lOMoARcPSD| 59908026
Nếếu con tr lnh PC hiện đang chứa giá tr 10010000 (Binary), vậy địa ch ca ô nh cha lnh cầần
nhp tếếp theo se là:
10010010
Xét mt máy tnh vi tp lnh máy khuôn dng 8-bit, vi phầần địa ch ch có mt đa ch 5 bit. Dng
gi nh ca lnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nh phn 5 bit. Lnh STORE
xxxxx thc hin ctế ni dung thanh tch luy ACC ra ô nh địa ch xxxxx. Gi s ACC cha gía tr
11001, khi lệnh STORE 11010 được thc hin thì ô nh đích 11010 seẽ cha giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 11001 (Đáp án đúng)
b. 11010
c. 10110
d. 11011
Mt lnh máy ca máy tnh hiện đại thường có hai trường thông tn: trường mã thao tác và trường
địa chỉ. Khi đó, trường địa ch cha (các) con sôế mang thông tn vếầ:
Chn mt cu tr li:
a. Địa ch ô nh cha lnh máy cầần thc hin tếpế theo
b. Đa ch nơi cha toán hng mà lnh x
c. Địa ch nơi cha toán hng mà lnh x lý hoặc địa ch ô nh cha lnh máy cầần thc hin tếếp
theo
(Đáp án đúng)
d. Đa ch ô nh cha lnh máy này Máy tnh có th biu diếẽn, x lý và lưu tr:
Chn mt cu tr li:
a. Các sôế thc có tr bầết k
b. Các sôế thc có tr tuyt đôếi ln hu hn (Đáp án đúng)
lOMoARcPSD| 59908026
c. Các sôế thc có tr tuyệt đôếi ln không hn chếế
d. Ch các sôế nguyến
Chức năng của thiếết b đầầu ra ?
Chn mt cu tr li:
a. Xuầết ra các d liu t máy tnh
b. Xuầết ra thông tn ty tnh
c. Xuầết ra thông tn t máy tnh dưi các dng con người hoc các thiếết b có th tếếp nhận được
(Đ) d. Hiển th kếết qu tnh toán ca máy tnh
Quá trình thc hin mt lệnh máy được điếầu khiển và điếầu phôếi bi:
Chn mt cu tr li:
a. Thanh ghi lnh IR
b. Đơn v điếầu khin CU (Đáp án đúng)
c. Chương trình đang chạy
d. Con tr lnh PC
Xét mt máy tnh vi tp lnh máy khuôn dng 8-bit, vi phầần địa ch ch có mt đa ch 5 bit. Dng
gi nh ca lnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nh phn 5 bit. Lnh LOAD xxxxx
thc hin nhp ni dung ô nh địa ch xxxxx vào ACC. Lnh STORE xxxxx thc hin ctế ni dung
thanh ghi ACC ra ô nh đích có địa ch xxxxx. Hãy khảo sát quá trình đơn v x lý trung tm thc hin
tuầần t hai lnh sau:
LOAD 01100
STORE 11011
vi gi định ô nh 01100 cha giá tr 10110, ô nh 11011 cha giá tr 10010 Vy sau khi thc hin
xong lnh STORE 11011, ô nh 11011 se có giá tr :
10110
lOMoARcPSD| 59908026
Chức năng của b nh chính là gì ?
Chn mt cu tr li:
a. Cha tp tn chương trình và d liu có liến quan
b. Cha chương trình đang thc hin và d liu có liến quan (Đáp án đúng)
c. Cha thông tn
d. Cha d liu
Xét mt máy tnh vi tp lnh máy khuôn dng 8-bit, vi phầần địa ch ch có mt thành phầần địa
ch 5 bit. Dng gi nh ca lnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nh phn 5 bit.
Lnh LOAD xxxxx thc hin np ni dung ô nh địa ch xxxxx vào thanh tch luy ACC. Gi s ACC
cha gía tr 01101, ô nh 10110 cha gía tr 10101. Vy khi thc hin lnh LOAD 10110, ACC se có
giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 10101 (Đáp án đúng)
b. 10110
c. 01101
d. 11001
Trong đơn v xtrung tm, con tr lnh PC (Program Counter) thc hin chức năng:
Chn mt cu tr li:
a. Xác định địa ch ô nh (tr đếnế ô nh) cha lệnh đang được thc hin
b. Đếếm lượng ô nh đã truy cập
c. Xác định địa ch ô nh (tr đếến ô nh) cha lnh cầần nhp và thc hin tếếp theo (Đ) d. Bộ
đếếm chương trình
Xét mt máy tnh vi tp lnh máy khuôn dng 8-bit, vi phầần địa ch ch có mt đa ch 5 bit. Dng
gi nh ca lnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nh phn 5 bit. Khi thc hin
lnh re nhánh (nhy) không điếầu kin JMP xxxxx, con tr lệnh PC được nạp địa ch xxxxx. Gi s ô
lOMoARcPSD| 59908026
nh cha lệnh JMP 11010 có địa ch là 10011. Vậy địa ch ô nh cha lnh cầần thc hin tếếp sau
lnh JMP 11010 se là:
Chn mt cu tr li:
a. 10011
b. 11011
c. 10100
d. 11010 (Đáp án đúng)
Trong đơn v xtrung tầm, đơn v điếầu khin CU sinh ra các tn hiệu điếu khin da trến cơ s:
Chn mt cu tr li:
a. Các thông tn cha trong mã lnh máy
b. Các thông tn cha trong mã thao tác ca mã lnh máy (Đáp án đúng)
c. Các thông tn cha trong chương trình đang chạy trong máy tnh
d. Các thông tn t người s dng máy tnh
Trong đơn v xtrung tầm có thanh ghi địa ch b nh MAR (Memory Address Register). Trong
mt chu k thc hin lệnh, thanh ghi MAR được dùng để chứa (xác định):
Chn mt cu tr li:
a. Đa ch ô nh cha toán hng ca lệnh đang được thc hin
b. Địa ch ô nh mà đơn v x lý trung tm cn truy cp trong quá trình thc hin lnh (Đáp án
đúng) c. Địa ch ô nh cha lnh tếếp theo
d. Địa ch ô nh cha lệnh đang được thc hin
Đơn v x lý trung tm thc hin chương trình bănầg cách tuầần t trc tếếp nhp và thc hin lnh
máy t :
lOMoARcPSD| 59908026
Chn mt cu tr li:
a. Thiếết b đĩa cứng
b. Thiếết b đầầu vào
c. B nh chính (Đáp án đúng)
d. B nh th cpế
Trong máy tnh, h đếếm nào được s dụng để biu diếẽn thông tn ?
Chn mt cu tr li:
a. H nh phn (Đáp án đúng)
b. H thp lc phn
c. H thp phn
d. C ba h đếếm: thp phn, nh phn và thp lc phn Khi thc hin mt lệnh máy, đơn v x
trung tm:
Chn mt cu tr li:
a. Không phi thc hiện các thao tác xác định địa ch toán hng và nhp toán hng
b. Luôn phi thc hiện các thao tác xác định địa ch toán hng và nhp toán hng
c. Tu vào lnh máy c th mi phi thc hiện các thao tác xác định địa ch toán hng và nhp toán
hng (Đáp án đúng)
Xét mt máy tnh vi tp lnh máy khuôn dng 8-bit, vi phầần địa ch ch có mt đa ch 5 bit. Dng
gi nh ca lnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nh phn 5 bit. Lnh tr SUB
xxxxx thc hin lầếy ni dung ACC tr đi nội dung ô nh địa ch xxxxx, kếết qu cha vào ACC. Vy
trong giai đoạn (tu chu k) thc hin lệnh, các thao tác nào sau đầy se được Đơn v x lý trung
tm thc hin:
Chn mt cu tr li:
lOMoARcPSD| 59908026
a. Lầếy ni dung ACC tr đi nội dung ô nh địa ch xxxxx, kếết qu cha vào ACC
b. Xác định địa ch ô nh xxxxx cha toán hng, chuyn giá tr toán hng t ô nh này vào đơn v x
lý trung tm, lyế ni dung ACC tr đi ni dung ô nh địa ch xxxxx, kếết qu cha vào ACC. (Đáp
án đúng)
c. Chuyn giá tr toán hng t ô nh địa ch xxxxx vào đơn v x lý trung tm , lyế ni dung ACC tr
đi nội dung ô nh địa ch xxxxx, kếết qu cha vào ACC Chức năng cơ bn ca máy tnh là gì ?
