



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59908026
Nếếu con trỏ lệnh PC hiện đang chứa giá trị 10010000 (Binary), vậy địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh cầần
nhập tếếp theo seẽ là: 10010010
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh STORE
xxxxx thực hiện cầtế nội dung thanh tch luyẽ ACC ra ô nhớ địa chỉ xxxxx. Giả sử ACC chứa gía trị
11001, khi lệnh STORE 11010 được thực hiện thì ô nhớ đích 11010 seẽ chứa giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 11001 (Đáp án đúng) b. 11010 c. 10110 d. 11011
Một lệnh máy của máy tnh hiện đại thường có hai trường thông tn: trường mã thao tác và trường
địa chỉ. Khi đó, trường địa chỉ chứa (các) con sôế mang thông tn vếầ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh máy cầần thực hiện tếpế theo
b. Địa chỉ nơi chứa toán hạng mà lệnh xử lý
c. Địa chỉ nơi chứa toán hạng mà lệnh xử lý hoặc địa chỉ ô nhớ chứa lệnh máy cầần thực hiện tếếp theo (Đáp án đúng)
d. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh máy này Máy tnh có thể biểu diếẽn, xử lý và lưu trữ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Các sôế thực có trị bầết kỳ
b. Các sôế thực có trị tuyệt đôếi lớn hữu hạn (Đáp án đúng) lOMoAR cPSD| 59908026
c. Các sôế thực có trị tuyệt đôếi lớn không hạn chếế d. Chỉ các sôế nguyến
Chức năng của thiếết bị đầầu ra ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Xuầết ra các dữ liệu từ máy tnh
b. Xuầết ra thông tn từ máy tnh
c. Xuầết ra thông tn từ máy tnh dưới các dạng con người hoặc các thiếết bị có thể tếếp nhận được
(Đ) d. Hiển thị kếết quả tnh toán của máy tnh
Quá trình thực hiện một lệnh máy được điếầu khiển và điếầu phôếi bởi:
Chọn một cầu trả lời: a. Thanh ghi lệnh IR
b. Đơn vị điếầu khiển CU (Đáp án đúng)
c. Chương trình đang chạy d. Con trỏ lệnh PC
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh LOAD xxxxx
thực hiện nhập nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx vào ACC. Lệnh STORE xxxxx thực hiện cầtế nội dung
thanh ghi ACC ra ô nhớ đích có địa chỉ xxxxx. Hãy khảo sát quá trình đơn vị xử lý trung tầm thực hiện
tuầần tự hai lệnh sau: LOAD 01100 STORE 11011
với giả định ô nhớ 01100 chứa giá trị 10110, ô nhớ 11011 chứa giá trị 10010 Vậy sau khi thực hiện
xong lệnh STORE 11011, ô nhớ 11011 seẽ có giá trị : 10110 lOMoAR cPSD| 59908026
Chức năng của bộ nhớ chính là gì ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Chứa tập tn chương trình và dữ liệu có liến quan
b. Chứa chương trình đang thực hiện và dữ liệu có liến quan (Đáp án đúng) c. Chứa thông tn d. Chứa dữ liệu
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một thành phầần địa
chỉ 5 bit. Dạng gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit.
