Tổng hợp đề thi cuối kì học phần Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tổng hợp đề thi cuối kì học phần Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
ĐỀ 4 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20193
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 2 x 3, x a
Câu 1: Tìm a để hàm số liên tục trên tập xác định : f ( ) x 4x 1, x a dx Câu 2: Tính nguyên hàm 4 sin x Câu 3: Tính giới hạn 3 lim x e ln x x 0
Câu 4: Tính tích phân suy rộng x xe dx cos x Câu 5: Cho hàm số 2 f (x) (1 tan t )dt . Tính f '( / 2) 0 2 , x x 2 Câu 6: Cho hàm số f ( ) x . Tính f '(2) (2 ) x (3 ) x , x 2 x arctantdt
Câu 7: Tính giới hạn sau: 0 lim x 2 x 2x 2 Câu 8: Cho hàm số ( ) x f x e . Tính (997) f (0) x 1 Câu 9: Cho hai hàm số ( ) x f x x e và g(x) . Tính 2x 1 1 1 1 ( f g g f)(0) 1 f (x) Câu 10 : Cho f ( )
x là hàm liên tục trên [0 ;1]. Tính dx 0 f (x) f (1 x) 4
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20193
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1: So sánh hai vô cùng bé sau khi x 0 : f ( ) x x sin x và 2 g( ) x ln(1 x ) Câu 2: Tính giới hạn sin lim x x x 0 2 ln(1 x ) , x 0 Câu 3: Cho f ( ) x | x | . Tính f '(0 ). 0, x 0 2 dx Câu 4: Tính tích phân 0 2 x 4 x
Câu 5: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số y 2 x 1 dx
Câu 6: Tính tích phân suy rộng sau: 2 0 x 2x 2 xarcsin y y arcsin x
Câu 7: Tính giới hạn sau: lim 2 2 x 0 x y y0
Câu 8: Tính tích phân kép: 2 2 x y dxdy với D 2 2 2 ( , x )
y : x y 1, x 0, y 0 D 2 2 u u Câu 9: Cho 2 2 u x y . Tính . 2 2 x y Câu 10: Cho 3 f ( ) x sin(x ). Tính (10) f (0) 5
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 1 ln(1 ) x x 3 x y Câu 1: Tìm a) lim lim x 0 x 6 2 ( , x y) ( 0;0) 2 x 3 y
Câu 2: Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A 2, 02 3, 04 3 2 x
Câu 3: Chứng minh rằng: cos x 1 ,x 0 2
Câu 4: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y x 3x và y 0 quanh trục Oy một vòng 1 Câu 5: Tính 2 2
2x 3 | 1 x | dx Câu 6: Hàm số 3 f ( )
x x x có hàm ngược là y ( g ) x . Tính g '(2). 2 2 z z 3 z 1 Câu 7: Tính P với z 2 2 x y x x 2 2 3 (x y )
Câu 8: Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốc độ 3
100cm / s .Tính tốc độ tăng lên của
bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50cm. Câu 9. Tính 2 cot xdx 0
Thang điểm : Câu 1: 2 điểm . Các câu còn lại mỗi câu 1 điểm 6
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 1 x e 1 x 4 xy Câu 1: Tìm a) lim lim x 0 x 2 8 (x,y ) ( 0;0) 4 x 3 y
Câu 2: Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A 4, 03 2, 02 5 2 Câu 3: Chứng minh rằng: x x e 1 x ,x 0 2
Câu 4: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y x 4x và y 0 quanh trục Oy một vòng 1 Câu 5: Tính 2 2
4 3x | 1 x | d x Câu 6: Hàm số 5 f ( )
x x x có hàm ngược là y ( g ) x . Tính g '(2). 2 2 z z 5 z 1 Câu 7: Tính P với z 2 2 x y y y 2 2 5 (x y )
Câu 8: Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốc độ 3
200cm / s .Tính tốc độ tăng lên của
bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60cm. Câu 9. Tính 2 tan xdx 0
Thang điểm : Câu 1: 2 điểm . Các câu còn lại mỗi câu 1 điểm 7
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi x 2 2 y ln x Câu 1. Tính a)lim ) b lim x sin x 2 2 ( , x y) ( 1;0) (x 1) y Câu 2: Phương trình 3 5
x 3xy y 5 0 xác định hàm ẩn y ( y ) x . Tính y '(1) 2x
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y arctan , x 1 2 1 x
Câu 4: Tìm khai triển Maclaurin của y ln(1 2 ) x đến 3 x x
Câu 5: Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y x e 1 dx Câu 6: Tính a) tan(2x)dx ) b 2 0 ( x 3)( x x 1) Câu 7: Quay đường 3 2 2 3
x y 4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8: Tìm cực trị của hàm số 3 3 2 z x y (x y)
Thang điểm: Câu 1: 2 điểm . Câu 6: 2 điểm.
Các câu còn lại mỗi câu 1 điểm. 8
ĐỀ 4 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 2x 3 2 x ln y Câu 1. Tính a) lim ) b lim 2 2 x cos x ( , x y) (1;0) x ( y 1) 2 Câu 2: Phương trình 4 3 5
x 3xy 3y 8 0 xác định hàm ẩn y ( y x). Tính y '(1) 2x
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y arcsin , x 1 2 1 x
Câu 4: Tìm khai triển Maclaurin của y ln(1 3 ) x đến 3 x x
Câu 5: Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y 2 x e 1 dx Câu 6: Tính a) cot(3x)dx ) b 2 0 ( x 4)( x x 1) Câu 7: Quay đường 3 2 3 2
x y 9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8: Tìm cực trị của hàm số 3 3 2 z x y (x y)
Thang điểm: Câu 1: 2 điểm . Câu 6: 2 điểm.
