-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp đề trắc nghiệm có đáp án môn Nguyên lý kế toán | Đại học Fulbright Việt Nam
Tổng hợp đề trắc nghiệm có đáp án môn Nguyên lý kế toán | Đại học Fulbright Việt Nam. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 89 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Nguyên lý kế toán (FB) 2 tài liệu
Đại học Fulbright Việt Nam 22 tài liệu
Tổng hợp đề trắc nghiệm có đáp án môn Nguyên lý kế toán | Đại học Fulbright Việt Nam
Tổng hợp đề trắc nghiệm có đáp án môn Nguyên lý kế toán | Đại học Fulbright Việt Nam. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 89 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kế toán (FB) 2 tài liệu
Trường: Đại học Fulbright Việt Nam 22 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Fulbright Việt Nam
Preview text:
lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com 1 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 101
1/ Báo cáo tình hình tài chính trình bày:
A Tài sản, nợ phải trả của ơn vị có tại một ngày.
B Doanh thu, chi phí và lợi nhuận giữ lại của ơn vị trong một khoảng thời gian
C Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của ơn vị trong một khoảng thời gian.
D Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của ơn vị có tại một ngày 2/ Thông tin về Lợi
nhuận giữ lại ược trình bày trong:
A Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
B Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt ộng
3/ Đơn vị mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp sẽ
có ảnh hưởng ến các thành phần của phương trình kế toán cơ bản như sau:
A Tài sản giảm và Nợ phải trả tăng
B Tài sản giảm và Nợ phải trả giảm
C Tài sản tăng và Nợ phải trả tăng
D Tài sản tăng và Nợ phải trả giảm 2 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
4/ Thông tin tài chính có khả năng tạo ra sự khác biệt trong một quyết ịnh, là ặc
tính chất lượng: A Trình bày trung thực B Thích hợp C Kịp thời D C漃Ā thể so sánh
5/ Phương trình kế toán cơ bản là:
A Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả
B Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu C Vốn chủ sở hữu =
Tài sản – Nợ phải trả
D Tài sản = Vốn chủ sở hữu – Nợ phải trả
6/ Khi một chủ sở hữu ầu tư tiền vào công ty ể ổi lấy cổ phiếu phổ thông thì :
A Ghi Nợ Tài khoản Tiền và ghi Có tài khoản Vốn cổ phần phổ thông
B Ghi Nợ Tài khoản Đầu tư và ghi C漃Ā tài khoản Vốn cổ phần phổ thông
C Ghi Nợ Tài khoản Vốn cổ phần phổ thông và ghi Có tài khoản Tiền D Ghi Nợ Tài
khoản Tiền và ghi Có tài khoản Đầu tư.
7/ Bảng cân ối thử sẽ KHÔNG cân bằng khi:
A Một giao dịch không ược ghi nhật ký.
B Một bút toán nhật ký úng không ược chuyển sổ
C Một bút toán nhật ký úng ược chuyển sổ 2 lần
D Số tiền ghi nợ và ghi có của một giao dịch không bằng nhau.
8/ Một sự thay ổi trong cổ tức sẽ ảnh hưởng ến : A Lợi nhuận thuần B Tài sản C Doanh thu D Vốn chủ sở hữu. 3 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
9/ Với giao dịch “mua một thiết bị chưa thanh toán tiền, giá trị $50,000”, các sổ tài
khoản sau sẽ ược chuyển sổ: A Sổ tài khoản “Thiết bị”
B Sổ tài khoản “Phải trả người bán”
C Sổ tài khoản “Tiền” và “Phải trả người bán” D Sổ Tài khoản “Thiết
bị” và “Phải trả người bán” 10/ Cột “Tham chiếu” trong Sổ nhật ký:
A Phản ánh ngày tháng ghi Sổ nhật ký
B Được ghi cùng lúc với các các nội dung khác khi ghi Sổ nhật ký
C Được dùng khi các bút toán nhật ký ược chuyển ến các tài khoản riêng biệt.
D Phản ánh mô tả ngắn gọn về giao dịch.
