Tổng hợp câu hỏi ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam

Tổng hợp câu hỏi ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

“Dựa trên cơ sở những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội
dung của phương pháp nghiên cứu nào trong môn CNXHKH?
A. Phương pháp so sánh B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic D. Phương pháp điều tra xã hội học
“Giai cấp công nhân là những ngư<i lao đô =ng không có sở hữu tư liê =u s>n xuất chủ yếu của xã hội, ph>i bán sức lao đô =ng cho nhà tư b>n và bị chủ
tư b>n bóc lô =t giá trị thă =ng dư”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác định giai cấp công nhân?
A. Chính trị - xã hội B. Kinh tế - xã hội C. Văn hóa – xã hội D. Cơ cấu xã hội – giai cấp
“Giai cấp công nhân là những ngư<i trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ s>n xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội
hóa cao”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác định giai cấp công nhân?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp B. Chính trị - xã hội C. Văn hóa – xã hội D. Kinh tế - xã hội
“Giai cấp vô s>n không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu không tổ chức ra chính đ>ng của giai cấp mình” – là luận điểm được trình bày trong tác
phẩm nào?
A. Tuyên ngôn Đảng cộng sản B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh C. Những nguyên tắc của Chủ nghĩa cộng sản D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp 1848-1850
“Hàng ngày tái tạo ra đ<i sống của b>n thân mình, con ngư<i bắt đầu tạo ra những ngư<i khác sinh sôi n>y nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha
mẹ và con cái, đó là gia đình”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con ngư<i XHCN” được Bác nói ở đâu?
Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 196
“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con ngư<i XHCN” được Bác nói ở đâu?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 195 b. Đại hội Đảng bộ Thành phố Hà Nội ngày 20/6/1960
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3/196 d. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày
“Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô s>n và nông dân để giai cấp vô s>n có thể giữ được vai trò lãnh
đạo và chính quyền nhà nước” là luận điểm của ai?
A. C.Mác B. C.Mác và Ph.Ăngghen C. Ph.Ăngghen D. V.Lênin
Giải thích: (Gtr 93)
“Phân tích những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung
của phương pháp nghiên cứu nào trong môn Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp so sánh B. Phương pháp khảo sát và phân tích chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic D. Phương pháp điều tra xã hội học
“S>n xuất ra của c>i vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con ngư<i và xã hội, từ đó tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự
ra đ<i của xã hội mới” – là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung:
A. Kinh tế B. Chính trị - xã hội C. Quốc phòng an ninh D. Văn hóa, tư tưởng
“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng s>n chủ nghĩa ở các nước tư b>n có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau
khi được gi>i phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo” là quan điểm của ai?
A. Hồ Chí Minh B. Ph.Ăngghen C. C.Mác D. V.I.Lênin
“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng s>n chủ nghĩa từ những nước tư b>n chủ nghĩa phát triển” là quan điểm của ai?
A. Stalin B. V.I.Lênin C. C.Mác, Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh
“Th<i kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được Đ>ng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI b. Đại hội VII d. Đại hội IX c. Đại hội VIII
“Thực hiện dân chủ, công bằng, bình đẳng và tiến bộ xã hội theo lý tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội” - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân thuộc nội dung:
A. Văn hóa, tư tưởng B. Kinh tế C. Chính trị - xã hội D. Quốc phòng, an ninh
“Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa các ngành kinh tế; các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế để phát triển s>n xuất
kinh doanh, nâng cao đ<i sống cho công nhân, nông dân, trí thức và toàn xã hội” là nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp thuộc lĩnh vực nào?
A. Chính trị B. Kinh tế C. Tư tưởng D. Văn hóa - xã hội
“Văn hóa vô s>n không ph>i bổng nhiên mà có, nó không ph>i do những ngư<i tự cho mình là chuyên gia về văn hóa vô s>n, phát minh ra… Văn
hóa vô s>n ph>i là sự phát triển hợp quy luật của tổng số những kiến thức mà loài ngư<i đã tích lũy được dưới ách thống trị của xã hội tư b>n, xã
hội của bọn địa chủ và xã hội của bọn quan liêu”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác b. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minhc. V.I.Lênin
“Vô s>n tất c> các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của ai?
a. C. Mác b. C. Mác & Ph. Ăng ghen d. Hồ Chí Minh c. V. I Lênin
“Xây dựng đ>ng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cư<ng b>n chất giai cấp công nhân và tính tiên phong, sức chiến đấu,
phát huy truyền thống đoàn kết, thống nhất của Đ>ng”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đ>ng?
A. Đại hội IX B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội XII
Giải thích: (Gtr 65)
“Xây dựng khối liên minh để các lực lượng dưới sự lãnh đạo của Đ>ng cùng nhau xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà b>n sắc dân tộc, đồng th<i
tiếp thu những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và th<i đại” là nội dung nào của liên minh giai cấp, tầng lớp trong th<i kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Nội dung chính trị B. Nội dung văn hóa – xã hội C. Nội dung kinh tế D. Nội dung tư tưởng
A
Ai đã cho rằng: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo
ra những người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ giữa chống và vợ, cha mẹ và con cái, đó là gia đình”
A. C. Mác và Ph. Ăngghen B. Hồ Chí Minh C. Khác D. V.I. Lênin
Giải thích: (Gtr 128)
Ai đã cho rằng: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo
ra những người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ giữa chống và vợ, cha mẹ và con cái, đó là gia đình” ? C. Mác và Ph. Ăngghen.
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải
phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo
a. C.Mác b. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minhc. V.I.Lênin
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải
phóng do GCCN lãnh đạo? V.I.Lênin
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước tư bản chủ nghĩa phát triển
a. C.Mác và Ph.Ăngghen b. V.I.Lênin c. Stalin d. Hồ Chí Minh
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước tư bản chủ nghĩa phát triển? a. C.Mác và Ph.Ăngghen
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự”
A. C.Mác B. C.Mác và Ph.Ăngghen C. Ph.Ăngghen D. V.Lênin
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự”
A. C.Mác B. C.Mác và Ph.Ăngghen C. Ph.Ăngghen D. V.Lênin
Giải thích: (Gtr 9)
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được ?V.Lênin
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự” : V.Lênin
Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột"?
V.I.Lênin
Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ gi>i phóng xã hội được đo bằng trình độ gi>i phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen b. Sáclơ Phuriê
Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ? Sáclơ Phuriê
Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"
a. Tômát Morơ c. Grắccơ Babớp3 d. Morenly b. Giăng Mêliê
Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi "? Giăng Mêliê
Ai đưa ra nhận định “… nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là
gia đình”
A. Mác B. Hồ Chí Minh C. Khác D. Ph. Ăngghen
Giải thích: (Gtr 129)
Ai đưa ra nhận định “… nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là
gia đình”? Hồ Chí Minh
Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại? Tômát Morơ
Ai là người cho rằng: mặc dù trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản, cơ quan đặc biệt, bộ máy trấn áp đặc biệt là nhà nước vẫn còn cần thiết, nhưng nó
đã là nhà nước quá độ, mà không còn nhà nước theo nguyên nghĩa của nó nữa?
A. C.Mác B. Hồ Chí Minh C. Ph. Ăngghen D. V.I.Lênin
Giải thích: (Gtr 79)
Ai là người cho rằng: mặc dù trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản, cơ quan đặc biệt, bộ máy trấn áp đặc biệt là nhà nước vẫn còn cần thiết, nhưng nó
đã là nhà nước quá độ, mà không còn nhà nước theo nguyên nghĩa của nó nữa? V.I.Lênin
Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của những người lao động"? Grắccơ Babớp
Ai là ngư<i đã nêu ra "Tuyên ngôn của những ngư<i bình dân"?
a. Tômát Morơ b. Xanh Ximông d. Morenly c. Grắccơ Babớp
Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"? Grắccơ Babớp
Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông
a. C.Mác và Ph.Ăngghen b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông? C.Mác và Ph.Ăngghen
Ai là ngư<i đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ b. Xanh Ximông d. Morenly c. Grắccơ Babớp
Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực) Grắccơ Babớp
Ai là ngư<i đưa ra khẩu hiệu: Vô s>n tất c> các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại!
A. Hồ Chí Minh B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. V.I.Lênin
Ai là ngư<i được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như Hêghen là ngư<i đương th<i với ông"?6
a. Mê li ê b. Xanh Ximông d. Ôoen c. Phurie
Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"?Phurie
Ai là ngư<i được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên
tuổi của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli b. Xanh Ximông c. Các Mác d. Ôoen
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của
ông" ông là ai? Ôoen
Ai là ngư<i được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"?
a. Phurie b. Ôoen c. G. Ba lớp d. Xanh Ximông
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"? Phurie
Ai là ngư<i nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư b>n chủ nghĩa, "sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximông c. Rôbớt Ôoen d. Tômát Morơ b. Sáclơ Phuriê
Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi"? Sáclơ Phuriê
Ai là ngư<i nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (Dân là trọng hơn c>, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"?
a. Khổng Tử c. Hàn Phi Tử d. Tuân tử b. Mạnh Tử
Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"? Mạnh Tử
Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán? Owen; Phurie; Xanh-xi-mong
Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán.
A. Cả 3 tác giả B. Owen C. Phurie D. Xanh-xi-mong
Giải thích: (Gtr 9)
Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi) ? Tômát Morơ
Ai trong số những ngư<i sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất th<i cổ đại?
a. Đêmôcrit b. Êpiquyarơ d. Platôn c. Aristôt
Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại? Aristôt
B
Ba đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán – tiền đề tư tưởng lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Saint Simon (1760 - 1825), Charles Fourier (1772 - 1837) và Robert Owen (1771 - 1858)
B. Hegel (1770 – 1831), Feuerbach (1804-1872) và Kant (1724-1804)
C. Adam Smith (1723 – 1790), David Ricardo (1772-1823) và William Petty (1623-1687)
D. Thomas More (1478- 1535), Tommaso Campanella (1568 -1639), Gerade Wilstanley (1609 – 1652)
Ba đột phá chiến lược được Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của Đ>ng Cộng s>n Việt Nam xác định là:
A. Xây dựng Nhà nước kiến tạo phát triển; phát triển kinh tế số, xã hội số; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
B. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng; phát triển kinh tế tuần hoàn; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
C. Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người
Việt Nam
Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về giá trị - lao động và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của
giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới
của giai cấp công nhân
Ba trụ cột cho sự phát triển nhanh và bền vững của Việt Nam là:
A. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ trung tâm, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
B. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
C. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ nền tảng, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn hóa là trung tâm tinh thần của xã hội
D. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn hóa là nền tảng then chốt của xã hội
Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa d. Cả a, b, c đều sai
Bản chất bóc lột của CNTB là do?. Phương thức s>n xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư b>n chủ nghĩa
B>n chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong
đó có giai cấp công nhân.
b.Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới. d.Cả a, b và c.
Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?Là sự lãnh đạo của GCCN thông qua đ>ng của nó đối với toàn xã hội, để thực
hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có GCCN
Bản chất của chuyên chính vô sản là:
A. Liên kết giai cấp vô sản các dân tộc trên thế giới B. Trấn áp bằng bạo lực đối với giai cấp bóc lột
C. Giai cấp công nhân đưa ra được và thực hiện được kiểu tổ chức lao động xã hội cao hơn so với chủ nghĩa tư bản
D. Học tập chủ nghĩa tư bản về khoa học kỹ thuật, kinh nghiệm quản lý kinh tế
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa được quy định bởi:
A. Chế độ phân phối sản phẩm B. Chế độ quản lý sản xuất C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất D. Cơ chế của nền kinh tế
Giải thích: (Gtr 78) Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa được quy định bởi: Chế độ sở hữu về tư liệu s>n xuất
B>n chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân. d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động. c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì? Mang b>n chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
Bản chất giai cấp của nhà nước là:
A. Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước B. Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước
C. Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước D. Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
Giải thích: (Gtr 77) Trong xã hội chủ nghĩa, giai cấp vô sản là lực lượng giữ địa vị thống trị về chính trị
Bản chất giai cấp của nhà nước là: Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước
Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào?
A. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa B. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 75)
B>n chất kinh tế Chế độ công hữu về tư liệu s>n xuất chủ yếu của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào?
B>n chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
B. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
C. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
D. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
Biện pháp nào không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo. B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường.
C. Dựa trên một hình thức phân phối là phân phối theo lao động. D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
Biện pháp nào là không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo. B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường.
C. Dựa trên một hình thức phân phối là phân phối theo lao động. D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
Biện pháp nào là không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa? Dựa trên một hình thức phân phối là
phân phối theo lao động.
Biểu hiện về mặt xã hội mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất là
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản lỗi thời với giai cấp công nhân hiện đại
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ với giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với các giai tầng còn lại A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với nhân dân lao động
Giải thích: (Gtr 50)
Biểu hiện về mặt xã hội mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất là?
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư s>n lỗi th<i với giai cấp công nhân hiện đại
Bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Pháp chế tư sản B. Tam quyền phân lập C. Dân chủ đa nguyên D. Tập trung dân chủ
Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ nghĩa Mác:
a. Triết học Mác. b. Kinh tế chính trị Mác. c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Chủ nghĩa xã hội nhân văn.
Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ nghĩa Mác: Chủ nghĩa xã hội khoa học.
C
C. Mác mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1883 b. 14.3.1881 c. 5.8.1883 d. 21.1.1883
C. Mác mất ngày tháng năm nào? 14.3.1883
C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1918 b. 5.5.1820 d. 22.4.1818 c. 5.5.1818
C. Mác sinh ngày tháng năm nào? c. 5.5.1818
C.Mác khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân hiện đại B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp trí thức D. Giai cấp tư sản
Giải thích: (Gtr 28)
C.Mác khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào? Giai cấp công nhân hiện đại
C.Mác sinh năm bao nhiêu?
A. 1818 B. 1820 C. 1883 D. 191
Giải thích: (Gtr 10)
C.Mác sinh năm bao nhiêu?
A. 1818 B. 1820 C. 1883 D. 191
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên C. Một quá trình tự nhiên D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử c. Một quá trình tự nhiên d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử C. Một quá trình tự nhiên D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hộiB. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận gi>i một cách khoa học và cách mạng về vai trò lãnh đạo của Đ>ng Cộng s>n trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh. b. Hệ tư tưởng Đức. c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách mạng về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào? Tuyên ngôn của Đ>ng