Chn mt cu tr li:
a. tr con người sôếng và làm vic hiu qu hơn
b. Thc hin chương trình đang có trong bộ nh chính (Đáp án đúng)
c. Vào mng Internet
d. Son tho văn bản
Cho mt Đơn v x lý trung tm có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B. Lnh máy MOVE A, B
thc hin chuyn giá tr toán hạng B đếến đích A . Ký hiệu X và Y là các thanh ghi của Đơn v x
trung tm. Ký hiu xxxxH là mt con sôế dng mã Hexa. Cho giá tr ban đầu giá tr ban đầu ca các
thanh ghi X= 0B37H, Y = 012CH . Hãy xác định trưng hp các thanh ghi X và Y có giá tr đúng, sau khi
đơn v x lý trung tm thc hin mt trong các lnh sau :
Chn mt cu tr li:
a. MOVE X, E014H
X= 0B37H ,
Y= 012CH
b. MOVE Y, E014H
X= 0B37H ,
Y= 012CH
c. MOVE Y, E014H
X= 0B37H ,
Y= E014H (Đáp án đúng)
lOMoARcPSD| 59908026
d. MOVE X, E014H
X= 012CH ,
Y= 0B37H
Cho mt Đơn v x lý trung tm có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B. Lnh máy ADD A, B
thc hin cng giá tr toán hng t nguôn B vi ngn A, kếết qu cha vào A. Ký hiu X là thanh
ghi của Đơn v x lý trung tm. Ký hiu xxxxH là mt con sôế dng mã Hexa. Ký hiu [xxxxH] là ni
dung ô nh có địa ch xxxxH. Gi định X = 1853H và ô nh 5140H đang chứa giá tr 2040H. Sau khi
Đơn v x lý trung tm thc hin lnh ADD X, [5140H] thì kếết qu là:
Chn mt cu tr li:
a. X= 3893H (Đáp án đúng)
b. X= 5104H
c. X= 1853H
d. X= 2040H
Cho mt Đơn v x lý trung tm có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B, C Ký hiu X, Y, Z là các
thanh ghi của Đơn v x lý trung tm. Ký hiu xxxxH là mt con sôế dng mã Hexa. Lnh máy ADD
A,B,C thc hin cng các giá tr toán hng t nguôn B vi nguôn C, kếết qu cha vào A. Cho giá tr
ban đầầu của các thanh ghi X = 0B37H, Y = 012CH, Z = 0901H . Hãy xác định trường hp các thanh
ghi X , Y , Z có giá tr đúng, sau khi đơn v x lý trung tm thc hin lnh cng ADD X,Y, Z :
Chn mt cu tr li:
a. X= 0B37H , Y= 0901H , Z= 012CH
b. X= 0B37H , Y= 0B37H , Z= 0901H
c. X= 012CH , Y= 0B37H , Z= 0901H
d. X= 0A2DH , Y= 012CH , Z= 0901H (Đáp án đúng)
Cho mt Đơn v x lý trung tm có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B. Lnh máy
MOVE A, B thc hin chuyn giá tr toán hng t nguôần B đếến đích A. Ký hiệu X và Y là các
thanh ghi của Đơn v x lý trung tm. Ký hiu xxxxH là mt con sôế dng mã Hexa. Ký hiu
[R] là ni dung ô nh mà địa ch của nó được xác định bi thanh ghi R. Gi định X = 1853H và
lOMoARcPSD| 59908026
Y= 5140H. Ô nh địa ch 5140H đang chứa giá tr 2040H. Sau khi Đơn v xtrung tm thc
hin lnh MOVE X, [Y] thì
Chn mt cu tr li:
a. X= 1853H
b. X= 2041H
c. X= 5140H
d. X= 2040H (Đ)
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh ch có mt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Lnh máy ADD
xxxH thc hin cng ni dung ACC vi ni dung ca ô nh có địa ch xxxH xác định trến lnh, kếết
qu cha vào ACC. Cho ACC=2375H, con tr lnh PC= 424H , ô nh 424H cha lnh ADD 614H, ô nh
614H cha giá tr 1411H. Sau tu chu k thc hin lnh ADD 614H, thanh ghi ACC có giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 1411H
b. 8637H
c. 3786H (Đáp án đúng)
d. 2735H
Cho mt Đơn v x lý trung tm có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B. Lnh máy ADD A, B
thc hin cng giá tr toán hng t nguôn B vi ngn A, kếết qu cha vào A. Ký hiu X và Y là
các thanh ghi của Đơn v x lý trung tm. Ký hiu xxxxH là mt con sôế dng mã Hexa. Ký hiu [R] là
ni dung ô nh địa ch của nó được xác định bi thanh ghi R. Gi định các thanh ghi X và Y cha
các giá tr sau: X = 1853H và Y= 5140H. Ô nh địa ch 5140H đang chứa giá tr 2040H. Sau khi Đơn v
x lý trung tm thc hin lnh ADD X, [Y] thì
Chn mt cu tr li:
a. X= 1853H
b. X= 2040H
lOMoARcPSD| 59908026
c. X= 35C3H (Đáp án đúng)
d. X= 5410H
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh chmt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Lnh máy STORE
xxxH thc hin sao ni dung ACC ra ô nh có địa ch xxxH xác định trến lnh. Cho ACC=0375H, con
tr lnh PC= 424H , ô nh 424H cha lnh STORE 614H, ô nh 614H cha giá tr 1411H. Sau tu chu
k thc hin lnh STORE 614H, ô nh 614H có giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 0424H
b. 0375H (Đáp án đúng)
c. 1411H
d. 0614H
Cho mt Đơn v x lý trung tm có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B. Ký hiu X, Y là các
thanh ghi của Đơn v x lý trung tm. Lnh máy ADD A, B thc hin cng giá tr toán hng t nguôn
B vi nguôn A, kếết qu cha vào A. Ký hiu xxxxH là mt con sôế dng mã Hexa. Cho các giá tr ban
đầầu X= 1B23H, Y = 02C4H. Hãy xác định trưng hp các thanh ghi X và Y có giá tr đúng, sau khi đơn
v x lý trung tm thc hin lnh ADD Y,X :
Chn mt cu tr li:
a. X= 1B23H , Y= 1DE7H (Đáp án đúng)
b. X= 1B23H , Y= 0C24H
c. X= 1B23H , Y= 1D57H
d. X= 0C24H , Y= 1B23H
Gi định đơn v x lý trung tầm được thiếết kếế để thc hin tp lnh vi khuôn dng ch có mt
thành phn địa chỉ. Khi đó, nếếu mã thao tác ch rõ kiểu xác định địa ch toán hng là gián tếpế thì
tu chu k gián tếpế se được thc hin. Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Gi định tp lnh
có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầu tến là mã thao tác và lnh ch có mt thành phầần địa ch. Chon con
tr lnh PC= 725H , cho ô nh 725H cha mt lnh máy mà mã thao tác ca nó cha thông tn vếầ
kiểu xác định địa ch là gián tếếp và phầần địa ch ca lnh máy này cha con sôế 834H. Ô nh 834H
lOMoARcPSD| 59908026
cha con sôế 986H. Vy sau khi nhp lnh và thc hin tu chu k gián tếếp, thanh ghi MAR se
cha giá tr sau:
Chn mt cu tr li:
a. 725H
b. 986H (Đáp án đúng)
c. 726H
d. 834H
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh ch có mt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Cho con tr lnh
PC = 371H . Cho ô nh 370H cha giá tr 0F52H, ô nh 371H cha giá tr 9852H, ô nh 372H cha giá
tr 6F38H. Vy sau tu chu k nhp lnh, thanh ghi MBR se cha giá tr nào sau đầy:
Chn mt cu tr li:
a. 0F52H
b. 6F38H
c. 0371H
d. 9852H (Đáp án đúng)
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh ch có mt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Cho giá tr hin
thi ca con tr lnh PC = 271H . Cho ô nh 270H cha lnh máy 7F52H, ô nh 271H cha lnh máy
9852H, ô nh 272H cha lnh máy 0F52H. Các lnh máy 7F52H , 9852H , 0F52H là các lnh không
re nhánh. Vy sau tu chu k nhp lnh, con tr lnh PC se cha giá tr nào sau đầy:
Chn mt cu tr li:
a. 0270H
b. 0272H (Đáp án đúng)
c. 0F52H
lOMoARcPSD| 59908026
d. 9852H
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh ch có mt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Lnh máy STORE
xxxH thc hin sao ni dung ACC ra ô nh có địa ch xxxH xác định trến lnh. Cho ACC=0637H, con
tr lnh PC= 354H , ô nh 354H cha lnh STORE 485H, ô nh 485H cha giá tr 2323H. Sau tu chu
k thc hin lnh STORE 485H, thanh ghi MBR có giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 354H
b. 485H
