Tổng hợp đáp án trắc nghiệm Kỹ thuật lập trình cơ sở - Công nghệ thông tin | Đại học Mở Hà Nội
anh/ch hãy cho biếết cấếu trúc l nh l p for nào sau đấy viếết sai? ị ệ ặ
ĐÁP ÁN: for(int j=0, j<10, j++)
cout<<j;
Anh/ch hãy cho biếết đo n ch ng trình nào sau đấy cho in kếết qu là 1 ị ạ ươ ả 0 lến màn hình?
ĐÁP ÁN: int j;
for(j=0;j<10;j++)
j=j+1;
cout<<j;. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Công nghệ thông tin (Mở HN)
Trường: Đại học Mở Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TỔNG HỢP ĐÁP ÁN TRẮẮC NGHIỆM K Ỹ Ỹ THUẬT LẬP TRÌNH CƠ SỞ - IT01.068
anh/chị hãy cho biếết câếu trúc lệnh lặp for nào sau đây viếết sai?
ĐÁP ÁN: for(int j=0, j<10, j++) cout<
Anh/chị hãy cho biếết đoạn chương trình nào sau đây cho in kếết quả là 10 lến màn hình? ĐÁP ÁN: int j; for(j=0;j<10;j++) j=j+1; cout<
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của chương trình sau: int b = ‘B’; printf(“%d”,b); ĐÁP ÁN: 66
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của đoạn chương trình sau: int n=1; n+=2; switch ( n ) {
case 1: cout<<"So Mot"; break;
case 2: cout<<"So Hai"; break;
case 3: cout<<"So Ba"; break;
default: cout<<"So n > 3"; } ĐÁP ÁN: So Ba
Biến dịch chương trình là để?
ĐÁP ÁN: Chuyển chương trình từ dạng mã nguồồn v ế ồ dạng mã máy Biếến là gì?
ĐÁP ÁN: Tến gọi của một vùng nhớ
Các giai đoạn cơ bản của việc xây dựng một sản phẩm phâồn mếồm?
ĐÁP ÁN: Tâết cả các phương án đếồu đúng
Các loại ngồn ngữ lập trình?
ĐÁP ÁN: Tâết cả các phương án đếồu đúng
Các phâồn tử của mảng sau đây có chỉ sồế: int a[100];
ĐÁP ÁN: Từ 0 đếến 99
Cái gì làm thay đổi độ ưu tiến của toán tử trong biểu thức?
ĐÁP ÁN: Cặp ngoặc đơn ()
Câồn khai báo mảng một chiếồu a gồồm tồếi đa 20 sồế thực thì đâu là khai báo đúng? ĐÁP ÁN: float a[20];
Câồn khai báo mảng hai chiếồu a gồồm tồếi đa 5 hàng và 6 cột chứa các sồế nguyến thì đâu là khai báo đúng? ĐÁP ÁN: int a[5][6];
C âếu trúc lệnh nào sau đây thực hiện kiểm tra điếồu kiện sau khi thực hiện nhóm lệnh lặp: ĐÁP ÁN: do..while
Câếu trúc lệnh nào sau đây s e ẽ khồng thực hiện nhóm lệnh lặp nếếu ngay lâồn đâồu tiến biểu thức điếồu kiện sai:
ĐÁP ÁN: Cả 3 đáp án đếồu đúng
Câếu trúc lệnh reẽ nhánh để yếu câồu máy tính:
ĐÁP ÁN: Thực hiện một nhóm lệnh theo điếồu kiện tương ứng
Chỉ ra tến đúng của các ngồn ngữ lập trình thồng dụng?