Cộng s>n.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bổ ở những vị trí nào trên đất nước
A. ở các vùng biên giới, hải đảo, vùng sâu vùng xa của đất nước B. ở các vùng biển C. ở các vùng đồng bằng, nông thôn D. ở thành phố
Giải thích: (Gtr 110)
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bổ ở những vị trí nào trên đất nước? ở các vùng biên giới, h>i đ>o, vùng sâu vùng xa của đất nước
Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài người đã trãi qua là
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộcb. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ b>n là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. b.Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng xã hội.
d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ bản là gì? Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển
biến cách mạng xã hội.
Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá
độ lên CNXH:
A. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản B. Vì công nhân, nông dân, tri thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội C. Vì họ đều bị bóc lột
D. Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định
Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá
độ lên CNXH:
A. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản B. Vì công nhân, nông dân, tri thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Vì họ đều bị bóc lột D. Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định
Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá
độ lên CNXH: Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định
Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên
phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội b. Văn hoá, tư tưởng c. Đạo đức, lối sống... d. Cả a, b và c đều đúng
Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện
nào? ? C> a, b và c đều đúng Kinh tế, chính trị - xã hội; Văn hoá, tư tưởng; Đạo đức, lối sống...
Cách sắp xếp nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các tộc người trong lịch sử?
A. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc C. Khác D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
Giải thích: (Gtr 105)
Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại D. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội D. Chức năng giai cấp và chức năng đối ngoại
Căn cứ vào tính chất quyền lực, Nhà nước có những chức năng nào?
A. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội B. Chức năng đối nội và đối ngoại C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
Căn cứ vào tính chất quyền lực, Nhà nước sẽ bao gồm những chức năng nào?
A. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội B. Chức năng đối nội và đối ngoại C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác vì
A. Tất cả những yêu cầu nêu trên B. Yêu cầu giải phóng triệt để giai cấp nông dân và nhân dân lao động.
C. Yêu cầu thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Yêu cầu xây dựng Nhà nước vững mạnh của giai cấp công nhân
Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác vì
A. Tất cả những yêu cầu nêu trên B. Yêu cầu giải phóng triệt để giai cấp nông dân và nhân dân lao động
C. Yêu cầu thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Yêu cầu xây dựng Nhà nước vững mạnh của giai cấp công nhân
Giải thích: (Gtr 93 – 94)
Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác vì? Tất c> những yêu cầu nêu
trên
Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?
a. C. Mác b. Ph. Ăng ghen c. C. Mác và Ph. Ăng ghen d. V. I. Lênin
Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?a. C. Mác
Câu Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự ph>n kháng và đấu tranh chống sự bóc lột ngư<i lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ
sự bóc lột"
a. S.Phuriê b. C.Mác c. Ph.Ănghen d. V.I.Lênin
Câu Ai được coi là ngư<i mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng s>n chủ nghĩa th<i cận đại.
a. Tômađô Campanenla b. Tômát Morơ c. Arítxtốt d. Platôn
Câu Ai là ngư<i đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của những ngư<i lao động".
a. Tômát Morơ b. Xanh Ximông d. Morenly c. Grắccơ Babớp
Câu Ai là ngư<i viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)
a. Xanh Xi Mông b. Campanenla d. Uynxtenli c. Tômát Morơ
Câu Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh
vực
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội. d. Cả a, b và c
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia đình. b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và gia đình. d.Tất cả đều sai.
Câu nào sau đây sai? Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia đình.
Câu Những biểu hiện cơ b>n của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc. d. Cả a, b và c
Câu Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu nói “Thay cho xã hội tư bản cũ, với những giai cấp và đối kháng của giai cấp nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong đó sự phát triển tự do của mỗi người là
điều kiện phát triển tự do của tất cả mọi người”? Tuyên ngôn của Đ>ng Cộng S>n
Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là của
a. C.Mác b. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minhc. V.I.Lênin
Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là của? V.I.Lênin
Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”
là của ai:
a. C.Mác b. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minhc. V.I.Lênin
Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”
là của ai: V.I.Lênin
Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ đó là sự quá độ về
chính trị và nhà nước ở đây sẽ không là gì khác ngoài nền chuyên chính của giai cấp vô sản” là của ai?
A. C.Mác B. Hồ Chí Minh C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin
Giải thích: (Gtr 49)
Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ đó là sự quá độ về
chính trị và nhà nước ở đây sẽ không là gì khác ngoài nền chuyên chính của giai cấp vô sản” là của ai? C.Mác
Câu Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc
lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do. d. Cả a, b, c
Chế độ dân chủ XHCN được hình thành
a. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN b. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản
c. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ tư sản d. cả a, b, c
Chế độ dân chủ XHCN được hình thành? Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của
a. Giai cấp công nhân b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức d. Nhân dân lao động
Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của? Giai cấp công nhân
Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH? Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước
Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và tập th
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH? Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc sống nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp d. Cả a, b, c
Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN?. C> a, b, c Xóa bỏ chế độ tư hữu; Gi>i phóng con ngư<i khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc
sống nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội; Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp
Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN? d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột năng nề nhất b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân? Là giai cấp lao động trong nền s>n xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật và công nghệ ngày càng
hiện đại
Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình
a. Gia đình là tế bào của xã hội b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình? Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu Gia đình huyết tộc Gia đình một vợ một chồng b. Gia đình một vợ một chồng Gia đình đối ngẫu Gia đình huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc Gia đình đối ngẫu Gia đình một vợ một chồng d. Gia đình huyết tộc Gia đình một vợ một chồng Gia đình đối ngẫu
Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN
a. Quyền lực thuộc về nhân dân b. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu d. Đa nguyên về chính trị
Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN? Đa nguyên về chính trị
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào?
A. Cục bộ trên một số lĩnh vực B. Phiến diện, cục bộ trên mọi lĩnh vực C. Toàn diện, sâu sắc trên mọi lĩnh vực D. Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào?
A. Cục bộ trên một số lĩnh vực B. Phiến diện, cục bộ trên mọi lĩnh vực C. Toàn diện, sâu sắc trên mọi lĩnh vực D. Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực
Giải thích: (Gtr 113)
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào? Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực
Chính sách nhất quán của nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với tôn giáo là gì?
A. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của mọi công dân
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do không tín ngưỡng của mọi công dân D. Tôn trọng và cho phép mọi tôn giáo hoạt động
Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo:
A. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan B. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
C. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan D. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
Giải thích: (Gtr 113)
Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo:
A. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan B. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
C. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan D. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo: Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội ph>n ánh hư >o hiện thực khách quan
Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do
A. Cơ cấu kinh tế quy định B. Do chế độ chính trị quy định C. Do giai cấp lãnh đạo quy định D. Do quan hệ sở hữu về TLSX quy định
Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do
A. Cơ cấu kinh tế quy định B. Do chế độ chính trị quy định C. Do giai cấp lãnh đạo quy định D. Do quan hệ sở hữu về TLSX quy định
Giải thích: (Gtr 90)
Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do? Cơ cấu kinh tế quy định
Chọn câu trả lời : Nội dung liên minh về chính trị là sai
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản
C. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân D. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sạch, vững mạnh, đập tan âm mưu của kẻ thù
Giải thích: (Gtr 99 – 100)
Chọn câu trả lời sai: Nội dung liên minh về chính trị là ? B>o vệ lợi ích của giai cấp công nhân
Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống: V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư
b>n chưa ph>i là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư b>n chủ nghĩa”
a. Cách mạng xã hội. b. Cách mạng tư bản. c. Cách mạng vô sản. d. Cách mạng chủ nghĩa.
Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống: V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa
phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa”? c . Cách mạng vô s>n.
Chọn đáp án chính xác nhất
A. Các loại hình cơ cấu xã hội đều có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau B. Mỗi loại hình cơ cấu xã hội đều có vị trí, vai trò xác định
C. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác D. Tất cả đều đúng
Giải thích: (Gtr 90)
Chọn đáp án chính xác nhất ? Tất c> đều đúng
Chọn đáp án đúng
a.Dân tộc là một bộ phận của quốc gia. b.Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó. c.Dân tộc và quốc gia là hai khái niệm đồng nhất. d.a và b đúng.
Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động”
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử B. Học thuyết giá trị C. Học thuyết giá trị thặng dư D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân .
Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động”
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử B. Học thuyết giá trị C. Học thuyết giá trị thặng dư D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động” ? Học thuyết về sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân
Chọn đáp án đúng nhất: Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Chăm lo đào tạo cán bộ và kết nạp đảng viên từ những công nhân ưu tú B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân có ý thức công dân, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, tiêu biểu cho tinh hoa văn hóa của dân tộc
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và bản lĩnh chính trị vững vàng
Giải thích: (Gtr 44 – 45)
Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là:
A. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Giai cấp công nhân thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
D. Giai cấp công nhân thực hiện xây dựng hoàn chỉnh về quan hệ sản xuất, tạo nền tảng cho phát triển kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội hiện
nay
Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là:
A. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Giai cấp công nhân thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
D. Giai cấp công nhân thực hiện xây dựng hoàn chỉnh về quan hệ sản xuất, tạo nền tảng cho phát triển kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội hiện
nay
Giải thích: (Gtr 43) Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Đây là vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là? Giai cấp
công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Chọn đáp án đúng nhất: Xóa bỏ chế độ tư hữu về TLSX là ?Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong GĐ, sự bất bình đẳng giữa nam và nữ, giữa
vợ và chống, sự nô dịch đối với phụ nữ
Chọn đáp án đúng nhất: Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất là
A. Xóa bỏ sự bất bình đẳng giữa nam và nữ B. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình
C. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chống, sự nô dịch đối với phụ nữ
D. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa nam và nữ, sự nô dịch đối với phụ nữ
Giải thích: (Gtr 134)
Chọn đáp án nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân có đặc điểm là: đúng
A. Là sản phẩm của quá trình phát triển nền kinh tế hàng hóa B. Là sản phẩm của quá trình phát triển xã hội phong kiến
C. Là sản phẩm của quá trình phát triển đại công nghiệp cơ khí D. Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 29) Về phương diện chính trị xã hội thì giai cấp công nhân là sản phẩm của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa. Về phương diện kinh tế xã
hội, giai cấp công nhân là sản phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp.
Chọn đáp án đúng nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân có đặc điểm là: Là s>n phẩm xã hội của quá trình phát triển tư b>n chủ
nghĩa (Về phương diện chính trị xã hội thì giai cấp công nhân là sản phẩm của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa. Về phương diện kinh tế xã hội, giai cấp
công nhân là sản phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp)
Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ D. Không có đáp án nào đúng
Giải thích: (Gtr 31)
Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ D. Không có đáp án nào đúng
Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là: Chủ nghĩa Mác – Lênin
Chọn đáp án trong các đáp án sau: Đâu là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen đúng
A. Học thuyết giá trị thặng dư B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 11)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Đâu là phát kiến vĩ đại và C. Mác và Ph. Ăngghen: Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về chủ nghĩa DVLS;
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của GCCN
Chọn đáp án về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng:ĐÚNG
A. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
B. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhau và với các nước trên thế giới
C. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam độc lập, có quan hệ hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Dân tộc Việt Nam và các dân tộc trên thế giới bình đẳng, đoàn kết và giúp nhau cùng phát triển
Giải thích: (Gtr 111)
Chọn đáp án ĐÚNG về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng:.
A. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
B. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhau và với các nước trên thế giới
C. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam độc lập, có quan hệ hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Dân tộc Việt Nam và các dân tộc trên thế giới bình đẳng, đoàn kết và giúp nhau cùng phát triển
Chọn đáp án ĐÚNG về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng? Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và
giúp nhau cùng phát triển
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là
A. Khác B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản
lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp đó
D. Là những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa các giai cấp, tầng lớp
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là
A. Khác B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản
lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp đó
D. Là những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa các giai cấp, tầng lớp
Giải thích: (Gtr 89)
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là ? Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông
qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức qu>n lý quá trình s>n xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp đó
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là