Lệnh LOAD xxxxx thực hiện nạp nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx vào thanh tch luyẽ ACC. Giả sử ACC
chứa gía trị 01101, ô nhớ 10110 chứa gía trị 10101. Vậy khi thực hiện lệnh LOAD 10110, ACC seẽ có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 10101 (Đáp án đúng) b. 10110 c. 01101 d. 11001
Trong đơn vị xử lý trung tầm, con trỏ lệnh PC (Program Counter) thực hiện chức năng:
Chọn một cầu trả lời:
a. Xác định địa chỉ ô nhớ (trỏ đếnế ô nhớ) chứa lệnh đang được thực hiện
b. Đếếm lượng ô nhớ đã truy cập
c. Xác định địa chỉ ô nhớ (trỏ đếến ô nhớ) chứa lệnh cầần nhập và thực hiện tếếp theo (Đ) d. Bộ đếếm chương trình
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Khi thực hiện
lệnh reẽ nhánh (nhẩy) không điếầu kiện JMP xxxxx, con trỏ lệnh PC được nạp địa chỉ xxxxx. Giả sử ô lOMoAR cPSD| 59908026
nhớ chứa lệnh JMP 11010 có địa chỉ là 10011. Vậy địa chỉ ô nhớ chứa lệnh cầần thực hiện tếếp sau lệnh JMP 11010 seẽ là:
Chọn một cầu trả lời: a. 10011 b. 11011 c. 10100 d. 11010 (Đáp án đúng)
Trong đơn vị xử lý trung tầm, đơn vị điếầu khiển CU sinh ra các tn hiệu điếuầ khiển dựa trến cơ sở:
Chọn một cầu trả lời:
a. Các thông tn chứa trong mã lệnh máy
b. Các thông tn chứa trong mã thao tác của mã lệnh máy (Đáp án đúng)
c. Các thông tn chứa trong chương trình đang chạy trong máy tnh
d. Các thông tn từ người sử dụng máy tnh
Trong đơn vị xử lý trung tầm có thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR (Memory Address Register). Trong
một chu kỳ thực hiện lệnh, thanh ghi MAR được dùng để chứa (xác định):
Chọn một cầu trả lời:
a. Địa chỉ ô nhớ chứa toán hạng của lệnh đang được thực hiện
b. Địa chỉ ô nhớ mà đơn vị xử lý trung tầm cầnầ truy cập trong quá trình thực hiện lệnh (Đáp án
đúng) c. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh tếếp theo
d. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh đang được thực hiện
Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện chương trình bănầg cách tuầần tự trực tếếp nhập và thực hiện lệnh máy từ : lOMoAR cPSD| 59908026
Chọn một cầu trả lời:
a. Thiếết bị đĩa cứng
b. Thiếết bị đầầu vào
c. Bộ nhớ chính (Đáp án đúng) d. Bộ nhớ thứ cầpế
Trong máy tnh, hệ đếếm nào được sử dụng để biểu diếẽn thông tn ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Hệ nhị phần (Đáp án đúng) b. Hệ thập lục phần c. Hệ thập phần
d. Cả ba hệ đếếm: thập phần, nhị phần và thập lục phần Khi thực hiện một lệnh máy, đơn vị xử lý trung tầm:
Chọn một cầu trả lời:
a. Không phải thực hiện các thao tác xác định địa chỉ toán hạng và nhập toán hạng
b. Luôn phải thực hiện các thao tác xác định địa chỉ toán hạng và nhập toán hạng
c. Tuỳ vào lệnh máy cụ thể mới phải thực hiện các thao tác xác định địa chỉ toán hạng và nhập toán hạng (Đáp án đúng)
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh trừ SUB
xxxxx thực hiện lầếy nội dung ACC trừ đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC. Vậy
trong giai đoạn (tểu chu kỳ) thực hiện lệnh, các thao tác nào sau đầy seẽ được Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện:
Chọn một cầu trả lời: lOMoAR cPSD| 59908026
a. Lầếy nội dung ACC trừ đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC
b. Xác định địa chỉ ô nhớ xxxxx chứa toán hạng, chuyển giá trị toán hạng từ ô nhớ này vào đơn vị xử
lý trung tầm, lầyế nội dung ACC trừ đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC. (Đáp án đúng)
c. Chuyển giá trị toán hạng từ ô nhớ địa chỉ xxxxx vào đơn vị xử lý trung tầm , lầyế nội dung ACC trừ
đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC Chức năng cơ bản của máy tnh là gì ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Hôẽ trợ con người sôếng và làm việc hiệu quả hơn
b. Thực hiện chương trình đang có trong bộ nhớ chính (Đáp án đúng) c. Vào mạng Internet d. Soạn thảo văn bản
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy MOVE A, B
thực hiện chuyển giá trị toán hạng B đếến đích A . Ký hiệu X và Y là các thanh ghi của Đơn vị xử lý
trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Cho giá trị ban đầuầ giá trị ban đầuầ của các
