
MB
AB
vv
a a a a
a a a
+ + + +
= =
= + +
+ =
Vy sau 57,88 giây k t lúc phóng thì tên la va chm vi UAV. Do đó ý d) Đúng.
Bài toán 5: Sao Thy gần như không có khí quyn tht s như Trái Đất hay sao Kim. Tuy nhiên,
nó có mt lp khí rt mng gi là exosphere tc là thượng quyn loãng, gm các ht khí cc k
thưa thớt như hydro, heli, oxy, natri...Trong không gian Oxyz, đơn vị trên mi trc nghìn km,
vùng thưng quyn loãng ca sao Thủy được hình hóa bởi phương trình mặt cu
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + =
. Các nhà khoa học không gian đang quan sát các tiu hành tinh các v
trí tọa độ
( ) ( )
4; 2; 4 , 1; 4; 2AB
xem xét s di chuyn ca chúng. Nếu tiu hành tinh nm trong
vùng thượng quyn loãng thì nó s b hút xung b mt sao Thy.
a) Vùng thưng quyn loãng sao Thy có tâm
( )
1; 2; 0
, bán kính bng
3
.
b) Hai tiu hành tinh các v trí A, B s b hút xung b mt sao Thy.
c) Các nhà quan sát cho rng có mt sao chi mang tên Haxen di chuyn theo qu đạo đường thng
vi vn tc 51,5 km/s; khong cách ngn nht t tâm sao Thủy đến sao chi bng
871
10
nghìn km.
Thi gian sao chổi đi trong vùng thưng quyn loãng ca sao Thy bằng 20 giây (làm tròn đến hàng
đơn vị ca giây).
d) Sao chi Haxen di chuyển theo phương vectơ
( )
0; 5; 2u =
. Gi s M, N là điểm đầu và điểm cui
sao chổi này đi qua thuộc vùng thượng quyn loãng ca sao Thy. Giá tr nh nht ca tng
+AM BN
bng
3970
km (làm tròn đến hàng đơn vị ca km).
Li gii:
a) Mệnh đề đúng.
Vùng thưng quyn loãng sao Thy có tâm
( )
1; 2; 0I
, bán kính
2 2 2
1 2 0 4 3R = + + + =
.
b) Mệnh đề sai.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 1 2 2 4 0 5; 1 1 4 2 2 0 2 2IA IB= + + = = + + =
.
;IA R IB R
nên tiu hành tinh A nằm ngoài ng thưng quyn loãng, còn tiu hành tinh B thì
nm tròn vùng thưng quyn loãng ca sao Thy và nó s bt xung b mt sao Thy.
c) Mnh đ sai.
Gi d là qu đạo đường thng ca sao chi và H là hình chiếu vuông góc ca tâm I trên d.

Preview text:

THPT chuyên Lương Thế Vinh Nguyễn Hoàng Vinh Toán thực tế và kì thi TNTHPT 2025 Năm học 2024 – 2025
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 Mục lục
I – Các bài tập có lời giải chi tiết
1. Phần trả lời đúng sai
a. Sử dụng tích phân nguyên hàm. 2
b. Phương pháp toạ độ Oxyz. 14
c. Xác suất và thống kê. 33
2. Phần trả lời ngắn
a. Sử dụng tích phân nguyên hàm. 43
b. Phương pháp toạ độ Oxyz. 58
c. Xác suất và thống kê 70
d. Các bài toán tìm giá trị tối ưu 80
e. Các bài toán nội dung khác 93
II – Các bài tập tự luyện có đáp án
1. Phần trả lời đúng sai
a. Sử dụng tích phân nguyên hàm – Đạo hàm 106
b. Phương pháp toạ độ Oxyz 114
c. Xác suất và thống kê 119
2. Phần trả lời ngắn
a. Sử dụng tích phân nguyên hàm. 123
b. Phương pháp toạ độ Oxyz. 127
c. Xác suất và thống kê 128
d. Các bài toán thuộc nội dung khác 130
TÀI LIỆU THAM KHẢO Trang. 1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
I – Các bài tập có lời giải chi tiết
1. Phần trả lời đúng sai
CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG TÍCH PHÂN
Bài toán 1: Giả sử rằng khi được t năm tuổi, một máy công nghiệp A tạo ra doanh thu với tốc độ  2
R (t) = 650 − 4t (triệu đồng/năm), thời điểm t = 0 tính từ lúc máy A bắt đầu hoạt động. Biết rằng chi
phí biên cho vận hành và bảo trì là  2
C (t) = 48 +13t (triệu đồng / năm), ở đây C(t) là chi phí vận
hành và bảo trì của máy A khi nó được t năm tuổi. 10
a) Doanh thu sau 10 năm của máy A là  ( 2
650 − 4t )dt (triệu đồng). 0
b) Tổng chi phí vận hành và bảo trì của máy A trong 6 năm là 1224 (triệu đồng).
c) Tuổi thọ hữu ích của một máy là số năm T trước khi lợi nhuận (bằng doanh thu trừ chi phí) mà
nó tạo ra bắt đầu giảm. Tuổi thọ hữu ích của máy A này là 7 năm.
d) Lợi nhuận do máy A tạo ra trong suốt thời gian tuổi thọ hữu ích của nó là 2440 (triệu đồng). Lời giải
Nhận xét rằng trên đoạn [0;10] hàm R (t)  0 , do đó doanh thu sau 10 năm của máy công nghiệp A 10 10 là 2 650 − 4t dt =   ( 2
650 − 4t )dt . Do đó ý a) Đúng. 0 0 6 6
Tổng chi phí vận hành và bảo trì của máy A trong 6 năm là 2 48 +13t dt =   ( 2
48 +13t )dt =1224 0 0
(triệu đồng). Do đó ý b) Đúng.
Lợi nhuận biên của máy A là    2
P (t) = R (t) − C (t) = 602 −17t (triệu đồng/năm).
