Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Marketing căn bản - Auditing (AA123) | Đại học Hoa Sen

Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Marketing căn bản - Auditing (AA123) | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

1
Ni dung
CHƯƠNG 1 ..................................................................................................................... 5
Câu 1: Khái niệm marketing và vị trí của Marketing trong doanh nghip. ................ 5
Câu 2: Tiến trình quản tr marketing trong doanh nghip? ......................................... 5
Câu 3: Phân biệt khái niệ ầu và m nhu c mong mun. .................................................. 7
Câu 4: Nội dung các quan điểm qun tr marketing. ................................................... 8
So sánh quan điể bán hàng và quan điể khách hàng. Ví dụm hướng v m hướng v .. 8
So sánh quan điểm marketing đạo đức xã hội với quan đi m hư ng v KH. VD .. 10
CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 12
Câu 1 ất vai trò củ ống thông tin marketing đố: Bn ch a h th i vi doanh nghip.
Vai tr c a vi c thi t l p h i dung trong Hò ế thống thông tin marketing? Nộ thống báo cáo
ni b ca m t doanh nghi p. ............................................................................................ 12
Câu 2 ội dung các bộ ấu thành hệ ống thông tin marketing. Phân: N phn c th bit h
th thống báo cáo nộ và hệi b ng thu th ....................................... 13 ập thông tin bên ngoài?
Câu 3 do các DN ph ến hành nghiên c ững rào cản đố: L i ti u marketing. Nh i vi
hoạt động nghiên cứ ới các DN Việu marketing v t Nam? .................................................. 15
Câu 4 Các nguồn thông tin marketing và phương pháp thu thập thông tin đó?: ...... 15
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................... 19
Câu 1: Nêu khái niệm môi trườ ần tìm hiểng marketing. T i sao các DN l i c u v môi
trường marketing? Trình bày ngắ ọn các nhân tốn g mà DN cần ph i quan tâm khi tìm hi u
môi trường v ĩ mô. Môi trường kinh t ế có tác động như thế nào tớ ạt độ i ho ng marketing ca
DN? Ví dụ minh ha? ........................................................................................................ 19
Câu 2: Trình bày ngắ nhân tố ộc môi trường marketing vi mô? Ví dn gn v các thu
v môi trường marketing vi mô của mt doanh nghi p? ................................................... 21
Câu 3: Trình bày tác đ ủa môi trường công nghệ ạt động c ti ho ng marketing ca
DN? Ví dụ v tác độ ng c a môi trường này tới ho t độ ng marketing c a 1 DN? ............. 25
Câu 4. Môi trườ ộng như thế nào tớ ạt động kinh tế có tác đ i ho ng marketing ca DN?
Ví dụ minh ha? ................................................................................................................. 26
CHƯƠNG 4 ................................................................................................................... 28
Câu 1: Trình bày các yế ộc tâm l của người tiêu dùng? Ví dụu t quan trng thu c
th v ng c u t n h ...................... 28 tác độ ủa các yế này đế ành vi mua của người tiêu dùng?
Câu 2: Trình bày đặc trưng củ các tổ ững ai có th tham gia vào a th trường chc. Nh
quá trình mua ủa các DN sả ất? Nêu vai trò cụ ọ? Ví dục n xu th ca h ? ........................... 29
2
Câu 3: Nêu khái niệm hành vi mua của người tiêu dùng và phân biệt nó vớ hái niệi k m
hành độ ủa người tiêu dùng. Trình bày ngắ các nhóm yế có thể gây ng mua c n gn v u t
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng. Phân tích ảnh hưở ủa nhóm nhân tống c
xã hộ ến hành vi mua củ ời tiêu dùng và lấy ví dụi đ a ngư minh ha?................................ 30
Câu 4: Trình bày tóm tắ quá trình mua của người tiêu dùng và đặc trưng của các t v
giai đoạn trong quá trình này. DN nên làm để thúc đẩ giai đoạ ết đị y n quy nh mua ca
khách hàng? Lấy ví dụ minh ha? ..................................................................................... 32
CHƯƠNG 5 ................................................................................................................... 34
Câu 1: Thế nào là marketing mục tiêu? Trình bày tóm tắt 3 bước cơ bả n ca vi c th c
hin marketing m .................................................................................................... 34 ục tiêu.
Câu 2: Trình bày các tiêu chuẩ ếu để đánh giá các đoạn ch y n th trường nhm la
chn th ng m ? .......................................................................... 35 trườ ục tiêu của DN. Ví dụ
Câu 3: Nêu các yêu cầu đố ệc phân đoạ ủa DN. Trình y các i vi vi n th trường c
nhóm tiêu thức thường được dùng đ phân đo ờng người tiêu dùng. dụ n th trư minh
ha? .................................................................................................................................... 35
Câu 4: Tạ ần đị ờng? Trình bày các hoạt độ ọng tâm củi sao DN li c nh v th trư ng tr a
chiến lượ ị. Liên hệc định v vi thc t c tế vi o s n ph a 1 khác biệt cho nhãn hiệu/s m c
DN? .................................................................................................................................... 38
Câu 5: Trình bày các phương án lự ục tiêu và phân tích ưu nhượa chn th trường m c
điể m ca t minh hừng phương án đó. Ví dụ a v phương án lựa chn th trư ng mục tiêu
ca 1 DN? ........................................................................................................................... 39
Câu 6: Trình bày vai trò của đo lường và dự báo cầu. So sánh khái niệ m tng cu th
trường cầu DN. Trình bày các bước phương pháp ước tính cầu tương ngn gn v
lai? ...................................................................................................................................... 43
Câu 7: Nêu khái niệm phân đoạn th trường và tầm quan trng ca vi c p hân đoạn th
trường đố ới DN. Trình bày ngắ các tiêu chí hay được các DN sử ụng để phân i v n gn v d
đoạ n th trường người tiêu dùng. Nêu sự khác bi ệc phân đoạ t gia vi n th trường người
tiêu dùng phân đoạ ấy ví dụ ệc phân đoạn th trường KH t chc. L minh ha v vi n th
trường ca 1 DN? ............................................................................................................... 45
Câu 8: Nêu khái niệ ục tiêu tầm th trường m m quan trng ca vic la chn th
trường m t n m c ng ục tiêu. Trình bày tóm tắ ội dung, ưu nhược điể ủa các chiến lược đáp ứ
th trường m u ki ng chiục tiêu. Phân tích điề ện áp dụ ến lược marketing không phân biệt.
Lấy ví dụ minh ha v chiến lược đáp ứng th trường m a 1 DN? ...................... 48 ục tiêu củ
CHƯƠNG 6 ................................................................................................................... 51
Câu 1: Trình bày tóm tắt nội dung chính của mt bn kế ho ch marketing? T ại sao để
lp k ho n ph n t ............. 51 ế ạch marketing thì DN cầ ải phân tích tình hình marketing hiệ i?
