-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp các từ nối trong Tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong Tiếng Anh
Ngôn ngữ học 4 tài liệu
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 0.9 K tài liệu
Tổng hợp các từ nối trong Tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong Tiếng Anh
Môn: Ngôn ngữ học 4 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 0.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|35919223
TỔNG HỢP CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
Có rất nhiều loại từ nối. Mỗi từ nối diễn đạt một ý nghĩa cho câu.
1. Những từ dùng để thêm thông tin • and (và) • also (cũng)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập • besides (ngoài ra) • but, yet (nhưng)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ
• however, nevertheless (tuy nhiên) ba…)
• in contrast, on the contrary (Đối lập với)
• in addition (thêm vào đó) • instead (Thay vì)
• in the first place, in the second place, in the
third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi
• on the other hand (Mặt khác) thứ ba) • still (vẫn)
• furthermore (xa hơn nữa) • moreover (thêm vào đó)
• to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng theo là, cuối cùng là) kết. • and so (và vì thế)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả • after all (sau tất cả) • Accordingly (Theo như)
• at last, finally (cuối cùng) • and so (và vì thế) • in brief (nói chung)
• as a result (Kết quả là)
• in closing (tóm lại là) • consequently (Do đó)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• for this reason (Vì lý do này nên) • on the whole (nói chung)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
• to conclude (để kết luận) • then (Sau đó) • to summarize (Tóm lại)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
• by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
• in like manner (theo cách tương tự) • as an example
• in the same way (theo cách giống như thế) • for example
• in similar fashion (theo cách tương tự thế) • for instance
• likewise, similarly (tương tự thế) • specifically
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 • thus • to illustrate
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian ∙ afterward (về sau)
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
∙ at the same time (cùng thời điểm) • in fact (thực tế là) ∙ currently (hiện tại) • indeed (Thật sự là) ∙ earlier (sớm hơn) • no (không) ∙ formerly (trước đó) • yes (có)
∙ immediately (ngay lập tức)
• especially (đặc biệt là)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
∙ in the past (trong quá khứ) • above (phía trên) ∙ later (muộn hơn) • alongside (dọc) ∙ meanwhile (trong khi đó)
• beneath (ngay phía dưới) ∙ previously (trước đó) • beyond (phía ngoài)
∙ simultaneously (đồng thời)
• farther along (xa hơn dọc theo…) ∙ subsequently (sau đó) • in back (phía sau) ∙ then (sau đó) • in front (phía trước)
∙ until now (cho đến bây giờ) • nearby (gần)
• on top of (trên đỉnh của)
12. Showing examples (đưa ra ví dụ)
• to the left (về phía bên trái) – For example
• to the right (về phía bên phải) – For instance • under (phía dưới) – Such as … • upon (phía trên) – To illustrate:
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story :
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho
• in other words (nói cách khác)
bạn một câu chuyện nhỏ
• in short (nói ngắn gọn lại thì)
• in simpler terms (nói theo một cách đơn giản
13. Generalising (tổng quát, nói chung) hơn) – Generally, • that is (đó là) – In general,
• to put it differently (nói khác đi thì) – Generally speaking,
• to repeat (để nhắc lại) – Overall,
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
– On the whole,: On the whole,I think it is a – Similarly,
good idea but I would still like to study it further. – In much the same way, - All things considered, – …as…as…
18. Adding information (thêm vào ý kiến):
14. Specifying (nói chi tiết, cụ thể) – Moreover, – In particular, – Furthermore, – Particularly, – In addition, – Specifically, – Besides, – To be more precise, – What’s more, – Apart from…, – Also,
15. Expressing your opinion (nêu lên ý kiển – Additionally, của mình): – In my opinion, – Personally,
19. Expressing certainty (thể hiện sự chắc – From my point of view,
chắn về điều gì đó): – From my perspective, – Certainly, – It seems to me that… – Undoubtedly, – I believe that… – Obviously, – It appears to me that …
– It is obvious/clear that… – Definitely
16. Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập): – However,
20. Expressing agreement (đưa ra sự đồng – Nevertheless, tình): – On the other hand, – …in agreement that… – On the contrary, – …in accordance with.. – Nonetheless, – Accordingly – Although……, ….. – ….while/whereas
21. Stating the reason why something
occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân): – Due to…
17. Comparing (so sánh): – Owing to… – ….similar to…
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 – This is due to … – …because… – …because of…
22. Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả): – As a result, – Therefore, – Thus, – For this reason, – Consequently, – As a consequence,
23. Sequencing (thứ tự): – Firstly, – Secondly, – Thirdly, – Finally, – Lastly, – At the same time, – Meanwhile,
24. Concluding (kết luận): – To conclude, – In conclusion, – To summarise, – In summary, – In short, – To conclude with,
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)