



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59054137 1.
Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan c.
Như một chỉnh thể thống nhất. iểm nào?
Các phương án trên ều úng a. Duy vật. 8. Triết học là gì? b. Duy tâm chủ quan. a.
Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên. c. Duy tâm. b.
Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội. d. Nhị nguyên. c.
Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất. 2.
Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết ịnh sự tồn tại của các sự d.
Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về
vật.Quan iểm nstày mang tính chất gì?
thế giới và vị trí con ng trong thế giới. a. Duy tâm chủ quan. 9.
Triết học ra ời trong iều kiện nào? b. Duy tâm. a.
Xã hội phân chia thành giai cấp. c. Duy tâm khách quan. b.
Xuất hiện tầng lớp lao ộng trí óc. d. Duy vật. c.
Tư duy của con người ạt trình ộ tư duy khái quát cao và 3.
Ý thức, ý niệm tuyệt ối sinh ra thế giới, ây là quan iểm gì?
xuất hiện tầng lớp lao ộng trí thức. a. Duy vật. d.
Xuất hiện giai cấp tư sản. b. Duy tâm chủ quan.
10. Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá ộ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang c. Duy tâm.
hình thái kinh tế-xã hội nào? d. Duy tâm khách quan. a.
Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái 4.
Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không
kinh tế - xã hội phong kiến.
gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn… b.
Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang hình thái
như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới ây iền vào
kinh tế - xã hội tư bản chủnghĩa.
dấu… ể hoàn thiệnquan iểm trên. c.
Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã a. Vô nghĩa. hội XHCN. b. Vô tận. d.
Từ hình thái kinh tế - xã hội CSNT hình thái kinh tế - xã hội c. Vô lý. XHCN. d. Vô hạn.
11. Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống? 5.
Theo quan niệm triết học Mác-Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì? a. Chủ nghĩa kinh nghiệm a. Tính hiện thực. b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Tính vật chất. c.
Chủ nghĩa kinh viện c. Tính tồn tại. d.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình 12. Khẳng ịnh nào sau ây là úng: d. Tính khách quan. a.
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật b.
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát 6.
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất ến muộn nhất các hình c.
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm thức thế giới quan sau: khách quan a.
Tôn giáo - thần thoại - triết học. d.
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm b.
Thần thoại - tôn giáo - triết học. chủ quan c.
Triết học - tôn giáo - thần thoại. d.
Thần thoại - triết học - tôn giáo.
13. Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì? a. Nguyên tử 7.
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? b. Không khí a.
Như một ối tượng vật chất cụ thể c. Ý niệm tuyệt ối b.
Như một hệ ối tượng vật chất nhất ịnh d.
Vật chất không xác ịnh lOMoAR cPSD| 59054137
14. Trong số những nhà triết học sau ây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự a.
C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận ộng, biến ổi và phát triển? b. C.Mác và Ph.ăngghen a. Đềcáctơ c.Hêghen c. V.I.Lênin b. Cantơ d. Phoiơbắc Ph.Ăngghen
15. Luận iểm sau ây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn
22. Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra ời của triết học Mác - Lênin? tại”. a.
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ược củng cố và phát a. Arixtốt triển b. Cantơ b.
Giai cấp vô sản ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội c. Hêghen ộc lập d. Phoiơbắc c.
Trình ộ khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật phát triển d. Cảa, b, c ều úng
16. C.Mác chỉ ra âu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen a. Chủ nghĩa duy vật
23. Khẳng ịnh nào sau ây là sai? b. Chủ nghĩa duy tâm a.
Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của c.
Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc d. Tư tưởng về vận ộng b.
Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng
và thế giới quan duy vật
17. Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào? c.
Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan trên cơ sở duy vật b.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d.
Triết học Mác ra ời là một bước ngoặt vĩ ại trong lịch sử tư c.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng tưởng của nhân loại d.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
24. Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự
18. Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng ế, bản tính con người là tình
nhiên cho sự ra ời tư duy biện chứng duy vật ầu thế kỷ XIX là những
yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai? phát minh nào? a. Cantơ a.
Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) ịnh b. Hêghen
luật bảo toàn khốilượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế c. Phoiơbắc bào d. Đi rô b.
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2)
19. Ưu iểm lớn nhất của triết học cổ iển Đức là gì?
Học thuyết tế bào, 3) Học thuyết tiến hóa của a.
Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII – Đácuyn XVIII c.
Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra iện tử, 3) Định luật bảo b.
Khắc phục triệt ể quan iểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
toàn và chuyển hóa năng lượng c.
Phát triển tư tưởng biện chứng
ạt trình ộ một hệ d.
Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra iện tử 3) Học thuyết tế thống lý luận bào d.
Phê phán quan iểm tôn giáo về thế giới
25. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa ầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn
20. Triết học Mác ra ời vào thời gian nào?
gốc tự nhiên của con người, chống lại quan iểm tôn giáo? a.
Những năm 20 của thế kỷ XIX a. Học thuyết tế bào b.
Những năm 30 của thế kỷ XIX b.
Học thuyết tiến hóa c.
Những năm40 của thế kỷ XIX c.
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng d.
Những năm 50 của thế kỷ XIX d. Thuyết duy nghiệm
21. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển? lOMoAR cPSD| 59054137
26. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa ầu thế kỷ XIX vạch ra sự b. Mâu thuẫn ối kháng và không ối kháng
thống nhất giữa thế giới ộng vật và thực vật? c.
Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu a.
Học thuyết tế bào d.
Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản b. Học thuyết tiến hóa
33. Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái c.
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng gì? d. Thuyết duy lý a.
Ở tính vật chất của thế giới
27. Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen ánh dấu sự hoàn thành về cơ
bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung? b.
Ở ý niệm tuyệt ối hoặc ở ý thức của con người a. Hệ tư tưởng Đức c.
Ở sự vận ộng và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới b.
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Ở vật chất c.
Luận cương về Phoiơbắc
34. Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là d. Gia ình thần thánh thế giới vật chất? a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và b.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau ây? c. Chủ nghĩa duy tâm a.
Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện d. Chủ nghĩa duy ngã
chứng trong một hệ thống triết học b.
Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của
35. Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại ộc lập bên cạnh thế giới vật chất Phoiơbắc
sẽrơi vào quan iểm triết học nào? c.
Phê phán triết học duy tâm của Hêghen a. Chủ nghĩa duy tâm d.
Khái quát các thành tựu triết học trước ó b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng c.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
29. V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào? d. Chủ nghĩa hiện sinh a.
Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra ời b. Chủ nghĩa tư bản ộc quyền ra ời
36. Nhà triết học nào cho nước là thực thể ầu tiên của thế giới và quan iểm ó c.
Chủ nghĩa tư bản ở giai oạn tự do cạnh tranh
thuộc lập trường triết học nào? d.
Chủ nghĩa tư bản lụi tàn a.
Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát b.
Đi rô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
30. Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về c.
Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
sự thống nhất của thế giới là ở cái gì? d.
Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan a.
Thừa nhận tính tồn tại của thế giới b.
Thừa nhận tính vật chất của thế giới
37. Nhà triết học nào coi lửa là thực thể ầu tiên của thế giới và ó là lập c.
Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới trường triết học nào? d.