c. 355H
d. 637H (Đáp án đúng)
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh ch có mt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Cho con tr lnh
PC = 832H . Cho ô nh 832H cha giá tr 1348H, ô nh 833H cha giá tr 5892H, ô nh 834H cha giá
tr 6F52H. Vy sau tu chu k nhp lnh, thanh ghi MAR se cha giá tr nào sau đầy:
Chn mt cu tr li:
a. 1348H
b. 0833H
c. 5892H
d. 0832H (Đáp án đúng)
Gi định đơn v x lý trung tầm được thiếết kếế để thc hin tp lnh vi khuôn dng ch có mt
thành phn địa chỉ. Khi đó, nếếu mã thao tác ch rõ kiểu xác định địa ch toán hng là gián tếpế thì
tu chu k gián tếpế se được thc hin. Kếết qu sau khi nhp lnh và thc hin tu chu k gián
tếpế, thanh ghi địa ch b nh MAR cha:
Chn mt cu tr li:
a. Thành phầần địa ch có trến lệnh đang thực thi
lOMoARcPSD| 59908026
b. Giá tr toán hạng đích của lệnh đang thực thi
c. Giá tr ca con tr lnh PC
d. Đa ch toán hạng đích của lệnh đang thực thi (Đáp án đúng)
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh ch có mt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Lnh máy ADD
xxxH thc hin cng ni dung ACC vi ni dung ca ô nh có địa ch xxxH xác định trến lnh, kếết
qu cha vào ACC. Cho ACC=2375H, con tr lnh PC= 424H , ô nh 424H cha lnh ADD 614H, ô nh
614H cha giá tr 1411H. Sau tu chu k nhp lnh ADD 614H, thanh ghi MAR có giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 0424H (Đáp án đúng)
b. 0614H
c. 1411H
d. 0425H
Ký hiu xxxxH là mt sôế dng mã Hexa. Cho mt tp lnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lnh ch có mt thành phn địa ch. Cho b nh có ô nh rng 16 bit. Lnh máy ADD
xxxH thc hin cng ni dung ACC vi ni dung ca ô nh có địa ch xxxH xác định trến lnh. Cho
ACC=2375H, con tr lnh PC= 424H , ô nh 424H cha lnh ADD 614H, ô nh 614H cha giá tr
1411H. Sau tu chu k thc hin lnh ADD 614H, thanh ghi MBR có giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 0614H
b. 2735H
c. 1411H (Đáp án đúng)
d. 0424H
Cho mt Đơn v x lý trung tm có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B. Lnh máy MOVE A, B
thc hin chuyn giá tr toán hng t nguôần B đếến đích A. Ký hiệu X, Y là các thanh ghi của Đơn v
x lý trung tm. Ký hiu xxxxH là mt con sôế dạng mã Hexa. Cho X= 0A37H, Y = 012CH. Hãy xác định
trường hp các thanh ghi X và Y có giá tr đúng, sau khi đơn v x lý trung tm thc hin lnh MOVE
Y,X :
lOMoARcPSD| 59908026
Chn mt cu tr li:
a. X= 012CH , Y= 012CH
b. X= 0A37H , Y= 0A37H (Đáp án đúng)
c. X= 012CH , Y= 0A37H
d. X= 0A37H , Y= 012CH
Trong ví d thiếết kếế mt đơn v điếu khin vi lp trình (Mc 2.3.4, KTMT Elearning), xét dòng vi
lnh sôế 4 (Bng 2-5). Gi s trường địa ch C0...C6 ca vi lệnh này được chn có giá tr
101010(Binary), khi đó vi thủ tc tu chu k Thc hin lnh ADD se phải được đặt v trí:
Chn mt cu tr li:
a. ô nh 42 trong CM (Đáp án đúng)
b. ô nh 39 trong CM
c. ô nh 36 trong CM
d. ô nh 30 trong CM
Đơn vị xtrung tâm h Intel 80x86 có kh năng xử lý tp lnh máy dng OP A, B. Ký hiu
xxxxH là mt con s dng mã Hexa. Gi định AX = 1853H . Sau khi lệnh ADD AX, 5140H được
thc hin thì:
6993 H
Trong đơn v điếầu khin vi lp trình, ni dung môi mt vi th tc phn nh:
Chn mt cu tr li:
a. Trình t thc hin chương trình mc lnh máy
b. Trình t thc hin mt tu chu k lnh máy mc các vi thao tác (Đáp án đúng)
c. Trình t thc hin mt chu k lnh máy mc các vi thao tác
d. Trình t thc hin tu chu k thc hin lnh máy mc các vi thao tác
lOMoARcPSD| 59908026
Cho mt đơn v x lý trung tm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài ging KTMT Elearning). Gi định
đơn v x lý trung tầm được thiếết kếế để thc hin tp 10 lnh vi các chức năng như mô t trong
Bng 21(Bài ging KTMT Elearning). Qúa trình thc hin các lệnh máy được mô t trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác PC MBR(addr) được thực thi khi đơn v x lý trung tm:
Chn mt cu tr li:
a. Thc hin lnh JMP addr
b. Nhp lnh bầết k
c. Nhp lnh JMP addr
d. Thc hin lnh JMP addr hoc JZ addr (Đáp án đúng)
Khi thiếết kếế một đơn v điếu khin, tp các tn hiệu điếầu khin cn thiếết và trình t đưa ra các
tn hiệu điếầu khiển được xác định trến cơ s:
Chn mt cu tr li:
a. Chức năng bn của đơn v điếầu khin
b. Phn tch kếết qu ca vic gii mã các lnh máy
c. Phn tch quá trình thc hin các lnh máy trong tp lnh, các vi thao tác cầần thc thi và trình t
thc hin các vi thao tác c th cho tng lnh máy. (Đáp án đúng)
d. Phn tch chức năng của đơn v x lý trung tm
Cho mt đơn v x lý trung tm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài ging KTMT Elearning). Gi định
đơn v x lý trung tầm được thiếết kếế để thc hin tp 10 lnh vi các chức năng như mô t trong
Bng 21(Bài ging KTMT Elearning). Qúa trình thc hin các lệnh máy được mô t trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác ACC MBR được thực thi khi đơn v x lý trung tm:
Chn mt cu tr li:
a. Thc hin lnh LOAD
b. Thc hin lnh ADD
c. Thc hin lnh MOV2 hoc lnh LOAD (Đáp án đúng)
d. Thc hin lnh MOV2
lOMoARcPSD| 59908026
Cho mt đơn v x lý trung tm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài ging KTMT Elearning). Gi định
đơn v x lý trung tầm được thiếết kếế để thc hin tp 10 lnh vi các chức năng như mô t trong
Bng 21(Bài ging KTMT Elearning). Qúa trình thc hin các lệnh máy được mô t trến Hình 2-14 (Bài
ging KTMT Elearning). Trong mt chu k lnh, khi thc hin tu chu k nhp lệnh, đơn v x lý trung
tm thc hin:
Chn mt cu tr li:
a. vi cùng mt tp các vi thao tác và trình t các vi thao tác giôếng nhau cho mi lnh máy (Đáp án
đúng)
b. vi cùng mt tp các vi thao tác nhưng vi trình t các vi thao tác khác nhau cho tng lnh máy
c. vi các tp các vi thao tác khác nhau và vi trình t các vi thao tác khác nhau cho tng lnh máy
Đơn v x lý trung tm thc hin mt lnh máy c th bănầg cách thc thi:
Chn mt cu tr li:
a. Mt chuôẽi các vi thao tác xác định theo mt trình t xác định trước trến cơ s gii mã lnh máy
(Đáp án đúng)
b. Mt chuôi các vi thao tác cơ bn
c. Mt chuôi các vi thao tác theo mt trình t xác định trước
d. Mt chuôẽi các vi thao tác xác định theo mt trình t xác định trưc
Đặc điểm của đơn v điếầu khin vi lp trình là chuôi các tn hiệu điếu khin các vi thao tác thuc
mt lệnh máy được to ra t:
Chn mt cu tr li:
a. Hoạt động thc hin các vi lnh trong một đoạn vi chương trình (vi th tc) tương ng vi mã
lnh máy đầu vào (Đáp án đúng)
b. Hoạt động ca mch logic tuầần t tương ng vi kếết qu gii mã lnh máy
c. Hoạt động ca b gii mã lnh máy
d. Hoạt động ca khôếi x lý d liu
lOMoARcPSD| 59908026
Các thành phầần cơ bn ca một đơn v điếu khin vi lp trình là:
Chn mt cu tr li:
a. Mch logic tuầần t to tn hiệu điếầu khin
b. Thanh ghi lnh máy
c. B nh điếầu khin cha vi chương trình và thanh ghi vi lnh (Đáp án đúng)
d. B gii mã lnh máy và mch logic tuầần t to tn hiu điếầu khin
Chức năng của thiết b đầu vào ?
