Tổng hợp câu hỏi ngắn ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Có mấy nguồn gốc ra đời của triết học?2Câu 2: Có nhiều định nghĩa về triết học, nhưng các định nghĩathường bao hàm mấy nội dung chủ yếu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Có mấy nguồn gốc ra đời của triết học?
2
Câu 2: nhiều định nghĩa về triết học, nhưng các định nghĩa
thường bao hàm mấy nội dung chủ yếu?
5
Câu 3: Khoảng từ thế kỷ thứ VIII đến thế kỷ thứ VI TCN, triết học
ra đời ở các nước nào?
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Câu 4: Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức?
Cantơ
Câu 5: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: Khái niệm triết học Mác
Lênin: “ Triết học hệ thống ... chung nhất về thế giớivị trí con
người trong thế giới đó, khoa học về những quy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội Và tư duy.”
Quan điểm lý luận
Câu 6: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học xác định đối
tượng nghiên cứu của mình tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa
tồn tại duy, giữa vật chất ý thức trên lập trường ..........
nghiên cứu những quy luật .......... của tự nhiên, xã hội và tư duy.”
Duy vật triệt để / chung nhất
Câu 7: Nói triết học hạt nhân của thế giới quan, theo quan niệm
của triết học Mác – Lênin có mấy nội dung?
4
Câu 8: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: Vấn đề cơ
bản của mọi triết học, dặc biệt triết học hiện đại, đó vấn đề
quan hệ giữa ......................”
Tư duy với tồn tại
Câu 9: Vấn đề cơ bản của triết học có mấy mặt?
2
Câu 10: Quan điểm “ Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết
định ý thức” thuộc về trường phái triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật
Câu 11: Cho đến nay chủ nghĩa duy vật đã thể hiện dưới mấy hình
thức cơ bản?
3
Câu 12: Chủ nghĩa duy vật nào mang nặng tính trực quan, ngây
thơ, chất phác?
Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 13: Chủ nghĩa duy vật nào khi xem xét sự vật, hiện tượng
trạng thái biệt lập tĩnh tại, không liên hệ, tác động qua lại giữa
các sự vật, hiện tượng?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 14: Chủ nghĩa duy vật nào không chỉ phản ánh hiện thực đúng
như chính bản thân nó tồn tại mà còn là một công cụ hữu hiệu giúp
những lực lượng tiến bộ trong xã hội cải tạo hiện thực ấy?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 15: Chủ nghĩa duy vật biện chứng được sáng lập vào thời gian
nào?
Những năm 40 của thế kỉ XIX
Câu 16: Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập?
Mác và Ăngghen
Câu 17: Quan điểm cho rằng: ý thức có trước vật chất có sau, ý thức
quyết định vật chất thuộc về trường phái triết học nào?
Chủ nghĩa duy tâm
Câu 18: Chủ nghĩa duy tâm nào khẳng định mọi sự vật, hiện tượng
chỉ là sự phức hợp của những cảm giác?
Duy tâm chủ quan
Câu 19: Chủ nghĩa duy tâm nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức
nhưng coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và tồn tại độc lập
với con người?
Duy tâm khách quan
Câu 20: Học thuyết triết học nào thừa nhận vật chất là bản nguyên (
nguồn gốc) của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?
Nhất nguyên luận duy vật
Câu 21: Học thuyết nào thừa nhận ý thức là bản nguyên ( nguồn gốc
) của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?
Nhất nguyên luận duy tâm
Câu 22: Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật
chất tinh thần, xem vật chất tinh thần hai bản thể cùng
quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới?
Nhị nguyên luận
Câu 23: Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức
của con người về thế giới?
Thuyết khả tri
Câu 24: Học thuyết triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức
Thuyết bất khả tri
Câu 25: Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng trạng
thái lập, tách rời đối tượng ra khỏi các quan hệ được xem xét
và coi các mặt đối lập với nhau có một ranh giới tuyệt đối?
Phương pháp siêu hình
26. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng trong các mối
liên hệ phổ biến vốn của nó. Đối tượng các thành phần của
đối tượng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc,
quy định lẫn nhau?
Phương pháp biện chứng.
27. Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử?
3
28. Các nhà triết học thấy được các sự vật, hiện thượng của
trụ vận động trong sự sinh thành, biến hóa cùng tân. Song
chỉ trực quan, chưa các kết quả của nghiên cứu thực
nghiệm khoa học minh chứng, thuộc phép biện chứng nào?
Phép biện chứng tự phát thời Cổ đại
29. Các nhà triết học đã trình bày một cách hệ thuống những
nội dung quan trọng nhất của phương pháp biện chứng. Biện
chứng theo họ, bắt đầu từ tin thần kết thúc tinh thần, thuộc
phép biện chứng nào?
Phép biện chứng duy tâm
30. Phép biện chứng với tính cách học thuyết về mối liên hệ
