NGUYEN Dat Tien
Sai s
𝐴: s đúng
𝑎: s g ần đúng
- Sai s i: tuyệt đố ∆=
|
𝐴 𝑎
|
- Sai s i gi i h tuyệt đố n:
|
𝐴𝑎
|
<∆𝑎
- Sai s tương đối gii hn: 𝛿𝑎 =
|
𝐴
|
=
|
𝐴−𝑎
|
|
𝐴
|
(%)
- Ch s có nghĩa: Nếu ∆𝑎
1
2
.10
𝑠
thì 𝑎
𝑠
là ch s tin tưởng
Nếu ∆𝑎
1
2
.10
𝑠
thì 𝑎
𝑠
là ch s kh nghi
- Tính toán sai s t s p x viế :
∆𝒖 = |
𝜹𝒖(𝒙)
𝜹𝒙
𝒊
|∆𝒙
𝒊
𝒏
𝜹𝒖
= |
𝜹𝒍𝒏𝒖(𝒙)
𝜹𝒙
𝒊
|∆𝒙
𝒊
𝒏
Gi
i gần đúng 𝒇 𝒙 =𝟎
( )
Phương pháp chia đôi
Cho kho ng phân li nghi
m
[
𝑎 ;𝑏
𝑜 𝑜
]
Đặt 𝐶
𝑛
=
𝑎
𝑛
+𝑏
𝑛
2
khi đó
[
𝑎 ;𝑏
𝑛 𝑛
]
=
{
[
𝑎 ;𝑐 𝑎 𝑐 <0
𝑛−1 𝑛−1
]
𝑛ế𝑢 𝑓
(
𝑛−1
)
𝑓
(
𝑛−1
)
[
𝑐
𝑛−1
;𝑏
𝑛−1
]
𝑛ế𝑢 𝑓
(
𝑐
𝑛−1
) (
𝑓 𝑏
𝑛−1
)
<0
𝑓
(
𝑐
𝑛−1
)
= 0
N
ếu chn 𝑥 𝑎 ;𝑏
𝑛
[
𝑛 𝑛
]
làm nghi m g n đúng 𝑥 = 𝑥 𝛼 =𝑥 ± ∆𝑥
𝑛
thì
𝑛 𝑛
v i
∆𝑥
𝑛
=
𝑏
𝑜
−𝑎
𝑜
2
Nhận xét: để cho trướ đạt sai s c 𝜀 ta c n:
∆𝑥 <𝜀
𝑏−𝑎
2
𝑛+1
𝜀 𝑛 log
2
(
𝑏−𝑎
𝜀
)
1
NGUYEN Dat Tien
Phương pháp dây cung.
Điều ki n h i t : 𝑓
(
𝑥
)
,𝑓
(
𝑥
)
t n t ại và không đổi du, chn 𝑎 𝑑 sao cho
𝑓
(
𝑑
)
.𝑓
′′
(
𝑥
)
>0 ∀𝑥
Xây dng dãy 𝑥
𝑛
theo công th c truy h i 𝒙
𝒏+𝟏
=𝒙
𝒏
𝒇(𝒙
𝒏
)(𝒅−𝒙
𝒏
)
𝒇 −𝒇(𝒙
(
𝒅
)
𝒏
)
Ch
n sai s:
|
𝒙 𝜶
𝒏𝒐
|
=
𝑴
𝟏
−𝒎
𝟏
𝒎
𝟏
.
|
𝒙
𝒏𝒐
𝒙
𝒏−𝟏
|
< 𝜺
Vi 𝑀
1
>
|
𝑓′(𝑥) > 𝑚
|
1
, ∀𝑥
Phương pháp tiếp tuyến
Điều ki n h i t :
- Hàm s o hàm c p 1 và 2 t n t i liên t
𝑓(𝑥) có đạ ục và không đổi du trên
[
𝑎,𝑏
]
-
Chn 𝑥
𝑜 𝑜
sao cho 𝑓
(
𝑥
)
𝑓
′′
( ]
𝑥
)
>0, ∀𝑥
[
𝑎,𝑏
Xây d ng công th c l p: 𝒙
𝒏+𝟏
= 𝒙
𝒏
𝒇(𝒙
𝒏
)
𝒇′(𝒙
𝒏
)
Sai s
:
|
𝒙 𝜶
𝒏+𝟏
|
𝑴
𝟐
𝟐𝒎
𝟏
(
𝒙
𝒏+𝟏
𝒙
𝒏
)
𝟐
vi 𝑀
2
|
𝑓
′′
(
𝑥
)|
>0,∀𝑥
[
𝑎,𝑏
]
0< 𝑚
1
|
𝑓
(
𝑥
)|
,∀𝑥
[
𝑎,𝑏
]
Phương pháp kết hp
Kết hợp 2 phương pháp tiếp tuyến và dây cung.
Đánh giá sai số
:
|
𝑥
𝑛
𝛼
|
1
2
|
𝑥
𝑛
1
𝑥
𝑛
2
|
Phương pháp lặp đơn
Biến đổi 𝑓
(
𝑥
)
=0 𝑥 = 𝜑(𝑥) sao cho 𝜑(𝑥) o hàm liên t c và có đạ
v i m g i là h s
|
𝜑′(𝑥)
|
𝑞 1 i 𝑥 𝑎,𝑏 ,𝑞 =𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
[ ] [
0;1
]
co
NGUYEN Dat Tien
Khi đó dãy lặp đơn 𝒙
𝒏+𝟏
=𝝋(𝒙
𝒏
) hi t.
Ta có:
|
𝒙
𝒏
𝜶
|
𝒒
𝟏−𝒒
|
𝒙
𝒏
𝒙
𝒏−𝟏
|
|
𝑥 𝛼
𝑛
|
<
𝑞
𝑛
1−𝑞
|
𝑥
1
𝑥
0
|
Bài toán n i suy Lagrange
Sai s c ủa đa thức ni suy
𝒇
(
𝒙
)
𝑷
(
𝒙
)
=
𝒇
𝒏+𝟏
(
𝒙
)
( )
𝒏 + 𝟏 !
(
𝒙
𝒙
𝟎
)(
𝒙
𝒙
𝟏
)
(𝒙
𝒙
𝒏
)
( )
0
( )
( )
n
i
k
i
k i
i k
x x
L x
x x
=
=
𝐿
(
𝑥
)
=𝑦
𝑜 𝑜
𝐿
(
𝑥
)
+ 𝑦
1
𝐿
1
(
𝑥
)
+ + 𝑦
𝑛
𝐿
𝑛
(𝑥)
VD: Cho và các m𝑦= sin (𝜋𝑥) c n i suy, 𝑥
𝑜
= 0,𝑥
1
=
1
6
,𝑥
2
=
1
2
, xây dựng đa
th c n i suy Lagrange ? tính giá tr g ần đúng sin (
𝜋
5
) và đánh giá sai số.
Gii
Lp b ng (B):
𝑥
0
1
1
𝑦
0
1
1
Để thành lập đa thức ni suy ta dùng b ng sau:
𝑥 0
0
1
0
1
𝑥
12
1
6
0
𝑥
1
1
6
1
1
18
(𝑥
1
6
)
NGUYEN Dat Tien
1
2
0
1
2
1
6
𝑥
1
2
1
16
(𝑥
1
2
)
Đa thức: 𝐿
(
𝑥
)
= 𝑥 𝑥
(
1
6
)(𝑥
1
2
)[
0
𝑥
12
+
1
2
1
18
(𝑥−
1
6
)
+
1
1
16
(𝑥−
1
2
)
]
= −3𝑥
2
+
7𝑥
2
Ta có sin
(
𝜋
5
) 𝐿
(
1
5
) = 0.58
Đánh giá sai số:
|
𝐿(
1
5
) sin
(
𝜋
5
)|=
𝑓
(
3
)
(
𝜖
)
3!
(
𝑥 𝑥
𝑜
)(
𝑥 𝑥
1 2
)(
𝑥 𝑥
)
=
𝜋
3
cos
(
𝜋𝜖
)
3!
(
1
5
0
)(
1
5
1
6
)(
1
5
1
2
) =
𝜋
3
cos
(
𝜋𝜖
)
3000
𝜋
3
3000
Đa thức ni suy Newton
T
sai phân 𝑓
[
𝑥 ;𝑥
𝑜 1
]
=
𝑓
(
𝑥 −𝑓 𝑥
0
) (
1
)
𝑥 −𝑥
𝑜 1
c p 1
Đa thức ni suy Newton ti n m c b t kế .
𝑓
(
𝑥
)
=𝑓 𝑥 +𝑓 𝑥 ;𝑥
(
𝑜
) [
𝑜 1
](
𝑥 𝑥
𝑜 𝑜
)
+ 𝑓
[
𝑥 ;𝑥
1
;𝑥
2
](
𝑥 𝑥
𝑜
)(
𝑥 𝑥
1
)
+
+ 𝑓 𝑥 ;𝑥
[
𝑜 1
;𝑥
2
;;𝑥
𝑛
](
𝑥 𝑥
𝑜
)(
𝑥 𝑥
1
)
(
𝑥 𝑥
𝑛−1
)
+ 𝑓 𝑥;𝑥 ;𝑥
[
𝑜 1 2
;𝑥 ;;𝑥
𝑛
](
𝑥 𝑥
𝑜
)(
𝑥 𝑥
1
)
(
𝑥 𝑥
𝑛−1
)(
𝑥 𝑥
𝑛
)
Trong đó:
𝑅
(
𝑥
)
= 𝑓
[
𝑥; 𝑥 ;𝑥
𝑜 1 2
;𝑥 ; ;𝑥
𝑛
](
𝑥 𝑥
𝑜
)(
𝑥 𝑥
1
)
(
𝑥 𝑥
𝑛−1
)(
𝑥 𝑥
𝑛
)
VD: cho b ng giá tr
𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
2
3
6
3
2
6
Lập đa thức ni suy Newton ti ến.
NGUYEN Dat Tien
Gii
Lp b ng t sai phân
TSP1
TSP2
TSP4
1
-0.66667
-0.09167
-1
0.833333
1.5
-0.16667
1
𝑁
(
𝑥
)
=1 + 𝑥 0.66667x x 2 + 0.3x x 2 𝑥 3
( ) ( )( )
0.09167x x 2 𝑥 3 𝑥 5
( )( )( )
Đa thức ni suy Newton lùi m c b t k
VD: Như trên
Lp b ng t sai phân
TSP1
TSP2
TSP4
1
-0.66667
-0.09167
-1
0.833333
1.5
-0.16667
1
𝑁
(
𝑥
)
=6 + 𝑥 6 0.16667 𝑥 6 𝑥 5 0. 𝑥 6 𝑥 5 x 3
( ) ( )( )
25
( )( )( )
0.09167 𝑥 6 𝑥 5 x 3 𝑥 2
( )( )( )( )
Đa thức ni suy Newton ti n và lùi mế c cách đều
Sai phân ∆𝑦
𝑜
=𝑦
1
𝑦
𝑜
(sai phân c p 1)
Đặt 𝑡 =
𝑥−𝑥
𝑜
Đa thức ni suy tiến :
NGUYEN Dat Tien
𝑁
(
𝑡
)
=𝑦
𝑜
+
𝑜
𝑦
1!