Nhập và mã hoá thông tin đầu vào thành dng thích hp cho máy tính
Trong đơn v điếầu khin vi lp trình, con tr vi lệnh PC đóng vai trò :
Chn mt cu tr li:
a. Xác định v trí vi th tc tếếp theo cn thc hin
b. Xác định v trí vi lnh tếếp theo cn thc hin (Đáp án đúng)
c. Xác định v trí th tc (chương trình con) lnh máy tếếp theo cn thc hin
d. Xác định v trí lnh máy tếếp theo cầần thc hin Thành phầần côết lõi ca một đơn v điếầu khin
cng hoá là:
Chn mt cu tr li:
a. B gii mã lnh máy
b. Mch logic tun t to tn hiệu điếu khin
lOMoARcPSD| 59908026
c. B gii mã lnh máy và mch logic tuầần t to tn hiệu điếầu khin (Đáp án đúng)
d. B nh điếầu khin cha vi chương trình
Trong đơn v điếầu khin vi lp trình, các tn hiệu điếầu khin cn có được biu diến và được hot
hoá bi:
Chn mt cu tr li:
a. Các bit trong vi lnh (Đáp án đúng)
b. Các vi th tc
c. Các bit trong lnh máy
d. Các mã lnh máy
Trong ví d thiếết kếế mt đơn v điếu khin vi lp trình (Mc 2.3.4, KTMT Elearning ), mt sôế vi
lnh (Bng 2-5) có chứa bit điếầu khin hot hoá vi thao tác PC PC + 1. Vic thc hin vi thao tác PC
PC + 1 đóng vai trò :
Chn mt cu tr li:
a. Xác định v trí vi lnh tếếp theo cn thc hin (Đáp án đúng)
b. Xác định v trí lnh máy tếếp theo cầần thc hin
c. Xác định v trí vi th tc tếếp theo cầần thc hin
d. Xác định v trí th tc (chương trình con) lnh máy tếpế theo cầần thc hin
Đặc điểm của đơn v điếầu khin cng hoá là chuôi các tn hiệu điếầu khin các vi thao tác thuc
mt lệnh máy được to ra t:
Chn mt cu tr li:
a. Hoạt động ca mch logic tuầần t tương ng vi kếết qu gii mã lnh máy (Đáp án đúng)
b. Hoạt động thc hin các vi lnh trong một đoạn vi chương trình (vi th tc) tương ng vi mã
lnh máy đầu vào
c. Hoạt động ca khôếi x lý d liu
lOMoARcPSD| 59908026
d. Hoạt động ca b gii mã lnh máy
Trong ví d thiếết kếế mt đơn v điếu khin vi lp trình ( Mc 2.3.4, KTMT Elearning ), mt sôế vi
lnh (Bng 2-5) có chứa bit điếầu khin hot hoá vi thao tác PC 0. Sau khi vi lnh có dng nói trến
được thc hin thì vi th tc nào se là vi th tc tếpế theo được thc hin :
Chn mt cu tr li:
a. Vi th tc tu chu k Nhp lnh (Đáp án đúng)
b. Vi th tc tu chu k Thc hin lnh
c. Vi th tc tu chu k Gián tếếp
d. Vi th tc tu chu k Ngăết
Trong ví d thiếết kếế mt đơn v điếu khin vi lp trình (Mc 2.3.4, KTMT Elearning), vic gii mã
lệnh máy được thc hin:
Chn mt cu tr li:
a. thông qua thc thi ba vi lệnh để hot hoá các tn hiệu điếầu khin ba vi thao tác
b. thông qua vic thc thi vi lệnh để hot hoá tn hiệu điếầu khin vi thao tác
c. ng mch giải mã điện t (B gii mã)
d. thông qua thc thi hai vi lệnh để hot hoá các tn hiệu điếầu khin hai vi thao tác sau: (Đáp án
đúng)
Cho mt đơn v x lý trung tm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài ging KTMT Elearning). Gi định
đơn v x lý trung tầm được thiếết kếế để thc hin tp 10 lnh vi các chức năng như mô t trong
Bng 21(Bài ging KTMT Elearning). Qúa trình thc hin các lệnh máy được mô t trến Hình 2-14 (Bài
ging KTMT Elearning). Vi thao tác MBR M(MAR) là thao tác:
Chn mt cu tr li:
a. Nhp lệnh vào đơn v x lý trung tm
b. Xác định địa ch toán hng
c. Nhp toán hạng vào đơn v x lý trung tm
d. Nhp lnh hoc nhp toán hạng vào đơn v x lý trung tm (Đáp án đúng)
lOMoARcPSD| 59908026
Trong ví d thiếết kếế mt đơn v điếu khin vi lp trình (Mc 2.3.4, KTMT Elearning), xét dòng vi
lnh sôế 6 (Bng 2-5). Gi s trường địa ch C0...C6 ca vi lệnh này được chn có giá tr
100111(Binary), khi đó vi thủ tc tu chu k Thc hin lnh STORE se phải đặt v trí:
Chn mt cu tr li:
a. ô nh 36 trong CM
b. ô nh 33 trong CM
c. ô nh 42 trong CM
d. ô nh 39 trong CM (Đáp án đúng)
Khuôn dạng đầầy đủ ca mt vi lnh bao gôm:
Chn mt cu tr li:
a. Trường mã thao tác, trường cha thông tn vếầ địa ch lnh tếếp theo (S)
b. Trường mã thao tác, trường cha thông tn vếầ địa ch toán hng hoc thông tn vếầ địa ch lnh
tếếp theo (S)
c. Trường cha thông tn vếầ địa ch vi lnh tếếp theo, trường cha thông tn điếu khin (S)
d. Trường cha thông tn vế ầđịa ch vi lnh tếếp theo, trường chứa thông tn điếầu khin, trường
chứa thông tn xác định điếầu kin re nhánh (Đáp án đúng)
Các lnh máy ca mt chương trình ng dụng đang chạy se được đơn v x lý trung tm lầần lượt
nhp vào t:
Chn mt cu tr li:
a. B nh chính ca máy tnh (Đáp án đúng)
b. B nh th cpế ca máy tnh
c. H thôếng b nh ca máy tnh
d. B nh o ca máy tnh
lOMoARcPSD| 59908026
H thôếng b nh vt lý ca máy tnh, xét c trình t ưu tến truy cp t đơn v x lý trung tm, là h
thôếng b nh:
Chn mt cu tr li:
a. 5 mc, nếuế tnh c mc thanh ghi của đơn v x lý trung tm: thanh ghi, cache, b nh chính, b
nh th cpế, lưu tr ngoài
b. 4 mc, nếếu tnh c mc thanh ghi của đơn v x lý trung tm: thanh ghi, cache, b nh chính, b
nh th cpế (Đáp án đúng)
c. 3 mc, nếếu tnh c mc thanh ghi của đơn v x lý trung tm: thanh ghi, b nh chính, b nh
th cpế
d. 2 mc, nếếu tnh c mc thanh ghi của đơn v x lý trung tm: thanh ghi, b nh chính
Xét mt máy tnh vi tp lnh máy khuôn dng 8-bit, vi phầần địa ch ch có mt đa ch 5 bit. Dng
gi nh ca lnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nh phn 5 bit. Lnh cng ADD
xxxxx thc hin cng ni dung thanh ghi ACC vi ni dung ô nh địa ch xxxxx, kếết qu cha vào
ACC. Lnh LOAD xxxxx thc hin nhp ni dung ô nh địa ch xxxxx vào ACC. Hãy kho sát quá trình
đơn v x lý trung tm thc hin tuầần t hai lnh sau:
LOAD 01110
ADD 10001
vi gi định ô nh 01110 cha giá tr 10010 và ô nh 10001 cha gía tr 01001. Vy sau khi thc hin
xong lnh ADD, thanh cha ACC se có giá tr:
Chn mt cu tr li:
a. 01001
b. 10011
c. 11011 (Đáp án đúng)
d. 11111

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59908026
Nếếu con trỏ lệnh PC hiện đang chứa giá trị 10010000 (Binary), vậy địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh cầần
nhập tếếp theo seẽ là: 10010010
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh STORE
xxxxx thực hiện cầtế nội dung thanh tch luyẽ ACC ra ô nhớ địa chỉ xxxxx. Giả sử ACC chứa gía trị