phổ biến về sự phát triển dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc
phép biện chứng nào?
Phép biện chứng duy vật
31. Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử của sự ra đời
triết học Mác
Cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917
32. Chọn nội dung sai trong điều kiện kinh tế - hội của sự ra
đời triết học Mác
Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và sự thống trị của nó
33. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen viết:
“Giai cấp sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một
thế kỷ, đã tạo ra những ... nhiều hơn đồ sộ hơn lực lượng sản
xuất của tất cả ... trước kia gộp lại”.
Lực lượng sản xuất/ Các thế hệ
34. Chọn nội dung sai về nguồn gốc lý luận của sự ra đời triết học
Mác
Kinh tế chính trị học Đức
35. Có mấy phát minh khoa là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra
đời triết học Mác?
3
36. Điền vào chỗ trống: Triết học Mác cũng như toàn bộ chủ
nghĩa Mác ra đời như một ..... không những đời sống thực
tiễn, nhất thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đòi hỏi
phải luận mới soi đường còn những tiền đề cho sự ra
đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra.
Tất yếu lịch sử
37. Chọn nội dung sai về nhân tố chủ quan trong sự hình thành
triết học Mác.
Mác Ăngghen đều xuất thân từ giai cấp sản luôn bảo vệ
lợi ích cho giai cấp của mình
38. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của
Triết học Mác?
3
39. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác Ăngghen, đã
khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của .....khắc phục
tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng duy tâm, sáng tạo
ra một .... hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy vật/ chủ nghĩa duy vật triết học
40. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác Ăngghen đã
vận dụng mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên
cứu lịch sử hội, sáng tạo ra .... nội dung chủ yếu của bước
ngoặt cách mạng trong triết học.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
41. Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mác là gì?
Tính sáng tạo
42. Điền vào chỗ trống: Lênin trở thành người kế tục trung thành
..... chủ nghĩa Mác triết học Mác trong thời đại mới - thời
đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Phát triển sáng tạo
43. Điền vào chỗ trống: Triết học Mác - Lênin hệ thống quan
điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, hội duy - thế giới
quan phương pháp luận khoa học, cách mạng của ....., nhân
dân lao động và các ..... trong nhận thức và cải tạo thế giới
Của giai cấp công nhân/ lực lượng xã hội tiến bộ
44. Trường phái triết học nào cho rằng con người hoặc không
thể, hoặc là chỉ nhận thức được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật,
hiện tượng?
Chủ nghĩa duy tâm
45. Quan điểm của nhà triết học nào nhất quán từ xưa đến nay
thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất, lấy bản
thân giới tự nhiên để giải thích tự nhiên?
Duy vật
46. Các nhà duy vật thời kỳ nào quy vật chất về một hay một vài
dạng cụ thể của nó và xem chúng là khởi nguyên của thế giới, tức
quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tính đang tồn tại
thế giới bên ngoài?
Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
47. Các nhà duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với
khối lượng, coi những định luật cơ học như những chân lý không
thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế giới theo những
chuẩn mực thuần tuý cơ học; xem vật chất, vận động, không gian,
thời gian như những thực thể khác nhau, không mối liên hệ
nội tại với nhau?
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XV - XVIII
48. Có mấy phát minh khoa học tiêu biểu trong khoa học tự nhiên
cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX góp phần dẫn đến sự phá sản của
các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất?
4
49. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lênin đã đưa ra định
nghĩa về vật chất: “Vật chất một phạm trù triết học dùng để
chỉ .... được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, tồn tại không lệ
thuộc vào .....”
Thực tại khách quan/ cảm giác
50. Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản để phân biệt giữa vật chất
và ý thức?
Tồn tại khách quan
51. Định nghĩa vật chất của Lênin bao hàm mấy nội dung cơ bản?
3
52. Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải quyết vấn đề bản
của triết học trên lập trường nào?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
53. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lênin nhấn mạnh
rằng, phạm trù triết học này dùng để chỉ cái “Đặc tính duy nhất
của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với việc thừa
nhận đặc tính này - là cái đặc tính tồn tại với tư cách là ........., tồn
