Probability and Statistics – Midterm Examination Reference #VanTuanKiet
Công thức cộng
Nếu
AB
thì
( ) ( ) ( )
P A B P A P B
Xác suất có điều kiện
Xác suất để A xảy ra với điều kiện B:
( )
( | )
( )
P A B
P B
nếu P(B) > 0
Tính chất
*
( | ) 1 ( | )
P A B P A B
*
( ) | ( | ) ( | )
P A C B P A B P C B
, nếu A, C xung khắc
Công thức nhân xác suất
( | ). ( ) ( | ). ( ) ( )
P A B P B P B A P A P AB
Công thức xác suất toàn phần
Giả sử {B
1
, B
2
, …, B
n
} là một hệ đầy đủ các biến cố và A là biến
cố nào đó
1 1
) ( ) ... ( | ) ( )
( ) ( |
n n
P A P BP P PA B
A B B
Công thức Bayes
Giả sử P(A) > 0 và {B
1
, B
2
, …, B
n
} là một hệ đầy đủ các biến cố
( | ) ( )
( | )
( )
k k
k
P A B P B
P B A
P A
Biến ngẫu nhiên
* BNN X là một ánh xạ từ không gian các biến cố sơ cấp
vào
. Dùng ký tự in hoa X, Y, Z,… để chỉ BNN và x, y, z,.. để
chỉ giá trị
* Phân loại:
+ BNN rời rạc: tập giá trị đếm được
+ BNN liên tục: tập giá trị dạng (a,b) or
Bảng phân phối xác suất rời rạc
X
x1 x2
P
P(X = x1)
P(X = x2)
Hàm phân phối xác suất (rời rạc)
1
1 1 2
1 2 2 3
1 2 1
0,
,
,( )
...
... ,
k k k
x x
p x
p p x
F
x
x x
x x
x
x
p p
x
p
Hàm mật độ xác suất liên tục
BNN liên tục X, f(x) là hàm mật độ xác xuất của X nếu, thỏa:
0
( )
f
x
x
&&
)(
( )
I
fP X
I x dx
&&
( ) 1
f x dx

Tính chất
* Mọi hàm f(x) không âm và thỏa
( ) 1
f x dx

đều là hàm
mật độ xác suất của 1 BNN nào đó
* Hàm phân phối xác suất:
)(
)
) ( (
x
F
u
x P
f d
X x u

*
'( ) ( ) ( )
dF
F x x f x
dx
* Trong case liên tục,
( ) ( ) 0
a
a
P X a f x dx
Kỳ vọng
( ), roi rac
( )
( ) , X lien tuc
x
xP X x X
E X
xf x dx

Tính chất
( )
E C C
,
( ) . ( )
E CX C E X
,
( ) ( ) ( )
E X Y E X E Y
Nếu X, Y độc lập thì
( ) ( ). ( )
E XY E X E Y
Phương sai
*
2
2
( ) ( ) ( )
Var X E X E X
*
2
2
2
( ), roi rac
( )
( ) , X lien tuc
x
x P X x X
E X
x f x dx

Tính chất
( ) 0
Var C
,
2
( ) ( )
Var CX C Var X
Nếu X, Y độc lập thì
( ) ( ) ( )
Var X Y Var X Var Y
Độ lệch chuẩn
Phân phối Bernoulli (rời rạc)
BNN X nhận 2 giá trị:
(1, )
X B p
Đặc trưng:
( )
E X p
,
( ) (1 )
Var X p p
Phân phối nhị thức (rời rạc)
BNN X nhận giá trị 0,1,..,n:
( , )
X B n p
khi
(1 ) , 0,
( )
0,
x nx x
n
C p p x n
f x
Đặc trưng:
( )
E X np
,
( ) (1 )
Var X np p
,
1 ( )
np p
np p Mod X k
Mô hình: Trong thí nghiệm, quan tâm biến cố A có xác suất p.
Thí nghiệm thực hiện n lần. X là số lần A xảy ra trong n lần.
Phân phối Poisson (rời rạc)
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị 0, 1, 2, . . .:
(
)
X P
)
(
(
)
Var X
X
Probability and Statistics – Midterm Examination Reference #VanTuanKiet
*
, 0,1,...
!
( ) ,
0,
0
x
e
x
x
f x
*
( )
!
k
e
P X k
k
Đặc trưng:
( ) ( )
E X Var X
Mô hình: Biến cố A xảy ra trong một khoảng thời gian / không
gian cho trước (tham số
là tốc độ xuất hiện của A tỏng một
đơn vị thời gian or không gian)
Xấp xỉ pp nhị thức bằng pp Poisson
Cho
( , )
X B n p
. Khi
100
n
,
0.01
p
20
np
thì
( , ) ( )
B n p P np
Phân phối mũ (liên tục)
( )
X Exp
với
0
nếu
,
( )
0, 0
0
x
x
f
e
x
x
0
( ) 1 ,
x
F x e x
Đặc trưng:
1
( )
E X
,
2
( )
Var X
Tính không nhớ:
( | ) ( )
P X s t X t P X s
Mô hình: Thời gian giữa hai cuộc gọi đến tổng đài trong
khoảng thời gian từ 14h00-16h00 là một biến ngẫu nhiên có
phân phối mũ với trung bình 2 phút. Giả sử vừa có một cuộc
gọi đến tổng đài. Hỏi xác suất để trong 3 phút tiếp theo
không có cuộc gọi đến tổng đài.
Phân phối chuẩn tắc (Gauss – liên tục)
(0,1)
Z N
nếu
2
2
1
( )
2
z
f z e
Đặc trưng:
( ) 0
E Z
,
( ) 1
Var Z
Hàm phân phối:
2
2
1
( ) ( )
2
z
u
du
z P Z z e
Tra bảng tìm giá trị
Tính chất:
( ) ( ) 1
a a
,
)
(
) ( ) (
P
b a
a
Z b
Phân phối chuẩn (liên tục)
2
)
,
(
X N
nếu
2
2
(
2
)
1
) ,
2
(
x
f x xe
Đặc trưng:
( )
E X
,
2
( )
Var X
Tính chất:
*
2
)
,
(
X N
thì
(0,1)
X
N
*
)(
a
aP X
*
)(
b
P
a
X ba
Mô hinh: một BNN là kết quả cộng của nhiều BNN thành
phần, trong đó ko có BNN nào thống trị
Xấp xỉ pp nhị thức bằng pp chuẩn
Cho
( , )
X B n p
Đk áp dụng:
0.1 0.9
p
,
5
np
,
(1 ) 5
np p
Khi đó:
( , ) , (1 )
B n p N np np p
Hiệu chỉnh liên tục
*
0, 5
( ) ( 0, 5)
a
P X a P X a
*
0, 5
( ) ( 0, 5)
a
P X a P X a
Định lý giới hạn trung tâm
1 2
, ,...
XX
là 1 dãy vô hạn các BNN độc lập cùng phân
phối với kỳ vọng
và độ lệch chuẩn
. Đặt
1
...
n n
X X
S
, khi đó:
)
lim
(
n
n
x
S n
x
n
P