Không thừa nhận tính vật chất của thế giới a.
Đêmôcrit – Chủnghĩa duy vật tự phát b.
Hêraclít – Chủnghĩa duy vật tự phát
31. Mâu thuẫn nổi lên hàng ầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai oạn của quá trình c.
Platôn – Chủnghĩa duy tâm khách quan
phát triển của sự vật ược gọi là gì? d.
Anaximen – Chủnghĩaduy vật tự phát a. Mâu thuẫn bên trong b. Mâu thuẫn bên ngoài
38. Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể ầu tiên của c.
Mâu thuẫn chủ yếu
thế giới và ó là lập trường triết học nào? d. Mâu thuẫn cơ bản a.
Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát b.
Hêraclít –Chủ nghĩa duy vật tự phát
32. Loại mâu thuẫn nào thể hiện ặc trưng của mâu thuẫn giai cấp? c.
Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan a.
Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài d.
Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát lOMoAR cPSD| 59054137
39. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyêntử – một phần tử vật chất nhỏ
nhất, ó là quan iểm của trường phái triết học nào? a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII b.
Chủ nghĩa duy vật tự phát c.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy tâm
40. Đặc iểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ ại là gì? a.
Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử b.
Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu
hình, cảm tính của vật chất c.
Đồng nhất vật chất với khối lượng lOMoAR cPSD| 59054137 d.
Đồng nhất vật chất với ý thức a. Vật chất là vật thể
41. Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ ại b.
Vật chất không loại trừ cái không là vật thể a.
Có tính chất duy tâm chủ quan c.
Không là vật thể thì không phải là vật chất b.
Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng oán dựa trên d.
Vật chất nhiều hơn vật thể
những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
48. Trường phái triết học nào cho vận ộng bao gồm mọi sự biến ổi nói chung, c.
Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
là phương thức tồn tại của vật chất? d.
Có tính chất duy vật máy móc a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
42. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và iện tử bác bỏ quan niệm triết học c.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan nào về vật chất d.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan a.
Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất b.
Quan niệm duy tâm về vật chất
49. Khi nói vật chất là cái ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản c.
Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất
ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng ịnh iều gì? d.
Quan niệm duy tâm chủ quan a.
Cảm giác, ý thức của chúng ta cókhả năng phản ánh úng thế giới khách quan
43. Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ như b.
Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh úng thế thế nào? giới vật chất a.
Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không c.
Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ ộng vào thế giới vật chất
chứng minh vật chất bất biến d.
Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất b.
Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất c.
Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn
50. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là d.
Chứng minh vật chất tồn tại
phạm trù triết học có ặc tính gì?
44. Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin ược nêu trong tác phẩm nào? a.
Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại,
ộc lập với ý thức a.
Biện chứng của tự nhiên b.
Có giới hạn, có sinh ra và có mất i b.
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán c. Tồn tại cảm tính c. Bút ký triết học d. Vĩnh viễn tồn tại d. Nhà nước và cách mạng
51. Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là úng nhất.
45. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát ặc tính quan trọng nhất của a.
Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý
mọi dạng vật chất ể phân biệt với ý thức, ó là ặc tính gì? thức. a.
Thực tại khách quan ộc lập với ý thức của con người b.
Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy. b. Vận ộng và biến ổi c.
Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần. c.
Có khối lượng và quảng tính d.
Ngôn ngữ có tính vật chất. d. Tồn tại
52. Chọn câu mà anh (chị) cho là úng. Mặt thứ nhất của vấn ề cơ bản của triết họclà:
46. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân
không có vật chất tồn tại không? a.
Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, a. Có
cái nào quyết ịnh cái nào. b. Không có b.
Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không. c. Không biết c.
Vấn ề quan hệ giữa vật chất và ý thức. d.
Vừa có, vừa không có d.
Vấn ề giữa tư duy và tồn tại.
47. Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất? lOMoAR cPSD| 59054137
53. Quan iểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể ầu tiên cùng song song
59. Xem xét sự vật theo quan iểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế
tồn tại” là quan iểm của trường phái triết học nào? nào ? a. Duy vật biện chứng a.
Không cần xem xét mối liên hệ b. Duy tâm khách quan b.
Chỉ xem xét một mối liên hệ c. Duy vật siêu hình c.
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật d. Nhị nguyên luận d.
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ
ồng thời phân loại
54. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
và thấy ược vị trí, vai trò của các mối liên hệ a.
Mô thức của trực quan cảm tính
60. Lựa chọn câu úng nhất theo quan iểm của CNDVBC. b.
Khái niệm của tư duy lý tính a.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau c.
Thuộc tính của vật chất
còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ. d. Một dạng vật chất b.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra
còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
55. Hãy chọn câu úng. Theo quan iểm của triết học Mác, ý thức là: c.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa a.
Là hình ảnh của thế giới khách quan
các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật b.
Là hình ảnh phản ánh sự vận ộng và phát triển của thế giới hiện tượng. khách quan d. Tất cả các câu ều sai c.
Là một phần chức năng của bộ óc con người d.
Là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan của não bộ
61. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ
thuộc vào con người và loài người”. Hãy iền từ ể hoàn thiện câu trên ? con người a.
Hiện thực khách quan
56. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác ộng của thế b. Thế giới vật chất
giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển ược ý thức c. Tồn tại khách quan không? d. Chân lý khách quan a. Không
62. Chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Phát triển là … của sự vận ong của sự b.
Vừa có thể, vừa không thể
vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan iểm trên. c. Có thể hình thành ược a. Khuynh hướng chung d. Cả a,b,c ều sai b. Xu thế chung
57. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh c. Con ường
khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào? d. Tất cả ều sai a.
Tính úng ắn trung thực với vật phản ánh
63. Mâu thuẫn nổi lên hàng ầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai oạn của quá trình b.
Tính sáng tạo năng ộng
phát của sự vật ược gọi là gì ? c.
Tính quy ịnh bởi vật phản ánh a. Mâu thuẫn bên trong d. Cả a,b,c ều úng b. Mâu thuẫn bên ngoài
58. Ph.Ăngghen viết: “[…] là iều kiện cơ bản ầu tiên của toàn bộ ời sống loài c.
Mâu thuẫn chủ yếu
người, vànhư thế ến một mức mà trên một ý nghĩa nào ó, chúng ta phải d. Mâu thuẫn thứ yếu
nói: […] ã sáng tạora bản thân con người”. Hãy iền một từ vào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
64. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình ồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì? a. Lao ộng a. Những thuộc tính b. Vật chất b. Hai thuộc tính c. Tự nhiên c. Hai mặt ối lập d. Sản xuất d. Hai yếu tố lOMoAR cPSD| 59054137
65. Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do không
71. Hình thức nào dưới ây không nằm trong giai oạn nhận thức lý tính? tôn trọng quy luật nào? a. Tri giác a. Quy luật mâu thuẫn b. Phán oán b.
Quy luật lượng-chất c. Suy lý c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh d. Khái niệm d.
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và
72. Hình ảnh về sự vật ược tái hiện trong ầu khi không còn tri giác trực tiếp
kiến trúc thượng tầng.
sự vật ược gọi là gì?