tại ở ngoài ý thức chúng ta”
Hiện thực khách quan
54. Chọn nội dung đúng: Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải
quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường của chủ
nghĩa duy vật biện chứng là gì?
^t chất ý thức cái nào có trước, cái nàosau, cái nào quyết
định cái nào và con người có khả năng nhâ ^n thức đươc thế giới hay
không?
55. Chọn nội dung sai về ý nghĩa phương pháp luận của định
nghĩa vâ
x
t chất của Lênin.
Chưa sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực
xã hội
56. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: “Vận
động, hiểu theo nghĩa chung nhất, - tức được hiểu một ............
tồn tại của vật chất,một .............của vật chất, - thì bao gồm tất
cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự
thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”.
Phương thức / thuộc tính cố hữu
57. Phương thức tồn tại của vật chất là gì?
Vận động
58. Chọn nội dung sai về vâ
x
n đô
x
ng theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
59. Ăngghen dựa trên những thành tựu nào để phân chia các hình
thức vận động cơ bản của vâ
x
t chất?
Thành tựu khoa học đương thời
60. Có mấy hình thức vâ
x
n đô
x
ng của vâ
x
t chất?
5
61. Các nhà triết học duy vật thời kỳ nào, đã quy mọi hình thức
vận động thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học?
Thời ka cận đại
62. Hình thức
x
n đô
x
ng đă
x
c trưng của con người
x
n đô
x
ng
nào?
Xã hội
63.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
x
t biê
x
n chứng, hình thức
tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn tại, trật tự,
kết cấu và sự tác động lẫn nhau được gọi là gì?
Không gian
64.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
x
t biê
x
n chứng, hình thức
tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế
tiếp của các quá trình được gọi là gì?
Thời gian
65.Theo chủ nghĩa duy vật hiểu sự tồn tại của thế giới như một
chỉnh thể mà bản chất của nó là gì?
^
t chất
66.Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh
thần mới tồn tại nên bản chất của tồn tại là gì?
Tinh thbn
67.Chọn nội dung sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định
bản chất của thế giới vật chất, thế giới thống nhất tính vật
chất. Điều đó được thể hiện ở những điểm cơ bản nào?
Thế giới vật chất do Chca sinh ra đến thời gian nào đó sd mất
đi, nó không tồn tại vĩnh viễn
68.Khi giải nguồn gốc ra đời của ý thức, các nhà triết học cho
rằng, ý thức nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, nguyên
nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới
vật chất thuô
x
c về chủ nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy tâm
69.Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hoá vai trò của tính,
khẳng định thế giới niệm", hay niệm tuyệt đối" bản thể,
sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực thuô
x
c chủ nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
70.Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác,
coi cảm giác tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới
vật chất thuô
x
c chủ nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
71.Những nhà triết học nào đã khẳng định: z thức thuộc tính
phổ biến của mọi dạng vật chất - từ giới sinh đến giới hữu
sinh, mà cao nhất là con người?
Rôbinê, Hếchken, Điđơrô
72.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế
của chủ nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong quan niệm về ý
thức đã được các giai cấp bóc lột, thống trị triệt để lợi dụng, lấy
đó làm......., công cụ để nô dịch tinh thần quần chúng lao động.
Cơ sở lý luận
73.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức ra
đời có mấy nguồn gốc?
2
74.Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan
trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
Lao động
75. Chọn nội dung sai về quá trình phản ánh của thế giới vâ
x
t chất.
Phản ánh thuộc tính của
^
t dạng vật chất, đó
^
óc con
người
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biê
x
n chứng về nguồn
gốc tự nhiên ra đời của ý thức là gì?
Sự tác đô
^
ng của thế giới khách quan vào óc người để óc người
phản ánh
77. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biê
x
n chứng về nguồn
gốc xã hô
x
i ra đời ý thức là gì?
Cgng với lao đô
^
ng xuất hiê
^
n ngôn ngữ
78. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vâ
x
t biê
x
n chứng: Hoạt động thực tiễn của loài người
mới là ............., quyết định sự ra đời của ý thức.
->Nguồn gốc trực tiếp
79. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác Ăngghen đã
nhiều lần chỉ rằng: “z thức không những nguồn gốc tự
nhiên mà còn có nguồn gốc xã hội và là một hiện tượng..............”.
Mang bản chất xã hô
^
i
80. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản
ánh của ý thức là như thế nào?
Phản ánh sáng tạo
81. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: "Đem