thanh ghi X= 0B37H, Y = 012CH . Hãy xác định trường hợp các thanh ghi X và Y có giá trị đúng, sau khi
đơn vị xử lý trung tầm thực hiện một trong các lệnh sau :
Chọn một cầu trả lời: a. MOVE X, E014H X= 0B37H , Y= 012CH b. MOVE Y, E014H X= 0B37H , Y= 012CH c. MOVE Y, E014H X= 0B37H , Y= E014H (Đáp án đúng) lOMoAR cPSD| 59908026 d. MOVE X, E014H X= 012CH , Y= 0B37H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy ADD A, B
thực hiện cộng giá trị toán hạng từ nguôần B với nguôần A, kếết quả chứa vào A. Ký hiệu X là thanh
ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Ký hiệu [xxxxH] là nội
dung ô nhớ có địa chỉ xxxxH. Giả định X = 1853H và ô nhớ 5140H đang chứa giá trị 2040H. Sau khi
Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh ADD X, [5140H] thì kếết quả là:
Chọn một cầu trả lời:
a. X= 3893H (Đáp án đúng) b. X= 5104H c. X= 1853H d. X= 2040H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B, C Ký hiệu X, Y, Z là các
thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Lệnh máy ADD
A,B,C thực hiện cộng các giá trị toán hạng từ nguôần B với nguôần C, kếết quả chứa vào A. Cho giá trị
ban đầầu của các thanh ghi X = 0B37H, Y = 012CH, Z = 0901H . Hãy xác định trường hợp các thanh
ghi X , Y , Z có giá trị đúng, sau khi đơn vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh cộng ADD X,Y, Z :
Chọn một cầu trả lời:
a. X= 0B37H , Y= 0901H , Z= 012CH
b. X= 0B37H , Y= 0B37H , Z= 0901H
c. X= 012CH , Y= 0B37H , Z= 0901H
d. X= 0A2DH , Y= 012CH , Z= 0901H (Đáp án đúng)
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy
MOVE A, B thực hiện chuyển giá trị toán hạng từ nguôần B đếến đích A. Ký hiệu X và Y là các
thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Ký hiệu
[R] là nội dung ô nhớ mà địa chỉ của nó được xác định bởi thanh ghi R. Giả định X = 1853H và lOMoAR cPSD| 59908026
Y= 5140H. Ô nhớ địa chỉ 5140H đang chứa giá trị 2040H. Sau khi Đơn vị xử lý trung tầm thực
hiện lệnh MOVE X, [Y] thì
Chọn một cầu trả lời: a. X= 1853H b. X= 2041H c. X= 5140H d. X= 2040H (Đ)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy ADD
xxxH thực hiện cộng nội dung ACC với nội dung của ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh, kếết
quả chứa vào ACC. Cho ACC=2375H, con trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh ADD 614H, ô nhớ
614H chứa giá trị 1411H. Sau tểu chu kỳ thực hiện lệnh ADD 614H, thanh ghi ACC có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 1411H b. 8637H c. 3786H (Đáp án đúng) d. 2735H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy ADD A, B
thực hiện cộng giá trị toán hạng từ nguôần B với nguôần A, kếết quả chứa vào A. Ký hiệu X và Y là
các thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Ký hiệu [R] là
nội dung ô nhớ mà địa chỉ của nó được xác định bởi thanh ghi R. Giả định các thanh ghi X và Y chứa
các giá trị sau: X = 1853H và Y= 5140H. Ô nhớ địa chỉ 5140H đang chứa giá trị 2040H. Sau khi Đơn vị
xử lý trung tầm thực hiện lệnh ADD X, [Y] thì
Chọn một cầu trả lời: a. X= 1853H b. X= 2040H lOMoAR cPSD| 59908026
c. X= 35C3H (Đáp án đúng) d. X= 5410H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy STORE
xxxH thực hiện sao nội dung ACC ra ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh. Cho ACC=0375H, con
trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh STORE 614H, ô nhớ 614H chứa giá trị 1411H. Sau tểu chu
kỳ thực hiện lệnh STORE 614H, ô nhớ 614H có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 0424H b. 0375H (Đáp án đúng) c. 1411H d. 0614H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Ký hiệu X, Y là các
thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Lệnh máy ADD A, B thực hiện cộng giá trị toán hạng từ nguôần
B với nguôần A, kếết quả chứa vào A. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Cho các giá trị ban
đầầu X= 1B23H, Y = 02C4H. Hãy xác định trường hợp các thanh ghi X và Y có giá trị đúng, sau khi đơn
vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh ADD Y,X :
Chọn một cầu trả lời:
a. X= 1B23H , Y= 1DE7H (Đáp án đúng) b. X= 1B23H , Y= 0C24H c. X= 1B23H , Y= 1D57H d. X= 0C24H , Y= 1B23H