66. Xác ịnh quan niệm sai về phủ ịnh biện chứng: a. Biểu tượng a.
Phủ ịnh có tính kế thừa b. Phán oán b. Phủ
ịnh là chấm dứt sự phát triển c. Khái niệm c.
Phủ ịnh ồng thời cũng là sự khẳng ịnh d. Suy lý d.
Phủ ịnh có tính khách quan, phổ biến
73. Ph.Ăngghen viết về vai trò ộng lực của thực tiễn ối với nhận thức như
67. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác ịnh áp án sai.
sau: “Khi xã hộicó nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc ẩy khoa học phát triển a.
Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng
hơn mười [………]”. Hãy iềnvào chỗ trống ể hoàn thiện câu trên.
phải nghiên cứu về mâu thuẫn của nó. a. Nhà phát minh b.
Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp b. Viện nghiên cứu
phù hợp ể giải quyết từngmâu thuẫn. c. Tiến sĩ khoa học c.
Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp ấu tranh chứ d. Trường ại học không dung hòa. d.
Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên
74. Kim loại dẫn iện. Kết luận này ược rút ra từ âu
phải tìm cách nhận thức nó. a. Đấu tranh giai cấp b. Lao ộng sản xuất
68. Triết học Mác-Lênin cho rằng : Thực tiễn là toàn bộ … có mục ích, mang c. Cả a, b, c sai
tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn
từ úng nhất ể hoàn thiện quan iểm trên :
75. Ý thức xã hội bao gồm những cấp ộ nào? a. Hoạt ộng tinh thần a.
Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng b.
Hoạt ộng vật chất b.
Tình cảm xã hội và ý thức xã hội c.
Hoạt ộng vật chất và tinh thần c. Nhận thức xã hội d. Cả a, b, c sai d. Phản ánh xã hội
69. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
76. Theo cách phân chia các hình thức vận ộng của Ph.Ăngghen, hình thức a. Khái niệm
vận ộng nào là thấpnhất? b. Phán oán a.
Hình thức vận ộng cơ học c. Suy lý b.
Hình thức vận ộng vật lý d. Trừu tượng c.
Hình thức vận ộng hoá học d.
Hình thức vận ộng xã hội
70. Hình ảnh của sự vật ược tái hiện ở trong ầu khi không còn tri giác trực
tiếp sự vật ược gọi là gì?
77. Trường phái triết học nào cho vận ộng là tuyệt ối, ứng im là tương ối? a. Khái niệm a.
Chủ nghĩa duy vật tự phát b. Phán oán b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng c. Biểu tượng c.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Suy lý d.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII lOMoAR cPSD| 59054137
78. Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức? a.
Sự tác ộng của tự nhiên vào bộ óc con người a.
Là sự phản ánh của hiện thực khách quan b. Lao
ộng, thực tiễn xã hội b.
Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra c.
Bộ não người và hoạt ộng của nó c.
Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức d. Công cụ lao ộng d.
Ý thức tồn tại vĩnh biễn
85. Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
79. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của thức?
ý thức gồm những yếu tố nào? a.
Ý thức là thực thể ộc lập a. Bộ óc con người b.
Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con b.
Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ người óc c.
Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào con người bộ óc con người c. Lao ộng của con người d.
Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất d. Gồm cả a, b, c
86. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức
80. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào? là thế nào? a. Bộ óc con người a.
Ý thức tạo ra vật chất b.
Sự tác ộng của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người b.
Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực c. Lao
ộng và ngôn ngữ của con người c.
Ý thức không sinh, không diệt d.
Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy d. Lao ộng và phản ánh
81. Theo C.Mác, yếu tố ầu tiên ảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
87. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất? a. Làm khoa học a. Tri thức b. Sáng tạo nghệ thuật b. Tình cảm c. Lao ộng c. Niềm tin d. Làm chính trị d. Ý chí
82. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
88. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào? a.
Tiếp thu sự tác ộng của thế giới bên ngoài a.
Tự ý thức; tiềm thức; vô thức b.
Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người b.
Tri thức; niềm tin; ý chí c. Hoạt ộng kinh tế c.
Cảm giác; khái niệm; phán oán d. Hoạt ộng chủ
ộng cải tạo thế giới và phản ánh d. Ý thức; tự ý thức
sáng tạo thế giới
89. Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
83. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao ổi tư tưởng con người cần có vật chất và ý thức? cái gì? a.
Ý thức do vật chất quyết ịnh, thỉnh thoảng tồn tại ồng thời a. Công cụ lao ộng b.
Ý thức tác ộng ến vật chất c.
Ý thức quyết ịnh vật chất và vật chất tác ộng lại ý thức b. Cơ quan cảm giác d.
Ý thức do vật chất quyết
ịnh, nhưng có tính ộc c. Ngôn ngữ lập tương ối và tác
ộng trở lại vật chất thông d. Công cụ sản xuất
qua hoạt ộng thực tiễn
84. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và
90. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
quan trọng nhất quyết ịnh sự ra ời và phát triển của ý thức là gì? a. Một nguyên lý cơ bản lOMoAR cPSD| 59054137 b.
Hai nguyên lý cơ bản d. Triết học hiện sinh c. Ba nguyên lý cơ bản
97. Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá trình d. Bốn nguyên lý cơ bản
vận ộng tiến lên theo con ường xoáy ốc”
91. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào? a. Quan iểm siêu hình a.
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất b.
Quan iểm chiết trung và ngụy biện b.
Nguyên lý về sự vận ộng và ứng im của các sự vật c.
Quan iểm biện chứng c.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển d. Quan iểm duy tâm d.
Nguyên lý về tính liên tục và tính gián oạn của thế giới vật
98. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận ịnh nào sau ây là chất không úng?
92. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự a.
Phát triển bao quát toàn bộ sự vận ộng nói chung vật có tính chất gì? b.
Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận ộng i lên của các sự vật a.
Tính ngẫu nhiên, chủ quan c.
Phát triểnchỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận ộng b.
Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng d.
Phát triển chỉ xu hướng vận ộng i xuyên qua sự vật c.
Tính khách quan, tính ặc thù, tính a dạng
99. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là d. Tính khách quan, a dạng úng?
93. Quan iểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài a.
Phát triển là xu hướng chung của sự vận ộngcủa thế
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau? giới vật chất. a.
Quan iểm duy vật siêu hình b.
Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự b.
Quan iểm duy vật biện chứng vận ộng của sự vật. c.
Quan iểm duy tâm khách quan c.
Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận ộng của các sự vật. d.
Quan iểm duy tâm chủ quan d.
Phát triển là iều hiển nhiên.
94. Cơ sở lý luận của quan iểm toàn diện là nguyên lý nào?
100. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào? a.
Nguyên lý về sự phát triển a.
Sự xuất hiện các hợp chất mới. b.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến b.
Sự xuất hiện các giống loài ộng vật, thực vật mới thích ứng tốt c.
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất hơn với môi trường. d.
Nguyên lý về tính a dạng, phong phú của thế giới vật chất c. Sự thay thế chế
ộ xã hội này bằng một chế ộ xã
hội khác cao hơn dân chủ, vănminh hơn.
