Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm hay về về giao thức (Protocol) - Mạng máy tính - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Đánh dấu tất cảcác câu có nội dung đúng về giao thức (Protocol). Giao thức quy định cách thức liên kết (communication) trao ñổi thông tin trong mạng máy tính. Giao thức là bộquy ước, quy tắc quy định cách thức xử lý sốliệu. Giao thức là mô hình phân tầng. Giao thức được phân theo từng tầng. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|4 7892172
lOMoARcPSD|4 7892172
Tầng vật chứa những thành phần o (chọn nhiều):
(1 Điểm)
đồmã hóa (coding) tín hiệu.
Các khung tin (Frames).
Tiêu chun vật của phương tiện truyn dẫn (cáp, sóng điện từ).
Tiêu chun vật ghép nối c phương tin vật .
Segments -đoạn dữliệu
Các Bit dữliệu.
2.Trong các địa chỉ i đây, địa ch nào không nằm ng đường mạng với địa chỉ còn
lại
(1 Điểm)
203.29.100.100/255.255.255.240
203.29.100.100/255.255.255.240
203.29.100.113/255.255.255.240
203.29.100.110/255.255.255.240
3.. Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
(1 Điểm)
Console.
Chéo (cross-over).
Thng (straight-through).
4.Mun hệ thng mạng hoạt động hiệu qu người ta thưng :
(1 Điểm)
Giảm số lượng Collision Domain, ng kích thưc các Collision Domain
Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
. Tăng số ợng Collision Domain, giảm ch thước các Collision Domain
5.Công ngh mng LAN sử dng ph biến hiện nay :
(1 Điểm)
FDDI
Ethernet
Token Ring
ADSL
6.
Kỹ thut ng để truy cập đường truyn trong mng Ethernet là:
(1 Điểm)
Token passing
CSMA/CD
7.
Địa ch nào địa ch broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask:
255.255.255.240:
(1 Điểm)
00.200.200.223
lOMoARcPSD|4 7892172
200.200.200.191
200.200.200.192
200.200.200.177
8.
c chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng o của mô hình OSI định nghĩa:
(1 Điểm)
Application
Data Link
Transport
Network
Presentation
9.
Gi s hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mng con (subnet) sử dụng một
địa ch lớp B. Mỗi mng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử
dụng:
(1 Điểm)
255.248.0.0
255.255.252.0
255.255.248.0
255.255.224.0
10.
Subnet mask trong một cổng seria của router 11111000. Số thập phân của là:
(1 Điểm)
240
210
248
252
224
11.
Địa ch IP nào nm cùng chung subnet vi IP 200.200.200.200, subnet mask:
255.255.255.240
(1 Điểm)
200.200.200.177
200.200.200.196
200.200.200.191
200.200.200.223
12.
Protocol là:
(1 Điểm)
a)
b) đều đúng
b)
mt trong những thành phần kng th thiếu trong h thng mạng
a) c quy tắc để cho phép c y tính th giao tiếp được với nhau
a)
b) đều sai
13.
Thiết b nào hoạt động tầng Physical (chn nhiều):
(1 Điểm)
lOMoARcPSD|4 7892172
Card Mạng
router
Hub
switch
Repeater
14.
Trong chồng giao thc TCP/IP, tầng Transport nhng giao thc o (chọn 2):
(1 Điểm)
UDP
IP
SMTP
HTTP
TCP
15.
Tốc độ truyền d liệu đưc tính theo đơn vị:
(1 Điểm)
Độ dài đường y p chia cho thi gian 1 bit đưc truyền trên dây p đó.
Số bit gửi đi trong 1 đơn v thi gian.
16.
Để hạn chế sự đụng độ của c gói tin trên mạng ngưi ta chia mng thành c
mạng nh n và ni kết chúng lại bng các thiết bị:
(1 Điểm)
Hub
Repeater
Switch
Card mạng (NIC)
17.
Hãy nhp Họ n (VD: Lê Văn A)
18.