3
Câu 2: Trình bày phân tích ưu nhược điểm của 4 mô hình tổ chc b máy marketing
theo chức năng, nguyên tắ ịa l, sả ẩm, nguyên tắc đ n ph c th trường? .............................. 53
Câu 3: Tạ ểm tra các hoạt động marketing? Trình bày ngắi sao DN li cn phi ki n
gọn các bước chính nội dung kim tra thc hin kế hoạch năm. Việc kim tra kết qu
hoạt độ ng cáo và hoạt động xúc tiến bán khác nhau như thế nào? Vì sao có sự khác ng qu
nhau đó? ............................................................................................................................. 55
CHƯƠNG 7 ................................................................................................................... 58
Câu 1: Thế nào là dị khách hàng? Trình bày các quyết định liên quan đế ch v n dch
v a DN? ..................................................................................................... 58 khách hàng củ
Câu 2: Trình bày khái ni ẩm. Nêu đặc trưng của các giai m chu k sng ca sn ph
đoạn trong chu k sng ca sn phm. Trong t n sừng giai đoạ n ph dẩm, DN nên sử ng
chính sách marketing như thế nào? Ví dụ ? ........................................................................ 58
Câu 3: Thế nào nhãn hiệ ẩm? Nêu các bộ ận cơ bả ủa nhãn hiệ u sn ph ph n c u sn
ph quyẩm. Trình bày về các ế t định liên quan đến nhãn hiệu s n ph ? ................ 61 ẩm. Ví dụ
Câu 4: Thế nào là sản phm m i? T ại sao các DN cần phát triển s n ph m m i? Tr ình
bày tóm tắt các giai đoạ ến trình thiế marketing sả ới. Nêu l do n trong ti t kế n phm m
khiến các doanh nghiệ ần bán thử ớc khi thương mạp c sn phẩm trư i hóa nó? ................. 64
Câu 5: Nêu khái niệ ẩm theo quan điểm marketing. Trình bày các cấp độm sn ph ca
sn ph v c n ph n biẩm. Ví dụ các cấp độ a mt s ẩm mà bạ ết? Việc phân biệ t và tìm hi u
các cấp độ ca s ến phẩm có  nghĩa gì? Nêu ngắn gn nhng quy t định l n ớn liên quan đế
chính sách sản phm ca 1 DN? ........................................................................................ 68
CHƯƠNG 8 ................................................................................................................... 73
Câu 1: Nêu khái niệ ến lược giá? Thế o là chiến lược giá hớt váng? Phân tích m chi
điều ki ng cện và phạm vi áp dụ a chi ? .......................................... 73 ến lược giá này. Ví dụ
Câu 2: Đâu nhữ thể ảnh hưởng đế ết định giá của 1 DN? Trình ng yếu t n quy
bày tóm tắ ội dung và ưu/nhược điể ủa các phương pháp định giá. Phân biệt phương t n m c
pháp định giá và chiến lượ ột vài chiến lược giá mà DN có thể theo đuổc giá. Nêu m i?... 73
Câu 3: Trình bày về các giai đoạn trong quá trình định giá ban đầu cho sn ph m m i
ca 1 DN. Nhng yếu t n ph n m ng? .... 76 nào DN cầ ải cân nhắc khi l a ch ức giá cuối cù
CHƯƠNG 9 ................................................................................................................... 79
Câu 1: Trình bày các căn cứ nh phân phố thiết kế i? ............................................. 79
Câu 2: Trình bày kênh phân phố ếp và kênh phân phối gián t ếp. So sánh cấi trc ti i u
trúc và tổ .............. 80 chức kênh phân phối cho tiêu dùng cá nhân và cho khách hàng DN?
Câu 3: Trình bày ng vai trò của trung gian phân phối. Đâu là các lon gn v i trung
gian phân phối DN thể ụng? Trình bày chức năng của thành viên kênh phân s d
phi? ................................................................................................................................... 84
4
Câu 4: u tóm t ội dung các quyết định liên quan đế ản l kênh phân t n n vic qu
phi của 1 DN. Trình bày các yế ảnh hưởng đếu t n vi c l a ch ọn kênh phân phi ca DN.
Ví dụ v vic la chọn kênh phân phối ca 1 DN?............................................................ 86
CHƯƠNG 10 ................................................................................................................. 90
Câu 1: Trình bày về khái niệm, ưu/nhược điểm và lấy ví dụ v kênh truyền thông trực
tiếp và gián tiếp? ................................................................................................................ 90
Câu 2: Trình bày về khái niệm, ưu/nhược điểm của các phương pháp xác định ngân
sách truyền thông?.............................................................................................................. 91
Câu 3: Trình bày về ảng cáo. Mụ ảng cáo khác gì so vớ m c tiêu c a qu c tiêu qu i mc
tiêu của xúc tiến bán. Trình bày và lấy ví dụ ột vài phương tiệ ảng cáo? minh ha v m n qu
............................................................................................................................................ 92
Câu 4: Trình bày đặc trưng củ ếp. So sánh đặc trưng củ a marketing trc ti a marketing
trc ti p v minh h a v m c marketing trế ới bán hàng nhân. Lấy dụ ột vài hình thứ c
tiếp? .................................................................................................................................... 94
Câu 5: Thế nào xúc tiế ợp? Trình bày đặc trưng của các thành tố n hn h trong h
thống xúc tiế ợp. Phân tích các yế ảnh hưởng đế ệc xác lập chươngn hn h u t n vi trình xúc
tiến h n h p c ? .......................................................................................... 96 ủa 1 DN. Ví dụ
Câu 6: Trình bày hình truyền thông marketing. Phân tích các thành t trong h
thng xúc tiến h n h ợp. Đâu trạng thái quan trọng liên quan đến người nhận tin mà người
làm truyền thông phải chú trọ ại sao người làm truyền thông phải chú trọng đến các ng? T
trạng thái này? .................................................................................................................... 99
Câu 7: Nêu khái niệm v trí củ ến trình quả a marketing hn hp trong ti n tr
marketing ca doanh nghi t n i dung c a nhệp. Trình bày tóm tắ ững thành tố chính của
marketing hn h ng. Vi c s d ng chi y trong ợp mà 1 DN có thể chú trọ ến lược kéo hay đẩ
phân phố ẩm có ảnh hưở nào đế ọn xúc tiế ủa DN. Ví i sn ph ng thế n vic la ch n hn hp c
d? .................................................................................................................................... 105
CHƯƠNG 11, 12 ......................................................................................................... 108
Câu 1: Trình bày các bước DN ph i th c hi ện khi xây dựng kế ho ch marketing qu c
tế. Làm lấy d minh h a v ng l a ch n chi c marketing h n h 2 xu hướ ến lượ p
của các DN trên thị trường qu c t . ................................................................................. 108 ế
Câu 2: Trình bày các đặc trư ữu hình. Các ng ch yếu ca dch v so vi sn phm h
đặc trưng này ảnh hưởng như thế nào đế n vic l a ch n h ng marketing h n h p trong th
kinh doanh d ? ......................................................................................................... 110 ch v
5
TNG HỢP CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN MARKETING CĂN BẢN _ HÈ 2021
CHƯƠNG 1
Câu 1: Khái niệm marketing và vị trí của Marketing trong doanh nghiệp.
- m marketingKhái niệ : Theo Philip Kotler và G Marketing là quy trình ary Amstrong,
doanh nghiệp tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng m i quan h v ới khách ng nhằm
giành được giá trị ểu theo nghĩa rộng marketing quá trình mang tính qu t h. Hi n tr
xã hộ theo đó các cá nhân ức giành đư ững gì họ ốn và cần thông qua việi, , t ch c nh mu c to
dựng và trao đổi giá trị với cá nhân và t chức khác.
- V a Marketing trong doanh nghi p: trí củ
+ Marketing k i ho ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v ng. ết n ạt độ i th trườ
h+ Là một chức năng có mối liên hệ ữu cơ với các chức năng khác trong doanh nghiệp
như sả tài chính nhân sựn xut, , ,...
+ Marketing giúp trả lời các câu hỏi:
1. Ai là khách hàng mụ > Đặc điểc tiêu? - m + Nhu cu + Mong mun c a h ?
2. Môi trường kinh doanh tác độ như thế nào đếng n doanh nghip?
3. Có những đố o? Mứi th c độ mnh/yếu c a h ?
4. DN s d ng nh d n KH. ững công cụ nào và sử ụng chúng ra sao để tác động đế
Câu 2: Tiến trình quản trị marketing trong doanh nghiệp?