Lợi nhuận bắt đầu giảm, có nghĩa là lợi nhuận biên âm, hay  2
P (t)  0  602 −17t  0  t  6
Vậy tuổi thọ hữu ích của máy A là 6 năm. Do đó ý c) Sai.
Lợi nhuận do máy A tạo ra trong suốt thời gian tuổi thọ hữu ích của nó là 6 6   2
R (t) − C (t) dt = 602 −17t dt = 2388  
(triệu đồng). Do đó ý d) Sai. 0 0 Trang. 2
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
Bài toán 3: Giả sử rằng khi tăng t năm tuổi, một máy công nghiệp A tạo ra doanh thu với tốc độ R(t ) 2
= 650 − 3t (triệu đồng/năm), thời điểm t = 0 tính từ lúc máy A bắt đầu hoạt động. Biết rằng chi
phí biên cho vận hành và bảo trì là C(t ) 2
= 48 +12t (triệu đồng/năm), ở đây C (t) là chi phí vận hành
và bảo trì của máy A khi nó được t năm tuổi. 12
a) Doanh thu sau 12 năm của máy A là  ( 2
650 − 3t )dx ( triệu đồng). 0
b) Tổng chi phí vận hành và bảo trì của máy A trong 6 năm là 1152 (triệu đồng).
c) Tuổi thọ hữu ích của một máy là số năm T trước khi lợi nhuận (bằng doanh thu trừ chi phí) mà nó
tạo ra bắt đầu giảm. Tuổi thọ hữu ích của máy A này là 8 năm.
d) Lợi nhuận do máy A tạo ra trong suốt thời gian tuổi thọ hữu ích của nó là 2 532 (triệu đồng). Lời giải 12
a)Chọn đúng. Doanh thu sau 12 năm của máy A R (t ) =  ( 2
650 − 3t )dt ( triệu đồng). 0
b) Chọn đúng. Chi phí vận hành và bảo trì của máy A C (t ) = ( 2 48 +12t )dt = 3
48t + 4t + b .
Chi phí ban đầu là 0, tức là C (0) = 0  b = 0 . Tổng chi phí trong 6 năm là C ( ) 3 6 = 48.6 + 4.6 = 1152 (triệu đồng). c) Chọn sai.
Lợi nhuận do máy A tạo ra là P(t ) = R(t ) − C(t ) 2 = − t − ( 2 650 3 48 +12t ) 2 = 1 − 5t + 602 . 602 P(t ) 602 = 0 → t =
 6,33năm. Lợi nhuận đạt cực đại tại t =
và sẽ bắt đầu giảm ngay sau đó 15 15
nên tuổi thọ hữu ích không thể là 8
d) Chọn sai. Lợi nhuận do máy A tạo ra trong suốt thời gian tuổi thọ hữu ích của nó là 602 15  ( 2 15
t + 602)dt = 2542,5 (triệu đồng). 0
Bài toán 4: Một cái bể nước có dạng khối chóp tứ giác đều ngược với cạnh đáy
bằng 3 2 dm và chiều cao bằng 6 dm (tham khảo hình vẽ bên – các kích thước
được nêu ra là phần bên trong hình). Nước được bơm vào bể với tốc độ không
đổi là 2 lít/phút và ban đầu bể không chứa nước (các kết quả bên dưới được làm
tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy).
a) Bể nước được bơm đầy sau 18 phút. Trang. 3
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 1
b) Tốc độ dâng lên của nước là 0,23 dm/phút khi thể tích nước trong bể bằng thể tích của bể. 3
c) Khi mực nước cách miệng bể 0,5 dm, người ta ngừng bơm và bắt đầu xả ra với ước lượng tốc độ
giảm chiều cao của mực nước trong bể theo thời gian t (phút) được mô hình hóa bởi hàm số: h(t ) 1 193 = t
(dm/phút). Sau 5 phút, thể tích nước trong bể là 11,97 dm³. 350 700
d) Cùng với dữ kiện của c) thì sau 23,59 phút nước trong bể vừa được xả hết. Lời giải:
a) Mệnh đề đúng. 1
Thể tích chậu nước hình chóp tứ giác đều là V =   = dm = lít. chaäu (3 2)2 3 6 36 36 3 36
Thời gian bơm nước đầy bể là = 18 phút. 2
b) Mệnh đề đúng.
Gọi V(t), h (t) lần lượt là thể tích và chiều cao của nước sau t phút. V (t )  h(t) 3 3   h t  (h t )3 Ta có =    V (t) ( ) = 
 36 hay V (t) ( ) = (*). V 6 6 6 chaäu     V (t ) (h(t))2 d dh (t )
Đạo hàm hai vế của (*) theo biến t ta được: =  (**). dt 2 dt 3 1  h(t)  1 h (t ) 1 1
Thời điểm thể tích nước bằng thể tích chậu thì: 3   =  =  h(t) 3 = 6  4,16 dm 3 6 3 6 3 3   . dV (t ) dh (t ) Thay
= 2 lít/phút = 2 dm/phút; h(t)  4,16 dm vào (**), thì:
 0, 23 dm/phút. dt dt
c) Mệnh đề đúng.
Mực nước cách miệng bể 0,5 dm nên chiều cao ban đầu bằng 5,5 dm . 5  1 193  291
Chiều cao của nước trong chậu sau 5 phút là h (5) = 5,5 + t − dt =  4,16 dm   .  350 0 70  70 0  h 5 
Thể tích nước còn lại trong bể là V (5) ( ) 3 3 = 
 36 11,97 dm . 6   d) Mệnh đề sai. Trang. 4
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
Thời gian để mực nước trong chậu đang là 5,5 dm trở về 0 dm thỏa mãn phương trình t  1 193  5, 5 + t
dt = 0  t  22, 59  −  phút.  350 700  0
Với khoảng thời gian 22, 59 phút thì nước trong bể vừa được xả hết.