so sánh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ rằng ..........
bắt nguồn từ lao động cùng phát triển với ..........., đó cách
giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ".
Ngôn ngữ / lao động
82. Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vâ
x
t biê
x
n chứng.
Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất do thượng đế sáng tạo ra để
con người giao tiếp với nhau
83. Những yếu tố nào kích thích chủ yếu làm chuyển biến dần bộ
óc của loài vượn người thành bộ óc con người và tâm động vật
thành ý thức con người?
Lao động và ngôn ngữ
84. Chọn nội dung sai về ý thức: Theo chủ nghĩa duy vật biện
chứng về sự phản ánh của ý thức là gì?
Ý thức là một thực tiễn tinh thbn
85. Chủ nghĩa nào đã cường điệu vai trò của ý thức một cách thái
quá, trừu tượng tới mức thoát ly đời sống hiện thực, biến
thành một thực thể tồn tại độc lập, thực tại duy nhất nguồn
gốc sinh ra thế giới vật chất?
Chủ nghĩa duy tâm
86. Chủ nghĩa nào đã tầm thường hoá vai trò của ý thức. Họ coi ý
thức cũng chỉ là một dạng vật chất; hoặc coi ý thức chỉ là sự phản
ánh giản đơn, thụ động thế giới vật chất, tách rời thực tiễnhội
rất phong phú, sinh động?
Chủ nghĩa duy vâ
^
t siêu hình
87. Trong các yếu tố hợp thành các quá trình tâm tích cực của
ý thức bao gồm tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí...; thì nhân tố cơ
bản, cốt lõi nhất là gì?
Tri thức
88. Các nhà triết học họ coi ý thức tồn tại duy nhất, tuyệt đối,
tính thứ nhất từ đó sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ
bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai, do ý
thức tinh thần sinh ra thuô
x
c về chủ nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy tâm
89. Các nhà triết học họ tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn
mạnh một chiều vai trò của vật chất sinh ra ý thức, quyết định ý
thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức thuô
x
c về chủ
nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy vâ
^
t siêu hình
90. Các nhà triết học cho rằng: vật chấtý thức có mối quan hệ
biện chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác
động tích cực trở lại vật chất thuô
x
c về chủ nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy vâ
^
t biê
^
n chứng
91. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
x
t biê
x
n chứng: Vai trò
quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên mấy nô
x
i
dung?
4
92. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của
x
t chất đối với ý
thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ
x
t biê
x
n chứng.
Vật chất quyết định tình cảm của con người
93. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của
x
t chất đối với ý
thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ
x
t biê
x
n chứng.
Vật chất quyết định kết cấu của ý thức
94. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ
x
t biê
x
n chứng: z thức
tính độc lập tương đối tác động trở lại vật chất mấy
x
i
dung?
4
95. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của
chủ nghĩa duy
x
t biê
x
n chứng, ý thức một khi ra đời thì tính
độc lập tương đối, tác động trở lại thế giới vật chất. z thức có thể
thay đổi ........... so với hiện thực, nhưng nhìn chung thường
thay đổi ........ so với sự biến đổi của thế giới vật chất.
Nhanh, chậm, đi song hành / chậm
96. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vâ
x
t biê
x
n chứng: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên
không thể thay thế được sự phê phán của khí, ............ chỉ
thể bị đánh đổ bằng ............; nhưng luận cũng sẽ trở thành lực
lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng".
Lực lượng vật chất / lực lượng vật chất
97. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của
chủ nghĩa duy
x
t biê
x
n chứng: Vai trò của ý thức thể hiện chỗ
............ hoạt động, hành động của con người; thể quyết
định làm cho .......... của con người đúng hay sai, thành công hay
thất bại.
Chỉ đạo / hoạt động
98. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Từ mối quan hệ giữa
vật chất ý thức trong triết học Mác - Lênin, rút ra nguyên tắc
phương pháp luận là .................. kết hợp ....................
Tôn trọng tính khách quan / phát huy tính năng động chủ quan
99. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
x
t biê
x
n chứng. Để nhận
thức, cải tạo sự vật, hiện tượng, phải xuất từ chính bản thân sự
vật hiện tượng đó với những thuộc tính, mối liên hệ bên trong vốn
có của nó, cần phải làm gì?
Tránh chủ nghĩa chủ quan, bệnh chủ quan duy ý chí
100. Chọn nội dung sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy
x
t
biê
x
n chứng: Phải phát huy tính năng động sáng tạo của ý thức,
phát huy vai trò nhân tố con người cần phải:
Phải phát huy chủ nghĩa nhân, phát huy lợi ích nhân, coi
trọng giáo djc khoa học tự nhiên
| 1/15