𝑡+
𝑜
2
𝑦
2!
𝑡
(
𝑡 1
)
+
𝑜
3
𝑦
3!
𝑡
(
𝑡 1 𝑡 2 +
)( )
+
𝑜
𝑛
𝑦
𝑛!
𝑡
(
𝑡 1 𝑡 2 𝑡 𝑛 + 1
)( )
( )
VD: L p công th c n i suy Newton tiến và lùi v i m ốc cách đều và đánh giá sai số,
áp d ng tính giá tr hàm s t . 𝑦 =𝑠𝑖𝑛𝑥 i 𝑥 =12°
15
20
30
0.2588
0.3420
0.5
Gii
Ta có b ng sai phân:
y
SP1
SP2
SP3
Sp4
0.1736
0.0852
-0.002
-0.0006
0
0.2588
0.0832
-0.0026
-0.0006
0.342
0.0806
-0.0032
0.4226
0.0774
0.5
- c n i suy Newton ti Đa thứ ến:
Đặt 𝑡 =
𝑥−10
5
𝑁
(
𝑡
)
=0.1736 + 0.0852t
0.002
2!
𝑡(𝑡 1)
0.0006
3!
t(t 1)(t 2)
- c n i suy Newton lùi: Đa thứ
Đặt 𝑢 =
𝑥−30
5
𝑁
(
𝑡
)
=0.5 + 0.0774u
0.0032
2!
𝑢(𝑢+ 1)
0.0006
3!
u(u + 1)(u + 2)
NGUYEN Dat Tien
Phương pháp bình phương tối thiu
Bài toán
Cho b ng giá tr (B) như bài toán nội suy
Đặt tng:
𝑆 =
∑(
𝜑
(
𝑥
𝑖
)
𝑦
𝑖
)
2
𝑛
𝑖=0
vi 𝜑
(
𝑥
)
là mt hàm s b t k xác định trên
[
𝑥
𝑜
;𝑥
𝑛
]
𝜀 𝑦
𝑖
=
|
𝑖
𝜑 𝑥
(
𝑖
)|
Sai s trung bình t i thi u:
𝜎 =[
1
𝑛
(
𝜑
(
𝑥
𝑖
)
𝑦
𝑖
)
2
]
1
2
=(
𝑆
𝑛
)
1
2
Tìm hàm s
𝜑
(
𝑥
)
=𝑎 𝑔
𝑜 𝑜
(
𝑥
)
+ 𝑎
1
𝑔
1
(
𝑥
)
+ + 𝑎
𝑛
𝑔
𝑛
(𝑥) 𝑔 vi hàm
𝑖
( )
𝑥
cho trước.
𝑆 = 𝑥 𝑦
(
𝜑
(
𝑖
)
𝑖
)
2
𝑛
𝑖=0
=∑( 𝑎 𝑔
(
𝑜 𝑜
(
𝑥
𝑖
)
+ 𝑎
1
𝑔
1
(
𝑥
𝑖
)
+ + 𝑎
𝑛
𝑔
𝑛
(𝑥
𝑖
) 𝑦
)
𝑖
)
2
𝑛
𝑖=0
Tng S là nh nht khi b là nghi m c a h a
𝜕𝑆
𝜕𝑎
𝑖
= 0
Ta có h:
{
𝜕𝑆
𝜕𝑎
0
=0
𝜕𝑆
𝜕𝑎
1
=0
𝜕𝑆
𝜕𝑎
𝑛
= 0
Khi đó
𝝋 𝒙 = 𝒂 𝒈 𝒙 + 𝒂 𝒈 𝒙 + + 𝒂 𝒈 (𝒙)
( )
𝒐 𝒐
( )
𝟏 𝟏
( )
𝒏 𝒏
là li gi i.
NGUYEN Dat Tien
VD: cho b ng giá tr :
1.6
1.8
2.1
3
5.5
10
Tìm hàm p v i b
𝜑
(
𝑥
)
=𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑑
3 2
+ 𝑐𝑥 kh ng giá tr trên theo nghĩa bình
phương tối thiu?
Gii
Tổng bình phương sai số:
𝑆 = 𝑎𝑥
∑[
𝑖
3
+ 𝑏𝑥
𝑖
2
+ 𝑐𝑥
𝑖
+ 𝑑 𝑦
𝑖
]
2
4
𝑖=0
Tính đạo hàm
𝜕𝑆
𝜕𝑎
= 2 𝑎𝑥
∑(
𝑖
3
+𝑏𝑥
𝑖
2
+ 𝑐𝑥
𝑖
+ 𝑑 𝑦
𝑖
)𝑥
𝑖
3
4
𝑖=0
𝜕𝑆
𝜕𝑏
= 2 𝑎𝑥
∑(
𝑖
3
+ 𝑏𝑥
𝑖
2
+ 𝑐𝑥
𝑖
+ 𝑑 𝑦
𝑖
)𝑥
𝑖
2
4
𝑖=0
𝜕𝑆
𝜕𝑐
=2 𝑎𝑥
∑(
𝑖
3
+ 𝑏𝑥
𝑖
2
+ 𝑐𝑥
𝑖
+𝑑 𝑦
𝑖
)𝑥
𝑖
4
𝑖=0
𝜕𝑆
𝜕𝑑
= 2 𝑎𝑥
∑(
𝑖
3
+ 𝑏𝑥
𝑖
2
+ 𝑐𝑥
𝑖
+ 𝑑 𝑦
𝑖
)
4
𝑖=0
Ta có h :
{
(∑ (∑ (∑ (∑ ) (∑ )
𝑥
6
)
𝑎 + 𝑥
5
)
𝑏 + 𝑥
4
)
𝑐 + 𝑥
3
𝑑 = 𝑥
3
𝑦
(∑ (∑ (∑ (∑ ) (∑ )
𝑥
5
)
𝑎 + 𝑥
4
)
𝑏 + 𝑥
3
)
𝑐 + 𝑥
2
𝑑 = 𝑥
2
𝑦
(∑ (∑ (∑ (∑ (∑ )
𝑥
4
)
𝑎 + 𝑥
3
)
𝑏 + 𝑥
2
)
𝑐+ 𝑥
)
𝑑 = 𝑥 𝑦
(∑ (∑ (∑ ) (∑
𝑥
3
)
𝑎 + 𝑥
2
)
𝑏 + 𝑥
1
𝑐+ 5𝑑 = 𝑦
)
NGUYEN Dat Tien
Ta l p b ng:
𝑥
6
𝑥
5
𝑥
4
𝑥
3
𝑥
2
𝑥
𝑦
𝑥𝑦
𝑥
2
𝑦
𝑥
3
𝑦
11.390625
7.59375
5.0625
3.375
2.25
1.5
2
3
4.5
6.75
16.777216
10.48576
6.5536
4.096
2.56
1.6
3
4.8
7.68
12.288
34.012224
18.89568
10.4976
5.832
3.24
1.8
5.5
9.9
17.82
32.076
47.045881
24.76099
13.0321
6.859
3.61
1.9
7
13.3
25.27
48.013
85.766121
40.84101
19.4481
9.261
4.41
2.1
10
21
44.1
92.61
194.992067
102.57719
54.5939
29.423
16.07
8.9
27.5
52
99.37
191.737
H thành:
{
194 992067. 𝑎 + 𝑏+ 𝑐 + 𝑑 =102 57719. 545939. 29 423. 191 737.
102 57719 545939 29 423 16 07 99 37. 𝑎+ . 𝑏 + . 𝑐 + . 𝑑 = .
54 5939 29 423 16 07 52. 𝑎 + . 𝑏 + . 𝑐+ 𝑑 =8.9
29 423 16 07 27
. 𝑎 + . 𝑏+ 𝑐 + 5𝑑 =8.9 .5
(
𝑎,𝑏, 𝑐,𝑑 2.
)
=
(
83;−5.56;5.64;−3.35
)
Tính g o hàm và tích phân ần đúng đạ
I. Tính g o hàm. ần đúng đạ
Bài toán
Cho bảng (B) như bài toán nội suy
Tính gần đúng đạo hàm các cp c a hàm s 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
Ý tưởng
S d c n i suy b ng giá tr ụng đa thứ (B)
𝑓
(
𝑥 𝑥
)
𝑃
( )
+
𝑓
(
𝑛+1
)
(𝜖)
( )
𝑛 + 1 !
×
(
𝑥 𝑥
𝑖
)
𝑛
𝑖=0
𝑃(𝑥) c n i suy là đa thứ
NGUYEN Dat Tien
𝑓
(
𝑛+1
)
(𝜖)
( )
𝑛 + 1 !
×
(
𝑥 𝑥
𝑖
)
𝑛
𝑖=0
= 𝑅(𝑥)
𝑓 𝑓
(
𝑥 𝑥
)
𝑃
( )
+ 𝑅′(𝑥) ly
(
𝑥 𝑥
)
𝑃
( )
Sai s
|
𝑓
(
𝑥
)
𝑃
(
𝑥
)|
≤max
[ ]
𝑥
𝑜
;𝑥
𝑛
|
𝑅′(𝑥)
|
S d a th c n i suy Lagrange ụng đ
( )
0
( )
( )
n
i
k
i
k i
i k
x x
L x
x x
=
=
𝐿
(
𝑥
)
=𝑦
𝑜 𝑜
𝐿
(
𝑥
)
+ 𝑦
1
𝐿
1
(
𝑥
)
+ +𝑦
𝑛
𝐿
𝑛
(𝑥)
Thì ta có
𝑓
(
𝑥
)
𝐿′(𝑥)
Để
tính sai s ta tính 𝑅′(𝑥) 𝑥 = 𝑥
|
𝑘
𝑟
(
𝑥
)
=
𝑑
𝑑𝑥
(
𝑓
(
𝑛+1
)
(𝜖)
( )
𝑛 + 1 !
×
(
𝑥 𝑥
𝑖
)
𝑛
𝑖=0
)
=
𝑓
(
𝑛+1
)
(𝜖)
( )
𝑛 + 1 !
×
𝑑
𝑑𝑥
(∏
(
𝑥 𝑥
𝑖
)
𝑛
𝑖=0
)
𝑥=𝑥
𝑘
𝑓
(
𝑛+1
)
(𝜖)
( )
𝑛 + 1 !
× 𝑥 𝑥
(
𝑘 𝑖
)
𝑛
𝑖=0
𝑖≠𝑘
𝑹 𝒙
(
𝒌
)
=
𝒇
(𝒏+𝟏)
(𝝐)
( )
𝒏+ 𝟏 !