ĐÁP ÁN: C/C++, Java, Pascal
Cho biếến x, đâu là câu lệnh để nhập giá trị cho biếến x? ĐÁP ÁN: cin>>x;
Cho biếến x, đâu là câu lệnh để in giá trị biếến x lến màn hình? ĐÁP ÁN: cout< Cho đoạn chương trình: int n=0,i; while(1) { printf("\nNhap so nguyen: "); scanf("%d",&i); if(i<0) { continue; } else n=n+i; if(i==0) break; }
Để dừng vòng lặp anh/chị phải nhập giá trị i là bao nhiếu? ĐÁP ÁN: Nhập i là 0
Cho biếết chồẽ sai của hàm sau
void A@B( int x, y ){ return x+y; }
ĐÁP ÁN: Sai tến hàm, kiểu hàm và khai báo tham sồế Cho câếu trúc: struct SV{ char hoten[20]; int ns; int diem; }; Đâu là khai báo SAI? ĐÁP ÁN: struct SV.a;
Cho khai báo: int a,b,c; Anh/chị hãy cho biếết đâu là một cồng thức (câu lệnh) SAI? ĐÁP ÁN: a => c; Cho chương trình: #include int main() { int i; for (i=1; i<5; i++) printf("%5d",i); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả in ra màn hình của chương trình? ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 Cho chương trình sau: #include int sum(int a, int b); int main() { int a=5, b =9;
printf("\Max: %d", Max(a,-b)); } int Max(int a, int b){ if(a>=b) return a; else return b; }
Anh/chị hãy cho biếết kế ế quả của chương trình trến? ĐÁP ÁN: Max: 5 cho chương trình: int a,b; printf("\nNhap a: "); scanf("%d",&a); printf("\nNhap b: "); scanf("%d",&b); while(a!=b){ if(a>b) a=a-b; else b=b-a; } printf("%d",a);
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả hiện ra là gì?
ĐÁP ÁN: Ước sồế chung lớn nhâết của a và b với a, b được nhập vào từ bàn phím Cho chương trình sau: #include int main(){ int n=5; int a[5]={1,2,3,4,5}; for(int i=0;ia[i]++; for(int i=n-1;i>=0;i--) printf("%5d",a[i]); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của chương trình trến là bao nhiếu? ĐÁP ÁN: 6 5 4 3 2 Cho chương trình: #include int main() { int i; for (i=2; ; i++) printf("%5d",i); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả in ra màn hình của chương trình
ĐÁP ÁN: Chương trình lặp vồ hạn Cho chương trình sau: #include int main(){ int n=5; int a[5]={1,2,3,4,5}; for(int i=0;ia[i]++; for(int i=n-1;i>=0;i--) printf("%5d",a[i]); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của chương trình trến là bao nhiếu? ĐÁP ÁN: 6 5 4 3 2 Cho chương trình sau: #include int main(){ int n=5, tg; int a[5]={1,2,3,4,5};
for(int i=0;iprintf("%5d",a[n-1]); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của chương trình trến là bao nhiếu? ĐÁP ÁN: 5 Cho chương trình sau: #include int main(){ int n=5, t=0;; int a[5]={1,2,3,4,5};
for(int i=0;iif (a[i]%2==0) t++; printf("%5d",t); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của chương trình trến là bao nhiếu? ĐÁP ÁN: 2 Cho chương trình sau : #include void sum(int a){ int tc=0, tl=0; for(int i=1;i<=a;i++) if(i%2==1) tl=tl+i; else tc+=i; printf("%d - %d",tl,tc); } int main { int a=5; sum(a); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của chương trình? ĐÁP ÁN: 9 - 6 Cho chương trình sau: #include int sum(int a, int b); int main() { int a=5, b =9;
printf("\nTong: %d", sum(a,-b)); } int sum(int a, int b){ return a+b; }
Anh/chị hãy cho biếết k ế ế quả của chương trình trến? ĐÁP ÁN: Tong: -4 Cho chương trình sau: #include int main(){ int n=5, tg; int a[5]={1,2,3,4,5}; tg = a[0]; a[0] = a[n-1]; a[n-1] = a[0];
for(int i=0;iprintf("%5d",a[i]); }
Anh/chị hãy cho biếết kếết quả của chương trình trến là bao nhiếu? ĐÁP ÁN: 5 2 3 4 1
Cho đoạn mã lệnh sau. Hãy chỉ ra câu lệnh dùng để in địa chỉ của biếến x int **p,*p1; int x=5; p1 = &x; p=&p1;
ĐÁP ÁN: printf(“%d”, *p)
Cho đoạn mã lệnh sau. Yếu câồu hãy hiện nội dung của biếến x đang được trỏ bởi p ra màn hình thì trong dâếu …. Ta s e ẽ điếồn cú pháp như t h ế ế nào? int main(){ int **p,*p1; int x=5; p1 = &x; p=&p1; printf("\n %d",**p); } ĐÁP ÁN: **p Cho khai báo hàm như sau: int F( int *a , int *b );
Đ âồu là lời gọi hàm đúng? ĐÁP ÁN: int a=5, b=7; F(&a, &b); Cho khai báo: int a[ ] = {2, 4, 6, 8};
Mảng a có bao nhiếu phâồn tử? ĐÁP ÁN: 4 p h âồn tử Cho khai báo: float a[10][20]; Chọn phát biểu đúng?