Preview text:

Câu 1: Có mấy nguồn gốc ra đời của triết học?  2
Câu 2: Có nhiều định nghĩa về triết học, nhưng các định nghĩa
thường bao hàm mấy nội dung chủ yếu?
 5
Câu 3: Khoảng từ thế kỷ thứ VIII đến thế kỷ thứ VI TCN, triết học
ra đời ở các nước nào?

 Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Câu 4: Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức?  Cantơ
Câu 5: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: Khái niệm triết học Mác –
Lênin: “ Triết học là hệ thống ... chung nhất về thế giới và vị trí con
người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội Và tư duy.”
 Quan điểm lý luận
Câu 6: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học xác định đối
tượng nghiên cứu của mình là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa
tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường .......... và
nghiên cứu những quy luật .......... của tự nhiên, xã hội và tư duy.”

 Duy vật triệt để / chung nhất
Câu 7: Nói triết học là hạt nhân của thế giới quan, theo quan niệm
của triết học Mác – Lênin có mấy nội dung?
 4
Câu 8: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: “ Vấn đề cơ
bản của mọi triết học, dặc biệt là triết học hiện đại, đó là vấn đề
quan hệ giữa ......................”
 Tư duy với tồn tại
Câu 9: Vấn đề cơ bản của triết học có mấy mặt?  2
Câu 10: Quan điểm “ Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết
định ý thức” thuộc về trường phái triết học nào?
 Chủ nghĩa duy vật
Câu 11: Cho đến nay chủ nghĩa duy vật đã thể hiện dưới mấy hình thức cơ bản?  3
Câu 12: Chủ nghĩa duy vật nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác?
 Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 13: Chủ nghĩa duy vật nào khi xem xét sự vật, hiện tượng ở
trạng thái biệt lập và tĩnh tại, không liên hệ, tác động qua lại giữa
các sự vật, hiện tượng?

 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 14: Chủ nghĩa duy vật nào không chỉ phản ánh hiện thực đúng
như chính bản thân nó tồn tại mà còn là một công cụ hữu hiệu giúp
những lực lượng tiến bộ trong xã hội cải tạo hiện thực ấy?

 Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 15: Chủ nghĩa duy vật biện chứng được sáng lập vào thời gian nào?
 Những năm 40 của thế kỉ XIX
Câu 16: Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập?  Mác và Ăngghen
Câu 17: Quan điểm cho rằng: ý thức có trước vật chất có sau, ý thức
quyết định vật chất thuộc về trường phái triết học nào?
 Chủ nghĩa duy tâm
Câu 18: Chủ nghĩa duy tâm nào khẳng định mọi sự vật, hiện tượng
chỉ là sự phức hợp của những cảm giác?
 Duy tâm chủ quan
Câu 19: Chủ nghĩa duy tâm nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức
nhưng coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và tồn tại độc lập với con người?
 Duy tâm khách quan
Câu 20: Học thuyết triết học nào thừa nhận vật chất là bản nguyên (
nguồn gốc) của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?

 Nhất nguyên luận duy vật
Câu 21: Học thuyết nào thừa nhận ý thức là bản nguyên ( nguồn gốc
) của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?

 Nhất nguyên luận duy tâm
Câu 22: Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật
chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản có thể cùng
quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới?
 Nhị nguyên luận
Câu 23: Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức
của con người về thế giới?
 Thuyết khả tri
Câu 24: Học thuyết triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức  Thuyết bất khả tri
Câu 25: Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng ở trạng
thái cô lập, tách rời đối tượng ra khỏi các quan hệ được xem xét
và coi các mặt đối lập với nhau có một ranh giới tuyệt đối?
 Phương pháp siêu hình
26. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng trong các mối
liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và các thành phần của
đối tượng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau?