Quá trình quản tr Marketing theo chức năng:
Din gi n tr Marketing ải quá trình quả
1. Phân tích các cơ hộ ờng: 2 bưới th trư c
6
+ n TT m i, DN ph i NCTT kPhát hiệ ới: Trước khi bước vào TT mớ càng nhằm phát
hin kh c c năng kinh doanh phù hợp với năng lự ủa mình (Nếu DN đã có vị thế cũng
vn c ng) ần NCTT vì TT luôn biến đ
+ Đánh giá khả năng TT của DN: Trên TT luôn các cơ hội khác nhau phải xem xét
có phù h c tiêu và tip v t trong mới DN mình không (đặ ềm năng của DN)
2. La chn TT m nh vục tiêu và đị TT: 3 bước
+ La chn th trường m c p d n, thu n l tiêu: Xem xét đối tượng KH nào hấ i nh ất để
phc v t c (t KH trên tất c các địa bàn hay 1 nhóm KH hay 1 số nhóm KH)
+ Phân đoạn th trường: Chia KH thành các nhóm khác nhau về tính cách, nhu c u, hành
vi...(TT m g n 1TT) ục tiêu có thể m 1 hoc 1 vài đoạ
+ Đị nh v sp trên TT mục tiêu đã chọn: đả ến tung ra TT có các đặm bo cho sp d ki c
tính + sp cạnh tranh + phù hợ ục tiêu =>tăng khả năng cạp mong mun ca KH m nh
tranh cho sp
3. XD chiến lược và kế hoch Marketing:
+ Chiến lược Marketing: là định hướ ục tiêu cho hoạng m t động Marketing ca DN
+ Kế ho ch Marketing: c th hóa mục tiêu + cách thức để đạt đượ ục tiêu + Phảc m i
son thảo các KH cho riêng từng ngành sx, t ng m ặt ng của DN sau khi DN đã thông
qua các quyế ến lượ ừng ngành s ủa mình.t định chi c đối vi t x c
+ KH Marketing bao gm KH ngn h n ạn và KH dài hạ
4. Xây dựng các chương trình Marketing hỗn hp:
+ Marketing mix: gm t t c nh ững gì DN có thể v n d ụng để tác động đến th trường
mục tiêu nhằm tạo ra các đáp ứng mong mun
+ nh n s Marketing: DN phải xác đị được các biế
o Đặc trưng củ bao bìa sn phẩm: tên gọi, , thuộc tính, VAS
o Giá bán của sn phm
o Phương thức phân phối
o Chương trình truyền thông: cung cấp thông tin cho KH mục tiêu về sp mi, thuyết
phc, nh c nh , n c gây thiệ m...
o Nhân lự c th c hin
o Quan h công chúng
5. T ng Marketing chc th c hi ện và kiểm tra hoạt độ
+ DN nh m nh n m i h u ỏ: 1 vài người đ liên quan đến Marketing (nghiên cứ
Marketing, t , t c truy , d chức tiêu thụ ch ền thông ch v KH...)
+ DN l n: c t, quy c , m v c hi ần bộ máy tổ chức riêng biệ nhiệ th ện các hoạt
động Marketing và giám sát các ho ại đơn vịt động Marketing t
6. ng marketing Kiểm tra các ho t đ
+ Mục đích: đả ảo cho các hoạt động marketing cũng như hoạt đm b ng kinh doanh ca
doanh nghi c m u qu v m tra ệp đạt đượ ục tiêu với hi ới các công việc ki
+ Kế ho ạch năm: kiểm tra quá trình thc hiện và kết qu đạ t đư c ca nhng người làm
marketing d m ựa trên kế ạch năm tiến hành những điề m đả ho u chnh cn thiết nh
bảo hoàn thành kế ạch đề ho ra.
7
+ Kh năng sinh lờ ực xác đi: gm nhng n l nh kh năng sinh lợ ủa các sải thc c n
phm, c, các khu vự các thị trường, các kênh phân phối khác nhau.
+ Hiu qu ho ng: nh u su t c ạt độ ằm đánh giá tìm cách nâng cao hiệ ủa chi phí
marketing thông qua các ho t đ ộng bán hàng ảng cáo phân p ối và khuyến mãi., qu , h
+ Kim tra l i chi c: g m vi c kh nh k bi t nh ng chi ến lượ ảo sát đ để ế ến lược bản
ca doanh nghiệp khai thác những cơ hội marketing như thế nào
Câu 3: Phân biệt khái niệ ầu và mong mum nhu c n.
- Nhu cầu trạng thái tâm khi bản thân cm thy thiếu thn v vt cht hay tinh
thn. Ví dụ như nhu cầ u v thc ph m (th , c u ng), , , ức ăn nướ nơi trú ngụ (nhà ở chung cư)
niềm vui (các chương trình giải trí) thư giãn (dị làm đẹ ỗi ngườ, ch v massage), p (spa)... M i
s có nhữ ầu khác nhaung nhu c , tùy vào môi trường sng, u kiđiề ện tài chính, tuổi tác, gii
tính, ng stình trạ c khe. v.v... Nhu cu c i theo thủa con người thay đổ ời gian địa điểm
sinh sng. u c hi Tháp nhu cầ ủa Maslow được th ện như sơ đồ dưới đây:
- Mong muốn nhu c u i b được khuôn mẫu và định hình bở ản thân (giới tính tính ,
cách, nhn th c, tình trạng s c kh e...) , môi trường xung quanh (chính trị th chế, văn
hóa...). Vic n u, mong muắm nhu c n c u tủa khách hàng thường yế quy nh cho ết đị
công việ phát triể ẩm sao cho có thể ỏa mãn nhữ ầu đó một cách c thiết kế, n sn ph th ng nhu c
tt nht.
Ví dụ cùng là nhu cầu đi lạ ằng phương tiện xe máy nhưng nữ ới có xu hướng tìm i b , gi
đến các mẫu xe thiế tone màu dị ới thường tìm đết kế nh gn, u nh... trong khi nam gi n
c mẫu xe có thiết kế mang phong cách m nh m.
- n: So sánh nhu cầu và mong muố
8
Tiêu chí
Nhu cu
Mun
Ý nghĩa
Nhu c cầu đề ập đến yêu cầu
cơ bả ột cá nhân phải đưn ca m c
đáp ứng, để tn ti.
Muốn được mô tả sn ph m,
m phột cá nhân muốn như mộ, t n
ca ma trn c ủa mình.
Thiên
nhiên
Hn ch ế
Vô hạn
Nó là gì?
Một cái gì đó con người phi
có.
Một cái gì đó con người muốn có.
Đại din
S c n thi t ế
Khao khát
S sng
còn
Cn thi t ế
Vô dụng
S thay
đổi
thể không đổ i theo thi
gian.
Có thể i theo th thay đổ i gian.
Nếu
không thực hi n
th ẫn đế ởi phát d n kh
bnh ho c th vong. ậm chí tử
Có thể d n thẫn đế t vng.
Câu 4: Nội dung các quan điểm quản trị marketing.
So sánh quan điểm hướng về ng vbán hàng và quan điểm hư khách hàng. Ví dụ
4.1. N n tr Marketing ội dung các quan điểm qu
1. Quan điể định hưm ng sn xut
- u s n ph ph Cho rng: khách hàng ưa thích nhiề m với giá c ải chăng
- H ng c a Doanh nghi p: c n m r n xuành đ ộng quy sả ất phạm vi phân phối
bán hàng.
Yếu t quy a doanh nghi u s n ph ết định thành công củ ệp đó nhiề ẩm
giá bán rẻ.
p s s n xu n ph u thu n l Doanh nghi t s ẩm mà họ có nhiề i.
Doanh nghi p s u cung < c i th theo thành công nế ầu và doanh nghiệp có l ế
quy giá sả ẩm (và trong điề ện giới hóa , th trưng mong mun h n ph u ki
cung > cầu thì doanh nghiệp khó thành công)
2. Quan điể ịnh hướng hoàn thim đ n sn phm
- n ph ng cao nh t, nhi ng nhCho rng: NTD luôn ưu thích sả ẩm có chất lượ ều công dụ t
và tính năng sử dng tt nht.
9
- ng c a Doanh nghi p: c n t p trung ngu n l c t o ra s n phHành độ ực vào việ ẩm
ch t lượng hoàn hảo nh t và thường xuyên cả ện chúng.i thi
dụ: ông lớn Nokia đã từ hào với các dòng điệ ủa mìnhng t n thoi c t Nokia 1000
cho đế ertu siêu bền siêu chắc nhưng không có công dụng gì khác ngoài vin loi cao cp V c
nghe gọi. Nokia đã có cái nhìn thiển cn v s n ph m c ủa mình mà quên đến m t nhu c u c a
khách hàng là giải trí ết công việ, gii quy c qua nhng chiếc smartphone...