×
(
𝒙
𝒌
𝒙
𝒊
)
𝒏
𝒊=𝟎
𝒊≠𝒌
Với trường hp 𝑛= 1:
𝑓
(
𝑥
𝑜
)
=
𝑦
1
𝑦
𝑜
𝑥
1
𝑥
𝑜
+
𝑓
(
2
)
(𝜖)
2!
(𝑥
𝑜
𝑥
1
)
𝑓
(
𝑥
1
)
=
𝑦
1
𝑦
𝑜
𝑥
1
𝑥
𝑜
+
𝑓
(
2
)
(𝜖)
2!
(𝑥
1
𝑥
𝑜
)
Với trường hp 𝑛= 2 mốc cách đều :
NGUYEN Dat Tien
𝑓
(
𝑥
𝑜
)
=
−3𝑦
𝑜
+4𝑦
1
−𝑦
2
2ℎ
𝑓
(
𝑥
1
)
=
𝑦
2
𝑦
𝑜
2ℎ
𝑓
(
𝑥
𝑜
)
=
𝑦
𝑜
−4𝑦
1
+3𝑦
2
2ℎ
Sai s :
𝑅
(
𝑥
𝑜
)
=
𝑓
(
3
)
(𝜖)
3!
(
𝑥
𝑜
𝑥
1 2
)(
𝑥
𝑜
𝑥
)
=
𝑓
(
3
)
(𝜖) × 2ℎ
2
3!
𝑅
(
𝑥
1
)
=
−𝑓 (𝜖) ×
(
3
)
2
3!
𝑅
(
𝑥
1
)
=
𝑓
(
3
)
(𝜖) × 2ℎ
2
3!
VD: Tính gần đúng đạo hàm ca hàm s 𝑦 = 𝑒 𝑥 =1; 1.5;2
𝑥
ti và đánh giá sai số
da vào b ng sau.
𝑥
1.5
2
2.5
𝑦
4.481
7.389
12.182
Gii
Áp d ng công th c Lagrange v i 𝑛 = 2 mốc cách đều = 0.5:
𝑓
(
𝑥
𝑜
)
=
−3𝑦
𝑜
+4𝑦
1
−𝑦
2
2ℎ
,𝑓
(
1.5
)
=
−3 4. + 4 7. .182481 389 12
2 0.5
= 3.931
𝑓
(
𝑥
1
)
=
𝑦
2
𝑦
𝑜
2ℎ
𝑓
(
2
)
=
12 182 481. 4.
2 0.5
= 7.701
𝑓
(
𝑥
2
)
=
𝑦
𝑜
−4𝑦
1
+3𝑦
2
2ℎ
𝑓
(
2.5
)
=
4.481 389 12 182 4 7. + 3 .
2 0.5
= 11 471.
Sai s :
|
𝑓
(
1.5
)
𝑒
1.5
|
𝑓
(
3
)
(
𝜖
)
3!
(
𝑥
𝑜
𝑥
1
)(
𝑥
𝑜
𝑥
2
)
=1.015
NGUYEN Dat Tien
Còn l . ại tương tự
S d a th c n i suy Newton ụng đ
Đa thức ni suy ti n mế ốc cách đều.
𝑁
(
𝑡
)
=𝑦
𝑜
+
𝑜
𝑦
1!
𝑡+
𝑜
2
𝑦
2!
𝑡
(
𝑡 1
)
+
𝑜
3
𝑦
3!
𝑡
(
𝑡 1 𝑡 2 +
)( )
+
𝑜
𝑛
𝑦
𝑛!
𝑡
(
𝑡 1 𝑡 2 𝑡 𝑛 + 1
)( )
( )
Vi 𝑡 =
𝑥−𝑥
𝑜
𝑑𝑡
𝑑𝑥
=
1
𝑑𝑁
(
𝑡
)
𝑑𝑥
=
𝑑𝑁
(
𝑡
)
𝑑𝑥
×
𝑑𝑥
𝑑𝑡
=
1
×(
𝑑𝑁
(
𝑡
)
𝑑𝑡
)
VD: cho b ng giá tr .
x
50
55
60
65
y
1.6990
1.7404
1.7782
1.8129
1. Vi c NS Newton ti n ết đa thứ ế
2. Bi u th c c a hàm s b ng trên . Tính g 𝑦= 𝑙𝑜𝑔𝑥 ần đúng 𝑓′( )50 và đánh giá
sai s
3. Tính gần đúng 𝑓 )′′(50 .
Gii
B ng sai phân.
y
∆𝑦
2
𝑦
3
𝑦
1.699
0.0414
-0.0036
0.0005
1.7404
0.0378
-0.0031
1.7782
0.0347
1.8129
Đặt 𝑡 =
𝑥−50
5
NGUYEN Dat Tien
𝑁
(
𝑡
)
=1.699 + 0.0414t
0.0036
2!
𝑡
(
𝑡 1
)
+
0.0005
3!
𝑡
(
𝑡 1 𝑡 2
)( )
𝑁
(
50
)
=
𝑑𝑁
(
𝑡
)
𝑑𝑥
=
𝑑𝑁
(
𝑡
)
𝑑𝑥
×
𝑑𝑥
𝑑𝑡
=
1
× (
𝑑𝑁
(
𝑡
)
𝑑𝑡
)
=
1
(0.0414
0.0036
2!
(
2𝑡 1
)
+
0.0005
3!
(
3𝑡
2
6𝑡 + 2
)
)
|
𝑡=0
Đánh giá sai số:
|
𝑁
( (
50
)
𝑓
50
)|
𝑓
(
3
)
(
𝜖
)
3!
(
50 55
)(
50 60
)
𝑓
(
3
)
(
𝜖
)
=
2
𝑥
3
𝑙𝑛10
6.9487 × 10
−8
|
𝑁
(
50
)
𝑓
(
50
)|
3.47 10×
−4
II. Tính g tích phân xác . ần đúng định
Bài toán
Cho b ng giá tr hàm s v i các m c n
𝑦= 𝑓(𝑥) trên đoạn
[
𝑎,𝑏
]
ội suy cách đều.
Trong đó 𝑥
𝑜
= 𝑎,𝑥
𝑛
=𝑏, =
𝑏−𝑎
𝑛
Tính g ần đúng:
𝐼 = 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
𝑏
𝑎
Ý tưởng
Xp x hàm s b c n i suy sinh ra tởi đa thứ b ng.
𝐼 = 𝑃
𝑛
(
𝑥
)
𝑑𝑥
𝑏
𝑎
V
i 𝑃
𝑛
(
𝑥
)
là đa thức ni suy
NGUYEN Dat Tien
Công th c Newton Côtes
𝐼 𝑦
𝑖
𝐴
𝑖
𝑛
𝑖=0
=
(
𝑏 𝑎 𝑦
)
𝑖
𝐻
𝑖
𝑛
𝑖=0
Vi 𝐴 𝑏 𝑎 𝐻
𝑖
=
( )
𝑖
Ta có 𝐻
𝑖
d a vào b ảng dưới đây.
B ng Newton cotes
n
𝐻
𝑜
𝐻
1
𝐻
2
𝐻
3
𝐻
4
𝐻
5
𝐻
6
𝐻
7
𝐻
8
𝑁
1
1
1
2
2
1
4
1
6
3
1
3
3
1
8
4
7
32
12
32
7
90
5
19
75
50
50
75
19
288
6
41
216
27
272
27
216
41
840
7
751
3577
1323
2989
2989
1323
3577
751
17280
8
989
5888
-928
10496
-4540
10496
-928
5888
989
28350
𝑯
𝒊
=
𝑯
𝒊
𝑵
VD: Tính gần đúng tích phân:
𝐼 =
1
1 + 𝑥
𝑑𝑥
1
0
Tính gần đúng I với 𝑛 = 6.
Gii
L
p b ng giá tr vi các mc nội suy cách đều
(ℎ =
1
6
).
x
0
1
2
3
4
5
1
y
1
6
3
2
3
5
6
1
NGUYEN Dat Tien
Áp d ng Newton côtes:
𝐼 𝑦
𝑜
𝐴
𝑜
+ 𝑦
1
𝐴
1
+𝑦
2
𝐴
2
+ 𝑦
3
𝐴
3
+ 𝑦
4
𝐴
4
+ 𝑦
5
𝐴
5
+ 𝑦
6
𝐴
6
=
(
𝑏 𝑎 𝑦
)
𝑖
𝐻
𝑖
6
𝑖=0
Tra b ng ta có:
𝐻
𝑜
=
41
𝐻
1
=
216
𝐻
2
=
27
𝐻
3
=
272
𝐻
4
=
27
𝐻
5
=
216
𝐻
6
=
41
𝐼 0.693
Công th c hình thang
𝐼 = 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 =
2
[
𝑦
𝑜
+ 𝑦
𝑛
+ 2 𝑦
(
1
+ 𝑦
2
+ +𝑦
𝑛−1
)]
±
𝑏
𝑎
Vi ∆=
(
𝑏−𝑎 𝑀
)
2
2
12
VD: Tính gần đúng tích phân:
𝐼 =
1
1 + 𝑥
𝑑𝑥
1
0
Tính gần đúng I với 𝑛 = 6.
NGUYEN Dat Tien
Gii
Ta có b ng:
x
0
1
6
2
6
3
6
4
6
5
6
1
y
1
6
7
3
4
2
3
3
5
6
11
1
2
𝐼 =
1
1 + 𝑥
𝑑𝑥
1
0
1
6
2
[1 +
1
2
+ 2(
6
7
+
3
4
+
2
3
+
3
5
+
6
11
)]= 0.6948
Tính sai s:
𝑓
(
𝑥
)
=
1
( )
1+𝑥
2
,𝑓
′′
(
𝑥
)
=
2
( )
1+𝑥
3
2 = 𝑀
2
∆=
(
𝑏−𝑎 𝑀
)
2
2
12
=
1∗2∗
1
6
2
12
=0.00463
Công th c Simpson
Chia đoạ ằng nhau có độ
n
[
𝑎;𝑏
]
thành 2𝑛 đoạn b dài =
𝑏−𝑎
2𝑛
𝐼 = 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥
𝑏
𝑎
𝐼
3
[
𝑦
𝑜
+ 𝑦
2𝑛
+ 4 𝑦
(
1
+ 𝑦
3
+ +𝑦
2𝑛−1
)
+ 2
(
𝑦
2
+ 𝑦
4
+ +𝑦
2𝑛−2
)]
Sai s: ∆=
(
𝑏−𝑎 𝑀
)
4
4
180
VD: Tính gần đúng tích phân:
𝐼 =
1
1 + 𝑥
𝑑𝑥
1
0
NGUYEN Dat Tien
Tính gần đúng I với 𝑛 = 6.