A. Là cơ cấu giai cấp trong xã hội B. Là cơ cấu kinh tế trong xã hội C. Là cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
D. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
Giải thích: (Gtr 89)
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là
A. Là cơ cấu giai cấp trong xã hội B. Là cơ cấu kinh tế trong xã hội C. Là cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
D. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là ? Là những cộng đồng ngư<i cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng
ấy tạo nên
Chọn đáp án đúng: Dân chủ trực tiếp là:
A. Là quyền được đưa ra các quyết sách của nhà nước B. Thay nhà nước thực hiện các quan hệ quốc tế
C. Được bàn bạc về những công việc của nhà nước D. Được quyền quyết định thay nhà nước
Giải thích: (Gtr 82)
Chọn đáp án đúng: Dân chủ trực tiếp là: Được bàn bạc về những công việc của nhà nước
Chọn đáp án đúng: Dân tộc là một bộ phận của quốc gia; Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
Chọn đáp án đúng: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
A. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận B. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa D. Đổi mới tư duy
C. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị
Chọn đáp án đúng: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là: Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ
chức trong hệ thống chính trị
Chọn đáp án đúng: Dưới góc độ chính trị -xã hội. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu
A. Cơ cấu xã hội - dân cư B. Cơ cấu xã hội - dân tộc C. Cơ cấu xã hội - giai cấp D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Chọn đáp án đúng: Dưới góc độ chính trị -xã hội. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu.
A. Cơ cấu xã hội - dân cư B. Cơ cấu xã hội - dân tộc C. Cơ cấu xã hội - giai cấp D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Chọn đáp án đúng: Quan hệ hôn nhân là ... hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình
A. Cơ sở B. Cơ sở, nền tảng C. Khác D. Nền tảng
Giải thích: (Gtr 128)
Chọn đáp án đúng: Quan hệ hôn nhân là ... hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình? Cơ sở, nền t>ng
Chọn đáp án đúng: Vai trò của giai cấp nông dân trong CCXH-GC ở VN? Là lực lượng quan trọng để phát triển KTXH bền vững. phát huy b>n sắc
văn hóa DT và giữ gìn môi trư<ng sinh thái
Chọn đáp án đúng: Vai trò của giai cấp nông dân trong cơ cấu - xã hội giai cấp ở Việt Nam
A. Không giữ vai trò quan trọng trong xã hội B. Là giai cấp lãnh đạo D. Tất cả đều đúng
C. Là lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và giữ gìn môi trường sinh thái
Giải thích: (Gtr 96)
Chọn đáp án đúng:Dân tộc là? a và b đúng.
Chọn đáp án đúng: Chủ nghĩa xã hội là: KHÔNG
A. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn sau của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
Giải thích: (Gtr 48) Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Chọn đáp án KHÔNG đúng: Chủ nghĩa xã hội là? Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn sau của hình thái kinh tế - xã hội cộng s>n chủ nghĩa
Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng. c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất cả các tôn giáo.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người. d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
Chọn đáp án trong các đáp án: Hạn chế cơ bản của CNXH không tưởng trước C. Mác là: SAI
A. Chưa phát hiện ra được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh, phát triển và diệt vong tất yếu của CNTB
C. Chưa đưa ra được những luận điểm có giá trị về xã hội trong tương lai D. Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 10)
Chọn đáp án SAI trong các đáp ánHạn chế cơ b>n của CNXH không tưởng trước C. Mác là: Chưa đưa ra được những luận điểm có giá trị về xã hội
trong tương lai
Chọn đáp án sai? Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất c> các tôn giáo.
Chọn những tác gi> nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân d. Cả ba đều sai.
Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ? Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những ngư<i bình dân
Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức động viên ... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Khác D. Nhân dân
Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức động viên ... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới? Nhân dân
Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp?
A. Bị áp bức, bóc lột B. Cả 3 đáp án đều đúng C. Không có tư liệu sản xuất D. Lao động trong nền đại công nghiệp
Giải thích: (Gtr 28)
Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế độ TBCN, giai cấp công nhân là giai cấp? Bị áp bức, bóc lột; Không có TLSX; Lao
động trong nền đại công nghiệp
Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ:
A. Cả 3 đáp án đều đúng B. Giai cấp nông dân C. Thợ thủ công D. Tiểu chủ`
Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ: C> 3 đáp án đều đúng
Chọn phương án trả lời chính xác: Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
A. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất phong kiến
Giải thích: (Gtr 105)
Chọn phương án trả lời chính xác: ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
A. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất phong kiến
Chọn phương án trả lời chính xác: ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào? Phương thức s>n xuất tư b>n chủ nghĩa thay thế phương thức s>n xuất
phong kiến
Chọn phương án trả lời về đặc trưng ở phương diện nhà nước của chủ nghĩa xã hội đúng
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân – nông dân – tri thức, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao
động
B. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp nông dân và công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
D. Chủ nghĩa xã hội nhà nước kiểu mới mang bản chất nhân dân lao động, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân
Giải thích: (Gtr 77)
Chọn phương án trả lời đúng về đặc trưng ở phương diện NN của CNXH?CNXH có NN kiểu mới mang b>n chất GCCN, đại biểu cho lợi ích, quyền lực
và ý chí của ND lao động
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: "Tất c> mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là [.........] - vào trong đầu óc của con ngư<i - của những lực lượng bên ngoài
chi phối cuộc sống của họ, chỉ là sự ph>n ánh trong đó những lực lượng trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế." (C. Mác &
Ăngghen)
A. Phản ánh khách quan B. Sự phản ánh hư ảo C. Phản ánh hiện thực D. Sự phản ánh chọn lọc
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “cuộc cách mạng của giai cấp vô s>n đang có tất c> những triệu chứng là sắp nổ ra, sẽ chỉ có thể c>i tạo xã hội
hiện nay một cách dần dần, và chỉ khi nào đã tạo nên được một khối lượng […] cần thiết cho việc c>i tạo đó thì khi ấy mới thủ tiêu được chế độ tư
hữu” (C. Mác & Ph. Ăngghen: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.4, tr.469)
A. Tư liệu tiêu dùng B. Tư liệu sản xuất C. Giá trị thặng dư D. Giá trị sức lao động
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân là mô =t tâ =p đoàn xã hô =i ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình của nền công
nghiê =p hiê =n đại, với nhịp đô= phát triển của lực lượng s>n xuất có tính chất [……..] ngày càng cao”
A. Bần cùng hóa, chuyên môn hóa B. Tư nhân hóa, trí thức hóa C. Quốc hữu hóa, tri thức hóa D. Xã hô i hóa, trí tuệ hóa
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Hãy dùng c> hai tay mà lấy những cái tốt của nước ngoài: Chính quyền Xô viết + trật tự ở đư<ng sắt Phổ +
[.........] + ngành giáo dục quốc dân Mỹ” (Lênin)
A. Văn học nghệ thuật của Ý B. Cách mạng công nghiệp ở Anh C. Khoa học kỹ thuật của Đức D. Kỹ thuật và cách thức tổ chức các Tơ rớt ở Mỹ
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Tất c> các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô s>n
lại là [.........] của b>n thân nền đại công nghiệp” (C.Mác & Ph.Ăngghen, 1848):
A. Chủ thể B. Sản phẩm C. Lực lượng D. Sự phát triển
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội có nền kinh tế phát triển cao, với lực lượng s>n xuất hiện đại, quan hệ s>n xuất
dựa trên chế độ [……] về tư liệu s>n xuất, được tổ chức, qu>n lý có hiệu qu>, năng suất lao động cao và phân phối chủ yếu theo [……]
A. Công hữu – quỹ phúc lợi xã hội B. Tư hữu – mức độ đóng góp vốn C. Công hữu – lao động D. Tư hữu – nhu cầu
Chọn ý trong các ý sau về nhà nước đúng
A. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước là nửa nhà nước B. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước tự tiêu vong
C. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới
D. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn sẽ còn duy trì
Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước: B. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng s>n chủ nghĩa nhà nước tự tiêu vong
Chọn ý đúng về những tiền đề khoa học tự nhiên vào cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XIX - là cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập chủ
nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những vấn đề lý luận chính trị - xã hội đương th<i:
A. Định luật Bernoulli, Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton và Thuyết nhật tâm của Copernicus.
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam
C. Thuyết di truyền của Mendel, Định đề Euclide và Học thuyết tiến hóa của Darwin
D. Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng của Mayer và Định luật Bernoulli.
Chọn ý đúng về phương thức thực hiện dân chủ gián tiếp (dân chủ đại diện):
A. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp; dân chủ ở cơ sở B. Bầu cử; bãi miễn đại biểu C. Trưng cầu ý dân
D. Đại biểu Quốc hội thực hiện quyền giám sát của mình đối với hoạt động của bộ máy nhà nước thông qua các hình thức: xem xét báo cáo, chất vấn, giám
sát chuyên đề
Chọn ý không đúng về điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa so với nền dân chủ tư s>n:
A. Không mang tính giai cấp B. Mang tính nhất nguyên về chính trị C. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
D. Trước hết và chủ yếu được thực hiện bằng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con ngư<i như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên b. Là thực thể xã hội c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh d. Cả a, b, và c.
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào? C> a, b, và c.
Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản d. Tầng lớp trí thứcb. Giai cấp công nhân
Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?Giai cấp công nhân
Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ b>n là:
a. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản.
b. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai tư sản.
c. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
d. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa xã hội bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là? Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của CNTB bằng CNXH với
sứ mệnh lịch sử của GCCN
Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân. b. Giai cấp công nhân. c. Giai cấp tư sản. d. Giai cấp chủ nô.
Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của giai cấp nào? Giai cấp công nhân.
Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới quan triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới quan triết học nào? .Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đ<i từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại công nghiệp. c. Sự ra đời của giai cấp công nhân
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công. d. Sự ra đời của Đảng cộng sản.
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đ<i từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển lớn mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
C. Sự ủng hộ của tầng lớp nông dân và đội ngũ trí thức đối với giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ về sứ mệnh của giai cấp mình
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Sự ra đời của giai cấp công nhân B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại công nghiệp
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào? Phương thức s>n xuất tư b>n chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại
công nghiệp.
Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là
A. Phương pháp duy tâm chủ quan B. Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Phương pháp luận siêu hình D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Giải thích: (Gtr 23)
Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là? Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
Chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
Chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
Chủ nghĩa xã hội là gì? C> 3 đáp án trên đều đúng
Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh tế - xã hội của cộng sản chủ nghĩa
A. Giai đoạn kết thúc B. Giai đoạn quá độ C. Giai đoạn sau D. Giai đoạn đầu
Giải thích: (Gtr 48)
Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh tế - xã hội của cộng sản chủ nghĩa
A. Giai đoạn kết thúc B. Giai đoạn quá độ C. Giai đoạn sau D. Giai đoạn đầu
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội. b. Hình thái ý thức xã hội. c. Tâm lý-xã hội. d. Cả a, b và c
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào? C> a, b và c
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào? Góc độ chính trị-xã hội; Hình thái ý thức xã hội; Tâm lý-xã hội.
chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp? C> 3 đáp án đều đúng.
Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước ta được thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án . sai
A. Khuyến khích hoạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín dị đoan
B. Mọi công dân không phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo đều có quyền và nghĩa vụ xây dựng, bảo vệ tổ quốc
C. Nghiêm cấm mọi hành vi chia rẽ, phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Vận động quần chúng nhân dân tham gia lao động sản xuất, nâng cao trình độ kiến thức để tăng cường sự đoàn kết
Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước ta được thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án sai? Khuyến
khích hoạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín dị đoan
Chức năng nào của gia đình đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức lao động cho xã hội?
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất ra con người D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
Chức năng nào sau đây của gia đình >nh hưởng lâu dài và toàn diện đối với mỗi cá nhân trong cuộc đ<i, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và
tuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người. b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục. d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Chức năng nào sau đây đ>m b>o tái s>n xuất nguồn lao động và sức lao động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục. b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người. d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? C> a, b và c đều đúng.
CNXHKH phát triển trong khoảng thời gian từ sau 1895 đến năm 1917 thuộc giai đoạn nào sau đây trong lịch sử hình thành và phát triển của CNXHKH
A. Giai đoạn Mác và Ăngghen B. Giai đoạn từ sau Lênin mất C. Cả A,B,C đều sai D. Giai đoạn Lênin phát triển CNXHKH
Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội. b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội? 3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
Có bao nhiêu mối quan hệ cơ b>n được xem là cơ sở hình thành gia đình? Đó là những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú. b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế. d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ hôn thú.
Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia đình? Đó là những mối quan hệ nào? 2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết
thống.
Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đ<i của tôn giáo, là những nguồn gốc nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại. d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức. c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong hệ thống xã hội bởi lý do sau:
A. Cơ cấu xã hội – gia cấp liên quan tới các vấn đề chính trị quan trọng B. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan tới các vấn đề giai cấp
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước, đến các quyền sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến những mối quan hệ quan trọng mà các loại hình cơ cấu xã hội khác không có được
Giải thích: (Gtr 90)
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội vì: (chọn 1 phương án đúng nhất)
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp tới vấn đề sở hữu về tư liệu sản xuất, địa vị xã hội và quyền lợi của mỗi người
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp phản ánh lợi ích các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Mỗi xã hội khác nhau lại có các loại hình cơ cấu xã hội – giai cấp khác nhau, khi cơ cấu giai cấp thay đổi thì xã hội cũng thay đổi
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 90).
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội vì: (chọn 1 phương án đúng nhất) ? Tất c> các đáp án đều đúng
Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ bản đối lập nhau về lợi ích là
a. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản b. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức c. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ d. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ bản đối lập nhau về lợi ích là?. Giai cấp tư s>n và giai cấp vô s>n
Cơ cấu XH– GC giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong HTXH bởi lý do sau? Cơ cấu XH – GC liên quan đến những mối quan hệ qtrọng mà các loại