Các câu còn lại mỗi câu 1 điểm. 9
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 2 1 Câu 1:Tìm giới hạn lim 2 0 x x e 1 x 3 x t t
Câu 2: Cho hàm số y f ( ) x xác định bởi .Tính f '( ) x , f ' ( ) x 2 4 y 2t 3t
Câu 3: Tìm cực trị của hàm số 3 2 y ( x x 3) 2 2
Câu 4: Chứng mình rằng với mọi x 0 ta có ln 1 x 2 x 6 6 6 1 2 ... n
Câu 5: Tìm giới hạn lim 7 n n
Câu 6: Tính các tích phân sau 3 / 2 sin xdx 3 a) ) b arccot 3 xd . x 0 sin x cos x 2 dx
Câu 7: Tính tích phân suy rộng: 4 1 ( x 3x 2)
Câu 8: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x (y 2) 1 quay quanh trục Ox x arctan 3x khi x 0 Câu 9: Cho hàm số : f ( ) x 3 x ae bsin x khi x 0
Tìm a và b để hàm số f ( ) x khả vi tại x 0 10
ĐỀ 6 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 1 3 Câu 1:Tìm giới hạn lim 3 0 x x x e 1 3 x 3t t
Câu 2: Cho hàm số y f ( ) x xác định bởi .Tính f '( ) x , f ' ( ) x 5 y 5t t
Câu 3: Tìm cực trị của hàm số 3 2 y x ( x 3) x 1 2
Câu 4: Chứng mình rằng với mọi x 1 ta có ln x 1 x 1 5 5 5 1 2 ... n
Câu 5: Tìm giới hạn lim 6 n n
Câu 6: Tính các tích phân sau 3 / 2 cos xdx 2 a) ) b arctan 2 xd . x 0 sin x cos x 1 dx
Câu 7: Tính tích phân suy rộng: 4 1 ( x 2x 1)
Câu 8: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x (y 2) 1 quay quanh trục Ox x sin 2 x khi x 0 Câu 9: Cho hàm số : f ( ) x x a2 b arctan x khi x 0
Tìm a và b để hàm số f ( ) x khả vi tại x 0 11
ĐỀ 7 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1113, Nhóm ngành 3, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi cos x x Câu 1: Tính lim x x sin x 1
Câu 2: Dùng vi phân tính gần đúng 3 7, 988
Câu 3: Tính hoặc xét sự phân kỳ x e xdx 1 Câu 4; Tính 3 x e sin(2x)dx 0 2 Câu 5: Cho xy z e . Tính 2 d z 2 2 x y
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số 2 2
z 3x 4 y trong miền đóng 1 4 3 Câu 7: Tính 2 2 1 x y dxdy , ở đó 2 2
D : x y 1, x 0, y 0 D 1 2t
Câu 8: Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x , y 3 3 t 8 t 8 / 2 arcsin x Câu 9: Tính 18 1 sin xdx /2 | | 1 x e y ar ccot , x 0
Câu 10. Tính z ' (x; y ),biết z x x 0 , x 0 12
ĐỀ 8 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20191
Mã HP: MI1113, Nhóm ngành 3, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi cos x x Câu 1: Tính lim x x sin x 1
Câu 2: Dùng vi phân tính gần đúng 3 8, 012
Câu 3: Tính hoặc xét sự phân kỳ x e xdx 1 Câu 4; Tính 3x e cos(2x)dx 0 2 Câu 5: Cho x y z e . Tính 2 d z 2 2 x y
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số 2 2
z 4x 3y trong miền đóng 1 3 4 Câu 7: Tính 2 2 1 x y dxdy , ở đó 2 2
D : x y 1 ,x 0, y 0 D 1 2t
Câu 8: Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x , y 3 3 8 t 8 t / 2 arcsin x Câu 9: Tính 18 1 sin xdx /2 | | 1 x e y ar ccot , x 0
Câu 10. Tính z ' (x; y ),biết z x x 0 , x 0 13
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi x sin x Câu 1. Tính giới hạn lim x x arctan x 1 Câu 2. Cho f x ( )
Tính đạo hàm cấp cao f 50(x) x2 2x 1 5 Câu 3. Tính tích phân x2 9 dx 0 2 3 sin x 4 cos x Câu 4. Tính tích phân dx 4 sin x 3 cos x 0 s in 3x Câu 5. Tính giới hạn lim x y 2 sin x 2 ( , ) (0,0) sin y
Câu 6. Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường hợp hai loài, được xác định
theo công thức: H x ln x y ln y x 0, y 0
ở đó x, y là tỉ lệ các loài, thỏa mãn x y 1
Tìm giá trị lớn nhất của H. x2 x4
Câu 7. Chứng minh rằng cosx 1- , x 0, 2 24 2 z
Câu 8. Cho z f (x, y)là hàm số ẩn xác định bởi phương trình y
z xe 0 . Ứng dụng vi phân, tính gần đúng f (0, 02;0,99) 1 (2n 1)! Câu 9. Tính lim n n n n ( 1)!
Câu 10. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng ln(1 2x) dx 0 x x 14
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi x cos x Câu 1. Tính giới hạn lim x x arccot x 1 Câu 2. Cho f (x)
Tính đạo hàm cấp cao f 50(x) 2 x 2x 1 5 Câu 3. Tính tích phân 2 x 16 dx 0 2 5 sin x 6 cos x Câu 4. Tính tích phân dx 6 sin x 5 cos x 0 s in 3y Câu 5. Tính giới hạn lim 2 2 ( , x y) ( 0,0) sin x sin y
Câu 6. Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường hợp hai loài, được xác định
theo công thức: H x ln x y ln y x 0, y 0
ở đó x, y là tỉ lệ các loài, thỏa mãn x y 1
Tìm giá trị lớn nhất của H. 3 5 x x
Câu 7. Chứng minh rằng sin x x - , x 0, 6 120 2 z
Câu 8. Cho z f (x, y)là hàm số ẩn xác định bởi phương trình y
z ye 0 . Ứng dụng vi phân, tính gần đúng f (0,99; 0, 02) 1 (2 ) n ! Câu 9. Tính lim n n n n !
Câu 10. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng ln(1 3x) dx 0 x x 15
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 1
Câu 1. (1 đ). Tính giới hạn x lim(cos x sin x) x 0
Câu 2. (1 đ). Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y a x rc cot x 4
Câu 3. (1 đ). Tính tích phân 3 tan xdx 0 1
Câu 4. (1 đ). Tính tích phân ln(x2 x 1 d ) x 0
Câu 5. (1 đ). Tìm các cực trị của hàm số z x y x 2 y 2 4( ) x 2
yarctan , neu y
Câu 6. (2 đ). Cho hàm số f x y 0 ( , ) y 0, neu y 0
a) Xét tính liên tục của f (x, y)tại điểm A(1,0) b) Tính f '(1, 0) y x y (tanx+tany) Câu 7. (1 đ). Cho 0 2 2 2 2 x sin x
Câu 8. (1 đ). Tính tích phân dx x 1 3 2
Câu 9. (1đ) Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng arctan xdx 0 x x 1 cos x 16
ĐỀ 4 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 1
Câu 1. (1 đ). Tính giới hạn x lim(cos x sin x) x0
Câu 2. (1 đ). Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y arc x tanx 4
Câu 3. (1 đ). Tính tích phân 4 tan xdx 0 1
Câu 4. (1 đ). Tính tích phân ln(x2 x 1 d ) x 0
Câu 5. (1 đ). Tìm các cực trị của hàm số z x y 2 x 2 4(y ) y 2 xarctan , ne u x
Câu 6. (2 đ). Cho hàm số f x y 0 ( , ) x 0, neu x 0
a) Xét tính liên tục của f (x, y)tại điểm B(0,1) b) Tính f '(0,1) y x y x+coty) Câu 7. (1 đ). Cho 0 cot cot 2 2 2 2 x sin x
Câu 8. (1 đ). Tính tích phân dx x 1 2 2
Câu 9. (1đ) Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng arctan xdx 0 x x x sinx 17
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 3 a x khi x 1 f( x) arccos x khi 0 x 1
Câu 2. Tìm hàm ngược của hàm số x x y 2 2
Câu 3. Cho hai hàm số f x x3 g x x2 ( ) ; ( ) , 1 x 3 f '(c) f (3) f ( 1) Tìm số c ( 1; 3)sao cho g '(c) g(3) g ( 1)
Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy không? Giải thích?
