-
Thông tin
-
Quiz
Tổng hợp công thức - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Tổng hợp công thức - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Xác suất thống kê (Hus) 27 tài liệu
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Tổng hợp công thức - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Tổng hợp công thức - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Xác suất thống kê (Hus) 27 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
Probability and Statistics – Midterm Examination Reference #VanTuanKiet Công thức cộng x
* Hàm phân phối xác suất: Nếu F(x ) P(X x ) f ( ) u u d
AB thì P(A B) P( )
A P(B)
Xác suất có điều kiện dF
Xác suất để A xảy ra với điều kiện B: * F '(x)
(x) f (x) dx P(AB) a
P(A | B) nếu P(B) > 0 P(B)
* Trong case liên tục, P(X a)
f (x)dx 0 Tính chất a Kỳ vọng * P(A | )
B 1 P(A | ) B *
P (A C) | B P(A | B) P(C | B) , nếu A, C xung khắc xP(X x ), X roi rac E(X) x
Công thức nhân xác suất
xf(x)dx, X lien tuc
P(A | B).P( ) B ( P B | ) A . ( P ) A ( P AB)
Công thức xác suất toàn phần Tính chất
Giả sử {B1, B2, …, Bn } là một hệ đầy đủ các biến cố và A là biến
E(C) C , E(CX) C. (
E X) , E (X Y
) E(X ) E(Y ) cố nào đó
Nếu X, Y độc lập thì E(XY) (
E X).E(Y) P( )
A P(A | B )P(B ) ... P(A | B )P(B ) 1 1 n n Phương sai Công thức Bayes
* Var X E X E X 2 2 ( ) ( ) ( )
Giả sử P(A) > 0 và {B1, B2, …, Bn} là một hệ đầy đủ các biến cố
P(A | B ) ( P B ) 2 P(B | ) k k A x P
(X x), X roi rac k P( ) A * 2 E (X ) x Biến ngẫu nhiên 2
x f (x)dx, X lien tuc
* BNN X là một ánh xạ từ không gian các biến cố sơ cấp
vào . Dùng ký tự in hoa X, Y, Z,… để chỉ BNN và x, y, z,. để Tính chất chỉ giá trị Var(C) 0 , 2
Var(CX ) C Var (X ) * Phân loại:
Nếu X, Y độc lập thì Va (
r X Y) Va ( r X)Va ( r Y)
+ BNN rời rạc: tập giá trị đếm được Độ lệch chuẩn
+ BNN liên tục: tập giá trị dạng (a,b) or
Bảng phân phối xác suất rời rạc ( X) Va ( r X) X x1 x2 …
Phân phối Bernoulli (rời rạc) P P(X = x1) P(X = x2) …
BNN X nhận 2 giá trị: X ( B 1, ) p
Đặc trưng: E(X ) p , Var(X ) p(1 p)
Hàm phân phối xác suất (rời rạc)
Phân phối nhị thức (rời rạc) 0, x x 1
BNN X nhận giá trị 0,1,. ,n: X ( B , n ) p khi
p , x x x 1 1 2 F(x ) p
p , x x x x x C
p (1 p)n x, x 0,n 1 2 2 3 n f x ( ) ... 0, p
p ... p , x x x 1 2 k k k 1
Đặc trưng: E(X ) np , Va ( r X) n ( p 1 ) p ,
Hàm mật độ xác suất liên tục
np p 1 Mod (X ) k np p
BNN liên tục X, f(x) là hàm mật độ xác xuất của X nếu, thỏa:
Mô hình: Trong thí nghiệm, quan tâm biến cố A có xác suất p. f(x) 0 x
&& P(X I ) f (x )dx &&
f(x)dx 1
Thí nghiệm thực hiện n lần. X là số lần A xảy ra trong n lần. I
Phân phối Poisson (rời rạc) Tính chất
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị 0, 1, 2, . . .:
X P()
* Mọi hàm f(x) không âm và thỏa
f (x )dx 1 đều là hàm
mật độ xác suất của 1 BNN nào đó
Probability and Statistics – Midterm Examination Reference #VanTuanKiet x e b a , x 0,1,...
* P(a X b) * x ! f (x ) , 0 0 ,
Mô hinh: một BNN là kết quả cộng của nhiều BNN thành
phần, trong đó ko có BNN nào thống trị k e
* P(X k)
Xấp xỉ pp nhị thức bằng pp chuẩn k !
Cho X B(n, p)
Đặc trưng: E(X) Var(X) Đk áp dụng:
Mô hình: Biến cố A xảy ra trong một khoảng thời gian / không
0.1 p 0.9, np 5, n ( p 1 ) p 5
gian cho trước (tham số là tốc độ xuất hiện của A tỏng một Khi đó:
đơn vị thời gian or không gian)
Xấp xỉ pp nhị thức bằng pp Poisson ( B , n )
p N n , p n ( p 1 p ) Cho X B(n, p
). Khi n 100 , p 0.01 và np 20 thì
Hiệu chỉnh liên tục ( B , n ) p ( P n ) p a 0, 5 * ( P X ) a (
P X a 0, 5)
Phân phối mũ (liên tục) a 0,5 * P (X a ) P (X a 0, 5) x e , x 0 X Ex (
p ) với 0 nếu ( f x) 0 , x 0 ( ) 1 x F x e , x 0
Định lý giới hạn trung tâm
X ,X ,... là 1 dãy vô hạn các BNN độc lập cùng phân 1 2 Đặc trưng: 1 E (X ) , 2 Va ( r ) X
phối với kỳ vọng và độ lệch chuẩn . Đặt
Tính không nhớ: P(X s t | X t) P(X s)
S X ... X , khi đó:
Mô hình: Thời gian giữa hai cuộc gọi đến tổng đài trong n 1 n
khoảng thời gian từ 14h00-16h00 là một biến ngẫu nhiên có S n lim n P x (x)
phân phối mũ với trung bình 2 phút. Giả sử vừa có một cuộc n n
gọi đến tổng đài. Hỏi xác suất để trong 3 phút tiếp theo S n
không có cuộc gọi đến tổng đài. Hay n N (0,1) hay 2 S N (n , n ) n n Ví dụ:
Phân phối chuẩn tắc (Gauss – liên tục) 2
Giả sử rằng số lượng các hạt amiăng trong một cm2 trên 1 z
Z N(0,1) nếu 2 f(z) e
bề mặt tuân theo phân bố Poisson với giá trị trung bình 2
là 1000. Hãy tính xác suất để trong 10 cm2 có nhiều hơn
Đặc trưng: E(Z ) 0 , Va ( r ) Z 1 10.000 hạt. 2 z 1 u Hàm phân phối: 2 ( z) ( P Z z) e du 2 Gọi X là… Ta có X ~ …
Tra bảng tìm giá trị
Quan trắc … các BNN X1, …, Xn lần lượt là… Tính chất: ( ) a ( )
a 1 , P(a Z ) b ( ) b ( a)
Các BNN này độc lập và có cùng pp như X. Đặt
S X ... X là…. Theo định lý giới hạn trung tâm, ta n 1 n
Phân phối chuẩn (liên tục) S n có n N(0,1) . Do đó 2 (x ) 1 n 2 X 2 N( , ) nếu 2 f(x) e , x 2
Đặc trưng: E(X ) , 2
Var(X ) Tính chất: X * 2 X N( , ) thì N (0,1) * a ( P X ) a