hình CCXH khác không có được.
Cơ sở hình thành nên gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ huyết thống và quan hệ pháp lý B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ tài sản D. Khác
Giải thích: (Gtr 128)
Cơ sở hình thành nên gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào? Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về ...
A. Cả 3 đáp án đều đúng B. Mọi tư liệu lao động trong xã hội C. Tư liệu sinh hoạt D. Tư liệu sản xuất chủ yếu
Giải thích: (Gtr 75)
Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về ... Tư liệu s>n xuất chủ yếu
Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp B. Công trường thủ công C. Nền đại công nghiệp cơ khí D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? Nền đại công nghiệp cơ khí
Con ngư<i phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội c. Đấu tranh giai cấp d. Cả ba đều sai b. Lao động sản xuất
Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào? Lao động s>n xuất
Con ngư<i xã hội chủ nghĩa bao gồm những con ngư<i từ xã hội nào?
a. Từ xã hội tư bản b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội nào? Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Công lao của Lênin trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới là:
A. Đề xuất tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực
B. Phát triển chủ nghĩa xã hội không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học D. Thừa nhận Công xã Pari là một hình thái nhà nước của giai cấp công nhân
Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào?
a. Công xã Pari 1871 b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917 c. Cách mạng Tân Hợi 1911 d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào? Công xã Pari 1871
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong th<i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đ>ng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội IV b. Đại hội VI c. Đại hội VII d. Đại hội VIII
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? Đại hội VII
D
Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao D. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công nhân với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
Giải thích: (Gtr 40)
Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao D. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công nhân với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là: Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đ<i còn ít, những đặc tính của
công nhân với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu D. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của nhân dân ta
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa C. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là? Từ một nền s>n xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội
không qua chế độ tư b>n chủ nghĩa
Đặc điểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Tuyệt đối nhất trong lịch sử B. Nền dân chủ cho mọi giai cấp
C. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử D. Không mang tính giai cấp
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. Dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội B. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử D. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. Dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội B. Hoàn bị nhất trong lịch sử
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử D. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
Giải thích: (Gtr 73)
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì? Dân chủ với số đông những ngư<i lao động trong xã hội
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử. b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử. d. Không mang tính giai cấp.
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? Chọn đáp án đúng
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc nhân dân lao động tiến
hành xây dựng một xã hội không giai cấp
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập nhà nước vô sản với nhiệm vụ trọng tâm là xây dựng một xã hội không giai
cấp
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công
nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp nông
dân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản
Giải thích: (Gtr 59)
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh là gì? Chọn đáp án đúng? vực chính trị Th<i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện
chính trị là việc thiết lập, tăng cư<ng chuyên chính vô s>n mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn
áp giai cấp tư s>n, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì?
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm là chủ đạo
Giải thích: (Gtr 53)
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì?
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm là chủ đạo
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì? Th<i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là th<i kỳ đấu
tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện
nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo
Đặc điểm lớn nhất của th<i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
A. Lực lượng sản xuất chưa phát triển B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại D. Năng suất lao động thấp
Đặc điểm nào không thuộc b>n chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Đa nguyên về chính trị B. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
C. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu D. Quyền lực thuộc về nhân dân
Đặc điểm nào sau đây không ph>i là đặc điểm của giai cấp công nhân?
A. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản B. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
C. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân D. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác – Lênin
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân? c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở tiêu chí
A. Chất lượng dân số B. Mật độ dân cư C. Phân bố dân cư D. Số lượng cư dân
Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở tiêu chí
A. Chất lượng dân số B. Mật độ dân cư C. Phân bố dân cư D. Số lượng cư dân
Giải thích: (Gtr 109).
Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở tiêu chí: Số lượng cư dân
Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào?
A. Có chung phương thức sinh hoạt B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước
C. Có ngôn ngữ chung D. Có nét văn hóa riêng
Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào?
A. Có chung phương thức sinh hoạt B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước
C. Có ngôn ngữ chung D. Có nét văn hóa riêng
Giải thích: (Gtr 106)
Đặc trưng của dân tộc, quốc gia là:
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung, có sự quản lý của nhà nước
D. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn
hóa dân tộc
Giải thích: (Gtr 106)
Đặc trưng của dân tộc, quốc gia là? Có chung phương thức shoạt kt, có lãnh thổ chung, có sự qu>n lý của một NN có nngữ chung, có nét tâm lý biểu
hiện qua nền văn hóa dân tộc
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc gia
a. Có chung lãnh thổ c. Có chung nền kinh tế d. Có chung quốc ngữb. Có chung mức sống
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc gia? Có chung mức sống
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người
a. Có chung lãnh thổ b. Có cùng ý thức tự giác tộc người c. Có nét văn hóa tương đồng d. Có chung ngôn ngữ
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người? Có chung lãnh thổ
Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là:
A. Chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
B. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
Dân chủ gián tiếp là:
A. Các tổ chức dân cư thay nhân dân thực hiện quyền lực của nhân dân B. Hình thức dân chủ đại diện
C. Là hình thức dân chủ đại diện, nhân dân ủy quyền thay mặt dân thực hiện quyền lực của nhân dân D. Nhân dân ủy quyền cho tổ chức mình bầu ra
Giải thích: (Gtr 82)
Dân chủ gián tiếp là: Là hình thức dân chủ đại diện, nhân dân ủy quyền thay mặt dân thực hiện quyền lực của nhân dân
Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra b. Sự giải phóng của con người trong xã hội bóc lột d. Cả a, b, cc. Quyền lực của nhân dân
Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là? Quyền lực của nhân dân
Dân chủ là gì?
A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội B. Quyền lực cho giai cấp thống trị
C. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội D. Quyền lực thuộc về nhân dân
Dân chủ là gì?
A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội B. Quyền lực cho giai cấp thống trị
C. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội D. Quyền lực thuộc về nhân dân
Giải thích: (Gtr 68)
Dân chủ là một phạm trù nói về
a. Một chế độ nhà nước b. Một hệ tư tưởng c. Một học thuyết d. Cả a, b, c
Dân chủ là một phạm trù nói về? Một chế độ nhà nước
Dân chủ vô sản là nền dân chủ cho tất cả mọi người
A. Khác B. Sai C. Vừa đúng, vừa sai D. Đúng
Giải thích: (Gtr 73) Dân chủ vô sản không phải là chế độ dân chủ cho tất cả mọi người
Dân chủ vô sản là nền dân chủ cho tất cả mọi người ? i Sa
Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đ<i đầu tiên ở hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Phong kiến B. Công xã nguyên thủy C. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa
Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ nào?
a. Cộng sản nguyên thủy c. Phong kiến d. TBCNb. Chiếm hữu nô lệ
Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ nào? Chiếm hữu nô lệ
Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị, được hiểu là:
A. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
B. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn dân tộc
D. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân
Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị. c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị. b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội. d. Văn hóa, tinh thần.
Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào? Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
Dân tộc – tộc người ở Việt Nam có lãnh thổ tộc người riêng không? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Các dân tộc cư trú xen kẽ, không có lãnh thổ riêng B. Có lãnh thổ riêng của từng tộc người
C. Cư trú tập trung và duy nhất trên một địa bàn D. Sự trú phân tán, xen kẽ
Giải thích: (Gtr 109)
Dân tộc – tộc người ở Việt Nam có lãnh thổ tộc người riêng không? Chọn đáp án đúng nhất? Các dân tộc cư trú xen kẽ, không có lãnh thổ riêng
Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là:
A. Bộ lạc B. Quốc gia dân tộc C. Tộc người D. Bộ tộc
Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi chủ nghĩa tư bản phát triển B. Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm C. Khi ý thức dân tộc trỗi dậy D. Tất cả các câu đều đúng.
Giải thích: (Gtr 110) ... đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược
Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào? Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm
Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội C. Giai cấp lãnh đạo D. Giai cấp nông dân .
Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội C. Giai cấp lãnh đạo D. Giai cấp nông dân
Giải thích: (Gtr 36)
Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của: Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
Đảng ta đã đưa ra mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với 6 đặc trưng tại đại hội nào?
A. Đại hội IX (2001) B. Đại hội VI (1986) C. Đại hội VII (1991) D. Đại hội XI (2011)
Giải thích: (Gtr 61)
Đảng ta đã đưa ra mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với 6 đặc trưng tại đại : Đại hội VII (1991)
Đáp án nào phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH khoa học KHÔNG
A. Phương pháp kết hợp lý luận với thực tiễn B. Phương pháp liên ngành C. Phương pháp logic và lịch sử D. Phương pháp nghiên cứu định lượng
Giải thích: (Gtr 23 – 24)
Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH khoa học? Phương pháp nghiên cứu định lượng
Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong
cách mạng XHCN
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác đều bị áp bức, bóc lột
b. Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
c. Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong dân cư
Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp LĐ khác trong cách mạng XHCN ?
GCCN, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đ>o trong dân cư
Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN ? Là nền văn hóa phát triển cao nhất
Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN? Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản d. Sự khủng hoảng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình CNXH Xôviết? Sự khủng ho>ng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để chống phá CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh trong xã hội mới d. Sự khủng hoảng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong CNXH ? Sự khủng ho>ng của CNTB
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn giáo c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo ? Phân biệt giữa những ngư<i theo tôn giáo và
những ngư<i không theo tôn giáo
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN là? d. Ph>i đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN? Xây dựng
con ngư<i mới XHCN
Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN b. Giữ gìn an ninh trật tự c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân d. Xây dựng con người mới XHCN
Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa XHCN
a. Nâng cao trình độ dân trí b. Xây dựng lối sống mới XHCN d. Xây dựng con người mới phát triển toàn diệnc. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa XHCN ?. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết?. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực kinh tế:?. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực chính trị? Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:Xây dựng Đ>ng Cộng s>n vững mạnh
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực xã hội: Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN? Xây dựng hệ
thống chính sách ASXH
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp LĐ khác trong cmạng XHCN? Ứng dụng KHKT vào
s>n xuất nông nghiệp
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN?
A. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
C. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội D. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột b. Xây dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động d. Nâng cao dân trí
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN: C>i thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của ngư<i lao động
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới XHCN b. Xây dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN: b. Xây dựng nhà nước XHCN
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao động b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách mạng XHCN: Nâng cao đ<i sống cho ngư<i lao động
Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN? Xây
dựng nền quốc phòng toàn dân
Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân d. Xây dựng con người mới XHCN
Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN ? Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Đâu là của Nhà nước XHCN? đặc trưng nổi bật
A. Nhà nước XHCN là công cụ chuyên chính giai cấp, nhưng vì lợi ích của tất cả những người lao động, tức là tuyệt đại đa số nhân dân.
B. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng sộng sản.
C. Nhà nước XHCN là một kiểu Nhà nước đặc biệt. Sau khi những cơ sở kinh tế xã hội cho sự tồn tại của Nhà nước mất đi thì nhà nước cũng không còn,
Nhà nước tự tiêu vong.
D. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của nền dân chủ XHCN
Giải thích: (Gtr 72) Càng hoàn thiện bao nhiêu, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lại càng tư tiêu vong bấy nhiêu
Đâu là đặc trưng nổi bật của NN XHCN? NN XHCN là một kiểu NN đặc biệt. Sau khi những cơ sở KTXH cho sự tồn tại của NN mất đi thì NN cũng
không còn, NN tự tiêu vong.
Đâu là nhân tố quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc?
A. Sự biến đổi của lực lượng sản xuất B. Sự biến đổi của phương thức sản xuất C. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất D. Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 105)
Đâu là nhân tố quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc? Sự biến đổi của phương thức s>n xuất
Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?
A. Đều có các giáo sĩ B. Đều có hệ thống kinh điển C. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên D. Đều có giáo chủ
Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo, Đảng Cộng Sản Việt Nam cần phải làm gì? Chọn đáp án đúng: KHÔNG
A. Chủ động phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh với những hành vi lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo
B. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh với mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nghiêm trị những âm mưu, hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc
D. Đấu tranh với những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định của pháp luật
Để giải quyết tốt mối quan hệ DT và tôn giáo, Đảng CSVN cần phải làm gì? Chọn đáp án KHÔNG đúng: Chủ động phòng ngừa, đấu tranh với mọi
hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo
Để phát huy nguồn lực con ngư<i ở Việt Nam hiện nay cần ph>i thực hiện những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế đất nước.
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ xã hội chủ nghĩa. d. Cả a, b và c
Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những phương hướng nào? C> a, b và c
| 1/50