Hay
(0,1)
n
S
n
n
N
hay
2
( )
,
n
S N n n
Ví dụ:
Giả sử rằng số lượng các hạt amiăng trong một cm
2
trên
bề mặt tuân theo phân bố Poisson với giá trị trung bình
là 1000. Hãy tính xác suất để trong 10 cm
2
có nhiều hơn
10.000 hạt.
Gọi X là… Ta có X ~ …
Quan trắc … các BNN X1, …, Xn lần lượt là…
Các BNN này độc lập và có cùng pp như X. Đặt
1
...
n n
X X
S
là…. Theo định lý giới hạn trung tâm, ta
(0,1)
n
S
n
n
N
. Do đó <cái đề hỏi>

Preview text:

Probability and Statistics – Midterm Examination Reference #VanTuanKiet Công thức cộng x
* Hàm phân phối xác suất:    Nếu F(x ) P(X x ) f ( ) u u d
AB   thì P(A B)  P( )
A P(B) 
Xác suất có điều kiện dF
Xác suất để A xảy ra với điều kiện B: * F '(x) 
(x)  f (x) dx P(AB) a
P(A | B)  nếu P(B) > 0 P(B)
* Trong case liên tục, P(X a) 
f (x)dx  0  Tính chất a Kỳ vọng * P(A | )
B  1  P(A | ) B    * 
P (AC) | B  P(A | B) P(C | B) , nếu A, C xung khắc xP(X x ), X roi rac   E(X) x  
Công thức nhân xác suất
 xf(x)dx, X lien tuc 
P(A | B).P( ) B  ( P B | ) A . ( P ) A  ( P AB)   
Công thức xác suất toàn phần Tính chất
Giả sử {B1, B2, …, Bn } là một hệ đầy đủ các biến cố và A là biến
E(C) C , E(CX)  C. (
E X) , E (X Y
 )  E(X ) E(Y ) cố nào đó
Nếu X, Y độc lập thì E(XY)  (
E X).E(Y) P( )
A P(A | B )P(B )  ...  P(A | B )P(B ) 1 1 n n Phương sai Công thức Bayes
* Var X E X  E X 2 2 ( ) ( ) ( )
Giả sử P(A) > 0 và {B1, B2, …, Bn} là một hệ đầy đủ các biến cố 
P(A | B ) ( P B )   2 P(B | ) k k A   x P
 (X x), X roi rac  k P( ) A  * 2  E (X ) x     Biến ngẫu nhiên  2
x f (x)dx, X lien tuc 
* BNN X là một ánh xạ từ không gian các biến cố sơ cấp    
vào  . Dùng ký tự in hoa X, Y, Z,… để chỉ BNN và x, y, z,. để Tính chất chỉ giá trị Var(C)  0 , 2
Var(CX )  C Var (X ) * Phân loại:
Nếu X, Y độc lập thì Va (
r X Y)  Va ( r X)Va ( r Y)
+ BNN rời rạc: tập giá trị đếm được Độ lệch chuẩn
+ BNN liên tục: tập giá trị dạng (a,b) or  
Bảng phân phối xác suất rời rạc (  X) Va ( r X) X x1 x2 …
Phân phối Bernoulli (rời rạc) P P(X = x1) P(X = x2) …
BNN X nhận 2 giá trị: X  ( B 1, ) p
Đặc trưng: E(X )  p , Var(X )  p(1 p)
Hàm phân phối xác suất (rời rạc) 
Phân phối nhị thức (rời rạc) 0, x x  1 
BNN X nhận giá trị 0,1,. ,n: X  ( B , n ) p khi
p , x x x 1 1 2    F(x )   p
  p , x x x x x C
 p (1 p)n x, x  0,n 1 2 2 3    n f x    ( ) ...     0,   p
  p  ... p , x x x 1 2 k k k 1  
Đặc trưng: E(X )  np , Va ( r X)  n ( p 1  ) p ,
Hàm mật độ xác suất liên tục
np p  1 Mod (X ) k np p
BNN liên tục X, f(x) là hàm mật độ xác xuất của X nếu, thỏa:
Mô hình: Trong thí nghiệm, quan tâm biến cố A có xác suất p.  f(x)  0 x
