


Preview text:
Câu 1: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm ? a.
Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới. b.
Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong
xã hội có giai cấp đối kháng c. Cả a và b d. Khá
Câu 2: Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào ?
“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.” a.
Chủ nghĩa duy vậy biện chứng. b.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan. d.
Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 3: Phép biện chứng cổ đại là: a. Biện chứng duy tâm. b.
Biện chứng ngây thơ, chất phác. c.
Biện chứng duy vật khoa học. d. Biện chứng chủ quan
Câu 4: Phép biện chứng của triết học Hêghen là: a.
Phép biện chứng duy tâm chủ quan. b.
Phép biện chứng duy vật hiện đại. c.
Phép biện chứng ngây thơ chất phác. d.
Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 5: Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận
động của ý niệm tuyệt
đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào ? a. Chủ nghĩa duy vật. b.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan. d.
Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
Câu 6: Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luậ điểm sau: a.
Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó. b.
Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần. c.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất. d.
Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất
Câu 7: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân
không có phải là tồn
tại vật chất không? Vì sao> a. Có, b. Không,
Đáp án: a. Có. Vì chân không cũng tồn tại khách quan
Câu 8: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật
thể có là vật chất không? Theo nghĩa nào? a. Có b. Không
Đáp án: a. Có. Vì vật thể cũng là một tồn tại khách quan.
Câu 9: Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất: a.
Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính. b.
Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan. c.
Vật chất là cái có thể nhận thức được. d.
Vật chất tự thân vận động.
Câu 10: Theo Ph. A8ngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới
được chứng minh bởi: a. Thực tiễn lịch sử. b. Thực tiễn cách mạng. c.
Sự phát triển lâu dài của khoa học. d.
Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
Câu 11: Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật
chất là không gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian
cũng hoàn toàn… như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ
thích hợp dưới đây điền vào dấu… để hoàn thiệnquan điểm trên. a. Vô nghĩa. b. Vô tận. c. Vô lý. d. Vô hạn.
Câu 12: Phép biện chứng cổ đại là: a. Biện chứng duy tâm
b. Biện chứng ngây thơ, chất phác
c. Biện chứng duy vật khoa học d. Biện chứng chủ quan
Câu 13: Phép biện chứng của triết học Heeghen là:
a. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
b. Phép biện chứng duy vật hiện đại
c. Phép biện chứng ngây thơ chất phác
d. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 14: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm
ĐA: duy tâm khách quan và duy tâm chủ quan
Câu 15: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật
ĐA: - chủ nghĩa duy vật chất phác (thời cổ đại)
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình (thời cận đại)
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng (trong triết học Mác Leenin)
Câu 16: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng
ĐA: - Phép biện chứng tự phát
- Phép biện chứng duy tâm
- Phép biện chứng duy vật
Câu 17: Câu “Chúng ta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng
sông” là của nhà triết học cổ đại nào?
ĐA: Heraclit (Nhà triết học Hy Lạp cổ đại)
Câu 18: Câu “Tôi suy nghĩ, vậy tồn tại” là của nhà triết học nào thời cận đại?
ĐA: R. Đê cac tơ (nhà triết học Pháp)