Địa ch IP nào sau đây đặt được cho PC:
(1 Điểm)
192.168.1.0 / 255.255.255.0
192.168.0.0 / 255.255.255.0
192.168.1.2 / 255.255.255.0
192.168.0.255 / 255.255.255.0
192168.1.255 / 255.255.255.0
19.
Địa ch IP gồm bao nhiêu byte:
(1 Điểm)
6 byte
4
byte
Không đáp án nào đúng
8 byte
5
byte
lOMoARcPSD|4 7892172
20.
Dữ liệu sẽ truyn như thế nào trong mô hình OSI.
(1 Điểm)
Application , Presentation, Session, Transport, Data Link, Network , Physical.
Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
21.
Nhng địa chỉ o sau đây được chọn cho những host trong subnet
192.168.15.19/28? (chọn 2)
(1 Điểm)
192.168.15.31
192.168.15.17
192.168.15.16
. 192.168.15.14
192.168.15.29
22.
Đánh du các phương tiện truyền dẫn ánh dấu tất cả ô đúng - chọn nhiu):
(1 Điểm)
Khung tin (Frames).
Tia hồng ngoại
p quang.
ng radio.
Vệtinh.
ng Microwave.
23.
những địa chỉ o sau đây địa chỉ private (chọn nhiu)
(1 Điểm)
172.32.1.1
192.168.1.1
172.16.1.1
10.1.1.1
15.0.0.1
192.169.254.1
24.
Phát biểu nào sau đây đúng:
(1 Điểm)
Địa ch private địa ch do người dùng tự đặt và th thay đi được.
Địa ch private địa ch do nhà cung cấp dịch v đt ta không th thay đi
đuợc.
25.
Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f th là:
(1 Điểm)
Địa ch port
Địa ch MAC
Địa ch IP
lOMoARcPSD|4 7892172
Tất c đu sai
26.
Địa chỉ IP (Version 4) là:
(1 Điểm)
Một số 64 bits
Một số 32 bits
Không phi một số mà một u ký tự bao gm tự số và dấu . dụ:
10.10.0.300
27.
Mạng không y bao gồm c mô hình o dưới đây:
(1 Điểm)
Mạng 10Base-T.
Mạng IEEE 802.11.
Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).
Mạng FDDI (Fibre Distributed Data Interface).
28.
Giao thức o thuc tầng Application
(1 Điểm)
HTTP
TCP
NFS
IP
29.
Đánh dấu c tầng trong nh tham chiếu TCP/IP (chn 2):
(1 Điểm)
Tầng ứng dụng (Application Layer).
Tầng lõi (Core Layer).
Tầng biểu diễn (Presentation Layer).
Tầng liên mng (Internet Layer).
Tầng truy nhập (Access Layer).
Tầng phân phi (Distribution Layer).
30.
Nhng địa ch nào sau đây th được n trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chn
nhiu)
(1 Điểm)
29.35.16.47
28.35.16.32
27.0.16.44
27.35.16.33
27.33.16.48
26.35.16.45
31.
c thành phần tạo n mạng :
(1 Điểm)
b)
Network adapter, Cable
Tất cả a) b) c) đều đúng.
lOMoARcPSD|4 7892172
c)
Protocol
a) y tính, hub, switch
32.
p UTP có th kết nối tối đa bao nhiêu mét?
(1 Điểm)
120
200
100
50
33.
Địa ch nào sau đây thuc lớp B: (chn 2)
(1 Điểm)
01011001.11001010.11100001.01100111
10011001.01111000.01101101.11111000
10111001.11001000.00110111.01001100
11011001.01001010.01101001.00110011
34.
Bạn một địa ch lớp C, bn cần 10 subnets. Bạn mun mình nhiều địa ch
cho mi mạng. Vậy bạn chn subnet mask o sau đây hợp nht:
(1 Điểm)
255.255.255.192
255.255.255.240
255.255.255.248
255.255.255.224
35.
Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp o?
(1 Điểm)
B
D
G
F
E
C
A
H
36.
Trong mô hình mng kiểu bus, nếu mt máy tính b hỏng thì:
(1 Điểm)
m đưng bus bị hỏng.