11001, khi lệnh STORE 11010 được thực hiện thì ô nhớ đích 11010 seẽ chứa giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 11001 (Đáp án đúng) b. 11010 c. 10110 d. 11011
Một lệnh máy của máy tnh hiện đại thường có hai trường thông tn: trường mã thao tác và trường
địa chỉ. Khi đó, trường địa chỉ chứa (các) con sôế mang thông tn vếầ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh máy cầần thực hiện tếpế theo
b. Địa chỉ nơi chứa toán hạng mà lệnh xử lý
c. Địa chỉ nơi chứa toán hạng mà lệnh xử lý hoặc địa chỉ ô nhớ chứa lệnh máy cầần thực hiện tếếp theo (Đáp án đúng)
d. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh máy này Máy tnh có thể biểu diếẽn, xử lý và lưu trữ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Các sôế thực có trị bầết kỳ
b. Các sôế thực có trị tuyệt đôếi lớn hữu hạn (Đáp án đúng) lOMoAR cPSD| 59908026
c. Các sôế thực có trị tuyệt đôếi lớn không hạn chếế d. Chỉ các sôế nguyến
Chức năng của thiếết bị đầầu ra ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Xuầết ra các dữ liệu từ máy tnh
b. Xuầết ra thông tn từ máy tnh
c. Xuầết ra thông tn từ máy tnh dưới các dạng con người hoặc các thiếết bị có thể tếếp nhận được
(Đ) d. Hiển thị kếết quả tnh toán của máy tnh
Quá trình thực hiện một lệnh máy được điếầu khiển và điếầu phôếi bởi:
Chọn một cầu trả lời: a. Thanh ghi lệnh IR
b. Đơn vị điếầu khiển CU (Đáp án đúng)
c. Chương trình đang chạy d. Con trỏ lệnh PC
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh LOAD xxxxx
thực hiện nhập nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx vào ACC. Lệnh STORE xxxxx thực hiện cầtế nội dung
thanh ghi ACC ra ô nhớ đích có địa chỉ xxxxx. Hãy khảo sát quá trình đơn vị xử lý trung tầm thực hiện
tuầần tự hai lệnh sau: LOAD 01100 STORE 11011
với giả định ô nhớ 01100 chứa giá trị 10110, ô nhớ 11011 chứa giá trị 10010 Vậy sau khi thực hiện
xong lệnh STORE 11011, ô nhớ 11011 seẽ có giá trị : 10110 lOMoAR cPSD| 59908026
Chức năng của bộ nhớ chính là gì ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Chứa tập tn chương trình và dữ liệu có liến quan
b. Chứa chương trình đang thực hiện và dữ liệu có liến quan (Đáp án đúng) c. Chứa thông tn d. Chứa dữ liệu
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một thành phầần địa
chỉ 5 bit. Dạng gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit.
Lệnh LOAD xxxxx thực hiện nạp nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx vào thanh tch luyẽ ACC. Giả sử ACC
chứa gía trị 01101, ô nhớ 10110 chứa gía trị 10101. Vậy khi thực hiện lệnh LOAD 10110, ACC seẽ có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 10101 (Đáp án đúng) b. 10110 c. 01101 d. 11001
Trong đơn vị xử lý trung tầm, con trỏ lệnh PC (Program Counter) thực hiện chức năng:
Chọn một cầu trả lời:
a. Xác định địa chỉ ô nhớ (trỏ đếnế ô nhớ) chứa lệnh đang được thực hiện
b. Đếếm lượng ô nhớ đã truy cập
c. Xác định địa chỉ ô nhớ (trỏ đếến ô nhớ) chứa lệnh cầần nhập và thực hiện tếếp theo (Đ) d. Bộ đếếm chương trình
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Khi thực hiện
lệnh reẽ nhánh (nhẩy) không điếầu kiện JMP xxxxx, con trỏ lệnh PC được nạp địa chỉ xxxxx. Giả sử ô lOMoAR cPSD| 59908026
nhớ chứa lệnh JMP 11010 có địa chỉ là 10011. Vậy địa chỉ ô nhớ chứa lệnh cầần thực hiện tếếp sau lệnh JMP 11010 seẽ là:
Chọn một cầu trả lời: a. 10011 b. 11011 c. 10100 d. 11010 (Đáp án đúng)
Trong đơn vị xử lý trung tầm, đơn vị điếầu khiển CU sinh ra các tn hiệu điếuầ khiển dựa trến cơ sở:
Chọn một cầu trả lời:
a. Các thông tn chứa trong mã lệnh máy
b. Các thông tn chứa trong mã thao tác của mã lệnh máy (Đáp án đúng)
c. Các thông tn chứa trong chương trình đang chạy trong máy tnh
d. Các thông tn từ người sử dụng máy tnh
Trong đơn vị xử lý trung tầm có thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR (Memory Address Register). Trong
một chu kỳ thực hiện lệnh, thanh ghi MAR được dùng để chứa (xác định):
Chọn một cầu trả lời:
a. Địa chỉ ô nhớ chứa toán hạng của lệnh đang được thực hiện
b. Địa chỉ ô nhớ mà đơn vị xử lý trung tầm cầnầ truy cập trong quá trình thực hiện lệnh (Đáp án
đúng) c. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh tếếp theo
d. Địa chỉ ô nhớ chứa lệnh đang được thực hiện
Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện chương trình bănầg cách tuầần tự trực tếếp nhập và thực hiện lệnh máy từ : lOMoAR cPSD| 59908026
Chọn một cầu trả lời:
a. Thiếết bị đĩa cứng
b. Thiếết bị đầầu vào
c. Bộ nhớ chính (Đáp án đúng) d. Bộ nhớ thứ cầpế
Trong máy tnh, hệ đếếm nào được sử dụng để biểu diếẽn thông tn ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Hệ nhị phần (Đáp án đúng) b. Hệ thập lục phần c. Hệ thập phần
d. Cả ba hệ đếếm: thập phần, nhị phần và thập lục phần Khi thực hiện một lệnh máy, đơn vị xử lý trung tầm:
Chọn một cầu trả lời:
a. Không phải thực hiện các thao tác xác định địa chỉ toán hạng và nhập toán hạng
b. Luôn phải thực hiện các thao tác xác định địa chỉ toán hạng và nhập toán hạng
c. Tuỳ vào lệnh máy cụ thể mới phải thực hiện các thao tác xác định địa chỉ toán hạng và nhập toán hạng (Đáp án đúng)
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh trừ SUB
xxxxx thực hiện lầếy nội dung ACC trừ đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC. Vậy
trong giai đoạn (tểu chu kỳ) thực hiện lệnh, các thao tác nào sau đầy seẽ được Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện:
Chọn một cầu trả lời: lOMoAR cPSD| 59908026
a. Lầếy nội dung ACC trừ đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC
b. Xác định địa chỉ ô nhớ xxxxx chứa toán hạng, chuyển giá trị toán hạng từ ô nhớ này vào đơn vị xử
lý trung tầm, lầyế nội dung ACC trừ đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC. (Đáp án đúng)
c. Chuyển giá trị toán hạng từ ô nhớ địa chỉ xxxxx vào đơn vị xử lý trung tầm , lầyế nội dung ACC trừ
đi nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào ACC Chức năng cơ bản của máy tnh là gì ?
