Tổng hợp câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ tất cả các chương | Học Viện Ngân Hàng

Tổng hợp câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ tất cả các chương | Học Viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Câu 1: Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế d. Cả a và b
Nền kinh tế tiền mặt" được hiểu là thị phần thanh toán hầu như dùng tiền mặt là chính. Tiền mặt ở đây không
chỉ là nội tệ mà cả ngoại tệ.
Các thiệt hại bao gồm:
1. chi phí cho việc thanh toán bằng tiền mặt từ khâu in ấn, vận chuyển, tính đếm, bảo quản, thất thoát khá tốn
kém.
2. dễ dung dưỡng cho kinh tế ngầm, cho buôn gian bán lận, trốn thuế, cho tham nhũng tiêu cực phát sinh,
phát triển và rất khó kiểm soát.
3. khó kiểm soát chính xác thu nhập để thực hiện Luật Thuế thu nhập đối với cá nhân có thu nhập cao, do khi
sử dụng tiền mặt thì cơ quan thuế khó theo dõi thu nhập thực sự của họ.
4. chưa bảo đảm cho sự an toàn của đồng tiền mỗi khi thanh toán, vận chuyển, bảo quản...
Câu 2: Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính không hoàn tr
c. Quan hệ tài chính nội bộ
Câu 3: Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền b. Sự khan hiếm của tiền giấy
c. Pháp luật quy định d. Cả a và b
Câu 4: Thẻ ghi nợ (debit card):
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c. Cả a và b
Câu 5: Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
b. Mua hàng tại siêu thị
c. Rút tiền từ máy ATM
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định b. Phải là tiền vàng c. Cả a và b
Nếu tiền tệ bị mất giá (tức là lạm phát lớn) => sau 1 thời gian giá trị tiền càng bị giảm sút.
Câu 7: Thẻ credit là loại thẻ:
a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau
d. Cả a và c
Câu 8 : Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
Câu 9: Tín dụng thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
Câu 10: Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
Câu 11: Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
Câu 12: Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy:
a. Ra đời sớm nhất
b. Ra đời muộn nhất
c. Có tính ổn định cao nhất
d. Không có lạm phát
Câu 13: Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Công cụ dụng cụ trong kho
b. Chứng khoán kinh doanh
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Khoản tiền tại quỹ của DN
Câu 14: Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
Câu 15: Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d. Cả b và c
Câu 16: Xét về thực chất, quan hệ tài chính là
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình mua bán
Câu 17: Tài chính là quan hệ
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả a, b và c
Câu 18: Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 19: Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
Câu 20: Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
Câu 21: Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh
d. Cả a, b và c
Câu 22: Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
c. Do các bên giao dịch quy định
d. Do pháp luật quy định
Trước khi có sự xuất hiện của tiền, 2 bên muốn trao đổi hàng hoá với nhau cần có sự trung khớp về nhu cầu
hàng hoá (chủng loại, số lượng), trùng khớp về thời gian giao dịch. Khi không có sự trùng khớp về các yếu tố
y, 2 bên tốn nhiều công sức để đổi hàng cho nhau (hay chính là chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp
về nhu cầu tăng lên).
Khi có sự xuất hiện của tiền, 2 bên dễ dàng trao đổi hàng hoá cho nhau hơn rất nhiều, hay chi phí này giảm
xuống.
________________________________________
Câu 23: Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
Câu 24: Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
Câu 25: Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền t
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
Câu 26: Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
Câu 27: Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
a. Giao dịch.
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
d. Cả a, b và c.
Câu 28: Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b
Câu 29: Trong các chức năng của tiền tệ
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
Câu 30: Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
Câu 31: Các quan hệ tài chính
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
c. Cả a và b
Câu 32: Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần:
1. Tài khoản vãng lai
2. Thẻ tín dụng
3. Tiền
4. Cổ phiếu
5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
Câu 33: Bảo hiểm thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính không hoàn tr
BÀI TẬP CHƯƠNG 2: TÀI CHÍNH CÔNG
Câu 2: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt
b. Thuế xuất nhập khẩu
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Không có đáp án đúng
Câu 3: Khi một quốc gia gia nhập vào WTO nguồn thu NSNN sẽ:
a. Không thay đổi
b. Tăng lên do thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
c. Giảm đi do thuế xuất nhập khẩu giảm sứt
d. Thời gian đầu giảm sau đó có thể tăng
Khi gia nhập vào WTO:
Thời gian đầu: thu NSNN giảm đi do các loại thuế XNK giảm (tự do hoa thương mại giữa các quốc gia).
Sau đó: NSNN tăng lên do thu nhập của người dân và thu nhập các DN tăng.
- Đầu tư nước ngoài vào nội địa tăng lên
- DN nước ngoài đầu tư mở rộng nhà may tại nội địa, tạo ra việc làm cho người dân nội địa.
- Các DN phụ trợ cho các DN FDI phát triển.
=> Thu nhập người dân tăng.
Câu 4: Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
của một doanh nghiệp Việt Nam
a. Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi cac chi phí thực tế trong kỳ
b. Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệp
c. Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài
d. b và c
Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Thu nhập khac
Giá trị thị trường tăng thêm của doanh nghiệp không nằm trong các khoản mục tính thu nhập chịu thuế.
Thu nhập phát sinh từ nước ngoài chuyển về Việt Nam được tính riêng, không gộp vào thu nhập chịu thuế.
Câu 5: Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:
a. Thuế xuất khẩu
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt
c. a và b
Câu 6: Ưu điểm của thuế gián thu?
a. Hạn chế tình trạng trốn, lậu thuế
b. Đảm bảo công bằng về nghĩa vụ nộp thuế
c. Tiết kiệm chi phí trong công tác tổ chức hành thu
d. Cả a, b, c
Thuế gian thu bao gồm các loại thuế tiêu dùng: GTGT, TTĐB và XNK.
A do tình trạng trốn thuế, lậu thuế xảy ra phức tạp với việc làm giả hoá đơn VAT.
B do thuế gian thu khó đảm bảo về việc công bằng nộp thuế giữa cac đối tượng do khi tiêu dùng hàng hoá,
những người mua khác nhau đều nộp cùng 1 mức thuế như nhau cho hàng hoá đó.
C đúng, đối với thuế gian thu, người chịu thuế là người tiêu dùng, người nộp thuế là doanh nghiệp. Tức là khi
người tiêu dùng mua hàng, trong giá mua hàng sẽ có thuế, DN sẽ thu hộ nhà nước số tiền thuế đó, tập
hợp lại và nộp lại cho nhà nước.
Câu 7: Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
a. Thuế nhà đất
b. Thuế giá trị gia tăng
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Cả a, b và c
Câu 8: Vai trò của nguồn thu phí, lệ phí đối với NSNN:
a. Thực hiện điều tiết công bằng xã hội
b. Tạo nguồn thu cho NSNN.
c. Thu hồi gián tiếp chị phí Nhà nước bỏ ra khi cung cấp hàng hóa công cộng.
d. Cå a, b và c.
Câu 9: Phí là khoản thu:
a. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
b. Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
c. Cả a và b
Câu 10: Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ
a. Mang tính hoàn trả trực tiếp
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN
d. Cả a và c
Theo luật quản lý nợ công 2017, chính phủ vay nợ nhằm bù đắp bội chi ngân sách trung ương, bù đắp thiếu
hụt ngân sách tạm thời, chi trả nợ gốc đến hạn và cơ cấu lại nợ, cho địa phương vay lại
Câu 11: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
a. Thuế mang tính cưỡng chế
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nước
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
d. Thuế là một loại gia mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
Câu 12: Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng
cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện
a. Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế
b. Không thuộc đối tượng chịu thuế
c. Thuế suất bằng 0%
d. a và b
Khi ap dụng thuế VAT hàng xuất khẩu 0%, tức là đối với hàng XK thuế VAT = 0%, giúp hạ gia ban sản phẩm, tăng
khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Đồng thời, khi ap dụng thuế suất VAT 0%, DN được quyền khấu trừ đầu vào, doanh nghiệp có tiền để mở rộng
sản xuất kinh doanh.
Câu 13: Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước
a. Phí, lệ phí
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Vay nợ nước ngoài
d. b và c
e. Cả a, b và c
Câu 14: Thuế có tính chất:
a. Hoàn trả gián tiếp cho người nộp
b. Có tính dân chủ và công khai
c. Có tính chất cưỡng chế cao
d. Tất cả cac phương an trên
A. Thuế hoàn trả gian tiếp do người dân sử dụng hàng hoa và dịch vụ công.
B. Tính dân chủ và công khai do thuế được quy định bởi luật thuế, được thông qua bở quốc hội.
C. Tính cưỡng chế cao do được quy định trong luật.
Câu 15: Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian
b. Người bán hàng cuối cùng
c. Người mua hàng
d. Không có đáp án đúng
Câu 16: Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là
a. Giá bán chưa có thuế
b. Giá bán đã có thuế
c. Giá thanh toán
d. a và c
Theo nguyên tắc tính thuế VAT, gia tính thuế là giá chưa bao gồm thuế VAT, nhưng đã bao gồm các loại thuế
TTĐB, NK. Tuy nhiên nếu hoá đơn VAT mà DN chỉ viết giá thanh toán (tức là giá đã bao gồm thuế VAT), thì tính
thuế VAT theo giá thanh toán.
Câu 17: Ưu điểm của thuế trực thu là:
a. Dễ động viên thu thuế
b. Điều tiết thu nhập và thực hiện công bằng xã hội
c. Thuế lũy thoai so với thu nhập
Thuế trực thu bao gồm thuế thu nhập và thuế tài sản, trong đó người nộp thuế chính là người chịu thuế.
Người nộp thuế nhìn thấy số thuế mình phải nộp => không muốn đóng thuế => khó động viên thu thuế.
Thuế trực thu là thuế luỹ tiến so với thu nhập, tức là tỷ lệ thuế phải nộp/thu nhập tăng lên khi thu nhập tăng
lên.
Câu 18: Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
Đúng
Sai
Đối với thuế trực thu, người nộp thuế là người chịu thuế.
Đối với thuế gian thu, người nộp thuế không phải là người chịu thuế.
Câu 19: Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Mức độ viện trợ của nước ngoài
c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
d. Đáp án a và c
Câu 20: Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
a. Giảm tối thiểu những tac động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả
b. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất
c. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
d. a và c
e. b và c
f. Cả a, b và c
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thu ngân sách Nhà nước
a. Thu NSNN mang tính hoàn trả gián tiếp là chủ yếu
b. Thu NSNN găn với thực trạng nền kinh tế
c. Thu NSNN được thực hiện dưới hình thái hiện vật
d. Thu NSNN gắn với quyền lực của Nhà nước
Thu ngân sach nhà nước thực hiện dưới hình thái tiền chứ không phải hình thái hiện vật.
Câu 22: Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
a. Tăng thu ngân sach nhà nước
b. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
c. Kích thích sản xuất
d. a và c
Câu 23: Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế nhà đất
Câu 24: Nguyên tắc tổ chức thu lệ phí là:
a. Thu theo nguyên tắc bù đắp toàn bộ chi phí bỏ ra
b. Chủ yếu mang tính chất đóng góp cho công tac quản lý hành chính
c. Thu theo nguyên tắc bù đắp một phần chi phí bỏ ra
d. Không câu nào đúng
Câu 25: Chủ thể cung cấp lệ phí là:
a. Nhà nước
b. Các doanh nghiệp
c. Các trung gian tài chính
d. Cả A, B
Câu 26: Khoản thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cầu thu NSNN là
a. Thuế
b. Phí
c. Lệ phí
d. Các khoản thu khác
Câu 27: Khi thu nhập bình quân đầu người tăng:
a. Nguồn thu NSNN sẽ tăng do thuế thu nhập ca nhân tăng
b. Nguồn thu NSNN sẽ không thay đổi
c. Nguồn thu NSNN sẽ tăng do thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
Câu 28: Đặc điểm của thuế là:
a. Tính bắt buộc
b. Thuế có tính hoàn trả gián tiếp
c. Mang tính giai cấp của Nhà nước
d. Cả a, b, c
Câu 29: Thuế:
a. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Cả a và b
Câu 30: Trong các loại thuế sau, thuế nào là thuế gián thu
a. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế giá trị gia tăng
d. Thuế tài sản
Câu 31: Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế thu nhập
c. Cả a và b
Câu 32: Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ
c. Cả a và b
Câu 33: Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương
a. Thuế nhập khẩu
b. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
c. Lệ phí trước bạ
d. Đap an a và b
Câu 34: Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:
a. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
b. Vượt qua chi phí đã bỏ ra
c. Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
d. Không tính tới chi phí đã bỏ ra
BÀI TẬP CHƯƠNG 3: TẢI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn là:
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b Phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Không bị áp lực trả lãi
d. Tăng khả năng huy động vôn của doanh nghiệp
2 Nhược điểm của việc phát hành trái phiêu để huy động vốn
a Chi phí sử dụng vốn được tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp không phân chia quyền kiểm soát
c. Tăng vốn điều lệ
d. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nấn và thanh toán nợ gốc và lãi khi đến hạn
3. Đặc điểm của tài chính doanh nghiệp là:
a. Vận hành theo mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
b. Là khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia
c. Là quan hệ tài chính nội bộ
d. Tất cả các phương án trên
4. Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là:
a. Trình độ người quản lý doanh nghiệp
b. Mối quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước
c. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
5. Vốn kinh doanh là:
a. Toàn bộ tài sản gồm cả tài sản cô định và tài sản lưu động của doanh nghiệp
b. Tiền doanh nghiệp sử dụng vào mục đích sinh lời
c. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ tài sản hữu hình và tài sản vô hình được doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động
sản xuất kinh doanh
6. Đặc điểm của vốn kinh doanh là:
a. Là quỹ tiền tệ lớn nhất trong nền kinh tế
b. Phản ánh sự vận động của tiền tệ giữa Nhà nước và doanh nghiệp
c. Thường xuyên được sử dụng trong tất cả các chu kỳ kinh doanh với hình thái tiền
d. Trước khi bắt đầu chu kỳ kinh doanh có thể tồn tại dưới nhiều hình thái nhưng khi kết thúc chu kỳ kinh
doanh phải là hình thái tiền
7. Vốn cố định có đặc điểm:
a. Luân chuyển một lần toàn bộ vào giá thành sản phẩm tạo ra trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Là quỹ tiền tệ lớn nhất của doanh nghiệp
8. Hao mòn hữu hình xảy ra với:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Cả tài sản cố định vô hình và tài sản cố định hữu hình
c. Tài sản cổ định vô hình
9. Điều kiện để tài sản cố định gọi là vốn cố định:
a. Có thời gian sử dụng dài (3 đến 5 năm)
b. Có thời gian sử dụng > 1 năm và giá trị tối thiểu là 30 triệu đồng
c. Có giá trị tối thiểu 5 triệu đồng
10. Vốn lưu động có đặc điểm:
a. Luân chuyên qua nhiều hình thái vật chất khác nhau trong một chu kỳ kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Luôn tồn tại dưới hình thái tiền trong chu kỷ kinh doanh
11. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a, Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
b. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm.
c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.
d. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác.
12. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư tài chính dài hạn của doanh
nghiệp.
b. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.
c. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp.
d. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ.
13. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:
a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển.
b. Đặc điểm luân chuyển, vai trỏ và hình thức tồn tại.
c. Quy mô và hình thức tồn tại.
d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
e. Vai trò và đặc điểm luân chuyển.
14. Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm:
a. Giống nhau
b. Khác nhau về thời gian tính toán
c. Khác nhau về thời gian và phạm vi tính toán
15. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
a. Là chủ nợ chung
b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư
c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước.
d. Được trả cổ phần sau cùng.