Gii
Ta có b ng:
x
0
1
6
2
6
3
6
4
6
5
6
1
y
1
6
7
3
4
2
3
3
5
6
11
1
2
=
1
6
Áp d ng công th c simpson ta có:
𝐼
1
6
3
[1 +
1
2
+ 4(
6
7
+
2
3
+
6
11
) + 2(
3
4
+
3
5
)]= 0.693169
Sai s :
𝑓
(
4
)
(
𝑥
)
=
4!
( )
1+𝑥
5
4! = =𝑀24
4
∆=
(
𝑏 𝑎
)
𝑀
4
4
180
=
1 24
1
6
4
180
=0.0001029
Gii gần đúng phương trình vi phân
Bài toán côsi
Tìm m t hàm s 𝑦 = 𝑓(𝑥) 𝑥 ntrên đoạ
[
𝑜
;𝑋
]
sao cho tho mãn ràng bu c:
{
𝑦
=𝑓
(
𝑥, 𝑦
)
𝑦
(
𝑥 =𝑎
𝑜
)
Phương pháp Euler
Xét bài toán cosi. Ta chia đoạn
[
𝑥
𝑜
;𝑋
]
thành n b𝑛 đoạ ằng nhau có độ dài
(
𝐸
)
: {
𝑦
𝑜
=𝑎
𝑦
𝑘+1
= 𝑦
𝑘
+ ℎ𝑓 𝑥
(
𝑘
;𝑦
𝑘
)
NGUYEN Dat Tien
VD
:
{
𝑦
= 𝑥𝑦
𝑦
(
𝑥 = 1
𝑜
)
1 𝑥 1.2 = 0.1
Gii
Đặt 𝑓
(
𝑥;𝑦 ;𝑦
)
= 𝑥𝑦
𝑜 𝑜
=1;𝑥 =1;𝑋 = 𝑥
2
=1.2;𝑥
1
=1.1; = 0.1
Công th c Euler hi n
:
{
𝑦
𝑜
=1
𝑦
𝑘+1
= 𝑦
𝑘
+ 0.1𝑥
𝑘
𝑦
𝑘
v i 𝑘 = 0;1
Thay s ta được 𝑦
𝑜
=1;𝑦
1
=1.1;𝑦
2
= 1.221
Vy l i gi i bài toán trên là:
x
1
1.1
1.2
y
1
1.1
1.221
Phương pháp Euler cải tiến
(
𝐸
2
)
:
{
𝑦
𝑜
=𝑎
𝑦
𝑘+1
=𝑦
𝑘
+ ℎ𝑓 𝑥
(
𝑘
;𝑦
𝑘
)
𝑦
𝑘+1
=𝑦
𝑘
+
2
[
𝑓
(
𝑥
𝑘
;𝑦
𝑘
)
+ 𝑓
(
𝑥
𝑘+1
;𝑦
𝑘+1
)]
VD
:
{
𝑦
= 𝑥𝑦
𝑦
(
𝑥 = 1
𝑜
)
1 𝑥 1.2 = 0.1
Gii
Đặt 𝑓
(
𝑥;𝑦 ;𝑦
)
= 𝑥𝑦
𝑜 𝑜
=1;𝑥 =1;𝑋 = 𝑥
2
=1.2;𝑥
1
=1.1; = 0.1
Công th c Euler c i ti ến:
{
𝑦
𝑜
=1
𝑦
𝑘+1
=𝑦
𝑘
+ 0.1𝑥
𝑘
𝑦
𝑘
𝑦
𝑘+1
= 𝑦
𝑘
+ 0. 𝑥05
[
𝑘
𝑦
𝑘
+ 𝑥
𝑘+1
𝑦
𝑘+1
]
{
𝑦
𝑜
=1
𝑦
𝑘+1
= 𝑦
𝑘
+ 0. 𝑥05
[
𝑘
𝑦
𝑘
+ 𝑥
𝑘+1
(
𝑦
𝑘
+ 0.1𝑥
𝑘
𝑦
𝑘
)]
Thay s ta có 𝑦
𝑜
=1; 𝑦
1
=1.1105;𝑦
2
= 1.2455368
NGUYEN Dat Tien
Phương pháp RK
𝑦
𝑖+1
=𝑦
𝑖
+ ∆𝑦
𝑖
∆𝑦
𝑖
=𝑃
𝑟1
𝐾
1
(
)
+ 𝑃
𝑟2
𝐾
2
(
)
+ 𝑃
𝑟3
𝐾
3
(
)
𝐾
1
(
)
=ℎ𝑓(𝑥
𝑖
;𝑦
𝑖
)
𝐾
𝑙
(
)
=ℎ𝑓(𝑥
𝑖
+ 𝛼
𝑙
ℎ;𝑦
𝑖
+𝛽𝑙
1
𝐾
1
)
Nhng phn trên không c n nh c n nh công th ch ức sau đây.
- Vi 𝒓= 𝟏
𝑦
𝑖+1
=𝑦
𝑖
+ ∆𝑦
𝑖
vi ∆𝑦
𝑖
=𝐾
1
𝐾
1
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
;𝑦
𝑖
)
- Vi 𝒓= 𝟐
𝑦
𝑖+1
=𝑦
𝑖
+ ∆𝑦
𝑖
vi ∆𝑦
𝑖
=
1
2
𝐾
1
+
1
2
𝐾
2
𝐾
1
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
;𝑦
𝑖
)
𝐾
2
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
+ℎ;𝑦 + 𝐾
𝑖
1
)
- Vi 𝒓= 𝟑
𝑦
𝑖+1
=𝑦
𝑖
+ ∆𝑦
𝑖
vi ∆𝑦
𝑖
=
1
6
(
𝐾
1
+ 4𝐾
2
+ 𝐾
2
)
𝐾
1
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
;𝑦
𝑖
)
𝐾
2
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
+
2
;𝑦
𝑖
+
𝐾
1
2
)
𝐾
3
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
+ℎ;𝑦 𝐾 + 2𝐾
𝑖
1 2
)
- Vi 𝒓= 𝟒
𝑦
𝑖+1
=𝑦
𝑖
+ ∆𝑦
𝑖
vi ∆𝑦
𝑖
=
1
6
(
𝐾
1
+ 2𝐾
2
+ 2𝐾
1
+ 𝐾
2
)
𝐾
1
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
;𝑦
𝑖
)
𝐾
2
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
+
2
;𝑦
𝑖
+
𝐾
1
2
)
𝐾
3
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
+
2
;𝑦
𝑖
+
𝐾
2
2
)
𝐾
4
=ℎ𝑓
(
𝑥
𝑖
+ℎ;𝑦 + 𝐾
𝑖
3
)
VD: gi i bài toán cô si
{
𝑦
=𝑥 + 𝑦
𝑦
(
0
)
=1
vi
ℎ=0.1
0≤𝑥≤0.5
Gii gần đúng bằng phương pháp RK
3
?
Gii
Ta đặt 𝑓
(
𝑥;𝑦 = 𝑥 + 𝑦; 𝑦
)
𝑜
=1; 𝑥
𝑜
=0;𝑥
5
=0.5;𝑥
1
= 0.1;𝑥
2
= 0.2
𝑥 =0.3;𝑥 =0.4; = 0.1
3 4
Ta có công th c RK :
3
NGUYEN Dat Tien
{
𝑦
𝑜
= 1
𝑦
𝑖+1
=𝑦
𝑖
+ ∆𝑦
𝑖
∆𝑦
𝑖
=
1
6
(
𝐾
1
+ 4𝐾
2
+ 𝐾
3
)
v
i
𝐾
1
=ℎ
(
𝑥
𝑖 𝑖 𝑖
+𝑦
) (
=0.1 𝑥
+𝑦
𝑖
)
𝐾
2
=ℎ
[(
𝑥
𝑖
+
2
)+(𝑦
𝑖
+
𝐾
1
2
) =0.1 𝑥 +0. +(
] [
(
𝑖
05
)
𝑦
𝑖
+
0.1(𝑥 +𝑦 )
𝑖 𝑖
2
)
]
𝐾
3
=ℎ[
(
𝑥
𝑖
+ℎ +( )]=0.1[
)
𝑦 −𝐾 +2𝐾
𝑖
1 2
(
𝑥
𝑖
+ℎ +( )]
)
𝑦 −𝐾 +2𝐾
𝑖
1 2
Thay s vào công th c trên ta nh ận được
𝒊= 𝟎 𝑦
1
= 𝑦
0
+
1
6
(
𝐾
1
+ 4𝐾
2
+ 𝐾
3
)
𝐾
1
=0.1 0 + 1 = 0.1
( )
𝐾
2
=0.1 0 + 0.
[
( 05
)
+
(1+
0.1
( )
0 + 1
2
)]= 0.11
𝐾
3
=0.1 0 + 0.1
[( )
+
(
10.1 +2 ×0.11
)]
=0.122
Do đó 𝑦
1
=𝑦
0
+
1
6
(
𝐾
1
+ 4𝐾
2
+ 𝐾
3
)
= 1 +
1
6
(
0.1 + 4 × 0. + 0. = 1.110311 122
)
Tương tự vi 𝑖 =1,4
VD: gi i g ần đúng bài toán dưới đây bằng phương pháp euler vi =0.1
{
𝑦
′′
= 𝑥𝑦
(
𝑥+𝑦′
)
𝑣ớ𝑖 𝑥𝜖
[
0.1;0.2
]
𝑦
(
0.1
)
= 1.1;𝑦
(
0.1
)
= 0.5
Gii
Đặt 𝑓
(
𝑥,𝑦, 𝑦
)
= 𝑥𝑦
(
𝑥 +𝑦′
)
;
= 0.1;𝑎 = 1.1;𝑎
𝑜 1
= 0.5;𝑥
𝑜
=0.1;𝑥
1
= 0.2
Đưa về phương trình vi phân h
𝑦
(
𝑥
)
=𝑦
1
(
𝑥
)
=𝑓
1
𝑦
1
(
𝑥
)
= 𝑥𝑦(𝑥+ 𝑦′)= 𝑓
2
𝑎 = 1.1;𝑎 = 0.5
𝑜 1
NGUYEN Dat Tien
𝑌
=
(
𝑦
𝑦
1
) 𝑌′
=(
𝑦′
𝑦
1
) 𝐹
= (
𝑓
1
𝑓
2
) 𝐴
=
(
𝑎
𝑜
𝑎
1
)
{
𝑌′
= 𝐹
𝑌
(
0.1
)
= 𝐴
Áp dụng phương pháp euler vi = 0.1
{
𝑌
(
0.1
)
= 𝐴
𝑌
𝑘+1
=𝑌
𝑘
+ ℎ𝐹
(𝑥
𝑘
,𝑦
𝑘
,𝑦
1
𝑘
)
{
𝑦
(
0.1
)
=1.1; 𝑦
1
(
0.1
)
=0.5
𝑦 = 𝑦 +𝑦
𝑘+1 𝑘
1
𝑘
𝑦
1
𝑘+1
= 𝑦
1
𝑘
+ 𝑥 𝑥
𝑘
𝑦
𝑘
(
𝑘
+𝑦
1
𝑘
)
Vi 𝑘 = 0
{
𝑦(0.1) = 1.1;𝑦
1
(
0.1
)
=0.5
𝑦 = 𝑦 +ℎ𝑦
1 0
1
0
= 1.15
𝑦
1
1
=𝑦
1
0
+ 𝑥 𝑥
0
𝑦
0
(
0
+ 𝑦
1
0
) =0.5 +0.1× 0.1 ×1.1 ×
(
0.1+ 0.5
)
=0.5066
V
y 𝑦
(
0.2
)
= 1.