Preview text:

“Dựa trên cơ sở những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội
dung của phương pháp nghiên cứu nào trong môn CNXHKH?
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
D. Phương pháp điều tra xã hội học
“Giai cấp công nhân là những ngưn xuất chủ yếu của xã hội, ph>i bán sức lao đô =ng cho nhà tư b>n và bị chủ
tư b>n bóc lô =t giá trị thă =ng dư”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác định giai cấp công nhân?
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế - xã hội C. Văn hóa – xã hội
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp
“Giai cấp công nhân là những ngưn xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội
hóa cao”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác định giai cấp công nhân?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp B. Chính trị - xã hội C. Văn hóa – xã hội D. Kinh tế - xã hội
“Giai cấp vô s>n không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu không tổ chức ra chính đ>ng của giai cấp mình” – là luận điểm được trình bày trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn Đảng cộng sản B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh C. Những nguyên tắc của Chủ nghĩa cộng sản D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp 1848-1850
“Hàng ngày tái tạo ra đn thân mình, con ngưy nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha
mẹ và con cái, đó là gia đình”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con ngư
Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 196
“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con ngưa. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 195
b. Đại hội Đảng bộ Thành phố Hà Nội ngày 20/6/1960
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3/196
d. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày
“Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô s>n và nông dân để giai cấp vô s>n có thể giữ được vai trò lãnh
đạo và chính quyền nhà nước” là luận điểm của ai?
A. C.Mác B. C.Mác và Ph.Ăngghen C. Ph.Ăngghen D. V.Lênin Giải thích: (Gtr 93)
“Phân tích những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung
của phương pháp nghiên cứu nào trong môn Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp khảo sát và phân tích chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
D. Phương pháp điều tra xã hội học
“S>n xuất ra của c>i vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con ngưra đA. Kinh tế B. Chính trị - xã hội C. Quốc phòng an ninh D. Văn hóa, tư tưởng
“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng s>n chủ nghĩa ở các nước tư b>n có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau
khi được gi>i phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo” là quan điểm của ai?
A. Hồ Chí Minh B. Ph.Ăngghen C. C.Mác D. V.I.Lênin
“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng s>n chủ nghĩa từ những nước tư b>n chủ nghĩa phát triển” là quan điểm của ai? A. Stalin B. V.I.Lênin C. C.Mác, Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh
“Thng ta nêu ra ở Đại hội nào? a. Đại hội VI b. Đại hội VII c. Đại hội VIII d. Đại hội IX
“Thực hiện dân chủ, công bằng, bình đẳng và tiến bộ xã hội theo lý tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội” - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung: A. Văn hóa, tư tưởng B. Kinh tế C. Chính trị - xã hội D. Quốc phòng, an ninh
“Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa các ngành kinh tế; các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế để phát triển s>n xuất
kinh doanh, nâng cao đ
A. Chính trị B. Kinh tế C. Tư tưởng D. Văn hóa - xã hội
“Văn hóa vô s>n không ph>i bổng nhiên mà có, nó không ph>i do những ngưn, phát minh ra… Văn
hóa vô s>n ph>i là sự phát triển hợp quy luật của tổng số những kiến thức mà loài ngưn, xã
hội của bọn địa chủ và xã hội của bọn quan liêu”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
“Vô s>n tất c> các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của ai? a. C. Mác
b. C. Mác & Ph. Ăng ghen c. V. I Lênin d. Hồ Chí Minh
“Xây dựng đ>ng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cưn chất giai cấp công nhân và tính tiên phong, sức chiến đấu,
phát huy truyền thống đoàn kết, thống nhất của Đ>ng”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đ>ng?
A. Đại hội IX B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội XII Giải thích: (Gtr 65)
“Xây dựng khối liên minh để các lực lượng dưới sự lãnh đạo của Đ>ng cùng nhau xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà b>n sắc dân tộc, đồng thtiếp thu những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và th nghĩa xã hội? A. Nội dung chính trị
B. Nội dung văn hóa – xã hội C. Nội dung kinh tế D. Nội dung tư tưởng A
Ai đã cho rằng: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo
ra những người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ giữa chống và vợ, cha mẹ và con cái, đó là gia đình” A. C. Mác và Ph. Ăngghen B. Hồ Chí Minh C. Khác D. V.I. Lênin Giải thích: (Gtr 128)
Ai đã cho rằng: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo
ra những người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ giữa chống và vợ, cha mẹ và con cái, đó là gia đình” ? C. Mác và Ph. Ăngghen.
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải
phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải
phóng do GCCN lãnh đạo? V.I.Lênin
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước tư bản chủ nghĩa phát triển a. C.Mác và Ph.Ăngghen b. V.I.Lênin c. Stalin d. Hồ Chí Minh
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước tư bản chủ nghĩa phát triển? a. C.Mác và Ph.Ăngghen
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự” A. C.Mác B. C.Mác và Ph.Ăngghen C. Ph.Ăngghen D. V.Lênin
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự” A. C.Mác B. C.Mác và Ph.Ăngghen C. Ph.Ăngghen D. V.Lênin Giải thích: (Gtr 9)
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được ?V.Lênin
Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự” : V.Lênin
Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột"? V.I.Lênin
Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ gi>i phóng xã hội được đo bằng trình độ gi>i phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen
Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ? Sáclơ Phuriê
Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi" a. Tômát Morơ b. Giăng Mêliê c. Grắccơ Babớp3 d. Morenly
Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"? Giăng Mêliê
Ai đưa ra nhận định “… nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình” A. Mác B. Hồ Chí Minh C. Khác D. Ph. Ăngghen Giải thích: (Gtr 129)
Ai đưa ra nhận định “… nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là
gia đình”? Hồ Chí Minh
Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại? Tômát Morơ
Ai là người cho rằng: mặc dù trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản, cơ quan đặc biệt, bộ máy trấn áp đặc biệt là nhà nước vẫn còn cần thiết, nhưng nó
đã là nhà nước quá độ, mà không còn nhà nước theo nguyên nghĩa của nó nữa? A. C.Mác B. Hồ Chí Minh C. Ph. Ăngghen D. V.I.Lênin Giải thích: (Gtr 79)
Ai là người cho rằng: mặc dù trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản, cơ quan đặc biệt, bộ máy trấn áp đặc biệt là nhà nước vẫn còn cần thiết, nhưng nó
đã là nhà nước quá độ, mà không còn nhà nước theo nguyên nghĩa của nó nữa? V.I.Lênin
Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của những người lao động"? Grắccơ Babớp
Ai là ngưa. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"? Grắccơ Babớp
Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông a. C.Mác và Ph.Ăngghen b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông? C.Mác và Ph.Ăngghen
Ai là ngưa. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực) Grắccơ Babớp
Ai là ngưn tất c> các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại! A. Hồ Chí Minh B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. V.I.Lênin Ai là ngư6 a. Mê li ê b. Xanh Ximông c. Phurie d. Ôoen
Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"?Phurie
Ai là ngưtuổi của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli b. Xanh Ximông c. Các Mác d. Ôoen
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của
ông" ông là ai? Ôoen Ai là ngưa. Phurie b. Ôoen c. G. Ba lớp d. Xanh Ximông
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"? Phurie
Ai là ngưn chủ nghĩa, "sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Tômát Morơ
Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi"? Sáclơ Phuriê
Ai là ngư, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"? a. Khổng Tử b. Mạnh Tử c. Hàn Phi Tử d. Tuân tử
Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"? Mạnh Tử
Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán? Owen; Phurie; Xanh-xi-mong
Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán. A. Cả 3 tác giả B. Owen C. Phurie D. Xanh-xi-mong Giải thích: (Gtr 9)
Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi) ? Tômát Morơ
Ai trong số những ngưa. Đêmôcrit b. Êpiquyarơ c. Aristôt d. Platôn
Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại? Aristôt B
Ba đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán – tiền đề tư tưởng lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Saint Simon (1760 - 1825), Charles Fourier (1772 - 1837) và Robert Owen (1771 - 1858)
B. Hegel (1770 – 1831), Feuerbach (1804-1872) và Kant (1724-1804)
C. Adam Smith (1723 – 1790), David Ricardo (1772-1823) và William Petty (1623-1687)
D. Thomas More (1478- 1535), Tommaso Campanella (1568 -1639), Gerade Wilstanley (1609 – 1652)
Ba đột phá chiến lược được Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của Đ>ng Cộng s>n Việt Nam xác định là:
A. Xây dựng Nhà nước kiến tạo phát triển; phát triển kinh tế số, xã hội số; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
B. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng; phát triển kinh tế tuần hoàn; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
C. Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về giá trị - lao động và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Ba trụ cột cho sự phát triển nhanh và bền vững của Việt Nam là:
A. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ trung tâm, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
B. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
C. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ nền tảng, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn hóa là trung tâm tinh thần của xã hội
D. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn hóa là nền tảng then chốt của xã hội
Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa d. Cả a, b, c đều sai
Bản chất bóc lột của CNTB là do?. Phương thức s>n xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư b>n chủ nghĩa
B>n chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong
đó có giai cấp công nhân.
b.Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới. d.Cả a, b và c.
Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?Là sự lãnh đạo của GCCN thông qua đ>ng của nó đối với toàn xã hội, để thực
hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có GCCN

Bản chất của chuyên chính vô sản là:
A. Liên kết giai cấp vô sản các dân tộc trên thế giới
B. Trấn áp bằng bạo lực đối với giai cấp bóc lột
C. Giai cấp công nhân đưa ra được và thực hiện được kiểu tổ chức lao động xã hội cao hơn so với chủ nghĩa tư bản
D. Học tập chủ nghĩa tư bản về khoa học kỹ thuật, kinh nghiệm quản lý kinh tế
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa được quy định bởi:
A. Chế độ phân phối sản phẩm
B. Chế độ quản lý sản xuất C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Cơ chế của nền kinh tế
Giải thích: (Gtr 78) Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa được quy định bởi: Chế độ sở hữu về tư liệu s>n xuất
B>n chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân. d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì? Mang b>n chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
Bản chất giai cấp của nhà nước là:
A. Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước
B. Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước
C. Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước
D. Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
Giải thích: (Gtr 77) Trong xã hội chủ nghĩa, giai cấp vô sản là lực lượng giữ địa vị thống trị về chính trị
Bản chất giai cấp của nhà nước là: Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước
Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào?
A. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa
B. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa Giải thích: (Gtr 75)
B>n chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào? Chế độ công hữu về tư liệu s>n xuất chủ yếu
B>n chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
B. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
C. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
D. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
Biện pháp nào không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo. B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường.
C. Dựa trên một hình thức phân phối là phân phối theo lao động.
D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
Biện pháp nào là không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo. B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường.
C. Dựa trên một hình thức phân phối là phân phối theo lao động.
D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
Biện pháp nào là không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa? Dựa trên một hình thức phân phối là
phân phối theo lao động.