ĐÁP ÁN: Mảng a chứa tồếi đa 200 sồế thực Cho khai báo: int a[ ] = {2, 4, 6, 8};
Kếết quả của câu lệnh sau là gì? printf(“%5d”,a[0]); ĐÁP ÁN: 2 Cho khai báo như sau: typedef struct Sach {char Ten[40]; char Tacgia[35]; int Namxb; }SACH; SACH s[10],y; int n;
Khồếi lệnh nào dưới đây sai:
ĐÁP ÁN: n=1;if(s[n]<>y) s[n]=y;
Chọn lệnh gọi hàm đúng nhâết (với a là một biếến) của khai báo sau: int H( int *x , int y ); ĐÁP ÁN: H(&a, 5);
Cho tệp “SoNguyen.txt” chứa các giá trị như sau: “6 7 8 9”
Trến màn hình hiển thị giá trị là bao nhiếu khi thực hiện lâồn lượt các câu lệnh sau: fscanf(f,”%d”,&x); fscanf(f,”%d”,&y); fscanf(f,”%d”,&z); fscanf(f,”%d”,&t); s = x + y; printf(“%5d”, s); ĐÁP ÁN: 13
Chúng ta có thể truyếồn cho tham biếến gồồm:
ĐÁP ÁN: Địa chỉ của biếến (&biếến)
Chúng ta có thể truyếồn cho tham trị gồồm:
ĐÁP ÁN: Tâết cả 3 phương án
Chương trình dạng mã máy là?
ĐÁP ÁN: Chương trình sau khi biến dịch
Chương trình dạng mã nguồồn là?
ĐÁP ÁN: Chương trình sau khi biến soạn
Chương trình sau có bị lồẽi biến dịch khồng và nếếu có lồẽi thì lồẽi tại dòng sồế mâếy? #include #include main() { int i,x,n; f=fopen(“OUT.txt","rt"); fscanf(f,"%d",&n);
printf("\n So phan tu cua file:%d",n); fclose(f); getch(); }
ĐÁP ÁN: Lồẽi tại dòng sồế 6
Chương trình sau thực hiện nhiệm vụ gì? #include #include main() { int n; FILE *f; f=fopen(“OUT.txt","rt"); fscanf(f, "%d",&n); printf(“%5d”,n); fclose(f); }
ĐÁP ÁN: Nhập sồế nguyến từ bàn phím và lưu giá trị vào tệp “OUT.txt”
Dữ liệu kiểu kí tự bao gồồm:
ĐÁP ÁN: Cả 3 phương án đếồu đúng
Đâu là cú pháp khai báo con trỏ hằồng?
ĐÁP ÁN: *const Tến_biếến_trỏ;
Đâu là khai báo hàm cho phép tính tổng các phâồn tử của mảng a gồồm n sồế thực?
ĐÁP ÁN: int sum(float a[], int n)
Đâu là khai báo thư viện đúng trong chương trình C/C++? ĐÁP ÁN: #include
Đâu là đoạn mã SAI khi viếết câu lệnh r e ẽ nhánh if? ĐÁP ÁN: if(ac) printf(“c - Min”); printf(“b - Max”); else printf(“Khong xac dinh”);
Đâu là phép toán lâếy địa chỉ của một biếến nhớ?
ĐÁP ÁN: Tến_biếến_trỏ = &Tến_biếến_nhớ;
Để biếết độ dài của xâu s ta sử dụng lệnh? ĐÁP ÁN: strlen( s)
Để tạo ra vùng nhớ động dùng để lưu trữ một xâu gồồm 10 ký tự ta có thể dùng cách khai báo nào sau đây?