 Phương pháp biện chứng.
27. Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử?  3
28. Các nhà triết học thấy được các sự vật, hiện thượng của vũ
trụ vận động trong sự sinh thành, biến hóa vô cùng vô tân. Song
chỉ là trực quan, chưa có các kết quả của nghiên cứu và thực
nghiệm khoa học minh chứng, thuộc phép biện chứng nào?

 Phép biện chứng tự phát thời Cổ đại
29. Các nhà triết học đã trình bày một cách có hệ thuống những
nội dung quan trọng nhất của phương pháp biện chứng. Biện
chứng theo họ, bắt đầu từ tin thần và kết thúc ở tinh thần, thuộc phép biện chứng nào?

 Phép biện chứng duy tâm
30. Phép biện chứng với tính cách là học thuyết về mối liên hệ
phổ biến và về sự phát triển dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc phép biện chứng nào?

 Phép biện chứng duy vật
31. Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
 Cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917
32. Chọn nội dung sai trong điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mác
 Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và sự thống trị của nó
33. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen viết:
“Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một
thế kỷ, đã tạo ra những ... nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản
xuất của tất cả ... trước kia gộp lại”.

 Lực lượng sản xuất/ Các thế hệ
34. Chọn nội dung sai về nguồn gốc lý luận của sự ra đời triết học Mác
 Kinh tế chính trị học Đức
35. Có mấy phát minh khoa là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác?  3
36. Điền vào chỗ trống: Triết học Mác cũng như toàn bộ chủ
nghĩa Mác ra đời như một ..... không những vì đời sống và thực
tiễn, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đòi hỏi
phải có lý luận mới soi đường mà còn vì những tiền đề cho sự ra
đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra.
 Tất yếu lịch sử
37. Chọn nội dung sai về nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác.
 Mác và Ăngghen đều xuất thân từ giai cấp tư sản và luôn bảo vệ
lợi ích cho giai cấp của mình
38. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác?  3
39. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen, đã
khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của ..... cũ và khắc phục
tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng duy tâm, sáng tạo
ra một .... hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng

 Chủ nghĩa duy vật/ chủ nghĩa duy vật triết học
40. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen đã
vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên
cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra .... – nội dung chủ yếu của bước
ngoặt cách mạng trong triết học.

 Chủ nghĩa duy vật lịch sử
41. Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mác là gì?  Tính sáng tạo
42. Điền vào chỗ trống: Lênin trở thành người kế tục trung thành
và ..... chủ nghĩa Mác và triết học Mác trong thời đại mới - thời
đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
 Phát triển sáng tạo
43. Điền vào chỗ trống: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan
điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới
quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của ....., nhân
dân lao động và các ..... trong nhận thức và cải tạo thế giới

 Của giai cấp công nhân/ lực lượng xã hội tiến bộ
44. Trường phái triết học nào cho rằng con người hoặc là không
thể, hoặc là chỉ nhận thức được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tượng?
 Chủ nghĩa duy tâm
45. Quan điểm của nhà triết học nào nhất quán từ xưa đến nay
thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất, lấy bản
thân giới tự nhiên để giải thích tự nhiên?
 Duy vật
46. Các nhà duy vật thời kỳ nào quy vật chất về một hay một vài
dạng cụ thể của nó và xem chúng là khởi nguyên của thế giới, tức
quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tính đang tồn tại ở thế giới bên ngoài?

 Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
47. Các nhà duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với
khối lượng, coi những định luật cơ học như những chân lý không
thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế giới theo những
chuẩn mực thuần tuý cơ học; xem vật chất, vận động, không gian,
thời gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau?

 Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XV - XVIII
48. Có mấy phát minh khoa học tiêu biểu trong khoa học tự nhiên
cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX góp phần dẫn đến sự phá sản của
các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất?
 4
49. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lênin đã đưa ra định
nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để
chỉ .... được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào .....”

 Thực tại khách quan/ cảm giác
50. Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản để phân biệt giữa vật chất và ý thức?  Tồn tại khách quan
51. Định nghĩa vật chất của Lênin bao hàm mấy nội dung cơ bản?  3
52. Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản
của triết học trên lập trường nào?