Biểu hiện về mặt xã hội mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất là
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản lỗi thời với giai cấp công nhân hiện đại
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ với giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với các giai tầng còn lại
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với nhân dân lao động Giải thích: (Gtr 50)
Biểu hiện về mặt xã hội mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất là?
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư s>n lỗi th
Bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Pháp chế tư sản B. Tam quyền phân lập C. Dân chủ đa nguyên D. Tập trung dân chủ
Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ nghĩa Mác: a. Triết học Mác.
b. Kinh tế chính trị Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Chủ nghĩa xã hội nhân văn.
Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ nghĩa Mác: Chủ nghĩa xã hội khoa học. C
C. Mác mất ngày tháng năm nào? a. 14.3.1883 b. 14.3.1881 c. 5.8.1883 d. 21.1.1883
C. Mác mất ngày tháng năm nào? 14.3.1883
C. Mác sinh ngày tháng năm nào? a. 14.3.1918 b. 5.5.1820 c. 5.5.1818 d. 22.4.1818
C. Mác sinh ngày tháng năm nào? c. 5.5.1818
C.Mác khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân hiện đại B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp trí thức D. Giai cấp tư sản Giải thích: (Gtr 28)
C.Mác khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào? Giai cấp công nhân hiện đại C.Mác sinh năm bao nhiêu? A. 1818 B. 1820 C. 1883 D. 191 Giải thích: (Gtr 10) C.Mác sinh năm bao nhiêu? A. 1818 B. 1820 C. 1883 D. 191
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử
B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên
D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử
b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Một quá trình tự nhiên
d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử
B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên
D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận gi>i một cách khoa học và cách mạng về vai trò lãnh đạo của Đ>ng Cộng s>n trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh. b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách mạng về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào? Tuyên ngôn của Đ>ng Cộng s>n.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bổ ở những vị trí nào trên đất nước
A. ở các vùng biên giới, hải đảo, vùng sâu vùng xa của đất nước
B. ở các vùng biển C. ở các vùng đồng bằng, nông thôn D. ở thành phố Giải thích: (Gtr 110)
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bổ ở những vị trí nào trên đất nước? ở các vùng biên giới, h>i đ>o, vùng sâu vùng xa của đất nước
Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài người đã trãi qua là
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ b>n là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b.Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng xã hội.
d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ bản là gì? Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển
biến cách mạng xã hội.

Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên CNXH:
A. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Vì công nhân, nông dân, tri thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội C. Vì họ đều bị bóc lột
D. Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định
Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên CNXH:
A. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Vì công nhân, nông dân, tri thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Vì họ đều bị bóc lột
D. Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định
Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá
độ lên CNXH: Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định
Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c đều đúng
Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện
nào? C> a, b và c đều đúng ? Kinh tế, chính trị - xã hội; Văn hoá, tư tưởng; Đạo đức, lối sống...
Cách sắp xếp nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các tộc người trong lịch sử?
A. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc C. Khác
D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc Giải thích: (Gtr 105)
Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
D. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội D. Chức năng giai cấp và chức năng đối ngoại
Căn cứ vào tính chất quyền lực, Nhà nước có những chức năng nào?
A. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội B. Chức năng đối nội và đối ngoại C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
Căn cứ vào tính chất quyền lực, Nhà nước sẽ bao gồm những chức năng nào?
A. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội B. Chức năng đối nội và đối ngoại C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác vì
A. Tất cả những yêu cầu nêu trên
B. Yêu cầu giải phóng triệt để giai cấp nông dân và nhân dân lao động.
C. Yêu cầu thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Yêu cầu xây dựng Nhà nước vững mạnh của giai cấp công nhân
Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác vì
A. Tất cả những yêu cầu nêu trên
B. Yêu cầu giải phóng triệt để giai cấp nông dân và nhân dân lao động
C. Yêu cầu thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Yêu cầu xây dựng Nhà nước vững mạnh của giai cấp công nhân
Giải thích: (Gtr 93 – 94)
Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác vì? Tất c> những yêu cầu nêu trên
Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai? a. C. Mác b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen d. V. I. Lênin
Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?a. C. Mác
Câu Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự ph>n kháng và đấu tranh chống sự bóc lột ngưsự bóc lột" a. S.Phuriê b. C.Mác c. Ph.Ănghen d. V.I.Lênin
Câu Ai được coi là ngưn chủ nghĩa tha. Tômađô Campanenla b. Tômát Morơ c. Arítxtốt d. Platôn
Câu Ai là ngưa. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
Câu Ai là ngưa. Xanh Xi Mông b. Campanenla c. Tômát Morơ d. Uynxtenli
Câu Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội. d. Cả a, b và c
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và gia đình. d.Tất cả đều sai.
Câu nào sau đây sai? Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia đình.
Câu Những biểu hiện cơ b>n của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc. d. Cả a, b và c
Câu Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu nói “Thay cho xã hội tư bản cũ, với những giai cấp và đối kháng của giai cấp nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong đó sự phát triển tự do của mỗi người là
điều kiện phát triển tự do của tất cả mọi người”? Tuyên ngôn của Đ>ng Cộng S>n
Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là của a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là của? V.I.Lênin
Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa” là của ai: a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”
là của ai: V.I.Lênin
Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ đó là sự quá độ về
chính trị và nhà nước ở đây sẽ không là gì khác ngoài nền chuyên chính của giai cấp vô sản” là của ai? A. C.Mác B. Hồ Chí Minh C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin Giải thích: (Gtr 49)
Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ đó là sự quá độ về
chính trị và nhà nước ở đây sẽ không là gì khác ngoài nền chuyên chính của giai cấp vô sản” là của ai? C.Mác
Câu Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc
lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do. d. Cả a, b, c
Chế độ dân chủ XHCN được hình thành
a. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
b. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản
c. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ tư sản d. cả a, b, c
Chế độ dân chủ XHCN được hình thành? Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của a. Giai cấp công nhân b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức d. Nhân dân lao động
Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của? Giai cấp công nhân
Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH? Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước
Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và tập thể
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH? Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc sống nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp d. Cả a, b, c
Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN?. C> a, b, c Xóa bỏ chế độ tư hữu; Gi>i phóng con ngưsống nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội; Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp
Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN? d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột năng nề nhất
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân? Là giai cấp lao động trong nền s>n xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật và công nghệ ngày càng hiện đại
Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình
a. Gia đình là tế bào của xã hội
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình? Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng
b. Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc  Gia đình đối ngẫu  Gia đình một vợ một chồng
d. Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu
Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị
Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN? Đa nguyên về chính trị
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào?
A. Cục bộ trên một số lĩnh vực B. Phiến diện, cục bộ trên mọi lĩnh vực C. Toàn diện, sâu sắc trên mọi lĩnh vực D. Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào?
A. Cục bộ trên một số lĩnh vực B. Phiến diện, cục bộ trên mọi lĩnh vực C. Toàn diện, sâu sắc trên mọi lĩnh vực D. Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực Giải thích: (Gtr 113)
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào? Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực
Chính sách nhất quán của nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với tôn giáo là gì?
A. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của mọi công dân
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do không tín ngưỡng của mọi công dân
D. Tôn trọng và cho phép mọi tôn giáo hoạt động
Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo:
A. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan B. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
C. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan D. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan Giải thích: (Gtr 113)
Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo:
A. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan B. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
C. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan D. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo: Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội ph>n ánh hư >o hiện thực khách quan
Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do
A. Cơ cấu kinh tế quy định B. Do chế độ chính trị quy định
C. Do giai cấp lãnh đạo quy định
D. Do quan hệ sở hữu về TLSX quy định
Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do
A. Cơ cấu kinh tế quy định B. Do chế độ chính trị quy định
C. Do giai cấp lãnh đạo quy định
D. Do quan hệ sở hữu về TLSX quy định Giải thích: (Gtr 90)
Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do? Cơ cấu kinh tế quy định
Chọn câu trả lời sai: Nội dung liên minh về chính trị là
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản
C. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân D. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sạch, vững mạnh, đập tan âm mưu của kẻ thù
Giải thích: (Gtr 99 – 100)
Chọn câu trả lời sai: Nội dung liên minh về chính trị là ? B>o vệ lợi ích của giai cấp công nhân
Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống: V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư
b>n chưa ph>i là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư b>n chủ nghĩa”
a. Cách mạng xã hội. b. Cách mạng tư bản. c. Cách mạng vô sản. d. Cách mạng chủ nghĩa.
Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống: V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa
phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa”? c . Cách mạng vô s>n.
Chọn đáp án chính xác nhất
A. Các loại hình cơ cấu xã hội đều có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau
B. Mỗi loại hình cơ cấu xã hội đều có vị trí, vai trò xác định
C. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác D. Tất cả đều đúng Giải thích: (Gtr 90)
Chọn đáp án chính xác nhất ? Tất c> đều đúng Chọn đáp án đúng
a.Dân tộc là một bộ phận của quốc gia. b.Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
c.Dân tộc và quốc gia là hai khái niệm đồng nhất. d.a và b đúng.
Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động”
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị C. Học thuyết giá trị thặng dư D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động”
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử B. Học thuyết giá trị C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động” ? Học thuyết về sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân

Chọn đáp án đúng nhất: Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Chăm lo đào tạo cán bộ và kết nạp đảng viên từ những công nhân ưu tú
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân có ý thức công dân, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, tiêu biểu cho tinh hoa văn hóa của dân tộc
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và bản lĩnh chính trị vững vàng
Giải thích: (Gtr 44 – 45)
Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là:
A. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Giai cấp công nhân thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
D. Giai cấp công nhân thực hiện xây dựng hoàn chỉnh về quan hệ sản xuất, tạo nền tảng cho phát triển kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội hiện nay
Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là:
A. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Giai cấp công nhân thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
D. Giai cấp công nhân thực hiện xây dựng hoàn chỉnh về quan hệ sản xuất, tạo nền tảng cho phát triển kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội hiện nay
Giải thích: (Gtr 43) Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Đây là vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là? Giai cấp
công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Chọn đáp án đúng nhất: Xóa bỏ chế độ tư hữu về TLSX là ?Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong GĐ, sự bất bình đẳng giữa nam và nữ, giữa
vợ và chống, sự nô dịch đối với phụ nữ

Chọn đáp án đúng nhất: Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất là
A. Xóa bỏ sự bất bình đẳng giữa nam và nữ
B. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình
C. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chống, sự nô dịch đối với phụ nữ
D. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa nam và nữ, sự nô dịch đối với phụ nữ Giải thích: (Gtr 134)
Chọn đáp án đúng nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân có đặc điểm là:
A. Là sản phẩm của quá trình phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. Là sản phẩm của quá trình phát triển xã hội phong kiến
C. Là sản phẩm của quá trình phát triển đại công nghiệp cơ khí
D. Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 29) Về phương diện chính trị xã hội thì giai cấp công nhân là sản phẩm của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa. Về phương diện kinh tế xã
hội, giai cấp công nhân là sản phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp.
Chọn đáp án đúng nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân có đặc điểm là: Là s>n phẩm xã hội của quá trình phát triển tư b>n chủ
nghĩa (
Về phương diện chính trị xã hội thì giai cấp công nhân là sản phẩm của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa. Về phương diện kinh tế xã hội, giai cấp
công nhân là sản phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp)
Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ
D. Không có đáp án nào đúng Giải thích: (Gtr 31)
Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ
D. Không có đáp án nào đúng
Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là: Chủ nghĩa Mác – Lênin
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Đâu là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Tất cả các đáp án đều đúng Giải thích: (Gtr 11)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Đâu là phát kiến vĩ đại và C. Mác và Ph. Ăngghen: Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về chủ nghĩa DVLS;
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của GCCN

Chọn đáp án ĐÚNG về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng:
A. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
B. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhau và với các nước trên thế giới
C. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam độc lập, có quan hệ hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Dân tộc Việt Nam và các dân tộc trên thế giới bình đẳng, đoàn kết và giúp nhau cùng phát triển Giải thích: (Gtr 111)
Chọn đáp án ĐÚNG về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng:.
A. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
B. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhau và với các nước trên thế giới
C. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam độc lập, có quan hệ hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Dân tộc Việt Nam và các dân tộc trên thế giới bình đẳng, đoàn kết và giúp nhau cùng phát triển
Chọn đáp án ĐÚNG về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng? Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và
giúp nhau cùng phát triển

Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là A. Khác
B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản
lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp đó
D. Là những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa các giai cấp, tầng lớp
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là
A. Khác B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản
lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp đó
D. Là những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa các giai cấp, tầng lớp Giải thích: (Gtr 89)
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là ? Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông
qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức qu>n lý quá trình s>n xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp đó

Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là
A. Là cơ cấu giai cấp trong xã hội
B. Là cơ cấu kinh tế trong xã hội
C. Là cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
D. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên Giải thích: (Gtr 89)
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là
A. Là cơ cấu giai cấp trong xã hội
B. Là cơ cấu kinh tế trong xã hội
C. Là cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
D. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là ? Là những cộng đồng ngưấy tạo nên
Chọn đáp án đúng: Dân chủ trực tiếp là:
A. Là quyền được đưa ra các quyết sách của nhà nước
B. Thay nhà nước thực hiện các quan hệ quốc tế
C. Được bàn bạc về những công việc của nhà nước
D. Được quyền quyết định thay nhà nước Giải thích: (Gtr 82)
Chọn đáp án đúng: Dân chủ trực tiếp là: Được bàn bạc về những công việc của nhà nước
Chọn đáp án đúng: Dân tộc là một bộ phận của quốc gia; Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
Chọn đáp án đúng: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
A. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
B. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa D. Đổi mới tư duy
C. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị
Chọn đáp án đúng: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là: Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ
chức trong hệ thống chính trị

Chọn đáp án đúng: Dưới góc độ chính trị -xã hội. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Chọn đáp án đúng: Dưới góc độ chính trị -xã hội. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu.
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Chọn đáp án đúng: Quan hệ hôn nhân là ... hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình
A. Cơ sở B. Cơ sở, nền tảng C. Khác D. Nền tảng Giải thích: (Gtr 128)
Chọn đáp án đúng: Quan hệ hôn nhân là ... hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình? Cơ sở, nền t>ng
Chọn đáp án đúng: Vai trò của giai cấp nông dân trong CCXH-GC ở VN? Là lực lượng quan trọng để phát triển KTXH bền vững. phát huy b>n sắc
văn hóa DT và giữ gìn môi trư
Chọn đáp án đúng: Vai trò của giai cấp nông dân trong cơ cấu - xã hội giai cấp ở Việt Nam
A. Không giữ vai trò quan trọng trong xã hội
B. Là giai cấp lãnh đạo D. Tất cả đều đúng
C. Là lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và giữ gìn môi trường sinh thái Giải thích: (Gtr 96)
Chọn đáp án đúng:Dân tộc là? a và b đúng.
Chọn đáp án KHÔNG đúng: Chủ nghĩa xã hội là:
A. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn sau của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
Giải thích: (Gtr 48) Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Chọn đáp án KHÔNG đúng: Chủ nghĩa xã hội là? Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn sau của hình thái kinh tế - xã hội cộng s>n chủ nghĩa Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng. c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất cả các tôn giáo.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
Chọn đáp án SAI trong các đáp án: Hạn chế cơ bản của CNXH không tưởng trước C. Mác là:
A. Chưa phát hiện ra được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh, phát triển và diệt vong tất yếu của CNTB
C. Chưa đưa ra được những luận điểm có giá trị về xã hội trong tương lai
D. Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa Giải thích: (Gtr 10)
Chọn đáp án SAI trong các đáp ánHạn chế cơ b>n của CNXH không tưởng trước C. Mác là: Chưa đưa ra được những luận điểm có giá trị về xã hội trong tương lai
Chọn đáp án sai? Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất c> các tôn giáo.
Chọn những tác gi> nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân d. Cả ba đều sai.
Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ? Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những ngư
Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức động viên ... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Khác D. Nhân dân
Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức động viên ... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới? Nhân dân
Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp? A. Bị áp bức, bóc lột
B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. Không có tư liệu sản xuất
D. Lao động trong nền đại công nghiệp Giải thích: (Gtr 28)
Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế độ TBCN, giai cấp công nhân là giai cấp? Bị áp bức, bóc lột; Không có TLSX; Lao
động trong nền đại công nghiệp

Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ:
A. Cả 3 đáp án đều đúng B. Giai cấp nông dân C. Thợ thủ công D. Tiểu chủ`
Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ: C> 3 đáp án đều đúng
Chọn phương án trả lời chính xác: Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
A. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất phong kiến Giải thích: (Gtr 105)
Chọn phương án trả lời chính xác: ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
A. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất phong kiến
Chọn phương án trả lời chính xác: ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào? Phương thức s>n xuất tư b>n chủ nghĩa thay thế phương thức s>n xuất phong kiến
Chọn phương án trả lời đúng về đặc trưng ở phương diện nhà nước của chủ nghĩa xã hội
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân – nông dân – tri thức, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
B. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp nông dân và công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
D. Chủ nghĩa xã hội nhà nước kiểu mới mang bản chất nhân dân lao động, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân Giải thích: (Gtr 77)
Chọn phương án trả lời đúng về đặc trưng ở phương diện NN của CNXH?CNXH có NN kiểu mới mang b>n chất GCCN, đại biểu cho lợi ích, quyền lực
và ý chí của ND lao động

Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: "Tất c> mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là [.........] - vào trong đầu óc của con ngưchi phối cuộc sống của họ, chỉ là sự ph>n ánh trong đó những lực lượng trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế." (C. Mác & Ăngghen) A. Phản ánh khách quan B. Sự phản ánh hư ảo C. Phản ánh hiện thực
D. Sự phản ánh chọn lọc
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “cuộc cách mạng của giai cấp vô s>n đang có tất c> những triệu chứng là sắp nổ ra, sẽ chỉ có thể c>i tạo xã hội
hiện nay một cách dần dần, và chỉ khi nào đã tạo nên được một khối lượng […] cần thiết cho việc c>i tạo đó thì khi ấy mới thủ tiêu được chế độ tư
hữu” (C. Mác & Ph. Ăngghen: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.4, tr.469)
A. Tư liệu tiêu dùng B. Tư liệu sản xuất C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị sức lao động
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân là mô =t tâ =p đoàn xã hô =i ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình của nền công
nghiê =p hiê =n đại, với nhịp đô = phát triển của lực lượng s>n xuất có tính chất [……..] ngày càng cao”
A. Bần cùng hóa, chuyên môn hóa
B. Tư nhân hóa, trí thức hóa C. Quốc hữu hóa, tri thức hóa
D. Xã hô ‘i hóa, trí tuệ hóa
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Hãy dùng c> hai tay mà lấy những cái tốt của nước ngoài: Chính quyền Xô viết + trật tự ở đư[.........] + ngành giáo dục quốc dân Mỹ” (Lênin)
A. Văn học nghệ thuật của Ý B. Cách mạng công nghiệp ở Anh
C. Khoa học kỹ thuật của Đức D. Kỹ thuật và cách thức tổ chức các Tơ rớt ở Mỹ
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Tất c> các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô s>n
lại là [.........] của b>n thân nền đại công nghiệp” (C.Mác & Ph.Ăngghen, 1848):
A. Chủ thể B. Sản phẩm C. Lực lượng D. Sự phát triển
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội có nền kinh tế phát triển cao, với lực lượng s>n xuất hiện đại, quan hệ s>n xuất
dựa trên chế độ [……] về tư liệu s>n xuất, được tổ chức, qu>n lý có hiệu qu>, năng suất lao động cao và phân phối chủ yếu theo [……]
A. Công hữu – quỹ phúc lợi xã hội
B. Tư hữu – mức độ đóng góp vốn C. Công hữu – lao động D. Tư hữu – nhu cầu
Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước
A. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước là nửa nhà nước B. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước tự tiêu vong
C. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới
D. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn sẽ còn duy trì
Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước: B. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng s>n chủ nghĩa nhà nước tự tiêu vong
Chọn ý đúng về những tiền đề khoa học tự nhiên vào cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XIX - là cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập chủ
nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những vấn đề lý luận chính trị - xã hội đương th
A. Định luật Bernoulli, Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton và Thuyết nhật tâm của Copernicus.
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam
C. Thuyết di truyền của Mendel, Định đề Euclide và Học thuyết tiến hóa của Darwin
D. Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng của Mayer và Định luật Bernoulli.
Chọn ý đúng về phương thức thực hiện dân chủ gián tiếp (dân chủ đại diện):
A. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp; dân chủ ở cơ sở
B. Bầu cử; bãi miễn đại biểu C. Trưng cầu ý dân
D. Đại biểu Quốc hội thực hiện quyền giám sát của mình đối với hoạt động của bộ máy nhà nước thông qua các hình thức: xem xét báo cáo, chất vấn, giám sát chuyên đề
Chọn ý không đúng về điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa so với nền dân chủ tư s>n:
A. Không mang tính giai cấp B. Mang tính nhất nguyên về chính trị C. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
D. Trước hết và chủ yếu được thực hiện bằng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con ngưa. Là thực thể tự nhiên b. Là thực thể xã hội
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh d. Cả a, b, và c.
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào? C> a, b, và c.
Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào? a. Giai cấp nông dân b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản d. Tầng lớp trí thức
Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?Giai cấp công nhân
Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ b>n là:
a. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản.
b. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai tư sản.
c. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
d. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa xã hội bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là? Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của CNTB bằng CNXH với
sứ mệnh lịch sử của GCCN

Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của giai cấp nào? a. Giai cấp nông dân. b. Giai cấp công nhân. c. Giai cấp tư sản. d. Giai cấp chủ nô.
Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của giai cấp nào? Giai cấp công nhân.
Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới quan triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới quan triết học nào? Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đa. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại công nghiệp.
c. Sự ra đời của giai cấp công nhân
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công.
d. Sự ra đời của Đảng cộng sản.
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đA. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển lớn mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
C. Sự ủng hộ của tầng lớp nông dân và đội ngũ trí thức đối với giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ về sứ mệnh của giai cấp mình
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Sự ra đời của giai cấp công nhân
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại công nghiệp
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào? Phương thức s>n xuất tư b>n chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại công nghiệp.
Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là
A. Phương pháp duy tâm chủ quan
B. Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Phương pháp luận siêu hình
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học Giải thích: (Gtr 23)
Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là? Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
Chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
Chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
Chủ nghĩa xã hội là gì? C> 3 đáp án trên đều đúng
Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh tế - xã hội của cộng sản chủ nghĩa A. Giai đoạn kết thúc B. Giai đoạn quá độ
C. Giai đoạn sau D. Giai đoạn đầu Giải thích: (Gtr 48)
Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh tế - xã hội của cộng sản chủ nghĩa A. Giai đoạn kết thúc B. Giai đoạn quá độ C. Giai đoạn sau D. Giai đoạn đầu
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội. d. Cả a, b và c
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào? C> a, b và c
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào? Góc độ chính trị-xã hội; Hình thái ý thức xã hội; Tâm lý-xã hội.
chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp? C> 3 đáp án đều đúng.
Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước ta được thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án sai.
A. Khuyến khích hoạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín dị đoan
B. Mọi công dân không phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo đều có quyền và nghĩa vụ xây dựng, bảo vệ tổ quốc
C. Nghiêm cấm mọi hành vi chia rẽ, phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Vận động quần chúng nhân dân tham gia lao động sản xuất, nâng cao trình độ kiến thức để tăng cường sự đoàn kết
Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước ta được thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án sai? Khuyến
khích hoạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín dị đoan

Chức năng nào của gia đình đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức lao động cho xã hội?
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất ra con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
Chức năng nào sau đây của gia đình >nh hưởng lâu dài và toàn diện đối với mỗi cá nhân trong cuộc đtuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Chức năng nào sau đây đ>m b>o tái s>n xuất nguồn lao động và sức lao động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục. b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? C> a, b và c đều đúng.
CNXHKH phát triển trong khoảng thời gian từ sau 1895 đến năm 1917 thuộc giai đoạn nào sau đây trong lịch sử hình thành và phát triển của CNXHKH
A. Giai đoạn Mác và Ăngghen
B. Giai đoạn từ sau Lênin mất C. Cả A,B,C đều sai
D. Giai đoạn Lênin phát triển CNXHKH
Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội? 3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
Có bao nhiêu mối quan hệ cơ b>n được xem là cơ sở hình thành gia đình? Đó là những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ hôn thú.
Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia đình? Đó là những mối quan hệ nào? 2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đa.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong hệ thống xã hội bởi lý do sau:
A. Cơ cấu xã hội – gia cấp liên quan tới các vấn đề chính trị quan trọng
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan tới các vấn đề giai cấp
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước, đến các quyền sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến những mối quan hệ quan trọng mà các loại hình cơ cấu xã hội khác không có được Giải thích: (Gtr 90)
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội vì: (chọn 1 phương án đúng nhất)
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp tới vấn đề sở hữu về tư liệu sản xuất, địa vị xã hội và quyền lợi của mỗi người
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp phản ánh lợi ích các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Mỗi xã hội khác nhau lại có các loại hình cơ cấu xã hội – giai cấp khác nhau, khi cơ cấu giai cấp thay đổi thì xã hội cũng thay đổi
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 90).
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội vì: (chọn 1 phương án đúng nhất) ? Tất c> các đáp án đều đúng
Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ bản đối lập nhau về lợi ích là
a. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản b. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ
d. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ bản đối lập nhau về lợi ích là?. Giai cấp tư s>n và giai cấp vô s>n
Cơ cấu XH– GC giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong HTXH bởi lý do sau? Cơ cấu XH – GC liên quan đến những mối quan hệ qtrọng mà các loại
hình CCXH khác không có được.

