Tổng hợp các công thức môn Vật lý đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp các công thức môn Vật lý đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
1
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG I
1. Vị trí được xác định bởi
R
với M(x, y, z)
kzjyixR
...
Độ lớn của R:
222
zyxR
2. Trong hệ tọa độ đề các:
3. Phương trình quỹ đạo: f(x, y, z) = c.
* Chú ý:
Dạng đường thẳng:
y = ax + b
Dạng đường tròn:
222
)()( Rbyax
Dạng elip:
1
2
2
2
2
b
y
a
x
Dạng parabol:
y = ax + bx + c
2
4. Vận tốc.
Vận tốc trung bình của chất điểm:
t
s
v
tb
Vận tốc thức thời:
dt
ds
t
s
v
t
tt
lim
0
Véctơ vận tốc:
dt
rd
dt
sd
v
Vị trí:
kvjvivv
zyx
...
Mà:
dt
dz
v
dt
dy
v
dt
dx
v
x
y
x
Nên khi đó ta có:
5. Gia tốc.
Gia tốc trung bình của chất điểm:
t
v
a
tb
Gia tốc tức thời:
2
2
0
.
lim
dt
rd
dt
vd
t
v
a
t
tt
Véctơ gia tốc:
kajaiaa
zyx
...
Mà:
2
2
2
2
2
2
.
dt
zd
dt
dv
a
dt
yd
dt
dv
a
dt
xd
dt
dv
a
z
z
y
y
x
x
Nên khi đó ta có:
2
2
2
222
dt
dv
dt
dv
dt
dv
aaaa
z
y
x
zyx
Gia tốc tiếp tuyến:
dt
dv
a
t
Gia tốc pháp tuyến:
R
v
a
n
2
Độ lớn:
22
tn
aaa
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
t
vv
t
vv
dt
dv
aa
t
0
'
2
00
2
1
; attvs
dt
ds
atvv
Phương trình tọa độ:
sxx
0
Hệ thức độc lập với thời gian:
asvv .2
2
0
2
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
2
222
zyx
vvvv
*) Mối liên hệ giữa a
n
, w
Rwa
R
v
a
nn
.
2
2
*) Một số công thức của chuyển động tròn
đều: w = const.
- Chu kỳ:
)(
2
s
w
T
- Tần số:
)(
2
1
Hz
w
T
f
- Gia tốc góc trung bình:
- Gia tốc tức thời:
dt
dw
t
w
t
0
lim
*) Công thức chuyển động tròn biến đổi
đều:
2;
2
1
;
2
0
2
00
2
0
0
ww
dt
d
tww
ttw
t
ww
7. Chuyển động ném xiên:
Theo trục Ox:
0
cos.
cos.
0
00
x
xx
a
twsx
vvv
Theo trục Oy:
2
0
0
2
1
sin.
sin.
gttvy
gtvv
gaa
y
y
Quỹ đạo dạng parabol.
*) Độ cao chuyển động mà vật đạt được ?
(h
max
)
g
v
y
sin.
0
0
v
t
2 2
0 0
max 0
.sin .sin
.sin .
2 2
v v
h v
g g
*) Chú ý: mối liên hệ giữa
wv
,
RwvRwv
..
(*) Bài toán: Ném một vật từ mặt đất hướng lên
với vận tốc ban đầu
0
v
hợp với phương ngang
một góc
. Khảo sát chuyển động của vật.
*) Tầm xa (L): L = OB
g
v
ty
CĐ
sin.2
0
0
Vậy:
g
v
xL
2sin.
2
0
max
*) Ném xiên lên từ độ cao h so với mặt đất:
2
0
2
1
.sin. gttvhy
Khi đạt h
max
thì:
g
v
tv
y
sin.
0
0
Khi đó:
g
v
hh
2
sin.
22
0
max
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định vị trí của chất điểm chuyển động
được.
2. Cho biết dạng chuyển động của các
phương trình.
3. Xác định vận tốc, vận tốc trung bình, gia
tốc, gia tốc trung bình, gia tốc tức thời của
chất điểm.
4. Xác định gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp
tuyến.
5. Xác định các loại chuyển động của chất
điểm.
6. Các bài toán về chuyển động ném xiên của
chất điểm.