ĐÁP ÁN: char *c; c = malloc(10);
Để thực hiện tính cồng thức: thì câu lệnh đúng trong chương trình C/C++ là gì? ĐÁP ÁN: (x+y)/(x-z)
Đoạn mã sau đây : for (;;) là:
ĐÁP ÁN: Lặp lại mãi mãi khồng dừng
Đoạn chương trình sau đây cho kếết quả như thếế nào? int main() { int n; printf("nhap n"); scanf("%d", n); getch(); }
ĐÁP ÁN: Chương trình chạy bình thường cho đếến khi nhập n và nhâến enter thì chương trình bị ngằết do lồẽi logic
Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kếết quả bao nhiếu? int main() { int a, b; a=10; b=4; printf("%f",a/b); getch(); } ĐÁP ÁN: 2
Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kếết quả bao nhiếu? int main() { int i=65; printf("%c",i); getch(); } ĐÁP ÁN: A
Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kếết quả bao nhiếu? int main() { float a,b; a=11; b= 3; printf("%f", a%b); getch();}
ĐÁP ÁN: Chương trình báo lồẽi
Đoạn chương trình sau in ra màn hình S bằồng bao nhiếu? int i=1, S=0; do { if (i%2!=0) S+=i; i += 2; }while (i<10); printf("%d",S); ĐÁP ÁN: 25
Đoạn chương trình sau in ra màn hình T bằồng bao nhiếu? int i=5, T=10; do { if (i%2==0) T+=i; i += 2; }while (i<10); printf("%d",T); ĐÁP ÁN: 10
Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng sồế nguyến, n là sồế phâồn tử):
for( i=k=1; i{ if( a[i] != a[0] ) { a[k]=a[i]; k++; } }
ĐÁP ÁN: Xóa các phâồn tử sau phâồn tử đâồu nhưng giồếng phâồn tử đâồu
Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng sồế nguyến, n là sồế phâồn tử): for( i=n; i > 0; i--) { a[i] = a[i-1]; } a[0] = a[n]; n = n+1;
ĐÁP ÁN: Chèn thếm phâồn tử cuồếi lến đâồu mảng
Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng sồế nguyến, n là sồế phâồn tử): tg = a[0]; a[0] = a[n-1]; a[n-1] = tg;
ĐÁP ÁN: Đổi chồẽ phâồn tử đâồu và cuồếi cho nhau
Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng sồế nguyến, n là sồế phâồn tử):
for( tong=0, i=0; i < n-1; i++)
if( a[i] > 0 ) { tong = tong + a[i]; }
ĐÁP ÁN: Tính tổng các phâồn tử có giá trị dương trến mảng
Đoạn chương trình sau s e ẽ làm gì trến mảng (a là mảng sồế nguyến, n là sồế phâồn tử):
for( i=0; i < n; i++) { printf(“ %d ”, a[n-1-i]); }
ĐÁP ÁN: Hiện các sồế từ mảng ra màn hình theo thứ tự ngược với mảng
Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng sồế nguyến, n là sồế phâồn tử): for( i=0; i < n/2; i++) { tg = a[i]; a[i] = a[n-1-i]; a[n-1-i] = tg; }
ĐÁP ÁN: Đảo ngược các phâồn tử trong mảng
Đoạn chương trình sau thực hiện cồng việc gì? #include void main() { FILE *file_pointer; char file_character;
file_pointer = fopen("MYFILE.DTA","r");
while((file_character = getc(file_pointer)) != EOF) printf("%c", file_character); fclose(file_pointer); }
ĐÁP ÁN: Mở tệp MYFILE.DTA để đọc và hiện kí tự đọc được lến màn hình
Đoạn chương trình sằếp xếếp mảng tằng dâồn dưới đây s eẽ câồn thay đổi gì để được sằếp xếếp giảm dâồn (a là mảng sồế nguyến, n là sồế phâồn tử): for( i=0; i < n-1; i++) for( j=i+1; j < n; j++) if( a[i] > a[j] )
{ tg = a[i]; a[i] = a[j]; a[j] = tg; }
ĐÁP ÁN: Thay đổi điếồu kiện so sánh của lệnh if là a[i] < a[j]
Đoạn đoạn mã sau cho kếết quả cuồếi cùng của S là bao nhiếu? int S=10; for (int i=0; i<3;i++) for (int j=0;j<3;j++) if ((i+j)%2==1) S+=2; else S--; printf("%d",S); ĐÁP ÁN: 13
Đoạn đoạn mã sau cho kếết quả cuồếi cùng của S là bao nhiếu? int i= 10, S=0; for ( ; i<2 ; i++ ) S+= i; ĐÁP ÁN: 0
Giá trị ban đâồu của a là 0, b là 0. Sau khi thực hiện xong hàm nhập với a=5, b=7 thì a, b có giá tr ị bao nhiếu? void nhap(int a, int b) {
printf(“nhap a:”); scanf(“%d”,&a);
printf(“nhap b:”); scanf(“%d”,&b); } ĐÁP ÁN: 0, 0
Giá trị ban đâồu của a là 5, b là 7. Sau khi thực hiện xong hàm sum(int a, int b) thì a, b có giá tr ị bao nhiếu? int sum (int a, int b) { a=a+5; return a+b; } ĐÁP ÁN: 5, 7
Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch s e ẽ chứa bao nhiếu byte? ĐÁP ÁN: 1
Hai lệnh sau s e ẽ làm gì (s và t là 2 mảng chứa xâu ký tự):
strcpy( t, s ); strcat( t, s );
ĐÁP ÁN: Nhân đồi xâu s chứa vào t
Hàm getch() được khai báo trong tập tin: ĐÁP ÁN: conio.h
Hàm sau cho kếết quả (trả vếồ) gì với lời gọi là XYZ(5): int XYZ( int x )
{ if (x>0) return x+XYZ(x-1); else return x; } ĐÁP ÁN: 15
Hãy chỉ ra phát biểu chính xác nhâết v ế ồ con trỏ kép?