Chọn một cầu trả lời:
a. Hôẽ trợ con người sôếng và làm việc hiệu quả hơn
b. Thực hiện chương trình đang có trong bộ nhớ chính (Đáp án đúng) c. Vào mạng Internet d. Soạn thảo văn bản
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy MOVE A, B
thực hiện chuyển giá trị toán hạng B đếến đích A . Ký hiệu X và Y là các thanh ghi của Đơn vị xử lý
trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Cho giá trị ban đầuầ giá trị ban đầuầ của các
thanh ghi X= 0B37H, Y = 012CH . Hãy xác định trường hợp các thanh ghi X và Y có giá trị đúng, sau khi
đơn vị xử lý trung tầm thực hiện một trong các lệnh sau :
Chọn một cầu trả lời: a. MOVE X, E014H X= 0B37H , Y= 012CH b. MOVE Y, E014H X= 0B37H , Y= 012CH c. MOVE Y, E014H X= 0B37H , Y= E014H (Đáp án đúng) lOMoAR cPSD| 59908026 d. MOVE X, E014H X= 012CH , Y= 0B37H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy ADD A, B
thực hiện cộng giá trị toán hạng từ nguôần B với nguôần A, kếết quả chứa vào A. Ký hiệu X là thanh
ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Ký hiệu [xxxxH] là nội
dung ô nhớ có địa chỉ xxxxH. Giả định X = 1853H và ô nhớ 5140H đang chứa giá trị 2040H. Sau khi
Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh ADD X, [5140H] thì kếết quả là:
Chọn một cầu trả lời:
a. X= 3893H (Đáp án đúng) b. X= 5104H c. X= 1853H d. X= 2040H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B, C Ký hiệu X, Y, Z là các
thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Lệnh máy ADD
A,B,C thực hiện cộng các giá trị toán hạng từ nguôần B với nguôần C, kếết quả chứa vào A. Cho giá trị
ban đầầu của các thanh ghi X = 0B37H, Y = 012CH, Z = 0901H . Hãy xác định trường hợp các thanh
ghi X , Y , Z có giá trị đúng, sau khi đơn vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh cộng ADD X,Y, Z :
Chọn một cầu trả lời:
a. X= 0B37H , Y= 0901H , Z= 012CH
b. X= 0B37H , Y= 0B37H , Z= 0901H
c. X= 012CH , Y= 0B37H , Z= 0901H
d. X= 0A2DH , Y= 012CH , Z= 0901H (Đáp án đúng)
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy
MOVE A, B thực hiện chuyển giá trị toán hạng từ nguôần B đếến đích A. Ký hiệu X và Y là các
thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Ký hiệu
[R] là nội dung ô nhớ mà địa chỉ của nó được xác định bởi thanh ghi R. Giả định X = 1853H và lOMoAR cPSD| 59908026
Y= 5140H. Ô nhớ địa chỉ 5140H đang chứa giá trị 2040H. Sau khi Đơn vị xử lý trung tầm thực
hiện lệnh MOVE X, [Y] thì
Chọn một cầu trả lời: a. X= 1853H b. X= 2041H c. X= 5140H d. X= 2040H (Đ)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy ADD
xxxH thực hiện cộng nội dung ACC với nội dung của ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh, kếết
quả chứa vào ACC. Cho ACC=2375H, con trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh ADD 614H, ô nhớ
614H chứa giá trị 1411H. Sau tểu chu kỳ thực hiện lệnh ADD 614H, thanh ghi ACC có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 1411H b. 8637H c. 3786H (Đáp án đúng) d. 2735H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy ADD A, B
thực hiện cộng giá trị toán hạng từ nguôần B với nguôần A, kếết quả chứa vào A. Ký hiệu X và Y là
các thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Ký hiệu [R] là
nội dung ô nhớ mà địa chỉ của nó được xác định bởi thanh ghi R. Giả định các thanh ghi X và Y chứa
các giá trị sau: X = 1853H và Y= 5140H. Ô nhớ địa chỉ 5140H đang chứa giá trị 2040H. Sau khi Đơn vị
xử lý trung tầm thực hiện lệnh ADD X, [Y] thì
Chọn một cầu trả lời: a. X= 1853H b. X= 2040H lOMoAR cPSD| 59908026
c. X= 35C3H (Đáp án đúng) d. X= 5410H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy STORE
xxxH thực hiện sao nội dung ACC ra ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh. Cho ACC=0375H, con
trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh STORE 614H, ô nhớ 614H chứa giá trị 1411H. Sau tểu chu
kỳ thực hiện lệnh STORE 614H, ô nhớ 614H có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 0424H b. 0375H (Đáp án đúng) c. 1411H d. 0614H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Ký hiệu X, Y là các
thanh ghi của Đơn vị xử lý trung tầm. Lệnh máy ADD A, B thực hiện cộng giá trị toán hạng từ nguôần
B với nguôần A, kếết quả chứa vào A. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Cho các giá trị ban
đầầu X= 1B23H, Y = 02C4H. Hãy xác định trường hợp các thanh ghi X và Y có giá trị đúng, sau khi đơn
vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh ADD Y,X :
Chọn một cầu trả lời:
a. X= 1B23H , Y= 1DE7H (Đáp án đúng) b. X= 1B23H , Y= 0C24H c. X= 1B23H , Y= 1D57H d. X= 0C24H , Y= 1B23H
Giả định đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập lệnh với khuôn dạng chỉ có một
thành phầnầ địa chỉ. Khi đó, nếếu mã thao tác chỉ rõ kiểu xác định địa chỉ toán hạng là gián tếpế thì
tểu chu kỳ gián tếpế seẽ được thực hiện. Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Giả định tập lệnh
có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầuầ tến là mã thao tác và lệnh chỉ có một thành phầần địa chỉ. Chon con
trỏ lệnh PC= 725H , cho ô nhớ 725H chứa một lệnh máy mà mã thao tác của nó chứa thông tn vếầ
kiểu xác định địa chỉ là gián tếếp và phầần địa chỉ của lệnh máy này chứa con sôế 834H. Ô nhớ 834H lOMoAR cPSD| 59908026
chứa con sôế 986H. Vậy sau khi nhập lệnh và thực hiện tểu chu kỳ gián tếếp, thanh ghi MAR seẽ chứa giá trị sau:
Chọn một cầu trả lời: a. 725H b. 986H (Đáp án đúng) c. 726H d. 834H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Cho con trỏ lệnh
PC = 371H . Cho ô nhớ 370H chứa giá trị 0F52H, ô nhớ 371H chứa giá trị 9852H, ô nhớ 372H chứa giá
trị 6F38H. Vậy sau tểu chu kỳ nhập lệnh, thanh ghi MBR seẽ chứa giá trị nào sau đầy:
Chọn một cầu trả lời: a. 0F52H b. 6F38H c. 0371H d. 9852H (Đáp án đúng)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Cho giá trị hiện
thời của con trỏ lệnh PC = 271H . Cho ô nhớ 270H chứa lệnh máy 7F52H, ô nhớ 271H chứa lệnh máy
9852H, ô nhớ 272H chứa lệnh máy 0F52H. Các lệnh máy 7F52H , 9852H , 0F52H là các lệnh không
reẽ nhánh. Vậy sau tểu chu kỳ nhập lệnh, con trỏ lệnh PC seẽ chứa giá trị nào sau đầy:
Chọn một cầu trả lời: a. 0270H b. 0272H (Đáp án đúng) c. 0F52H lOMoAR cPSD| 59908026 d. 9852H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy STORE
xxxH thực hiện sao nội dung ACC ra ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh. Cho ACC=0637H, con
trỏ lệnh PC= 354H , ô nhớ 354H chứa lệnh STORE 485H, ô nhớ 485H chứa giá trị 2323H. Sau tểu chu