3. Quan điể ịnh hướng bán hàngm đ
- Cho r n ng i, n ch trong vi c mua s m s n ph m do vng: khách hàng hay ng ch y
doanh nghi p ph i n l s n ph m . c bán ẩm thì ới thành công
- ng c a doanh nghi n xu n theo Hành độ p: s t r i m ới lo thúc đẩy tiêu thụ. Để thc hi
quan điểm này ải đầu vào tổ ức các cửa hàng hiện đạ chú trọ, doanh nghip cn ph ch i, ng
tuyn ch n hu n luy t ph c gi i, ện nhân viên bán hàng kỹ năng thuyế chú đến công cụ
quảng cáo ến mãi…, khuy
Hiu qu s không cao nếu ch chú trọng ti việc bán hàng mà không quan tâm tới cht
lượng sn phm
Người bán hàng phải phát hiện ra khách hàng tiềm n r i b ắt đầu nài ép để bán hàng
bng vi c thuy ết phc
4. Quan điể ịnh hướng Khách hàng ( cuốm đ i 1960)
a doanh nghiCho rằng: KH là trung tâm trong sự thành công củ p
ng cHành độ a doanh nghi i cệp: Xác định chính xác nhu cầu và mong đ ủa khách
hàng nhằ ỏa mãn chúng một cách tốt hơn các đốm th i th cnh tranh
5. i Quan điểm Marketing đạo đức xã hộ
Cho rng: kinh doanh ph i k t h a 3 l - doanh nghi p - ế ợp hài hoà giữ ợi ích khách hàng
xã hội
Hành độ ng c a doanh nghi p: to ra s n phẩm giúp cho cộng đồng ci thi n ch ng ất lượ
cuc sng
4.2. So sánh quan điểm hướ bán hàng và quan điểm hướ khách hàng ng v ng v
Hướng v bán hàng
Hướng v KH
Điểm
xuất phát
Nhà máy
Th trường/KH m ục tiêu
Cách
làm
Sn xuất trước -> tìm cách bán
Tìm hiểu nhu cầu → sx →tìm
cách bán
10
Mc
tiêu
Tăng lợ i nhun nh tăng doanh
s
Tăng lợi nhun nh ng ằm đáp ứ
nhu c u th ng, qua m i quan h trườ
lâu dài với khách hàng dựa trên giá
tr và sự hài lòng củ a h
Định
hướng n
lc
Doanh s
Kế ho ch ng n h n
Chú trọng nhu c ầu người bán
Kh i năng thu lợ
Kế ho n ạch dài hạ
Chú trọng nhu cu của người
mua
Công
c s d ng
Kích thích mua nhiề u b ng n
lực bán hàng và xúc tiến
Chiến lược tng hp Marketing
hn h p
Ví dụ
Tên DN: Thành lậ đầu năm p t
1965,cho đến nay Bo Việt đã trở
thành Tập đoàn Tài chính - Bo him
hàng đầ ệt Nam và thuộc “Danh u Vi
sách Top 50 công ty niêm yết tt
nh t” năm 2020 do Forbes Vi t Nam
bình chọn.
Đặc đi a KH trưm c c sn
phm b m to hi nguy n: nhu c u
của đại đa số khách hàng là không
mun b m n ti n l b o t kho ớn để
v b n thản thân khi nhậ ấy được
quyn li tr p cho h . c tiế
DN đã làm gì (mô tả cách áp
dụng qđ qt mar đh bán hàng): Bo
Vit trin khai hi u qu các giải pháp
kinh doanh v n i việc đào tạo bài bả
các nhân viên bán hàng có th tiếp
cận và tư vấn cho khách hàng với
slogan “Phụ c v khách hàng tốt nht
để ng Websphát triển”, xây dự ite v i
nhân viên túc trực 24/7,
Kết qu: trong suốt 55 năm
hình thành và phát triể ệt đã n, Bo Vi
duy trì đượ tăng trưở ổn địc s ng nh,
lĩnh vực kinh doanh bo hiểm nhân
th o hi gi v và bả ểm phi nhân thọ
trí số 1 th trường ti Vit Nam.
Được thành lập t , năm 1993
công ty Kinh Đô khởi đầu là phân
xưởng sn xut nh, có chức năng
sn xuất và kinh doanh mặt hàng
bánh Snack ới đố- mt sn phm m i
với người tiêu dùng trong nước lúc
by gi . Vi n xu n c s ất và tung ra sả
phẩm Bánh Snack Kinh Đô với giá
r, i v đặc trưng phù hợp vi th
hiếu của người tiêu dùng đã trở
thành bước đệm quan trng cho s
phát triển không ngừng của công ty
Kinh Đô sau này.
• Những năm sau đó công ty ,
đã đổi mới quan điểm kinh doanh
cũng như quan điểm marketing nên
theo đó, ng quan công ty đã áp dụ
điểm qt marketing định hướng vào
khách hàng đó công ty liên tụ, t c
đầu tư vào dây chuyền thiết b sn
xut, cho ra m n pht lo t s m mi
mang tính dinh dưỡng cao, v sinh
và giá cả thích hợ p cho nhiu tng
lớp dân cư.
• Ngoài ra hệ ống Kinh Đô th
Bakery cũng lần lượt ra đờ là kênh i,
bán hàng trự ủa công ty là nơi c tiếp c ,
khách hàng có thể đến la chn mt
cách tự do và thoải mái. Cũng qua hệ
thống này công ty tiế ều  , p nhn nhi
kiến đóng góp cũng như phản hi
của người tiêu dùng đó có thể, qua
hoàn thiện và cải tiến sn phm,
cung cách phục v c u ủa mình nhiề
hơn nhằm đáp ứ ầu ngày ng nhu c
càng cao của người tiêu dùng.
So sánh quan điểm marketing đạo đức xã hộ ới quan điểm hưới v ng về KH. VDụ
Hướng v khách hàng
Hướng v đạo đức
11
Điểm
xuất phát
Th trường/KH m ục tiêu
3 lợi ích: KH-Doanh nghi p- hội
Cách
làm
Tìm hiểu nhu cu - s n xu t -
tìm cách bán
Tìm hiể ợi ích u nhu cu - b o đ m l
xã hộ bán hàngi - sn xut -
Mc
tiêu
Tăng lợ i nhun nh :
- Đáp ng nhu c u th trường.
- ng m i quan hXây dự lâu
dài vớ ựa trên giá trị dành i KH d
cho KH và sự hài lòng của h.
Tăng lợ i nhun nh :
- ng nhu c u c a KH + mang Đáp ứ
lợi ích cho xã hội.
- KH th d ng ấy được “à mình s
sn phẩm bên này không chỉ thỏa mãn
nhu c u c ủa mình còn cách đóng
góp cho lợi ích xã hội
Định
hướng n
lc
Chú trọ ầu ngường nhu c i
mua
Đáp ng nhu cầu người mua
mang lại giá trị ợi ích xã hộ l i
Ví dụ
Một thương hiệu cà phê được
mọi người ưa chuộng s dng ng
hút nhựa để u chi phí. gim thi
Tp trung vi c c i thi , ện hương vị
dch v , p v không gian phợ i
đối tượng khách hàng mục tiêu mà
chưa quan tâm đến v ấn đề nóng về
môi trườ ện nay: Rác thảng hi i
nha
Một thương hiệu cà phê khác trưc
đó đã khẳng định đượ ủa mình c v thế c
trên thị đã chung tay cùng Green trường,
joy ( đơn vị chuyên cung cấ ống hút cỏ p )
truyn t t th giải thông điệp “Vì mộ ế i
màu xanh” bằng cách sử d ng ống hút cỏ
thân thiện với môi trường; và được nhiu
người đón nhận các bài báo ng h,
đăng tin.
Vừa đáp ứng nhu cu ca KH, va
quan tâm đế ợi ích xã hộn l i.
12
CHƯƠNG 2
Câu 1: B n ch ất và vai trò của hệ thống thông tin marketing đối với doanh nghi p.
Vai tr c a vi c thi t l p h N i dung trong Hò ế thống thông tin marketing? thống báo
cáo nộ i bộ c a m t doanh nghiệp.
- B n ch t c a h thống thông tin marketing: Là 1 hệ thống tương tác giữa con người
v pi thi t b thu thế phương pháp dùng để , x l, , chia slưu trữ thông tin 1 cách chính
xác , k p th i cho các quy t đế nh marketing trong DN.
- a h i v i doanh nghi p. Vai trò c thống thông tin marketing đố
Hoạt động marketing c a doanh nghi ệp ngày càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi c n ph i
các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp thời, do đó HTTT Marketing cung cấp thông
tin ph t c v cho vi c quy c ra cá ế định marketing cho các nhà quản tr. C th như:
+ Dự đoán nhu cầu của người tiêu dùng: bKhông thông tin chính xác về n
ch cht, a nhu c u cđặc điểm và quy mô củ ủa người tiêu dùng, các nhà marketing sẽ
đơn giản mẫm trong bóng tối. Các ết đị ựa trên linh cả ỏng đoánquy nh d m, ph ,
trực giác hoặ ống không thểc truyn th mang li kết qu mong mun trong nn kinh tế
hiện đạ ện và sối. H phải được h tr bi các sự ki liu.