95. Trong các quan iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình về sự phát triển? d.
Sự thay thế cấu trúc xã hội a.
Chất của sự vật không thay ổi gì trong quá trình tồn tại
và phát triển của chúng
101. Ăngghen viết: “… ã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy chọn từthích
hợp iền vào dấu … ể hoàn thiện câu trên? b.
Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay ổi về lượng thành sự thay ổi về chất a. Vật chất c.
Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ b. Thượng ế d.
Chất của sự vật óng băng c. Lao ộng d. Tự nhiên
96. Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những
bước nhảy về chất, không có sự thay ổi về lượng”.
102. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm cácyếu tố nào hợp thành? a.
Triết học duy vật biện chứng a.
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng b.
Triết học duy vật siêu hình b.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất c.
Triết học biện chứng duy tâm c.
Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng lOMoAR cPSD| 59054137 d.
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng b. Đấu tranh chính trị. c.
Đấu tranh kinh tế.
103. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nàosau d. Đấu tranh vũ trang.
ây là tính chất của sự phát triển?
108. Trong nhận thức cần quán triệt quan iểm phát triển. Điều ó dựa trên cơ sở a. Tính khách quan.
lý luận của nguyên lý nào? b. Tính phổ biến. a.
Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến. c.
Tính chất a dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát b.
Nguyên lý về sự phát triển triển. c.
Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới. d. cả a, b và c. d. Nhuyên lý mâu thuẫn.
104. Theo lênin : “ người ta gọi …., những tập oàn người to lớn gồm
109. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận ộng, bản chất, hiện tượng là những
nhữngngười khác nhau về ịa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội
phạm trù của khoa học nào?
nhất ịnh trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì những a. Triết học.
quan hệ này ược pháp luật quy ịnh và thừa nhận) ối với những tư liệu sản b. Sinh học.
xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao ộng sản xuất và như vậy là khác c. Hoá học.
nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ d. Vật lý.
ược hưởng”. những tập oàn mà lênin nói ở ây là gì?
110. Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa a. Giai cấp. cái chung và cái riêng? b. Tầng lớp. a.
Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng. c. Tư sản. b.
Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung. d. Tri thức. c.
cái chung và cái riêng không tồn tại ồng thời.
105. Trong các ặc trưng của ịnh nghĩa giai cấp của lênin, ặc trưng nào là quyết d.
không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái ịnh nhất?
chung tồn tại thông qua cái riêng. a. có
ịa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất
111. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểmsau ây úng
ịnh trong lịch sử.
hay sai: “Muốn nhận thức ược cái chung phải xuất phát từ cái riêng”.? b.
Có mối quan hệ khác nhau ối với tư liệu sản xuất. a. Đúng. c.
Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao ộng xã hội. b. sai. d.
Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải c. không xác ịnh. xã hội. d. vừa úng, vừa sai.
106. Theo lênin: “ ... là ấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lạimột
112. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là
bộ phận khác, cuộc ấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức úng?
và lao ộng chống bọn có ặc quyền, ặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc ấu a.
Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác
tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản nhau.
chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. ở ây lênin nói ến cuộc b.
không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật ấu tranh gì? khác nhau. a.
Đấu tranh giai cấp. c.
Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất. b. Đấu tranh kinh tế. d.
Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên. c. Đấu tranh dân tộc.
113. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là d. Đấu tranh sắc tộc. sai?
107. Hình thức ấu tranh ầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là a.
Nội dung và hình thức không tách rời nhau. hình thức nào? b.
Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau. a. Đấu tranh tư tưởng. c.
Nội dung luôn luôn bằng với hình thức của nó. lOMoAR cPSD| 59054137 d.
không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với d.
Chất là cái vốn có của sự vật. nhau.
120. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là
114. Trong các luận iểm sau, âu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng SAI?
về quan hệ giữa nội dung và hình thức? a.
Lượng là tính quy ịnh vốn có của sự vật. a.
Nội dung quyết ịnh hình thức trong sự phát triển của sự vật. b.
Lượng nói lên quy mô, trình ộ phát triển của sự vật. b.
Hình thức quyết ịnh nội dung. c.
Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người. c.
Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa nội dung. d.
Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật. d. a và b úng.
121. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là
115. Theo quan iểm của chủ nghia duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là ĐÚNG? úng? a.
Độ là phạm trù chỉ sự biến ổi của lượng. a.
Bản chất không ược biểu hiện ở hiện tượng. b.
Độ là phạm trù chỉ sự biến ổi của chất. b.
Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn ồng nhất với c.
Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến ổi của lượng, hiện tượng.
trong ó chưa làm thay
ổi chất của sự vật. c.
Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay ổi hiện
122. Giới hạn từ 0 C ến 100 C ược gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
tượng biểu hiện nó cũng thay ổi a. Độ. d.
Bản chất là cái vĩnh viễn. b. Chất.
116. Dấu hiệu ể phân biệt khả năng với hiện thực là gì? c. Lượng. a.
Sự có mặt và không có mặt trên thực tế. d. Bước nhảy. b.
sự nhận biết ược hay không nhận biết ược.
123. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 C ược gọi c.
sự xác ịnh hay không xác ịnh.
là gì trong quy luật lượng – chất? d.
khả năng không tồn tại. a. Độ.
117. Theo quan iẻm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là b. Bước nhảy. úng? c. Chuyển hoá. a.
Trong hoạt ộng thực tiễn phải dựa vào khả năng. d. Tịnh tiến. b.
Trong hoạt ộng thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần
124. Trong một mối quan hệ nhất ịnh, cái gì xác ịnh sự vật? tính ến khả năng. a.
Tính quy ịnh về lượng. c. Trong hoạt
ộng thực tiễn phải dựa vào hiện thực, ồng b. Tính quy ịnh về chất.
thời phải tính ến khả năng c.
Thuộc tính của sự vật. d.
Hoạt ộng thực tiễn không bao hàm hoạt ộng sáng tạo. d. Tính ngẫu nhiên.
118. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là
125. Tính quy ịnh nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất ịnh ó, gọi là SAI? gì? a.
Chất là tính quy ịnh vốn có của sự vật. b.
Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự a. Chất. vật là cái gì. b. Lượng. c.
Chất ồng nhất với thuộc tính. c. Độ. d.
Chất là cái ể phân biệt nó với cái khác. d. Bước nhảy.
119. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là
126. Tính quy ịnh nói lên quy mô trình ộ phát triển của sự vật ược gọi làgì? SAI? a. Chất. a.
Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật. b. Lượng. b.
Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật. c. Độ. c.
không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật. d. Điểm nút. lOMoAR cPSD| 59054137
127. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là d.
Mặt ối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng. SAI?
133. Hai mặt ối lập ràng buộc nhau, tạo tiền ề tồn tại cho nhau, triết học gọilà a.
Trong giới hạn của ộ sự thay ổi của lượng chưa làm cho chất gì? của sự vật biến ổi. a.
Sự ấu tranh của hai mặt ối lập. b.
Trong giới hạn của ộ sự thay
ổi của lượng ều b.
Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
ưa ến sự thay ổi về chất của sự vật c.
Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập. c.
chỉ khi lượng ạt ến giới hạn của ộ mới làm cho chất của sự vật d.
Sự tương ồng của các mặt ối lập. thay ổi.
134. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhấtcủa các d.
khi bước nhảy ược thực hiện thì sự vật chuyển hoá
mặt ối lập có những biểu hiện gì?
128. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là a.
Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau. úng? b.
Sự ồng nhất, có những iểm chung giữa hai mặt ối lập. a.
Sự biến ổi về chất là kết quả sự biến ổi về lượng của sự vật. c.
Sự bài trừ phủ ịnh nhau. b.
không phải sự biến
ổi về chất nào cũng là kết quả của d. Gồm a, b và c.
sự biến ổi về lượng.
135. Luận iểm sau ây thuộc trường phái triết học nào: “ sự thống nhất củacác c.
Chất không có tác ộng gì ến sự thay ổi của lượng.
mặt ối lập loại trừ sự ấu tranh của các mặt ối lập”. d.
Chất biến ổi trước khi có sự biến ổi của lượng. a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
129. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là b.
chủ nghĩa duy vật biện chứng. úng? c.
chủ nghi duy tâm biện chứng. a.
phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về lượng. d. chủ nghĩa duy lý. b.
phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về chất.
136. Sự tác ộng theo xu hướng nào thì ược gọi là sự ấu tranh của các mặtối c.
Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ lập?
sự thay ổi dần về lượng sang sự thay ổi về chất và ngược a. Ràng buộc nhau. lại. b. Nương tựa nhau. d.
Chất và lượng cùng biến ổi ồng thời. c. Đan xen nhau.
130. Trong hoạt ộng thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôntrọng d. phủ ịnh bài trừ nhau.
quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
137. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt ối lập quan hệ với nhau như a.
Quy luật lường – chất. thếnào? b.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh. a.
chỉ thống nhất với nhau. c. Quy luật mâu thuẫn. b.
Chỉ có mặt ấu tranh với nhau. d. Quy luật tự nhiên. c. Bình ẳng với nhau.
131. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy ịnh về chất và tính quy ịnh về lượng d.
vừa thống nhất vừa ấu tranh với nhau. ược gọi là gì?
138. Trong hai xu hướng tác ộng của các mặt ối lập, xu hướng nào quyịnh sự a. Hai sự vật.
biến ổi thường xuyên của sự vật? b. Hai quá trình. a.
Thống nhất của các mặt ối lập. c. Hai thuộc tính. b.
Đấu tranh của các mặt ối lập. d. Hai mặt ối lập. c.
không có xu hướng nào cả.
132. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là d.
Sự tồn tại ồng thời của sự vật, hiện tượng. SAI?
139. Mâu thuẫn quy ịnh bản chất của sự vật, thay ổi cùng với sự thay ổi căn a.
Mặt ối lập là những mặt có ặc iểm trái ngược nhau.
bản về chất của sự vật, ược gọi là mâu thuẫn gì? b.
Mặt ối lập tồn tại khách quan trong các sự vật. a. Mâu thuẫn chủ yếu. c. Mặt
ối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật. b. Mâu thuẫn bên trong. lOMoAR cPSD| 59054137 c.
Mâu thuẫn cơ bản.
146. Con ường phát triển của sự vật mà quy luật phủ ịnh của phủ ịnh vạch ra d. Mâu thuẫn ối kháng. là con ường nào?
140. Mâu thuẫn nỗi lên hàng ầu ở một giai oạn phát triển nhất ịnh củasự vật, a. Đường thẳng i lên
chi phối các mâu thuẫn khác trong giai oạn ó ược gọi là mâu thuẫn gì? b. Đường tròn khép kín. a. Mâu thuẫn cơ bản. c.
Đường xoáy ốc i lên. b.
Mâu thuẫn chủ yếu. d. Đường mòn. c. Mâu thuẫn thứ yếu.
147. Vị trí của quy luật phủ ịnh của phủ ịnh trong phép biện chứng duy vật? d. Mâu thuẫn ối kháng. a.
Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển.
141. Mâu thuẫn ối kháng tồn tại ở âu? b.
Chỉ ra cách thức của sự phát triển. a.
Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy. c.
Chỉ ra xu hướng của sự phát triển. b. Trong mọi xã hội. d. Cả a, b và c. c.
Trong xã hội có giai cấp ối kháng.
148. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực d. Trong tự nhiên. tiếpcủa nhận thức?
142. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau âylà a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan. SAI? b.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình. a.
phủ ịnh biện chứng có tính khách quan. c.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b.
phủ ịnh biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên d. Chủ nghĩa duy nghiệm. trong xã hội.
149. Hoạt ộng nào sau ây là hoạt ộng thực tiển? c. phủ
ịnh biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con a.
Mọi hoạt ộng vật chất của con người. người. b.
Hoạt ộng tư duy sáng tạo ra các ý tưởng. d.
phủ ịnh biện chứng có tính a dạng, phong phú, riêng biệt. c. Hoạt ộng quan sát.
143. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là d.
Hoạt ộng thực nghiệm. SAI?
150. Hình thức hoạt ộng thực tiễn cơ bản nhất quy ịnh các hình thức hoạt ộng a. phủ
ịnh biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
khác là hình thức nào sau ây? b.
phủ ịnh biện chứng không ơn giản là xoá bỏ cái cũ. a.
Hoạt ộng sản xuất vật chất. c.
phủ ịnh biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của b.
Hoạt ộng chính trị xã hội. cái cũ. c.
Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học. d.
phủ ịnh biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích d. Hoạt ộng kinh tế. hợp của cái cũ.
151. Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chânlý?
144. Luận iểm sau ây thuộc trường phái triết học nào: “ cái mới ra ời trên cơ a.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương ối.
sở giữ nguyên cái cũ”.? b.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt ối. a.
Quan iểm siêu hình. c.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất b.
Quan iểm biện chứng duy vật.
tương ối vừa có tính chất tuyệt ối. c.
Quan iểm biện chứng duy tâm. d.
Chân lý có tính khách quan. d.
Quan iểm duy tâm khách quan.
152. Chủ nghĩa Mác – lênin là một hệ thống lý luận thống nhất ược hìnhthành
145. Sự tự phủ ịnh ể ưa sự vật dường như quay lại iểm xuất phát banầu trong từ.
phép biện chứng ược gọi là gì? a.
Triết học Mác – lênin, kinh tế chính trị Mác – lênin, chủ a. phủ ịnh biện chứng.
nghĩa xã hội khoa học. b.
phủ ịnh của phủ ịnh. b.
Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học. c. chuyển hoá. c.
Triết học cổ iển, kinh tế chính trị cổ iển Anh, chủ nghĩa xã hội d. sự lặp lại. khoa học. lOMoAR cPSD| 59054137 d. Xã hội. b.
Ý thức có trước, vật chất có sau.
153. Triết học Mác - lênin bao gồm? c.
Vật chất và ý thức không có cái nào có trước, không có cái a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình. nào có sau. b.
Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật. d.