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
3
Vây:
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG II
1.L c tổng hợp tác dụng lên vật:
1 2
...
n
F F F F
2. Khi ở trạng thái c n b ng:
1 2
... 0
n
F F F F
3. Khối lượng:
m dV
4. Định luật Niuton :
0F a
m
a
m
5.Phương trình cơ bản của cơ học:
.F m a
6. Định luật Niuton :
AB BA
F F
,
AB BA
F F
là hai l c tr c đối.
Trong hệ kín:
0
i luc
.
7. Định lý về động lượng:
F
dt
Với:
.k m v
là động lượng c a vật ĐV: (kgm/s)
8. Độ biến thiên về động lượng:
1
2 1
.
t
k k k F dt
Trong đ :
2
1
.
t
t
F dt
là xung lượng c a l c trong
thời gian t t
1
-> t
2
.
Trong trạng th i
F
hông đổi:
F
t
Chú :
2 .sin
2 .sin
k mv
v v
9. L c hấp d n.
1 2
2
.
.
hd
m m
F G
r
10. Trọng l c.
.P m g
Gia tốc trọng trường:
0
2
.
M
g G
R
Gia tốc trọng trường ở độ cao h:
2
.
( )
h
M
g G
R h
Trong đ :
M: h i lượng tr i đ t.
: B n nh tr i đ t.
h: Độ cao so với tr i đ t.
Chú :
2
2
.
h
g R
g
R h
11. L c đàn h i.
Độ lớn:
F
đh
= k.x
Độ cứng: ( ) k
0
mg
k
l
Khi ta kéo:
0
x l l
Khi ta nén:
0
x l l
Chú :
0đh
F k l l
Trong đ :
x : độ i n thiên c a l xo.
12. Phản l c. (N)
Vật chuyển động n m trên mặt phẳng ngang
dưới tác dụng của l c kéo.
*) p l c:
Q = N = P = mg
o ướng lên:
.sin
y
Q N P F mg F
o ướng xuống:
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
4
Với:
2
11
2
.
6,67.10
N m
G
kg
Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng:
cos cos
y
Q N P P mg
Gia tốc:
(sin cos )a g
13. L c ma sát.
.
ms
F N
14. Xác định l c ma sát:
Bước Tìm N phản l c: ( ) Xác định:
F
msnmax
= ?.
Bước c định : Xá
2
?
k t
F
Bước : o sánh F
msnmax
với
2
k t
F
F
ms
= ?
Nếu
2 2
maxmsn msn
k t k t
F F F F
Nếu
2
max maxmsn msn
k t
F F F
Nếu
2
max maxmsn msn msn
k t
F F F F
(*) Các công thức cần chú ý:
Gia tốc:
2 1 2 1
1 2 1 2
m g m g P P
a
m m m m
L c c ng T xét với vật m(
2
)
2 1 2
( )T m g m a m g a
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định các l c như l c ma sát l c c ng : ,
d y phản l c trọng l c áp l c , , , .
2. Các bài toán về động lượng xung lượng ,
trong 1 thời gian.
3. Xác định các l c như l c hấp d n l c : ,
hướng t m,
4. Các bài toán về l c đàn h i
5. Các bài toán chuyển động trên mặt phẳng
ngang, mặt phảng nghiêng chuyển động ,
trên dòng dọc.
6. Các xác định l c ma sát ngh ma sát c ,
đại, .
.sin
y
Q N P F mg F
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
5
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG IV
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
6
1. Công của l c
F
. osdA F d
Với:
,F v
u
0
90 0dA
u
0
90
g c nhọn
( l c ph t
động)
u
0
90
g c t
(l c c n)
2. Công của
F
trên đoạn MN.
A dA Fds
3. Công mà
F
th c hiện được trong hệ đề các:
x y z
A dA F dx F dy F dz
4. Công suất trung bình. (
tb
)
( )
tb
A
W
t
5. Công suất tức thời:
.
tt tt
dA
hay F v
dt
6. Công và công suất của l c tác dụng trong
chuyển động quay.
. .cos . .
t t
dA F ds F r d
Suy ra:
.
dA
dt
M
7. N ng lượng.
Thông qua quá trình th c hiện công:
A = W W
2
1
Trong hệ cô lập:
1 2
0W W A
8. Động n ng.
2
1
. ( )
2
đ
W mv J
Định lý về động n ng 1:
2 2
2 1
2 1
. .