Cả mạng ngng làm việc.
Mạng vẫn có thể m việc được, tuy nhiên các truy cập đến y bị hỏng khôngth.
37.
Đặc điểm của mng dạng Bus :
(1 Điểm)
Mỗi t mạng kết nối với 2 nút mng còn lại.
lOMoARcPSD|4 7892172
Tất cả các t mạng kết nối o t mạng trung m ( d như Hub)
Tất c c nối kết ni trên ng một đường truyn vật .
Tất cả c nút mng đều kết nối trực tiếp với nhau.
38.
Đánh dấu c câu đúng:
(1 Điểm)
p đồng trục UTP (Unshielded Twisted Pair Cable).
p quang đơn mode Single-Mode Fiber Optic.
p quang đơn mode Multi-Mode Fiber Optic.
p xoắn đôi không bọc STP (Shielded Twisted Pair Cable).
39.
Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi gì:
(1 Điểm)
Bits -Bit
Segments -đoạn dữliệu
Packets -Gói tin
TPDU -đơn vịtruyn vận
Frames -Khung
Datagrams -Gói dữliệu
40.
bao nhiêu ng đụng độ (Collision Domain) trong một mng ng 1 Repeater
1 Hub:
(1 Điểm)
3
1
2
4
41.
Cho biết đặc điểm của địa ch tầng Data Link (chn 2):
(1 Điểm)
Thêm địa ch mạng o gói tin
Thêm địa ch MAC o gói tin
Điều khiển việc truyn tin tin cậy
Định tuyến đưng truyền
42.
Đánh dấu các tầng trong hình tham chiếu ISO OSI (chn 2):
(1 Điểm)
Tầng truy nhp (Access Layer).
Tầng liên kết (Data Link Layer).
Tầng ứng dụng (Application Layer).
Tầng phương tiện (Medium Layer).
Tầng lõi (Core Layer).
Tầng liên mạng (Internet Layer).
43.Địa ch vật gồm bao nhiêu bit:
lOMoARcPSD|4 7892172
(1 Điểm)
50
40
32
36
48
44.
Nhp lớp (L09)
45.
Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX (chn nhiều):
(1 Điểm)
Sử dụng connector RJ-45.
Dùng HUB/SWITCH để kết ni hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.
Sử dụng connector BNC.
Hot động tốc độ 100Mbps.
Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).
46.
c thiết bị mạng nào sau đây có kh năng duy trì thông tin v hin trạng kết nối
của toàn bộ một mng nghiệp hoặc khuôn viên bng cách trao đi thông tin nói trên
giữa cng với nhau:
(1 Điểm)
Router
Bridge
Repeater
Connectors
47.
Giá trị của 11101101 số 2 trong số 16
(1 Điểm)
ED
CF
CB
EC
48.
Đánh dấu tất cảcác u nội dung đúng về giao thức (Protocol) (chn nhiu)
(1 Điểm)
Giao thc quy định ch thc liên kết (communication) trao ñổi thông tin trong mng
máy tính.
Giao thức bộquy ước, quy tắc quy định cách thức xử sốliệu.
Giao thức mô hình phân tầng.
Giao thức được phân theo từng tầng.
49.
Tầng nào trong hình tham chiếu OSI đảm bảo dữliệu được truyn đúng tới host
(máy tính) cần gi:
(1 Điểm)
Physical -Vật
lOMoARcPSD|4 7892172
Application -Tng ứng dụng
Data Link -Liên kết
Presentation -Biểu diễn
Network -Mạng
Transport -Truyn vận
50.
Đánh dấu c câu đúng về địa ch IP (chn 2):
(1 Điểm)
Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuc lớp A
Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuc lớp B
Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
51.