15 5066;𝑦′ = 0.
(
0.2
)

Preview text:

NGUYEN Dat Tien Sai s 𝐴: số đúng 𝑎: số gần đúng
- Sai số tuyệt đối: ∆= |𝐴 − 𝑎|
- Sai số tuyệt đối giới hạn: |𝐴 − 𝑎| < ∆𝑎
- Sai số tương đối giới hạn: 𝛿𝑎 = ∆ = |𝐴−𝑎| (%) |𝐴| |𝐴|
- Chữ số có nghĩa: Nếu ∆𝑎 ≤ 1. 10𝑠 thì 𝑎 ữ ố tin tưởng 2 𝑠 là ch s
Nếu ∆𝑎 ≥ 1. 10𝑠 thì 𝑎 ữ ố khả nghi 2 𝑠 là ch s
- Tính toán sai số viết sấp xỉ: 𝒏 𝜹𝒖(𝒙) 𝒏 𝜹𝒍𝒏𝒖(𝒙)
∆𝒖 = ∑ | 𝜹𝒙 |∆𝒙𝒊 𝜹𝒖 = ∑ | | ∆𝒙𝒊 𝒊 𝜹𝒙𝒊
Gii gần đúng 𝒇(𝒙) = 𝟎 ❖ Phương pháp chia đôi
Cho khoảng phân li nghiệm [𝑎𝑜; 𝑏𝑜]
[𝑎𝑛−1;𝑐𝑛−1] 𝑛ế𝑢 𝑓(𝑎𝑛−1)𝑓(𝑐𝑛−1) < 0
Đặt 𝐶𝑛 = 𝑎𝑛+𝑏𝑛 khi đó [𝑎𝑛; 𝑏 [𝑐 𝑓 𝑏 2
𝑛] = { 𝑛−1; 𝑏𝑛−1] 𝑛ế𝑢 𝑓(𝑐𝑛−1) ( 𝑛−1) < 0 𝑓(𝑐𝑛−1) = 0
Nếu chọn 𝑥𝑛 ∈ [𝑎𝑛; 𝑏𝑛] làm nghiệm gần đúng 𝑥 = 𝑥𝑛 thì 𝛼 = 𝑥𝑛 ± ∆𝑥𝑛 với
∆𝑥𝑛 = 𝑏𝑜−𝑎𝑜 2
Nhận xét: để đạt sai số cho trước 𝜀 ta cần:
∆𝑥 < 𝜀 → 𝑏−𝑎 ≤ 𝜀 → 𝑛 ≥ log 2𝑛+1 2 (𝑏−𝑎 ) − 1 𝜀 NGUYEN Dat Tien ❖ Phương pháp dây cung.
Điều kiện hội tụ: 𝑓′(𝑥), 𝑓′′(𝑥) tồn tại và không đổi dấu, chọn 𝑎 và 𝑑 sao cho
𝑓(𝑑). 𝑓′ (𝑥) > 0 ∀𝑥
Xây dựng dãy 𝑥𝑛 theo công thức truy hồi 𝒙𝒏+𝟏 = 𝒙𝒏 − 𝒇(𝒙𝒏)(𝒅−𝒙𝒏) 𝒇(𝒅)−𝒇(𝒙𝒏)
Chọn sai số: |𝒙𝒏𝒐 − 𝜶| = 𝑴𝟏−𝒎𝟏.|𝒙 𝒎
𝒏𝒐 − 𝒙𝒏−𝟏| < 𝜺 𝟏
Với 𝑀1 > |𝑓′(𝑥)| > 𝑚1 , ∀𝑥
❖ Phương pháp tiếp tuyến Điều kiện hội tụ:
- Hàm số 𝑓(𝑥) có đạo hàm cấp 1 và 2 tồn tại liên tục và không đổi dấu trên [𝑎, 𝑏]
- Chọn 𝑥𝑜 sao cho 𝑓(𝑥𝑜)𝑓′ (𝑥) > 0, ∀𝑥 ∈ [𝑎, 𝑏]
Xây dựng công thức lặp: 𝒙𝒏+𝟏 = 𝒙𝒏 − 𝒇(𝒙𝒏) 𝒇′(𝒙𝒏)
Sai số: |𝒙𝒏+𝟏 − 𝜶| ≤ 𝑴𝟐 (𝒙 𝟐𝒎
𝒏+𝟏 − 𝒙𝒏)𝟐 với 𝑀2 ≥ |𝑓′ (𝑥)| > 0, ∀𝑥 ∈ [𝑎, 𝑏] 𝟏
0 < 𝑚1 ≤ |𝑓′(𝑥)|,∀𝑥 ∈ [𝑎,𝑏]
❖ Phương pháp kết hợp
Kết hợp 2 phương pháp tiếp tuyến và dây cung. Đánh giá sai số:|𝑥 1 𝑛
 − 𝛼| ≤ 1 |𝑥 − 𝑥 2 𝑛 𝑛2|
❖ Phương pháp lặp đơn
Biến đổi 𝑓(𝑥) = 0 → 𝑥 = 𝜑(𝑥) sao cho 𝜑(𝑥) có đạo hàm liên tục và
|𝜑′(𝑥) | ≤ 𝑞 ≤ 1 với mọi 𝑥 ∈ [𝑎, 𝑏], 𝑞 ∈ [0; 1] = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 gọi là hệ số co NGUYEN Dat Tien
Khi đó dãy lặp đơn 𝒙𝒏+𝟏 = 𝝋(𝒙𝒏) hội tụ.
Ta có: |𝒙𝒏 − 𝜶| ≤ 𝒒 |𝒙 𝟏−𝒒 𝒏 − 𝒙𝒏−𝟏|
|𝑥𝑛 − 𝛼| < 𝑞𝑛 |𝑥 1−𝑞 1 − 𝑥0|
Bài toán ni suy Lagrange
❖ Sai s của đa thức ni suy 𝒇𝒏+𝟏(𝒙)
𝒇(𝒙) − 𝑷(𝒙) = (𝒏+𝟏)!(𝒙−𝒙𝟎)(𝒙−𝒙𝟏)…(𝒙−𝒙𝒏) n (x − xi ) L ( ) x k =  (x x) i =0 k − i i k 
𝐿(𝑥) = 𝑦𝑜𝐿𝑜(𝑥) + 𝑦1𝐿1(𝑥) + ⋯ + 𝑦𝑛𝐿𝑛(𝑥)
VD: Cho 𝑦 = sin (𝜋𝑥) và các mốc nội suy, 𝑥𝑜 = 0, 𝑥1 = 1,𝑥 6 2 = 1 , xây dựng đa
thức nội suy Lagrange ? tính giá trị gần đúng sin )(𝜋 và đánh giá 2sai số. 5 Gii Lập bảng (B): 𝑥 0 1 1 𝑦 0 1 1
Để thành lập đa thức nội suy ta dùng bảng sau: 𝑥 − 0 1 1 𝑥 0 − 0 − 12 1 1 1 1 1 1 − 6 − 0 𝑥 − 6 − 18 (𝑥 − 6) NGUYEN Dat Tien 1 1 1 1 1 1 𝑥 − 2 − 0 2 − 6 2 16 (𝑥 − 2) 1 1
Đa thức: 𝐿(𝑥) = 𝑥 (𝑥 − 2 6) (𝑥 − 12) [ 0𝑥 + + 1 1 12
− 118(𝑥−16) 16(𝑥−1 ] 2) = −3𝑥2 + 7𝑥 Ta có sin (𝜋) ≈ 2 𝐿 (1 ) = 0.58 5 5 Đánh giá sai số: 1 𝜋 𝑓(3)(𝜖)
|𝐿 (5) − sin(5)| = 3! (𝑥 −𝑥𝑜)(𝑥 −𝑥1)(𝑥 −𝑥2) 𝜋3 cos(𝜋𝜖)1 1 1 1 1 𝜋3 cos(𝜋𝜖) 𝜋3 =
3! ( 5 − 0) (5 − 6) (5 − 2) = 3000 ≤ 3000
Đa thức ni suy Newton Tỷ sai phân 𝑓[𝑥 0) ( 1)
𝑜; 𝑥1] = 𝑓(𝑥 −𝑓 𝑥 cấp 1 𝑥 ❖ 𝑜−𝑥1
Đa thức nội suy Newton tiến mốc bất kỳ.
𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑥𝑜) + 𝑓[𝑥𝑜; 𝑥1](𝑥 − 𝑥𝑜) + 𝑓[𝑥𝑜; 𝑥1; 𝑥2](𝑥 − 𝑥𝑜)(𝑥 − 𝑥1) + ⋯
+ 𝑓[𝑥𝑜; 𝑥1; 𝑥2; … ; 𝑥𝑛](𝑥 − 𝑥𝑜)(𝑥 − 𝑥1) … (𝑥 − 𝑥𝑛−1)
+ 𝑓[𝑥; 𝑥𝑜; 𝑥1; 𝑥2; … ; 𝑥𝑛](𝑥 − 𝑥𝑜)(𝑥 − 𝑥1) … (𝑥 − 𝑥𝑛−1)(𝑥 − 𝑥𝑛)
Trong đó: 𝑅(𝑥) = 𝑓[𝑥; 𝑥𝑜; 𝑥1; 𝑥2; … ; 𝑥𝑛](𝑥 − 𝑥𝑜)(𝑥 − 𝑥1) … (𝑥 − 𝑥𝑛−1)(𝑥 − 𝑥𝑛)
VD: cho bảng giá trị 𝑦 = 𝑓(𝑥) x 0 2 3 5 6 y 1 3 2 5 6
Lập đa thức nội suy Newton tiến. NGUYEN Dat Tien Gii Lập bảng tỉ sai phân x y TSP1 TSP2 TSP3 TSP4 0 1 1 -0.66667 0.3 -0.09167 2 3 -1 0.833333 -0.25 3 2 1.5 -0.16667 5 5 1 6 6
𝑁(𝑥) = 1 + 𝑥 − 0.66667x(x − 2) + 0.3x(x − 2)(𝑥 − 3)
− 0.09167x(x − 2)(𝑥 − 3)(𝑥 − 5)
❖ Đa thức nội suy Newton lùi mốc bất kỳ VD: Như trên Lập bảng tỉ sai phân x y TSP1 TSP2 TSP3 TSP4 0 1 1 -0.66667 0.3 -0.09167 2 3 -1 0.833333 -0.25 3 2 1.5 -0.16667 5 5 1 6 6
𝑁(𝑥) = 6 + (𝑥 − 6) − 0.16667(𝑥 − 6)(𝑥 − 5) − 0.25(𝑥 − 6)(𝑥 − 5)(x − 3)
− 0.09167(𝑥 − 6)(𝑥 − 5)(x − 3)(𝑥 − 2)
❖ Đa thức nội suy Newton tiến và lùi mốc cách đều
Sai phân ∆𝑦𝑜 = 𝑦1 − 𝑦𝑜 (sai phân cấp 1) Đặt 𝑡 = 𝑥−𝑥𝑜 ℎ Đa thức nội suy tiến : NGUYEN Dat Tien 2 3 𝑁 ∆ ∆ 𝑦 ∆ 𝑦 (𝑡) = 𝑦 𝑜𝑦 𝑜 𝑜
𝑜 + 1!𝑡 + 2!𝑡(𝑡 − 1) + 3!𝑡(𝑡 − 1)(𝑡 − 2) + ⋯ ∆𝑛𝑦
+ 𝑜𝑛!𝑡(𝑡 −1)(𝑡 −2)…(𝑡 −𝑛 +1)
VD: Lập công thức nội suy Newton tiến và lùi với mốc cách đều và đánh giá sai số,
áp dụng tính giá trị hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 tại 𝑥 = 12°. 𝑥 10 15 20 25 30 𝑦 0.1736 0.2588 0.3420 0.4226 0.5 Gii Ta có bảng sai phân: y SP1 SP2 SP3 Sp4 0.1736 0.0852 -0.002 -0.0006 0 0.2588 0.0832 -0.0026 -0.0006 0.342 0.0806 -0.0032 0.4226 0.0774 0.5
- Đa thức nội suy Newton tiến: Đặt 𝑡 = 𝑥−10 5 𝑁 0.002 0.0006
(𝑡) = 0.1736 + 0.0852t − 2! 𝑡(𝑡 −1)− 3! t(t− 1)(t− 2)
- Đa thức nội suy Newton lùi: Đặt 𝑢 = 𝑥−30 5 0.0032 0.0006
𝑁(𝑡) = 0.5 + 0.0774u − 2! 𝑢(𝑢 + 1)− 3! u(u+ 1)(u+ 2) NGUYEN Dat Tien
Phương pháp bình phương tối thiu ❖ Bài toán
Cho bảng giá trị (B) như bài toán nội suy Đặt tổng: 𝑛
𝑆 = ∑(𝜑(𝑥𝑖) − 𝑦𝑖)2 với 𝑖 𝜑 =0
(𝑥) là một hàm số bất kỳ xác định trên [𝑥𝑜; 𝑥𝑛]
𝜀𝑖 = |𝑦𝑖 − 𝜑(𝑥𝑖)|
Sai số trung bình tối thiểu : 1 1 1 2 𝑆 2
𝜎 = [𝑛(𝜑(𝑥𝑖) − 𝑦𝑖)2] = (𝑛)
Tìm hàm số 𝜑(𝑥) = 𝑎𝑜𝑔𝑜(𝑥) + 𝑎1𝑔1(𝑥) + ⋯ + 𝑎𝑛𝑔𝑛(𝑥) với hàm 𝑔𝑖(𝑥) cho trước. 𝑛
𝑆 = ∑(𝜑(𝑥𝑖) − 𝑦𝑖)2 𝑛 𝑖=0
= ∑((𝑎𝑜𝑔𝑜(𝑥𝑖) + 𝑎1𝑔1(𝑥𝑖) + ⋯ + 𝑎𝑛𝑔𝑛(𝑥𝑖)) − 𝑦𝑖)2 Tổng S là n 𝑖=0
hỏ nhất khi bộ a là nghiệm của hệ ↔ 𝜕𝑆 = 0 𝜕𝑎𝑖 𝜕𝑆 = 0 𝜕𝑎0 𝜕𝑆 Ta có hệ: = 0 𝜕𝑎1… 𝜕𝑆 { Khi đó 𝝋(𝒙) = = 𝒂𝒐0 𝜕𝑎
𝒈𝒐(𝒙) + 𝒂𝟏𝒈𝟏(𝒙) + ⋯ + 𝒂𝒏𝒈𝒏(𝒙) là li gii. 𝑛 NGUYEN Dat Tien VD: cho bảng giá trị: x 1.5 1.6 1.8 1.9 2.1 y 2 3 5.5 7 10
Tìm hàm 𝜑(𝑥) = 𝑎𝑥3 + 𝑏𝑥2 + 𝑐𝑥 + 𝑑 khớp với bảng giá trị trên theo nghĩa bình phương tối thiểu? Gii
Tổng bình phương sai số: 4 𝑆 = ∑[𝑎𝑥3 2
𝑖 + 𝑏𝑥𝑖 + 𝑐𝑥𝑖 + 𝑑 − 𝑦𝑖]2 Tính đạo hàm 𝑖=0 𝜕𝑆 4 3 2 3
𝜕𝑎 = 2 ∑(𝑎𝑥𝑖 + 𝑏𝑥𝑖 + 𝑐𝑥𝑖 + 𝑑 − 𝑦𝑖)𝑥𝑖 𝑖=0 𝜕𝑆 4 3 2 2
𝜕𝑏 = 2 ∑(𝑎𝑥𝑖 + 𝑏𝑥𝑖 + 𝑐𝑥𝑖 + 𝑑 − 𝑦𝑖)𝑥𝑖 𝜕𝑆 4 𝑖=0 3 2
𝜕𝑐 = 2 ∑(𝑎𝑥𝑖 + 𝑏𝑥𝑖 + 𝑐𝑥𝑖 + 𝑑 − 𝑦𝑖)𝑥𝑖 𝜕𝑆 4 𝑖=0 3 2
𝜕𝑑 = 2 ∑(𝑎𝑥𝑖 + 𝑏𝑥𝑖 + 𝑐𝑥𝑖 + 𝑑 − 𝑦𝑖)
(∑ 𝑥6)𝑎 + (∑ 𝑥5) 𝑖=
𝑏 0+ (∑ 𝑥4)𝑐 + (∑ 𝑥3)𝑑 = (∑ 𝑥3𝑦)
(∑ 𝑥5)𝑎 + (∑ 𝑥4)𝑏 + (∑ 𝑥3)𝑐 + (∑ 𝑥2)𝑑 = (∑ 𝑥2𝑦)
Ta có hệ: (∑𝑥4)𝑎 + (∑𝑥3)𝑏 + (∑𝑥2)𝑐 + (∑𝑥)𝑑 = (∑𝑥𝑦) {
(∑ 𝑥3)𝑎 + (∑ 𝑥2)𝑏 + (∑ 𝑥1)𝑐 + 5𝑑 = (∑ 𝑦) NGUYEN Dat Tien Ta lập bảng: 𝑥6 𝑥5 𝑥4 𝑥3 𝑥2 𝑥 𝑦 𝑥𝑦 𝑥2𝑦 𝑥3𝑦 11.390625 7.59375 5.0625 3.375 2.25 1.5 2 3 4.5 6.75
16.777216 10.48576 6.5536 4.096 2.56 1.6 3 4.8 7.68 12.288
34.012224 18.89568 10.4976 5.832 3.24 1.8 5.5 9.9 17.82 32.076
47.045881 24.76099 13.0321 6.859 3.61 1.9 7 13.3 25.27 48.013
85.766121 40.84101 19.4481 9.261 4.41 2.1 10 21 44.1 92.61
194.992067 102.57719 54.5939 29.423 16.07 8.9 27.5 52 99.37 191.737 Hệ thành: 194.992067𝑎 + 102.5771 𝑏 9 + 54.593 𝑐 9 + 29.42 𝑑 3 = 191.737 {
102.57719𝑎 + 54.5939𝑏 + 29.423𝑐 + 16.07𝑑 = 99.37
54.5939𝑎 + 29.423𝑏 + 16.07𝑐 + 8.9𝑑 = 52 → ( 2𝑎9,.4 𝑏,23 𝑐,𝑎𝑑 + ) 1 =6.(07 2. 𝑏8 + 3; −5.𝑐 8.95 + 6; 5𝑑.6 = 4; 27.5 −3.35)
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
I. Tính gần đúng đạo hàm. ❖ Bài toán
Cho bảng (B) như bài toán nội suy
Tính gần đúng đạo hàm các cấp của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) ❖ Ý tưởng
Sử dụng đa thức nội suy bảng giá trị (B) 𝑓(𝑛+1)(𝜖) 𝑛
𝑓(𝑥) ≈ 𝑃(𝑥) + (𝑛 + 1)! × ∏(𝑥 − 𝑥𝑖)
𝑃(𝑥) là đa thức nội suy 𝑖=0 NGUYEN Dat Tien 𝑓(𝑛+1)(𝜖) 𝑛
(𝑛 + 1)! × ∏(𝑥 − 𝑥𝑖)= 𝑅(𝑥) 𝑖=0
𝑓′(𝑥) ≈ 𝑃′(𝑥) + 𝑅′(𝑥) lấy 𝑓′(𝑥) ≈ 𝑃′(𝑥)
Sai số |𝑓′(𝑥) − 𝑃′(𝑥)| ≤max |𝑅′(𝑥)| [𝑥𝑜;𝑥𝑛]
❖ Sử dụng đa thức nội suy Lagrange n (x − xi ) L ( ) x k =  (x − x) i =0 k i i k 
𝐿(𝑥) = 𝑦𝑜𝐿𝑜(𝑥) + 𝑦1𝐿1(𝑥) + ⋯+ 𝑦𝑛𝐿𝑛(𝑥)
Thì ta có 𝑓′(𝑥) ≈ 𝐿′(𝑥)
Để tính sai số ta tính 𝑅′(𝑥)|𝑥 = 𝑥 𝑘 𝑑 𝑓(𝑛+1)(𝜖) 𝑛
𝑟(𝑥) = 𝑑𝑥( (𝑛 + 1)! × ∏(𝑥 − 𝑥𝑖) 𝑖=0 𝑓(𝑛+1)(𝜖) 𝑑 𝑛 𝑓(𝑛+1)(𝜖) 𝑛 =
(𝑛 + 1)! × 𝑑𝑥 (∏(𝑥 − 𝑥𝑖) 𝑥=𝑥𝑘 ⇒
(𝑛 + 1)! × ∏(𝑥𝑘 − 𝑥𝑖) 𝑖=0 𝑖=0 𝑖≠𝑘 𝒇(𝒏+𝟏)(𝝐) 𝒏
→ 𝑹′(𝒙𝒌) = (𝒏+ 𝟏)! × ∏(𝒙𝒌 − 𝒙𝒊) 𝒊=𝟎
• Với trường hợp 𝑛 = 1: 𝒊≠𝒌 𝑦 𝑓(2)(𝜖) 𝑓′(𝑥 1 − 𝑦𝑜 𝑜) = 𝑥 + 1 − 𝑥𝑜 2! (𝑥𝑜 − 𝑥1) 𝑦 𝑓(2)(𝜖) 𝑓′(𝑥 1 − 𝑦𝑜 1) = 𝑥 + 1 − 𝑥𝑜 2! (𝑥1 − 𝑥𝑜)
• Với trường hợp 𝑛 = 2 mốc cách đều ℎ: NGUYEN Dat Tien −3𝑦 𝑓′(𝑥 𝑜+4𝑦1−𝑦2 𝑜) = 2ℎ 𝑦 𝑓′(𝑥 2 − 𝑦𝑜 1) = 2ℎ 𝑦 𝑓′(𝑥 𝑜−4𝑦1+3𝑦2 𝑜) = 2ℎ Sai số: 𝑓(3)(𝜖) 𝑓(3)(𝜖) × 2ℎ2
𝑅′(𝑥𝑜) = 3! (𝑥𝑜 −𝑥1)(𝑥𝑜 −𝑥2) = 3! −𝑓(3)(𝜖) × ℎ2 𝑅′(𝑥1) = 3! 𝑓(3)(𝜖) × 2ℎ2 𝑅′(𝑥1) = 3!