Bài toán 5: Một con sư tử đang đuổi theo một con ngựa vằn và chúng cùng chạy trên một đường
thẳng. Ngựa vằn đã nhận ra sư tử khi sư tử cách nó khoảng 40 m. Từ thời điểm này, sư tử đuổi theo
ngựa vằn với tốc độ ( ) 0 − ,1 =15 t v t e
m / s và ngựa vằn bỏ chạy với tốc độ = 20 − 20 − t v t e
m / s ( t 2 ( ) 0,1 1
được tính bằng giây với 0  t  60 ).
a) Tại thời điểm ban đầu t = 0 giây, vận tốc của con ngựa vằn là 20 m/s.
b) Tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian, trong khi tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian.
c) Sư tử ở gần ngựa vằn nhất khi vt = vt và khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 1,72 mét (làm 1 ( ) 2 ( )
tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị mét).
d) Sư tử sẽ không bắt được ngựa vằn và khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 1,92 mét (làm tròn
đến hàng phần trăm theo đơn vị mét). Lời giải: a) Mệnh đề sai.
Vận tốc ban đầu của con ngựa vằn là v (0) 0
= 20 − 20e = 0 m/s. 2
b) Mệnh đề đúng. Ta có:  ( ) 0 − ,1 = 0 − ,115 t v t e  0, t
  0; 60 . Suy ra tốc độ sư tử giảm dần theo thời gian. 1   Ta có:  ( ) = 0 − ,1( 2 − 0) 0−,1t 0 − ,1 = 2 t v t e e  0, t
  0; 60 . Suy ra tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời 2   gian.
c) Mệnh đề sai. Khoảng cách giữa sư tử và ngựa vằn là ( ) t d t = 40 +
v t v t  dt   . 2 ( ) 1 ( ) 0
Ta có d(t ) = v t v t ; dt = 0  v t = v t . 2 ( ) 1 ( ) ( ) 2 ( ) 1 ( )
Giải phương trình này, ta có: 0 − ,1t 0 − ,1 20 − 20 =15 t e e 0,1 20 35 t e−  = 20 ln 20 20 0,1t e−  =  ln = 0 − ,1t 35  t =  5,6 (s) . 35 35 0 − ,1 Bảng biến thiên:
Vậy sư tử ở gần ngựa vằn nhất khi v t = v t , và khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 1,92 mét. 1 ( ) 2 ( ) Trang. 5
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
d) Mệnh đề đúng.
Từ bảng biến thiên, ta thấy khoảng cách ngắn nhất giữa hai con vật là 1,92 mét; kể từ thời
điềm gần nhất đó, sư tử dần bị bỏ lại phía sau và sư tử không thể bắt được ngựa vằn.
Bài toán 6: (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2025) Một người đang điều khiển xe máy với vận
tốc là 36 km/h thì phát hiện đèn tín hiệu giao thông chuyển đỏ cách vị trí xe 80 m. Ba giây sau đó, xe
máy bắt đầu giảm tốc với vận tốc được cho bởi v t = at + b m/s , (a,b  , a  0) , trong đó t là 1 ( ) ( )
thời gian (tính bằng giây) kể từ khi xe bắt đầu giảm tốc. Khi xe máy đến vị trí đèn tín hiệu, đèn vẫn
còn đỏ và xe dừng hẳn. Sau khi đèn chuyển xanh, xe tiếp tục di chuyển với vận tốc được cho bởi v (t ) 2
= mt + nt m/s , ( ,
m n  , m  0) , trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đèn bắt đầu 2 ( )
chuyển xanh. Cuối cùng, xe máy dừng lại tại một quán ăn trên đường. Biết rằng thời gian xe máy đi
từ vị trí đèn tín hiệu đến quán ăn là 30 giây và vận tốc lớn nhất trên đoạn đường này là 54 km/h .
a) Quãng đường xe máy đi được từ lúc bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất đến khi dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu là 80 m.
b) Giá trị của hệ số b là 10 .
c) Xe máy dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu sau 10 giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất.
d) Khoảng cách từ vị trí đèn tín hiệu đến vị trí quán ăn là 200 m. Lời giải
Đổi: 36km/h =10m/s ; 54km/h =15m/s .
a) Sai, Sau 3 giây xe máy đi được quãng đường là: 10.3 = 30 m . Khi đó xe máy bắt đầu giảm tốc và
quãng đường xe máy đi được từ lúc bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất đến khi dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu là: 80 − 30 = 50 m
b) Đúng, Khi xe bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất ta có: v 0 = .
a 0 + b = 10 m/s  b = 10 1 ( ) 2 at
c) Đúng, Ta có: s (t ) = v t dt = at + b dt = + bt + C m   , 1 ( ) ( ) 1 ( ) 2 2 Theo đề at
: s 0 = 0  C = 0  s t =
+ bt m . Khi xe dừng tại vị trí đèn tín hiệu thì thời gian đi 1 ( ) 1 1 ( ) ( ) 2 − đượ 10
c của xe kể từ khi giảm tốc lần thứ nhất là: v (t ) = 0  at +10 = 0  t =
(s). Từ câu a ta có: a 2  1 − 0  a  1 − 0   1 − 0  10 − s = 50  . +10 = 50  a = 1
− (thỏa). Do đó t = =10 (s) 1        a  2  a   a  1 −
d) Sai, Khi xe dừng lại quán ăn khi xe máy bắt đầu đi tại vị trí đèn tín hiệu thì v (30) 2 = . m 30 + . n 30 = 0 2
 30m = −n  60m = 2 − n Trang. 6
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 2  −   −  − Theo đề n n n v = . m + . n =15 2  n + 60m = 0 2
n − 2n = 0 2 max      2m   2m  2mn = 0 (l)  − −  1 t 1 −  v t =
t + 2t m/s  s t = v t dt = + t + C  2 ( ) ( ) 2 ( ) 2 ( ) 3 2 2  2
n = 2 (n)  m = (n) 15 45  15 3 − Theo đề t
: s (0) = 0  C = 0  s (t ) 2 = + t m 2 2 2 ( ) 45
Do đó khoảng cách từ vị trí đèn tín hiệu đến vị trí quán ăn là: s 30 = 300 m . 2 ( )
Bài toán 7: Một bể bơi hình trụ có đường kính 5 m và chiều cao 1 m; bể được bơm nước vào với tốc
độ không đổi v . Sau khi nước được bơm đầy, bể bơi bị thủng một lỗ ở đáy và nước chảy ra ngoài; 0
bể bơi chảy hết nước trong 8 giờ. Biết tốc độ giảm chiều cao của bể bơi khi nước chảy ra ngoài vào
thời điểm t giờ (tính từ lúc nước đầy bể và ngừng bơm) được cho bởi hàm số h(t ) = at + b , với a, b
. Lúc nước chảy hết ra ngoài thì tốc độ giảm chiều cao bằng 0.