11/ Khoản iều chỉnh ối với doanh thu chưa thực hiện:
A Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu B
Tăng tài sản và tăng doanh thu.
C Làm giảm doanh thu và giảm tài sản
D Làm tăng doanh thu và tăng nợ phải trả
12/ Doanh thu ược ghi nhận theo nguyên tắc
A Khi có sự ồng ý thực hiện dịch vụ hoặc bán một sản phẩm
B Khi có công ty nhận ược sản phẩm
C Khi dịch vụ hoặc sản phẩm ã chuyển ến bên yêu cầu cung cấp
D Khi c漃Ā phát sinh chi phí i cùng với việc cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm 13/ Tài
khoản khấu hao lũy kế ược thể hiện: A
Kết cấu giống tài khoản vốn chủ sở hữu. Khi phản ánh trên Báo cáo tài chính
phản ánh bên tài sản và ược trừ với một tài khoản tài sản. B
Kết cấu ngược lại với kết cấu tài khoản tài sản. Khi phản ánh trên Báo cáo tài
chính phản ánh bên tài sản và ược trừ với một tài khoản tài sản 4 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C
Kết cấu ngược lại với kết cấu tài khoản tài sản. Khi phản ánh trên Báo cáo tài
chính phản ánh bên vốn chủ sở hữu và ược trừ với một tài khoản vốn chủ sở hữu D
Kết cấu ngược lại với kết cấu vốn chủ sở hữu. Khi phản ánh trên Báo cáo tài
chính phản ánh bên vốn chủ sở hữu và ược cộng vào một tài khoản vốn chủ sở hữu 14/
Bảng cân ối thử ã iều chỉnh thể hiện:
A Đầy ủ toàn bộ các khoản tài sản, nợ phải trả, doanh thu và chi phí B
Toàn bộ các khoản tài sản, nợ phải trả.
C Toàn bộ các khoản doanh thu và chi phí.
D Thể hiện lợi nhuận thuần 15/ Khấu hao lũy kế là:
A Tài khoản iều chỉnh giảm tài sản B Tài khoản chi phí
C Tài khoản vốn chủ sỡ hữu
D Tài khoản nợ phải trả
16/ Khi công ty mua vật tư trị giá $600, kế toán ã ghi chép sai Có Vật tư $ 600 và
Ghi Nợ Tiền $ 600. Trước khi sửa lỗi sai này:
A Tiền ghi nhận cao hơn và vật tư ghi nhận thấp hơn
B Tiền ghi nhận cao hơn và vật tư ghi nhận cao hơn C Tiền ghi nhận
thấp hơn và vật tư ghi nhận cao hơn D Tiền ghi nhận thấp hơn và vật tư ghi nhận thấp hơn
17/ Trong báo cáo tình hình tài chính ược phân loại, tài sản ược liệt kê theo thứ tự:
A Tính thanh khoản giảm dần
B Theo nguồn gốc sở hữu
C Theo thời hạn sử dụng D Theo giá trị
18/ Quá trình khóa sổ 4 bút toán quan trọng gồm
(1) Khóa sổ doanh thu sang xác ịnh kết quả kinh doanh 5 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
(2) Khóa sổ cổ tức sang lợi nhuận giữ lại
(3) Khóa sổ chi phí sang xác ịnh kết quả kinh doanh (4) Khóa sổ xác ịnh kết quả
kinh doanh sang lợi nhuận Thứ tự úng của các bút toán khóa sổ này là: A (1), (2), (3), (4) B (1), (2), (4), (3) C (1), (3), (2), (4) D (1), (3), (4), (2)
19/ Trong báo cáo tình hình tài chính ược phân loại, ược liệt kê theo thứ tự:
A Tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài dạn
B Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài dạn
C Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, nợ dài dạn D Tài sản dài hạn, tài sản
ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn dạn
20/ Tài khoản nào sau ây sau khi thực hiện bút toán khóa sổ có số dư bằng không? A Tài khoản tiền
B Tài khoản doanh thu C Tài khoản Khấu hao lũy kế
D Tài khoản lợi nhuận giữ lại
21/ Chu trình kế toán tại công ty thương mại có bước khác biệt so với công ty dịch vụ là:
A Bút toán iều chỉnh hàng tồn kho B Bút toán khóa sổ