Câu 4. Cho hai hàm số f(x), g(x): R R thỏa mãn f (x) g(x) với mọi x. Chứng minh rằng nếu f (x) là
hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x)) g(g(x)) 3 x 1 Câu 5. Tính tích phân dx x ( 1) x2 ( 0 1) 1 1 2 sinx Câu 6. Tính giới hạn lim ln 3 x0 x 1 sin 2 x
Câu 7. Tính độ dài cung y ln(cos x), 0 x 3
Câu 8. Tìm tiệm cận xiên của đường cong t3 t2 x ; y 1 t 3 1 t Câu 9. Tính giới hạn 1 1 2 n 1 lim ....
x n 1 4n2 1 4 n2 2 2 4 n2 (n 2 1)
Câu 10. Cho hàm số f(x) lồi, khả tích trên đoạn a, b .CMR: b 1 f (a) f (b) f( ) x dx b a a 2 18
ĐỀ 6 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 3 a x khi x 1 f( ) x arccos x khi 0 x 1
Câu 2. Tìm hàm ngược của hàm số 3x 3 x y Câu 3. Cho hai hàm số 3 2 f( ) x x ; ( g ) x x , 3 x 1 f '( ) c ( f 1) f( 3 ) Tìm số c ( 3 ;1)sao cho g '( ) c ( g 1) ( g 3 )
Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy không? Giải thích?
Câu 4. Cho hai hàm số f(x), g(x): R R thỏa mãn f (x) g(x) với mọi x. Chứng minh rằng nếu f (x) là
hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x)) g(g(x)) x 3 Câu 5. Tính tích phân dx 2 x x 0 ( 1)( 1) 1 1 2 sin x Câu 6. Tính giới hạn lim ln 3 x0 x 1 sin 2x
Câu 7. Tính độ dài cung y ln(sin ), x x 6 2
Câu 8. Tìm tiệm cận xiên của đường cong 2 3 t 3t x ; y 3 1 t 1 t Câu 9. Tính giới hạn 1 1 2 n 1 lim .... x n 2 2 2 2 2 1 4n 1 4n 2 4n (n 1)
Câu 10. Cho hàm số f(x) lõm, khả tích trên đoạn a, b .CMR: b 1 f (a) f (b) f( ) x dx b a a 2 19
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 7 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1113, Nhóm ngành 3, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi x Câu 1. Tính dx x2 3x 2 dx
Câu 2. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng x3 1 x 1 x 1 x2 y2
Câu 3. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: 1 quay quanh trục Ox. 4 9 cos x - cos 4 x Câu 4. Tính lim x x2 0 x
Câu 5. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y x3 x2 2 x 2
Câu 6. Cho hàm số z x3 y2 x2 y2 3 xy 2 . Tính dz(1,1)
Câu 7. Tìm cực trị của hàm số z xy
( x y)(2x 3y);là tham số thực x 2 y 2 1 4
Câu 8. Tính tích phân kép x y dxdy ( ) ; với D : . x y 3x D
Câu 9. Tồn tại hay không hàm số f sao cho f (1) f
( 1), f (0) 0 và f ' (x) 0 x ( 2,2) Câu 10. Cho hàm số z x
x2 y2 x2 y2 2018 x2 y2 2019 sin( ) ( ) 100( ) . 2 z z Chứng minh x xy zy y x 20
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 8 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20181
Mã HP: MI1113, Nhóm ngành 3, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi x Câu 1. Tính dx x2 x 5 6 dx
Câu 2. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng x3 1 x 1 x 1 x2 y2
Câu 3. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: 1 quay quanh trục Ox. 9 4 cos 4 x- cos x Câu 4. Tính lim x x2 0 x
Câu 5. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y x3 x2 2 x 2
Câu 6. Cho hàm số z x2 y3 x2 y2 3xy 2 . Tính dz(1,1)
Câu 7. Tìm cực trị của hàm số = + (− − − )(2 + 3); là tham số thực x 2 y 2 1 4
Câu 8. Tính tích phân kép x y dxdy ( ) ; với D : x . y x D 3
Câu 9. Tồn tại hay không hàm số f sao cho f (1) f
( 1), f (0) 0 và f ' ( x) 0 x ( 2, 2) Câu 10. Cho hàm số z x
x2 y2 x2 y2 2018 x2 y2 2019 sin( ) ( ) 100( ) z z Chứng minh x2 xy zy y x 21
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20173
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. Tính giới hạn lim(1 cos x tanx ) x0 1 Câu 2. Cho f x ( )
Tính đạo hàm cấp cao f 50(x) 1 x x2 arctan x
Câu 3. Tính các tiệm cận của đồ thị hàm số y 1 x2 3 x
Câu 4. Tính tích phân arccos dx 2 0 y x2 4
Câu 5. Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi khi quay đường cong quanh trục Ox một vòng. 1 x 1 y
Câu 6. Cho hàm số z arccot . Tính các vi phân dz d z 2 , x
Câu 7. Tìm các cực trị của hàm số y 3 3y z x 3 e x e x3 Câu 8. Tính giới hạn lim x y x2 y2 ( , ) (0,0) x (arctan t) dt 3 Câu 9. Tính giới hạn 0 lim x 3 x 2
Câu 10. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng x sin x dx 3 x10 0 22
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20173
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. Tính giới hạn lim(1 cos x sinx ) x0
Câu 2. Cho f (x) 1 x Tính đạo hàm cấp cao f 50(x) x2 arccot x
Câu 3. Tính các tiệm cận của đồ thị hàm số y 1 x2 3 x
Câu 4. Tính tích phân arcsin dx 2 0 y x2 9
Câu 5. Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi khi quay đường cong quanh trục Ox một vòng. 2 x 2 x
Câu 6. Cho hàm số z arctan . Tính các vi phân dz d z 2 , y
Câu 7. Tìm các cực trị của hàm số x 3 3 x z 3ye y e x5 Câu 8. Tính giới hạn lim x y x4 y4 ( , ) (0,0) x (arctan t) dt 4 Câu 9. Tính giới hạn 0 lim x 2 x2
Câu 10. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng x sin x dx x7 0 23
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20173
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. (2đ) Tính các giới hạn: ln(1 x) x ln(1 2 tan x) a) lim b) lim x o x2 x x0 e o c sx
Câu 2. (1đ) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y 1 arctan( e ) x 1
Câu 3. (1đ). Cho f( x) ln
. Tính vi phân cấp cao d(10) f x ( ) x 2
Câu 4. (1đ). Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y x arc cot x s inx o c sx
Câu 5. (1đ). Tính tích phân dx 2 sin x 1
Câu 6. (1đ). Tính tích phân arc cot xdx 0 1
Câu 7. (1đ). Tính độ dài của cung x x y e ( e ),x [0, ln 2] 2
Câu 8. (1đ). Chứng minh rằng arctan x arccot x với mọi ∈ ℝ 2
Câu 9. (1đ). Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng sin xdx x x3 0 24
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 4 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20173
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. (2đ) Tính các giới hạn: arctan x x ln(1 3 sin x) a) lim b) lim x o x3 x x0 e cosx
Câu 2. (1đ) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y 1 arccot(e ) x 2
Câu 3. (1đ). Cho f( x) ln
. Tính vi phân cấp cao d(10) f x ( ) x 1
Câu 4. (1đ). Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y x arctan x s inx o c sx
Câu 5. (1đ). Tính tích phân dx 2 cos x 1
Câu 6. (1đ). Tính tích phân arctan xdx 0 x2 1
Câu 7. (1đ). Tính độ dài của cung y ln x , x 1,2 2 2
Câu 8. (1đ). Chứng minh rằng arcsin x arccos x
với mọi x 1, 1 2
Câu 9. (1đ). Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng sin xdx x x4 0 25
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20173
Mã HP: MI1113, Nhóm ngành 3, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 2 x
Câu 1. (1đ). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y arcsin 1 x2 1
Câu 2. (1 đ) Tính giới hạn 2 x x lim(x 2 ) x0
Câu 3. (1đ). Tính số thực α sao cho hàm số ( x, y) ln( x ay) thỏa mãn phương trình 2 2 2 4 4 0 x2 xy y2 x
Câu 4. (1đ). Viết khai triển Maclaurin đến bậc 5 của hàm số y x2 1
Câu 5. (1đ). Tính tích phân kép x y dxdy 2 2 4
; trong đó D là miền x2 y 2 4, x 0 D 3
Câu 6. (1đ). Tính tích phân xác định arctan xdx . 1
Câu 7. (1đ). Sử dụng vi phân toàn phần tính gần đúng: 3 e0,02 4 2 1, 95
Câu 8. (1đ). Tính giới hạn của dãy số 1 2 n a ... n 2 ! 3! (n 1)!