 Chủ nghĩa duy vật biện chứng
53. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lênin nhấn mạnh
rằng, phạm trù triết học này dùng để chỉ cái “Đặc tính duy nhất
của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với việc thừa
nhận đặc tính này - là cái đặc tính tồn tại với tư cách là ........., tồn
tại ở ngoài ý thức chúng ta”
 Hiện thực khách quan
54. Chọn nội dung đúng: Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải
quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường của chủ
nghĩa duy vật biện chứng là gì?

 Vâ ^t chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào và con người có khả năng nhâ ^n thức đươc thế giới hay không?
55. Chọn nội dung sai về ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vâ x t chất của Lênin.
 Chưa có cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
56. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: “Vận
động, hiểu theo nghĩa chung nhất, - tức được hiểu là một ............
tồn tại của vật chất, là một .............của vật chất, - thì bao gồm tất
cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự
thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”.

 Phương thức / thuộc tính cố hữu
57. Phương thức tồn tại của vật chất là gì?  Vận động
58. Chọn nội dung sai về vâ x n đô x
ng theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
 Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
59. Ăngghen dựa trên những thành tựu nào để phân chia các hình
thức vận động cơ bản của vâ x
t chất?
 Thành tựu khoa học đương thời
60. Có mấy hình thức vâ x n đô x ng của vâ x t chất?  5
61. Các nhà triết học duy vật thời kỳ nào, đã quy mọi hình thức
vận động thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học?
 Thời ka cận đại 62. Hình thức vâ x n đô x ng đă x
c trưng của con người là vâ x n đô x ng nào?  Xã hội
63.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x n chứng, hình thức
tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn tại, trật tự,
kết cấu và sự tác động lẫn nhau được gọi là gì?
 Không gian
64.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x n chứng, hình thức
tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế
tiếp của các quá trình được gọi là gì?
 Thời gian
65.Theo chủ nghĩa duy vật hiểu sự tồn tại của thế giới như một
chỉnh thể mà bản chất của nó là gì?
 Vâ ^t chất
66.Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh
thần mới tồn tại nên bản chất của tồn tại là gì?
 Tinh thbn
67.Chọn nội dung sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định
bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật
chất. Điều đó được thể hiện ở những điểm cơ bản nào?

 Thế giới vật chất do Chca sinh ra và đến thời gian nào đó sd mất
đi, nó không tồn tại vĩnh viễn
68.Khi lý giải nguồn gốc ra đời của ý thức, các nhà triết học cho
rằng, ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên
nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất thuô x

c về chủ nghĩa nào?  Chủ nghĩa duy tâm
69.Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hoá vai trò của lý tính,
khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể,
sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực thuô x
c chủ nghĩa nào?
 Chủ nghĩa duy tâm khách quan
70.Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác,
coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất thuô x
c chủ nghĩa nào?
 Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
71.Những nhà triết học nào đã khẳng định: z thức là thuộc tính
phổ biến của mọi dạng vật chất - từ giới vô sinh đến giới hữu
sinh, mà cao nhất là con người?

 Rôbinê, Hếchken, Điđơrô
72.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế
của chủ nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong quan niệm về ý
thức đã được các giai cấp bóc lột, thống trị triệt để lợi dụng, lấy
đó làm......., công cụ để nô dịch tinh thần quần chúng lao động.
 Cơ sở lý luận
73.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức ra
đời có mấy nguồn gốc?
 2
74.Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan
trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
 Lao động
75. Chọn nội dung sai về quá trình phản ánh của thế giới vâ x t chất.
 Phản ánh là thuộc tính của mô ^t dạng vật chất, đó là bô ^ óc con người
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biê x n chứng về nguồn
gốc tự nhiên ra đời của ý thức là gì?
 Sự tác đô ^ng của thế giới khách quan vào óc người để óc người phản ánh
77. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biê x n chứng về nguồn gốc xã hô x
i ra đời ý thức là gì?
 Cgng với lao đô ^ng xuất hiê ^n ngôn ngữ
78. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x
n chứng: Hoạt động thực tiễn của loài người
mới là ............., quyết định sự ra đời của ý thức.
 ->Nguồn gốc trực tiếp
79. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen đã
nhiều lần chỉ rõ rằng: “z thức không những có nguồn gốc tự
nhiên mà còn có nguồn gốc xã hội và là một hiện tượng..............”.