2 2
đ đ
m v m v
A W W
ĐN trong trường hợp vật r n quay:
2
.
2
đ
I
W
2
.
2
đ
I
W
Trong đ :
I: ô n u n t nh c a vật r n (kg.m )
2
vận t c g c : (rad/s)
Định lý động n ng 2:
2 2
2 1
2 1
. .
2 2
đ đ
I w I w
A W W
(*) Chú :
Khi vật r n vừa chuyển đọng quay vừa chuyển
động tịnh tiến Khi đó động n ng của nó. :
2 2
. .
2 2
đ
m v I w
W
9. Thế n ng.
A
MN
= W W
t(M)
t(N)
Thế n ng trọng trường:
W
t
= mgz + c
Thế n ng đàn h i:
2
1
.
2
t
W k x
Thế n ng điện trường( )
1 2
.
.
.
t
q q
W k
r
10. Cơ n ng.
W = W
đ
+ W
t
11. Bài toán va chạm.
Xét vật
1 2
1 2
,
,
m m
v v
đến va chạm xuyên t m với
nhau:
o Định luật bảo toàn động lượng:
1 1 2 2 1 1 2 2
' 'm v m v m v m v
o Va chạm đàn h i:
2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 2
' '
' , ' ?
2 2 2 2
m v m v m v m v
v v
o Va chạm mm:
1 1 2 2 1 2
( ) ?m v m v m m v v
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định công của các l c.
2. Các bài toán về n ng lượng động n ng, ,
thế n ng .
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG VI
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
7
1. p suất khí:
2
1
. . '
3
i O i
F
p hay p m n v
s
2. Nhiệt độ.
T = t + 273 (K)
Đẳng nhiệt:
1
p
V
hay pV = const.
p
1
V
1
= p
2
V
2
Đẳng áp:
c
V
V onst
T
1 2
1 2
V V
T T
Đẳng tích:
c
p
V onst
T
1 2
1 2
p p
T T
3. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng.
0
22, 4
Vm
pV nRT RT RT
A
*) Công thức khối lượng riêng:
( / )
p
D g l
RT
4. Động n ng trung bình của ph n t .
2
1 3
.
2 2
đ B
E mv k T
Với: k = 1,38.10 (J/K)
B
23
5. Bậc t do.
Bậc t do của nguyên t đơn ph n t : f = 3
Bậc t do của nguyên t lư ng ph n t : f
= 5
Bậc t do của nguyên t đa ph n t : f = 6
6. Động n ng trung bình của ph n t khí trong
bậc t do.
.
2
đ B
f
E k T
7. Biểu thức nội n ng của khí lý tưởng.
.
2
f
U n RT
8. Độ biến thiên nội n ng.
.
2
f
U n R T
9. ai bình thông nhau.
1 1 2 2 1 2
( )pV p V V V p
10. Nhiệt dung của khí lý tưởng.
Nhiệt dung mol khí đẳng tích:
2
V
f
c R
Nhiệt dung mol khí đẳng áp:
2
2
p
f
c R
11. Công thức về lượng thêm bớt.
p p m m
p m
12. Các đơn vị.
l t = 1 dm
3 3
= 10
-3
m
1 at = 1,013.10 pa= 1N/m =736 mmHg
5 2
1 Torr = 133,3 pa = 1 mmHg
2 3 3
3
3
( / ), ( ) 8,31.10
.
.
( ), ( ) 0,083
.
.
( ), ( ) 0,083
.
J
p N m V m R
Kmol K
at m
p atm V m R
Kmol K
at lit
p atm V lit R
mol K
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Tính áp suất khí trong trạng thái lý tưởng,
tính nhiệt độ tuyệt đối xác định thế tích, .
2. Các quá trình đẳng tích đẳng áp, , đẳng
nhiệt,
3. Độ biến thiên nội n ng của khí lý tưởng.
4. Xác định thể tích áp suất nhiệt độ tuyệt , ,
đối.
(*) Chú :
Cách đổi đơn vị trong các bài toán- .
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
8
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG VIII
1. Nội n ng là hàm của trạng thái.
UWWW
tđ
2. Độ biến thiên n ng lượng toàn phần.
QAW
* Trong đ :
A: công mà hệ nhận được(J).
Q: nhiệt lượng mà hệ nhận
được(J).
