








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49431889
ĐÁP ÁN CÁC BÀI PRACTICE MC  Unit 1 Activities  ANSWERS 
Câu 1 – chọn A – nhà sản xuất và người bán lẻ đáp ứng nhu cầu tăng lên của khách hàng 
Câu 2 – chọn D – “buy retail” – mua lẻ - đối trọng với “buy wholesale” – mua s 
Câu 3 – chọn B – cần danh từ đi sau động từ “gain” 
Câu 4 – chọn B – cấu trúc “provide sth to/ for sbd” – cung cấp cái gì cho ai 
Câu 5 – chọn C – How many + people … ? bao nhiêu + danh từ số nhiều 
Câu 6 – chọn A – dạng của động từ “works” ở thời hiện tại đơn và phù hợp với chủ ngữ là  ngôi thứ 3 số it. 
Câu 7 – chọn D – because of + danh từ/ cụm danh từ; các trường hợp còn lại kết hợp với  mệnh đề. 
Câu 8 – chọn C – sau giới từ “in” cần dùng danh từ “production” – sự sản xuất 
Câu 9 – chọn B – cần danh từ sau từ “the best …”, mang nghĩa tổ chức 
Câu 10 – chọn C – cần động từ điền vào chỗ trống 
Câu 11 – chọn B – “prices increasing” mang nghĩa giá cả tăng lên 
Câu 12 – chọn C – “equal parts” – những phần bằng nhau 
Câu 13 – chọn B – “by email” – liên lạc bằng thư tín 
Câu 14 – chọn C – chỉ có trạng từ “weekly” ở vị trí cuối của câu. 
Câu 15 – chọn A – theo kết cấu câu” “find sth + adj + to do sth” – thấy việc làm gì như  thế nào. 
Câu 16 – chọn C – “itinerary” mang nghĩa lịch trình 
Câu 17 – chọn D – theo cấu trúc “request sbd for sth” 
Câu 18 – chọn C – “do a deal with sbd” 
Câu 19 – chọn B – “perks” lợi ích ngoài lương 
Câu 20 – chọn C – động từ “market its products or services” mang nghĩa “bán sản phẩm  và dịch vụ” 
Câu 21 – chọn A – “near” mang nghĩa là gần 
Câu 22 – chọn A – “retail company” – công ty bán lẻ 
Câu 23 – chọn C – at jobs – trong những công việc 
Câu 24 – chọn D – cần dùng tính từ bổ nghĩa cho danh từ đi sau 
Câu 25 – chọn D – “where” mang nghĩa ở đâu.  Unit 2 Data      lOMoAR cPSD| 49431889
 1A Đáp án A là đúng vì glass trong câu này có nghĩa là thuỷ tinh, là danh từ không đếm 
được nên không thể chọn đáp án B hay C, dùng some với danh từ đếm được ở dạng số 
nhiều và danh từ không đếm được trong câu khẳng định. D không phải là đáp án đúng do 
any không dùng trong câu khẳng định. 
2D Đáp án D là đúng vì information là danh từ không đếm được nên không thể chọn đáp 
án A, B và C, dùng there is với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, dùng a lot of 
với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được. 
3A Đáp án A là đúng vì advice là danh từ không đếm được, nên không thể chọn đáp án B 
và C. Đáp án D không đúng vì refuse đã mang nghĩa phủ định. 
4C Đáp án C là đúng vì theo nghĩa a search engine là công cụ tìm kiếm, nên sử dụng 
động từ “use” phù hợp về mặt nghĩa của câu. 
5C Đáp án C là đúng vì theo nghĩa their credit card details là thông tin thẻ tín dụng, nên 
sử dụng đồng từ “enter” có nghĩa là nhập thông tin sẽ phù hợp về mặt nghĩa của câu. 
6C Đáp án C là đúng vì online shopping là mua sắm trực tuyến, phù hợp về mặt nghĩa  của câu. 
7B Đáp án B là đúng vì cấu trúc It is + adj + to V, record là động từ nguyên thể. 