Trình tự dòng d liệu khi truyền từ máy này sang máy khác :
(1 Điểm)
Data, segment, packet, frame, bit
Data, frame, packet, segment, bit
Data, packet, segment, frame, bit
Data, segment, frame, packet, bit
52.Nhp sinh viên
53.những địa ch o sau đây địa chỉ public (chn nhiu)
(1 Điểm)
172.16.0.1
203.162.4.190
10.255.255.254
128.10.1.254
192.168.1.1
222.166.1.254
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD|47892172 lOMoARcPSD|47892172
Tầng vật lý có chứa những thành phần nào (chọn nhiều): (1 Điểm)
Sơ đồmã hóa (coding) tín hiệu. Các khung tin (Frames).
Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn (cáp, sóng điện từ).
Tiêu chuẩn vật lý ghép nối các phương tiện vật lý. Segments -đoạn dữliệu Các Bit dữliệu.
2.Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không nằm cùng đường mạng với địa chỉ còn lại (1 Điểm) 203.29.100.100/255.255.255.240 203.29.100.100/255.255.255.240 203.29.100.113/255.255.255.240 203.29.100.110/255.255.255.240
3.. Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp: (1 Điểm) Console. Chéo (cross-over). Thẳng (straight-through).
4.Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường : (1 Điểm)
Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
5.Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: (1 Điểm) FDDI Ethernet Token Ring ADSL
6. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là: (1 Điểm) Token passing CSMA/CD
7. Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240: (1 Điểm) 00.200.200.223 lOMoARcPSD|47892172 200.200.200.191 200.200.200.192 200.200.200.177
8. Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa: (1 Điểm) Application Data Link Transport Network Presentation
9. Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một
địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng: (1 Điểm) 255.248.0.0 255.255.252.0 255.255.248.0 255.255.224.0
10. Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là: (1 Điểm) 240 210 248 252 224
11. Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240 (1 Điểm) 200.200.200.177 200.200.200.196 200.200.200.191 200.200.200.223 12. Protocol là: (1 Điểm) a) và b) đều đúng
b) Là một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
a) Là các quy tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau a) và b) đều sai
13. Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical (chọn nhiều): (1 Điểm) lOMoARcPSD|47892172 Card Mạng router Hub switch Repeater
14. Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào (chọn 2): (1 Điểm) UDP IP SMTP HTTP TCP
15. Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị: (1 Điểm)
Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó.
Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
16. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các
mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị: (1 Điểm) Hub Repeater Switch Card mạng (NIC)
17. Hãy nhập Họ tên (VD: Lê Văn A)
18. Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC: (1 Điểm) 192.168.1.0 / 255.255.255.0 192.168.0.0 / 255.255.255.0 192.168.1.2 / 255.255.255.0 192.168.0.255 / 255.255.255.0 192168.1.255 / 255.255.255.0
19. Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte: (1 Điểm) 6 byte 4 byte Không đáp án nào đúng 8 byte 5 byte lOMoARcPSD|47892172
20. Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI. (1 Điểm)
Application , Presentation, Session, Transport, Data Link, Network , Physical.
Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
21. Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2) (1 Điểm) 192.168.15.31 192.168.15.17 192.168.15.16 . 192.168.15.14 192.168.15.29
22. Đánh dấu các phương tiện truyền dẫn (đánh dấu tất cả ô đúng - chọn nhiều): (1 Điểm) Khung tin (Frames). Tia hồng ngoại Cáp quang. Sóng radio. Vệtinh. Sóng Microwave.
23. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn nhiều) (1 Điểm) 172.32.1.1 192.168.1.1 172.16.1.1 10.1.1.1 15.0.0.1 192.169.254.1
24. Phát biểu nào sau đây là đúng: (1 Điểm)
Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.
25. Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là: (1 Điểm) Địa chỉ port Địa chỉ MAC Địa chỉ IP lOMoARcPSD|47892172 Tất cả đều sai
26. Địa chỉ IP (Version 4) là: (1 Điểm) Một số 64 bits Một số 32 bits
Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
27. Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới đây: (1 Điểm) Mạng 10Base-T. Mạng IEEE 802.11.
Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).
Mạng FDDI (Fibre Distributed Data Interface).
28. Giao thức nào thuộc tầng Application (1 Điểm) HTTP TCP NFS IP
29. Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP (chọn 2): (1 Điểm)
Tầng ứng dụng (Application Layer). Tầng lõi (Core Layer).