16. Nguyên tắc ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là:
a. Hình thức pháp lý
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh
d. Cả a, b, c
17. Đâu không phải là đặc điểm của vốn kinh doanh
a. Vốn kinh doanh là một quỹ tiền tệ đặc biệt, có trước khi tiến hành hoạt động kinh doanh
b. Mục tiêu của vốn kinh doanh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc tiêu dùng
c. Vốn kinh doanh không ngừng vận động, chuyển đổi hình thái biểu hiện
d. Cả a, b
18. Căn cứ theo đặc điểm luân chuyển của vốn khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, vốn kinh doanh
có thể chia thành 2 loại:
a. Vốn cố định và vốn lưu động
b. Vốn đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản cố định
c. Vốn đầu tư vào tài sản lưu động và vốn đầu tư vào tài sản cổ định
d. Vốn đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản lưu động
19. Những tư liệu lao động được coi là tài sản cố định khi đồng thời thỏa mãn các tiêu chuẩn nào?
a. Có thời gian sử dụng trên một năm
b. Nguyên giá của tài sản được xác định một cách đáng tin cậy
c. Có đủ giá trị theo quy định
d. Cả A, B, C
20. Căn cứ vào hình thái biểu hiện thì tài sản cố định của doanh nghiên được chia thành 2 loại:
a. Tài sản cố định đang sử dụng và tài sản cố định chưa cần dùng
b. Tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh và tài sản cố định dùng ngoài sản xuất kinh doanh
c. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình
d. Tài sản cố định đi thuê và tài sản cố định thuộc sở hữu của doanh nghiệp
21. Ngoài vốn điều lệ, công ty hợp danh được phép huy động vốn thông qua:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Phát hành kỳ phiếu
d. Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
22. Đặc điểm của tài sản cố định là
a. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tài sản cố định được dịch chuyển dần dần vào giá trị của sản phẩm trong các chu kỳ sản xuất kinh
doanh
c. Tài sản cố định thường xuyên bị hao mòn
d. Cả b, c
23. Hao mòn hữu hình xảy ra đồi với tài sản cố định nào?
a. TSCÐ hữu hình
b. TSCĐ vô hình
c. TSCĐ đang sử dụng
d. TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp
24. Nguyên nhân gây ra hao mòn vô hình là
a. Thời gian và cường độ sử dụng tài sản cố định
b. Môi trường tự nhiên và điều kiện sử dụng
c. Sự phát triển không ngừng của tiến bộ khoa học kỹ thuật
d. Chất lượng nguyên vật liệu câu tạo nên tài sản
25. Vốn cố định có đặc điểm nào sau đây?
a. Vốn cố định tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Giá trị vốn cố định được thu hồi sau khi doanh nghiệp bán hàng và thu tiền về
c. Sau nhiều chu kỳ kinh doanh vốn cố định mới hoàn thành một vòng luân chuyển
d. Cả a, b
26. Đặc điểm của tài sản lưu động là:
a. TSLÐ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. TSLĐ có thời gian sử dụng ngắn
c. TSLĐ không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu
d. Cả a, b, c
27. Doanh thu chủ yếu trong tổng doanh thu của doanh nghiệp là:
a. Doanh thu từ hoạt động bán hàng
b. Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính
c. Doanh thu bất thường
d. Cả b, c
28. Lợi nhuận của doanh nghiệp là chênh lệch giữa ... mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được doanh thu đó:
a. Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính
b. Doanh thu và chi phí
c. Doanh thu và chỉ phí bán hàng
d. Doanh thu bán hàng và chi phí cố định
29. Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán
a. Công ty TNHH
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty cổ phần
30. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành trái phiếu có ưu điểm là
a. Lãi suất cố định và thường thấp
b. Không phải phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Phân chia rủi ro trong hoạt động doanh nghiệp cho các cổ đông
d. Cả a, b
31. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành cổ phiếu có nhược điểm là
a. Không ổn định
b. Phân chia quyền kiểm soát cho các cổ đông
c. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nần
d. Không hấp dẫn nên khó huy động
32. Để huy động vốn chủ, doanh nghiệp sẽ phát hành:
a. Trái phiếu
b. Kỳ phiếu
c. Cổ phiếu
d. Thương phiếu
33. Chi phí thành lập doanh nghiệp, băng phát minh sáng chế là tài sản cố định:
a. Hữu hình
b. Vô hình
c. Dùng ngoài sản xuất kinh doanh
d. Đi thuê
34. Hao mòn vô hình là sự giảm dần về mặt
a. Vật chất của tài sản cố định
b. Giá trị sử dụng của tài sản cố định
c. Giá trị của tài sản cố định
d. Cả a, b
CHƯƠNG 4: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
1. Luân chuyển vốn trực tiếp và gián tiếp
1. Chủ thể tham gia mua bán trên thị trường tài chính là:
a. Chính phủ
b. Các ngân hàng thương mại
c. Quỹ đầu tư
d. Cả a,b và c
2. Chức năng của thị trường tài chính là:
a Chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vốn, chức năng khuyến khích tiết kiệm
b. Chức năng dẫn vốn, chức năng tiết kiệm, chức năng thanh khoản
c. Chức năng thanh khoản, chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vốn
d. Chức năng tiết kiệm, chức năng dẫn vốn, chức năng kiểm soát
3. Đối tượng mua bán trên thị trưởng tài chính là:
a. Quyền sở hữu các công cụ tài chính ngắn và dài hạn
b. Quyền sở hữu chứng khoán
c. Quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hay dài hạn
d. Quyền sử dụng hàng hóa
4. Chức năng của thị trường tài chính là:
a. Huy động vốn
b. Tiết kiệm
c. Thanh khoản
d. Cả A, B, C
5. Cơ quan quản lý đối với thị trường chứng khoán là:
a. Sở giao dịch chứng khoán
b. Hiệp hội kinh doanh chứng khoán
c. Ủy ban chứng khoán quốc gia
d. Ủy ban chứng khoán địa phương
6. Sự khác nhau giữa thị trường tài chính và thị trường hàng hóa thông thường là
a. Sự chuyển nhượng quyền sử dụng
b. Hàng hóa mua bán
c. Phương thức thanh toán
d. Cả A, B
7. Nhược điểm của kênh tài chính trực tiếp là
a. Độ rủi ro cao
b. San sẻ lợi ích cho trung gian tài chính
c. Lãi suất cao
d. Cả B, C
2. Các cách phân loại thị trường
8. Thị trưởng vốn có đặc điểm:
a. Trao đổi các chứng khoán trung và dài hạn.
b. Có mức lãi suất và thời hạn nhất định
c. Người sở hữu công cụ vốn có quyền tham gia vào quản lý công ty
9. Thị trường tiên tệ có đặc điểm:
a. Là thị trường có tính thanh khoản cao
b Là thị trường trao đổi các chứng khoán có thời hạn dài
c. Thành viên tham gia mua bán trên thị trường còn gọi là các cổ động
10. Thị trường sơ cấp là thị trường:
a. Mua đi bán lại các chứng khoán
b. Trao đổi các chứng khoán ngắn hạn
c. Làm tăng vốn đầu tư cho chủ thể phát hành và nền kinh tế
11. Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn:
a. Tín phiếu kho bạc
b. Trái phiếu
c. Hối phiếu
d. Cổ phiếu và trái phiếu
12. Hàng hóa mua bán trên thị trường tiền tệ:
a. Trái phiếu
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Cổ phiếu
d. Tín phiếu kho bạc
13.Thị trường sơ cấp là:
a. Thị trường mua đi bán lại các chứng khoán
b. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
c. Thị trường phát hành chứng khoán
d. Không có câu nào đúng
14. Thị trường thứ cấp là:
a. Thị trường huy động vốn
b. Thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
c. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
d. Tất cả các phương án trên
15. Thị trường vốn là thị trường giao dịch:
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
c. Chứng chỉ tiền gửi d. Trái phiếu Kho bạc
16. Chứng khoán nào dưới đây không phải là chứng khoán nợ
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Trái phiếu doanh nghiệp
d. Tín phiếu kho bạc
17. Cổ phiếu công ty sau khi được phát hành sẽ được giao dịch trên thị trường:
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường sơ cấp và thị trường tiền
d. Thị trường thứ cấp
18. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành chứng khoán
b. Luân chuyển vốn
c. Làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán
d. Kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá
19. Thị trường vốn là thị trường giao dịch:
a. Các chứng khoán trung và dài hạn, bao gồm chứng khoán nợ trung và dài hạn và chứng khoán vốn
b. Các chứng chỉ tiền
c. Trái phiếu chính phủ
d. Các công cụ tài chính ngắn hạn
20. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường công cụ nợ và thị trường công cụ vốn là:
a. Căn cứ vào thời hạn công cụ tài chính
b. Căn cứ vào tính chất công cụ tài chính
c. Căn cứ vào phương thức tổ chức thị trường
d. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường
3. Các công cụ trên thị trường tài chính
21. Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
a. Là công cụ tài chính ngắn hạn
b. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động hơn thu nhập từ cổ phiếu
c. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
d. Không đáp án nào đúng
22. Các công cụ tài chính bao gồm:
a. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
b. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
c. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
d. Các phương tiện thanh toán không dùng tiến mặt.
23. Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ?
a. Kỳ phiếu
b. Tín phiếu Kho bạc
c. Trái phiếu Chính phủ
d. Thương phiếu
24. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải của cổ phiếu thường
a. Là chứng khoán vốn vĩnh viễn b. Cổ đông có quyền tham gia vào quản lý doanh nghiệp
c. Cổ tức cố định d. Cả B, C
25. Công cụ nào sau đây có tính thanh khoản và độ an toàn cao nhất?
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Trái phiếu Chính phủ
d. Thương phiếu
26. Trái phiếu có đặc điểm là:
a. Lãi của trái phiếu không phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Trái chủ có tiếng nói trong tổ chức phát hành
c. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
d. Được trả lãi sau cổ đông.
e Cả a và c
Câu 1: Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
• Giá trái phiếu tăng lên
• Giá trái phiếu giảm xuống
• Rủi ro của trái phiếu cao hơn
• Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
Câu 2: Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
• Trái phiếu thường
• Cổ phiếu thường
• Trái phiếu chuyển đổi
• Cả a và c
Câu 3: Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
• Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
• Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Cả a và b
Câu 4: Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
• Là công cụ tài chính ngắn hạn
• Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động hơn thu nhập từ cổ phiếu
• Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
• Không đáp án nào đúng
A sai do cả trái phiếu và cổ phiếu đều là công cụ dài hạn.
B sai do thu nhập từ trái phiếu (trái tức) ổn định hơn thu nhập từ cổ phiếu (cổ tức).
C sai người nắm giữ trái phiếu nhận trái tức.
Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:
• Múc độ cao thấp của lãi suất
• Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
• Tính thanh khoản
• Cả a, b và c
Câu 6: Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
• Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
• Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
• Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
• Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
Khi cung > cầu => giá trái phiếu giảm xuống.
Giá và lợi tức trái phiếu biến động ngược chiều => lợi tức trái phiếu tăng lên.
Câu 7: Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
• Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
• Lãi suất trên thị trường
• Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
• Cả a và c
• Cả a, b và c
Câu 8: Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:
• Đúng • Sai
Đúng, công cụ phái sinh giúp nhà đầu tư phòng ngừa rủi ro trước những biến động bất thường của thị trường.
Câu 9: Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn
phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
• Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
• Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
• Phân tán rủi ro
• Cả a và b
B đúng do: khi cần vốn tài trợ (mua) các loại tài sản trong doanh nghiệp, DN chỉ cần bỏ 1 ít vốn và vay phần còn
lại, DN có thể sử dụng tài sản để kinh doanh sinh lời nhờ đòn bẩy tài chính (nợ).
Câu 10: Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường..., rồi sau đó được giao dịch trên thị trường..
• Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
• Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
• Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.
• Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
Câu 11: Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà công ty
Ford nhận được là:
• Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
• Không gì cả
• Tiền hoa hồng của việc mua bán này
• Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp
Công ty thu tiền về khi phát hành cổ phiếu ra thị trường.
Khi cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp, đây là giao dịch giữa các nhà đầu tư.
Câu 12: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải của cổ phiếu thường
• Là chứng khoán vốn vĩnh viễn
• Cổ đông có quyền tham gia vào quản lý doanh nghiệp
• Cổ tức cố định
• Cả B, C
B sai do tuỳ vào DN và tỷ lệ nắm giữ của cổ đông mà cổ đông được tham gia vào quản lý doanh nghiệp.
C sai do cổ tức tuỳ thuộc vào lợi nhuận trong năm và quyết định chi trả cổ tức của đại hội đồng cổ đông.
Câu 13: Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ?
• Kỳ phiếu
• Tín phiếu Kho bạc
• Trái phiếu Chính phủ
• Thương phiếu
Câu 14: So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty (trong cùng 1 quốc gia):
• Thấp hơn
• Cao hơn
• Ngang bằng
• Thay đổi tùy thời điểm
Câu 15: Cổ phiếu là:
• Công cụ vốn • Công cụ nợ
Câu 16: Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
• Thời hạn hoàn vốn
• Cách tính lãi
• Quyền sở hữu công ty
• Cả a và c
Câu 17: Trái phiếu có đặc điểm là:
• Lãi của trái phiếu không phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Trái chủ có tiếng nói trong tổ chức phát hành
• Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
• Được trả lãi sau cổ đông.
• Cả a và c
Câu 18: Thông thường, khi so sánh cùng thời hạn, chứng chỉ tiền gửi có:
• Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
• Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
• Không thể kết luận được
• Cả a và c
Tín phiếu kho bạc có độ rủi ro thấp hơn nên lãi suất thấp hơn so với chứng chỉ tiền gửi (cùng thời hạn).
Câu 19: Công cụ nào sau đây có tính thanh khoản và độ an toàn cao nhất?
• Chứng chỉ tiền gửi
• Tín phiếu kho bạc
• Trái phiếu Chính phủ
• Thương phiếu
Công cụ an toàn nhất: do chính phủ phát hành.
Công cụ có tính thanh khoản cao nhất (dễ dàng chuyển đổi thành tiền mà không mất nhiều chi phí): công cụ
ngắn hạn.
Câu 20: Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
• Muốn tăng vốn chủ sở hữu
• Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
• Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
• Cả a và b
• Cả a, b và c
Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
• Lãi suất trên thị trường
• Lạm phát dự tính
• Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
• Cả a và b
• Cả a, b và c
Câu 22: Các công cụ tài chính bao gồm:
• Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
• Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
• Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
• Các phương tiện thanh toán không dùng tiến mặt.
Câu 23: Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
• Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
• Không có đáp án đúng
Câu 24: Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
• Thời hạn thanh toán,
• Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành
• Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
• Cả a và c
Câu 25: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
• Chứng chỉ tiền gửi
• Tín phiếu kho bạc
• Thương phiếu
• Hợp đồng mua lại
Câu 26: Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
• Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
• Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
• Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
• Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
Khi cung < cầu => giá trái phiếu tăng.
Giá và lợi tức trái phiếu biến động ngược chiều => lợi tức trái phiếu giảm xuống.
Câu 27: Tín phiếu kho bạc là công cụ:
• Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
• Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
• Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
• Cả b và c
Câu 28: Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
• Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn
• Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường nợ
• Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ
của người phát hành
• Cả B và C
Câu 29: Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu
hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
• Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
• Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
• Phân tán rủi ro
• Cả a và b
B đúng do chi phí lãi vay được tính vào chi phí được
trừ khi xác định thuế TNDN, từ đó làm giảm số thuế
TNDN mà DN phải đóng.
Câu 30: Loại công cụ nào không có thời hạn cụ
thể?
• Tín phiếu
• Trái phiếu kho bạc
• Cổ phiếu phổ thông
• Cả a, b và c
Chương 5: Trung Gian Tài Chính
Câu 1: Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:
• Tiền mặt tại quỹ
• Tiền gửi ở các ngân hàng khác
• Tiền gửi ở NHTW
• Cả A, B, C
Câu 2: Vốn nào được ví như “tấm đệm" phòng chống rủi ro phá sản ngân hàng?
• Vốn tiền gửi
• Vốn đi vay
• Vốn chủ sở hữu
• Vốn do phát hành giấy tờ có giá
Khi kinh doanh thua lỗ, chủ doanh nghiệp thường lấy tiền của mình ra để bù lỗ, hay chính là vốn của chủ sở
hữu. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn và có thể dẫn tới pha sản, nếu vốn của chủ sở hữu nhiều, DN có thể tiếp
tục sống sót và dùng tiền đó để kinh doanh.
Câu 3: Nghiệp vụ kinh doanh ngoại bảng:
• Là nghiệp vụ đầu tư chứng khoán của NHTM
• Là nghiệp vụ liên kết của NHTM
• Là nghiệp vụ không nằm trong bảng cân đối tài sản của NHTM
Câu 4: Vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn của NHTM là?
• Vốn tiền gửi
• Vốn đi vay
• Vốn chủ sở hữu
• Vốn do phát hành giấy tờ có giá
Câu 5: Vốn đi vay của NHTM có đặc điểm sau:
• Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn
• Có lãi suất hơn vốn tiền gửi
• Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
Vốn tiền gửi = vốn mà cac thành phần trong xã hội mang tới gửi cho ngân hàng: ngân hàng khó chủ động trong
việc huy động vốn.
Vốn đi vay = ngân hàng có thể chủ động đi tìm nguồn vay và tăng/giảm lãi suất để vay được nhiều/ít theo nhu
cầu của ngân hàng. Tuỳ ngân hàng mà lượng vốn đi vay chiếm tỷ trọng lớn hay nhỏ, và lãi suất đi vay cao hay
thấp.