Giả định đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập lệnh với khuôn dạng chỉ có một
thành phầnầ địa chỉ. Khi đó, nếếu mã thao tác chỉ rõ kiểu xác định địa chỉ toán hạng là gián tếpế thì
tểu chu kỳ gián tếpế seẽ được thực hiện. Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Giả định tập lệnh
có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầuầ tến là mã thao tác và lệnh chỉ có một thành phầần địa chỉ. Chon con
trỏ lệnh PC= 725H , cho ô nhớ 725H chứa một lệnh máy mà mã thao tác của nó chứa thông tn vếầ
kiểu xác định địa chỉ là gián tếếp và phầần địa chỉ của lệnh máy này chứa con sôế 834H. Ô nhớ 834H lOMoAR cPSD| 59908026
chứa con sôế 986H. Vậy sau khi nhập lệnh và thực hiện tểu chu kỳ gián tếếp, thanh ghi MAR seẽ chứa giá trị sau:
Chọn một cầu trả lời: a. 725H b. 986H (Đáp án đúng) c. 726H d. 834H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Cho con trỏ lệnh
PC = 371H . Cho ô nhớ 370H chứa giá trị 0F52H, ô nhớ 371H chứa giá trị 9852H, ô nhớ 372H chứa giá
trị 6F38H. Vậy sau tểu chu kỳ nhập lệnh, thanh ghi MBR seẽ chứa giá trị nào sau đầy:
Chọn một cầu trả lời: a. 0F52H b. 6F38H c. 0371H d. 9852H (Đáp án đúng)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Cho giá trị hiện
thời của con trỏ lệnh PC = 271H . Cho ô nhớ 270H chứa lệnh máy 7F52H, ô nhớ 271H chứa lệnh máy
9852H, ô nhớ 272H chứa lệnh máy 0F52H. Các lệnh máy 7F52H , 9852H , 0F52H là các lệnh không
reẽ nhánh. Vậy sau tểu chu kỳ nhập lệnh, con trỏ lệnh PC seẽ chứa giá trị nào sau đầy:
Chọn một cầu trả lời: a. 0270H b. 0272H (Đáp án đúng) c. 0F52H lOMoAR cPSD| 59908026 d. 9852H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy STORE
xxxH thực hiện sao nội dung ACC ra ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh. Cho ACC=0637H, con
trỏ lệnh PC= 354H , ô nhớ 354H chứa lệnh STORE 485H, ô nhớ 485H chứa giá trị 2323H. Sau tểu chu
kỳ thực hiện lệnh STORE 485H, thanh ghi MBR có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 354H b. 485H c. 355H d. 637H (Đáp án đúng)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Cho con trỏ lệnh
PC = 832H . Cho ô nhớ 832H chứa giá trị 1348H, ô nhớ 833H chứa giá trị 5892H, ô nhớ 834H chứa giá
trị 6F52H. Vậy sau tểu chu kỳ nhập lệnh, thanh ghi MAR seẽ chứa giá trị nào sau đầy:
Chọn một cầu trả lời: a. 1348H b. 0833H c. 5892H d. 0832H (Đáp án đúng)
Giả định đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập lệnh với khuôn dạng chỉ có một
thành phầnầ địa chỉ. Khi đó, nếếu mã thao tác chỉ rõ kiểu xác định địa chỉ toán hạng là gián tếpế thì
tểu chu kỳ gián tếpế seẽ được thực hiện. Kếết quả sau khi nhập lệnh và thực hiện tểu chu kỳ gián
tếpế, thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR chứa:
Chọn một cầu trả lời:
a. Thành phầần địa chỉ có trến lệnh đang thực thi lOMoAR cPSD| 59908026
b. Giá trị toán hạng đích của lệnh đang thực thi
c. Giá trị của con trỏ lệnh PC
d. Địa chỉ toán hạng đích của lệnh đang thực thi (Đáp án đúng)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy ADD
xxxH thực hiện cộng nội dung ACC với nội dung của ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh, kếết
quả chứa vào ACC. Cho ACC=2375H, con trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh ADD 614H, ô nhớ
614H chứa giá trị 1411H. Sau tểu chu kỳ nhập lệnh ADD 614H, thanh ghi MAR có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 0424H (Đáp án đúng) b. 0614H c. 1411H d. 0425H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy ADD
xxxH thực hiện cộng nội dung ACC với nội dung của ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh. Cho
ACC=2375H, con trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh ADD 614H, ô nhớ 614H chứa giá trị
1411H. Sau tểu chu kỳ thực hiện lệnh ADD 614H, thanh ghi MBR có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 0614H b. 2735H c. 1411H (Đáp án đúng) d. 0424H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy MOVE A, B
thực hiện chuyển giá trị toán hạng từ nguôần B đếến đích A. Ký hiệu X, Y là các thanh ghi của Đơn vị
xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Cho X= 0A37H, Y = 012CH. Hãy xác định