Vật chất và ý thức tồn tại song song. 160. Chủ nghĩa Mác – c.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
lênin bao gồm các bộ phận? sử. a.
Triết học Mác – lênin. d.
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm. 154. Chủ nghĩa Mác b.
Kinh tế chính trị Mác – lênin.
– lênin thể hiện bản chất? c.
Chủ nghĩa xã hội khoa học. a.
Cách mạng và khoa học. d. Câu a, b và c ều úng. b. Dân tộc và hiện ại.
161. Triết học Mác – lênin? c. Khoa học và dân tộc. a.
Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã d. Toàn dân. hội và tư duy.
155. Trong triết học mác xít? b.
Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong a.
Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau.
quá trình sản xuất, phân phối, trao ổi và tiêu dùng của cải vật b.
Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau. chất. c.
Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn liền với nhau. c.
Nghiên cứu những quy luật chính trị - xã hội của quá trình d.
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền với nhau.
phát sinh, hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ
156. Với chủ nghĩa duy vật lịch sử ã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về nghĩa. mốiquan hệ giữa? d. Nghiên cứu tư duy. a.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
162. Những nội dung chủ yếu của chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất? b.
Tư liệu sản xuất và ối tượng lao ộng. a.
Cách mạng và khoa học, c.
Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm. b.
Thế giới quan duy vật triệt ể. d.
Các tầng lớp trong xã hội. c.
Phương pháp luận biện chứng.
157. Chủ nghĩa Mác – lênin là một học thuyết có tính chất? d. Dân chủ. a.
Mở, không cứng nhắc.
163. Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – lênin, con người bắt nguồn từ? b. Đóng, bất biến. a. Thần Dớt. c. Mở, giáo iều. b. Vượn người. d. Mở, vĩnh viễn. c. Đấng tối cao.
158. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người ã dành 12 năm cuộc ời mình d. Thượng ế.
làm một việc có liên quan ến sự nghiệp của C.Mác. Công việc ó ược ánh
164. Sự xuất hiện của con người gắn với?
giá như ã dựng cho C.Mác một tượng ài vĩnh cữu mà trên ó, người tiến a.
sự xuất hiện của xã hội loài người.
hành công việc này nghĩ rằng mình cũng ã ể lại tên mình bằng những nét b.
Gắn với sự xuất hiện của tự nhiên.
vàng chói lọi. Người ã tiến hành công việc ó là ai? c. Động vật. a. V.I. Lênin. d. Cả câu a, b ều úng. b. Ph. Ăngghen.
165. Sản xuất ra của cải vật chất là? c. Thomas Morơ. a. Hoạt ộng
ặc trưng của con người và xã hội loài d. Platon. người.
159. Chủ nghĩa duy vật quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như b.
Hoạt ộng của loài vật. sau? c.
Hoạt ộng của loài người và của loài vật a.
Vật chất có trước, ý thức có sau. a. Hoạt ộng kinh tế. 2.
Quá trình sản xuất chủ yếu trong xã hội? lOMoAR cPSD| 59054137 a. Sản xuất vật chất. 8.
Từ ịnh nghĩa của lênin về giai cấp, rut ra mấy ặc trưng cơ bản của giai cấp? b. Sản xuất tinh thần. a. Ba. c.
Sản xuất ra bản thân con người. b. Bốn. d. Cả a, b và c ều úng. c. Năm. 3.
Trong xã hội có ba quá trình sản xuất là chủ yếu, quá trình nào là cơ sở của sự d. Sáu.
tồn tại và phát triển xã hội? 9.
Bốn ặc trưng của giai cấp, ặc trưng nào quyết ịnh nhất? a.
Sản xuất vật chất. a.
Giai cấp là những tập oàn có ịa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã
b. Sản xuất tinh thần. hội nhất ịnh. c.
Sản xuất ra bản thân con người. b.
Các giai cấp có quan hệ khác nhau
ối với tư liệu sản xuất.
d. Sản xuất công cụ lao ộng. c.
Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh ạo xã hội, trong quản lý 4.
Quy luật cơ bản của sự vận ộng và phát triển xã hội? sản xuất. a.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình ộ phát triển d.
Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức thu nhập của cải xã hội.
của lực lượng sản xuất. 10.
Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai oạn lịch sử khác nhau b.
Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. ược quyết ịnh bởi? c.
Quy luật chuyển hoá từ sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược a.
Phương thức sản xuất. lại.
b. Lực lượng sản xuất. d. Câu a, c úng. c. Quan hệ sản xuất. 5.
Tính chất của lực lượng sản xuất biểu hiện ở hai mức ộ?
d. Cơ sở hạ tầng. a.
Là tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của công cụ lao ộng.
11. Lịch sử phát triển của xã hội loài người ã trải qua các phương thức sản xuất b.
Là tính chất tập thể hay tính chất xã hội của lực lượng sản xuất.
hay các chế ộ xã hội như sau? c. Câu a, b ều sai. a.
Công xã nguyên thuỷ, chế ộ phong kiến, chiếm hữu nô lê, tư bản chủ nghĩa và d. Câu a, b úng.
cộng sản chủ nghĩa (giai oạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa). 6.
Trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? b.
Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế
ộ phong kiến, tư bản chủ a.
Trình ộ của người lao ộng, trình ộ của công cụ lao ộng.
nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai oạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa). b.
Trình ộ tổ chức lao ộng xã hội, trình ộ tổ chức lao ộng xã hội. c.
Chiếm hữu nô lệ, chế ộ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa c.
Trình ộ ứng dụng khoa học vào sản xuất, trình ộ phân công lao ộng xã hội.
(giai oạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa). d. Câu a, b và c úng. d.
Công xã nguyên thuỷ, chế ộ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ 7.
Nội dung của quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và
nghĩa (giai oạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).
trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất?
12. Xã hội loài người là một dạng phát triển ặc biệt của? a.
Lực lượng sản xuất quyết ịnh sự hình thành, biến ổi và phát triển của quan hệ a. Đấng tối cao. sản xuất. b. Thế giới tinh thần. b.
Quan hệ sản xuất quyết ịnh sự hình thành, biến ổi và phát triển của lực lượng c.
Thế giới vật chất. sản xuất. d. Con người. c.
Sự tác ộng trở lại của quan hệ sản xuất ối với lực lượng sản xuất. 13.
Mác ã giải thích xã hội trên quan iểm? d.
Lực lượng sản xuất quyết
ịnh sự hình thành, biến ổi của a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình. QHSX ; QHSX tác
ộng trở lại LLSX. b.
Chủ nghĩa duy tâm biện chứng. e. Câu a, b, c úng. c.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng. lOMoAR cPSD| 59054137 d. Chủ nghĩa duy thực. d.
Tỷ trọng và số lượng tuyệt
ối lao ộng công nghiệp và dịch vụ ngày 14.
Lao ộng của con người là hoạt ộng mang tính?
càng tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt
ối lao ộng nông nghiệp ngày a. Tính cá nhân. càng giảm. b. Tính xã hội.