+ Tìm hiểu về đối thủ cạnh tranh: đòi hỏi dch v y tình báo thị trường đầ đủ
h thống thông tin có t ch c.
+ Lập kế hoạch marketing: Các kế ạch và chương trình của chúng ta dựa trên ho
thông tin đượ ởi nghiên cứ báo kinh tế) nghiên cức cung cp b u kinh tế (d u
marketing (d báo marketing) ấp thông tin cầ, cung c n thiết v điu ki n kinh t ế
marketing trong tương lai.
- c a vi t l p h Vai trò c thiế thống thông tin marketing
+ Khi DN m r ng ranh gi hi u h ới => có th ết được KH
| 1/112

Preview text:

Ni dung
CHƯƠNG 1 ..................................................................................................................... 5
Câu 1: Khái niệm marketing và vị trí của Marketing trong doanh nghiệp. ................ 5
Câu 2: Tiến trình quản trị marketing trong doanh nghiệp? ......................................... 5
Câu 3: Phân biệt khái niệm nhu ầ
c u và mong muốn. .................................................. 7
Câu 4: Nội dung các quan điểm quản trị marketing. ................................................... 8
So sánh quan điểm hướng về bán hàng và quan điểm hướng về khách hàng. Ví dụ .. 8
So sánh quan điểm marketing đạo đức xã hội với quan điểm hướng về KH. VDụ .. 10
CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 12
Câu 1: Bản chất và vai trò của hệ thống thông tin marketing đối với doanh nghiệp.
Vai trò của việc thiết lập hệ thống thông tin marketing? Nội dung trong Hệ thống báo cáo
nội bộ của một doanh nghiệp. ............................................................................................ 12
Câu 2: Nội dung các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin marketing. Phân biệt hệ
thống báo cáo nội bộ và hệ thống thu thập thông tin bên ngoài?....................................... 13
Câu 3: L do các DN phải tiến hành nghiên cứu marketing. Những rào cản đối với
hoạt động nghiên cứu marketing với các DN Việt Nam? .................................................. 15
Câu 4: Các nguồn thông tin marketing và phương pháp thu thập thông tin đó? ...... 15
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................... 19
Câu 1: Nêu khái niệm môi trường marketing. Tại sao các DN lại ầ c n tìm hiểu về môi
trường marketing? Trình bày ngắn gọn các nhân tố mà DN cần phải quan tâm khi tìm hiểu
môi trường vĩ mô. Môi trường kinh tế có tác động như thế nào tới hoạt động marketing của
DN? Ví dụ minh họa? ........................................................................................................ 19
Câu 2: Trình bày ngắn gọn về các nhân tố thuộc môi trường marketing vi mô? Ví dụ
về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp? ................................................... 21
Câu 3: Trình bày tác động của môi trường công nghệ tới hoạt động marketing của
DN? Ví dụ về tác động của môi trường này tới hoạt động marketing của 1 DN? ............. 25
Câu 4. Môi trường kinh tế có tác động như thế nào tới hoạt động marketing của DN?
Ví dụ minh họa? ................................................................................................................. 26
CHƯƠNG 4 ................................................................................................................... 28
Câu 1: Trình bày các yếu tố quan trọng thuộc tâm l của người tiêu dùng? Ví dụ cụ
thể về tác động của các yếu tố này đến hành vi mua của người tiêu dùng? ...................... 28
Câu 2: Trình bày đặc trưng của thị trường các tổ chức. Những ai có thể tham gia vào
quá trình mua của các DN sản xuất? Nêu vai trò cụ thể của họ? Ví dụ? ........................... 29 1
Câu 3: Nêu khái niệm hành vi mua của người tiêu dùng và phân biệt nó với khái niệm
hành động mua của người tiêu dùng. Trình bày ngắn gọn về các nhóm yếu tố có thể gây
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng. Phân tích ảnh hưởng của nhóm nhân tố xã hội ế
đ n hành vi mua của người tiêu dùng và lấy ví dụ minh họa?................................ 30
Câu 4: Trình bày tóm tắt về quá trình mua của người tiêu dùng và đặc trưng của các
giai đoạn trong quá trình này. DN nên làm gì để thúc đẩy giai đoạn quyết định mua của
khách hàng? Lấy ví dụ minh họa? ..................................................................................... 32
CHƯƠNG 5 ................................................................................................................... 34
Câu 1: Thế nào là marketing mục tiêu? Trình bày tóm tắt 3 bước cơ bản của việc thực
hiện marketing mục tiêu. .................................................................................................... 34
Câu 2: Trình bày các tiêu chuẩn chủ yếu để đánh giá các đoạn thị trường nhằm lựa
chọn thị trường mục tiêu của DN. Ví dụ? .......................................................................... 35
Câu 3: Nêu các yêu cầu đối với việc phân đoạn thị trường của DN. Trình bày các
nhóm tiêu thức thường được dùng để phân đoạn thị tr ờng ư
người tiêu dùng. Ví dụ minh
họa? .................................................................................................................................... 35
Câu 4: Tại sao DN lại cần định vị thị tr ờ
ư ng? Trình bày các hoạt động trọng tâm của
chiến lược định vị. Liên hệ với thực tế việc tạo sự khác biệt cho nhãn hiệu/sản phẩm của 1
DN? .................................................................................................................................... 38
Câu 5: Trình bày các phương án lựa chọn thị trường mục tiêu và phân tích ưu nhược
điểm của từng phương án đó. Ví dụ minh họa về phương án lựa chọn thị tr ờ ư ng mục tiêu
của 1 DN? ........................................................................................................................... 39
Câu 6: Trình bày vai trò của đo lường và dự báo cầu. So sánh khái niệm tổng cầu thị
trường và cầu DN. Trình bày ngắn gọn về các bước và phương pháp ước tính cầu tương
lai? ...................................................................................................................................... 43
Câu 7: Nêu khái niệm phân đoạn thị trường và tầm quan trọng của việc phân đoạn thị
trường đối với DN. Trình bày ngắn gọn về các tiêu chí hay được các DN sử dụng để phân
đoạn thị trường người tiêu dùng. Nêu sự khác biệt giữa việc phân đoạn thị trường người
tiêu dùng và phân đoạn thị trường KH tổ chức. Lấy ví dụ minh họa về việc phân đoạn thị
trường của 1 DN? ............................................................................................................... 45
Câu 8: Nêu khái niệm thị trường mục tiêu và tầm quan trọng của việc lựa chọn thị
trường mục tiêu. Trình bày tóm tắt nội dung, ưu nhược điểm của các chiến lược đáp ứng
thị trường mục tiêu. Phân tích điều kiện áp dụng chiến lược marketing không phân biệt.