Câu 9. (1đ). Xét tính liên tục đều trên 0, 1 của hàm số 1 cos2x f x ( ) x2
Câu 10. (1đ) Xét sự hội tụ của tích phân arctan x dx ( x ln(1 x 3 0 )) 26
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 6 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20173
Mã HP: MI1113, Nhóm ngành 3, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 2 x
Câu 1. (1đ). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y arctan 1 x2 1
Câu 2. (1 đ) Tính giới hạn 2 x x lim( x 2 ) x
Câu 3. (1đ). Tính số thực α sao cho hàm số ( x, y) ln( x ay) thỏa mãn phương trình 2 2 2 4 4 0 x 2 x y y 2 x
Câu 4. (1đ). Viết khai triển Maclaurin đến bậc 5 của hàm số y x2 1
Câu 5. (1đ). Tính tích phân kép x y dxdy 2 2 4
; trong đó D là miền x2 y 2 4, y 0 D 3
Câu 6. (1đ). Tính tích phân xác định arccot xdx . 1
Câu 7. (1đ). Sử dụng vi phân toàn phần tính gần đúng: 3 4 e0,02 2 2, 05
Câu 8. (1đ). Tính giới hạn của dãy số 1 2 n a ... . n 2 ! 3! (n 1)!
Câu 9. (1đ). Xét tính liên tục đều trên 0, 1 của hàm số ln(1+x) f x ( ) x
Câu 10. (1đ) Xét sự hội tụ của tích phân arctan x dx (x s inx 3 0 ) 27
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20172
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. Tìm miền xác định của hàm y arccos(2 sin2x) 1 Câu 2. Tìm f(x) biết x x x f e ( e ) e 2
Câu 3. Tìm lim sin(ln(2 x 1)) sin(ln(2 x) ) x x t3 t 2
Câu 4. Cho hàm số y y(x)xác định bởi 9 . Tính y '(x), y ' (x) y t4 3t2 4 ln(x 2)
Câu 5. Xét sự hội tụ phân kỳ của tích phân dx x 5 n n n Câu 6. Tìm giới hạn lim ... 2 2 2 2 2 2 n n 1 n 2 n n
Câu 7. Dùng vi phân toàn phần của hàm số để tính giá trị gần đúng của biểu thức A 3 3 (1, 04) 2 (2, 03) 3
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số x y z x y e 2 2 2 2 ( ) 2 3 x Câu 9. Tính z' z' , của hàm số y z t tdt 2 cos2 x y xy 1 s inx Câu 10. Tính tích phân dx 3 sin x 28
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20172
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. Tìm miền xác định của hàm y arcsin(2 cos2x) 1 Câu 2. Tìm f(x) biết x x x f e ( e ) e 2 Câu 3. Tìm lim sin(ln( x 3 1)) sin(ln( x 3 ) ) x x t3 t 3
Câu 4. Cho hàm số y y(x)xác định bởi . Tính y '(x), y ' (x) y 15 t4 15 t2 4 2 ln(x 2)
Câu 5. Xét sự hội tụ phân kỳ của tích phân dx x 5 n n n Câu 6. Tìm giới hạn lim ... 2 2 2 2 2 2 n n 3 1 n 3 2 n 3 n
Câu 7. Dùng vi phân toàn phần của hàm số để tính giá trị gần đúng của biểu thức A 4 2 (3, 04) 3 (2, 02) 1
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số x y z x y e 2 2 2 2 2 3 x y Câu 9. Tính z' z' , của hàm số z t t 2 sin2 dt x y xy 1 cosx Câu 10. Tính tích phân dx cos3x 29
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20171
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. (2 điểm). Tìm các giới hạn sau 1 4x 1 1 a) lim b) s inx lim ln e ( 2x ) x o ln(1 3x) x0 x 2
Câu 2. (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y x2 3
Câu 3. (1 điểm). Tính tích phân x xdx ( 2)ln
Câu 4. (1 điểm). Cho miền được giới hạn bởi các đường = sin , (0 ≤ ≤ ∕ 2), =
, (0 ≤ ≤ 1), = 0 và x / 2. Tìm để khối tròn xoay sinh ra khi quay miền quanh đường thẳng =
có thể tích nhỏ nhất? (arctan x 2 )
Câu 5. (1 điểm). Tính tích phân suy rộng dx x2 1 0
Câu 6. (1 điểm). Cho f là hàm số khả vi đến cấp hai trên ℝ. Chứng minh rằng hàm số w(x,t) f (x t 3 ) 2w 2w
thỏa mãn phương trình truyền sóng 9 t 2 x 2
Câu 7. (1 điểm) Tìm cực trị của hàm số z x3 xy x y y2 2 7 6 4
Câu 8. (1 điểm). Hàm số f x y 3 ( , )
x4 y2 có khả vi tại điểm (0,0) không? Tại sao b
Câu 9. (1 điểm). Cho f liên tục trên a, b và thỏa mãn f x dx ( )
0. Chứng minh rằng tồn tại c a ( ,b) a c sao cho f x dx f ( ) 2017 (c) a 30
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20171
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Câu 1. (2 điểm). Tìm các giới hạn sau x e 1 1 a) lim b) lim 1 3 3 x ) x2 y2 x o arctan(2x) ( x, y)(0,0)
Câu 2. (1 điểm). Tìm để hàm số sau liên tục trên ℝ
() = + 1 ế ≥
3 + 5 ế <
Câu 3. (1 điểm). Tính cực trị của hàm số f x x 3 ( ) 2lnx 2
Câu 4. (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số f (x) a x rc cot x 3 2x
Câu 5. (1 điểm). Tính tích phân suy rộng dx 1 x2
Câu 6. (1 điểm). Chứng minh rằng hàm số t e 16 u(x, t)
cos(2x+3)thỏa mãn phương trình truyền nhiệt u 2u 4 t x2
Câu 7. (1 điểm) Tìm cực trị của hàm số z x4 xy x y y2 2 4 4 1 1
Câu 8. (1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng dx 2 x 2 0 e x