8D Đáp án D là đúng vì từ cần điền phải là một danh từ, dẫn tới việc loại đáp án A và C. 
Đáp án B ở dạng số nhiều trong khi động từ chính chia ở số ít. Do vậy chọn đáp án D. 
9D Đáp án D là đúng vì từ cần điền phải là một danh từ hoặc tính từ giúp tạo thành cụm 
danh từ đi với growth có nghĩa tăng trưởng năng suất hoặc tăng trưởng sản lượng. Do đó 
chỉ có đáp án D là phù hợp nhất. 
10B Đáp án B là đúng vì time trong câu này có nghĩa là thời gian, là danh từ không đếm 
được nên không thể chọn C và A (a few đi với danh từ đếm được). Trật tự sắp xếp a little 
bổ nghĩa cho more time nên a little phải đứng trước more time, suy ra đáp án D sai. 
11B Đáp án B là đúng vì paper trong câu này nghĩa là giấy, là danh từ không đếm được 
nên không thể chọn đáp án A, C, D; sử dụng some cho cả danh từ không đếm được và 
danh từ đếm được số nhiều. 
12B Đáp án B là đúng vì usually thể hiện việc thường nhật, do đó loại đáp án A, C, và D. 
13D Đáp án D là đúng vì time phù hợp với nghĩa của câu. (Chúng tôi không có nhiều thời 
gian để phân tích dữ liệu). Các đáp án còn lai đều ở dạng số nhiều trong khi từ đi liền 
trước từ cần diền là much chỉ dùng cho danh từ không đếm được. 
14A Đáp án A là đúng vì statistics là danh từ ở dạng số nhiều và đây là câu nghi vấn nên  đáp án là any.      lOMoAR cPSD| 49431889
15C Đáp án C là đúng vì How much dùng trong câu này để hỏi về số tiền bạn chi tiêu cho 
quần áo mỗi tháng là bao nhiêu? 
16C Đáp án C là đúng vì trong câu có this month không phải là dấu hiệu của thì hiện tại 
hoàn thành và hiện tại thường nên loại đáp án A và D. Đáp án B chưa có động từ to be 
nên không chia ở dạng tiếp diễn được. Do đó chọn C – thì hiện tại hoàn thành thể hiện 
hành động đang diễn ra ở một khoảng thời gian trong hiện tại. 
17A Đáp án A là đúng vì browse the company website nghĩa là xem trên trang web của  công ty. 
18D Đáp án D là đúng vì phù hợp về mặt nghĩa, database là cơ sở dữ liệu. 
19A Đáp án A là đúng vì increase security nghĩa là tăng cường an ninh. 
20B Đáp án B là đúng vì password nghĩa là mật khẩu. 
21B Đáp án B là đúng vì chủ ngữ là we nên phải chọn have, và sử dụng have been nhấn 
mạnh việc trải nghiệm. 
22A Đáp án A là đúng vì click Enter nghĩa là nhấn vào nút Enter. 
23B Đáp án B là đúng vì tiny là nhỏ phù hợp với nghĩa của cả câu. 
24D Đáp án D là đúng vì collect là động từ, phù hợp với cấu trúc câu. 
25A Đáp án A là đúng vì cấu trúc conduct/do/carry out research into … nghĩa là tiến hành  nghiên cứu về…  UNIT 3 IMAGE 
1. A Một sản phẩm đáng tin cậy và vận hành tốt được mô tả là “reliable” (đáng tin cậy) 
2. D Talented có nghĩa là tài năng. Mark là một nhà thiết kế thời trang tài năng có 
nhiềuý tưởng thiết kế hay. 
3. D cụm từ “appeal to someone” là thu hút, cuốn hút ai đó. 
4. B các bạn thấy có “than” trong câu đây là cấu trúc so sánh hơn. Đối với tính từ ngắn 
(high) ta thêm “-er” sau tính từ. 
5. A Đây là so sánh giữa 2 vật ta chọn so sánh hơn hoặc so sánh ngang bằng. Tuy 
nhiên trong câu này, 1 chiếc váy may sẵn rẻ hơn 1 chiếc váy cao cấp. Đó là so sánh  hơn. 