VD: Tính gần đúng đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑒𝑥 tại 𝑥 = 1; 1.5; 2 và đánh giá sai số dựa vào bảng sau. 𝑥 1.5 2 2.5 𝑦 4.481 7.389 12.182 Gii
Áp dụng công thức Lagrange với 𝑛 = 2 mốc cách đều ℎ = 0.5: −3𝑦
−3 ∗ 4.481 + 4 ∗ 7.389 − 12.182 𝑓′(𝑥 𝑜+4𝑦1−𝑦2 𝑜) = 2ℎ , 𝑓′(1.5) = 2 ∗ 0.5 = 3.931 𝑦 12.182 − 4.481 𝑓′(𝑥 2 − 𝑦𝑜 1) = 2ℎ → 𝑓′(2) = 2 ∗ 0.5 = 7.701 𝑦
4.481 − 4 ∗ 7.389 + 3 ∗ 12.182 𝑓′(𝑥 𝑜−4𝑦1+3𝑦2 2) = 2ℎ → 𝑓′(2.5) = 2 ∗ 0.5 = 11.471 Sai s: | 𝑓(3)(𝜖)
𝑓′(1.5) − 𝑒1.5| ≤ 3! (𝑥𝑜 −𝑥1)(𝑥𝑜 −𝑥2) = 1.015 NGUYEN Dat Tien Còn lại tương tự.
❖ Sử dụng đa thức nội suy Newton
Đa thức nội suy tiến mốc cách đều. ∆ ∆ 2𝑦 ∆ 3𝑦 𝑁(𝑡) = 𝑦 𝑜𝑦 𝑜 𝑜
𝑜 + 1!𝑡 + 2!𝑡(𝑡 − 1) + 3!𝑡(𝑡 − 1)(𝑡 − 2) + ⋯ ∆𝑛𝑦
+ 𝑜𝑛!𝑡(𝑡 −1)(𝑡 −2)…(𝑡 −𝑛 +1)
Với 𝑡 = 𝑥−𝑥𝑜 → 𝑑𝑡 = 1 ℎ 𝑑𝑥 ℎ
𝑑𝑁(𝑡) 𝑑𝑁(𝑡) 𝑑𝑥 1 𝑑𝑁(𝑡) 𝑑𝑥 =
𝑑𝑥 × 𝑑𝑡 = ℎ × ( 𝑑𝑡 ) VD: cho bảng giá trị. x 50 55 60 65 y 1.6990 1.7404 1.7782 1.8129
1. Viết đa thức NS Newton tiến
2. Biểu thức của hàm số ở bảng trên 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑥. Tính gần đúng 𝑓′(50) và đánh giá sai số
3. Tính gần đúng 𝑓′ (50). Gii Bảng sai phân. y ∆𝑦 ∆2𝑦 ∆3𝑦 1.699 0.0414 -0.0036 0.0005 1.7404 0.0378 -0.0031 1.7782 0.0347 1.8129 Đặt 𝑡 = 𝑥−50 5 NGUYEN Dat Tien 0.0036 0.0005
𝑁(𝑡) = 1.699 + 0.0414t − 2! 𝑡(𝑡 − 1) + 3! 𝑡(𝑡 − 1)(𝑡 − 2) 𝑑𝑁( 𝑑𝑁( 𝑑𝑥 1 𝑑𝑁( 𝑁′(50) = 𝑡) 𝑡) 𝑡) 𝑑𝑥 =
𝑑𝑥 × 𝑑𝑡 = ℎ × ( 𝑑𝑡 ) 1 0.0036 0.0005
= ℎ(0.0414− 2! (2𝑡 − 1) + 3! (3𝑡2 − 6𝑡 + 2)) |𝑡=0 Đánh giá sai số: 𝑓(3)(𝜖)
|𝑁′(50) − 𝑓′(50)| ≤ 3! (50 − 55)(50 − 60) 2 𝑓(3)(𝜖) = −4
𝑥3𝑙𝑛10 ≤ 6.9487 × 10−8 → |𝑁′(50) − 𝑓′(50)| ≤ 3.47 × 10
II. Tính gần đúng tích phân xác định. ❖ Bài toán
Cho bảng giá trị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) trên đoạn [𝑎, 𝑏] với các mốc nội suy cách đều.
Trong đó 𝑥𝑜 = 𝑎, 𝑥𝑛 = 𝑏, ℎ = 𝑏−𝑎 𝑛 Tính gần đúng: 𝑏 𝐼 = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 ❖ Ý tưởng 𝑎
Xấp xỉ hàm số bởi đa thức nội suy sinh ra từ bảng. 𝑏
𝐼 = ∫ 𝑃𝑛(𝑥)𝑑𝑥 𝑎
Với 𝑃𝑛(𝑥) là đa thức nội suy NGUYEN Dat Tien
❖ Công thức Newton Côtes 𝑛 𝑛
𝐼 ≈ ∑ 𝑦𝑖𝐴𝑖 = (𝑏 − 𝑎) ∑ 𝑦𝑖𝐻𝑖 𝑖=0 𝑖=0
Với 𝐴𝑖 = (𝑏 − 𝑎)𝐻𝑖
Ta có 𝐻𝑖 dựa vào bảng dưới đây. Bảng Newton cotes n 𝐻          𝑜 𝐻1 𝐻2 𝐻3 𝐻4 𝐻5 𝐻6 𝐻7 𝐻8 𝑁 1 1 1 2 2 1 4 1 6 3 1 3 3 1 8 4 7 32 12 32 7 90 5 19 75 50 50 75 19 288 6 41 216 27 272 27 216 41 840 7
751 3577 1323 2989 2989 1323 3577 751 17280 8
989 5888 -928 10496 -4540 10496 -928 5888 989 28350 𝑯  𝒊 = 𝑯𝒊 𝑵
VD: Tính gần đúng tích phân: 1 1 𝐼 = ∫ 1+ 𝑥𝑑𝑥
Tính gần đúng I với 𝑛 = 6. 0 Gii
Lập bảng giá trị với các mốc nội suy cách đều (ℎ = 1 ). 6 x 0 1 2 3 4 5 1 y 1 6 3 2 3 6 1 5 NGUYEN Dat Tien Áp dụng Newton côtes:
𝐼 ≈ 𝑦𝑜𝐴𝑜 + 𝑦1𝐴1 + 𝑦2𝐴2 + 𝑦3𝐴3 + 𝑦4𝐴4 + 𝑦5𝐴5 + 𝑦6𝐴6 6
= (𝑏 − 𝑎) ∑ 𝑦𝑖𝐻𝑖 Tra bảng ta có: 𝑖=0 41 216 27 𝐻𝑜 = 𝐻1 = 𝐻2 = 272 27 216 𝐻3 = 𝐻4 = 𝐻5 = 41 𝐻6 = 𝐼 ≈ 0.693 ❖ Công thức hình thang 𝑏 ℎ
𝐼 = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 2[𝑦𝑜 +𝑦𝑛 +2(𝑦1 + 𝑦2 +⋯+ 𝑦𝑛−1)]± ∆ 𝑎 )
Với ∆= (𝑏−𝑎 𝑀2ℎ2 12
VD: Tính gần đúng tích phân: 1 1 𝐼 = ∫ 1+ 𝑥𝑑𝑥
Tính gần đúng I với 𝑛 = 6. 0 NGUYEN Dat Tien Gii Ta có bảng: x 0 1 2 3 4 5 1 6 6 6 6 6 y 1 6 3 2 3 6 1 7 4 3 5 11 2 1 1 1 1 6 3 2 3 6 𝐼 = ∫ 6
1 + 𝑥 𝑑𝑥 ≈ 2 [1 + 2 + 2 (7 + 4 + 3 + 5 + 11)] = 0.6948 0 Tính sai số:
𝑓′(𝑥) = − 1(1+𝑥)2 ,𝑓′ (𝑥) = 2 (1+𝑥)3 ≤ 2 = 𝑀2 2
∆= (𝑏−𝑎)𝑀2ℎ2= 1∗2∗1 6 = 0.00463 12 12 ❖ Công thức Simpson
Chia đoạn [𝑎; 𝑏] thành 2𝑛 đoạn bằng nhau có độ dài ℎ = 𝑏−𝑎 𝑏 2𝑛 𝐼 = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 ℎ 𝑎
𝐼 ≈ 3[𝑦𝑜 + 𝑦2𝑛 + 4(𝑦1 + 𝑦3 + ⋯+ 𝑦2𝑛−1) + 2(𝑦2 + 𝑦4 + ⋯+ 𝑦2𝑛−2)] )
Sai số: ∆= (𝑏−𝑎 𝑀4ℎ4 180
VD: Tính gần đúng tích phân: 1 1 𝐼 = ∫ 1 + 𝑥𝑑𝑥 0 NGUYEN Dat Tien
Tính gần đúng I với 𝑛 = 6. Gii Ta có bảng: x 0 1 2 3 4 5 1 6 6 6 6 6 y 1 6 3 2 3 6 1 7 4 3 5 11 2 ℎ = 1 6