Câu 9. (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả vi liên tục đến cấp hai trên a, b
và f(a) f(b) 0 . Chứng minh rằng 2 b b b 2 2 2
f '(x) dx f (x) dx f ' (x) dx a a a 31
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 4 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20171
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. (2 điểm). Tìm các giới hạn sau x e 1 1 a) lim b) lim 1 3 4 )x2 y y 2 x o arctan(3x) ( x, y)(0,0)
Câu 2. (1 điểm). Tìm để hàm số sau liên tục trênℝ
() = + 2 ế <
7 − 4 ế ≥
Câu 3. (1 điểm). Tính cực trị của hàm số f x x x 3 ( ) 4 ln 3
Câu 4. (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số f (x) a x rc cot x 1 4x
Câu 5. (1 điểm). Tính tích phân suy rộng dx 1 x2
Câu 6. (1 điểm). Chứng minh rằng hàm số t e 36 u(x, t)
sin(2x+1) thỏa mãn phương trình truyền nhiệt u 2 u 9 t x 2
Câu 7. (1 điểm) Tìm cực trị của hàm số z x2 xy x y y4 2 6 6 1 1
Câu 8. (1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng dx 2 x e x2 0
Câu 9. (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả vi liên tục đến cấp hai trên a, b
và f(a) f(b) 0 . Chứng minh rằng b 2 b b 2 2 2
f '(x) dx f (x) dx f ' (x) dx a a a 32
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20171
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. (1đ). Cho bảng giá trị của hai hàm số f (x) và g(x) như sau x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 f (x) 2 3 1 4 6 9 5 7 8 g(x) 9 7 6 2 1 3 4 5 8
Hãy xác định giá trị ( ∘ )(3)
(x2 3 x 2) sin(x 1)
Câu 2. (1 đ) Tính giới hạn lim x1 1 o c s(x) 1
Câu 3. (1đ). Tìm và phân loại các điểm gián đoạn của hàm số y 1/x e 1 x
Câu 4. (1đ). Cho hàm số f x ( ) sin t ( d ) t 2 . Tính f '( ) 0
Câu 5. (1đ). Tìm khai triên Maclaurin của hàm số y 2 2 x đến x3 1 1
Câu 6. (1đ). Tính giới hạn lim x0 x arcsin x 1
Câu 7. (1đ). Tính tích phân suy rộng dx x ( 1) x ( 2) 3 1
Câu 8. (1đ). Tính tích phân cos(arctan x)dx . 0
Câu 9. (1đ). Tìm số nghiệm của phương trình x 2 4x
Câu 10. (1đ) Xác định dấu của tích phân 2 sin d x x x 0 33
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 6 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20171
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. (1đ). Cho bảng giá trị của hai hàm số f (x) và g(x) như sau x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 f (x) 2 3 1 4 6 9 5 7 8 g(x) 9 7 6 2 1 3 4 5 8
Hãy xác định giá trị ( ∘ )(5)
(x2 3 x 2) sin(x 1)
Câu 2. (1 đ) Tính giới hạn lim x1 1 o c s(x) 1
Câu 3. (1đ). Tìm và phân loại các điểm gián đoạn của hàm số y 1 x / 2 1 x
Câu 4. (1đ). Cho hàm số f x ( ) cos t ( d ) t 2 . Tính f '( ) 0
Câu 5. (1đ). Tìm khai triên Maclaurin của hàm số y 2 2x đến x3 1 1
Câu 6. (1đ). Tính giới hạn lim x0 x arctan x 1
Câu 7. (1đ). Tính tích phân suy rộng dx ( x 1)( x 2) 3 0
Câu 8. (1đ). Tính tích phân cos(arctan x d ) x . 1
Câu 9. (1đ). Tìm số nghiệm của phương trình x1 10 x
Câu 10. (1đ) Xác định dấu của tích phân 0 sinxdx x 2 34
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 8 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20171
Mã HP: MI1113, Nhóm ngành 4, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi ln(cosx)
Câu 1. (1đ). Tính giới hạn lim x 2 0 tan x
Câu 2. (1 đ) So sánh cấp vô cùng bé sau đây khi x 0 x x4 x5 x x4 ( ) , ( ) ln(1 3 arctan( ))
Câu 3. (1đ). Điểm x là điểm gián đoạn loại gì của hàm số 1 = + 1 2 dx
Câu 4. (1đ). Tính tích phân . 2 3 (x 3) 1 dx
Câu 5. (1đ). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng x3 x2 0 3 1
Câu 6. (1đ). Ứng dụng vi phân, tính gần đúng 2 2 3, 97 3, 03
Câu 7. (1đ). Tìm các cực trị của hàm số z x 2 y 2 2
với điều kiện x2 y2 1
Câu 8. (1đ). Tính tích phân kép dxdy (2x y)
. Với D là miền thỏa mãn x2 y2 2 D xy , neu( x, y) (0; 0)
Câu 9. (1đ). Cho f( x, y) x2 2 y2 0 neu(x, y) (0; 0)
Chứng minh rằng các đạo hàm riêng f ' f ' (0; 0)
(0; 0) 0 nhưng hàm số f (x, y) không liên tục tại điểm x y (0,0) Câu 10. (1đ) Cho y x2
cos( ). Tính đạo hàm cấp cao y(8) (0) 35
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20161
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 5 3 (1 sin ) x 1
Câu 1. Tính các số thực , thỏa mãn lim x 0 ax
Câu 2. Tính f '(1)với () =
, ℎ ∈ (−∞; 1) 0, ℎ ∈ [1; +∞)
Câu 3. Tìm khai triển Maclaurin của f (x) x o c sx đến x5 2 Câu 4. Tính cos x e sin(2x)dx. . x4 1