trường hợp các thanh ghi X và Y có giá trị đúng, sau khi đơn vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh MOVE Y,X : lOMoAR cPSD| 59908026
Chọn một cầu trả lời: a. X= 012CH , Y= 012CH
b. X= 0A37H , Y= 0A37H (Đáp án đúng) c. X= 012CH , Y= 0A37H d. X= 0A37H , Y= 012CH
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning), xét dòng vi
lệnh sôế 4 (Bảng 2-5). Giả sử trường địa chỉ C0...C6 của vi lệnh này được chọn có giá trị
101010(Binary), khi đó vi thủ tục tểu chu kỳ Thực hiện lệnh ADD seẽ phải được đặt ở vị trí:
Chọn một cầu trả lời:
a. ô nhớ 42 trong CM (Đáp án đúng) b. ô nhớ 39 trong CM c. ô nhớ 36 trong CM d. ô nhớ 30 trong CM
Đơn vị xử lý trung tâm họ Intel 80x86 có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Ký hiệu
xxxxH là một con số dạng mã Hexa. Giả định AX = 1853H . Sau khi lệnh ADD AX, 5140H được thực hiện thì: 6993 H
Trong đơn vị điếầu khiển vi lập trình, nội dung môẽi một vi thủ tục phản ảnh:
Chọn một cầu trả lời:
a. Trình tự thực hiện chương trình ở mức lệnh máy
b. Trình tự thực hiện một tểu chu kỳ lệnh máy ở mức các vi thao tác (Đáp án đúng)
c. Trình tự thực hiện một chu kỳ lệnh máy ở mức các vi thao tác
d. Trình tự thực hiện tểu chu kỳ thực hiện lệnh máy ở mức các vi thao tác lOMoAR cPSD| 59908026
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác PC MBR(addr) được thực thi khi đơn vị xử lý trung tầm:
Chọn một cầu trả lời:
a. Thực hiện lệnh JMP addr
b. Nhập lệnh bầết kỳ c. Nhập lệnh JMP addr
d. Thực hiện lệnh JMP addr hoặc JZ addr (Đáp án đúng)
Khi thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển, tập các tn hiệu điếầu khiển cầnầ thiếết và trình tự đưa ra các
tn hiệu điếầu khiển được xác định trến cơ sở:
Chọn một cầu trả lời:
a. Chức năng cơ bản của đơn vị điếầu khiển
b. Phần tch kếết quả của việc giải mã các lệnh máy
c. Phần tch quá trình thực hiện các lệnh máy trong tập lệnh, các vi thao tác cầần thực thi và trình tự
thực hiện các vi thao tác cụ thể cho từng lệnh máy. (Đáp án đúng)
d. Phần tch chức năng của đơn vị xử lý trung tầm
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác ACC MBR được thực thi khi đơn vị xử lý trung tầm:
Chọn một cầu trả lời: a. Thực hiện lệnh LOAD b. Thực hiện lệnh ADD
c. Thực hiện lệnh MOV2 hoặc lệnh LOAD (Đáp án đúng) d. Thực hiện lệnh MOV2 lOMoAR cPSD| 59908026
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Trong một chu kỳ lệnh, khi thực hiện tểu chu kỳ nhập lệnh, đơn vị xử lý trung tầm thực hiện:
Chọn một cầu trả lời:
a. với cùng một tập các vi thao tác và trình tự các vi thao tác giôếng nhau cho mọi lệnh máy (Đáp án đúng)
b. với cùng một tập các vi thao tác nhưng với trình tự các vi thao tác khác nhau cho từng lệnh máy
c. với các tập các vi thao tác khác nhau và với trình tự các vi thao tác khác nhau cho từng lệnh máy
Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện một lệnh máy cụ thể bănầg cách thực thi:
Chọn một cầu trả lời:
a. Một chuôẽi các vi thao tác xác định theo một trình tự xác định trước trến cơ sở giải mã lệnh máy (Đáp án đúng)
b. Một chuôẽi các vi thao tác cơ bản
c. Một chuôẽi các vi thao tác theo một trình tự xác định trước
d. Một chuôẽi các vi thao tác xác định theo một trình tự xác định trước
Đặc điểm của đơn vị điếầu khiển vi lập trình là chuôẽi các tn hiệu điếuầ khiển các vi thao tác thuộc
một lệnh máy được tạo ra từ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Hoạt động thực hiện các vi lệnh trong một đoạn vi chương trình (vi thủ tục) tương ứng với mã
lệnh máy ở đầuầ vào (Đáp án đúng)
b. Hoạt động của mạch logic tuầần tự tương ứng với kếết quả giải mã lệnh máy
c. Hoạt động của bộ giải mã lệnh máy
d. Hoạt động của khôếi xử lý dữ liệu lOMoAR cPSD| 59908026
Các thành phầần cơ bản của một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình là:
Chọn một cầu trả lời:
a. Mạch logic tuầần tự tạo tn hiệu điếầu khiển b. Thanh ghi lệnh máy
c. Bộ nhớ điếầu khiển chứa vi chương trình và thanh ghi vi lệnh (Đáp án đúng)
d. Bộ giải mã lệnh máy và mạch logic tuầần tự tạo tn hiệu điếầu khiển
Chức năng của thiết bị đầu vào ?