kỳ thực hiện lệnh STORE 485H, thanh ghi MBR có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 354H b. 485H c. 355H d. 637H (Đáp án đúng)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Cho con trỏ lệnh
PC = 832H . Cho ô nhớ 832H chứa giá trị 1348H, ô nhớ 833H chứa giá trị 5892H, ô nhớ 834H chứa giá
trị 6F52H. Vậy sau tểu chu kỳ nhập lệnh, thanh ghi MAR seẽ chứa giá trị nào sau đầy:
Chọn một cầu trả lời: a. 1348H b. 0833H c. 5892H d. 0832H (Đáp án đúng)
Giả định đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập lệnh với khuôn dạng chỉ có một
thành phầnầ địa chỉ. Khi đó, nếếu mã thao tác chỉ rõ kiểu xác định địa chỉ toán hạng là gián tếpế thì
tểu chu kỳ gián tếpế seẽ được thực hiện. Kếết quả sau khi nhập lệnh và thực hiện tểu chu kỳ gián
tếpế, thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR chứa:
Chọn một cầu trả lời:
a. Thành phầần địa chỉ có trến lệnh đang thực thi lOMoAR cPSD| 59908026
b. Giá trị toán hạng đích của lệnh đang thực thi
c. Giá trị của con trỏ lệnh PC
d. Địa chỉ toán hạng đích của lệnh đang thực thi (Đáp án đúng)
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy ADD
xxxH thực hiện cộng nội dung ACC với nội dung của ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh, kếết
quả chứa vào ACC. Cho ACC=2375H, con trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh ADD 614H, ô nhớ
614H chứa giá trị 1411H. Sau tểu chu kỳ nhập lệnh ADD 614H, thanh ghi MAR có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 0424H (Đáp án đúng) b. 0614H c. 1411H d. 0425H
Ký hiệu xxxxH là một sôế dạng mã Hexa. Cho một tập lệnh có khuôn dạng 16 bit, 4 bit đầầu tến là mã
thao tác và lệnh chỉ có một thành phầnầ địa chỉ. Cho bộ nhớ có ô nhớ rộng 16 bit. Lệnh máy ADD
xxxH thực hiện cộng nội dung ACC với nội dung của ô nhớ có địa chỉ xxxH xác định trến lệnh. Cho
ACC=2375H, con trỏ lệnh PC= 424H , ô nhớ 424H chứa lệnh ADD 614H, ô nhớ 614H chứa giá trị
1411H. Sau tểu chu kỳ thực hiện lệnh ADD 614H, thanh ghi MBR có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 0614H b. 2735H c. 1411H (Đáp án đúng) d. 0424H
Cho một Đơn vị xử lý trung tầm có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Lệnh máy MOVE A, B
thực hiện chuyển giá trị toán hạng từ nguôần B đếến đích A. Ký hiệu X, Y là các thanh ghi của Đơn vị
xử lý trung tầm. Ký hiệu xxxxH là một con sôế dạng mã Hexa. Cho X= 0A37H, Y = 012CH. Hãy xác định
trường hợp các thanh ghi X và Y có giá trị đúng, sau khi đơn vị xử lý trung tầm thực hiện lệnh MOVE Y,X : lOMoAR cPSD| 59908026
Chọn một cầu trả lời: a. X= 012CH , Y= 012CH
b. X= 0A37H , Y= 0A37H (Đáp án đúng) c. X= 012CH , Y= 0A37H d. X= 0A37H , Y= 012CH
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning), xét dòng vi
lệnh sôế 4 (Bảng 2-5). Giả sử trường địa chỉ C0...C6 của vi lệnh này được chọn có giá trị
101010(Binary), khi đó vi thủ tục tểu chu kỳ Thực hiện lệnh ADD seẽ phải được đặt ở vị trí:
Chọn một cầu trả lời:
a. ô nhớ 42 trong CM (Đáp án đúng) b. ô nhớ 39 trong CM c. ô nhớ 36 trong CM d. ô nhớ 30 trong CM
Đơn vị xử lý trung tâm họ Intel 80x86 có khả năng xử lý tập lệnh máy dạng OP A, B. Ký hiệu
xxxxH là một con số dạng mã Hexa. Giả định AX = 1853H . Sau khi lệnh ADD AX, 5140H được thực hiện thì: 6993 H
Trong đơn vị điếầu khiển vi lập trình, nội dung môẽi một vi thủ tục phản ảnh:
Chọn một cầu trả lời:
a. Trình tự thực hiện chương trình ở mức lệnh máy
b. Trình tự thực hiện một tểu chu kỳ lệnh máy ở mức các vi thao tác (Đáp án đúng)
c. Trình tự thực hiện một chu kỳ lệnh máy ở mức các vi thao tác
d. Trình tự thực hiện tểu chu kỳ thực hiện lệnh máy ở mức các vi thao tác lOMoAR cPSD| 59908026
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác PC MBR(addr) được thực thi khi đơn vị xử lý trung tầm:
Chọn một cầu trả lời:
a. Thực hiện lệnh JMP addr
b. Nhập lệnh bầết kỳ c. Nhập lệnh JMP addr
d. Thực hiện lệnh JMP addr hoặc JZ addr (Đáp án đúng)
Khi thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển, tập các tn hiệu điếầu khiển cầnầ thiếết và trình tự đưa ra các
tn hiệu điếầu khiển được xác định trến cơ sở:
Chọn một cầu trả lời:
a. Chức năng cơ bản của đơn vị điếầu khiển
b. Phần tch kếết quả của việc giải mã các lệnh máy
c. Phần tch quá trình thực hiện các lệnh máy trong tập lệnh, các vi thao tác cầần thực thi và trình tự
thực hiện các vi thao tác cụ thể cho từng lệnh máy. (Đáp án đúng)
d. Phần tch chức năng của đơn vị xử lý trung tầm
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác ACC MBR được thực thi khi đơn vị xử lý trung tầm:
Chọn một cầu trả lời: a. Thực hiện lệnh LOAD b. Thực hiện lệnh ADD
c. Thực hiện lệnh MOV2 hoặc lệnh LOAD (Đáp án đúng) d. Thực hiện lệnh MOV2 lOMoAR cPSD| 59908026
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Trong một chu kỳ lệnh, khi thực hiện tểu chu kỳ nhập lệnh, đơn vị xử lý trung tầm thực hiện:
Chọn một cầu trả lời:
a. với cùng một tập các vi thao tác và trình tự các vi thao tác giôếng nhau cho mọi lệnh máy (Đáp án đúng)
b. với cùng một tập các vi thao tác nhưng với trình tự các vi thao tác khác nhau cho từng lệnh máy
c. với các tập các vi thao tác khác nhau và với trình tự các vi thao tác khác nhau cho từng lệnh máy
Đơn vị xử lý trung tầm thực hiện một lệnh máy cụ thể bănầg cách thực thi:
Chọn một cầu trả lời:
a. Một chuôẽi các vi thao tác xác định theo một trình tự xác định trước trến cơ sở giải mã lệnh máy (Đáp án đúng)
b. Một chuôẽi các vi thao tác cơ bản
c. Một chuôẽi các vi thao tác theo một trình tự xác định trước
d. Một chuôẽi các vi thao tác xác định theo một trình tự xác định trước
Đặc điểm của đơn vị điếầu khiển vi lập trình là chuôẽi các tn hiệu điếuầ khiển các vi thao tác thuộc
một lệnh máy được tạo ra từ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Hoạt động thực hiện các vi lệnh trong một đoạn vi chương trình (vi thủ tục) tương ứng với mã
lệnh máy ở đầuầ vào (Đáp án đúng)
b. Hoạt động của mạch logic tuầần tự tương ứng với kếết quả giải mã lệnh máy
c. Hoạt động của bộ giải mã lệnh máy
d. Hoạt động của khôếi xử lý dữ liệu lOMoAR cPSD| 59908026
Các thành phầần cơ bản của một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình là:
Chọn một cầu trả lời:
a. Mạch logic tuầần tự tạo tn hiệu điếầu khiển b. Thanh ghi lệnh máy
c. Bộ nhớ điếầu khiển chứa vi chương trình và thanh ghi vi lệnh (Đáp án đúng)
d. Bộ giải mã lệnh máy và mạch logic tuầần tự tạo tn hiệu điếầu khiển
Chức năng của thiết bị đầu vào ?