Câu 5. Tính độ dài của đường cong y ,x 1; 2 8 x2 4 (3x 2)dx
Câu 6. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng x3 x 0 4 5 y Câu 7. Tính lim 4 2 (x,y ) ( 0;0) x y
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 2 2
z x 2y 3xy 13x 18 y trong miền OAB , ở đó O(0;0), A(7;0), B(0;7) Câu 9. Hàm số z z u
( ;v) khả vi trên ℝ, có z' z' (1;1)
3, (1;1) 4 . Đặt f x 3 x 2 ( ) z(x ; ), tính f '(1) u v
Câu 10. Một chiếc xe cứu hộ xuất phát từ góc của một hồ nước hình chữ nhật có các cạnh dài 2000m và rộng
600m. Xe vừa có thể đi trên bờ hồ và đi trên mặt nước với vận tốc tương ứng là 20m/s và 12m/s. Tính thời gian
ít nhất để xe đi đến giao điểm hai đường chéo của hồ. 36
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20161
Mã HP: MI1111, Nhóm ngành 1, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi 1 khi x R \ 0; 9; 9
Câu 1. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y 2 log | x | 3 3 khi x 0;9; 9 5 5 x x Câu 2. Tính sin( ) lim 15 x0 sin x
Câu 3. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a b c 0 . Chứng minh phương trình ax5 bx 4 6 5 c 0 có ít
nhất một nghiệm thuộc (0;1) 3 x Câu 4. Tính dx . 8 1 x
Câu 5. Tính diện tích mặt tròn xoay được tạo ra khi quay đường y x x2 4 , x 1;2 quanh trục Ox một vòng. 1 x xdx
Câu 6. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng 1 cosx 0 1 3y
Câu 7. Tìm cực trị của hàm số 3 z y 3 x x y arctan ,khi x 0
Câu 8. Tính đạo hàm riêng z' (x; y) của hàm số z x y 0, khi x = 0
Câu 9. Tìm hàm số z(x; y)thỏa mãn ' ' 2
z 2x y, z 2 y , x (x; y) R . x y
Câu 10. Một sân bóng đá có biên ngang dài 69m, cầu môn rộng 7m. Bóng nằm trên biên dọc, cách biên ngang
x(m). Tính góc sút bóng vào cầu môn theo x, tìm x để góc sút lớn nhất . 37
PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – Học kì 20161
Mã HP: MI1112, Nhóm ngành 2, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi Câu 1. Cho hàm số z x2 y2 ln(
3 ),(x; y) (0;0) . Tính A x ' y ' . z . z x y Câu 2. Tính lim x 2arctan(2x) x
Câu 3. Xét tính lồi, lõm của đồ thị hàm số x y ( x 1)e . dx Câu 4. Tính . 5 cos x 12 sin x 13
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong cho hệ tọa độ cực r 5 2 cos (sinx 2 o c sx)dx
Câu 6. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng x2 1 0 6
Câu 7. Tìm điểm gián đoạn của hàm số f ( ) x lim , x R 2 2 n n x 4 3 xy
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số z x y 12
Câu 9. Phương trình x3 y3 3 xy 13 0 xác định hàm ẩn y y(x). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm ẩn này tại điểm A ( 1; 2)
Câu 10. Gập một tấm tôn hình chữ nhật rộng 30cm, dài 3m thành một cái máng nước. Gấp theo chiều dài mỗi
bên tấm tôn 10cm, tính góc gập θ để thể tích của máng lớn nhất. 38
PHẦN 3: SƯU TẦM ĐÁP ÁN MỘT SÓ ĐỀ KHÁC CỦA VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG ĐỀ 1-20193 3 4
+) y 5 cos 5x sin 5x x Câu 1 5 5 (1đ) +) 3 y x 2 sin 5 sin 5 T . 5 5 0 cos x 1 +) ; f x . 2 0 sin x 3 2 3 cos x cos x 1 2 x x0 1 +) f x 2 lim f x . Câu 2 2 x 3 2 3 x x x 0 6 cos cos 1 (2đ) +) x I x ln 4 2 x x 2 2x dx . 2 x x 2 +) 1 I x x 2 x x 2 1 ln 2 2x 7 arctan C . 2 7 Câu 3 x 0 1 +) 8 f x 8 0 lim f là đbt +) dx HT, do đó I HT. x x 0 (1đ) x 0 x 0 x Câu 4 4 4 x x +) 2 0 x . +) 2 x 0 x 0 lim z x; y 0 . (1đ) 2 4 2 x y x ;x y 0; 0 M 0; 0 1 Câu 5 z 0 +) x M 0;1
+) M không là điểm cực trị, y 0;1 1 . min 2 (1đ) z 0 1 y M 0; 1 1
Câu 6 +) f x liên tục x 0, 1 .
+) x 1 là đgđ loại 2, x 0 là đgđ loại 1. (1đ) Câu 7 +) dx 0;1 z 0;1 dx z 0;1 d ; y z 0;1 1. x y (1đ) +) z 0;
1 2; z 0;1 1 dx 0; 1 2dx dy . x y 1 1 1 2 +) VT 2 1 f x 2
dx 1dx 1 f xdx Câu 8 0 0 0 (1đ) 2 1 1 1 1 1 2 +) f x 2 dx f x 2 dx 1dx f
x dx VT 2 1 f x dx 0 0 0 0 0 1 1 2 2 +) 2 I 1 x 2 x f 3x dx 3 3 2 1 x f
3x dx 3 3 1 I1 Câu 9 3 3 1 1 (1đ) 1 1 I 3 +) 3 t x I f t dt I . 1 3 3 4 1
Ghi chú:- Mỗi dấu +) cho 0,5 điểm
- Sinh viên giải cách khác đúng vẫn được điểm. 101 ĐỀ 4-20193
+ Giới hạn trái của hàm số tại a bằng 4a – 1, giới hạn phải bằng a2 + 3 Câu 1.
+ Để hàm số liên tục, ta cần có a 2 .
+ Đặt t cot x , tích phân trở thành 2t 1dt Câu 2. 1
+ Tích phân cần tìm bằng 3 cot x cot x C . 3 x x ln + 3 lim e ln x lim
đủ điều kiện để áp dụng quy tắc Lhospital. 3 x x x e Câu 3. ln x 1 / x + lim lim 0 . 3x 3 x x e 3e x 0 0 x 0 + x x x xe dx xe e dx . x Câu 4. x 0 + x e 1 . x + f x 2 1 tan cos x sin x Câu 5. + f / 2 1 .