a) Thể tích của bể bơi sau khi nước được làm đầy là 3 6, 25 m .
b) 32a +1 = 0 và 4b −1 = 0 . 75
c) Sau 4 giờ kể từ lúc bể bị rò, lượng nước bị mất đi bằng 3 m . 16
d) Lượng nước bị rò rỉ ra ngoài một nửa sau 8 − 4 2 giờ. Lời giải:
a) Mệnh đề đúng.
Bể ước hình trụ có bán kính đáy r = 2,5 m , chiều cao h = 1 m Thể tích khi đầy 2 2 3
V =  r h =   2,5 1 = 6, 25 m . b) Mệnh đề sai.
Ta có h(8) = 0  8a + b = 0 (1) . a
Chiều cao của nước thời điểm th (t ) = (at + b) 2 dt =
t + bt + c . 2 Trang. 7
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 h  (0) =1 c =1  Vì    . h  (8) = 0 32
a + 8b +1 = 0  (2) 1 1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra a = , b = −
. Khi đó 32a −1 = 0; 4b +1 = 0 và h(t) 2 = t t +1. 32 4 64 4
c) Mệnh đề đúng. 1 1
Chiều cao mực nước trong bể sau 4 giờ là: h ( ) 2 4 =
4 −  4 +1 = 0,25 m . 64 4  Lượng nướ 25
c còn lại trong bể sau 4 giờ là 2  r h(4) 2 3 =  2,5 0,25 = m . 16  
Lượng nước đã thoát ra sau 4 giờ 25 75 là 3 6, 25 − = m . 16 16
d) Mệnh đề đúng.   Lượng nướ 6, 25 25
c còn lại khi đã mất một nửa là 3 = m . 2 8 25
Chiều cao tương ứng h (t của bể thỏa mãn 2   2,5 h(t =
h t = 0,5 m . 1 ) ( 1) 1 ) 8  1 1
t = 8 + 4 2  13, 7  8 Ta có h (t = t t +1 = 0, 5   . 1 ) 2 1 1 1 64 4
t = 8 − 4 2  2,3 0; 8  1 ( )
Ta thấy t = 8 − 4 2 (giờ) thỏa mãn đề bài. 1 1  t
Bài toán 8: Thể tích nước của một bể bơi sau t phút bơm tính theo công thức V (t ) 4 3 = 30t −  100  4 
(lít) với (0  t  90) . Tốc độ bơm nước tại thời điểm t được tính bởi công thức f (t ) = V (t ) .
a) Thể tích nước của bể bơi sau 20 phút bơm là 2000 lít
b) Tốc độ bơm nước tại thời điểm tf (t ) 2 3 = 90t t
c) Tốc độ bơm giảm từ phút thứ 70 đến phút thứ 90
d) Tốc độ bơm lớn nhất tại thời điểm t = 60 phút Lời giải   a) Đúng: V (20) 4 1 20 3 = 30.20 −  = 2000 . 100  4  1 1
b) Sai: V (t ) = ( 2 3
90t t )  f (t ) = ( 2 3 90t t ) . 100 100 1 t = 60
c) Đúng: V  (t) = ( 2
180t − 3t )  V  (t ) = 0   100 t = 0 Trang. 8
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
Bảng biến thiên của hàm số:
Suy ra tốc độ bơm giảm từ phút thứ 60 đến phút thứ 90.
d) Đúng: Từ bảng biến thiên ta có tốc độ lớn nhất khi t = 60 phút.
Bài toán 9: Một quần thể vi khuẩn A có số lượng cá thề là P (t ) sau t phút quan sát được phát hiện
thay đồi với tốc độ là: ( ) 0.1t 0.03 150 t P t ae e− = +
(vi khuẩn/phút) (a  ) . Biết rằng lúc bắt đầu quan sát,
quần thể có 200 000 vi khuẩn và đạt tốc độ tăng trường là 350 vi khuẩn/phút.
a) Giá trị của a = 200 . b) ( ) 0.1t 0.03 2000 5000 t P t e e− = − + 200000 .