 Mang bản chất xã hô ^i
80. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản
ánh của ý thức là như thế nào?
 Phản ánh sáng tạo
81. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: "Đem
so sánh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ rằng ..........
bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với ..........., đó là cách
giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ".
 Ngôn ngữ / lao động
82. Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vâ x
t biê x n chứng.
 Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất do thượng đế sáng tạo ra để
con người giao tiếp với nhau
83. Những yếu tố nào kích thích chủ yếu làm chuyển biến dần bộ
óc của loài vượn người thành bộ óc con người và tâm lý động vật
thành ý thức con người?

 Lao động và ngôn ngữ
84. Chọn nội dung sai về ý thức: Theo chủ nghĩa duy vật biện
chứng về sự phản ánh của ý thức là gì?

 Ý thức là một thực tiễn tinh thbn
85. Chủ nghĩa nào đã cường điệu vai trò của ý thức một cách thái
quá, trừu tượng tới mức thoát ly đời sống hiện thực, biến nó
thành một thực thể tồn tại độc lập, thực tại duy nhất và nguồn
gốc sinh ra thế giới vật chất?
 Chủ nghĩa duy tâm
86. Chủ nghĩa nào đã tầm thường hoá vai trò của ý thức. Họ coi ý
thức cũng chỉ là một dạng vật chất; hoặc coi ý thức chỉ là sự phản
ánh giản đơn, thụ động thế giới vật chất, tách rời thực tiễn xã hội
rất phong phú, sinh động?

 Chủ nghĩa duy vâ ^t siêu hình
87. Trong các yếu tố hợp thành các quá trình tâm lý tích cực của
ý thức bao gồm tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí...; thì nhân tố cơ
bản, cốt lõi nhất là gì?
 Tri thức
88. Các nhà triết học họ coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối,
là tính thứ nhất từ đó sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ là
bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai, do ý
thức tinh thần sinh ra thuô x

c về chủ nghĩa nào?  Chủ nghĩa duy tâm
89. Các nhà triết học họ tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn
mạnh một chiều vai trò của vật chất sinh ra ý thức, quyết định ý
thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức thuô x
c về chủ nghĩa nào?
 Chủ nghĩa duy vâ ^t siêu hình
90. Các nhà triết học cho rằng: vật chất và ý thức có mối quan hệ
biện chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác
động tích cực trở lại vật chất thuô x

c về chủ nghĩa nào?
 Chủ nghĩa duy vâ ^t biê ^n chứng
91. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x n chứng: Vai trò
quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên mấy nô x i dung?  4
92. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vâ x
t chất đối với ý
thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x n chứng.
 Vật chất quyết định tình cảm của con người
93. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vâ x
t chất đối với ý
thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x n chứng.
 Vật chất quyết định kết cấu của ý thức
94. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x n chứng: z thức có
tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất có mấy nô x i dung?  4
95. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x
n chứng, ý thức một khi ra đời thì có tính
độc lập tương đối, tác động trở lại thế giới vật chất. z thức có thể
thay đổi ........... so với hiện thực, nhưng nhìn chung nó thường
thay đổi ........ so với sự biến đổi của thế giới vật chất.

 Nhanh, chậm, đi song hành / chậm
96. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x
n chứng: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên
không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, ............ chỉ có
thể bị đánh đổ bằng ............; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực
lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng".

 Lực lượng vật chất / lực lượng vật chất
97. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x
n chứng: Vai trò của ý thức thể hiện ở chỗ
nó ............ hoạt động, hành động của con người; nó có thể quyết
định làm cho .......... của con người đúng hay sai, thành công hay thất bại.

 Chỉ đạo / hoạt động
98. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Từ mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức trong triết học Mác - Lênin, rút ra nguyên tắc
phương pháp luận là .................. kết hợp ....................

 Tôn trọng tính khách quan / phát huy tính năng động chủ quan
99. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x n chứng. Để nhận
thức, cải tạo sự vật, hiện tượng, phải xuất từ chính bản thân sự
vật hiện tượng đó với những thuộc tính, mối liên hệ bên trong vốn
có của nó, cần phải làm gì?

 Tránh chủ nghĩa chủ quan, bệnh chủ quan duy ý chí
100. Chọn nội dung sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ x t biê x
n chứng: Phải phát huy tính năng động sáng tạo của ý thức,
phát huy vai trò nhân tố con người cần phải:
 Phải phát huy chủ nghĩa cá nhân, phát huy lợi ích cá nhân, coi
trọng giáo djc khoa học tự nhiên