C Lập bảng cân ối thử D Lập bảng tính nháp
22/ Để ghi nhận giao dịch bán hàng hóa thu tiền, trong hệ thống kê khai thường xuyên cần:
A Ghi 1 bút toán giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho 6 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B Ghi 1 bút toán doanh thu và số tiền thu ược từ bán hàng
C Ghi 2 bút toán (1) Ghi nhận doanh thu và số tiền thu ược từ bán hàng (2) Ghi nhận giá
vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
D Ghi 2 bút toán (1) Ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán (2) Ghi nhận số tiền thu
ược và giảm hàng tồn kho
23/ Chi phí hoạt ộng không bao gồm:
A Chi phí lương và tiền công B Chi phí quảng cáo C Chi phí khấu hao
D Chi phí vận chuyển hàng mua
24/ Trong hệ thống kê khai thường xuyên tài khoản nào sau ây thường xuất hiện
trong sổ cái công ty thương mại: A Mua hàng B Giá vốn hàng bán
C Chi phí vận chuyển hàng mua D Chiết khấu mua hàng
25/ Doanh thu bán hàng thuần là $1,000,000, giá vốn hàng bán là $600,000, chi phí
hoạt ộng là $100,000. Lợi nhuận gộp là: A $900,000 B $500,000 C $400,000 D $300,000
26/ Hàng tồn kho ầu kỳ là $100,000, cuối kỳ $120,000; Giá vốn trong kỳ
$11,000,000. Số ngày hàng tồn kho là: A 3,318 vòng B 3,476 vòng 7 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C 3,65 vòng D 3,98 vòng
27/ Số tiền thuần mà một công ty kỳ vọng sẽ thu ược từ việc bán hàng tồn kho
ược gọi là: A Giá gốc B Giá trị hợp lý
C Giá trị thuần có thể thực hiện ược D Tất cả ều úng
28/ Hàng tồn kho ầu kỳ là $100,000, cuối kỳ $120,000; Giá vốn trong kỳ
$11,000,000. Số vòng quay hàng tồn kho là: A 110 vòng B 100 vòng C 91,67 vòng D 105 vòng
29/ Khi hàng tồn kho ghi nhận ầu kỳ thấp hơn thực tế sẽ ảnh hưởng ến:
A Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
B Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế
C Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
D Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế 30/ Hai phương pháp
dòng giá trị ược giả ịnh là: A Giá ích danh và FIFO B Giá ích danh và LIFO C Giá bình quân và LIFO D Giá bình quân và FIFO
31/ Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà 24 tháng $3.600, hợp ồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế
toán:quý. Vậy tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là: 8 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com A 3.600 B 3.375. C 3.150 D Kết quả khác
32/ Sổ kế toán nào dùng ghi chép trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục ích,
chung cho tất cả các nghiệp vụ A Sổ Cái tài khoản. B Sổ Nhật ký chung. C Cả a và b ều úng D Cả a và b ều sai
33/ Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000 , kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc
ghi nhầm này làm cho báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng.
A Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lợi nhuận còn lại.
B Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo lưu chuyển tiền.
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt ộng.
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lưu chuyển tiền.
34/ “Các khoản chi phí ược ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền” là nội
dung của: A. Chi phí dồn tích B. chi phí hoãn lại. C. Chi phí chờ phân bổ. D. b và c cùng úng.