Lấy ví dụ minh họa về chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu của 1 DN? ...................... 48
CHƯƠNG 6 ................................................................................................................... 51
Câu 1: Trình bày tóm tắt nội dung chính của một bản kế hoạch marketing? Tại sao để
lập kế hoạch marketing thì DN cần phải phân tích tình hình marketing hiện tại? ............. 51 2
Câu 2: Trình bày và phân tích ưu nhược điểm của 4 mô hình tổ chức bộ máy marketing
theo chức năng, nguyên tắc địa l, sản phẩm, nguyên tắc thị trường? .............................. 53
Câu 3: Tại sao DN lại cần phải kiểm tra các hoạt động marketing? Trình bày ngắn
gọn các bước chính và nội dung kiểm tra thực hiện kế hoạch năm. Việc kiểm tra kết quả
hoạt động quảng cáo và hoạt động xúc tiến bán khác nhau như thế nào? Vì sao có sự khác
nhau đó? ............................................................................................................................. 55
CHƯƠNG 7 ................................................................................................................... 58
Câu 1: Thế nào là dịch vụ khách hàng? Trình bày các quyết định liên quan đến dịch
vụ khách hàng của DN? ..................................................................................................... 58
Câu 2: Trình bày khái niệm chu kỳ sống của sản phẩm. Nêu đặc trưng của các giai
đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm. Trong từng giai đoạn sản phẩm, DN nên sử dụng
chính sách marketing như thế nào? Ví dụ? ........................................................................ 58
Câu 3: Thế nào là nhãn hiệu sản phẩm? Nêu các bộ phận cơ bản của nhãn hiệu sản
phẩm. Trình bày về các quyết định liên quan đến nhãn hiệu sản phẩm. Ví dụ? ................ 61
Câu 4: Thế nào là sản phẩm mới? Tại sao các DN cần phát triển sản phẩm mới? Trình
bày tóm tắt các giai đoạn trong tiến trình thiết kế và marketing sản phẩm mới. Nêu l do
khiến các doanh nghiệp cần bán thử sản phẩm trước khi thương mại hóa nó? ................. 64
Câu 5: Nêu khái niệm sản phẩm theo quan điểm marketing. Trình bày các cấp độ của
sản phẩm. Ví dụ về các cấp độ của một sản phẩm mà bạn biết? Việc phân biệt và tìm hiểu
các cấp độ của sản phẩm có  nghĩa gì? Nêu ngắn gọn những quyết định lớn liên quan đến
chính sách sản phẩm của 1 DN? ........................................................................................ 68
CHƯƠNG 8 ................................................................................................................... 73
Câu 1: Nêu khái niệm chiến lược giá? Thế nào là chiến lược giá hớt váng? Phân tích
điều kiện và phạm vi áp dụng của chiến lược giá này. Ví dụ? .......................................... 73
Câu 2: Đâu là những yếu tố có thể ảnh hưởng đến quyết định giá của 1 DN? Trình
bày tóm tắt nội dung và ưu/nhược điểm của các phương pháp định giá. Phân biệt phương
pháp định giá và chiến lược giá. Nêu một vài chiến lược giá mà DN có thể theo đuổi?... 73
Câu 3: Trình bày về các giai đoạn trong quá trình định giá ban đầu cho sản phẩm mới
của 1 DN. Những yếu tố nào DN cần phải cân nhắc khi lựa chọn mức giá cuối cùng? .... 76
CHƯƠNG 9 ................................................................................................................... 79
Câu 1: Trình bày các căn cứ thiết kế kênh phân phối? ............................................. 79
Câu 2: Trình bày kênh phân phối trực tiếp và kênh phân phối gián tiếp. So sánh cấu
trúc và tổ chức kênh phân phối cho tiêu dùng cá nhân và cho khách hàng DN? .............. 80
Câu 3: Trình bày ngắn gọn về vai trò của trung gian phân phối. Đâu là các loại trung
gian phân phối mà DN có thể sử dụng? Trình bày chức năng của thành viên kênh phân
phối? ................................................................................................................................... 84 3
Câu 4: Nêu tóm tắt nội dung các quyết định liên quan đến việc quản l kênh phân
phối của 1 DN. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn kênh phân phối của DN.
Ví dụ về việc lựa chọn kênh phân phối của 1 DN?............................................................ 86
CHƯƠNG 10 ................................................................................................................. 90
Câu 1: Trình bày về khái niệm, ưu/nhược điểm và lấy ví dụ về kênh truyền thông trực
tiếp và gián tiếp? ................................................................................................................ 90
Câu 2: Trình bày về khái niệm, ưu/nhược điểm của các phương pháp xác định ngân
sách truyền thông?.............................................................................................................. 91
Câu 3: Trình bày về mục tiêu của quảng cáo. Mục tiêu quảng cáo khác gì so với mục
tiêu của xúc tiến bán. Trình bày và lấy ví dụ minh họa về một vài phương tiện quảng cáo?
............................................................................................................................................ 92
Câu 4: Trình bày đặc trưng của marketing trực tiếp. So sánh đặc trưng của marketing
trực tiếp với bán hàng cá nhân. Lấy ví dụ minh họa về một vài hình thức marketing trực
tiếp? .................................................................................................................................... 94
Câu 5: Thế nào là xúc tiến hỗn hợp? Trình bày đặc trưng của các thành tố trong hệ
thống xúc tiến hỗn hợp. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc xác lập chương trình xúc
tiến hỗn hợp của 1 DN. Ví dụ? .......................................................................................... 96
Câu 6: Trình bày mô hình truyền thông marketing. Phân tích các thành tố trong hệ
thống xúc tiến hỗn hợp. Đâu là trạng thái quan trọng liên quan đến người nhận tin mà người
làm truyền thông phải chú trọng? Tại sao người làm truyền thông phải chú trọng đến các
trạng thái này? .................................................................................................................... 99
Câu 7: Nêu khái niệm và vị trí của marketing hỗn hợp trong tiến trình quản trị
marketing của doanh nghiệp. Trình bày tóm tắt nội dung của những thành tố chính của
marketing hỗn hợp mà 1 DN có thể chú trọng. Việc sử dụng chiến lược kéo hay đẩy trong
phân phối sản phẩm có ảnh hưởng thế nào đến việc lựa chọn xúc tiến hỗn hợp của DN. Ví
dụ? .................................................................................................................................... 105
CHƯƠNG 11, 12 ......................................................................................................... 108
Câu 1: Trình bày các bước DN phải thực hiện khi xây dựng kế hoạch marketing quốc
tế. Làm rõ và lấy ví dụ minh họa về 2 xu hướng lựa chọn chiến lược marketing hỗn hợp
của các DN trên thị trường quốc tế. ................................................................................. 108
Câu 2: Trình bày các đặc trưng chủ yếu của dịch vụ so với sản phẩm hữu hình. Các
đặc trưng này ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn hệ thống marketing hỗn hợp trong
kinh doanh dịch vụ? ......................................................................................................... 110 4
TỔNG HỢP CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN MARKETING CĂN BẢN _ HÈ 2021 CHƯƠNG 1
Câu 1: Khái niệm marketing và vị trí của Marketing trong doanh nghiệp.
- Khái niệm marketing: Theo Philip Kotler và Gary Amstrong, Marketing là quy trình
mà doanh nghiệp tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng nhằm
giành được giá trị từ họ. Hiểu theo nghĩa rộng marketing là quá trình mang tính quản trị và
xã hội, theo đó các cá nhân, tổ chức giành được những gì họ muốn và cần thông qua việc tạo
dựng và trao đổi giá trị với cá nhân và tổ chức khác.
- Vị trí của Marketing trong doanh nghiệp:
+ Marketing kết nối hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp với thị trường.
+ Là một chức năng có mối liên hệ hữu cơ với các chức năng khác trong doanh nghiệp
như sản xuất, tài chính, nhân sự,...
+ Marketing giúp trả lời các câu hỏi:
1. Ai là khách hàng mục tiêu? -> Đặc điểm + Nhu cầu + Mong muốn của họ?
2. Môi trường kinh doanh tác động như thế nào đến doanh nghiệp?
3. Có những đối thủ nào? Mức độ mạnh/yếu của họ?
4. DN sử dụng những công cụ nào và sử dụng chúng ra sao để tác động đến KH.
Câu 2: Tiến trình quản trị marketing trong doanh nghiệp?
• Quá trình quản trị Marketing theo chức năng:
• Diễn giải quá trình quản trị Marketing
1. Phân tích các cơ hội thị tr ờng: ư 2 bước 5
+ Phát hiện TT mới: Trước khi bước vào TT mới, DN phải NCTT kỹ càng nhằm phát
hiện khả năng kinh doanh phù hợp với năng lực của mình (Nếu DN đã có vị thế cũng
vẫn cần NCTT vì TT luôn biến động)
+ Đánh giá khả năng TT của DN: Trên TT luôn có các cơ hội khác nhau phải xem xét
có phù hợp với DN mình không (đặt trong mục tiêu và tiềm năng của DN)
2. Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT: 3 bước
+ Lựa chọn thị trường mục tiêu: Xem xét đối tượng KH nào hấp dẫn, thuận lợi nhất để
phục vụ (tất cả KH trên tất cả các địa bàn hay 1 nhóm KH hay 1 số nhóm KH)
+ Phân đoạn thị trường: Chia KH thành các nhóm khác nhau về tính cách, nhu cầu, hành
vi...(TT mục tiêu có thể gồm 1 hoặc 1 vài đoạn 1TT)
+ Định vị sp trên TT mục tiêu đã chọn: đảm bảo cho sp dự kiến tung ra TT có các đặc
tính + sp cạnh tranh + phù hợp mong muốn của KH mục tiêu =>tăng khả năng cạnh tranh cho sp
3. XD chiến lược và kế hoạch Marketing:
+ Chiến lược Marketing: là định hướng mục tiêu cho hoạt động Marketing của DN
+ Kế hoạch Marketing: cụ thể hóa mục tiêu + cách thức để đạt được mục tiêu + Phải
soạn thảo các KH cho riêng từng ngành sx, từng mặt hàng của DN sau khi DN đã thông
qua các quyết định chiến lược đối với ừ t ng ngành sx của mình.