Áp dụng công thức simpson ta có: 1 1 6 2 6 3 3
𝐼 ≈ 63 [1+ 2 +4(7 + 3 +11)+ 2(4 + 5)] = 0.693169 Sai số: 𝑓(4)(𝑥) = 4! 24 (1+𝑥)5 ≤ 4! = = 𝑀4 4 (𝑏 − 𝑎)𝑀 1 ∗ 24 ∗ 1 ∆= 4ℎ4 6 180 = 180 = 0.0001029
Gii gần đúng phương trình vi phân ❖ Bài toán côsi
Tìm một hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) trên đoạn [𝑥𝑜; 𝑋] sao cho thoả mãn ràng buộc: {𝑦′ = 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑦(𝑥 𝑜) = 𝑎
Phương pháp Euler
Xét bài toán cosi. Ta chia đoạn [𝑥𝑜; 𝑋] thành 𝑛 đoạn bằng nhau có độ dài ℎ 𝑦 (𝐸): { 𝑜 = 𝑎
𝑦𝑘+1 = 𝑦𝑘 + ℎ𝑓(𝑥𝑘; 𝑦𝑘) NGUYEN Dat Tien VD: { 𝑦′ = 𝑥𝑦 𝑦(𝑥 1 ≤ 𝑥 ≤ 1.2 ℎ = 0.1 𝑜) = 1 Gii
Đặt 𝑓(𝑥; 𝑦) = 𝑥𝑦; 𝑦𝑜 = 1; 𝑥𝑜 = 1; 𝑋 = 𝑥2 = 1.2; 𝑥1 = 1.1; ℎ = 0.1 Công thức Euler hiện: { 𝑦𝑜 = 1 𝑦 ới 𝑘 = 0; 1
𝑘+1 = 𝑦𝑘 + 0.1𝑥𝑘𝑦𝑘 v
Thay số ta được 𝑦𝑜 = 1; 𝑦1 = 1.1; 𝑦2 = 1.221
Vậy lời giải bài toán trên là: x 1 1.1 1.2 y 1 1.1 1.221
Phương pháp Euler cải tiến 𝑦𝑜 = 𝑎 𝑦∗ ( ( = 𝑦 𝐸 𝑘+1
𝑘 + ℎ𝑓 𝑥𝑘; 𝑦𝑘) 2): { ℎ 𝑦𝑘+1 = 𝑦𝑘 + [
2 𝑓(𝑥𝑘;𝑦𝑘) + 𝑓(𝑥𝑘+1; 𝑦𝑘+1 ∗ )] VD: { 𝑦′ = 𝑥𝑦 𝑦(𝑥 1 ≤ 𝑥 ≤ 1.2 ℎ = 0.1 𝑜) = 1 Gii
Đặt 𝑓(𝑥; 𝑦) = 𝑥𝑦; 𝑦𝑜 = 1; 𝑥𝑜 = 1; 𝑋 = 𝑥2 = 1.2; 𝑥1 = 1.1; ℎ = 0.1
Công thức Euler cải tiến : 𝑦𝑜 = 1 {
𝑦∗𝑘+1 = 𝑦𝑘 + 0.1𝑥𝑘𝑦𝑘
𝑦𝑘+1 = 𝑦𝑘 + 0.05[𝑥𝑘𝑦𝑘 + 𝑥𝑘+1𝑦𝑘+1 ∗ ] ↔ 𝑦 { 𝑜 = 1
𝑦𝑘+1 = 𝑦𝑘 + 0.05[𝑥𝑘𝑦𝑘 + 𝑥𝑘+1(𝑦𝑘 + 0.1𝑥𝑘𝑦𝑘)]
Thay số ta có 𝑦𝑜 = 1; 𝑦1 = 1.1105; 𝑦2 = 1.2455368 NGUYEN Dat Tien ❖ Phương pháp RK
𝑦𝑖+1 = 𝑦𝑖 + ∆𝑦𝑖
∆𝑦𝑖 = 𝑃𝑟1𝐾1(ℎ) + 𝑃𝑟2𝐾2(ℎ) + 𝑃𝑟3𝐾3(ℎ) …
𝐾1(ℎ) = ℎ𝑓(𝑥𝑖; 𝑦𝑖)
𝐾𝑙(ℎ) = ℎ𝑓(𝑥𝑖 + 𝛼𝑙ℎ; 𝑦𝑖 + 𝛽𝑙1𝐾1ℎ)
Những phần trên không cần nhớ chỉ cần nhớ công thức sau đây. - Vi 𝒓 = 𝟏 - Vi 𝒓 = 𝟐
𝑦𝑖+1 = 𝑦𝑖 + ∆𝑦𝑖
𝑦𝑖+1 = 𝑦𝑖 + ∆𝑦𝑖 với ∆𝑦𝑖 = 𝐾1
với ∆𝑦𝑖 = 1 𝐾1 + 1 𝐾2 𝐾 2 2
1 = ℎ𝑓(𝑥𝑖; 𝑦𝑖)
𝐾1 = ℎ𝑓(𝑥𝑖; 𝑦𝑖)
𝐾2 = ℎ𝑓(𝑥𝑖 + ℎ; 𝑦 + 𝐾 𝑖 1) - Vi 𝒓 = 𝟑 - Vi 𝒓 = 𝟒
𝑦𝑖+1 = 𝑦𝑖 + ∆𝑦𝑖
𝑦𝑖+1 = 𝑦𝑖 + ∆𝑦𝑖 với ∆𝑦𝑖 = 1 (𝐾 với ∆𝑦 (𝐾 6 1 + 4𝐾2 + 𝐾2)
𝑖 = 16 1 + 2𝐾2 + 2𝐾1 + 𝐾2)
𝐾1 = ℎ𝑓(𝑥𝑖; 𝑦𝑖)
𝐾1 = ℎ𝑓(𝑥𝑖; 𝑦𝑖)
𝐾2 = ℎ𝑓 (𝑥𝑖 + ℎ2;𝑦𝑖 + 𝐾1 𝐾 2 )
2 = ℎ𝑓 (𝑥𝑖 + ℎ2 ;𝑦𝑖 + 𝐾12)
𝐾3 = ℎ𝑓(𝑥𝑖 + ℎ; 𝑦 − 𝐾 + 2𝐾 𝑖 1 2)
𝐾3 = ℎ𝑓 (𝑥𝑖 + ℎ ;𝑦 2 𝑖 + 𝐾2 2 )
𝐾4 = ℎ𝑓(𝑥𝑖 + ℎ; 𝑦 + 𝐾 𝑖 3)
VD: giải bài toán cô si {𝑦′ = 𝑥 + 𝑦 𝑦(0) = 1 với ℎ=0.1 0≤𝑥≤0.5
Giải gần đúng bằng phương pháp RK3? Gii
Ta đặt 𝑓(𝑥; 𝑦) = 𝑥 + 𝑦; 𝑦𝑜 = 1; 𝑥𝑜 = 0; 𝑥5 = 0.5; 𝑥1 = 0.1; 𝑥2 = 0.2
𝑥3 = 0.3;𝑥4 = 0.4; ℎ = 0.1 Ta có công thức RK3: NGUYEN Dat Tien 𝑦𝑜 = 1 {
𝑦𝑖+1 = 𝑦𝑖 + ∆𝑦𝑖 ∆𝑦𝑖 = 1 (𝐾 6 1 + 4𝐾2 + 𝐾3)
𝐾1=ℎ(𝑥𝑖+𝑦𝑖)=0.1(𝑥𝑖+𝑦𝑖) với 𝐾2=ℎ[(𝑥𝑖+ℎ 𝑦 2)+(𝑦𝑖+𝐾1
2 )]=0.1[(𝑥𝑖+0.05)+( 𝑖+0.1(𝑥 +𝑦 ) 𝑖 𝑖 2 )]
𝐾3=ℎ[(𝑥𝑖+ℎ)+(𝑦 −𝐾 +2𝐾 )]=0.1[ 𝑖 1 2
(𝑥𝑖+ℎ)+(𝑦 −𝐾 +2𝐾 )] 𝑖 1 2
Thay số vào công thức trên ta nhận được
𝒊 = 𝟎 𝑦1 = 𝑦0 + 1 (𝐾 6 1 + 4𝐾2 + 𝐾3) 𝐾1 = 0.1(0 + 1) = 0.1 𝐾 0 + 1
2 = 0.1 [(0 + 0.05) + (1 + 0.1( ) 2 )] = 0.11
𝐾3 = 0.1[(0 + 0.1) + (1 − 0.1 + 2 × 0.11)] = 0.122
Do đó 𝑦1 = 𝑦0 + 1 (𝐾
(0.1 + 4 × 0.11 + 0.122) = 1.1103 6 1 + 4𝐾2 + 𝐾3) = 1 + 16
Tương tự với 𝑖 = 1,4 
VD: giải gần đúng bài toán dưới đây bằng phương pháp euler với ℎ = 0.1
{𝑦′ = 𝑥𝑦(𝑥 + 𝑦′) 𝑣ớ𝑖 𝑥𝜖[0.1; 0.2]
𝑦(0.1) = 1.1; 𝑦′(0.1) = 0.5 Giải
Đặt 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑦′) = 𝑥𝑦(𝑥 + 𝑦′);
ℎ = 0.1; 𝑎𝑜 = 1.1; 𝑎1 = 0.5; 𝑥𝑜 = 0.1; 𝑥1 = 0.2
Đưa về hệ phương trình vi phân
𝑦′(𝑥) = 𝑦1(𝑥) = 𝑓1
𝑦′1(𝑥) = 𝑥𝑦(𝑥 + 𝑦′) = 𝑓2
Và 𝑎𝑜 = 1.1; 𝑎1 = 0.5 NGUYEN Dat Tien  𝑌 = 𝑦 ( 𝑎𝑜 = 𝐹 𝑦 ) 𝑌′ = ( 𝑦′ ) 𝐴 = ( ) → { 𝑌′ 1 𝑦 𝑎 1′) 𝐹 = (𝑓1 𝑓2 1 𝑌(0.1) = 𝐴
Áp dụng phương pháp euler với ℎ = 0.1 𝑌 (0.1) = 𝐴
{𝑌𝑘+1 = 𝑌𝑘 +ℎ𝐹(𝑥𝑘,𝑦𝑘,𝑦 1𝑘)
𝑦(0.1) = 1.1; 𝑦1(0.1) = 0.5 → {
𝑦𝑘+1 = 𝑦𝑘 + ℎ𝑦𝑘1 𝑦𝑘+1 𝑘 𝑘 𝑘 1
= 𝑦1 + ℎ𝑥 𝑦𝑘(𝑥 + 𝑦1 𝑘) Với 𝑘 = 0
𝑦(0.1) = 1.1;𝑦1(0.1) = 0.5 {
𝑦1 = 𝑦0 + ℎ𝑦01 = 1.15 𝑦1 0 0 0
1 = 𝑦1 + ℎ𝑥 𝑦0(𝑥 + 𝑦10) = 0.5+ 0.1× 0.1×1.1 × (0.1+ 0.5) = 0.5066
Vậy 𝑦(0.2) = 1.15; 𝑦′(0.2) = 0.5066