c) Sau 12 phút số lượng vi khuẩn trong quần thề là 206152 con (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
d) Sau 12 phút, một quần thể vi khuẩn B có tốc độ tăng trưởng là ( ) 0.2 = 500 t G t e (vi khuẩn/phút) bắt
đầu cạnh tranh nguồn thức ăn trực tiếp với quần thể A. Một cá thể tại quần thể B triệt tiêu một cá thể
tại quần thể A. Sau 5 phút cạnh tranh quần thể A bị triệt tiêu hoàn toàn. Số lượng vi khuần của quần
thể B ở thời điềm bắt đầu cạnh tranh là 191967 con. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải
a) Đúng: P(0) = a +150 = 350  a = 200
b) Sai: P (t ) = P  (t) 0,1t 0 − ,03 dt = 2000 − 5000 t e e
+ C P(0) = 200000 nên C = 203000
Vậy hàm số cần tìm là ( ) 0.1t 0.03 2000 5000 t P t e e− = − + 203000 c) Đúng: P( ) 0,1.12 0,03.12 12 2000e 5000e− = − + 203000 = 206152
d) Sai: Sau 5 phút cạnh tranh thì quần thể A bị triệt tiêu hoàn toàn mà quần thể A mà quần thể A
quan sát trước quần thể B 12 phút nên số lượng quần thể A ở phút thứ 17 bằng số lượng quần thể B
ở phút thứ 5 , tức là P(17) = G(5) ( ) * Khi đó: P( ) 0,1.17 0.0,3.17 17 2000e 5000e− = − + 203000 = 210945 Mặt khác: ( ) =   ( ) 0,2 dt = 2500 t G t G t e
+ C G (5) = 2500e + C Từ phương trình ( )
* ta có: P (17) = G (5)  210945 = 2500e + K K = 204149 Vậy hàm ( ) 0,2 = 2500 t G t e
+ 204149  G(0) = 206649 . Trang. 9
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
Bài toán 10: Một chất điểm chuyển động trong 3 giây với vận tốc v (t) = mcos(t ) + n (đơn vị: m/s)
trong đó t (giây) là biến thời gian và ,
m n là các hằng số có đồ thị như hình sin vẽ dưới đây:
a) Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2 giây là 10 (m/s) b) m = 5 c) n =10
d) Tổng quãng đường vật đi được sau 3 giây là 27,93m Lời giải
a) Đúng: Dựa vào đồ thị ta thấy tại thời điểm t = 2 giây thì vận tốc của chất điểm bằng 10m/s. v  ( ) 1 = 0 mcos  ( )+ n = 0
b) Đúng: Dựa vào đồ thị ta có    v  (2) =10 mcos  (2 )+ n =10 −m + n = 0  
m = n = 5 suy ra v(t) = 5cos(t) + 5 m + n =10
c) Sai: Từ kết quả trên thì n = 5 3 3
d) Sai: Quãng đường vật đi được sau 3 giây là: s (t) = v
 (t)dt = 5cos 
(t)+5dt =15  m 0 0
Bài toán 11: Các nhà kinh tế sử dụng đường cong Lorenz để minh họa sự phân phối thu nhập trong
một quốc gia. Gọi x là đại diện cho phần trăm số gia đình trong một quốc gia và y là phần trăm
tổng thu nhập, mô hình y = x sẽ đại diện cho một quốc gia mà các gia đình có thu nhập như nhau.
Đường cong Lorenz y = f (x) , biểu thị sự phân phối thu nhập thực tế. Diện tích giữa hai mô hình
này, với 0  x  100 , biểu thị “sự bất bình đẳng về thu nhập” của một quốc gia. Năm 2005 , đường
cong Lorenz của Hoa Kỳ có thể được mô hình hóa bởi hàm số: y = ( x + x + )2 2 0, 00061 0, 0218
1, 723 , 0  x  100 ,
Trong đó x được tính từ các gia đình nghèo nhất đến giàu có nhất
Theo R.Larson, Brief Calculus: An Applied Approach, 8th edition, Cengage Learning, 2009) Trang. 10
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
a) Tính theo thứ tự từ các gia đình nghèo nhất đến giàu nhất, tổng thu nhập thực tế của 60% các gia
đình đầu tiên chiếm chưa đến 30% so với tổng thu nhập của toàn bộ các gia đình.
b) Nếu sắp xếp các gia đình theo thứ tự từ nghèo nhất đến giàu nhất, rồi chia thành 10 nhóm bằng
nhau từ 1 đến 10 , tổng thu nhập của các gia đình trong nhóm 3 chiếm khoảng 8,56% tổng thu nhập
của toàn bộ các gia đình.
c) Sự bất bình đẳng về thu nhập của Hoa Kì năm 2005 được xác định bởi công thức: 100   x − 
(0,00061x +0,0218x+1,723)2 2 dx   0
d) Sự bất bình đẳng về thu nhập của Hoa Kỳ năm 2005 đã vượt quá 2000 . Lời giải
a) Đúng: Tính theo thứ tự từ các gia đình nghèo nhất đến giàu nhất, tổng thu nhập của 60% các gia
đình của đầu tiên chiếm tỷ lệ trong tổng thu nhập là: f (60) = 27,321529(%) .
b) Sai: Nếu sắp xếp các gia đình theo thứ tự từ nghèo đến giàu, rồi chia thành 10 nhóm bằng nhau,
mỗi nhóm chiếm 10% số gia đình của Hoa Kỳ.
Tổng thu nhập của 30% số gia đình (là các gia đình thuộc nhóm 1, 2,3 ) chiếm tỷ lệ trong tổng thu
nhập của tất cả các gia đình là: f (30) = 8,561476 (%) .
Tổng thu nhập của 20% số gia đình (là các gia đình thuộc nhóm 1, 2 ) chiếm tỷ lệ trong tổng thu
nhập của tất cả các gia đình là: f (20) = 5,774409 (%) .
Tỷ lệ của tổng thu nhập các gia đình nhóm thứ 3 so với toàn bộ các gia đình là:
f (30) − f (20) = 2,787067(%) .