6. B Brand image là hình ảnh thương hiệu, đó là ý kiến của khách hàng về 1 thươnghiệu.      lOMoAR cPSD| 49431889
7. C Target market là thị trường mục tiêu, đó là đối tượng khách hàng mà công ty nhắm  tới/ hướng đến. 
8. C Thời trang cao cấp là hàng bán lỗ của công ty thời trang để lôi cuốn khách hàng  đếnvới thương hiệu. 
9. A Câu này dịch là “bài phóng sự đó đã tạo ra sức quảng cáo cực kỳ tốt cho 
thươnghiệu của chúng tôi”. “Loss leader” là hàng bán lỗ nên không phù hợp về 
nghĩa. “image” là danh từ đếm được số ít nên cần có “a / an” ở trước. “logos” là 
những biểu tượng, cũng không phù hợp. 
10.D vì Giorgio Armani là một thương hiệu xa xỉ. 
11.C Câu này ở thể chủ động và thì quá khư đơn vì ta thấy trạng từ “in the first quarter” 
(trong quý đầu tiên). Câu này nghĩa là “công ty đã cắt giảm nhân sự 8% trong quý đầu  tiên”. 
12.B “increasing competition” là sự cạnh tranh ngày càng tăng, trong đó “increasing” là 
tính từ bổ nghĩa cho “competition”. Mỹ sẽ đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng tăng 
trong nền kinh tế toàn cầu trong thập kỷ tới. 
13.A “they” ở mệnh đề phía sau là nói về “employees” nên ta chọn phương án A. Một 
cuộc khảo sát nhân viên cho thấy rằng họ hài lòng với công việc của họ. 
14.B Cụm từ “as a + danh từ chỉ nghề nghiệp” có nghĩa là “là ……”. Là một nhà tiếp thị, 
cô ấy chịu trách nhiệm về các chiến dịch quảng cáo. 
15.C cấu trúc của câu hỏi ở thì quá khứ “did + S (chủ ngữ) + V (động từ nguyên thể)…? 
16.A “despite + cụm danh từ” còn “although + mệnh đề”. Mặc dù lãi suất cao gần đây, có 
nhiều người nộp đơn xin vay vốn. 
17.D theo cách dùng dấu câu (; và ,) thì chỉ có phương án C và D là phù hợp nhưng xét 
theo nghĩa thì ta chọn phương án D. Họ gặp nhau để thảo luận một dự án hợp tác, tuy 
nhiên họ không đạt được thỏa thuận. 
18.B Các từ phía trước từ cần điền đều là danh từ (experience, skills), được nối với nhau 
bằng dấu phẩy và từ “and” vậy nên từ cần điền phải là 1 danh từ. “creativity” là sự sáng 
tạo, óc sáng tạo. Còn “creation” là sự tạo ra, sự sáng tác ra cái gì. 
19.B Câu này có 2 mệnh đề nối với nhau bằng liên từ “while”. Mệnh đề sau có động từ 
chia ở thì quá khứ (was), vậy nên mệnh đề trước cũng sẽ ở thì khá khứ.      lOMoAR cPSD| 49431889
20.A dấu hiệu trạng từ “this week” cho thấy rằng hành động có liên quan đến hiện tại nên 
loại phương án C và D. Câu này diễn tả một hành động diễn ra tạm thời trong tuần này 
nên ta chọn thì hiện tại tiếp diễn. 
21.C dấu hiệu “in 2002” là ở thì quá khứ và chủ ngữ là 1 trang web nên dùng thể bị động. 
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ (P2) của found là founded. 
22.C dấu hiệu “over the last two years” là thì hiện tại hoàn thành. 
