Tổng hợp đề thi giữa kì môn Kĩ thuật đo| Môn Kĩ thuật đo| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tổng hợp đề thi giữa kì môn Kĩ thuật đo| Môn Kĩ thuật đo| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 2 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1 VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 20211
Đơn vị chuyên môn: Bộ môn CKCX&QH Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI QUÁ TRÌNH HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐO Mã HP: ME 3072
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: VHVL.CĐT.1 Ngày thi: 27/10/2021
Họ và tên sv:…………….……………… MSSV: …………... Mã lớp: 127209 Chữ ký sv: ………. Ngày 26/10/2021
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Toàn Thắng Câu 1. (6 điểm)
1. Giải thích các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết trên hình vẽ
2. Lập sơ đồ đo các yêu cầu trên;
chỉ rõ dụng cụ đo được sử dụng viết công thức tính cho biết sai số lẫn. Câu 2. (4 điểm)
a/ Chọn lắp ghép theo TCVN thỏa mãn yêu cầu: + dN = 54 mm
+ Độ dôi giới hạn Nmax = 51 m; Nmin = 2 m
+ Lắp ghép theo hệ thống lỗ cơ bản.
b/ Vẽ biểu đồ phân bố dung sai, xác định sai lệch giới hạn, kích thước giới hạn của loạt chi tiết trục và lỗ
c/ Vẽ biểu đồ phân bố mật độ xác suất của lắp ghép và tính xác suất lắp ghép có độ dôi 𝑁 ≤ 28,5 𝜇𝑚 trong
mối ghép trên, giả thiết kích thước loạt chi tiết trục và lỗ tuân theo phân bố chuẩn và T= 6.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1 VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 20211
Đơn vị chuyên môn: Bộ môn CKCX&QH Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI QUÁ TRÌNH HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐO Mã HP: ME 3072
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: VHVL.CĐT.2 Ngày thi: 27/10/2021
Họ và tên sv:…………….……………… MSSV: …………... Mã lớp: 127209 Chữ ký sv: ………. Ngày 26/10/2021
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Toàn Thắng Câu 1. (6 điểm)
1. Giải thích các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết trên hình vẽ
2. Lập sơ đồ đo các yêu cầu trên,
chỉ rõ dụng cụ đo được sử dụng, viết công thức tính, cho biết sai số lẫn. Câu 2. (4 điểm)
a/ Chọn lắp ghép theo TCVN thỏa mãn yêu cầu: + dN = 60 mm
+ Độ hở giới hạn Smax = 106 m; Smin = 30 m
+ Lắp ghép theo hệ thống lỗ cơ bản.
b/ Vẽ biểu đồ phân bố dung sai, xác định sai lệch giới hạn, kích thước giới hạn của loạt chi tiết trục và lỗ
c/ Vẽ biểu đồ phân bố mật độ xác suất của lắp ghép và tính xác suất lắp ghép có độ hở S 85m trong mối
ghép trên, giả thiết kích thước loạt chi tiết trục và lỗ tuân theo phân bố chuẩn và T= 6.