Nhập và mã hoá thông tin đầu vào thành dạng thích hợp cho máy tính
Trong đơn vị điếầu khiển vi lập trình, con trỏ vi lệnh PC đóng vai trò :
Chọn một cầu trả lời:
a. Xác định vị trí vi thủ tục tếếp theo cầnầ thực hiện
b. Xác định vị trí vi lệnh tếếp theo cầnầ thực hiện (Đáp án đúng)
c. Xác định vị trí thủ tục (chương trình con) lệnh máy tếếp theo cầnầ thực hiện
d. Xác định vị trí lệnh máy tếếp theo cầần thực hiện Thành phầần côết lõi của một đơn vị điếầu khiển cứng hoá là:
Chọn một cầu trả lời:
a. Bộ giải mã lệnh máy
b. Mạch logic tuầnầ tự tạo tn hiệu điếuầ khiển lOMoAR cPSD| 59908026
c. Bộ giải mã lệnh máy và mạch logic tuầần tự tạo tn hiệu điếầu khiển (Đáp án đúng)
d. Bộ nhớ điếầu khiển chứa vi chương trình
Trong đơn vị điếầu khiển vi lập trình, các tn hiệu điếầu khiển cầnầ có được biểu diếnẽ và được hoạt hoá bởi:
Chọn một cầu trả lời:
a. Các bit trong vi lệnh (Đáp án đúng) b. Các vi thủ tục c. Các bit trong lệnh máy d. Các mã lệnh máy
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning ), một sôế vi
lệnh (Bảng 2-5) có chứa bit điếầu khiển hoạt hoá vi thao tác PC PC + 1. Việc thực hiện vi thao tác PC PC + 1 đóng vai trò :
Chọn một cầu trả lời:
a. Xác định vị trí vi lệnh tếếp theo cầnầ thực hiện (Đáp án đúng)
b. Xác định vị trí lệnh máy tếếp theo cầần thực hiện
c. Xác định vị trí vi thủ tục tếếp theo cầần thực hiện
d. Xác định vị trí thủ tục (chương trình con) lệnh máy tếpế theo cầần thực hiện
Đặc điểm của đơn vị điếầu khiển cứng hoá là chuôẽi các tn hiệu điếầu khiển các vi thao tác thuộc
một lệnh máy được tạo ra từ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Hoạt động của mạch logic tuầần tự tương ứng với kếết quả giải mã lệnh máy (Đáp án đúng)
b. Hoạt động thực hiện các vi lệnh trong một đoạn vi chương trình (vi thủ tục) tương ứng với mã
lệnh máy ở đầuầ vào
c. Hoạt động của khôếi xử lý dữ liệu lOMoAR cPSD| 59908026
d. Hoạt động của bộ giải mã lệnh máy
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình ( Mục 2.3.4, KTMT Elearning ), một sôế vi
lệnh (Bảng 2-5) có chứa bit điếầu khiển hoạt hoá vi thao tác PC 0. Sau khi vi lệnh có dạng nói trến
được thực hiện thì vi thủ tục nào seẽ là vi thủ tục tếpế theo được thực hiện :
Chọn một cầu trả lời:
a. Vi thủ tục tểu chu kỳ Nhập lệnh (Đáp án đúng)
b. Vi thủ tục tểu chu kỳ Thực hiện lệnh
c. Vi thủ tục tểu chu kỳ Gián tếếp
d. Vi thủ tục tểu chu kỳ Ngăết
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning), việc giải mã
lệnh máy được thực hiện:
Chọn một cầu trả lời:
a. thông qua thực thi ba vi lệnh để hoạt hoá các tn hiệu điếầu khiển ba vi thao tác
b. thông qua việc thực thi vi lệnh để hoạt hoá tn hiệu điếầu khiển vi thao tác
c. băầng mạch giải mã điện tử (Bộ giải mã)