U
: độ biến thiên nội n ng của
hệ.
Q’ = - Q: Nhiệt lượng mà hệ
truyền đi (J).
A’ = - A: công mà hệ sinh ra (J).
3. Trong hệ cô lập
constUUQA 00,0
4. Quá trình khép kín.
QAQAU 0
5. Quá trình biến thiên nhỏ.
QAdU
6. Công mà hệ khí nhận được trong thời
gian t:
2
1
V
V
pdVdAA
7. Nhiệt dung trong quá trình c n b ng.
Nhiệt dung riêng:
mdT
Q
c
Nhiệt dung mol:
cC
Vậy:
cdT
m
Q .
8. Quá trình đảng tích:
1 2
1 2
p p
T T
Công mà hệ nhận được:
0A
Độ biến thiên nội n ng của hệ:
TR
f
nU ..
2
.
Nhiệt lượng mà hệ nhận được:
).(.
.2
..
2
.
12
ppV
f
TR
f
nUQ
Nhiệt dung mol đẳng tích:
R
f
c
V
2
9. Quá trình đẳng áp.
1 2
1 2
V V
T T
Công mà hệ nhận được:
UpVVppdVA
V
V
.)(
12
2
1
Độ biến thiên nội n ng của hệ:
TR
f
nU ..
2
.
Nhiệt lượng mà hệ nhận được:
TR
f
nAUQ
..
2
2
.
Nhiệt dung mol đẳng áp:
R
f
c
p
2
2
Công thức Mayer:
Rcc
VP
ệ số poisson:
f
f 2
10. Quá trình đẳng nhiệt: p = p
1
V
1 2
V
2
Công à hệ nhận được:
2
1
ln..
2
1
2
1
V
V
nRT
V
dV
nRTpdVA
V
V
V
V
Độ i n thiên nội năng c a hệ:
0U
hiệt lượng à hệ nhận được:
2
1
1
2
ln.ln.
p
p
nRT
V
V
nRTAAUQ
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
9
12. Quá trình đoạn nhiệt.*
Độ biến thiên nội n ng của hệ:
TR
f
nU .
2
.
Công à hệ nhận được:
TR
f
nUA ..
2
.
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định các quá trình đẳng tích, q
trình đẳng nhiệt, quá trình đẳng áp.
2. Xác định công mà hệ nhận được trong
các quá trình.
3. Xác định độ biến thiên nội n ng của
hệ.
4. ..
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
10
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 CHƯƠNG IX
1.Quá trình thận nghịch.
A
sinh
= A
nhận
Q
nhận
= Q
tỏa
2. iệu suất của động cơ nhiệt.
1
2
1
21
1
'
1
''
Q
Q
Q
QQ
Q
A
3. ệ số làm lạnh của máy làm lạnh.
21
22
' QQ
Q
A
Q
4. iệu suất của chu trình cacno thuận
nghịnh.
Chu trình thuận:( Động cơ nhiệt)
1
2
1
T
T
Chu trình nghịch: ( y là lạnh)
21
22
TT
T
A
Q
T đ ta c :
1
2
1
T
T
5. Độ biến thiên Entropi giữa trạng thái và
theo một chu trình thuận nghịch.
2
1
12
.
T
Q
SSS
Đối với khí lý tưởng:
1
2
1
2
1
2
1
2
ln.ln..
ln.ln..
V
V
C
p
p
C
M
V
V
R
T
T
C
M
S
PV
V
Chú ý: Đơn vị của : J/K
o Biểu thức động lượng của nguyên lý
II:
T
Q
S
o Nguyên lý t ng entropi:
0S
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định hiệu suất của các động cơ( động
cơ nhiệt, động cơ lạnh )
2. Xác định Các quá trình thuận, nghịch của
các động cơ.
3. Xác định các bài toán về nguyên lý
Entropi.
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
11
MỘT SỐ CÔNG THỨC BỔ XUNG VẬT LÝ 1
1. Vật chuyển động thẳng đều:
0
F
.
2.
a. Chuyển động thẳng nhanh dần đều:
b
a
m
b. Chuyển động chậm dần đều:
b
a
m
3.