Cơ sở hình thành nên gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ huyết thống và quan hệ pháp lý
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ tài sản D. Khác Giải thích: (Gtr 128)
Cơ sở hình thành nên gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào? Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về ...
A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Mọi tư liệu lao động trong xã hội C. Tư liệu sinh hoạt
D. Tư liệu sản xuất chủ yếu Giải thích: (Gtr 75)
Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về ... Tư liệu s>n xuất chủ yếu
Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp cơ khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? Nền đại công nghiệp cơ khí
Con ngưa. Phát triển kinh tế - xã hội b. Lao động sản xuất c. Đấu tranh giai cấp d. Cả ba đều sai
Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào? Lao động s>n xuất
Con ngưa. Từ xã hội tư bản
b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội nào? Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Công lao của Lênin trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới là:
A. Đề xuất tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực
B. Phát triển chủ nghĩa xã hội không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Thừa nhận Công xã Pari là một hình thái nhà nước của giai cấp công nhân
Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào? a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917 c. Cách mạng Tân Hợi 1911 d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào? Công xã Pari 1871
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thng ta nêu ra ở Đại hội nào? a. Đại hội IV b. Đại hội VI c. Đại hội VII d. Đại hội VIII
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? Đại hội VII D
Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất
B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao
D. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công nhân với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ Giải thích: (Gtr 40)
Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất
B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao
D. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công nhân với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là: Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đcông nhân với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu
D. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của nhân dân ta
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa C. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là? Từ một nền s>n xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội
không qua chế độ tư b>n chủ nghĩa

Đặc điểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
B. Nền dân chủ cho mọi giai cấp
C. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
D. Không mang tính giai cấp
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. Dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội
B. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử
D. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. Dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội
B. Hoàn bị nhất trong lịch sử
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử
D. Tuyệt đối nhất trong lịch sử Giải thích: (Gtr 73)
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì? Dân chủ với số đông những ngư
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? Chọn đáp án đúng
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc nhân dân lao động tiến
hành xây dựng một xã hội không giai cấp
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập nhà nước vô sản với nhiệm vụ trọng tâm là xây dựng một xã hội không giai cấp
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công
nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp nông
dân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản Giải thích: (Gtr 59)
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? Chọn đáp án đúng? Thchính trị là việc thiết lập, tăng cưn mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn
áp giai cấp tư s>n, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp

Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì?
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm là chủ đạo Giải thích: (Gtr 53)
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì?
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của
xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm là chủ đạo
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì? Thtranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện
nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo

Đặc điểm lớn nhất của thA. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
D. Năng suất lao động thấp
Đặc điểm nào không thuộc b>n chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Đa nguyên về chính trị
B. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
C. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Quyền lực thuộc về nhân dân
Đặc điểm nào sau đây không ph>i là đặc điểm của giai cấp công nhân?
A. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
B. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
C. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
D. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác – Lênin
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân? c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở tiêu chí A. Chất lượng dân số
B. Mật độ dân cư C. Phân bố dân cư D. Số lượng cư dân
Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở tiêu chí A. Chất lượng dân số
B. Mật độ dân cư C. Phân bố dân cư D. Số lượng cư dân
Giải thích: (Gtr 109).
Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở tiêu chí: Số lượng cư dân
Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào?
A. Có chung phương thức sinh hoạt
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước C. Có ngôn ngữ chung D. Có nét văn hóa riêng
Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào?
A. Có chung phương thức sinh hoạt
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước C. Có ngôn ngữ chung D. Có nét văn hóa riêng Giải thích: (Gtr 106)
Đặc trưng của dân tộc, quốc gia là:
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung, có sự quản lý của nhà nước
D. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa dân tộc Giải thích: (Gtr 106)
Đặc trưng của dân tộc, quốc gia là? Có chung phương thức shoạt kt, có lãnh thổ chung, có sự qu>n lý của một NN có nngữ chung, có nét tâm lý biểu
hiện qua nền văn hóa dân tộc

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc gia a. Có chung lãnh thổ b. Có chung mức sống c. Có chung nền kinh tế d. Có chung quốc ngữ
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc gia? Có chung mức sống
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người a. Có chung lãnh thổ
b. Có cùng ý thức tự giác tộc người
c. Có nét văn hóa tương đồng d. Có chung ngôn ngữ
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người? Có chung lãnh thổ
Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là:
A. Chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
B. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động Dân chủ gián tiếp là:
A. Các tổ chức dân cư thay nhân dân thực hiện quyền lực của nhân dân
B. Hình thức dân chủ đại diện
C. Là hình thức dân chủ đại diện, nhân dân ủy quyền thay mặt dân thực hiện quyền lực của nhân dân
D. Nhân dân ủy quyền cho tổ chức mình bầu ra Giải thích: (Gtr 82)
Dân chủ gián tiếp là: Là hình thức dân chủ đại diện, nhân dân ủy quyền thay mặt dân thực hiện quyền lực của nhân dân
Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
b. Sự giải phóng của con người trong xã hội bóc lột
c. Quyền lực của nhân dân d. Cả a, b, c
Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là? Quyền lực của nhân dân Dân chủ là gì?
A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
B. Quyền lực cho giai cấp thống trị
C. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội
D. Quyền lực thuộc về nhân dân Dân chủ là gì?
A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
B. Quyền lực cho giai cấp thống trị
C. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội
D. Quyền lực thuộc về nhân dân Giải thích: (Gtr 68)
Dân chủ là một phạm trù nói về
a. Một chế độ nhà nước b. Một hệ tư tưởng c. Một học thuyết d. Cả a, b, c
Dân chủ là một phạm trù nói về? Một chế độ nhà nước
Dân chủ vô sản là nền dân chủ cho tất cả mọi người A. Khác B. Sai C. Vừa đúng, vừa sai D. Đúng
Giải thích: (Gtr 73) Dân chủ vô sản không phải là chế độ dân chủ cho tất cả mọi người
Dân chủ vô sản là nền dân chủ cho tất cả mọi người ? Sai
Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đA. Phong kiến B. Công xã nguyên thủy C. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa
Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ nào? a. Cộng sản nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến d. TBCN
Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ nào? Chiếm hữu nô lệ
Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị, được hiểu là:
A. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
B. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn dân tộc
D. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân
Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội. d. Văn hóa, tinh thần.
Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào? Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
Dân tộc – tộc người ở Việt Nam có lãnh thổ tộc người riêng không? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Các dân tộc cư trú xen kẽ, không có lãnh thổ riêng
B. Có lãnh thổ riêng của từng tộc người
C. Cư trú tập trung và duy nhất trên một địa bàn
D. Sự trú phân tán, xen kẽ Giải thích: (Gtr 109)
Dân tộc – tộc người ở Việt Nam có lãnh thổ tộc người riêng không? Chọn đáp án đúng nhất? Các dân tộc cư trú xen kẽ, không có lãnh thổ riêng
Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là: A. Bộ lạc B. Quốc gia dân tộc C. Tộc người D. Bộ tộc
Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi chủ nghĩa tư bản phát triển B. Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm C. Khi ý thức dân tộc trỗi dậy. D. Tất cả các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 110) ... đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược
Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào? Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm
Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của:
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội C. Giai cấp lãnh đạo D. Giai cấp nông dân
Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của: A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội C. Giai cấp lãnh đạo D. Giai cấp nông dân Giải thích: (Gtr 36)
Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của: Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
Đảng ta đã đưa ra mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với 6 đặc trưng tại đại hội nào? A. Đại hội IX (2001) B. Đại hội VI (1986) C. Đại hội VII (1991) D. Đại hội XI (2011) Giải thích: (Gtr 61)
Đảng ta đã đưa ra mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với 6 đặc trưng tại đại : Đại hội VII (1991)
Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH khoa học
A. Phương pháp kết hợp lý luận với thực tiễn B. Phương pháp liên ngành C. Phương pháp logic và lịch sử D. Phương pháp nghiên cứu định lượng
Giải thích: (Gtr 23 – 24)
Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH khoa học? Phương pháp nghiên cứu định lượng
Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác đều bị áp bức, bóc lột
b. Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
c. Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong dân cư
Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp LĐ khác trong cách mạng XHCN ?
GCCN, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đ>o trong dân cư
Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất
d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN ? Là nền văn hóa phát triển cao nhất
Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN? Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc
b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình CNXH Xôviết? Sự khủng ho>ng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ
b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để chống phá CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh trong xã hội mới
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong CNXH ? Sự khủng ho>ng của CNTB
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn giáo
c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo ? Phân biệt giữa những ngưnhững ngư
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích
d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN là? d. Ph>i đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN? Xây dựng con ngư
Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN b. Giữ gìn an ninh trật tự
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân d. Xây dựng con người mới XHCN
Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa XHCN
a. Nâng cao trình độ dân trí b. Xây dựng lối sống mới XHCN c. Xây dựng nền dân chủ XHCN d. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa XHCN ?. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc
b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết?. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN
d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực kinh tế:?. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực chính trị? Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:Xây dựng Đ>ng Cộng s>n vững mạnh
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực xã hội: Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN? Xây dựng hệ thống chính sách ASXH
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp LĐ khác trong cmạng XHCN? Ứng dụng KHKT vào
s>n xuất nông nghiệp

Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN?
A. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
C. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
D. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột
b. Xây dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động d. Nâng cao dân trí
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN: C>i thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của ngư
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới XHCN
b. Xây dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN: b. Xây dựng nhà nước XHCN
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao động
b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động
d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách mạng XHCN: Nâng cao đ
Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN? Xây
dựng nền quốc phòng toàn dân

Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN ? Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Đâu là đặc trưng nổi bật của Nhà nước XHCN?
A. Nhà nước XHCN là công cụ chuyên chính giai cấp, nhưng vì lợi ích của tất cả những người lao động, tức là tuyệt đại đa số nhân dân.
B. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng sộng sản.
C. Nhà nước XHCN là một kiểu Nhà nước đặc biệt. Sau khi những cơ sở kinh tế xã hội cho sự tồn tại của Nhà nước mất đi thì nhà nước cũng không còn, Nhà nước tự tiêu vong.
D. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của nền dân chủ XHCN
Giải thích: (Gtr 72) Càng hoàn thiện bao nhiêu, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lại càng tư tiêu vong bấy nhiêu
Đâu là đặc trưng nổi bật của NN XHCN? NN XHCN là một kiểu NN đặc biệt. Sau khi những cơ sở KTXH cho sự tồn tại của NN mất đi thì NN cũng
không còn, NN tự tiêu vong.

Đâu là nhân tố quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc?
A. Sự biến đổi của lực lượng sản xuất B. Sự biến đổi của phương thức sản xuất C. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất D. Tất cả các đáp án đều đúng Giải thích: (Gtr 105)
Đâu là nhân tố quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc? Sự biến đổi của phương thức s>n xuất
Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?
A. Đều có các giáo sĩ
B. Đều có hệ thống kinh điển C. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên D. Đều có giáo chủ
Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo, Đảng Cộng Sản Việt Nam cần phải làm gì? Chọn đáp án KHÔNG đúng:
A. Chủ động phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh với những hành vi lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo
B. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh với mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nghiêm trị những âm mưu, hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc
D. Đấu tranh với những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định của pháp luật
Để giải quyết tốt mối quan hệ DT và tôn giáo, Đảng CSVN cần phải làm gì? Chọn đáp án KHÔNG đúng: Chủ động phòng ngừa, đấu tranh với mọi
hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo

Để phát huy nguồn lực con ngưi thực hiện những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế đất nước.
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ xã hội chủ nghĩa. d. Cả a, b và c
Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những phương hướng nào? C> a, b và c