Câu 6: Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:
• Nghiệp vụ tạo lập vốn
• Nghiệp vụ ngân quỹ
• Nghiệp vụ khai thác, sử dụng nguồn vốn
• Nghiệp vụ ngoại bảng
Câu 7: Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:
• Các khoản cho vay thế chấp • Cả a và b• Các khoản tiền gửi tiết kiệm
Câu 8: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
• Dự trữ vượt mức
• Trái phiếu chính phủ
• Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
• Cho vay thế chấp
Câu 9: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM nhất thiết phải:
• 10% nguồn vốn huy động
• 10% nguồn vốn
• 10% doanh thu cho vay
• 10% tiền gửi không kỳ hạn
• Theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ có sự khac nhau giữa cac quốc gia, và nếu trong 1 quốc gia, tỷ lệ này có sự khac biệt
tuỳ vào từng thời kỳ và chính sach của NHTW.
Câu 10: Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản nợ:
• Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác
• Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
• Cho vay và đầu tư chứng khoán
• Vốn tự có và các quỹ
Câu 11: Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay được
gọi là:
• Tài sản thế chấp
• Tiền lãi
• Tiền phúc lợi
• Không có đap an đúng
Câu 12: Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ đảm bảo
tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:
• Trái phiếu doanh nghiệp.
• Chấp phiếu ngân hàng.
• Thương phiếu doanh nghiệp.
• Tín phiếu kho bạc
Để đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng, ngân hàng cần nắm giữ những tài sản có tính thanh
khoản cao nhất, an toàn nhất.
Câu 13: Tài khoản tiền gửi thanh toán:
• Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
• Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
• Cả a và b
Câu 14: Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?
• Vay từ các NHTM khác.
• Tiền gửi không kỳ hạn
• Tiền gửi tiết kiệm.
• Tiền gửi có kỳ hạn.
Câu 15: Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất giảm sẽ dẫn
đến:
• Lợi nhuận giảm
• Lợi nhuận tăng
• Lợi nhuận không đổi
• Ngân hàng không thể có lợi nhuận
Khi TSN nhạy cảm hơn với lãi suất so với TSC, khi lãi suất giảm thì chi phí huy động vốn giảm nhanh hơn thu
nhập, làm lợi nhuận tăng.
Câu 16: Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
• Tối đa hoa sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay
• Không cần đòi hỏi vật đảm bảo
• Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
• Tất cả cac đap an trên
Câu 17: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
• Dự trữ vượt mức
• Trái phiếu chính phủ
• Vốn tự có
• Cho vay thế chấp
Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm của tiền gửi không kỳ hạn?
• Lãi suất cao
• Có thể rút ra bất cứ lúc nào
• Mục đích gửi để thanh toán
• Lãi suất thấp
Câu 19: Nghiệp vụ ngân quỹ của ngân hàng thương mại có đặc điểm:
• Là nghiệp vụ sinh lời
• Là nghiệp vụ đầu tư lớn nhất
• Là nghiệp vụ nhằm đảm bảo an toàn cho ngân hàng
Nghiệp vụ ngân quỹ bao gồm: tiền tại quỹ của NHTM, tiền gửi tại NHTM khac, tiền gửi tại NHTW.
Đây là nghiệp vụ mà hầu như đem lại rất ít thu nhập cho NHTM, do ngân hàng dự trữ tiền để đap ứng nhu cầu
rút tiền của người dân, đảm bảo khả năng thanh toan (khả năng thanh khoản).
Câu 20: Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ:
• Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng
• Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
• Cho vay và kinh doanh với khách hàng
• Vốn và các quỹ.
Câu 21: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
• Dự trữ vượt mức
• Trái phiếu chính phủ
• Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
• Cho vay thế chấp
Câu 22: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
• Dự trữ vượt mức
• Trái phiếu chính phủ
• Vay trên thị trường liên ngân hàng
• Cho vay thế chấp
Câu 23: Nghiệp vụ mang lại nhiều lợi nhuận cho NHTM nhất
• Nghiệp vụ ngân quỹ
• Nghiệp vụ cho vay
• Nghiệp vụ đầu tư
• Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
Câu 24: Vốn tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn khác nhau về:
• Mục đích của khách hàng
• Lãi suất
• Quy định về thời hạn rút tiền
• Cả a,b và c
Câu 25: Nghiệp vụ đầu tư của ngân hàng thương mại gồm:
• Đầu tư bất động sản
• Đầu tư tín dụng quốc tế
• Đầu tư thanh toan quốc tế
Đầu tự chứng khoán, liên doanh liên kết
Câu 26: Vốn tự có của ngân hàng thương mại gồm:
• Vốn do Nhà nước cấp và vốn phát hành cổ phiếu
• Vốn phát hành cổ phiếu và chênh lệch đanh gia lại tài sản cố định
• Vốn điều lệ và vốn nhà nước cấp thêm
• Vốn điều lệ và quỹ bổ sung vốn điều lệ, vốn nhà nước cấp thêm hoặc phát hành thêm cổ phiếu.
Câu 27: Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích
• Đap ứng vốn cho các nhu cầu vay
• Mang lại thu nhập cho ngân hàng
• Kiểm soát khách hàng vay vốn
• Cả A và B
NHTM kiểm soát khách hàng vay vốn không phải là mục đích của nghiệp vụ cho vay. Đó là việc cần phải thực
hiện khi NHTM cho khách hàng vay, nhằm phòng ngừa trường hợp khách hàng vay tiền nhưng sử dụng tiền vay
không đúng mục đích, đem đến rủi ro cho ngân hàng. Ví dụ: vay tiền mua xe nhưng đem tiền đi đanh bạc.
Câu 28: Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất tăng sẽ dẫn
đến:
• Lợi nhuận giảm
• Lợi nhuận tăng
• Lợi nhuận không đổi
• Ngân hàng không thể có lợi nhuận
Khi TSN nhạy cảm hơn với lãi suất so với TSC, khi lãi suất tăng thì chi phí huy động vốn tăng nhanh hơn thu
nhập, làm lợi nhuận giảm.
Câu 29: Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:
• Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc của các quỹ
• Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử dụng các quỹ
• Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử dụng các quỹ
• Không có đap an đúng
Câu 30: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
• Dự trữ vượt mức
• Trái phiếu chính phủ
• Tài khoản vãng lai
• Cho vay thế chấp
Câu 31: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
• Tối thiểu phải bằng vốn phap định
• Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
BÀI TẬP CHƯƠNG 6: LÃI SUT
1. Lãi suất và phân loại về lãi suất
1. Lãi suất tín dụng trong nền kinh tế là:
a. Một loại giá đặc biệt
b. Chi phí cơ hội của việc sử dụng tiền theo thời gian
c. Giá cả của mối quan hệ cung cầu
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Lãi suất tiền gửi của các ngân hàng thương mại luôn là:
a. Lớn hơn lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại
b. Phụ thuộc vào thời hạn gửi tiền của khách hàng
c. Đây là chi phí thấp nhất cho các ngân hàng thương mại.
3. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng khi:
a. Ngân hàng thương mại cho doanh nghiệp vay
b. Ngân hàng trung ương cho vay doanh nghiệp
c. Ngân hàng trung ương cho vay ngân hàng thương mại
4. Mục đích vay liên ngân hàng của các ngân hàng thương mại là:
a. Tránh rủi ro thanh toán cho các ngân hàng thương mại
b. Bù đắp thiếu hụt dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại
c. Tăng cường mối liên hệ mật thiết với Ngân hàng trung ương
5. Thời hạn của lãi suất liên ngân hàng là:
a. Trung và dài hạn
b. Linh hoạt gồm cả ngắn, trung và dài hạn
c. Ngắn hạn
6. Hoạt động tái cấp vốn của ngân hàng trung ương là:
a. Ngân hàng trung ương cho vay các ngân hàng thương mại
b. Ngân hàng trung ương tái chiết khấu các giấy tờ có giá của ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng trương ương cứu cánh cuối cùng các ngân hàng thương mại
d. Tất cả các phương án trên
7. Lãi suất danh nghĩa là:
a. Lãi suất phản ánh thu nhập thực sự của chủ thể có vốn
b. Lãi suất chưa được điều chỉnh lại theo sự thay đổi về lạm phát
c. Lãi suất tỷ lệ nghịch với lạm phát trong nền kinh tế
8. Chủ thể sở hữu vốn sẽ càng có lợi nếu:
a. Đo lường lãi suất với lãi suất đơn
b. Đo lường lãi suất với lãi suất kép trong năm
c. Đo lường lãi suất với lãi suất kép và càng có nhiều kỳ hạn tính lãi
9. Tỷ suất lợi tức:
a. Luôn bằng lãi suất tín dụng
b. Lớn hơn lãi suất tín dụng
c. Phản ánh thu nhập thực sự của nhà đầu tư
10. Lãi suất cao sẽ làm:
a. Giảm đầu tư, giảm tiêu dùng
b. Giảm đầu tư, tăng tiêu dùng
c. Tăng đầu tư, giảm tiêu dùng
d. Tăng đầu tư, tăng tiêu dùng
11. Lãi suất thấp sẽ làm:
a. Tăng tiền gửi, tăng tiền vay
b. Giảm tiền gửi, tăng tiền vay
c. Giảm tiền gửi, giảm tiền vay
d. Tăng tiền gửi, giảm tiền vay
12. Lãi suất là:
a. Giá của quyền sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất định
b. Phần giá trị tăng thêm khi cho vay
c. Thu nhập của người có vốn đầu tư
d. Tổng số tiền thu được từ cho vay vốn
13. Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi:
a. Các NHTM cho vay lẫn nhau
b. Các trung gian tài chính cho nhau vay
c. Các NHTM cho khách hàng vay
d. NHTW tái chiết khấu cho các ngân hàng
14. Lãi suất liên ngân hàng là:
a. Lãi suất tái cấp vốn của NHTW
b. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với khách hàng
c. Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau
d. Lãi suất NHTW chỉ đạo
15. Lãi suất được trả bởi vì:
a. Người cho vay cần vốn
b. Người đi vay cần vốn
c. Người cho vay hy sinh quyền sở hữu và sử dụng vốn
d. Người cho vay hy sinh quyền sử dụng vốn
16. Lãi suất tiền gửi thay đổi khi:
a. Thay đổi thời hạn tiền gửi
b. Thay đổi chính sách kinh doanh của ngân hàng thương mại
c. Thay đổi lãi suất chỉ đạo của NHTW
d. Tất cả các yếu tố trên
17. Lãi suất tái chiết khấu thường
a. Lớn hơn lãi suất chiết khấu
b. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu và lớn hơn lãi suất cơ bản
c. Lớn hơn lãi suất cơ bản
d. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu.
18. Lãi suất kép được áp dụng
a. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn
b. Trong các hợp đồng tài chính có 1 kỳ hạn
c. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi năm tiền lãi được rút ra
d. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được cộng vào vốn gốc.
19. Lãi suất thị trường và giá trái phiếu trên thị trường vận động:
a. Cùng chiều với nhau
b. Ngược chiều với nhau
c. Theo định hướng của NHTW
d. Theo định hướng của ủy ban chứng khoán quốc gia
20. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
b. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
21. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng
a. Đúng, nhất là các ngân hàng thương mại
b. Sai, vì các ngân hàng thương mại sẽ luôn có lợi do thu nhập
c. 50 % số người có lợi và 50 % số người bị thiệt hại
d. Tất cả các nhận định trên đều sai.
22. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc
a. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
b. Nhu cầu và thời han vay vốn của khach hàng
c. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
d. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
23. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào
a. Mức độ rủi ro của món vay
b. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
d. Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn
e. Tất cả các trường hợp trên
24. Lãi suất thực là lãi suất
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
b. Lãi suất thay đổi theo lãi suất tham chiếu
c. Lãi suất Libor
d. Lãi suất danh nghĩa sau khi loại bỏ tỷ lệ về lạm phát
25. Lãi suất tiền vay được áp dụng khi
a. Các ngân hàng nhận tiền gửi của khách hàng
b. Các ngân hàng cho khách hàng vay
c. Các ngân hàng đi vay NHTW
d. Các ngân hàng gửi tiền vào NHTW
26. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các khoản vay khác nhau phụ thuộc vào
a. Thời hạn của khoản vay
b. Mức độ rủi ro của khoản vay
c. Khách hàng vay vốn
d. Cả a, b, c
27. Các nhân tố tác động đến lãi suất tiền gửi là :
a. Thời hạn gửi tiền
b. Quy mô tiền gửi
c. Uy tín của ngân hàng
d. Tất cả các đáp án trên
28. Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất
a. Các ngân hàng áp dụng khi cho nhau vay trên thị trường liên ngân hàng
b. NHTW cho các NHTM vay ngắn hạn
c. NHTM cho khách hàng vay
d. Lãi suất công bố của NHTW
29. Lãi suất liên ngân hàng thường
a. Lớn hơn lãi suất tiền vay
b. Nhỏ hơn lãi suất tiền vay
c. Lớn hơn lãi suất tái chiết khấu và nhỏ hơn lãi suất tiền vay
d. Lớn hơn lãi suất tiền vay và nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
30. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng giữa
a. NHTW và NHTM
b. NHTM và khách hàng vay tiền
c. Các NHTM với nhau
d. NHTM và khách hàng gửi tiền
31. Lãi suất kép được áp dụng
a. Trong các khoản vay ngắn hạn rút ra
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nêu cũng quỹ cho vay không đổi
c. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ tiếp theo
d. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn
32. Mối liên hệ giữa lãi suất chiết khấu và lãi suất tái chiết khấu là :
a. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất tái chiết khấu
b. Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
c. Lãi suất chiết khấu bằng lãi suất tái chiết khấu
d. Không câu nào đúng
2. Lý thuyết về cung cầu cho vay và cung cầu tiền
33. Cầu quỹ cho vay sẽ tăng nếu
a. Lạm phát dự tính giảm
b. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư giảm
c. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước gia tăng
34. Cung quỹ cho vay sẽ tăng nếu:
a. Tài sản và thu nhập của các chủ thể giảm
b. Tỷ suất lợi tức của công cụ nợ tăng
c. Rủi ro của công cụ nợ tăng
35. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
b. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
36. Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất
c. Giảm nhu cầu vay và vốn và giảm lãi suất
d. Giảm nhu cầu vay và tăng lãi suất
37. Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm
a. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
b. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
c. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
d. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
38. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ tăng và thuế giảm
xuống?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không có cơ sở để đưa ra nhận định
39. Thành phần nào không phải cầu quỹ cho vay?
a. Nhu cầu vay tiền của doanh nghiệp và các hộ gia đình
b. Các khoản thu chưa sử dụng đến của NSNN
c. Nhu cầu vay tiền của các chủ thể nước ngoài
d. Nhu cầu vay tiền của Chính phủ
40. Nếu rủi ro mất vốn khi cho vay tăng lên thì
a. Tăng cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
b. Giảm cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu nếu cầu quỹ cho vay không đổi
c. Giảm cung quỹ cho vay và tăng lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
d. Tăng cung quỹ cho vay và tăng lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
41. Khi lạm phát dự tính tăng lên trong điều kiện cung quỹ cho vay không đổi sẽ làm cho
a. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất giảm
b. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất tăng
c. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất tăng
d. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất giảm
3. Các lý thuyết về đường cong lãi suất
42. Lý thuyết môi trường ưu tiên cho rằng
a. Đường cong lãi suất dốc lên khi lãi suất ngắn hạn nhỏ hơn lãi suất dài hạn
b. Thị trường của các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau hoàn toàn độc lập với nhau
c. Mức bù kỳ hạn giải thích ngay cả lãi suất dài hạn thấp đường cong lãi suất vẫn dốc lên
43. Theo lý thuyết dự tính, đường cong lãi suất sẽ dốc xuống khi
a. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn
b. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)
c. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
44. Lý thuyết dự tính hình thành từ tiền đề nào?
a. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến kỳ hạn thanh toán mà chỉ quan tâm đến tỷ suất lợi tức giữa các
công cụ đó
b. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến tỷ suất lợi tức mà chỉ quan tâm đến kỳ hạn thanh toán của các
công cụ đó
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn khác nhau không thể thay thế được cho nhau
d. Không câu nào đúng
45. Theo lý thuyết dự tính, đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do
a. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông
đợi tăng lên
b. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông
đợi tăng lên
c. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông
đợi giảm đi
d. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông
đợi giảm đi
46. Tiền đề hình thành lý thuyết thị trường phân cách là
a. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau có thể thay thế được cho nhau nếu tỷ suất lợi tức bằng
nhau
b. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau có thể thay thế được cho nhau nhưng không hoàn hảo
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau không thể thay thế được cho nhau và chúng độc lập với
nhau
d. Cả a, b
47. Theo lý thuyết thị trường phân cách, đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do
a. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công cụ nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất
thấp hơn
b. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất
thấp hơn
c. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất
cao hơn
d. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công dự nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất
cao hơn
Chương 6: Lãi Suất
Câu 1: Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
• Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính
• Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tính
• Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
• Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính
Câu 2: Lãi suất thị trường tăng thể hiện
• Cung vốn vay đang tăng lên
• Cầu vốn vay đang tăng lên
• Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
• Không có đap an đúng
Câu 3: Khi có lạm phát xảy ra:
• Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
• Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
• Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
• Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
Câu 4: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
• Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
• Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường
• Cả a và b đều
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không
thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
• Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
• Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
• Lãi suất thực sẽ tăng
• Không có cơ sở để xac định
Câu 6: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố:
• Lạm phát.