F
F
m
m
v
v
(Hình 2) (Hình 3)
Đối với hình :
0
180
,' vF
Đối với hình :
0
90,'
vF
v(m/s) m a = 0 m
b b
0 t(s)
2,5 5
-2
(Hình 1)
Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH nghệ Thông tin và Truyền thông Công Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu .blogspot.com28
12
| 1/12

Preview text:

Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG I
1. Vị trí được xác định bởi R với M(x, y, z) 5. Gia tốc.     R x i
.  y. j z k .
 Gia tốc trung bình của chất điểm:     Độ lớn của R: v a tb t  2 2 2
R x y z  Gia tốc tức thời:
x x(t)    2  v v d d .r
2. Trong hệ tọa độ đề các:    
y y(t) a tt lim 2    t t dt dt  0
z z(t)  Véctơ gia tốc:
3. Phương trình quỹ đạo:    f(x, y, z) = c.
a a .i a . j a . k x y z * Chú ý:  2 dvx d .x Dạng đường thẳng: a   x 2 y = ax + b dt dt  2 dv  Dạng đường tròn: y d y Mà: a   y 2 2 2 2 dt dt
(x a)  ( y  ) bR   2 dv d z  Dạng elip: a z z 2 dt dt 2 2  x y 1 Nên khi đó ta có: 2 2 a b  Dạng parabol: 2 2 2 dvx   dvy   dv  2 2 2 a
a a a x y z      z y = ax2 + bx + c    dt   dt   dt 4. Vận tốc.  Gia tốc tiếp tuyến:
 Vận tốc trung bình của chất điểm: dvs a t v dt tb t   Gia tốc pháp tuyến:
 Vận tốc thức thời: v 2 sds a n v   R tt lim  0  t t dt  Độ lớn:  Véctơ vận tốc:   2 2
a a a s d r d n t v   6. dt dt
Chuyển động thẳng biến đổi đều:  Vị trí: dv v' vv v a a 0        t dtt t v v i
.  v . j v .k x y zdx dsv  1 2 x
v v at  ;
s v t at 0 0  dt dt 2  dy Mà: v
 Phương trình tọa độ: ydt
x x s  0 dzv
 Hệ thức độc lập với thời gian:  x dt 2 2   Nên khi đó ta có: v v a . 2 s 0
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 1 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com 2 2 2
v v v v x y z 2 2 v .sin v .sin  0 0 hv .sin .  max 0
*) Mối liên hệ giữa a 2g 2g n, w v 2   a
a w2 R .
*) Chú ý: mối liên hệ giữa n v, w R n   
*) Một số công thức của chuyển động tròn v w R .  v w R . đều: w = const.
(*) Bài toán: Ném một vật từ mặt đất hướng lên  - Chu kỳ:
với vận tốc ban đầu v hợp với phương ngang 0 2 T  ( )
một góc  . Khảo sát chuyển động của vật. s w *) Tầm xa (L): L = OB - Tần số: 2v .sin  0    1 w y 0 t CĐ f   (H ) z g T 2 Vậy: - Gia tốc góc trung bình: v 2.sin  2 w  0     L x max tbg t - Gia tốc tức thời:
*) Ném xiên lên từ độ cao h so với mặt đất: w dw 1   2 lim 
y h v .sin .  t gt 0 t  0 tdt 2
*) Công thức chuyển động tròn biến đổi Khi đạt hmax thì: đều: v .sin  v  0  t 0  y gw w0   1 ;  w t   2 t 0 t 2 Khi đó:  v2 .sin 2 
w w    d t ; 2 2 w w   2  hh 0  0 0 0 dt max g 2
7. Chuyển động ném xiên:
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
v v v .cos x 0x 0 Theo trục 
Ox: x s w .cos t
1. Xác định vị trí của chất điểm chuyển động  0 a  0 được. x
2. Cho biết dạng chuyển động của các
a a  g phương trình. y Theo trục  3. Oy:
Xác định vận tốc, vận tốc trung bình, gia
v v .sin  gt y 0 
tốc, gia tốc trung bình, gia tốc tức thời của  1 2 chất điểm.
y v .sin t gt  0 2
4. Xác định gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp
 Quỹ đạo dạng parabol. tuyến.