d. thông qua thực thi hai vi lệnh để hoạt hoá các tn hiệu điếầu khiển hai vi thao tác sau: (Đáp án đúng)
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác MBR M(MAR) là thao tác:
Chọn một cầu trả lời:
a. Nhập lệnh vào đơn vị xử lý trung tầm
b. Xác định địa chỉ toán hạng
c. Nhập toán hạng vào đơn vị xử lý trung tầm
d. Nhập lệnh hoặc nhập toán hạng vào đơn vị xử lý trung tầm (Đáp án đúng) lOMoAR cPSD| 59908026
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning), xét dòng vi
lệnh sôế 6 (Bảng 2-5). Giả sử trường địa chỉ C0...C6 của vi lệnh này được chọn có giá trị
100111(Binary), khi đó vi thủ tục tểu chu kỳ Thực hiện lệnh STORE seẽ phải đặt ở vị trí:
Chọn một cầu trả lời: a. ô nhớ 36 trong CM b. ô nhớ 33 trong CM c. ô nhớ 42 trong CM
d. ô nhớ 39 trong CM (Đáp án đúng)
Khuôn dạng đầầy đủ của một vi lệnh bao gôầm:
Chọn một cầu trả lời:
a. Trường mã thao tác, trường chứa thông tn vếầ địa chỉ lệnh tếếp theo (S)
b. Trường mã thao tác, trường chứa thông tn vếầ địa chỉ toán hạng hoặc thông tn vếầ địa chỉ lệnh tếếp theo (S)
c. Trường chứa thông tn vếầ địa chỉ vi lệnh tếếp theo, trường chứa thông tn điếuầ khiển (S)
d. Trường chứa thông tn vế ầđịa chỉ vi lệnh tếếp theo, trường chứa thông tn điếầu khiển, trường
chứa thông tn xác định điếầu kiện reẽ nhánh (Đáp án đúng)
Các lệnh máy của một chương trình ứng dụng đang chạy seẽ được đơn vị xử lý trung tầm lầần lượt nhập vào từ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Bộ nhớ chính của máy tnh (Đáp án đúng)
b. Bộ nhớ thứ cầpế của máy tnh
c. Hệ thôếng bộ nhớ của máy tnh
d. Bộ nhớ ảo của máy tnh lOMoAR cPSD| 59908026
Hệ thôếng bộ nhớ vật lý của máy tnh, xét cả trình tự ưu tến truy cập từ đơn vị xử lý trung tầm, là hệ thôếng bộ nhớ:
Chọn một cầu trả lời:
a. 5 mức, nếuế tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, cache, bộ nhớ chính, bộ
nhớ thứ cầpế, lưu trữ ngoài
b. 4 mức, nếếu tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, cache, bộ nhớ chính, bộ
nhớ thứ cầpế (Đáp án đúng)
c. 3 mức, nếếu tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, bộ nhớ chính, bộ nhớ thứ cầpế
d. 2 mức, nếếu tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, bộ nhớ chính
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh cộng ADD
xxxxx thực hiện cộng nội dung thanh ghi ACC với nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào
ACC. Lệnh LOAD xxxxx thực hiện nhập nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx vào ACC. Hãy khảo sát quá trình
đơn vị xử lý trung tầm thực hiện tuầần tự hai lệnh sau: LOAD 01110 ADD 10001
với giả định ô nhớ 01110 chứa giá trị 10010 và ô nhớ 10001 chứa gía trị 01001. Vậy sau khi thực hiện
xong lệnh ADD, thanh chứa ACC seẽ có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 01001 b. 10011 c. 11011 (Đáp án đúng) d. 11111