ĐÁP ÁN: Dùng để quản lý 1 mảng các con trỏ đơn
Hình bình hành để mồ tả thao tác trong thuật toán là?
ĐÁP ÁN: Nhập/xuâết dữ liệu
Hình chữ nhật để mồ tả thao tác trong thuật toán là?
ĐÁP ÁN: Tính toán, xử lý
Hình elíp để mồ tả thao tác trong thuật toán là?
ĐÁP ÁN: Bằết đâồu hoặc kếết thúc thuật toán
Hình thoi để mồ tả thao tác trong thuật toán là?
ĐÁP ÁN: Lựa chọn theo đ iếồu kiện
Kếết quả của biểu thức sau đây là bao nhiếu (10 - (8 - 2)*10)/ ( 5 - 5 *2)? ĐÁP ÁN: 10
Kếết quả của đoạn mã sau là bao nhiếu: int a = 5; a+=a; ĐÁP ÁN: 10
Kếết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì? int main() { int i; for (i=2; i<=4; i+=2) printf("%3d",i); return 0; } ĐÁP ÁN: 2 4
Kiểu dữ liệu câếu trúc có thể được dùng để khai báo cho kiểu dữ liệu câếu trúc khác ĐÁP ÁN: Đúng
Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngồn ngữ lập trình C? ĐÁP ÁN: Kiểu double
Khai báo hàm sau s e ẽ có: int A( int *x , int *y ); ĐÁP ÁN: Hai tham biếến
Khai báo mảng sau đây có thể chứa được: float a[100][200];
ĐÁP ÁN: Bảng sồế thực tồếi đa 100 hàng, 200 cột
Khai báo mảng sau đây gồồm: int a[] = {3,2,5,3,2,7,5}; ĐÁP ÁN: 7 phâồn tử
Khai báo mảng sau đây có thể chứa được: int a[100];
ĐÁP ÁN: Dãy tồếi đa 100 sồế nguyến
Khi có lời gọi một hàm, máy s e ẽ làm gì trước khi chuyển vào thực hiện hàm đó?
ĐÁP ÁN: Tạm dừng phâồn chương trình đang chạy
Khi gán giá trị mới cho một biếến thì:
ĐÁP ÁN: Giá trị cũ bị m âết đi
Lập trình (programming) là?
ĐÁP ÁN: Viếết chương trình cho máy tính
Lập trình nhằồm mục đích?