5. Xác định các loại chuyển động của chất
*) Độ cao chuyển động mà vật đạt được ? điểm. (hmax)
6. Các bài toán về chuyển động ném xiên của v .sin  v  0 0t  chất điểm. y g
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 2 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com Vây:
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG II
1.L c tổng hợp tác dụng lên vật:
10. Trọng l c. P  . m g
F F F ...  F 1 2  n Gia tốc trọng trường:
2. Khi ở trạng thái c n b ng: M g  . G 0 2
F F F .  ..  F R n 0 1 2 3. Khối lượng:
 Gia tốc trọng trường ở độ cao h: M m  dVg  . G h 2 (R h)
4. Định luật Niuton : F  0 a Trong đ : m
 M: h i lượng tr i đ t. a
 : B n nh tr i đ t. m
h: Độ cao so với tr i đ t.
5.Phương trình cơ bản của cơ học: Chú : F  . m a 2 . g R
6. Định luật Niuton  : g hR  2 h F  F AB BA 11. L c đàn h i.
F F là hai l c tr c đối. AB , BA  Độ lớn:  Trong hệ kín:   . F nôi luc 0 đh = k.x
7. Định lý về động lượng:  Độ cứng: (k) mg F k dtl0 Với:k  .
m v là động lượng c a vật ĐV: (kgm/s)
 Khi ta kéo: x l   l  0
8. Độ biến thiên về động lượng:
 Khi ta nén: x l   l  0 k
  k k  . F dt  Chú : 2 1 t
F k l l đh  0  1 t2 Trong đ : . F dt
là xung lượng c a l c trong Trong đ : 1 t
x : độ i n thiên c a l xo. thời gian t t 12. 1 -> t2. Phản l c. (N)
Trong trạng th i F hông đổi:
 Vật chuyển động n m trên mặt phẳng ngang
dưới tác dụng của l c kéo. F t  *) p l c:  Chú : Q = N = P = mg
k  2m .vsin v 2 . v sin o ướng lên: 9. L c hấp d n.
Q N PF mg Fy .sin m .m 1 2 F G o ướng xuống: hd . 2 r
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 3 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com 2  
Q N PF mg F  Với .sin  . N m : 11 G  6, 67.10   y 2 kg  
 Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng:
Q N P P cos  mg cos y  Gia tốc:
a g(sin  cos )  13. L c ma sát. F  .N ms
14. Xác định l c ma sát:
 Bước : Tìm N( phản l c)  Xác định: Fmsnmax = ?.  Bước : X c á định F  ? 2 k t   Bước : o sánh F msnmax với
F   Fms = ? 2 k t   Nếu FFF F msn  2 msn k t  2 max k t   Nếu FFF msn  2 max k t msn max  Nếu FFF F msn  2 max k t msn msn max
(*) Các công thức cần chú ý :  Gia tốc: m g  m g P   P 2 1 2 1 a   m m m m 1 2 1 2
 L c c ng T ( xét với vật m2)
T m g m a m (g a) 2 1 2
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định các l c như: l c ma sát, l c c ng d y, p hản l c, t rọng l c, á p l c .
2. Các bài toán về động lượng, x ung lượng trong 1 thời gian.
3. Xác định các l c như: l c hấp d n, l c hướng t m,
4. Các bài toán về l c đàn h i
5. Các bài toán chuyển động trên mặt phẳng
ngang, mặt phảng nghiêng, c huyển động trên dòng dọc.
6. Các xác định l c ma sát ngh , m a sát c đại, .
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 4 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG IV
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 5 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
1. Công của l c F Trong đ : 2
dA F.d os 
 I: ô n u n t nh c a vật r n (kg.m ) Với : :    (rad/s) F, v  vận t c g c
 Định lý động n ng 2:  u 0
  90  dA 0 2 2 . I w . I w  2 1 u 0
  90 g c nhọn  dA  0 ( l c ph t
A W W   đ 2 đ 1 2 2 động) (*) Chú :  u 0
  90 g c t  dA  0 (l c c n)
Khi vật r n vừa chuyển đọng quay vừa chuyển
2. Công của F trên đoạn MN. động tịnh tiến. K
hi đó động n ng của nó:
A dA Fds   2 2 . m v I.w W   3. Công mà đ
F th c hiện được trong hệ đề các: 2 2 9. Thế n ng
A dA F dx F dy F dz     . x y z4. A Công suất trung bình MN = Wt(M) Wt(N) . (  ) tb
 Thế n ng trọng trường: A   (W) W tb t = mgz + c t  
5. Công suất tức thời Thế n ng đàn h i: : 1 dA 2    W k.x hay   F.v t 2 tt tt dt 6.
Công và công suất của l c tác dụng trong
Thế n ng( điện trường) chuyển động quay q .q . 1 2 W k. t . 