23.B cấu trúc “provide someone with something” 
24.D cấu trúc “to be in charge of something” 
25.A information là danh từ không đếm được nên loại phương án C và D. Đây là câu yêu 
cầu với cấu trúc “can you + V…?” nên ta dùng “some”.  UNIT 4 SUCCESS 
1. C nhà bán lẻ bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng 
2. A ký kết thoả thuận ( danh từ số ít) 
3. D vì dộng từ thought chia quá khứ đơn nên vế sau phải chọn would + V 
4. D despite + NP ( cụm danh từ) còn because và although + mệnh đề ( S +V) 
5. C dựa vào trạng từ currently dùng thì hiện tại tiếp diễn , to be số nhiều 
6. B cần 1 danh từ chỉ người ( nhân viên) 
7. D cung cấp hàng hoá và dịch vụ dùng với động từ offer 
8. B cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ hard  9. A are going to + V 
10. C so sánh nhất của late là latest 
11.D sales representative là đại diện bán hàng 
12.D cần 1 danh từ đứng sau tính từ large ( công ty đa quốc gia là 1 tổ chức lớn) 
13.B gây dựng sự nghiệp 
14.C mặc dù , although + mệnh đề 
15.C khách hàng phải nhập các chi tiết trên thẻ để đặt hàng 
16. B có cả ngày và tháng thì dùng giới từ “on” 
17.A cấu trúc find sth adj + to V 
18.B cần tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ company      lOMoAR cPSD| 49431889
19.C có trạng từ last year nên chọn quá khứ đơn 
20.A working condition ( nâng cao/cải thiện điều kiện làm việc để tăng năng suất) 
21.A cấu trúc spend money + V-ing 
22.B có since nên chọn hiện tại hoàn thành 
23.C cấu trúc responsible + for ( chịu trách nhiệm về cái gì) 
24.D vì có next week nên chọn hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch trong tương lai 
25.A có 5 years ago nên chọn quá khứ đơn  UNIT 5 FUTURE  1A  2D  3C  4A  5B  6D  7A  8D  9C  10A 
11C 12D 13B 14A 15D 16B 17C 18A 19A 20D  21B 22A 23C 24D 25A          UNIT 6 JOB-SEEKING  1 B  6 C  11 D1  16 A  21. D  2 D  7 D  12 C  17 A  22 A  3 A  8 A  13 A  18 C  23 D  4 C  9 B  14 D  19 D  24 C  5 B  10 C  15 B  20 B  25 D  UNIT 7 SELLING 
GIẢI ĐÁP LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 
1C Đáp án C là đúng vì câu này có trạng từ “now” chỉ hành động diễn ra ở hiện tại nên 
chỉ có đáp án C là phù hợp 
2C Đáp án C là đúng vì trong câu có trạng từ thời gian “ last year” chỉ hành động đã xảy 
ra và kết thúc trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ 
3B Đáp án B là đúng vì chỉ có từ “ conduct” mới phù hợp về mặt nghĩa với “ market 
research” là “ tiến hành nghiên cứu thị trường” 
4C Đáp án C là đúng vì câu xuất hiện trạng từ thời gian “ at the moment” chỉ sự việc 
đang xảy ra ở hiện tại và động từ được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn      lOMoAR cPSD| 49431889
5D Đáp án D là đúng vì chỉ có từ “ postponed” phù hợp về nghĩa là cuộc họp bị trì hoãn  đến tuần sau 
6B Đáp án B là đúng vì câu có trạng từ thời gian “ last year” chỉ hành động đã xảy ra và 
kết thúc trong quá khứ và động từ cần phải ở dạng quá khứ “ worked” 
7B Đáp án B là đúng vì có trạng từ “at the moment” chỉ hành động đang diễn ra ở hiện tại 
và động từ phải ở dạng hiện tại tiếp diễn “expanding” 
8A Đáp án A là đúng về mặt nghĩa chỉ có “build up” là phù hợp vì nó có nghĩa là xây 
dựng, tạo dựng nên công việc kinh doanh xuất bản 
9B Đáp án B là đúng vì thành lập công ty là việc đã xảy ra và quá khứ của “ found” là 
“founded” có nghĩa là thành lập 
10A Đáp án A là đúng vì có trạng từ thời gian “now” chỉ một sự việc đang diễn ra và chủ 
ngữ là “the market” là ngôi thứ ba số ít nên cụm từ “ is growing” là phù hợp 
11A Đáp án A là đúng vì phù hợp về nghĩa so với các từ còn lại “ small gift” nghĩa là món  quà nhỏ 