• Khấu hao.
• Thâm hụt cán cân vãng lai.
• Gồm a và c
Câu 7: Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do
• Lạm phát dự kiến đã tăng lên
• Lãi suất thực đã tăng lên
• Đap an a và b
• Không có đap an đúng
Câu 8: Đối với người đi vay lãi suất được coi là
• Một phần chi phí vốn vay
• Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
• Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
• Đap an b và c
Khi đi vay ngân hàng, ngoài việc chi trả lãi suất, người đi vay còn có thể cần phải chi trả các khoản phí khac như
phí thẩm định, phí phạt trả chậm, phí phạt trả trước hạn,... Do đó lãi suất là 1 phần chi phí đi vay
vốn.
Câu 9: Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
• Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%
Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
• Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%
• Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%
Người đi vay có lợi nhất khi lãi suất thực thấp nhất. Vì vậy cần tính lãi suất thực trong cac đap an trên và lựa
chọn phương an có mức lãi suất thực thấp nhất.
Câu 10: Lãi suất thực có nghĩa là:
• Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
• Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
• Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
• Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
Câu 11: Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
• Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
• Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
• Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
• Đap an a và c
Câu 12: Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng
• Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi
• Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
• Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
• Đap an a và b
Câu 13: So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
• Luôn lớn hơn
• Luôn nhỏ hơn
• Lớn hơn hoặc bằng
• Nhỏ hơn hoặc bằng
Để đảm bảo ngân hàng có lãi thì lãi suất huy động (chi phí đầu vào) nhỏ hơn hoặc bằng lãi suất cho vay (doanh
thu đầu ra).
Trường hợp bằng có thể xảy ra trong những trường hợp cho vay ưu đãi (có thể theo chỉ đạo của chính phủ
nhằm hỗ trợ phat triển ngành nghề).
Câu 14: Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất:
• Đơn và danh nghĩa
• Đơn và thực
• Ghép và danh nghĩa
• Ghép và thực
Lãi trả hàng năm = lãi coupon = lãi suất x mệnh gia
Câu 15: Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
• Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
• Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
• Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
• Đap an a và c
Đap an: [Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn]
Câu 16: Lãi suất
• Phản ánh chi phí của việc vay vốn
• Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
• Cả a và b
Đap an: [Cả a và b]
Câu 1: Lãi suất đáo hạn là:
• Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
• Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đao hạn
• Tỷ lệ dùng để xac định thị giá trái phiếu
• Tất cả đap an trên
Đap an: [Tỷ lệ làm cân bằng gia trai phiếu và dòng tiền chiết khấu]
Câu 2: Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền này sau 7 năm 7 tháng
là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo
năm là:
• 9%
• 10%
• 11%
• 12%
Đap an: [9%]
Đổi 7 năm 7 thang = 7,583 năm
Có 2569,26 = 1301,69x(1+i)^7,583 => tính i
Câu 3: Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi người
y nhận được sau 12 năm là:
• 9358 $ • 9527 $ • 7600 $ • 5850 $
Đap an: [9527 $]
Sau 12 năm, tổng số tiền = 4000x(1+7,5%)^12
Câu 4: Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
(Yield To Maturity-YTM):
• Trái phiếu được bán chiết khấu (discount) • Trái phiếu được bán thặng dư (premium)
• Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm • Đap an a và c
Đap an: [Trai phiếu được ban chiết khấu (discount)]
Khi lãi coupon (ở tử số trong công thức chiết khấu dòng tiền) < lãi suất hoàn vốn (ở mẫu số trong công thức
chiết khấu dòng tiền) thì gia trai phiếu < mệnh gia trai phiếu => discount.
Câu 5: Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử c phiếu này được bán cách đây 1 năm với giá
60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
• 27,5 % • 24 % • 22 % • 2,5 %
Đap an: [27,5 %]
Tỷ suất sinh lời = (75+1,5-60)/60
Câu 6: Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị tương lai của khoản
đầu tư này sau 1 năm:
• 1120 $ • 1121,35 $ • 1126,83 $ • 1133,25 $
Đap an: [1126,83 $]
Sau 1 năm, gia trị khoản đầu tư = 1000x(1+12%/12)^12
Câu 7: Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai. Cổ phiếu sẽ được
bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
• 114$ • 119$ • 124$ • 129$
Đap an: [119$]
Thị gia hiện tại = 10/(1+9%) + 11/(1+9%)^2 + 120/(1+9%)^2 = 119,434
Câu 8: Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
• 100 $ • 900 $ • 1100 $ • 1000 $
Đap an: [100 $]
Câu 9: Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá là 9900 $. Tỷ suất
sinh lợi của tín phiếu trong giai đoạn này là:
• 1% • 1,01 % • 9 % • 9,6 %
Đap an: [1,01 %]
Tỷ suất sinh lời = (10000-9900)/9900
Câu 10: Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến sẽ tiếp tục
duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết
khấu là 5%
• 20 • 21 • 34 • 51.5
Đap an: [51.5]
Tốc độ tăng trưởng cổ tức = g = (1,03-1)/1 = 3%
Gia cổ phiếu = 1,03/(5%-3%)
Câu 11: Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:
• Độc lập với nhau
• Thay đổi cùng chiều nhau.
• Thay đổi ngược chiều nhau.
• Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định
Đap an: [Thay đổi cùng chiều nhau.]
Trong công thức chiết khấu dòng tiền để xac định gia trai phiếu, lợi tức thu được (hay chính là coupon) nằm ở
tử số. Do đó, gia trai phiếu và lợi tức thu được biến động cùng chiều nhau.
Câu 12: Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng năm là 48 %, lãi cộng
dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là:
• 1048 $
• 1096 $
• 4798 $
• 1574 $
Đap an: [1574 $]
Gia trị khoản đầu tư vào cuối năm = 1000x(1+48%/4)^4
Câu 13: Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:
• Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
• Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng gia trị hiện tại
• Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
• Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng gia trị hiện tại
Đap an: [Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm gia trị hiện tại]
Câu 14: Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá
98.50$, mệnh giá 100$ có tỷ suất sinh lợi:
• 1.5% • 4.8% • 6% • 4.94%
Đap an: [1.5%]
Tỷ suất sinh lời = (100-98,5)/98,5 = 1,5%
Bài tập CHƯƠNG 7: CUNG CẦU TIỀN TỆ VÀ LẠM PHÁT
Chương 7: Cung Cầu Tiền Tệ Và Lạm Phat
Câu 1: Khi các Ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ dư thừa để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân
tiền tệ sẽ:
• Tăng.
• Giảm.
• Giảm không đang kể.
• Không thay đổi
Câu 2: Số nhân tiền m1 phụ thuộc vào các yếu tố:
• Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
• Mục tiêu tối đa hoa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt qua và lượng tiền mặt trong lưu thông.
• Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
Câu 3: Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là 1 bộ phận của M1 ko?
• Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
• Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
• Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phat hành và có thể tham gia vào
lưu thông bất kỳ lúc nào.
• Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
Câu 4: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây
• Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
• Lạm phát làm giảm giá trị của tiền t
• Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
• Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
Câu 5: Giá cả hàng hoá tăng sẽ làm cho:
• Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi
• Tất cả đều
Câu 6: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng
Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
• Giảm
• Tăng
• Không xac định được
• Không thay đổi
Câu 7: Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:
• Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi
• Tất cả đều
Câu 8: Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
• Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm.
• Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lượng ngoại t quá lớn.
• Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn
định.
• Sức mua của đồng tiền không ổn định và lượng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn.
Câu 9: Lượng tiền cung ứng tương quan ngược chiều với sự thay đổi:
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rd)
• Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi không kỳ hạn (c)
• Tiền cơ sở (MB)
• Tỷ lệ dự trữ vượt quá (re)
• Cả a, b và d
Câu 10: Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ giảm và lãi suất tăng để
• Thông qua sự tac động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát.
• Thông qua sự tac động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
• Tac động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.
• Tac động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi.
Câu 11: Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng
tiền cung ứng sẽ:
• Có thể tăng.
• Có thể giảm.
• Có thể không tăng.
• Có thể không giảm.
• Chắc chắn sẽ tăng.
• Chắc chắn sẽ giảm
Câu 12: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
• Tiền dự trữ của cac ngân hàng thương mại tăng.
• Ngân hàng Trung ương phat hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
• Tất cả cac trường hợp trên.
Câu 13: Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng
Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các Ngân hàng thương mại
trên thị trường mở?
• Tăng. • Giảm.
• Không đổi. • Không có cơ sở xac định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.
Câu 14: Trong điều kiện lạm phát do chi phí đẩy:
• Sản Lượng Y tăng • Thất nghiệp giảm
• Giá cả tăng kèm theo sản lượng giảm sút • Cả b và c
Câu 15: Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố
• thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội.
• thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.
• thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát.
• sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công chúng.
Đap an: [thu nhập, mức gia, lãi suất và cac yếu tố xã hội của nền kinh tế.]
Câu 16: Lượng tiền cung ứng thay đổi thuận chiều với sự thay đổi
của nhân tố nào sau đây
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rd)
• Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi không kỳ hạn (c)
• Tiền cơ sở (MB)
• Tỷ lệ dự trữ vượt quá (re)
Câu 17: Sản lượng tăng sẽ làm cho:
• Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm • Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi • Tất cả đều
Đap an: [Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng]
Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:
• Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sach Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
• Lạm phat do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.
• Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.
• Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.
• Không phải cac phương an trên.
Câu 19: Lạm phát sẽ tác động xấu đến:
• Thu nhập của cac ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.
• Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.
• Thu nhập của cac chuyên gia nước ngoài.
• Thu nhập cố định của những người làm công.
Do khi thu nhập bị cố định, gia cả tăng lên làm số lượng hàng hoa thực
mua được giảm sút.
Câu 20: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
• Cac ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
• Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
• Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.
• Không có phương an nào đúng.
Đap an: [Không có phương an nào đúng.]
Chương 8: Ngân Hàng Trung Ương Và Chính Sach Tiền TCâu 1: Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng
trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
• Ổn định lãi suất • Tạo công ăn việc làm
• Ổn định giá cả • Cả a, b và c
Đap an: [Tạo công ăn việc làm]
Trong ngắn hạn: có sự mẫu thuẫn giữa cac mục tiêu của CSTT, khi có tăng trưởng kinh tế, thì đạt được mục tiêu
về thất nghiệp. Tuy nhiên khi đó việc làm tăng => thu nhập của dân tăng => tăng cầu => gia cả tăng =>
lạm phat.Trong dài hạn: không có sự mâu thuẫn mà 3 mục tiêu thống nhất với nhau.
Câu 2:
Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:• Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
• Chỉ xuất hiện trong dài hạn
• Xuất hiện cả trong ngắn và dài hạn
• Không tồn tại
Đap an: [Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn]
Câu 3: Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
• Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
• Tỷ lệ tiết kiệm giảm
• Nhu cầu đầu tư giảm
• Cả a và c
Đap an: [Cả a và c]
Khi NHTW thông bao tăng lãi suất tai chiết khấu => chính sach tiền tệ thắt chặt => cac NHTM giảm đi vay
NHTW để cho vay cac chủ thể khac => cung vốn giảm => lãi suất trên thị trường tăng, nhu cầu đầu tư giảm.
Câu 4: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ không bao gồm:
• Kinh tế tăng trưởng cao và ổn định
• Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
• Lạm phát thấp và ổn định
• Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định
Đap an: [Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định]
Câu 5: Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền
tăng:
• Cung tiền sẽ tăng
• Cung tiền sẽ giảm
• Lãi suất sẽ tăng
• Lãi suất sẽ giảm
Đap an: [Cung tiền sẽ tăng]
Khi chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, tức là phải cố định lãi suất tại một mức nhất định.
Cầu tiền tăng => cầu tiền dịch phải => lãi suất tăng lên. Để giữ mức lãi suất ở mức ban đầu, cung tiền tăng =>
cung tiền dịch phải => lãi suất giảm.
(sử dụng đồ thị cung cầu tiền, trong đó đường cầu tiền dốc xuống và đường cung tiền thẳng đứng).
Câu 6:
Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:• Cac ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung
tiền giảm
• Cac ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
• Đap an a và b
Đap an: [Cac ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng]
Lãi suất TCK giảm => cac NHTM tăng vay NHTW => tăng tiền dự trữ tại NHTM để cho vay nhiều hơn => cung
tiền tăng.
Câu 7: Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng
• Tăng lãi suất ngân hàng
• Tăng lãi suất cho vay qua đêm
• Bán ra trái phiếu
• Mua vào trái phiếu
Đap an: [Mua vào trai phiếu]
Câu 8:
Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:• Lạm phát
• Sản lượng
• Cả lạm phát và sản lượng
• Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
Đap an: [Cả lạm phat và sản lượng]
Câu 9:
Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:• Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau
trong ngắn hạn
• Mục tiêu kiềm chế lạm phat và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn
• Cả a và b
Đap an: [Mục tiêu ổn định gia cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với
nhau trong ngắn hạn]Câu 10:
Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:• Nghiệp vụ thị trường mở
• Tái chiết khấu thương phiếu
• Tỷ lệ dự trữ vượt mức
Đap an: [Tỷ lệ dự trữ vượt mức]
Câu 11:
Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ• Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
• Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
• Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
• Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
Đap an: [Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất]
Câu 12: Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2
hệ thống mục tiêu:• Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng
• Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả
• Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả
Đap an: [Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng]
Câu 13: Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở
NHNN Việt nam hiện nay:• phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
• để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
• thực thi chính sách tiền tệ
• b và c
• Cả a, b và c
Đap an: [b và c]
Câu 14: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
• Đảm bảo khả năng thanh toan
• Thực hiện chính sách tiền tệ
• Tăng thu nhập cho NHTM
• a và b
Đap an: [a và b]
Câu 15:
Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:• Chính ngân hàng thương mại đó • Ngân
hàng Trung ương
• Kho bạc Nhà nước • Cả a và b
Đap an: [Cả a và b]
Câu 16: Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng
bền vững• NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
• NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
• NHTW sẽ xac định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
• NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
Đap an: [NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế]
Câu 17: Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động
cao nhất:
A. Dự trữ bắt buộc B. Lãi suất tái chiết khấu
C.Nghiệp vụ thị trường mở D.Cả ba công cụ trên
Đap an: [Nghiệp vụ thị trường mở]
Nghiệp vụ thị trường mở giúp NHTW chủ động trong cả việc tac động và đảo ngược tac động lên thị trường.
Câu 18:
Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau
trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
C.Cả a và b
Đap an: [Cả a và b]
Câu 19: Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc
làm là các mục tiêu nào của CSTT:
A. Mục tiêu cuối cùng
B. Mục tiêu trung gian
C.Mục tiêu hoạt động
Đap an: [Mục tiêu cuối cùng]
Câu 20: Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
A. Chính phủB. Ngân hàng Trung ương
C.Ngân hàng thương mại
D.Cả 3 phương an trên đều sai
Đap an: [Ngân hàng Trung ương]
| 1/47

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Câu 1: Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế d. Cả a và b
Nền kinh tế tiền mặt" được hiểu là thị phần thanh toán hầu như dùng tiền mặt là chính. Tiền mặt ở đây không
chỉ là nội tệ mà cả ngoại tệ. Các thiệt hại bao gồm:
1. chi phí cho việc thanh toán bằng tiền mặt từ khâu in ấn, vận chuyển, tính đếm, bảo quản, thất thoát khá tốn kém.
2. dễ dung dưỡng cho kinh tế ngầm, cho buôn gian bán lận, trốn thuế, cho tham nhũng tiêu cực phát sinh,
phát triển và rất khó kiểm soát.
3. khó kiểm soát chính xác thu nhập để thực hiện Luật Thuế thu nhập đối với cá nhân có thu nhập cao, do khi
sử dụng tiền mặt thì cơ quan thuế khó theo dõi thu nhập thực sự của họ.
4. chưa bảo đảm cho sự an toàn của đồng tiền mỗi khi thanh toán, vận chuyển, bảo quản...
Câu 2: Tài chính doanh nghiệp thuộc loại a.
Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện b.
Quan hệ tài chính không hoàn trả c.
Quan hệ tài chính nội bộ
Câu 3: Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy c. Pháp luật quy định d. Cả a và b
Câu 4: Thẻ ghi nợ (debit card): a.
Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ b.
Là phương tiện để vay nợ ngân hàng c. Cả a và b
Câu 5: Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi a.
Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng b. Mua hàng tại siêu thị c. Rút tiền từ máy ATM d. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định b. Phải là tiền vàng c. Cả a và b
Nếu tiền tệ bị mất giá (tức là lạm phát lớn) => sau 1 thời gian giá trị tiền càng bị giảm sút.
Câu 7: Thẻ credit là loại thẻ: a.
Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được b.
Không cho phép rút tiền tại máy ATM c.
Cho phép mua hàng rồi trả sau d. Cả a và c
Câu 8 : Tính thanh khoản của một tài sản là: a.
Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền b.
Khả năng tài sản đó có thể sinh lời c.
Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường d.
Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
Câu 9: Tín dụng thuộc loại a.
Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện b.
Quan hệ tài chính có hoàn trả c.
Quan hệ tài chính nội bộ
Câu 10: Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”: a.
Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card) b.
Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card) c.
Thanh toán bằng séc doanh nghiệp d.
Thanh toán bằng séc du lịch.
Câu 11: Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là a. Nền tảng b. Trung gian c. Tạo tính thanh khoản d. Chủ đạo
Câu 12: Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy: a. Ra đời sớm nhất b. Ra đời muộn nhất c.
Có tính ổn định cao nhất d. Không có lạm phát
Câu 13: Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: a.
Công cụ dụng cụ trong kho b. Chứng khoán kinh doanh c.
Khoản phải thu khách hàng d.
Khoản tiền tại quỹ của DN
Câu 14: Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây a.
Là người tham gia phân phối lần đầu b.
Là người tham gia phân phối lại c. Cả a và b
Câu 15: Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho: a.
Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên b.
Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm c.
Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên d. Cả b và c
Câu 16: Xét về thực chất, quan hệ tài chính là a.
Quá trình tiêu dùng hàng hoá b.
Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn c. Quá trình sản xuất d. Quá trình mua bán
Câu 17: Tài chính là quan hệ a.
Trao đổi hàng hoá trực tiếp b.
Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá c.
Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế d. Cả a, b và c
Câu 18: Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào a. Tài chính Nhà nước b. Tài chính Doanh nghiệp c. Trung gian tài chính d.
Tất cả các đáp án trên
Câu 19: Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền: a.
Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường b.
Không chứa đầy đủ giá trị trong nó c.
Được pháp luật bảo hộ d. Không có phương án đúng
Câu 20: Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng a. Trao đổi b. Thanh toán c. Thước đo giá trị d. Cất trữ
Câu 21: Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là a.
Một quỹ tiền tệ có tính độc lập b.
Một quỹ tiền tệ tập trung c.
Một quỹ ngoại tệ mạnh d. Cả a, b và c
Câu 22: Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu” a.
Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền b.
Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền c.
Do các bên giao dịch quy định d. Do pháp luật quy định
Trước khi có sự xuất hiện của tiền, 2 bên muốn trao đổi hàng hoá với nhau cần có sự trung khớp về nhu cầu
hàng hoá (chủng loại, số lượng), trùng khớp về thời gian giao dịch. Khi không có sự trùng khớp về các yếu tố
này, 2 bên tốn nhiều công sức để đổi hàng cho nhau (hay chính là chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu tăng lên).
Khi có sự xuất hiện của tiền, 2 bên dễ dàng trao đổi hàng hoá cho nhau hơn rất nhiều, hay chi phí này giảm xuống.
________________________________________
Câu 23: Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào a. Trao đổi b. Thanh toán c. Thước đo giá trị d. Cất trữ
Câu 24: Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi: a.
Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng. b. Lạm phát xảy ra c. Cả a và b
Câu 25: Tài chính không thể ra đời nếu thiếu a. Nền kinh tế hàng hoá b.
Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ c. Nền kinh tế tri thức d.
Nền kinh tế thị trường
Câu 26: Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải: a.
Do chính phủ sản xuất ra b.
Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán c.
Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc d. b và c
Câu 27: Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu a. Giao dịch. b. Dự phòng. c. Đầu tư. d. Cả a, b và c.
Câu 28: Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là a. Các quan hệ tài chính b. Các chủ thể tài chính c.
Các phương thức trao đổi hàng hóa d. Đáp án a và b
Câu 29: Trong các chức năng của tiền tệ a.
Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ b.
Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ c.
Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất d. Cả a và b
Câu 30: Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là a. Nền tảng b. Trung gian c. Tạo tính thanh khoản d. Chủ đạo
Câu 31: Các quan hệ tài chính a.
Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại b.
Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế c. Cả a và b
Câu 32: Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai 2. Thẻ tín dụng 3. Tiền 4. Cổ phiếu
5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4 b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4 c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4 d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
Câu 33: Bảo hiểm thuộc loại a.
Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện b.
Quan hệ tài chính có hoàn trả c.
Quan hệ tài chính không hoàn trả
BÀI TẬP CHƯƠNG 2: TÀI CHÍNH CÔNG
Câu 2: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu a.
Thuế tiêu thụ đặc biệt b. Thuế xuất nhập khẩu c.
Thuế thu nhập doanh nghiệp d. Không có đáp án đúng
Câu 3: Khi một quốc gia gia nhập vào WTO nguồn thu NSNN sẽ: a. Không thay đổi b.
Tăng lên do thuế thu nhập doanh nghiệp tăng c.
Giảm đi do thuế xuất nhập khẩu giảm sứt d.
Thời gian đầu giảm sau đó có thể tăng Khi gia nhập vào WTO:
Thời gian đầu: thu NSNN giảm đi do các loại thuế XNK giảm (tự do hoa thương mại giữa các quốc gia).
Sau đó: NSNN tăng lên do thu nhập của người dân và thu nhập các DN tăng.
- Đầu tư nước ngoài vào nội địa tăng lên
- DN nước ngoài đầu tư mở rộng nhà may tại nội địa, tạo ra việc làm cho người dân nội địa.
- Các DN phụ trợ cho các DN FDI phát triển.
=> Thu nhập người dân tăng.
Câu 4: Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
của một doanh nghiệp Việt Nam a.
Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi cac chi phí thực tế trong kỳ b.
Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệp c.
Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài d. b và c
Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Thu nhập khac
Giá trị thị trường tăng thêm của doanh nghiệp không nằm trong các khoản mục tính thu nhập chịu thuế.
Thu nhập phát sinh từ nước ngoài chuyển về Việt Nam được tính riêng, không gộp vào thu nhập chịu thuế.
Câu 5: Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp: a. Thuế xuất khẩu b.
Thuế tiêu thụ đặc biệt c. a và b
Câu 6: Ưu điểm của thuế gián thu? a.
Hạn chế tình trạng trốn, lậu thuế b.
Đảm bảo công bằng về nghĩa vụ nộp thuế c.
Tiết kiệm chi phí trong công tác tổ chức hành thu d. Cả a, b, c
Thuế gian thu bao gồm các loại thuế tiêu dùng: GTGT, TTĐB và XNK.
A do tình trạng trốn thuế, lậu thuế xảy ra phức tạp với việc làm giả hoá đơn VAT.
B do thuế gian thu khó đảm bảo về việc công bằng nộp thuế giữa cac đối tượng do khi tiêu dùng hàng hoá,
những người mua khác nhau đều nộp cùng 1 mức thuế như nhau cho hàng hoá đó.
C đúng, đối với thuế gian thu, người chịu thuế là người tiêu dùng, người nộp thuế là doanh nghiệp. Tức là khi
người tiêu dùng mua hàng, trong giá mua hàng sẽ có thuế, DN sẽ thu hộ nhà nước số tiền thuế đó, tập
hợp lại và nộp lại cho nhà nước.
Câu 7: Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây a. Thuế nhà đất b. Thuế giá trị gia tăng c.
Thuế tiêu thụ đặc biệt d. Cả a, b và c
Câu 8: Vai trò của nguồn thu phí, lệ phí đối với NSNN: a.
Thực hiện điều tiết công bằng xã hội b. Tạo nguồn thu cho NSNN. c.
Thu hồi gián tiếp chị phí Nhà nước bỏ ra khi cung cấp hàng hóa công cộng. d. Cå a, b và c. Câu 9: Phí là khoản thu: a.
Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra b.
Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích c. Cả a và b
Câu 10: Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ a.
Mang tính hoàn trả trực tiếp b.
Không mang tính hoàn trả trực tiếp c.
Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN d. Cả a và c
Theo luật quản lý nợ công 2017, chính phủ vay nợ nhằm bù đắp bội chi ngân sách trung ương, bù đắp thiếu
hụt ngân sách tạm thời, chi trả nợ gốc đến hạn và cơ cấu lại nợ, cho địa phương vay lại
Câu 11: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế a.
Thuế mang tính cưỡng chế b.
Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nước c.
Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp. d.
Thuế là một loại gia mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
Câu 12: Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng
cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện a.
Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế b.
Không thuộc đối tượng chịu thuế c. Thuế suất bằng 0% d. a và b
Khi ap dụng thuế VAT hàng xuất khẩu 0%, tức là đối với hàng XK thuế VAT = 0%, giúp hạ gia ban sản phẩm, tăng
khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Đồng thời, khi ap dụng thuế suất VAT 0%, DN được quyền khấu trừ đầu vào, doanh nghiệp có tiền để mở rộng sản xuất kinh doanh.
Câu 13: Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước a. Phí, lệ phí b.
Phát hành trái phiếu Chính phủ c. Vay nợ nước ngoài d. b và c e. Cả a, b và c
Câu 14: Thuế có tính chất: a.
Hoàn trả gián tiếp cho người nộp b.
Có tính dân chủ và công khai c.
Có tính chất cưỡng chế cao d.
Tất cả cac phương an trên
A. Thuế hoàn trả gian tiếp do người dân sử dụng hàng hoa và dịch vụ công.
B. Tính dân chủ và công khai do thuế được quy định bởi luật thuế, được thông qua bở quốc hội.
C. Tính cưỡng chế cao do được quy định trong luật.
Câu 15: Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là: a. Người bán hàng trung gian b.
Người bán hàng cuối cùng c. Người mua hàng d. Không có đáp án đúng
Câu 16: Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là a. Giá bán chưa có thuế b. Giá bán đã có thuế c. Giá thanh toán d. a và c
Theo nguyên tắc tính thuế VAT, gia tính thuế là giá chưa bao gồm thuế VAT, nhưng đã bao gồm các loại thuế
TTĐB, NK. Tuy nhiên nếu hoá đơn VAT mà DN chỉ viết giá thanh toán (tức là giá đã bao gồm thuế VAT), thì tính
thuế VAT theo giá thanh toán.
Câu 17: Ưu điểm của thuế trực thu là: a. Dễ động viên thu thuế b.
Điều tiết thu nhập và thực hiện công bằng xã hội c.
Thuế lũy thoai so với thu nhập
Thuế trực thu bao gồm thuế thu nhập và thuế tài sản, trong đó người nộp thuế chính là người chịu thuế.
Người nộp thuế nhìn thấy số thuế mình phải nộp => không muốn đóng thuế => khó động viên thu thuế.
Thuế trực thu là thuế luỹ tiến so với thu nhập, tức là tỷ lệ thuế phải nộp/thu nhập tăng lên khi thu nhập tăng lên.
Câu 18: Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế Đúng Sai
Đối với thuế trực thu, người nộp thuế là người chịu thuế.
Đối với thuế gian thu, người nộp thuế không phải là người chịu thuế.
Câu 19: Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vào a. Mức độ thâm hụt NSNN b.
Mức độ viện trợ của nước ngoài c.
Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng d. Đáp án a và c
Câu 20: Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là a.
Giảm tối thiểu những tac động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả b.
Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất c.
Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất d. a và c e. b và c f. Cả a, b và c
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thu ngân sách Nhà nước a.
Thu NSNN mang tính hoàn trả gián tiếp là chủ yếu b.
Thu NSNN găn với thực trạng nền kinh tế c.
Thu NSNN được thực hiện dưới hình thái hiện vật d.
Thu NSNN gắn với quyền lực của Nhà nước
Thu ngân sach nhà nước thực hiện dưới hình thái tiền chứ không phải hình thái hiện vật.
Câu 22: Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là: a.
Tăng thu ngân sach nhà nước b.
Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích c. Kích thích sản xuất d. a và c
Câu 23: Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây a. Thuế xuất nhập khẩu b. Thuế thu nhập cá nhân c.
Thuế thu nhập doanh nghiệp d. Thuế nhà đất
Câu 24: Nguyên tắc tổ chức thu lệ phí là: a.
Thu theo nguyên tắc bù đắp toàn bộ chi phí bỏ ra b.
Chủ yếu mang tính chất đóng góp cho công tac quản lý hành chính c.
Thu theo nguyên tắc bù đắp một phần chi phí bỏ ra d. Không câu nào đúng
Câu 25: Chủ thể cung cấp lệ phí là: a. Nhà nước b. Các doanh nghiệp c. Các trung gian tài chính d. Cả A, B
Câu 26: Khoản thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cầu thu NSNN là a. Thuế b. Phí c. Lệ phí d. Các khoản thu khác
Câu 27: Khi thu nhập bình quân đầu người tăng: a.
Nguồn thu NSNN sẽ tăng do thuế thu nhập ca nhân tăng b.
Nguồn thu NSNN sẽ không thay đổi c.
Nguồn thu NSNN sẽ tăng do thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
Câu 28: Đặc điểm của thuế là: a. Tính bắt buộc b.
Thuế có tính hoàn trả gián tiếp c.
Mang tính giai cấp của Nhà nước d. Cả a, b, c Câu 29: Thuế: a.
Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc b.
Không mang tính hoàn trả trực tiếp c. Cả a và b
Câu 30: Trong các loại thuế sau, thuế nào là thuế gián thu a.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp b. Thuế thu nhập cá nhân c. Thuế giá trị gia tăng d. Thuế tài sản
Câu 31: Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: a. Thuế tài sản b. Thuế thu nhập c. Cả a và b
Câu 32: Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: a. Thuế tài sản b. Thuế hàng hoá, dịch vụ c. Cả a và b
Câu 33: Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương a. Thuế nhập khẩu b.
Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu c. Lệ phí trước bạ d. Đap an a và b
Câu 34: Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về: a.
Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra b.
Vượt qua chi phí đã bỏ ra c.
Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra d.
Không tính tới chi phí đã bỏ ra
BÀI TẬP CHƯƠNG 3: TẢI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn là:
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b Phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Không bị áp lực trả lãi
d. Tăng khả năng huy động vôn của doanh nghiệp
2 Nhược điểm của việc phát hành trái phiêu để huy động vốn
a Chi phí sử dụng vốn được tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp không phân chia quyền kiểm soát c. Tăng vốn điều lệ
d. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nấn và thanh toán nợ gốc và lãi khi đến hạn
3. Đặc điểm của tài chính doanh nghiệp là:
a. Vận hành theo mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
b. Là khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia
c. Là quan hệ tài chính nội bộ
d. Tất cả các phương án trên
4. Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là:
a. Trình độ người quản lý doanh nghiệp
b. Mối quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước
c. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp 5. Vốn kinh doanh là:
a. Toàn bộ tài sản gồm cả tài sản cô định và tài sản lưu động của doanh nghiệp
b. Tiền doanh nghiệp sử dụng vào mục đích sinh lời
c. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ tài sản hữu hình và tài sản vô hình được doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh
6. Đặc điểm của vốn kinh doanh là:
a. Là quỹ tiền tệ lớn nhất trong nền kinh tế
b. Phản ánh sự vận động của tiền tệ giữa Nhà nước và doanh nghiệp
c. Thường xuyên được sử dụng trong tất cả các chu kỳ kinh doanh với hình thái tiền
d. Trước khi bắt đầu chu kỳ kinh doanh có thể tồn tại dưới nhiều hình thái nhưng khi kết thúc chu kỳ kinh
doanh phải là hình thái tiền
7. Vốn cố định có đặc điểm:
a. Luân chuyển một lần toàn bộ vào giá thành sản phẩm tạo ra trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Là quỹ tiền tệ lớn nhất của doanh nghiệp
8. Hao mòn hữu hình xảy ra với:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Cả tài sản cố định vô hình và tài sản cố định hữu hình
c. Tài sản cổ định vô hình
9. Điều kiện để tài sản cố định gọi là vốn cố định:
a. Có thời gian sử dụng dài (3 đến 5 năm)
b. Có thời gian sử dụng > 1 năm và giá trị tối thiểu là 30 triệu đồng
c. Có giá trị tối thiểu 5 triệu đồng
10. Vốn lưu động có đặc điểm:
a. Luân chuyên qua nhiều hình thái vật chất khác nhau trong một chu kỳ kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Luôn tồn tại dưới hình thái tiền trong chu kỷ kinh doanh
11. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a, Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
b. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm.
c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.
d. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác.
12. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư tài chính dài hạn của doanh nghiệp.
b. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.
c. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp.
d. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ.
13. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:
a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển.
b. Đặc điểm luân chuyển, vai trỏ và hình thức tồn tại.
c. Quy mô và hình thức tồn tại.
d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
e. Vai trò và đặc điểm luân chuyển.
14. Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm: a. Giống nhau
b. Khác nhau về thời gian tính toán
c. Khác nhau về thời gian và phạm vi tính toán
15. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ: a. Là chủ nợ chung
b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư
c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước.
d. Được trả cổ phần sau cùng.
16. Nguyên tắc ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là: a. Hình thức pháp lý
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh c. Môi trường kinh doanh d. Cả a, b, c
17. Đâu không phải là đặc điểm của vốn kinh doanh
a. Vốn kinh doanh là một quỹ tiền tệ đặc biệt, có trước khi tiến hành hoạt động kinh doanh
b. Mục tiêu của vốn kinh doanh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc tiêu dùng
c. Vốn kinh doanh không ngừng vận động, chuyển đổi hình thái biểu hiện d. Cả a, b
18. Căn cứ theo đặc điểm luân chuyển của vốn khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, vốn kinh doanh
có thể chia thành 2 loại:
a. Vốn cố định và vốn lưu động
b. Vốn đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản cố định
c. Vốn đầu tư vào tài sản lưu động và vốn đầu tư vào tài sản cổ định
d. Vốn đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản lưu động
19. Những tư liệu lao động được coi là tài sản cố định khi đồng thời thỏa mãn các tiêu chuẩn nào?
a. Có thời gian sử dụng trên một năm
b. Nguyên giá của tài sản được xác định một cách đáng tin cậy
c. Có đủ giá trị theo quy định d. Cả A, B, C
20. Căn cứ vào hình thái biểu hiện thì tài sản cố định của doanh nghiên được chia thành 2 loại:
a. Tài sản cố định đang sử dụng và tài sản cố định chưa cần dùng
b. Tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh và tài sản cố định dùng ngoài sản xuất kinh doanh
c. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình
d. Tài sản cố định đi thuê và tài sản cố định thuộc sở hữu của doanh nghiệp
21. Ngoài vốn điều lệ, công ty hợp danh được phép huy động vốn thông qua: a. Phát hành cổ phiếu b. Phát hành trái phiếu c. Phát hành kỳ phiếu
d. Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
22. Đặc điểm của tài sản cố định là
a. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tài sản cố định được dịch chuyển dần dần vào giá trị của sản phẩm trong các chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Tài sản cố định thường xuyên bị hao mòn d. Cả b, c
23. Hao mòn hữu hình xảy ra đồi với tài sản cố định nào? a. TSCÐ hữu hình b. TSCĐ vô hình c. TSCĐ đang sử dụng
d. TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp
24. Nguyên nhân gây ra hao mòn vô hình là
a. Thời gian và cường độ sử dụng tài sản cố định
b. Môi trường tự nhiên và điều kiện sử dụng
c. Sự phát triển không ngừng của tiến bộ khoa học kỹ thuật
d. Chất lượng nguyên vật liệu câu tạo nên tài sản
25. Vốn cố định có đặc điểm nào sau đây?
a. Vốn cố định tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Giá trị vốn cố định được thu hồi sau khi doanh nghiệp bán hàng và thu tiền về
c. Sau nhiều chu kỳ kinh doanh vốn cố định mới hoàn thành một vòng luân chuyển d. Cả a, b
26. Đặc điểm của tài sản lưu động là:
a. TSLÐ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. TSLĐ có thời gian sử dụng ngắn
c. TSLĐ không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu d. Cả a, b, c
27. Doanh thu chủ yếu trong tổng doanh thu của doanh nghiệp là:
a. Doanh thu từ hoạt động bán hàng
b. Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính c. Doanh thu bất thường d. Cả b, c
28. Lợi nhuận của doanh nghiệp là chênh lệch giữa ... mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được doanh thu đó:
a. Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính b. Doanh thu và chi phí
c. Doanh thu và chỉ phí bán hàng
d. Doanh thu bán hàng và chi phí cố định
29. Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán a. Công ty TNHH b. Công ty hợp danh c. Doanh nghiệp tư nhân d. Công ty cổ phần
30. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành trái phiếu có ưu điểm là
a. Lãi suất cố định và thường thấp
b. Không phải phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Phân chia rủi ro trong hoạt động doanh nghiệp cho các cổ đông d. Cả a, b
31. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành cổ phiếu có nhược điểm là a. Không ổn định
b. Phân chia quyền kiểm soát cho các cổ đông
c. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nần
d. Không hấp dẫn nên khó huy động
32. Để huy động vốn chủ, doanh nghiệp sẽ phát hành: a. Trái phiếu b. Kỳ phiếu c. Cổ phiếu d. Thương phiếu
33. Chi phí thành lập doanh nghiệp, băng phát minh sáng chế là tài sản cố định: a. Hữu hình b. Vô hình
c. Dùng ngoài sản xuất kinh doanh d. Đi thuê
34. Hao mòn vô hình là sự giảm dần về mặt
a. Vật chất của tài sản cố định
b. Giá trị sử dụng của tài sản cố định
c. Giá trị của tài sản cố định d. Cả a, b
CHƯƠNG 4: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
1. Luân chuyển vốn trực tiếp và gián tiếp
1. Chủ thể tham gia mua bán trên thị trường tài chính là: a. Chính phủ c. Quỹ đầu tư
b. Các ngân hàng thương mại d. Cả a,b và c
2. Chức năng của thị trường tài chính là:
a Chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vốn, chức năng khuyến khích tiết kiệm
b. Chức năng dẫn vốn, chức năng tiết kiệm, chức năng thanh khoản
c. Chức năng thanh khoản, chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vốn
d. Chức năng tiết kiệm, chức năng dẫn vốn, chức năng kiểm soát
3. Đối tượng mua bán trên thị trưởng tài chính là:
a. Quyền sở hữu các công cụ tài chính ngắn và dài hạn
b. Quyền sở hữu chứng khoán
c. Quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hay dài hạn
d. Quyền sử dụng hàng hóa
4. Chức năng của thị trường tài chính là: a. Huy động vốn c. Thanh khoản b. Tiết kiệm d. Cả A, B, C
5. Cơ quan quản lý đối với thị trường chứng khoán là:
a. Sở giao dịch chứng khoán
c. Ủy ban chứng khoán quốc gia
b. Hiệp hội kinh doanh chứng khoán
d. Ủy ban chứng khoán địa phương
6. Sự khác nhau giữa thị trường tài chính và thị trường hàng hóa thông thường là
a. Sự chuyển nhượng quyền sử dụng c. Phương thức thanh toán b. Hàng hóa mua bán d. Cả A, B
7. Nhược điểm của kênh tài chính trực tiếp là a. Độ rủi ro cao c. Lãi suất cao
b. San sẻ lợi ích cho trung gian tài chính d. Cả B, C
2. Các cách phân loại thị trường
8. Thị trưởng vốn có đặc điểm:
a. Trao đổi các chứng khoán trung và dài hạn.
b. Có mức lãi suất và thời hạn nhất định
c. Người sở hữu công cụ vốn có quyền tham gia vào quản lý công ty
9. Thị trường tiên tệ có đặc điểm:
a. Là thị trường có tính thanh khoản cao
b Là thị trường trao đổi các chứng khoán có thời hạn dài
c. Thành viên tham gia mua bán trên thị trường còn gọi là các cổ động
10. Thị trường sơ cấp là thị trường:
a. Mua đi bán lại các chứng khoán
b. Trao đổi các chứng khoán ngắn hạn
c. Làm tăng vốn đầu tư cho chủ thể phát hành và nền kinh tế
11. Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn: a. Tín phiếu kho bạc c. Hối phiếu b. Trái phiếu
d. Cổ phiếu và trái phiếu
12. Hàng hóa mua bán trên thị trường tiền tệ: a. Trái phiếu c. Cổ phiếu b. Chứng chỉ tiền gửi d. Tín phiếu kho bạc
13.Thị trường sơ cấp là:
a. Thị trường mua đi bán lại các chứng khoán
c. Thị trường phát hành chứng khoán
b. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán d. Không có câu nào đúng
14. Thị trường thứ cấp là:
a. Thị trường huy động vốn
c. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
b. Thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
d. Tất cả các phương án trên
15. Thị trường vốn là thị trường giao dịch:
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn
b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn c. Chứng chỉ tiền gửi d. Trái phiếu Kho bạc
16. Chứng khoán nào dưới đây không phải là chứng khoán nợ a. Cổ phiếu
c. Trái phiếu doanh nghiệp b. Trái phiếu kho bạc d. Tín phiếu kho bạc
17. Cổ phiếu công ty sau khi được phát hành sẽ được giao dịch trên thị trường: a. Thị trường tiền tệ
c. Thị trường sơ cấp và thị trường tiền b. Thị trường vốn d. Thị trường thứ cấp
18. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành chứng khoán
c. Làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán b. Luân chuyển vốn
d. Kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá
19. Thị trường vốn là thị trường giao dịch:
a. Các chứng khoán trung và dài hạn, bao gồm chứng khoán nợ trung và dài hạn và chứng khoán vốn b. Các chứng chỉ tiền c. Trái phiếu chính phủ
d. Các công cụ tài chính ngắn hạn
20. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường công cụ nợ và thị trường công cụ vốn là:
a. Căn cứ vào thời hạn công cụ tài chính
c. Căn cứ vào phương thức tổ chức thị trường
b. Căn cứ vào tính chất công cụ tài chính
d. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường
3. Các công cụ trên thị trường tài chính
21. Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
a. Là công cụ tài chính ngắn hạn
b. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động hơn thu nhập từ cổ phiếu
c. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
d. Không đáp án nào đúng
22. Các công cụ tài chính bao gồm:
a. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
b. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
c. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
d. Các phương tiện thanh toán không dùng tiến mặt.
23. Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ? a. Kỳ phiếu c. Trái phiếu Chính phủ b. Tín phiếu Kho bạc d. Thương phiếu
24. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải của cổ phiếu thường
a. Là chứng khoán vốn vĩnh viễn
b. Cổ đông có quyền tham gia vào quản lý doanh nghiệp c. Cổ tức cố định d. Cả B, C
25. Công cụ nào sau đây có tính thanh khoản và độ an toàn cao nhất? a. Chứng chỉ tiền gửi c. Trái phiếu Chính phủ b. Tín phiếu kho bạc d. Thương phiếu
26. Trái phiếu có đặc điểm là:
a. Lãi của trái phiếu không phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Trái chủ có tiếng nói trong tổ chức phát hành
c. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
d. Được trả lãi sau cổ đông. e Cả a và c
Câu 1: Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
• Giá trái phiếu tăng lên
• Rủi ro của trái phiếu cao hơn
• Giá trái phiếu giảm xuống
• Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
Câu 2: Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với: • Trái phiếu thường
• Trái phiếu chuyển đổi
• Cổ phiếu thường • Cả a và c
Câu 3: Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
• Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
• Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp • Cả a và b
Câu 4: Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
• Là công cụ tài chính ngắn hạn
• Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động hơn thu nhập từ cổ phiếu
• Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
• Không đáp án nào đúng
A sai do cả trái phiếu và cổ phiếu đều là công cụ dài hạn.
B sai do thu nhập từ trái phiếu (trái tức) ổn định hơn thu nhập từ cổ phiếu (cổ tức).
C sai người nắm giữ trái phiếu nhận trái tức.
Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:
• Múc độ cao thấp của lãi suất • Tính thanh khoản
• Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba • Cả a, b và c
Câu 6: Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
• Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
• Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
• Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
• Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
Khi cung > cầu => giá trái phiếu giảm xuống.
Giá và lợi tức trái phiếu biến động ngược chiều => lợi tức trái phiếu tăng lên.
Câu 7: Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
• Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó • Cả a và c
• Lãi suất trên thị trường • Cả a, b và c
• Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 8: Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro: • Đúng • Sai
Đúng, công cụ phái sinh giúp nhà đầu tư phòng ngừa rủi ro trước những biến động bất thường của thị trường.
Câu 9: Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn
phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:

• Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty • Phân tán rủi ro
• Lợi ích từ đòn bẩy tài chính • Cả a và b
B đúng do: khi cần vốn tài trợ (mua) các loại tài sản trong doanh nghiệp, DN chỉ cần bỏ 1 ít vốn và vay phần còn
lại, DN có thể sử dụng tài sản để kinh doanh sinh lời nhờ đòn bẩy tài chính (nợ).
Câu 10: Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường..., rồi sau đó được giao dịch trên thị trường..
• Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
• Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.
• Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
• Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
Câu 11: Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà công ty Ford nhận được là:
• Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng • Không gì cả
• Tiền hoa hồng của việc mua bán này
• Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp
Công ty thu tiền về khi phát hành cổ phiếu ra thị trường.
Khi cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp, đây là giao dịch giữa các nhà đầu tư.
Câu 12: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải của cổ phiếu thường
• Là chứng khoán vốn vĩnh viễn
• Cổ đông có quyền tham gia vào quản lý doanh nghiệp • Cổ tức cố định • Cả B, C
B sai do tuỳ vào DN và tỷ lệ nắm giữ của cổ đông mà cổ đông được tham gia vào quản lý doanh nghiệp.
C sai do cổ tức tuỳ thuộc vào lợi nhuận trong năm và quyết định chi trả cổ tức của đại hội đồng cổ đông.
Câu 13: Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ? • Kỳ phiếu
• Trái phiếu Chính phủ • Tín phiếu Kho bạc • Thương phiếu
Câu 14: So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty (trong cùng 1 quốc gia): • Thấp hơn • Ngang bằng • Cao hơn
• Thay đổi tùy thời điểm
Câu 15: Cổ phiếu là: • Công cụ vốn • Công cụ nợ
Câu 16: Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là: • Thời hạn hoàn vốn
• Quyền sở hữu công ty • Cách tính lãi • Cả a và c
Câu 17: Trái phiếu có đặc điểm là:
• Lãi của trái phiếu không phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Trái chủ có tiếng nói trong tổ chức phát hành
• Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
• Được trả lãi sau cổ đông. • Cả a và c
Câu 18: Thông thường, khi so sánh cùng thời hạn, chứng chỉ tiền gửi có:
• Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
• Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
• Không thể kết luận được • Cả a và c
Tín phiếu kho bạc có độ rủi ro thấp hơn nên lãi suất thấp hơn so với chứng chỉ tiền gửi (cùng thời hạn).
Câu 19: Công cụ nào sau đây có tính thanh khoản và độ an toàn cao nhất? • Chứng chỉ tiền gửi • Trái phiếu Chính phủ
• Tín phiếu kho bạc • Thương phiếu
Công cụ an toàn nhất: do chính phủ phát hành.
Công cụ có tính thanh khoản cao nhất (dễ dàng chuyển đổi thành tiền mà không mất nhiều chi phí): công cụ ngắn hạn.
Câu 20: Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
• Muốn tăng vốn chủ sở hữu • Cả a và b
• Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty • Cả a, b và c
• Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
• Lãi suất trên thị trường • Cả a và b • Lạm phát dự tính • Cả a, b và c
• Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 22: Các công cụ tài chính bao gồm:
• Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
• Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
• Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
• Các phương tiện thanh toán không dùng tiến mặt.
Câu 23: Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
• Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
• Không có đáp án đúng
Câu 24: Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào: • Thời hạn thanh toán,
• Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
• Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành • Cả a và c
Câu 25: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất: • Chứng chỉ tiền gửi • Thương phiếu
• Tín phiếu kho bạc • Hợp đồng mua lại
Câu 26: Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
• Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
• Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
• Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
• Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
Khi cung < cầu => giá trái phiếu tăng.
Giá và lợi tức trái phiếu biến động ngược chiều => lợi tức trái phiếu giảm xuống.
Câu 27: Tín phiếu kho bạc là công cụ:
• Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
• Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
• Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ • Cả b và c
Câu 28: Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
• Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn
• Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường nợ
• Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành • Cả B và C
Câu 29: Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu
hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:

• Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty • Phân tán rủi ro
• Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp • Cả a và b
B đúng do chi phí lãi vay được tính vào chi phí được • Tín phiếu
trừ khi xác định thuế TNDN, từ đó làm giảm số thuế • Trái phiếu kho bạc TNDN mà DN phải đóng. • Cổ phiếu phổ thông
Câu 30: Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể? • Cả a, b và c
Chương 5: Trung Gian Tài Chính
Câu 1: Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm: • Tiền mặt tại quỹ • Tiền gửi ở NHTW
• Tiền gửi ở các ngân hàng khác • Cả A, B, C
Câu 2: Vốn nào được ví như “tấm đệm" phòng chống rủi ro phá sản ngân hàng? • Vốn tiền gửi
• Vốn chủ sở hữu • Vốn đi vay
• Vốn do phát hành giấy tờ có giá
Khi kinh doanh thua lỗ, chủ doanh nghiệp thường lấy tiền của mình ra để bù lỗ, hay chính là vốn của chủ sở
hữu. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn và có thể dẫn tới pha sản, nếu vốn của chủ sở hữu nhiều, DN có thể tiếp
tục sống sót và dùng tiền đó để kinh doanh.