dA F .d .
s cos  F .r.dr t t 10. Cơ n ng. Suy ra: W = Wđ + W dA t    . M
11. Bài toán va chạm. dt 7. N ng lượng m ,  . Xét vật m 1 2 
 đến va chạm xuyên t m với
 Thông qua quá trình th c hiện công: v , v 1 2  A = W – nhau: 2 W1  Trong hệ cô lập:
o Định luật bảo toàn động lượng:    W WA  0 m v m v m v ' m v ' 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 8. Động n ng. o Va chạm đàn h i: 2 2 2 2 1 m v m v m v ' m v ' 2 W m v J 1 1 2 2 1 1 2 2   
v' , v '  ? đ . ( ) 1 2 2 2 2 2 2
 Định lý về động n ng 1: o Va chạm mềm: 2 2      m.v m.v m v m v (m m )v v ? 1 1 2 2 1 2 2 1
A W W   đ 2 đ 1 2 2
 ĐN trong trường hợp vật r n quay:
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP 2 1. I. 2 . I
Xác định công của các l c. W W  đ 2. 2 đ 2
Các bài toán về n ng lượng, đ ộng n ng, thế n ng .
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG VI
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 6 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com 1. p suất khí:
9. ai bình thông nhau. F 1
p V p V  (V V ) p 2 p hay
p m .n .v ' 1 1 2 2 1 2 s  3 i O i
10. Nhiệt dung của khí lý tưởng. 2. Nhiệt độ.
 Nhiệt dung mol khí đẳng tích: T = t + 273 (K) f c R  1 V Đẳng nhiệt: p hay pV = const. 2 V
 Nhiệt dung mol khí đẳng áp: p1V1 = p2V2 f 2 c R V p Đẳng áp: V const 2 T
11. Công thức về lượng thêm bớt. V V 1 2  p pm m   T T 1 2 p mp 12. Đẳng tích: Các đơn vị V const . T  l t = 1 dm3 3 = 10-3 m p p 5 2 1 2 
1 at = 1,013.10 pa= 1N/m =736 mmHg T T 1 2
1 Torr = 133,3 pa = 1 mmHg
3. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng. 2 3 3
 ( / ), ( )  8,31.10 J p N m V m R m VKmol .K 0 pV nRT RT RT  3 3    a . t m A 22, 4
p (atm),V (m ) R 0, 083 Kmol .K
*) Công thức khối lượng riêng  :  at. ( ), ( )   0,083 lit p atm V lit Rpmol .K   D  (g /l ) RT
4. Động n ng trung bình của ph n t .
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP 1 2 3 E mv k .T đ B 1. 2 2
Tính áp suất khí trong trạng thái lý tưởng, Với: k 23
tính nhiệt độ tuyệt đối, x
ác định thế tích. B = 1,38.10 ( J/K) 5. Bậc t do.
2. Các quá trình đẳng tích, đ ẳng áp, đẳng
 Bậc t do của nguyên t đơn ph n t : f = 3 nhiệt, 3.
Bậc t do của nguyên t lư ng ph n t : f
Độ biến thiên nội n ng của khí lý tưởng. 4. = 5
Xác định thể tích, á p suất, n hiệt độ tuyệt
 Bậc t do của nguyên t đa ph n t : f = 6 đối.
6. Động n ng trung bình của ph n t khí trong (*) Chú : bậc t do.
- Cách đổi đơn vị trong các bài toán. f E k .T đ B 2
7. Biểu thức nội n ng của khí lý tưởng. f U  . n RT 2
8. Độ biến thiên nội n ng. f U   . n R T  2
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 7 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG VIII
1. Nội n ng là hàm của trạng thái. W W   f đ W U t U   n. R . . T
2. Độ biến thiên n ng lượng toàn phần. 2 W
  AQ
 Nhiệt lượng mà hệ nhận được: * Trong đ : f f Q U   . n .R. T
  .V.( p p )  2 1
A: công mà hệ nhận được(J). 2 . 2
 Q: nhiệt lượng mà hệ nhận
 Nhiệt dung mol đẳng tích: được(J). f c R V U
 : độ biến thiên nội n ng của 2 hệ. 9. V V Quá trình đẳng áp. 1 2 
 Q’ = - Q: Nhiệt lượng mà hệ T T 1 2 truyền đi (J).