+ KH Marketing bao gồm KH ngắn hạn và KH dài hạn
4. Xây dựng các chương trình Marketing hỗn hợp:
+ Marketing mix: gồm tất cả những gì mà DN có thể vận dụng để tác động đến thị trường
mục tiêu nhằm tạo ra các đáp ứng mong muốn
+ DN phải xác định được các biến số Marketing:
o Đặc trưng của sản phẩm: tên gọi, bao bì, thuộc tính, VAS
o Giá bán của sản phẩm
o Phương thức phân phối
o Chương trình truyền thông: cung cấp thông tin cho KH mục tiêu về sp mới, thuyết
phục, nhắc nhở, gây thiện cảm... o Nhân lực thực hiện o Quan hệ công chúng
5. Tổ chức thực hiện và kiểm tra hoạt động Marketing
+ DN nhỏ: 1 vài người đảm nhận mọi hở liên quan đến Marketing (nghiên cứu
Marketing, tổ chức tiêu thụ, tổ chức truyền thông, dịch vụ KH...)
+ DN lớn: cần có bộ máy tổ chức riêng biệt, quy củ, có nhiệm vụ thực hiện các hoạt
động Marketing và giám sát các hoạt động Marketing tại đơn vị
6. Kiểm tra các hoạt động marketing
+ Mục đích: đảm bảo cho các hoạt động marketing cũng như hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp đạt được mục tiêu với hiệu quả với các công việc kiểm tra
+ Kế hoạch năm: kiểm tra quá trình thực hiện và kết quả đạt đ ợ
ư c của những người làm
marketing dựa trên kế hoạch năm và tiến hành những điều chỉnh cần thiết nhằm đảm
bảo hoàn thành kế hoạch đề ra. 6
+ Khả năng sinh lời: gồm những nỗ lực xác định khả năng sinh lợi thực của các sản
phẩm, các khu vực, các thị trường, các kênh phân phối khác nhau.
+ Hiệu quả hoạt động: nhằm đánh giá và tìm cách nâng cao hiệu suất của chi phí
marketing thông qua các hoạt động bán hàng, quảng cáo, phân phối và khuyến mãi.
+ Kiểm tra lại chiến lược: gồm việc khảo sát định kỳ để biết những chiến lược cơ bản
của doanh nghiệp khai thác những cơ hội marketing như thế nào
Câu 3: Phân biệt khái niệm nhu cầu và mong muốn.
- Nhu cầu là trạng thái tâm lý khi bản thân cm thy thiếu thn v vt cht hay tinh
thn. Ví dụ như nhu cầu về thực phẩm (thức ăn, nước uống), nơi trú ngụ (nhà ở, chung cư),
niềm vui (các chương trình giải trí), thư giãn (dịch vụ massage), làm đẹp (spa)... Mỗi người
sẽ có những nhu cầu khác nhau, tùy vào môi trường sống, điều kiện tài chính, tuổi tác, giới
tính, tình trạng sức khỏe. v.v... Nhu cầu của con người thay đổi theo thời gian và địa điểm
sinh sống. Tháp nhu cầu của Maslow được thể hiện như sơ đồ dưới đây:
- Mong muốn là nhu cu được khuôn mẫu và định hình bởi bản thân (giới tính, tính
cách, nhận thức, tình trạng sức khỏe...) và môi trường xung quanh (chính trị, thể chế, văn
hóa...). Việc nắm rõ nhu cầu, mong muốn của khách hàng thường là yếu tố quyết định cho
công việc thiết kế, phát triển sản phẩm sao cho có thể thỏa mãn những nhu cầu đó một cách tốt nhất.
Ví dụ cùng là nhu cầu đi lại bằng phương tiện xe máy, nhưng nữ giới có xu hướng tìm
đến các mẫu xe có thiết kế nhỏ gọn, tone màu dịu nhẹ... trong khi nam giới thường tìm đến
các mẫu xe có thiết kế mang phong cách ạ m nh mẽ.
- So sánh nhu cầu và mong muốn: 7 Tiêu chí Nhu cầu Muốn
Nhu cầu đề cập đến yêu cầu
Muốn được mô tả là sản phẩm, mà Ý nghĩa
cơ bản của một cá nhân phải được một cá nhân muốn có, như là một phần
đáp ứng, để tồn tại. của ma trận của mình. Thiên Hạn chế Vô hạn nhiên
Một cái gì đó con người phải Nó là gì?
Một cái gì đó con người muốn có. có. Đại diện Sự cần thiết Khao khát Sự sống Cần thiết Vô dụng còn Sự thay
Có thể không đổi theo thời
Có thể thay đổi theo thời gian. đổi gian. Nếu
Có thể dẫn đến khởi phát
Có thể dẫn đến thất vọng.
không thực hiện bệnh hoặc thậm chí tử vong.
Câu 4: Nội dung các quan điểm quản trị marketing.
So sánh quan điểm hướng về bán hàng và quan điểm hướng về khách hàng. Ví dụ
4.1. Nội dung các quan điểm quản trị Marketing 1. Quan điểm đ ịnh hướng sản xuất
- Cho rằng: khách hàng ưa thích nhiều sản phẩm với giá cả phải chăng
- Hành động của Doanh nghiệp: cần mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối bán hàng.
→Yếu tố quyết định thành công của doanh nghiệp đó là có nhiều sản phẩm và giá bán rẻ.
→ Doanh nghiệp sẽ sản xuất sản phẩm mà họ có nhiều thuận lợi.
→Doanh nghiệp sẽ thành công nếu cung < cầu và doanh nghiệp có lợi thế theo
quy mô, thị trường mong muốn hạ giá sản phẩm (và trong điều kiện cơ giới hóa →
cung > cầu thì doanh nghiệp khó thành công) 2. Quan điểm ị
đ nh hướng hoàn thiện sản phẩm
- Cho rằng: NTD luôn ưu thích sản phẩm có chất lượng cao nhất, nhiều công dụng nhất
và tính năng sử dụng tốt nhất. 8
- Hành động của Doanh nghiệp: cần tập trung nguồn lực vào việc tạo ra sản phẩm có
chất lượng hoàn hảo nhất và thường xuyên cải thiện chúng.