35/ Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu ể mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
ược 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận
doanh thu trong tháng 1 sẽ bao gồm: 9 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A. C漃Ā “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. C漃Ā “Chi phí trả trước” 50.000
C. Không bút toán nào úng.
D Có “Tiền mặt” 50.000
36/ Tài khoản nào sau ây không xuất hiện trong bảng cân ối thử sau khóa sổ
A. Xác ịnh kết quả kinh doanh B. Cổ tức C. Doanh thu D. a,b,c
37/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại ầu kỳ 30. Vậy kết
quả kinh doanh trong kỳ sẽ là: A.70 B.55 C. 40 D. 35
38/ Ngày 5/1, mua chịu 1.000 kg hàng hóa 4.800, trong ó bao gồm chi phí vận
chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg,
thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho ầu kỳ 5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho
theo FIFO. Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1 A. 11.320 B. 11.360 C. 11.800 D. Kết quả khác
39/ Nội dung nào sau ây liên quan ến“ Hàng gửi i bán” 10 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A. Hàng bán, FOB i, ang vận chuyển từ công ty A ến kho khách hàng B
Hàng bán, FOB ến, ang vận chuyển từ công ty A ến kho khách hàng
C Hàng công ty A ký gửi ở công ty khác D b và c úng
40/ Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70000. Tuy nhiên hàng tồn kho
cuối kỳ ã bị ánh giá thấp hơn 10000 cho biết lỗi sai này ảnh hưởng thế nào ến lợi
nhuận năm 2019 A Cao hơn thực tế 10000
B. Thấp hơn thực tế 10000
C Không ảnh hưởng ến giá vốn hàng bán 2019
D Không c漃Ā áp án úng ĐÁP ÁN ĐỀ 101: 1D 2B 3C 4B 5C 6A 7D 8D 9D 10C 11A 12B 13B 14A 15A 16A 17A 18D 19D 20B 21A 22C 23D 24B 25C 26C 27C 28B 29B 30D 31B 32B 33A 34A 35A 36D 37C 38A 39D 40A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT 11 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 102:
1/ Những nỗ lực ể làm giảm i những khác biệt giữa U.S GAAP và IFRS nhằm tăng
tính so sánh là quá trình: A Hòa hợp về ạo ức B Hội tụ về kế toán C Hòa hợp về kinh tế
D Hòa hợp về thị trường chứng khoán.
2/ Thông tin về Lợi nhuận thuần lại ược trình bày trong:
A Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
B Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo lưu chuyển tiền
D Báo cáo kết quả hoạt ộng,Báo cáo tình hình tài chính.
3/ Các hoạt ộng của một ơn vị xem xét tách biệt với các hoạt ộng của chủ sở hữu
của nó và với tất cả các ơn vị kinh tế khác là nội dung của:
A Giả ịnh ơn vị tiền tệ
B Giả ịnh ơn vị kinh tế
C Giả ịnh hoạt ộng liên tục D Giả ịnh kỳ kế toán
4/ Các nguồn chính làm tăng vốn chủ sở hữu:
A Đầu tư của cổ ông, doanh thu
B Đầu tư của cổ ông, cổ tức cho cổ ông
C Doanh thu, cổ tức cho cổ ông D Doanh thu, chi phí.
5/ Trong các ối tượng sau ây, ối tượng nào là người sử dụng bên trong: 12 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com A Giám ốc tài chính B Cơ quan thuế C Cổ ông, nhà ầu tư
D Nhà quản lý, nhà ầu tư.
6/ Công việc không thuộc quy trình lập Bảng cân ối thử:
A Chuyển sổ ối với các tài khoản thường xuyên
B Liệt kê tên tài khoản và số dư của chúng vào cột nợ hoặc cột c漃Ā tương ứng
C Tổng cộng số tiền cột nợ và cột có các tài khoản
D Kiểm tra sự cân bằng số tiền tổng cộng cột nợ và cột có các tài khoản.
7/ Căn cứ ể lấy dữ liệu lập bảng cân ối thử: A Chứng từ gốc B Nhật ký C Bút toán D Sổ tài khoản
8/ Phát biểu nào sau ây là SAI:
A Sổ Tài khoản là nơi thể hiện tất cả ảnh hưởng của một giao dịch B
Sổ Tài khoản là một nhóm các tài khoản mà ơn vị sử dụng.
C Sổ Tài khoản cung cấp số dư của từng tài khoản
D Sổ Tài khoản theo dõi số những thay ổi trong số dư của từng tài khoản.