 Công mà hệ nhận được:
 A’ = - A: công mà hệ sinh ra (J). V2 3.     (  )    Trong hệ cô lập A pdV p V V p U  . 2 1 V A  , 0 Q  0  U
  0 U const 1 4.
 Độ biến thiên nội n ng của hệ: Quá trình khép kín. f U
  AQ  0  A QU   n. R . . T5. 2
Quá trình biến thiên nhỏ.
 Nhiệt lượng mà hệ nhận được: dU A   Q   2 6. f
Công mà hệ khí nhận được trong thời Q U  A n. R . . T  2 gian t:  V
Nhiệt dung mol đẳng áp: 2
A  dA   pdV f  2 c R p V1 2  Công thức Mayer:
7. Nhiệt dung trong quá trình c n b ng.
c c R P V
 Nhiệt dung riêng:  ệ số poisson: Q   c f 2   mdT f  Nhiệt dung mol:
10. Quá trình đẳng nhiệt: p1V1 = p2V2 C c
 Công à hệ nhận được: Vậy: V2 2 V dV V m 1
A   pdV   nRT .  nRT .ln   Q   c . dTV V V V 2 1 1  8. p p
Độ i n thiên nội năng c a hệ: Quá trình đảng tích: 1 2  T TU  0 1 2  
Công mà hệ nhận được:
hiệt lượng à hệ nhận được: V p A  0 2 1 Q U
  A  A nRT .ln  nRT .ln  V p
Độ biến thiên nội n ng của hệ: 1 2
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 8 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
12. Quá trình đoạn nhiệt.*
 Độ biến thiên nội n ng của hệ: f U   n. R . T  2
 Công à hệ nhận được: f A U
  n. .R. T  2
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Xác định các quá trình đẳng tích, quá
trình đẳng nhiệt, quá trình đẳng áp.
2. Xác định công mà hệ nhận được trong các quá trình.
3. Xác định độ biến thiên nội n ng của hệ. 4. ..
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 9 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 1 – CHƯƠNG IX
1.Quá trình thận nghịch. S  0  A sinh = Anhận  Q nhận = Qtỏa
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
2. iệu suất của động cơ nhiệt. ' A Q  ' Q Q '
1. Xác định hiệu suất của các động cơ( động 1 2 2    1 Q Q Q
cơ nhiệt, động cơ lạnh ) 1 1 1 3. 2.
ệ số làm lạnh của máy làm lạnh.
Xác định Các quá trình thuận, nghịch của các động cơ. Q Q 2 2    3. A Q' Q
Xác định các bài toán về nguyên lý 1 2
4. iệu suất của chu trình cacno thuận Entropi. nghịnh.
 Chu trình thuận:( Động cơ nhiệt) T2   1 T1
 Chu trình nghịch: ( y là lạnh) Q T 2 2    A T T 1 2 T đ ta c : T 2  1  T 1
5. Độ biến thiên Entropi giữa trạng thái và
theo một chu trình thuận nghịch. 2  S S Q S . 2 1   T 1 
 Đối với khí lý tưởng: M T V  S  . 2 C .ln  2 . R ln V    T V 1 1  M p V    2 . C .ln  2 C .ln V P    p V 1 1 
Chú ý: Đơn vị của : J/K
o Biểu thức động lượng của nguyên lý II:     Q S T o Nguyên lý t ng entropi:
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 10 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
MỘT SỐ CÔNG THỨC BỔ XUNG VẬT LÝ 1  
1. Vật chuyển động thẳng đều:  0 F . 2. v(m/s) m a = 0 m b b 0 t(s) 2,5 5 -2 (Hình 1)
a. Chuyển động thẳng nhanh dần đều: b a   m
b. Chuyển động chậm dần đều: b a   m 3. F F  m   m v v (Hình 2) (Hình 3)  Đối với hình :   
' F,v 0 180    Đối với hình :    '  F,v 0   90
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 11 Biên soạn: Cao Văn Tú Trường ĐH
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Email: caotua5lg3@gmail.com
Tổng hợp công thức chương I, II, IV, VI, VIII, IX . Website: www.caotu2 . 8 blogspot.com 12