c) Sai: Sự bất bình đẳng về thu nhập của Hoa Kì vào năm 2005 là diện tích hình phẳng S giới hạn bởi hai đồ thị: y = x  100 2 y = ( x + + )2 2 0, 00061 0, 0218 1, 723  S =  ( 2
0, 00061x + 0, 0218x +1, 723) − x dx .  0 x = 0; x = 100  100 2
Sử dụng máy tính cầm tay ta được: S =  ( 2
0, 00061x + 0, 0218x +1, 723) − x dx  2068,9 . 0 100 2
Kiểm tra phép tính của đề bài, ta có:   x −  ( 2
0, 00061x + 0, 0218x +1, 723) dx = 2059,3131   . 0
d) Đúng: Sự bất bình đẳng thu nhập của Hoa Kỳ năm 2005 là: Trang. 11
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 100
S =  (0,00061x + 0,0218x +1,723)2 2
x dx  2068,9 . 0
Bài toán 12: Hình vẽ dưới đây mô tả mặt cắt ngang của ngọn đuốc bằng kim loại được thiết kế cho
một đại hội thể thao lớn. Ngọn đuốc có chiều cao 7,5 m; mặt trên có chiều rộng 8 m; mặt dưới có
chiều rộng 2 m; hai đường biên của ngọn đuốc đối xứng nhau qua trục Oy và được cho bởi đường cong có phương trình = ( ) b y f x = a
(đơn vị trên mỗi hệ trục tọa độ là mét) 2 x
a) 48a + 50b = 780
b) Khoang bên trong của ngọn đuốc là một hình nón được minh họa bởi phần được tô đậm trong
hình vẽ có độ dài đáy là 2t (mét), hai cạnh bên lần lượt nằm trên hai tiếp tuyến của đường cong cho 3 8t − 8t + 16
bởi phương trình trên. Khi đó tiếp tuyến cắt trục Oy tại tung độ theo t là 3 t 16
c) Thể tích của khối nón theo t là 3t
d) Nhằm đảm bảo duy trì sức cháy của ngọn lửa trên ngọn đuốc đó, trên bề mặt hình nón người ta
phủ lớp than sao cho toàn bộ không gian từ bề mặt hình nón đến đỉnh ngọn được lấp kín và thể tích
phần than được sử dụng bằng thể tích khối nón. Khi đó, đỉnh khối nón cách đáy ngọn đuốc một khoảng bằng 8,4 mét. Lời giải b
a) Sai: Ta có y = f ( x) = a
với đồ thị f ( x) đi qua 2 điểm (4;7,5) và (1;0) . 2 x
Dễ dàng giải ra được a = b = 8 tức 48a + 50b = 784 .
b) Sai: Do hình nón có độ dài đáy là 2t (m) nên hình nón có bán kính đáy R bằng t (m) ( ) 1
Đường sinh hình nón trùng với tiếp tuyến của f ( x) tại điểm x = t nên ta có phương trình là:  
y = f (t )( x t ) + f (t ) 16 = (x t) 8 16 24 + 8 − = x + 8 −   . 3 2 3 2 tt t t Trang. 12
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 24
Thế x = 0 ta suy ra tiếp tuyến cắt trục Oy tại tung độ theo t là: 8 − . 2 t  24  16
c) Sai: Từ hình vẽ ta suy ra chiều cao hình nón là h = f (t ) − 8 − =   (2) 2 2  t t 1 1 16 16 Từ ( )
1 và (2) ta suy ra thể tích khối nón bằng 2 2 VR h    = = t =   . 2 3 3  t  3
d) Sai: Trước hết ta cần biểu diễn lại hàm số y = f ( x) về lại hàm số x = g ( y) . 8 8 8 Ta có: y = 8 − 
= 8 − y x = g ( y) = với y  8 . 2 2 x x 8 − y 7,5 7,5  8  16
Khi đó thể tích phần chứa than là: 2 V =  g y dy =  dy =     . t ( )  8 − y  3 t t 7,5 2  
Phương trình tương đương vớ 8 16 SOLVE 1 i: 3 dx =
⎯⎯⎯→t = 8  e = t    . 0  8 − x  3 2 t 24
Suy ra khoảng cách cần tìm là: 8 −  7,07 (m) 2 t t=t0 Trang. 13
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG OXYZ
Bài toán 1: Nguyên lí phản xạ ánh sáng: Khi ánh sáng bị phản xạ, tia phản xạ sẽ nằm trong mặt
phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản xạ cũng sẽ bằng góc tới, tức là i i = .
Chú ý. Khi ta lấy đối xứng tia SI qua gương thì tia IS là tia đối của tia IR .
Trong căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật, có gương phẳng tròn tâm E với độ dày không đáng
kể, được treo trên tường là mặt phẳng ( FOC).Biết rằng OCGF,OCN ,
D OFKD là các hình chữ nhật; OC = 5 ; m OD = OF = 4 ; m OM = 3 ; m EM = 1,5 ;
m CA = 1 m . Một tia sáng được chiếu từ vị trí điểm A tới
E , tia sáng phản xạ qua gương phẳng tới điểm B trên tường (tham khảo hình vẽ). Chọn hệ trục toạ
độ Oxyz như hình vẽ, mỗi đơn vị có độ dài 1 m.
a) Phương trình mặt phẳng ( ACE) là 3x + 4z −15 = 0 .
b) Đường thẳng AE đi qua điểm J (1;3;3) .
c) Gọi (d ) là đường thẳng đối xứng với đường thẳng AE qua mặt phẳng (OCGF ) . Góc giữa đường
thẳng (d ) và mặt phẳng (OCGF ) là 41 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
d) Gọi tọa độ điểm B B ( x ; y ; z thì 2 y + 4z = 18 . 0 0 0 ) 0 0 Lời giải
Ta có O(0;0;0), (
A 5;1; 0), C(5; 0; 0), D(0; 4; 0), E(3; 0;1,5), F (0; 0; 4), M (3; 0; 0)
Ta có CA = (0;1;0),CE = ( 2 − ;0;1,5),[C , A CE] = (1,5;0; 2) .
Phương trình mặt phẳng (ACE) :3x + 4z −15 = 0 . Do đó ý a) Đúng. Ta có AE = ( 2 − ; 1
− ;1,5) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AE . − − Phương trình đườ x 5 y 1 z ng thẳng AE : =
= . Kiểm tra đường thẳng AE không đi qua điểm 4 − 2 − 3
J (1;3;3) . Do đó ý b) Sai. Trang. 14
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
Do đường thẳng (d) đối xứng với đường thẳng AE qua mặt phẳng (OCGF) nên góc giữa đường
thẳng (d ) và mặt phẳng (OCGF ) bằng góc giữa đường thẳng AE và mặt phẳng (OCGF ) .