+ Đạo hàm trái và phải của hàm số đều bằng 1. Câu 6. + f 2 1. arctan tdt + arctan x 0 2 lim lim x 2 x Câu 7. x 2 x x 1 x 2 x + arctan x 2 lim x 2x . x x 1 2
+ Trong khai triển Maclaurin của hàm số chỉ có các số hạng chứa 2n x Câu 8. + Suy ra 99 7 f 0 0. + f 1 0 1; f
1 0 (do f là đơn ánh). Câu 9. + 1 g 1 1 2; g
2 1; suy ra kết quả cần tìm bằng 0. 1/2 f 1 x f x + I dx dx f x f x f x f x 0 1 1/2 1 1/2 f x 1/2 f 1 x Câu 10. dx dx 0 f x f 1 x 0 f x f 1 x
đặt t 1 x ở TP thứ 2
+ Kết quả cần tìm bằng ½. 102 ĐỀ 4-20173 Câu 1 1 0,5 đ 1 2 arctan x x 1 lim lim x (L’Hospital) x 0 3 x 0 2 x 3 x 0,5 đ 2 x 1 lim 2 2 x0 3x (1 x ) 3 0,5 đ 0,5 đ ln(1 3 sin )
x 3 sin x 3x khi x 0 ln(1 3 tan ) x osx=( x x e c e 1) (1 o
c sx) x (Ngắt bỏ VCB bậc cao) lim 3 0 x x e cosx Câu 2 0,5 đ TXĐ = \ 0 , lim y 0 lim y
x 0 là điểm gián đoạn loại I x0 x0 2 0,5 đ Câu 3 (9) 9 9 1 1 1 1 ( 1 ) 9! ( 1 ) 9 ! 0,5 đ (10) f '(x) f (x) 10 10 x 2 x 1 x 2 x 1 (x 2) (x 1) 0,5 đ (10) (10) 10 9 ! 9 ! 10 d f (x ) f (x ) dx dx (x 2 x 1) x 210 x 10 1 Câu 4 y 0,5 đ lim 1 x x 0,5 đ lim (y x) , lim (y x) y x là TCX của đường cong. x 2 x 2 2 Câu 5 1 sinx d sin x 1 1 sin x 0,5 đ I dx dx I I ; I ln C cosx cos2 1 2 1 2 x 1 sin x 2 1 sin x 1 0,5 đ d cos x 1 1 1 sin x 1 I C I ln C 2 cos2x cosx 2 2 1 sin x cosx Câu 6 1 2 0,5 đ t x I arctan td(t 1) 0 1 0,5 đ 1 2 I ( t 1) arctan t dt 1 0 2 0 Câu 7 1 1 2 1 2 1 1 1 2 0,5 đ f '(x) (x ) 1 f '( ) x 1 (x 2 ) (x ) 2 2 x 4 x 4 x 2 2 1 1 3 ln 2 0,5 đ 2 I 1 ( f '( ) x ) dx ( x )dx 2 x 4 2 1 1 Câu 8 f ( )
x arcsin x arccosx f'(x)=0,x 1
,1 f(x)=c(hằng số) 0,5 đ 0,5 đ f (0) arcsin x arccosx= , x 1 ,1 2 2
Câu 9 sinx 1 sinx sinx s 0,5 đ I I , inx lim 1 I 4 4 4 1 2 x x x x x x 4 1 x0 x x 0 0 1 0,5 đ s inx 1 dx s 0 , x
1, hội tụ → I2 hội tụ tuyệt đối → I2 hội tụ inx hội tụ. 4 4 4 x x x x 4 x x 1 0 115 ĐỀ 6-20173 2 +) TXĐ = x , y (x ) arctan 2 1 x Câu 1 +) 2x arctan ( y )
x do arctanx là hàm lẻ, y làm lẻ. 2 1 x 2 x x x x Câu 2 +) ln( 2 ) 2 2 ln 2 ln I lim +) lim ln 2.I 2 x x 2 x 2x x 2 +) 1 a 1 a a ' ' ' ' ' , , , , x y xx 2 yx 2 yy 2 x ay x ay (x ay) (x ay) (x ay) Câu 3 2 1 4a 4a 1 +) ' ' ' 4 4 0 a xx yx yy 2 2 2 (x ) ay ( x ) ay (x ) ay 2 1 2 4 1 x 1 3 x 3 x 3 Câu 4 +) 2 2 4 y ( x 1 x ) x 1 0(x ) 5 5 +) x x 0( x ) 2 1! 2 2 2 ! 2 8
+) Đặt x cos, y sin , D ' : 0 2, 0 Câu 5 2 2 3 1 8 +) 2 2 2 I
d 4 d . (4 ) 3 3 0 0 0 3 3 3 3 dx
+) arccot xdx arccot xd (x 1) (x 1)arccot x 1 1 1 1 2 x 3 +) 4 2 x 3 1 6 4 1 6 Câu 6 3
Hoặc đổi biến. +) Đặt 2 2
x u dx d(u) , I arccotud(u 1) 1 3 3 3 4 2 +) 2 (u 1)arccotu du u 3 1 1 1 6 4 6 1 +) Chọn 3 x 2 f ( , x y) 4e y ; x 0, y 2, x
0, 02, y 0, 05 0 0 2 2 ' 4 y x x 2 ' 2 x 2 Câu 7 +) 3 3 f e (4e y ) , f (4e y ) nên x 3 y 3 3 0,02 2 4 1 2.2 1 4e
1, 95 2 .0, 02. .0, 05. 2, 01 3 4 3 4 1 1 1 1 1 1 Câu 8 +) a 1 ... 1 +) lim a 1 n 2 ! 2 ! 3 ! n! (n 1)! (n 1)! n n x +) Xét hàm ln(1 ) g(x) f ( )
x , 0 x 1, và g(0) lim 1 Câu 9 x0 x
+) g(x) liên tục trên 0,1
nên liên tục đều trên 0 ,1
, suy ra f(x) liên tục đều trên 0,1 1 1 +) arctan x arctan x 1 dx , x 0 : , hội tụ (x s inx 3 ) ( x s inx 3 0 0 1 ) 2 2x 0 Câu 10 arctan +) x x :
, hội tụ. Tích phân ban đầu hội tụ. (x s inx 3 3 ) 1 2 x 116 ĐỀ 4-20171 x x x Câu 1: . a) +) e 1 e 1 e 1 1 lim lim +) lim x0 arctan 3 x 0 x 0 x 3 x arctan 3x 3 ln1 4 y 3 1 lim x y b) +) lim y e x y 3 1 4 x y x y , 0;0 , 0;0 2 2 2 2 ln 3 1 4 y 3 4 +) y li m lim 0 . Giới hạn bằng 1 x,y 0; 0 2 2 x,y0;0 2 2 x y x y
Câu 2 +) Hàm f liên tục tại mọi điểm x a +) Hàm liên tục tại 2 f x a : a 2 7 4 . a x 2 lim a 2, lim f x 7 4a . x a x a Suy ra 2 a 4a 5 0, a 1 hoac a=-5 3 4 4 3x 4
Câu 3: +) TXĐ x 0, f x 2 3 x , f 0 khi x=3 x x 3 +) Cực đại: 4 4 4 4 3 x , f ln min 3 3 3 3 Câu 4: +) y f x x 3 lim 0 khong co tiem can dung. lim lim arccot 0 x x x x 2 3 arccot 3t 2 1 9 3 t +) 2 lim y x lim arccot x lim lim 3 x x t 0 t 0 2 x 2 t 1 Tiệm cận xiên: y x 3 2 Câu 5: +) 1 4 x 1 4 x dx dx dx 2 2 2 1 x 1 x 1 x 1 4x +) 2