Ví dụ: ông lớn Nokia đã từng tự hào với các dòng điện thoại của mình từ Nokia 1000
cho đến loại cao cấp Vertu siêu bền siêu chắc nhưng không có công dụng gì khác ngoài việc
nghe gọi. Nokia đã có cái nhìn thiển cận về sản phẩm của mình mà quên đến mất nhu cầu của
khách hàng là giải trí, giải quyết công việc qua những chiếc smartphone... 3. Quan điểm ị đ nh hướng bán hàng
- Cho rằng: khách hàng hay ngần ngại, chần chừ trong việc mua sắm sản phẩm do vậy
doanh nghiệp phải nỗ lực bán sản phẩm th ì mới thành côn . g
- Hành động của doanh nghiệp: sản xuất rồi mới lo thúc đẩy tiêu thụ. Để thực hiện theo
quan điểm này, doanh nghiệp cần phải đầu tư vào tổ chức các cửa hàng hiện đại, chú trọng
tuyển chọn huấn luyện nhân viên bán hàng có kỹ năng thuyết phục giỏi, chú  đến công cụ
quảng cáo, khuyến mãi…
Hiệu quả sẽ không cao nếu chỉ chú trọng tới việc bán hàng mà không quan tâm tới chất lượng sản phẩm
Người bán hàng phải phát hiện ra khách hàng tiềm ẩn rồi bắt đầu nài ép để bán hàng bằng việc thuyết phục 4. Quan điểm ị
đ nh hướng Khách hàng ( cuối 1960)
• Cho rằng: KH là trung tâm trong sự thành công của doanh nghiệp
• Hành động của doanh nghiệp: Xác định chính xác nhu cầu và mong đợi của khách
hàng nhằm thỏa mãn chúng một cách tốt hơn các đối thủ cạnh tranh
5. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
Cho rằng: kinh doanh phải kết hợp hài hoà giữa 3 lợi ích khách hàng - doanh nghiệp - xã hội
Hành động của doanh nghiệp: tạo ra sản phẩm giúp cho cộng đồng cải th ệ i n chất lượng cuộc sống
4.2. So sánh quan điểm hướng về bán hàng và quan điểm hướng về khách hàng Hướng về bán hàng Hướng về KH Điểm Nhà máy
Thị trường/KH mục tiêu xuất phát Cách
Tìm hiểu nhu cầu → sx →tìm làm
Sản xuất trước -> tìm cách bán cách bán 9
Tăng lợi nhuận nhằm đáp ứng Mục
Tăng lợi nhuận nhờ tăng doanh nhu cầu thị trường, qua mối quan hệ tiêu số
lâu dài với khách hàng dựa trên giá
trị và sự hài lòng của họ • năng thu lợ Đị Khả i nh • Doanh số hướ • Kế hoạch dài hạn ng nỗ • Kế hoạch ngắn hạn
• Chú trọng nhu cầu của người lực
• Chú trọng nhu cầu người bán mua Công
Kích thích mua nhiều bằng nỗ
Chiến lược tổng hợp Marketing cụ sử dụng
lực bán hàng và xúc tiến hỗn hợp
Được thành lập từ năm 1993,
công ty Kinh Đô khởi đầu là phân
xưởng sản xuất nhỏ, có chức năng
sản xuất và kinh doanh mặt hàng
Tên DN: Thành lập từ đầu năm bánh Snack - một sản phẩm ới m đối
1965,cho đến nay Bảo Việt đã trở
với người tiêu dùng trong nước lúc
thành Tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm bấy giờ. Việc sản xuất và tung ra sản
hàng đầu Việt Nam và thuộc “Danh
phẩm Bánh Snack Kinh Đô với giá
sách Top 50 công ty niêm yết tốt
rẻ, mùi vị đặc trưng phù hợp với thị
nhất” năm 2020 do Forbes V ệ
i t Nam hiếu của người tiêu dùng đã trở bình chọn.
thành bước đệm quan trọng cho sự
Đặc điểm của KH trước sản
phát triển không ngừng của công ty
phẩm bảo hiểm tự nguyện: nhu cầu Kinh Đô sau này.
của đại đa số khách hàng là không
• Những năm sau đó, công ty
muốn bỏ một khoản tiền lớn để bảo
đã đổi mới quan điểm kinh doanh
vệ bản thân khi nhận thấy được
cũng như quan điểm marketing nên
quyền lợi trực tiếp cho họ.
theo đó, công ty đã áp dụng quan Ví dụ
DN đã làm gì (mô tả cách áp
điểm qt marketing định hướng vào
dụng qđ qt mar đh bán hàng): Bảo
khách hàng, từ đó công ty liên tục
Việt triển khai hiệu quả các giải pháp đầu tư vào dây chuyền thiết bị sản
kinh doanh với việc đào tạo bài bản
xuất, cho ra một loạt sản phẩm mới
các nhân viên bán hàng có thể tiếp
mang tính dinh dưỡng cao, vệ sinh
cận và tư vấn cho khách hàng với
và giá cả thích hợp cho nhiều tầng
slogan “Phục vụ khách hàng tốt nhất lớp dân cư.
để phát triển”, xây dựng Website ớ v i
• Ngoài ra hệ thống Kinh Đô nhân viên túc trực 24/7,
Bakery cũng lần lượt ra đời, là kênh
Kết quả: trong suốt 55 năm
bán hàng trực tiếp của công ty, là nơi
hình thành và phát triển, Bảo Việt đã khách hàng có thể đến lựa chọn một
duy trì được sự tăng trưởng ổn định, cách tự do và thoải mái. Cũng qua hệ
lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm nhân
thống này, công ty tiếp nhận nhiều 
thọ và bảo hiểm phi nhân thọ giữ vị
kiến đóng góp cũng như phản hồi
trí số 1 thị trường tại Việt Nam.
của người tiêu dùng, qua đó có thể
hoàn thiện và cải tiến sản phẩm,
cung cách phục vụ của mình nhiều
hơn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của người tiêu dùng.
So sánh quan điểm marketing đạo đức xã hội ới
v quan điểm hướng về KH. VDụ Hướng về khách hàng Hướng về đạo đức 10 Điểm
Thị trường/KH mục tiêu
3 lợi ích: KH-Doanh nghiệp- Xã hội xuất phát Cách
Tìm hiểu nhu cầu - sản xuất -
Tìm hiểu nhu cầu - bảo đảm lợi ích làm tìm cách bán
xã hội - sản xuất - bán hàng Mục Tăng lợi nhuận nhờ: Tăng lợi nhuận nhờ: tiêu
- Đáp ứng nhu cầu thị trường.
- Đáp ứng nhu cầu của KH + mang lợi ích cho xã hội.
- Xây dựng mối quan hệ lâu
dài với KH dựa trên giá trị dành
- KH thấy được “à mình sử dụng
cho KH và sự hài lòng của họ.
sản phẩm bên này không chỉ thỏa mãn
nhu cầu của mình mà còn là cách đóng
góp cho lợi ích xã hội” Định
Chú trọng nhu cầu người
Đáp ứng nhu cầu người mua và hướng nỗ mua
mang lại giá trị lợi ích xã hội lực Ví dụ
Một thương hiệu cà phê được
Một thương hiệu cà phê khác trước
mọi người ưa chuộng sử dụng ống đó đã khẳng định được vị thế của mình
hút nhựa để giảm thiểu chi phí. trên thị trường, đã chung tay cùng Green
Tập trung việc cải thiện hương vị, joy ( đơn vị chuyên cung cấp ống hút cỏ)
dịch vụ, không gian phù hợp với truyền tải thông điệp “Vì một thế giới
đối tượng khách hàng mục tiêu mà màu xanh” bằng cách sử dụng ống hút cỏ
chưa quan tâm đến vấn đề nóng về thân thiện với môi trường; và được nhiều
môi trường hiện nay: Rác thải người đón nhận và ủng hộ, các bài báo nhựa đăng tin.
Vừa đáp ứng nhu cầu của KH, vừa
quan tâm đến lợi ích xã hội. 11 CHƯƠNG 2
Câu 1: Bản chất và vai trò của hệ thống thông tin marketing đối với doanh nghiệp.
Vai trò của việc thiết lập hệ thống thông tin marketing? Nội dung trong Hệ thống báo
cáo nội bộ của một doanh nghiệp.
- Bản chất của hệ thống thông tin marketing: Là 1 hệ thống tương tác giữa con người
với thiết bị và phương pháp dùng để thu thập, xử l, lưu trữ, chia sẻ thông tin 1 cách chính
xác, kịp thời cho các quyết ị đ nh marketing trong DN.
- Vai trò của hệ thống thông tin marketing đối với doanh nghiệp.
Hoạt động marketing của doanh nghiệp ngày càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi cần phải
có các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp thời, do đó HTTT Marketing cung cấp thông
tin phục vụ cho việc ra các quyết định marketing cho các nhà quản trị. Cụ thể như:
+ Dự đoán nhu cầu của người tiêu dùng: Không có thông tin chính xác về bản
chất, đặc điểm và quy mô của nhu cầu của người tiêu dùng, các nhà marketing sẽ chỉ
đơn giản là mò mẫm trong bóng tối. Các quyết định dựa trên linh cảm, phỏng đoán,
trực giác hoặc truyền thống không thể mang lại kết quả mong muốn trong nền kinh tế
hiện đại. Họ phải được hỗ trợ bởi các sự kiện và số liệu.
+ Tìm hiểu về đối thủ cạnh tranh: đòi hỏi dịch vụ tình báo thị trường đầy đủ và
hệ thống thông tin có tổ chức.
+ Lập kế hoạch marketing: Các kế hoạch và chương trình của chúng ta dựa trên
thông tin được cung cấp bởi nghiên cứu kinh tế (dự báo kinh tế) và nghiên cứu
marketing (dự báo marketing), cung cấp thông tin cần thiết về điều kiện kinh tế và marketing trong tương lai.
- Vai trò của việc thiết lập hệ thống thông tin marketing
+ Khi DN mở rộng ranh giới => có thể hiểu hết được KH 12