Khi đó: n = (0;1;0), AE = ( 2 − ; 1 − ;1,5) , | n AE | 2
sin( AE, (OFGC)) = =
 (AE,(OFGC))  22 . Do đó ý c) Sai. | n || AE | 29
Ta có tia AE nằm trong mặt (E )
CA vuông góc với mặt phẳng chứa gương.
Khi đó tia EB thuộc mặt phẳng (ACE) .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua C , ta có A thuộc đường thẳng EB , đồng thời có toạ độ − +   x 5 y 1 z
A (5; −1; 0) . Khi đó, A E = ( 2
− ;1;1,5) . Phương trình đường thẳng A E : = = . 4 − 2 3  3 15 
Do B là giao điểm của AE và mặt phẳng (Oyz) nên toạ độ điểm B 0; ;   .  2 4 
Vậy 2 y + 4z = 18 . Do đó ý d) Đúng. 0 0
Bài toán 2: Một căn phòng khách có hình dạng là một hình hộp chữ nhật được gắn trong hệ trục toạ
độ Oxyz với các thông số như hình bên (đơn vị trên mỗi trục là mét). Coi mặt sàn nằm trên mặt
phẳng (Oxy) . Theo thiết kế, chủ nhà muốn trang trí một đèn pha lê hình cầu có bán kính 15 cm được
nối với trần nhà ở vị trí điểm H bởi một dây dài 1 m ( H là trung điểm của EF , biết EF / /PQ
QF = 4 m , hình bên).
a) Cao độ tâm I của đèn pha lê hình cầu là 3.
b) Phương trình mặt cầu của đèn pha lê là 2 2 2
(x − 2) + ( y − 6) + (z − 3) = 0, 0225 .
c) Một người cao 1,8 m thì khi đi ngang qua phía dưới sẽ cách đèn ít nhất là 60 cm.
d) Tia sáng từ tâm đèn chiếu ra cắt sàn nhà tại K . Khoảng cách xa nhất từ K tới B là khoảng
10, 77 m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Trang. 15
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 Lời giải
Khoảng cách từ mối nối sợi dây và đèn pha lê đến sàn nhà là: 4 −1 = 3( ) m .
Đèn pha lê có bán kính 15 cm = 0,15 m nên khoảng cách từ tâm đèn đến sàn nhà là: 3− 0,15 = 2,85( ) m
Vậy cao độ tâm I của đèn hình cầu là 2,85. Do đó ý a) Sai.
Ta có MF = 10 − 4 = 6( )
m nên tâm I của đèn hình cầu có toạ độ là I (2;6; 2,85) .
Do đó phương trình mặt cầu của đèn pha lê là: 2 2 2
(x − 2) + ( y − 6) + (z − 2,85) = 0, 0225 . Do đó ý b) Sai.
Vị trí thấp nhất của đèn cách sàn nhà là: 3 − 0,15 2 = 2, 7( ) m . Ta có: 2, 7 −1,8 = 0,9( ) m = 90( c )
m nên một người cao 1,8 m khi đi ngang qua phía dưới sẽ cách đèn ít
nhất 90 cm. Do đó ý c) Sai.
Khoảng cách xa nhất từ K O tới B là: 2 2 10 + 4 = 2 29  10, 77( )
m . Do đó ý d) Đúng.
Bài toán 3: Một cáp treo xuất phát từ điểm A 10;3;0 và chuyển động đều theo đường cáp có véctơ chỉ phương u
2; 2;1 với tốc độ là 4, 5 (m/s) (đơn vị trên mỗi trục là mét) được mô hình hoá như các hình vẽ sau: x 10 y 3 z
a) Phương trình chính tắc của đường cáp là . 2 2 1
b) Giả sử sau t giây kể từ lúc xuất phát t
0 , cabin đến vị trí điểm M . Khi đó tọa độ của điểm M 3t là 3t 10; 3t 3; . 2
c) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x
550 . Quãng đường AB có độ dài bằng 810(m). B
d) Đường cáp AB tạo với mặt Oxy một góc 22 (làm tròn đến hàng đơn vị theo độ). Lời giải
a) đường cáp đi qua điểm A 10;3;0 có véctơ chỉ phương u
2; 2;1 nên có phương trình chính x 10 y 3 z tắc là
. Do đó ý a) đúng. 2 2 1 Trang. 16
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
b) Sau t giây kể từ lúc xuất phát t
0 , cabin đến vị trí điểm M . Khi đó cabin đi được đoạn đường x 10 2u có độ x 10 y 3 z dài bằng đoạn AM 4, 5t . Đặt u y 3
2u . Suy ra toạ độ điểm M 2 2 1 z u 81 là M 10 2 ; u 3 2 ; u u u 0 . Khi đó 2 2 2 2 2 2 AM 4,5t 2u 2u u 4,5t 9u t . Vì 4 3 3 u 0 u t M 10 3t;3
3t; t . Do đó ý b) đúng. 2 2 c) Ta có: B 10 2 ; u 3 2 ; u u u
0 . B có hoành độ x 550 10 2u 550 u 270 . B B 550; 537; 270 AB
810 . Do đó ý c) đúng.
d) Đường cáp AB có một véctơ chỉ phương u
2; 2;1 , mặt phẳng Oxy có một véctơ pháp tuyến là k
0; 0;1 . Suy ra góc giữa đường cáp AB và mặt phẳng
Oxy φ với u.k 1 sin φ
φ 19 . Do đó ý d) sai. 3 u . k
Bài toán 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xét mô hình phòng không như sau: Rađa đặt
tại gốc toạ độ O(0;0;0) , tên lửa phòng không đặt tại điểm (
A 0;100;0) ; mỗi đơn vị tương ứng với 10m
; mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất; giả sử mọi UAV (phương tiện bay không người lái) và tên lửa
đều chuyển động thẳng đều. Tại thời điểm t = 0, rađa phát hiện ra UAV M ở tọa độ M (20000;0;20) 0
; tại thời điểm t =1 rađa theo dõi thấy UAV M ở toạ độ M (19995;1;19,5) trên đường thẳng d . 1
a) Góc nghiêng của đường thẳng d và mặt đất là 0, 02rad .