dx arcsinx 4 1 x C 2 1 x Câu 6: +) 36 u 3 6 t e sin x t 2 1 +) 36t u e x u e x u u x 36 2 cos 2 1 , 4 t sin xx 2 1. Suy ra 9 t xx
z 2x 2y 6 0 x 1 1 Câu 7: +) TXĐ 2 R .Diem toi han M 3; 0 , M 3 ; 3 1 2,3 z 2x 6 4y 0 y 2 2 +) 2
z 2, z 2, z 12 y . T¹i M 3; 0 : B AC 4 0, không phải điểm cực trị xx xy yy 1 2 1 1 33 Tại M 2 3 ; : B AC 8 0, cuc tieu z z M 2,3 min 2,3 4 2 2 3 1 1 x 3 x Câu 8. +) 2 0 e +) 2 e
hội tụ, nên TPSR hội tụ 3 x 2 3 x e x e 0 b 2 b b b b Câu 9. +) f dx f
xdf x f x f x f
x f xdx f
x f xdx a a a a a 2 b b b b 2 [ f x ]2 2 2 )( '( ) d ) x f( ) x f ''( ) x dx f ( ) x dx f ' ( ) x dx a a a a 117 ĐỀ 6-20171 Câu 1 +) g 5 1 +) f 1 2
. Tu bang suy ra f g 5 f g 5 2 Câu 2 t 1 t sint +)L 2
+) Dat t x 1; L lim t0 1 cos t Câu 3
+) Điểm 0 là điểm gián đoạn
+) Giới hạn trái bằng -1; giới hạn phải bằng 0. Gián đoạn loại 1 Câu 4 +) f x 2 cos x +) f 1 Câu 5 +) y x12 2 1 2 3 +) x x x y 2 1 ... 2 8 16 Câu 6 +) Lhospital L 0 +) arctan x x L lim 2 x 0 x Câu 7 1 1 1 1 5 +) dx +) ln 3 x 1 x 2 3 3 3 Câu 8 +) x 1 cos arctan 2 1 x 0 dx x 0 +) ln 2 x 1 x
ln 1 2 ln 1 2 2 x 1 1 1 x Câu 9 f x 1 x 10 x +) có 1 nghiệm duy nhất f x . f x 0 x 1 10 ln 10 1
+) Lập bảng biến thiên của hàm số f x . Dễ thấy f 1 0 . Suy ra phương trình có đúng 2 nghiệm Câu +) Tương tự đề 5 10
+) Tích phân mang dấu dương 118 ĐỀ 8-20171 Câu 1 s inx ln cosx cosx 1 lim lim 2 x tan x x 2tanx/cos2 0 0 x 2 Câu 2 4 ( ) x x 4 4 là VCB cùng bậc với ( ) x 3 arctan(x ) 3x (x) Câu 3
lim y 0, lim y 1 0 là điểm gián đoạn loại I x 0 x 0
lim y 0, lim y 1 là điểm gián đoạn loại I x x Câu 4 2 2 I l n (x 3) (x 3) 1 ln(1 2) 3 Câu 5 1 dx dx dx I I I 1 2 3 2 3 2 3 2 0 x 3x 1 0 x 3x 1 1 x 3x 1 1 1
khi x nên I2 hội tụ → tích phân đã cho hội tụ. 3 3 2 x 3x 1 2 x Câu 6 Chọn hàm số 2 2 f ( , x ) y
x y , x 4, y 3, x 0 , 03, y 0, 03 0 0 2 2 ' ' 4 3
3, 97 3, 03 f (4, 3) f (4, 3)x f (4, 3) x
5 .(0, 03) .(0, 03) 4,994 x y 5 5 Câu 7 ' 0 4 x 2x 0 x Đặt 2 2 2 2 ( ,
x y) (2x y ) (x y 1). Hệ PT '
0 2y 2y 0 ( y) ' 2 2 0 x y 1
Bốn điểm tới hạn là (1, 0),(1, 0),(0,1),(0, 1 )
Cực đại f (1, 0) 2 . Cực tiểu f (0, 1 ) 1 Câu 8 2 2 I (x 2 ) y dxdy d
(2r cos rsin ) dr 0 D 0 0 Câu 9 y ' f(0 x, 0) ' f(0, 0 ) f (0, 0) lim 0, f (0, 0) lim 0 x 0 y x y 0 x y Cho k ( ,
x y) (0, 0) theo phương của đường thẳng y kx f ( , x k ) x 2 1 2k lim f ( , x )
y Hàm số không liên tục tại 0. ( , x y) ( 0,0) Câu 2n 2(2n) x x 10 cosx ( 1 )n c os 2 ( x ) ( 1 )n n n n 0 (2 )! n 0 (2 )! (8) f (0) 2 1 (8) 8 ! (1) . f (0) 1680 8 ! 4 ! 4 ! 119 ĐỀ 2-20172 *) 1 1
1 2 cos 2x 1 cos 2x 1. 2 2 *) 2 k k k 2 x k x , k 3 3 6 2 3 2 2. *) Đặt 1 x x 2 x x 1 t
(e e ) x ln(t t 1) *) Vậy 2 ln( 1) f ( ) x e , x 2 2 x x 1 1 3. ln(1 ) *) ln(3x 1) ln(3x ) ln(3x 1) ln(3x ) x A 2 sin cos *) 3 2 sin cos(...) 0khi x 2 2 2 3 4. *) y '(t) 15t 15t dy ' 5 y '(x ) 5t *) y ' (x ) 2 x'( ) t 3t 3 2 dx 3t 3 5. 1 ln(x 2) *) ln(x 2) 1 Mà dx phân kỳ * nên dx phân kỳ x x x x 3 3 1 1 n 1 1 dx 1 x 6. *) S . arctan n 2 n 2 3 i 1 i 0 x 3 3 6 3 3 0 n *) Xét 4 2 3 f ( , x y) x y 1; x 3, x 0, 04, y 2, y 0, 02 0 0 thì ' ' A ( f x ,x y ) y ( f x, y ) f ( x, y ) x f ( x, y ) y 0 0 0 0 x 0 0 y 0 0 7. 2 x y *) 4 2 3 ' ' f (x , y ) 16 2; f ; f 0 0 x 2 3 3 y 2 3 3 4 4 4 ( x y 1) 4 ( x y 1) 2 3 3 ' 2.3 3 ' 3.2 3 f (x , y ) ; f (x , y ) A 2 .0, 04 .0, 02 2, 015 x 0 0 3 y 0 0 3 4.2 16 4.2 8 16 8 2 2 ' (x y ) 0 2x 2 e z 0 *) x M(0, 0)*) ' ' ' A z ( ) M 6, B z ( ) M 0,C z ( ) M 8 2 2 ' ( x y ) z 0 xx xy yy y 2 y 3 e 0 8. 2 B AC 48 0 ( z M) Z (0, 0) 1 min A 6 0 v x *) Đặt u xy v z t s 2 , , in2tdt khi đó y u 2 9. * ' ' ' ' ' 2 x x 1 z z u z u 2u.y+v2 2v. 1 . . v . sin . sin 2 (x )
y . sin (2xy).y+ . sin (2 ). x u x v x y y y y 2 x ' ' ' ' ' 2 x x x
z z .u z . v u . sin 2u.x+v2. sin 2v.(- ) 2
(xy ) . sin (2xy).x+ . sin(2 ).( ) y u y v y 2 y 2 y y y *) dx dx I tan x J 2 3 cos x cos x d (sin x) dt dt 10 J 2 2 2 2 2 2 (1 sin x ) (1 t ) (1 t ) (1 t ) Trong đó: 1 1 1 (
ln 1 t ln 1 t ) C, t sin x 4 1 t 1 t 120