12 B Đáp án B là đúng vì từ “ productive” phù hợp về nghĩa có nghĩa nói về cố gắng của  họ không hiệu quả. 
13C Đáp án C là đúng vì chỉ có “sells” phù hợp về nghĩa và có dấu hiệu là giới từ “ to”, 
“ sell …….to” bán cái gì cho ai, hoặc đến đâu  14 
C Đáp án C là đúng vì phù hợp về nghĩa hơn các từ kia “substantial benefits” 
nghĩa là những lợi ích đáng kể  15 
D Đáp án D là đúng vì phù hợp về nghĩa hơn các từ kia “ arriving late” đi muộn là 
mộthành động không tốt  16 
A Đáp án B là đúng vì phù hợp nghĩa nhất so với các từ còn lại “ provide 
services” cung cấp dịch vụ 
17A Đáp án A là đúng, ở đây nói đến công ty phải tuân theo các luật khi quảng cáo nên 
dùng động từ khuyết thiếu “ have to” có nghĩa là “phải làm gì đó” 
18A Đáp án A là đúng vì câu mang nghĩa khuyên làm gì nên dùng động từ “should” là  phù hợp 
19D Đáp án A là đúng vì câu này cũng mang nghĩa khuyên nên làm gì chứ không phải là 
bắt buộc làm gì nên chúng ta dùng “ should” 
20 A Đáp án A là đúng vì phù hợp nghĩa “ don’t need to go” không cần đi nữa vì cuộc  họp bị huỷ      lOMoAR cPSD| 49431889
21 C Đáp án C là đúng vì phù hợp về nghĩa “ in a survey” nghĩa là trong một khảo sát 
22A Đáp án A là đúng vì phù hợp về nghĩa “ go into restaurant” đi vào nhà hàng chứ 
không phải đi qua, đi xuyên 
23B Đáp án B là đúng vì giới từ phù hợp “ at the counter” tại quầy , “ on sale” là giảm  giá 
24 B Đáp án B đúng vì “ on the road to suceess” trên con đường đi tới thành công, giới từ 
“ on” là phù hợp nhất 
25A Đáp án A đúng vì hợp nghĩa so với các từ còn lại, muốn mức lương “ salary” khi có  công việc mới.  UNIT 8 PRICE  ANSWER  1.  A 
Chọn trạng từ vì đi sau động từ DID  2.  A 
Chọn tính từ vì trước danh từ Environment  3.  B 
Chọn danh từ chỉ nghề nghiệp  4.  C 
Chọn danh từ vì sau AN, không chọn A vì không hợp nghĩa  5.  A  Cụm từ make it posible  6.  D 
Cụm từ on tigh budget: Ngân sách eo hẹp  7.  A  Chọn nghĩa phù hợp  8.  C  Chọn nghĩa phù hợp  9.  A  Chọn nghĩa phù hợp  10.  B  Chọn thì quá khứ đơn  11.  A  Cụm từ set up  12.  D  Cụm từ the same asA  13.  A 
Chọn động từ Ving, dạng rút gọn mệnh đề quan hệ  14.  C   Sau Will + Vinf  15.  D 
Chọn thì hiện tại đơn  16.  D 
Chọn thì hiện tại đơn sau mệnh đề If, câu điều kiện loại 1      lOMoAR cPSD| 49431889 17.  A  Chọn thì quá khứ đơn  18.  B  Chọn nghĩa phù hợp  19.  C  Chọn nghĩa phù hợp  20.  D 
Cụm từ Follow rules: tuân thủ quy định  21.  A 
Cụm từ on holiday: trong kì nghỉ  22.  B  Chọn nghĩa phù hợp  23.  C 
Cụm từ make it adj to do st  24.  B 
Cấu trúc be respectful of sb: tôn trọng ai  25.  D 
Cấu trúc rely on st: phụ thuộc vào cái gì