20. Khái quát nhất, lợi ích kinh tế là? c. Dân chủ. a. Lợi ích cá nhân. d. Tự do. b. Lợi ích tập thể.
15. Khi nền sản xuất ược thực hiện với những công cụ ở trình ộ thủ công, ơn c. Lợi ích xã hội.
giản thì lực lượng mang tính? d. a, b và c ều úng. a. Tính xã hội. 21.
Tiêu chuẩn khách quan ể phân ịnh các chế ộ xã hội trong lịch sử? b. Cá nhân. a.
Quan hệ sản xuất ặc trưng. c. Tính quần chúng. b. Lực lượng sản xuất. d. Tính lạc hậu. c. Chính trị, tư tưởng. 16.
Quan iểm ổi mới của Đảng ta hiện nay? d.
Phương thức sản xuất. a.
Chỉ ổi mới ất nước trên lĩnh vực kinh tế.
22. Chọn câu trả lời úng. Theo quan iểm triết học Mác – Lênin, muốn thay ổi một b.
Chỉ ổi mới ất nước trên lĩnh vực chính trị. chế ộ xã hội thì? c. Đổi mới dần dần. a.
Thay ổi lực lượng sản xuất. d.
Phải biết kết hợp ngay từ ầu
ổi mới kinh tế với
ổi mới chính trị. b. Tạo ra nhiều của cải.
17. Xã hội loài người xuất hiện? c.
Thay ổi quan hệ sản xuất. a. Đã có giai cấp. d. Thay
ổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. b.
Không bao giờ có giai cấp. 23.
Chọn quan iểm úng trong các quan iểm sau? c.
Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên. a.
. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức d.
Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện khi xã xã hội. hội phát triển
ến một trình ộ nhất ịnh. b.
Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
18. Nguyên nhân trực tiếp sản sinh ra giai cấp là?
ịnh ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác
ộng trở lại tồn tại a.
Do sự chênh lệch về của cải. xã hội. b. Do chế
ộ tư hữu về tư liệu sản xuất. c.
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra ời ồng thời nhưng tồn tại xã hội quyết ịnh ý c. Do chế ộ phụ quyền.
thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác ộng trở lại tồn tại xã hội. d.
Do chiến tranh giữa các bộ tộc d. cả a và c úng.
19. Ở nước ta việc xác ịnh cơ cấu kinh tế công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ, thì
24. Mâu thuẫn giữa giai cấp công và giai cấp tư sản ược gọi là? phải hướng ến? a. Mâu thuẫn ối kháng. a.
Tỷ trọng và số lượng tuyệt ối lao ộng nông nghiệp, dịch vụ tăng; tỷ trọng và số
b. Mâu thuẫn bên trong.
lượng tuyệt ối lao ộng công nghiệp ngày càng giảm. c. Mâu thuẫn cơ bản. b.
Tỷ trọng và số lượng tuyệt ối lao ộng dịch vụ tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt
d. Mâu thuẫn chủ yếu.
ối lao ộng công nghiệp, nông nghiệp giảm.
25. Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm? c.
Tỷ trọng và số lượng tuyệt ối lao ộn dịch vụ tăng. a.
3 bộ phận cấu thành.
b. 4 bộ phận cấu thành. lOMoAR cPSD| 59054137 c.
5 bộ phận cấu thành. c. Tầng lớp trí thức.
d. 2 bộ phận cấu thành. d. Giai cấp tiểu tư sản.
26. Chủ nghĩa Mác ra ời vào? 32.
Theo quan iểm của triết Mác – Lênin, có thể ịnh nghĩa về vật chất như sau? a. Đầu thế kỷ XIX. a.
Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ. b. Giữa thế kỷ XIX. b.
Vật chất là nguyên tử. c. Cuối thế kỷ XIX. c.
Vật chất là thực tại khách quan. d. Đầu thế kỷ XXI. d.
Vật chất là vật thể cụ thể. 27.
Sự ra ời của chủ nghĩa Mác ược quyết ịnh bởi? 33.
Ý nghĩa ịnh nghĩa vật chất của Lênin ược thể hiện? a. 3 tiêu ời. a.
Khẳng ịnh tính thứ nhất của vật chất. b. 4 tiêu ời. b.
Cho phép xác ịnh cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội. c. 5 tiêu ời. c.
Bác bỏ thuyết không thể biết. d. 6 tiêu ời d. Cả 3 ý trên ều úng.
28. Triết học Mác – Lênin ra ời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp của?
34. Theo Ph. Ăng – ghen, có thể chia vận ộng thành? a.
Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của phoiơbắc. a.
4 hình thức vận ộng cơ bản. b.
Thế giới quan duy vật của phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen. b.
5 hình thức vận ộng cơ bản. c.
Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và phoiơbắc. c.
6 hình thức vận ộng cơ bản. d. Tất cả ều sai. d.
7 hình thức vận ộng cơ bản. 29.
Triết học do Mác và Ph. Ăng – ghen thực hiện là bước ngoặt cách
35. Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là?
mạng trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ ại nhất của bước ngoặt cách a.
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức. mạng ó là? b.
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức nhưng trong những a.
Việc thay ổi căn bản tính chất của triết học, thay ổi căn bản ối tượng của nó và
hoàn cảnh cụ thể, ý thức có thể quyết ịnh trở lại vật chất.
mối quan hệ ối với các khoa học khá. c.
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức, ý thức có thể b.
Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô tác
ộng trở lại vật chất thông qua hoạt
ộng của con người.
sản và quần chúng lao ộng. d. Các câu trên ều sai. c.
Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay ổi hẳn quan niệm
36. Vật chất là tất cả những gì?
của con người về xã hội. a.
Tồn tại một cách cụ thể, có thể nhìn thấy. d. Tất cả ều sai. b.
Tồn tại vô hình, thần bí ở bên ngoài thế giới khác quan.
30. C. Mác ã kế thừa “hạt nhân hợp lý” phép biện chứng trong triết học của ông ể c.
Tồn tại cảm tính và tồn tại không cảm tính.
xây dựng phép biện chứng duy vật. Ông là ai? d.
Tồn tại ở bên ngoài ý thức,
ược ý thức con người phản ánh a. Phoiơbắc. 37. Vận ộng là? b. Platon. a.
Sự chuyển ộng của các vật thể trong không gian. c. Hêghen. b.
Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khac của sự vật hiện tượng. d. Kant. c.
Sự thay ổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
31. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của? d. Mọi sự biến
ổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian a.
Giai cấp tư sản tiến bộ. và thời gian. b.
Giai cấp công nhân.
38. Mối liên hệ có những tính chất gì cơ bản? lOMoAR cPSD| 59054137 a.
Khách quan, phổ biến, a dạng (phong phú, riêng biệt)
b. Khách quan, phổ biến, biện chứng. c.
Khách quan, phổ biến, liên tục.
d. Khách quan, biện chứng, a dạng.
39. Quan iểm nào cho rằng các sự vật, hiện tại tồn tại biệt lập, tách rời nhau, cái
này tồn tại bên cạnh cái kia? a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm biện chứng. c. Quan iểm duy tâm.
d. Các quan iểm duy lý.
40. Quan iểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa
tồn tại ộc lập, vừa quy ịnh, tác ộng qua lại, chuyển hoá lẫn nhau? a. Quan iểm siêu hình. b. Quan iểm biện chứng. c. Quan iểm duy tâm. d. Quan iểm duy thực.
41. Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng. Đây là quan iểm của? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan. b.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
42. Quan iểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm ơn thuần về mặt
lượng, không có sự thay ổi về chất? a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm biện chứng. c. Quan iểm duy tâm.
d. Quan iểm duy ngã. lOMoAR cPSD| 59054137
43. Phát triển là quá trình?
d. Cả nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài sự vật quy ịnh. 50. a.
Tiến lên theo ường vòng khép kín.
Phạm trù triết học nào dùng ể chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, b. Tiến lên theo
ường quanh co, phức tạp, hình xoáy ốc i lên.
những quá trình tạo nên sự vật? c.
Quá trình tiến lên theo ường thẳng tắp. a. Bản chất. d. Các câu trên ều sai. b. Nội dung.
44. Sự vât mới ra ời bao giờ cũng trên cơ sở những cái ã có của sự vật cũ, qua ó tiến c. Hiện thực.
hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp ể tiếp tục phát d. Mục ích.
triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
51. Khả năng ược hình thành do quy luật vận ộng nội tại của sự vật quy ịnh thì ược a. Tính khách quan. gọi là? b. Tính phổ biến. a. Khả năng thực tế. c. Tính a dạng, phong phú. b.
Khả năng tất nhiên. d. Tính kế thừa. c. Khả năng ngẫu nhiên.
45. Quan iểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì truệ, ịnh kiến trong d. Khả năng nội tại.
hoạt ộng nhận thức và hoạt ộng thực tiễn?
52. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương ối ổn ịnh bên a.
Quan iểm lịch sử cụ thể.
trong sự vật, quy ịnh sự vận ộng và phát triển của sự vật ược gọi là? b. Quan iểm toàn diện. a. Nội dung. c. Quan iểm phát triển b. Bản chất. d. Quan iểm duy vật. c. Hình thức bên trong.
46. Quan iểm toàn diện, quan iểm lịch sử cụ thể và quan iểm phát triển ược rút ra từ? d. Hiện tượng. a.
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
53. Không có hình thức nào tồn tại thuần tuý không chứa nội dung và cũng không b.
Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật.
có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác ịnh. Quan iểm này c.
Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn. thể hiện? d.
Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật. a.
Vai trò quyết ịnh của nội dung ối với hình thức.
47. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của các nhà b.
Sự tác ộng trở lại của hình thức ối với nội dung.
khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ ó là. c.
Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức. a.
Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng. d.
Sự ộc lập giữa nội dung và hình thức. b.
Quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
54. Các mối liên hệ mang tính khách quan, bản chất, tất nhiên và ược lặp i lặp lại c.
Quan hệ giữa nội dung và hình thức.
ược khái quát bằng phàm trù gì? d.
Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng. a. Thuộc tính. 48.
Chọn quan iểm úng sau ây? b. Quy luật. a.
Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng. c. Yếu tơ.
b. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung. d. Mối liên hệ. c.
Cái chung và cái riêng ều tồn tại trong nhau.
55. Quy luật ược coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
d. Cái chung và cái riêng ều tồn tại ộc lập với nhau. a.
Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập.
49. Cái tất nhiên là cái do?
b. Quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại. a.
Những nguyên nhân bên trong sự vật quy ịnh. c.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
b. Những nguyên nhân bên ngoài sự vật quy ịnh.
d. Quy luật tự nhiên. c.
Cái tất nhiên là cái ngẫu nhiên.
56. Cách thức của sự phát triển là? lOMoAR cPSD| 59054137 a.
Đấu tranh của các mặt ối lập ể giải quyết mâu thuẫn.
63. Phạm trù triết học nào dùng ể chỉ tính quy ịnh khách quan vốn có của sự b.
Sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay
ổi về chất và ngược lại.
vật và hiện tượng, sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho nó là c.
Quá trình phủ ịnh cái cũ và sự ra ời của cái mới.
nó mà không phải là cái khác? d. các câu trên ều sai. a. Chất.
57. Thống nhất của hai mặt ối lập là? b. Lượng. a.
Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giưa hai mặt ối lập. c. Độ. b.
Sự nương tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau, mặt này lấy mặt kia d. Bước nhảy.
làm tiền ề cho sự tồn tại của mình và ngược lại. 64. Thực tiễn là? c.
Hai mặt ối lập có tính chất, ặc iểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau. a. Hoạt
ộng vật chất có mục ích mang tính lịch sử - xã hội của con d.
Quá trình cái mới ra ời thay thế cái cũ. người
58. Đấu tranh của hai mặt ối lập là?
b. Hoạt ộng tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẫm mỹ. a.
Sự tác ộng qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ ịnh lẫn nhau. c.
Một số hoạt ộng vật chất và một số hoạt ộng tinh thần. b.
Sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau.
d. Hoạt ộng kinh tế. c.
Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt ối lập biện chứng.
65. Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là? d. Sự tác
ộng lẫn nhau giữa hai mặt
ối lập biện chứng. a.
Hoạt ộng chính trị - xã hội.
59. Phủ ịnh biện chứng là? b.
Hoạt ộng sản xuất ra của cải vật chất. a.
Sự phủ ịnh tự thân, gắn liền với quá trình vận ộng
i lên, tạo tiền ề, c. Thực nghiệm khoa học.
iều kiện cho sự ra ời của cái mới tiến bộ thay thế cái cũ. d.
Các phương án trên ều úng.
b. Sự ohur ịnh có sự tác ộng của sự vật khác.
66. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là? c.
các phương án trên ều sai. a. Tri giác.
d. Phủ ịnh sạch trơn. b. Biểu tượng. 60. Mặt ối lập là? c. Cảm giác. a.
Những mặt, yếu tố, thuộc tính, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau, d. Khái niệm.
cấu tạo nên sự vật.
67. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là?
b. Những mặt khác nhau. a. Phán oán. c.
Những mặt ối trội nhau bất kỳ, như trắng với en, cao với thấp. V.V.... b. Suy lý.
d. Những mặt vừa giống nhau, vừa khác nhau. c. Khái niệm.
61. Quan iểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự d. biểu tượng.
phát triển là quan iểm ược rút ra trực tiếp từ? 68.
cơ sở, ộng lực, mục ích của nhận thức là? a.
Quy luật thống nhất và quy luật ấu tranh của các mặt ối lập. a. Hoạt ộng lý luận. b.
Quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại. b. Thực tiễn. c. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh. c.
Hoạt ộng văn hoá nghệ thuật. d. Quy luật xã hội. d. Kinh tế. 62.
Tư tưởng nôn nóng, ốt cháy giai oạn phản ánh trực tiếp việc?
69. Nguyên tắc thống nhau giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc ược rút ra trực tiếp a.
Không vận dụng úng quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập. từ? b.
Không vận dụng úng quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến a.
Lý luận về nhận thức. những thay
ổi về chất và ngược lại.
b. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức. c.
Không vận dụng quy luật phủ ịnh của phủ ịnh. c.
Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực. d.
Không vận dụng úng quy luật tự nhiên.