b) Khoảng cách giữa UAV M và gốc O tại thời điểm 6 giây là 19970m. Trang. 17
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025
c) Khoảng cách ngắn nhất từ điểm A tới đường thẳng d xấp xỉ 42684m (kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị của mét).
d) Tại thời điểm t = 6 s , một tên lửa được phóng lên và chuyển động thẳng đều với vận tốc 3400 m / s
, va chạm và phá huỷ UAV M tại điểm B trên d . Khi đó, sau 57,88 giây kể từ lúc phóng thì tên lửa
va chạm với UAV (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của giây). Lời giải Ta có M M = ( 5 − ;1; 0
− ,5) là một vectơ chỉ phương của d và một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 0 1 | 0 − ,5 | 1
(Oxy) là k = (0;0;1) . Khi đó sin(d, (Oxy)) = =
 (d,(Oxy))  0,098(rad) . Do đó 2 2 2 5 +1 + 0,5 1 105 ý a) Sai.
x = 20000 − 5t Phương trình tham số 
của đường thẳng d là:  y = tz = 20−0,5t
(Do UAV chuyển động thẳng đều nên ta có thể đồng nhất t với số giây bay được của UAV, tính từ
lúc nó bị rađa phát hiện). Toạ độ của UAV lúc 6 giây là M (19970;6;17) . 6
Suy ra OM  19970 . Vậy khoảng cách thực tế là 199700m (do quy đơn vị 1 đơn vị bằng 10m) . Do 6
đó ý b) Sai. Ta có: 2 2 2 2
MA = (20000 − 5t) + (100 − t) + (20 − 0, 5t) =
26, 25t − 200220t + 400010400  4268, 4
Vậy khoảng cách ngắn nhất từ A tới d là 42684m. Do đó ý c) Đúng. M M
Tốc độ (10 m / s) của UAV là 1 0 v = = 26,25 ; 1 1
Tốc độ của tên lửa (10 m / s) là v = 340 . 2
Mặt khác, toạ độ B có dạng B(19970 − 5 ; a 6 + ;
a 17 − 0,5a) (a  0, a = 0 tính từ lúc UAV đi qua điểm
M ). Tên lửa va chạm và phá huỷ UAV tại B , tức là 6 Trang. 18
CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ ÔN THI THPTQG 2025 2 2 2 2 2 2 M B AB
(5a) + a + (0, 5a)
(19970 − 5a) + (a − 94) + (17 − 0, 5a) 6 =  = v v 26, 25 340 1 2 2 2 2
340a = (19970 − 5a) + (a − 94) + (17 − 0, 5a) 2
 115573,75a +199905a − 398810025 = 0  a  57,88.
Vậy sau 57,88 giây kể từ lúc phóng thì tên lửa va chạm với UAV. Do đó ý d) Đúng.
Bài toán 5: Sao Thủy gần như không có khí quyển thật sự như Trái Đất hay sao Kim. Tuy nhiên,
nó có một lớp khí rất mỏng gọi là exosphere – tức là thượng quyển loãng, gồm các hạt khí cực kỳ
thưa thớt như hydro, heli, oxy, natri...Trong không gian Oxyz, đơn vị trên mỗi trục là nghìn km,
vùng thượng quyển loãng của sao Thủy được mô hình hóa bởi phương trình mặt cầu 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y − 4 = 0 . Các nhà khoa học không gian đang quan sát các tiểu hành tinh ở các vị
trí có tọa độ A(4; 2; 4), B(1; 4; 2) và xem xét sự di chuyển của chúng. Nếu tiểu hành tinh nằm trong
vùng thượng quyển loãng thì nó sẽ bị hút xuống bề mặt sao Thủy.
a) Vùng thượng quyển loãng sao Thủy có tâm (1; 2; 0) , bán kính bằng 3 .
b) Hai tiểu hành tinh ở các vị trí A, B sẽ bị hút xuống bề mặt sao Thủy.
c) Các nhà quan sát cho rằng có một sao chổi mang tên Haxen di chuyển theo quỹ đạo đường thẳng 871
với vận tốc 51,5 km/s; khoảng cách ngắn nhất từ tâm sao Thủy đến sao chổi bằng nghìn km. 10
Thời gian sao chổi đi trong vùng thượng quyển loãng của sao Thủy bằng 20 giây (làm tròn đến hàng đơn vị của giây).
d) Sao chổi Haxen di chuyển theo phương vectơ u = (0; 5; 2) . Giả sử M, N là điểm đầu và điểm cuối
mà sao chổi này đi qua thuộc vùng thượng quyển loãng của sao Thủy. Giá trị nhỏ nhất của tổng
AM + BN bằng 3970 km (làm tròn đến hàng đơn vị của km). Lời giải:
a) Mệnh đề đúng.
Vùng thượng quyển loãng sao Thủy có tâm I (1; 2; 0) , bán kính 2 2 2
R = 1 + 2 + 0 + 4 = 3 . b) Mệnh đề sai. 2 2 2 2 2 2 Ta có IA = (4 − )
1 + (2 − 2) + (4 − 0) = 5; IB = (1− )
1 + (4 − 2) + (2 − 0) = 2 2 .
IA R; IB R nên tiểu hành tinh A nằm ngoài vùng thượng quyển loãng, còn tiểu hành tinh B thì
nằm tròn vùng thượng quyển loãng của sao Thủy và nó sẽ bị hút xuống bề mặt sao Thủy. c) Mệnh đề sai.
Gọi d là quỹ đạo đường thẳng của sao chổi và H là hình chiếu vuông góc của tâm I trên d. Trang. 19