Câu 3: Nghiệp vụ kinh doanh ngoại bảng:
• Là nghiệp vụ đầu tư chứng khoán của NHTM
• Là nghiệp vụ liên kết của NHTM
• Là nghiệp vụ không nằm trong bảng cân đối tài sản của NHTM
Câu 4: Vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn của NHTM là?
• Vốn tiền gửi • Vốn chủ sở hữu • Vốn đi vay
• Vốn do phát hành giấy tờ có giá
Câu 5: Vốn đi vay của NHTM có đặc điểm sau:
• Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn
• Có lãi suất hơn vốn tiền gửi
• Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
Vốn tiền gửi = vốn mà cac thành phần trong xã hội mang tới gửi cho ngân hàng: ngân hàng khó chủ động trong việc huy động vốn.
Vốn đi vay = ngân hàng có thể chủ động đi tìm nguồn vay và tăng/giảm lãi suất để vay được nhiều/ít theo nhu
cầu của ngân hàng. Tuỳ ngân hàng mà lượng vốn đi vay chiếm tỷ trọng lớn hay nhỏ, và lãi suất đi vay cao hay thấp.
Câu 6: Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:
• Nghiệp vụ tạo lập vốn
• Nghiệp vụ khai thác, sử dụng nguồn vốn • Nghiệp vụ ngân quỹ
• Nghiệp vụ ngoại bảng
Câu 7: Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:
• Các khoản cho vay thế chấp• Các khoản tiền gửi tiết kiệm • Cả a và b
Câu 8: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng: • Dự trữ vượt mức
• Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư • Trái phiếu chính phủ • Cho vay thế chấp
Câu 9: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM nhất thiết phải:
• 10% nguồn vốn huy động • 10% nguồn vốn • 10% doanh thu cho vay
• 10% tiền gửi không kỳ hạn
• Theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ có sự khac nhau giữa cac quốc gia, và nếu trong 1 quốc gia, tỷ lệ này có sự khac biệt
tuỳ vào từng thời kỳ và chính sach của NHTW.
Câu 10: Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản nợ:
• Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác
• Cho vay và đầu tư chứng khoán
• Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
• Vốn tự có và các quỹ
Câu 11: Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay được gọi là:
• Tài sản thế chấp • Tiền phúc lợi • Tiền lãi • Không có đap an đúng
Câu 12: Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ đảm bảo
tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:

• Trái phiếu doanh nghiệp.
• Thương phiếu doanh nghiệp.
• Chấp phiếu ngân hàng.
• Tín phiếu kho bạc
Để đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng, ngân hàng cần nắm giữ những tài sản có tính thanh
khoản cao nhất, an toàn nhất.
Câu 13: Tài khoản tiền gửi thanh toán:
• Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
• Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi • Cả a và b
Câu 14: Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?
• Vay từ các NHTM khác.
• Tiền gửi tiết kiệm.
• Tiền gửi không kỳ hạn
• Tiền gửi có kỳ hạn.
Câu 15: Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất giảm sẽ dẫn đến: • Lợi nhuận giảm
• Lợi nhuận không đổi • Lợi nhuận tăng
• Ngân hàng không thể có lợi nhuận
Khi TSN nhạy cảm hơn với lãi suất so với TSC, khi lãi suất giảm thì chi phí huy động vốn giảm nhanh hơn thu
nhập, làm lợi nhuận tăng.
Câu 16: Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
• Tối đa hoa sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay
• Không cần đòi hỏi vật đảm bảo
• Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
• Tất cả cac đap an trên
Câu 17: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng: • Dự trữ vượt mức • Vốn tự có • Trái phiếu chính phủ • Cho vay thế chấp
Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm của tiền gửi không kỳ hạn? • Lãi suất cao
• Mục đích gửi để thanh toán
• Có thể rút ra bất cứ lúc nào • Lãi suất thấp
Câu 19: Nghiệp vụ ngân quỹ của ngân hàng thương mại có đặc điểm:
• Là nghiệp vụ sinh lời
• Là nghiệp vụ đầu tư lớn nhất
• Là nghiệp vụ nhằm đảm bảo an toàn cho ngân hàng
Nghiệp vụ ngân quỹ bao gồm: tiền tại quỹ của NHTM, tiền gửi tại NHTM khac, tiền gửi tại NHTW.
Đây là nghiệp vụ mà hầu như đem lại rất ít thu nhập cho NHTM, do ngân hàng dự trữ tiền để đap ứng nhu cầu
rút tiền của người dân, đảm bảo khả năng thanh toan (khả năng thanh khoản).
Câu 20: Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ:
• Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng
• Cho vay và kinh doanh với khách hàng
• Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng • Vốn và các quỹ.
Câu 21: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng: • Dự trữ vượt mức
• Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp • Trái phiếu chính phủ • Cho vay thế chấp
Câu 22: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng: • Dự trữ vượt mức
• Vay trên thị trường liên ngân hàng • Trái phiếu chính phủ • Cho vay thế chấp
Câu 23: Nghiệp vụ mang lại nhiều lợi nhuận cho NHTM nhất • Nghiệp vụ ngân quỹ • Nghiệp vụ đầu tư
• Nghiệp vụ cho vay
• Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
Câu 24: Vốn tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn khác nhau về:
• Mục đích của khách hàng
• Quy định về thời hạn rút tiền • Lãi suất • Cả a,b và c
Câu 25: Nghiệp vụ đầu tư của ngân hàng thương mại gồm:
• Đầu tư bất động sản
• Đầu tư thanh toan quốc tế
• Đầu tư tín dụng quốc tế
Đầu tự chứng khoán, liên doanh liên kết
Câu 26: Vốn tự có của ngân hàng thương mại gồm:
• Vốn do Nhà nước cấp và vốn phát hành cổ phiếu
• Vốn phát hành cổ phiếu và chênh lệch đanh gia lại tài sản cố định
• Vốn điều lệ và vốn nhà nước cấp thêm
• Vốn điều lệ và quỹ bổ sung vốn điều lệ, vốn nhà nước cấp thêm hoặc phát hành thêm cổ phiếu.
Câu 27: Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích

• Đap ứng vốn cho các nhu cầu vay
• Kiểm soát khách hàng vay vốn
• Mang lại thu nhập cho ngân hàng • Cả A và B
NHTM kiểm soát khách hàng vay vốn không phải là mục đích của nghiệp vụ cho vay. Đó là việc cần phải thực
hiện khi NHTM cho khách hàng vay, nhằm phòng ngừa trường hợp khách hàng vay tiền nhưng sử dụng tiền vay
không đúng mục đích, đem đến rủi ro cho ngân hàng. Ví dụ: vay tiền mua xe nhưng đem tiền đi đanh bạc.
Câu 28: Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất tăng sẽ dẫn đến:
• Lợi nhuận giảm
• Lợi nhuận không đổi • Lợi nhuận tăng
• Ngân hàng không thể có lợi nhuận
Khi TSN nhạy cảm hơn với lãi suất so với TSC, khi lãi suất tăng thì chi phí huy động vốn tăng nhanh hơn thu
nhập, làm lợi nhuận giảm.
Câu 29: Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:
• Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc của các quỹ
• Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử dụng các quỹ
• Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử dụng các quỹ • Không có đap an đúng
Câu 30: Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng: • Dự trữ vượt mức
• Tài khoản vãng lai • Trái phiếu chính phủ • Cho vay thế chấp
Câu 31: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
• Tối thiểu phải bằng vốn phap định
• Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
BÀI TẬP CHƯƠNG 6: LÃI SUẤT
1. Lãi suất và phân loại về lãi suất
1. Lãi suất tín dụng trong nền kinh tế là:
a. Một loại giá đặc biệt
b. Chi phí cơ hội của việc sử dụng tiền theo thời gian
c. Giá cả của mối quan hệ cung cầu
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Lãi suất tiền gửi của các ngân hàng thương mại luôn là:
a. Lớn hơn lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại
b. Phụ thuộc vào thời hạn gửi tiền của khách hàng
c. Đây là chi phí thấp nhất cho các ngân hàng thương mại.
3. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng khi:
a. Ngân hàng thương mại cho doanh nghiệp vay
b. Ngân hàng trung ương cho vay doanh nghiệp
c. Ngân hàng trung ương cho vay ngân hàng thương mại
4. Mục đích vay liên ngân hàng của các ngân hàng thương mại là:
a. Tránh rủi ro thanh toán cho các ngân hàng thương mại
b. Bù đắp thiếu hụt dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại
c. Tăng cường mối liên hệ mật thiết với Ngân hàng trung ương
5. Thời hạn của lãi suất liên ngân hàng là: a. Trung và dài hạn
b. Linh hoạt gồm cả ngắn, trung và dài hạn c. Ngắn hạn
6. Hoạt động tái cấp vốn của ngân hàng trung ương là:
a. Ngân hàng trung ương cho vay các ngân hàng thương mại
b. Ngân hàng trung ương tái chiết khấu các giấy tờ có giá của ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng trương ương cứu cánh cuối cùng các ngân hàng thương mại
d. Tất cả các phương án trên
7. Lãi suất danh nghĩa là:
a. Lãi suất phản ánh thu nhập thực sự của chủ thể có vốn
b. Lãi suất chưa được điều chỉnh lại theo sự thay đổi về lạm phát
c. Lãi suất tỷ lệ nghịch với lạm phát trong nền kinh tế
8. Chủ thể sở hữu vốn sẽ càng có lợi nếu:
a. Đo lường lãi suất với lãi suất đơn
b. Đo lường lãi suất với lãi suất kép trong năm
c. Đo lường lãi suất với lãi suất kép và càng có nhiều kỳ hạn tính lãi 9. Tỷ suất lợi tức:
a. Luôn bằng lãi suất tín dụng
b. Lớn hơn lãi suất tín dụng
c. Phản ánh thu nhập thực sự của nhà đầu tư 10. Lãi suất cao sẽ làm:
a. Giảm đầu tư, giảm tiêu dùng
c. Tăng đầu tư, giảm tiêu dùng
b. Giảm đầu tư, tăng tiêu dùng
d. Tăng đầu tư, tăng tiêu dùng
11. Lãi suất thấp sẽ làm:
a. Tăng tiền gửi, tăng tiền vay
c. Giảm tiền gửi, giảm tiền vay
b. Giảm tiền gửi, tăng tiền vay
d. Tăng tiền gửi, giảm tiền vay 12. Lãi suất là:
a. Giá của quyền sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất định
b. Phần giá trị tăng thêm khi cho vay
c. Thu nhập của người có vốn đầu tư
d. Tổng số tiền thu được từ cho vay vốn
13. Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi:
a. Các NHTM cho vay lẫn nhau
c. Các NHTM cho khách hàng vay
b. Các trung gian tài chính cho nhau vay
d. NHTW tái chiết khấu cho các ngân hàng
14. Lãi suất liên ngân hàng là:
a. Lãi suất tái cấp vốn của NHTW
b. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với khách hàng
c. Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau
d. Lãi suất NHTW chỉ đạo
15. Lãi suất được trả bởi vì:
a. Người cho vay cần vốn
b. Người đi vay cần vốn
c. Người cho vay hy sinh quyền sở hữu và sử dụng vốn
d. Người cho vay hy sinh quyền sử dụng vốn
16. Lãi suất tiền gửi thay đổi khi:
a. Thay đổi thời hạn tiền gửi
b. Thay đổi chính sách kinh doanh của ngân hàng thương mại
c. Thay đổi lãi suất chỉ đạo của NHTW
d. Tất cả các yếu tố trên
17. Lãi suất tái chiết khấu thường
a. Lớn hơn lãi suất chiết khấu
b. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu và lớn hơn lãi suất cơ bản
c. Lớn hơn lãi suất cơ bản
d. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu.
18. Lãi suất kép được áp dụng
a. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn
b. Trong các hợp đồng tài chính có 1 kỳ hạn
c. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi năm tiền lãi được rút ra
d. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được cộng vào vốn gốc.
19. Lãi suất thị trường và giá trái phiếu trên thị trường vận động: a. Cùng chiều với nhau b. Ngược chiều với nhau
c. Theo định hướng của NHTW
d. Theo định hướng của ủy ban chứng khoán quốc gia
20. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
b. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
21. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng
a. Đúng, nhất là các ngân hàng thương mại
b. Sai, vì các ngân hàng thương mại sẽ luôn có lợi do thu nhập
c. 50 % số người có lợi và 50 % số người bị thiệt hại
d. Tất cả các nhận định trên đều sai.
22. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc
a. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
b. Nhu cầu và thời han vay vốn của khach hàng
c. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
d. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
23. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào
a. Mức độ rủi ro của món vay
d. Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn
b. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
e. Tất cả các trường hợp trên
c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
24. Lãi suất thực là lãi suất
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
b. Lãi suất thay đổi theo lãi suất tham chiếu c. Lãi suất Libor
d. Lãi suất danh nghĩa sau khi loại bỏ tỷ lệ về lạm phát
25. Lãi suất tiền vay được áp dụng khi
a. Các ngân hàng nhận tiền gửi của khách hàng
c. Các ngân hàng đi vay NHTW
b. Các ngân hàng cho khách hàng vay
d. Các ngân hàng gửi tiền vào NHTW
26. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các khoản vay khác nhau phụ thuộc vào
a. Thời hạn của khoản vay c. Khách hàng vay vốn
b. Mức độ rủi ro của khoản vay d. Cả a, b, c
27. Các nhân tố tác động đến lãi suất tiền gửi là : a. Thời hạn gửi tiền c. Uy tín của ngân hàng b. Quy mô tiền gửi
d. Tất cả các đáp án trên
28. Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất
a. Các ngân hàng áp dụng khi cho nhau vay trên thị trường liên ngân hàng
b. NHTW cho các NHTM vay ngắn hạn c. NHTM cho khách hàng vay
d. Lãi suất công bố của NHTW
29. Lãi suất liên ngân hàng thường
a. Lớn hơn lãi suất tiền vay
b. Nhỏ hơn lãi suất tiền vay
c. Lớn hơn lãi suất tái chiết khấu và nhỏ hơn lãi suất tiền vay
d. Lớn hơn lãi suất tiền vay và nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
30. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng giữa a. NHTW và NHTM c. Các NHTM với nhau
b. NHTM và khách hàng vay tiền
d. NHTM và khách hàng gửi tiền
31. Lãi suất kép được áp dụng
a. Trong các khoản vay ngắn hạn rút ra
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nêu cũng quỹ cho vay không đổi
c. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ tiếp theo
d. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn
32. Mối liên hệ giữa lãi suất chiết khấu và lãi suất tái chiết khấu là :
a. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất tái chiết khấu
b. Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
c. Lãi suất chiết khấu bằng lãi suất tái chiết khấu d. Không câu nào đúng
2. Lý thuyết về cung cầu cho vay và cung cầu tiền
33. Cầu quỹ cho vay sẽ tăng nếu
a. Lạm phát dự tính giảm
b. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư giảm
c. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước gia tăng
34. Cung quỹ cho vay sẽ tăng nếu:
a. Tài sản và thu nhập của các chủ thể giảm
b. Tỷ suất lợi tức của công cụ nợ tăng
c. Rủi ro của công cụ nợ tăng
35. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
b. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
36. Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất
c. Giảm nhu cầu vay và vốn và giảm lãi suất
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất
d. Giảm nhu cầu vay và tăng lãi suất
37. Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm
a. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
c. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
b. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
d. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
38. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ tăng và thuế giảm xuống? a. Tăng c. Không thay đổi b. Giảm
d. Không có cơ sở để đưa ra nhận định
39. Thành phần nào không phải cầu quỹ cho vay?
a. Nhu cầu vay tiền của doanh nghiệp và các hộ gia đình
b. Các khoản thu chưa sử dụng đến của NSNN
c. Nhu cầu vay tiền của các chủ thể nước ngoài
d. Nhu cầu vay tiền của Chính phủ
40. Nếu rủi ro mất vốn khi cho vay tăng lên thì
a. Tăng cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
b. Giảm cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu nếu cầu quỹ cho vay không đổi
c. Giảm cung quỹ cho vay và tăng lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
d. Tăng cung quỹ cho vay và tăng lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
41. Khi lạm phát dự tính tăng lên trong điều kiện cung quỹ cho vay không đổi sẽ làm cho
a. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất giảm
c. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất tăng
b. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất tăng
d. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất giảm
3. Các lý thuyết về đường cong lãi suất
42. Lý thuyết môi trường ưu tiên cho rằng
a. Đường cong lãi suất dốc lên khi lãi suất ngắn hạn nhỏ hơn lãi suất dài hạn
b. Thị trường của các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau hoàn toàn độc lập với nhau
c. Mức bù kỳ hạn giải thích ngay cả lãi suất dài hạn thấp đường cong lãi suất vẫn dốc lên
43. Theo lý thuyết dự tính, đường cong lãi suất sẽ dốc xuống khi
a. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn
b. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)
c. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
44. Lý thuyết dự tính hình thành từ tiền đề nào?
a. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến kỳ hạn thanh toán mà chỉ quan tâm đến tỷ suất lợi tức giữa các công cụ đó
b. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến tỷ suất lợi tức mà chỉ quan tâm đến kỳ hạn thanh toán của các công cụ đó
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn khác nhau không thể thay thế được cho nhau d. Không câu nào đúng
45. Theo lý thuyết dự tính, đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do
a. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi tăng lên
b. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi tăng lên
c. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi giảm đi
d. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi giảm đi
46. Tiền đề hình thành lý thuyết thị trường phân cách là
a. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau có thể thay thế được cho nhau nếu tỷ suất lợi tức bằng nhau
b. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau có thể thay thế được cho nhau nhưng không hoàn hảo
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau không thể thay thế được cho nhau và chúng độc lập với nhau d. Cả a, b
47. Theo lý thuyết thị trường phân cách, đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do
a. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công cụ nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
b. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
c. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất cao hơn
d. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công dự nợ dài hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất cao hơn Chương 6: Lãi Suất
Câu 1: Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
• Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính
• Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tính
• Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
• Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính
Câu 2: Lãi suất thị trường tăng thể hiện
• Cung vốn vay đang tăng lên
• Cầu vốn vay đang tăng lên
• Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn • Không có đap an đúng
Câu 3: Khi có lạm phát xảy ra:
• Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
• Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
• Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
• Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
Câu 4: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
• Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
• Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường • Cả a và b đều
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không
thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:

• Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
• Lãi suất thực sẽ tăng
• Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
• Không có cơ sở để xac định
Câu 6: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố: • Lạm phát.