   && P(X I ) f (x )dx  &&
f(x)dx  1 
Thí nghiệm thực hiện n lần. X là số lần A xảy ra trong n lần. I 
Phân phối Poisson (rời rạc) Tính chất
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị 0, 1, 2, . . .: 
X P()
* Mọi hàm f(x) không âm và thỏa
f (x )dx  1  đều là hàm 
mật độ xác suất của 1 BNN nào đó
Probability and Statistics – Midterm Examination Reference #VanTuanKiet xe    b   a       , x  0,1,... 
* P(a X b)                  *  x ! f (x )   ,  0   0  ,  
Mô hinh: một BNN là kết quả cộng của nhiều BNN thành 
phần, trong đó ko có BNN nào thống trị k  e 
* P(X k)
Xấp xỉ pp nhị thức bằng pp chuẩn k !
Cho X B(n, p)
Đặc trưng: E(X) Var(X)  Đk áp dụng:
Mô hình: Biến cố A xảy ra trong một khoảng thời gian / không
0.1  p  0.9, np  5, n ( p 1  ) p  5
gian cho trước (tham số là tốc độ xuất hiện của A tỏng một Khi đó:
đơn vị thời gian or không gian)
Xấp xỉ pp nhị thức bằng pp Poisson ( B , n )
p N n , p n ( p 1 p  ) Cho X B(n, p
). Khi n  100 , p  0.01 và np  20 thì
Hiệu chỉnh liên tục ( B , n ) p  ( P  n ) p a  0, 5  *   ( P X  ) a  (
P X a 0, 5)       
Phân phối mũ (liên tục) a  0,5      *         P (X a ) P (X a 0, 5)   xe   , x  0    X Ex (
p ) với  0 nếu ( f x)   0  , x 0   ( ) 1 x F xe , x  0
Định lý giới hạn trung tâm
X ,X ,... là 1 dãy vô hạn các BNN độc lập cùng phân 1 2 Đặc trưng: 1 E (X )   , 2 Va ( r ) X
phối với kỳ vọng và độ lệch chuẩn . Đặt
Tính không nhớ: P(X s t | X t)  P(X s)
S X  ...  X , khi đó:
Mô hình: Thời gian giữa hai cuộc gọi đến tổng đài trong n 1 n
khoảng thời gian từ 14h00-16h00 là một biến ngẫu nhiên có S n    lim n P   x    (x)
phân phối mũ với trung bình 2 phút. Giả sử vừa có một cuộc   n    n
gọi đến tổng đài. Hỏi xác suất để trong 3 phút tiếp theo S n 
không có cuộc gọi đến tổng đài. Hay nN (0,1) hay 2 S N  (n ,  n ) n  n Ví dụ:
Phân phối chuẩn tắc (Gauss – liên tục) 2
Giả sử rằng số lượng các hạt amiăng trong một cm2 trên 1 z
Z N(0,1) nếu 2 f(z)  e
bề mặt tuân theo phân bố Poisson với giá trị trung bình 2
là 1000. Hãy tính xác suất để trong 10 cm2 có nhiều hơn
Đặc trưng: E(Z ) 0 , Va ( r ) Z 1 10.000 hạt. 2 z 1 u  Hàm phân phối: 2 (  z)  ( P Z z)  e du    2 Gọi X là… Ta có X ~ …
 Tra bảng tìm giá trị
Quan trắc … các BNN X1, …, Xn lần lượt là… Tính chất: (  ) a  (   )
a  1 , P(a Z  ) b  (  ) b  (  a)
Các BNN này độc lập và có cùng pp như X. Đặt
S X  ...  X là…. Theo định lý giới hạn trung tâm, ta n 1 n
Phân phối chuẩn (liên tục) S n nN(0,1) . Do đó 2 (x  ) 1   n 2 X 2  N( ,   ) nếu 2 f(x)  e , x   2
Đặc trưng: E(X ) , 2
Var(X )  Tính chất: X * 2 X N( ,   ) thì  N (0,1)   * a   ( P X  ) a       