ĐÁP ÁN: Ứng dụng máy tính trong thực t ế ế
Lệnh khai báo sau đây khai báo mảng có bao nhiếu phâồn tử? struct SV { char ht[35]; int Tuoi; float DTB; }ds[10]; ĐÁP ÁN: 10 Lệnh sau làm gì: char s[256];
ĐÁP ÁN: Khai báo mảng chứa ký tự có 255 phâồn tử
Mảng dùng để chứa cài gì là đúng nhâết trong sồế:
ĐÁP ÁN: Danh sách nhiếồu dữ liệu cùng kiểu
Nếếu câu lệnh lặp sau được thực hiện thì kếết quả in ra màn hình là gì? int i; for (i=0; i<10; i++) { printf("%d ",i); i=i+2; } ĐÁP ÁN: 0 3 6 9
Nếếu đoạn đoạn mã sau được thực thi, giá trị của S là gì? int i=3, j=10 , S=0; while (2*i+5*j<100) { S += i+j; i+=2; j += 5; } ĐÁP ÁN: 33
Nếếu đoạn mã sau được thực thi, nhóm lệnh lặp s e ẽ lặp bao nhiếu lâồn? int a=5, b=8; while (a!=b) { if (a>b) a=a-b; else b=b-a; } ĐÁP ÁN: 4
Nếếu đoạn mã sau được thực thi, kếết quả in ra màn hình s e ẽ là? int i=0; while (i<10) { printf("%d ",i); i=i+1; if (i>5) break; } ĐÁP ÁN: 0 1 2 3 4 5
Nếếu đoạn mã sau được thực thi, sồế chuồẽi "Hel o" được xuâết ra trến màn hình là bao nhiếu lâồn? int x=10, y=20; while (x{ printf ("Hello"); x+=3; } ĐÁP ÁN: 4
Nếếu đoạn mã sau được thực thi, S s e ẽ có giá trị bao nhiếu? int i= 1, S=1; while (i<=20) { S+= 2*i+2; i+=4; } ĐÁP ÁN: 101
Nếếu đoạn mã sau được thực thi, S s e ẽ có giá trị bao nhiếu? int i= 1, S=1; do{ S+= 5*i - 2; i+=3; }while (i<15); ĐÁP ÁN: 166
Nếếu đoạn đoạn mã sau đây được thực thi, thì biếến t có giá trị bao nhiếu? int d=10, t ; switch (d) { case 10: t=100; case 7 : t=50; break; default : t=0; } ĐÁP ÁN: 50
Nếếu nhóm lệnh lặp lồồng nhau sau đây được thực hiện, thì d có giá trị bao nhiếu? int i, j, d=0; for (i=0; i<10; i++) for (j=0; j<10; j++) d++; ĐÁP ÁN: 100
Ngồn ngữ lập trình C có chứa các thành phâồn?
ĐÁP ÁN: Tập tâết cả các ký tự ASCII
Ngồn ngữ lập trình có chức nằng chính?
ĐÁP ÁN: Cung câếp quy tằếc viếết lệnh
Những tến biếến nào dưới đây được viếết đúng theo quy tằếc đặt tến của ngồn ngữ lập trình C? ĐÁP ÁN: _diemltC
Phâồn mếồm để chuyển nội dung chương trình từ mã nguồồn v ế ồ mã máy là? ĐÁP ÁN: Compiler
Sản phẩm của lập trình trến máy tính là gì?
ĐÁP ÁN: Chương trình phâồn mếồm
Sau khi thực thi đoạn mã sau, giá trị của x là gì? int i, x=0 ; for (i=1 ; i<10 ; i++) { if ( i%2==1) x = x+i ; else x++ ; break; } printf ("%d ", x); ĐÁP ÁN: 1
Sự tương ứng () của thành phâồn trong C và trong tiếếng Việt là?
ĐÁP ÁN: Khồếi lệnh Đoạn vằn
Tến kiểu c âếu trúc có thể đặt có khoảng cách ví dụ là SINH VIEN ĐÁP ÁN: Sai Thuật toán là?
ĐÁP ÁN: Các bước để giải quyếết một bài toán
Thuật toán được mồ tả bằồng?
ĐÁP ÁN: Mồ tả từng bước, sơ đồồ khồếi
Thuật toán phải có đặc trưng cơ bản?
ĐÁP ÁN: Hữu hạn, khả dụng, đúng đằến, đơn giản
Tính tuâồn tự của máy khi thực hiện chương trình là?
ĐÁP ÁN: Từ trến xuồếng và trái sang phải
Trong C, các tác vụ xuâết nhập chuẩn được khai báo trong tập tin: ĐÁP ÁN: stdio.h
Trong C, chỉ thị #include đòi hỏi:
ĐÁP ÁN: File phải tồồn tại trong thư mục include đã được thiếết lập bởi người dùng
Trong một chương trình có thể chứa: ĐÁP ÁN: Nhiếồu hàm
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một sồế nguyến trong lệnh printf? ĐÁP ÁN: “%d”
Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một sồế thực có độ chính xác đơn (float)? ĐÁP ÁN: “%f”
Ý nghĩa của phương pháp phân rã bài toán trong lập trình là:
ĐÁP ÁN: Tâết cả các phương án