• Thâm hụt cán cân vãng lai. • Khấu hao. • Gồm a và c
Câu 7: Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do
• Lạm phát dự kiến đã tăng lên • Đap an a và b
• Lãi suất thực đã tăng lên • Không có đap an đúng
Câu 8: Đối với người đi vay lãi suất được coi là
• Một phần chi phí vốn vay
• Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
• Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay • Đap an b và c
Khi đi vay ngân hàng, ngoài việc chi trả lãi suất, người đi vay còn có thể cần phải chi trả các khoản phí khac như
phí thẩm định, phí phạt trả chậm, phí phạt trả trước hạn,... Do đó lãi suất là 1 phần chi phí đi vay vốn.
Câu 9: Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
• Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%
• Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%
Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
• Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%
Người đi vay có lợi nhất khi lãi suất thực thấp nhất. Vì vậy cần tính lãi suất thực trong cac đap an trên và lựa
chọn phương an có mức lãi suất thực thấp nhất.
Câu 10: Lãi suất thực có nghĩa là:
• Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
• Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
• Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
• Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
Câu 11: Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
• Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
• Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
• Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn • Đap an a và c
Câu 12: Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng
• Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi
• Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
• Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên • Đap an a và b
Câu 13: So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng: • Luôn lớn hơn • Lớn hơn hoặc bằng • Luôn nhỏ hơn
• Nhỏ hơn hoặc bằng
Để đảm bảo ngân hàng có lãi thì lãi suất huy động (chi phí đầu vào) nhỏ hơn hoặc bằng lãi suất cho vay (doanh thu đầu ra).
Trường hợp bằng có thể xảy ra trong những trường hợp cho vay ưu đãi (có thể theo chỉ đạo của chính phủ
nhằm hỗ trợ phat triển ngành nghề).
Câu 14: Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất:
• Đơn và danh nghĩa • Ghép và danh nghĩa • Đơn và thực • Ghép và thực
Lãi trả hàng năm = lãi coupon = lãi suất x mệnh gia
Câu 15: Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
• Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
• Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
• Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống • Đap an a và c
Đap an: [Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn] Câu 16: Lãi suất
• Phản ánh chi phí của việc vay vốn
• Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay • Cả a và b Đap an: [Cả a và b]
Câu 1: Lãi suất đáo hạn là:
• Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
• Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đao hạn
• Tỷ lệ dùng để xac định thị giá trái phiếu • Tất cả đap an trên
Đap an: [Tỷ lệ làm cân bằng gia trai phiếu và dòng tiền chiết khấu]
Câu 2: Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền này sau 7 năm 7 tháng
là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
• 9% • 11% • 10% • 12% Đap an: [9%]
Đổi 7 năm 7 thang = 7,583 năm
Có 2569,26 = 1301,69x(1+i)^7,583 => tính i
Câu 3: Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi người
này nhận được sau 12 năm là:
• 9358 $ • 9527 $ • 7600 $ • 5850 $ Đap an: [9527 $]
Sau 12 năm, tổng số tiền = 4000x(1+7,5%)^12
Câu 4: Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity-YTM):
• Trái phiếu được bán chiết khấu (discount) • Trái phiếu được bán thặng dư (premium)
• Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm • Đap an a và c
Đap an: [Trai phiếu được ban chiết khấu (discount)]
Khi lãi coupon (ở tử số trong công thức chiết khấu dòng tiền) < lãi suất hoàn vốn (ở mẫu số trong công thức
chiết khấu dòng tiền) thì gia trai phiếu < mệnh gia trai phiếu => discount.
Câu 5: Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán cách đây 1 năm với giá
60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
• 27,5 % • 24 % • 22 % • 2,5 % Đap an: [27,5 %]
Tỷ suất sinh lời = (75+1,5-60)/60
Câu 6: Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm: • 1120 $ • 1121,35 $ • 1126,83 $ • 1133,25 $ Đap an: [1126,83 $]
Sau 1 năm, gia trị khoản đầu tư = 1000x(1+12%/12)^12
Câu 7: Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai. Cổ phiếu sẽ được
bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
• 114$ • 119$ • 124$ • 129$ Đap an: [119$]
Thị gia hiện tại = 10/(1+9%) + 11/(1+9%)^2 + 120/(1+9%)^2 = 119,434
Câu 8: Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là: • 100 $ • 900 $ • 1100 $ • 1000 $ Đap an: [100 $]
Câu 9: Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá là 9900 $. Tỷ suất
sinh lợi của tín phiếu trong giai đoạn này là:
• 1% • 1,01 % • 9 % • 9,6 % Đap an: [1,01 %]
Tỷ suất sinh lời = (10000-9900)/9900
Câu 10: Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến sẽ tiếp tục
duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu là 5%
• 20 • 21 • 34 • 51.5 Đap an: [51.5]
Tốc độ tăng trưởng cổ tức = g = (1,03-1)/1 = 3%
Gia cổ phiếu = 1,03/(5%-3%)
Câu 11: Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:
• Độc lập với nhau
• Thay đổi cùng chiều nhau.
• Thay đổi ngược chiều nhau.
• Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định
Đap an: [Thay đổi cùng chiều nhau.]
Trong công thức chiết khấu dòng tiền để xac định gia trai phiếu, lợi tức thu được (hay chính là coupon) nằm ở
tử số. Do đó, gia trai phiếu và lợi tức thu được biến động cùng chiều nhau.
Câu 12: Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng năm là 48 %, lãi cộng
dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là:
• 1048 $ • 4798 $ • 1096 $ • 1574 $ Đap an: [1574 $]
Gia trị khoản đầu tư vào cuối năm = 1000x(1+48%/4)^4
Câu 13: Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:
• Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
• Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng gia trị hiện tại
• Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
• Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng gia trị hiện tại
Đap an: [Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm gia trị hiện tại]
Câu 14: Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá
98.50$, mệnh giá 100$ có tỷ suất sinh lợi:
• 1.5% • 4.8% • 6% • 4.94% Đap an: [1.5%]
Tỷ suất sinh lời = (100-98,5)/98,5 = 1,5%
Bài tập CHƯƠNG 7: CUNG CẦU TIỀN TỆ VÀ LẠM PHÁT
Chương 7: Cung Cầu Tiền Tệ Và Lạm Phat
Câu 1: Khi các Ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ dư thừa để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ:
• Tăng. • Giảm không đang kể. • Giảm. • Không thay đổi
Câu 2: Số nhân tiền m1 phụ thuộc vào các yếu tố:
• Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
• Mục tiêu tối đa hoa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt qua và lượng tiền mặt trong lưu thông.
• Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
Câu 3: Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là 1 bộ phận của M1 ko?
• Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
• Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
• Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phat hành và có thể tham gia vào
lưu thông bất kỳ lúc nào.
• Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
Câu 4: Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây
• Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
• Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
• Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
• Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
Câu 5: Giá cả hàng hoá tăng sẽ làm cho:

• Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi • Tất cả đều
Câu 6: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng
Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
• Giảm
• Không xac định được • Tăng • Không thay đổi
Câu 7: Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:
• Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi • Tất cả đều
Câu 8: Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
• Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm.
• Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lượng ngoại tệ quá lớn.
• Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn định.
• Sức mua của đồng tiền không ổn định và lượng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn.
Câu 9: Lượng tiền cung ứng tương quan ngược chiều với sự thay đổi:
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rd)
• Tỷ lệ dự trữ vượt quá (re)
• Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi không kỳ hạn (c) • Cả a, b và d • Tiền cơ sở (MB)
Câu 10: Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ giảm và lãi suất tăng để
• Thông qua sự tac động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát.
• Thông qua sự tac động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
• Tac động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.
• Tac động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi.
Câu 11: Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ: • Có thể tăng. • Có thể không tăng.
• Chắc chắn sẽ tăng. • Có thể giảm. • Có thể không giảm. • Chắc chắn sẽ giảm
Câu 12: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
• Tiền dự trữ của cac ngân hàng thương mại tăng.
• Ngân hàng Trung ương phat hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
• Tất cả cac trường hợp trên.
Câu 13: Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng
Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các Ngân hàng thương mại trên thị trường mở?
• Tăng. • Giảm. • Không đổi.
• Không có cơ sở xac định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.
Câu 14: Trong điều kiện lạm phát do chi phí đẩy: • Sản Lượng Y tăng • Thất nghiệp giảm
• Giá cả tăng kèm theo sản lượng giảm sút • Cả b và c
Câu 15: Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố
• thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội.
• thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.
• thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát.
• sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công chúng.
Đap an: [thu nhập, mức gia, lãi suất và cac yếu tố xã hội của nền kinh tế.]
Câu 16: Lượng tiền cung ứng thay đổi thuận chiều với sự thay đổi
của nhân tố nào sau đây

• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rd)
• Tiền cơ sở (MB)
• Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi không kỳ hạn (c)
• Tỷ lệ dự trữ vượt quá (re)
Câu 17: Sản lượng tăng sẽ làm cho:
• Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng
• Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi • Tất cả đều
Đap an: [Nhu cầu nắm giữ tiền của công chủng tăng]
Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:
• Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sach Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
• Lạm phat do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.
• Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.
• Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.
• Không phải cac phương an trên.
Câu 19: Lạm phát sẽ tác động xấu đến:
• Thu nhập của cac ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.
• Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.
• Thu nhập của cac chuyên gia nước ngoài.
• Thu nhập cố định của những người làm công.
Do khi thu nhập bị cố định, gia cả tăng lên làm số lượng hàng hoa thực mua được giảm sút.
Câu 20: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
• Cac ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
• Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
• Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.
• Không có phương an nào đúng.
Đap an: [Không có phương an nào đúng.]
Chương 8: Ngân Hàng Trung Ương Và Chính Sach Tiền TệCâu 1: Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng
trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
• Ổn định lãi suất
• Tạo công ăn việc làm • Ổn định giá cả • Cả a, b và c
Đap an: [Tạo công ăn việc làm]
Trong ngắn hạn: có sự mẫu thuẫn giữa cac mục tiêu của CSTT, khi có tăng trưởng kinh tế, thì đạt được mục tiêu
về thất nghiệp. Tuy nhiên khi đó việc làm tăng => thu nhập của dân tăng => tăng cầu => gia cả tăng =>
lạm phat.Trong dài hạn: không có sự mâu thuẫn mà 3 mục tiêu thống nhất với nhau. Câu 2:
Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:• Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
• Chỉ xuất hiện trong dài hạn
• Xuất hiện cả trong ngắn và dài hạn • Không tồn tại
Đap an: [Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn]
Câu 3: Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
• Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
• Tỷ lệ tiết kiệm giảm
• Nhu cầu đầu tư giảm • Cả a và c Đap an: [Cả a và c]
Khi NHTW thông bao tăng lãi suất tai chiết khấu => chính sach tiền tệ thắt chặt => cac NHTM giảm đi vay
NHTW để cho vay cac chủ thể khac => cung vốn giảm => lãi suất trên thị trường tăng, nhu cầu đầu tư giảm.
Câu 4: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ không bao gồm:
• Kinh tế tăng trưởng cao và ổn định
• Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
• Lạm phát thấp và ổn định
• Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định
Đap an: [Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định]
Câu 5: Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng: • Cung tiền sẽ tăng • Cung tiền sẽ giảm • Lãi suất sẽ tăng • Lãi suất sẽ giảm
Đap an: [Cung tiền sẽ tăng]
Khi chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, tức là phải cố định lãi suất tại một mức nhất định.
Cầu tiền tăng => cầu tiền dịch phải => lãi suất tăng lên. Để giữ mức lãi suất ở mức ban đầu, cung tiền tăng =>
cung tiền dịch phải => lãi suất giảm.
(sử dụng đồ thị cung cầu tiền, trong đó đường cầu tiền dốc xuống và đường cung tiền thẳng đứng). Câu 6:
Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:• Cac ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
• Cac ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng • Đap an a và b
Đap an: [Cac ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng]
Lãi suất TCK giảm => cac NHTM tăng vay NHTW => tăng tiền dự trữ tại NHTM để cho vay nhiều hơn => cung tiền tăng.
Câu 7: Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng
• Tăng lãi suất ngân hàng
• Tăng lãi suất cho vay qua đêm • Bán ra trái phiếu • Mua vào trái phiếu
Đap an: [Mua vào trai phiếu] Câu 8:
Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:• Lạm phát • Sản lượng
• Cả lạm phát và sản lượng
• Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
Đap an: [Cả lạm phat và sản lượng] Câu 9:
Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:• Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
• Mục tiêu kiềm chế lạm phat và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn • Cả a và b
Đap an: [Mục tiêu ổn định gia cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với
nhau trong ngắn hạn]Câu 10:
Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:• Nghiệp vụ thị trường mở
• Tái chiết khấu thương phiếu
• Tỷ lệ dự trữ vượt mức
Đap an: [Tỷ lệ dự trữ vượt mức] Câu 11:
Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ• Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
• Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
• Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
• Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
Đap an: [Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất]
Câu 12: Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2
hệ thống mục tiêu:• Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng
• Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả
• Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả
Đap an: [Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng]
Câu 13: Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở
NHNN Việt nam hiện nay:• phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
• để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
• thực thi chính sách tiền tệ • b và c • Cả a, b và c Đap an: [b và c]
Câu 14: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
• Đảm bảo khả năng thanh toan
• Thực hiện chính sách tiền tệ • Tăng thu nhập cho NHTM • a và b Đap an: [a và b] Câu 15:
Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:• Chính ngân hàng thương mại đó • Ngân hàng Trung ương • Kho bạc Nhà nước • Cả a và b Đap an: [Cả a và b]
Câu 16: Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng
bền vững• NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
• NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
• NHTW sẽ xac định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
• NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
Đap an: [NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế]
Câu 17: Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất: A. Dự trữ bắt buộc
B. Lãi suất tái chiết khấu
C.Nghiệp vụ thị trường mở D.Cả ba công cụ trên
Đap an: [Nghiệp vụ thị trường mở]
Nghiệp vụ thị trường mở giúp NHTW chủ động trong cả việc tac động và đảo ngược tac động lên thị trường. Câu 18:
Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau C.Cả a và b Đap an: [Cả a và b]
Câu 19: Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc
làm là các mục tiêu nào của CSTT:
A. Mục tiêu cuối cùng B. Mục tiêu trung gian C.Mục tiêu hoạt động
Đap an: [Mục tiêu cuối cùng]
Câu 20: Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
A. Chính phủB. Ngân hàng Trung ương C.Ngân hàng thương mại
D.Cả 3 phương an trên đều sai
Đap an: [Ngân hàng Trung ương]