Tầng biểu diễn (Presentation Layer).
Tầng liên mạng (Internet Layer).
Tầng truy nhập (Access Layer).
Tầng phân phối (Distribution Layer).
30. Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn nhiều) (1 Điểm) 29.35.16.47 28.35.16.32 27.0.16.44 27.35.16.33 27.33.16.48 26.35.16.45
31. Các thành phần tạo nên mạng là: (1 Điểm) b) Network adapter, Cable
Tất cả a) b) c) đều đúng. lOMoARcPSD|47892172 c) Protocol a) Máy tính, hub, switch
32. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? (1 Điểm) 120 200 100 50
33. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn 2) (1 Điểm)
01011001.11001010.11100001.01100111
10011001.01111000.01101101.11111000
10111001.11001000.00110111.01001100
11011001.01001010.01101001.00110011
34. Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ
cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây là hợp lý nhất: (1 Điểm) 255.255.255.192 255.255.255.240 255.255.255.248 255.255.255.224
35. Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào? (1 Điểm) B D G F E C A H
36. Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì: (1 Điểm)
Làm đường bus bị hỏng.
Cả mạng ngừng làm việc.
Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là khôngthể.
37. Đặc điểm của mạng dạng Bus : (1 Điểm)
Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại. lOMoARcPSD|47892172
Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
38. Đánh dấu các câu đúng: (1 Điểm)
Cáp đồng trục là UTP (Unshielded Twisted Pair Cable).
Cáp quang đơn mode là Single-Mode Fiber Optic.
Cáp quang đơn mode là Multi-Mode Fiber Optic.
Cáp xoắn đôi không bọc là STP (Shielded Twisted Pair Cable).
39. Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì: (1 Điểm) Bits -Bit Segments -đoạn dữliệu Packets -Gói tin TPDU -đơn vịtruyền vận Frames -Khung Datagrams -Gói dữliệu
40. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub: (1 Điểm) 3 1 2 4
41. Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link (chọn 2): (1 Điểm)
Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
Điều khiển việc truyền tin tin cậy
Định tuyến đường truyền
42. Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI (chọn 2): (1 Điểm)
Tầng truy nhập (Access Layer).
Tầng liên kết (Data Link Layer).
Tầng ứng dụng (Application Layer).
Tầng phương tiện (Medium Layer). Tầng lõi (Core Layer).
Tầng liên mạng (Internet Layer).
43.Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit: lOMoARcPSD|47892172 (1 Điểm) 50 40 32 36 48 44. Nhập lớp (L09)
45. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX (chọn nhiều): (1 Điểm) Sử dụng connector RJ-45.
Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính. Sử dụng connector BNC.
Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.
Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).
46. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối
của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau: (1 Điểm) Router Bridge Repeater Connectors
47. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là (1 Điểm) ED CF CB EC
48. Đánh dấu tất cảcác câu có nội dung đúng về giao thức (Protocol) (chọn nhiều) (1 Điểm)
Giao thức quy định cách thức liên kết (communication) trao ñổi thông tin trong mạng máy tính.
Giao thức là bộquy ước, quy tắc quy định cách thức xử lý sốliệu.
Giao thức là mô hình phân tầng.
Giao thức được phân theo từng tầng.
49. Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI đảm bảo dữliệu được truyền đúng tới host (máy tính) cần gửi: (1 Điểm) Physical -Vật lý lOMoARcPSD|47892172
Application -Tầng ứng dụng Data Link -Liên kết Presentation -Biểu diễn Network -Mạng Transport -Truyền vận
50. Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn 2): (1 Điểm)
Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
51. Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là: (1 Điểm)
Data, segment, packet, frame, bit
Data, frame, packet, segment, bit
Data, packet, segment, frame, bit
Data, segment, frame, packet, bit 52.Nhập mã sinh viên
53.những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn nhiều) (1 Điểm) 172.16.0.1 203.162.4.190 10.255.255.254 128.10.1.254 192.168.1.1 222.166.1.254