Nhập và mã hoá thông tin đầu vào thành dạng thích hợp cho máy tính
Trong đơn vị điếầu khiển vi lập trình, con trỏ vi lệnh PC đóng vai trò :
Chọn một cầu trả lời:
a. Xác định vị trí vi thủ tục tếếp theo cầnầ thực hiện
b. Xác định vị trí vi lệnh tếếp theo cầnầ thực hiện (Đáp án đúng)
c. Xác định vị trí thủ tục (chương trình con) lệnh máy tếếp theo cầnầ thực hiện
d. Xác định vị trí lệnh máy tếếp theo cầần thực hiện Thành phầần côết lõi của một đơn vị điếầu khiển cứng hoá là:
Chọn một cầu trả lời:
a. Bộ giải mã lệnh máy
b. Mạch logic tuầnầ tự tạo tn hiệu điếuầ khiển lOMoAR cPSD| 59908026
c. Bộ giải mã lệnh máy và mạch logic tuầần tự tạo tn hiệu điếầu khiển (Đáp án đúng)
d. Bộ nhớ điếầu khiển chứa vi chương trình
Trong đơn vị điếầu khiển vi lập trình, các tn hiệu điếầu khiển cầnầ có được biểu diếnẽ và được hoạt hoá bởi:
Chọn một cầu trả lời:
a. Các bit trong vi lệnh (Đáp án đúng) b. Các vi thủ tục c. Các bit trong lệnh máy d. Các mã lệnh máy
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning ), một sôế vi
lệnh (Bảng 2-5) có chứa bit điếầu khiển hoạt hoá vi thao tác PC PC + 1. Việc thực hiện vi thao tác PC PC + 1 đóng vai trò :
Chọn một cầu trả lời:
a. Xác định vị trí vi lệnh tếếp theo cầnầ thực hiện (Đáp án đúng)
b. Xác định vị trí lệnh máy tếếp theo cầần thực hiện
c. Xác định vị trí vi thủ tục tếếp theo cầần thực hiện
d. Xác định vị trí thủ tục (chương trình con) lệnh máy tếpế theo cầần thực hiện
Đặc điểm của đơn vị điếầu khiển cứng hoá là chuôẽi các tn hiệu điếầu khiển các vi thao tác thuộc
một lệnh máy được tạo ra từ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Hoạt động của mạch logic tuầần tự tương ứng với kếết quả giải mã lệnh máy (Đáp án đúng)
b. Hoạt động thực hiện các vi lệnh trong một đoạn vi chương trình (vi thủ tục) tương ứng với mã
lệnh máy ở đầuầ vào
c. Hoạt động của khôếi xử lý dữ liệu lOMoAR cPSD| 59908026
d. Hoạt động của bộ giải mã lệnh máy
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình ( Mục 2.3.4, KTMT Elearning ), một sôế vi
lệnh (Bảng 2-5) có chứa bit điếầu khiển hoạt hoá vi thao tác PC 0. Sau khi vi lệnh có dạng nói trến
được thực hiện thì vi thủ tục nào seẽ là vi thủ tục tếpế theo được thực hiện :
Chọn một cầu trả lời:
a. Vi thủ tục tểu chu kỳ Nhập lệnh (Đáp án đúng)
b. Vi thủ tục tểu chu kỳ Thực hiện lệnh
c. Vi thủ tục tểu chu kỳ Gián tếếp
d. Vi thủ tục tểu chu kỳ Ngăết
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning), việc giải mã
lệnh máy được thực hiện:
Chọn một cầu trả lời:
a. thông qua thực thi ba vi lệnh để hoạt hoá các tn hiệu điếầu khiển ba vi thao tác
b. thông qua việc thực thi vi lệnh để hoạt hoá tn hiệu điếầu khiển vi thao tác
c. băầng mạch giải mã điện tử (Bộ giải mã)
d. thông qua thực thi hai vi lệnh để hoạt hoá các tn hiệu điếầu khiển hai vi thao tác sau: (Đáp án đúng)
Cho một đơn vị xử lý trung tầm có kiếến trúc như Hình 2-12 (Bài giảng KTMT Elearning). Giả định
đơn vị xử lý trung tầm được thiếết kếế để thực hiện tập 10 lệnh với các chức năng như mô tả trong
Bảng 21(Bài giảng KTMT Elearning). Qúa trình thực hiện các lệnh máy được mô tả trến Hình 2-14 (Bài
giảng KTMT Elearning). Vi thao tác MBR M(MAR) là thao tác:
Chọn một cầu trả lời:
a. Nhập lệnh vào đơn vị xử lý trung tầm
b. Xác định địa chỉ toán hạng
c. Nhập toán hạng vào đơn vị xử lý trung tầm
d. Nhập lệnh hoặc nhập toán hạng vào đơn vị xử lý trung tầm (Đáp án đúng) lOMoAR cPSD| 59908026
Trong ví dụ thiếết kếế một đơn vị điếuầ khiển vi lập trình (Mục 2.3.4, KTMT Elearning), xét dòng vi
lệnh sôế 6 (Bảng 2-5). Giả sử trường địa chỉ C0...C6 của vi lệnh này được chọn có giá trị
100111(Binary), khi đó vi thủ tục tểu chu kỳ Thực hiện lệnh STORE seẽ phải đặt ở vị trí:
Chọn một cầu trả lời: a. ô nhớ 36 trong CM b. ô nhớ 33 trong CM c. ô nhớ 42 trong CM
d. ô nhớ 39 trong CM (Đáp án đúng)
Khuôn dạng đầầy đủ của một vi lệnh bao gôầm:
Chọn một cầu trả lời:
a. Trường mã thao tác, trường chứa thông tn vếầ địa chỉ lệnh tếếp theo (S)
b. Trường mã thao tác, trường chứa thông tn vếầ địa chỉ toán hạng hoặc thông tn vếầ địa chỉ lệnh tếếp theo (S)
c. Trường chứa thông tn vếầ địa chỉ vi lệnh tếếp theo, trường chứa thông tn điếuầ khiển (S)
d. Trường chứa thông tn vế ầđịa chỉ vi lệnh tếếp theo, trường chứa thông tn điếầu khiển, trường
chứa thông tn xác định điếầu kiện reẽ nhánh (Đáp án đúng)
Các lệnh máy của một chương trình ứng dụng đang chạy seẽ được đơn vị xử lý trung tầm lầần lượt nhập vào từ:
Chọn một cầu trả lời:
a. Bộ nhớ chính của máy tnh (Đáp án đúng)
b. Bộ nhớ thứ cầpế của máy tnh
c. Hệ thôếng bộ nhớ của máy tnh
d. Bộ nhớ ảo của máy tnh lOMoAR cPSD| 59908026
Hệ thôếng bộ nhớ vật lý của máy tnh, xét cả trình tự ưu tến truy cập từ đơn vị xử lý trung tầm, là hệ thôếng bộ nhớ:
Chọn một cầu trả lời:
a. 5 mức, nếuế tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, cache, bộ nhớ chính, bộ
nhớ thứ cầpế, lưu trữ ngoài
b. 4 mức, nếếu tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, cache, bộ nhớ chính, bộ
nhớ thứ cầpế (Đáp án đúng)
c. 3 mức, nếếu tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, bộ nhớ chính, bộ nhớ thứ cầpế
d. 2 mức, nếếu tnh cả mức thanh ghi của đơn vị xử lý trung tầm: thanh ghi, bộ nhớ chính
Xét một máy tnh với tập lệnh máy khuôn dạng 8-bit, với phầần địa chỉ chỉ có một địa chỉ 5 bit. Dạng
gợi nhớ của lệnh máy như sau: Tến lệnh xxxxx, trong đó xxxxx là sôế nhị phần 5 bit. Lệnh cộng ADD
xxxxx thực hiện cộng nội dung thanh ghi ACC với nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx, kếết quả chứa vào
ACC. Lệnh LOAD xxxxx thực hiện nhập nội dung ô nhớ địa chỉ xxxxx vào ACC. Hãy khảo sát quá trình
đơn vị xử lý trung tầm thực hiện tuầần tự hai lệnh sau: LOAD 01110 ADD 10001
với giả định ô nhớ 01110 chứa giá trị 10010 và ô nhớ 10001 chứa gía trị 01001. Vậy sau khi thực hiện
xong lệnh ADD, thanh chứa ACC seẽ có giá trị:
Chọn một cầu trả lời: a. 01001 b. 10011 c. 11011 (Đáp án đúng) d. 11111