9/ Số lượng tài khoản sử dụng:
A Phụ thuộc vào quyết ịnh của cơ quan chức năng quản lý công ty.
B Phụ thuộc vào số liệu chi tiết mà nhà quản lý mong muốn.
C Giống nhau ối với các công ty
D Chỉ phụ thuộc vào số liệu chi tiết mà nhà quản lý mong muốn.
10/ Theo hệ thống kế toán kép: 13 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com A
Tổng tất cả các khoản ghi trên Tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi trên
tài khoản Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu phải bằng nhau B
Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi
bên Có tài khoản Tài sản phải bằng nhau C
Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản và tổng tất cả các khoản ghi bên Có
tài khoản phải bằng nhau D
Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi
bên Có tài khoản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu phải bằng nhau.
11/ “Doanh thu ược ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của:
A Doanh thu chưa thực hiện B Doanh thu nhận trước C Doanh thu hoãn lại D Doanh thu dồn tích
12/ Phát biểu nào sau ây không chính xác về bảng cân ối thử ã iều chỉnh:
A Bảng cân ối thử ã iều chỉnh chứng minh sự cân bằng của tổng số dư bên nợ và
tổng số dư bên c漃Ā trong sổ tài khỏan sau khi thực hiện tất cả các iều chỉnh B
Bảng cân ối thử ã iều chỉnh cung cấp cơ sở chính ể lập báo cáo tài chính C
Bảng cân ối thử ã iều chỉnh liệt kê các số dư tài khoản ược phân loại theo tài sản và nợ phải trả. D
Bảng cân ối thử ã iều chỉnh ược lập sau khi các bút toán iều chỉnh ã ược ghi vào nhật ký và chuyển sổ
13/ Khoản chi phí ã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền” thì ược gọi là: A Chi phí hoãn lại B Chi phí chờ phân bổ C Chi phí trả trước D Chi phí dồn tích 14 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
14/ Mỗi mục sau ây là một loại (hay nhóm) chính của bút toán iều chỉnh ngoại trừ? A Chi phí trả trước B Doanh thu dồn tích C Chi phí dồn tích D Doanh thu
15/ Khoản iều chỉnh ối với chi phí trả trước:
A Có mối quan hệ giữa tài khoản chi phí và doanh thu
B Có mối quan hệ giữa tài khoản tài sản và nợ phải trả. C Là những
khoản chi phí phục vụ cho một kỳ kế toán.
D Là phần phân bổ những khoản chi phí mà công ty ghi nhận phục vụ cho hơn một kỳ kế toán
16/ Giao dịch thu nợ khách hàng từ tiền bán hàng $251,000 ược ghi nhận Nợ tài
khoản tiền $215,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $215,000. Khi phát hiện
lỗi sai, công ty ghi bút toán sửa sai như sau:
A Nợ tài khoản phải thu khách hàng $36,000 và Có tài khoản tiền $36,000 B
Nợ tài khoản tiền $251,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $251,000
C Nợ tài khoản tiền $36,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $36,000
D Nợ tài khoản tiền $215,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $215,000
17/ Các bước nào sau ây không phải là bắt buộc trong chu trình kế toán A
Ghi nhật ký các giao dịch
B Chuyển vào sổ các tài khoản C Lập bảng tính nháp D Lập báo cáo tài chính
18/ Số liệu về các tài khoản doanh thu $10,000; giá vốn hàng bán 6,000; chi phí vận
chuyển hàng bán 800; chi phí tiền lương và tiền công 1,200. Bút toán khóa sổ lợi
nhuận thuần sang lợi nhuận giữ lại là: 15 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A Nợ tài khoản xác ịnh kết quả và Có tài khoản Lợi nhuận giữ lại $2,000
B Nợ tài khoản xác ịnh kết quả và Có tài khoản Lợi nhuận giữ lại $4,000
C Nợ tài khoản Lợi nhuận giữ lại và Có tài khoản xác ịnh kết quả $2,000 D Nợ tài
khoản Lợi nhuận giữ lại và Có tài khoản xác ịnh kết quả $4,000
19/ Trên bảng tính nháp cột cân ối tài khoản tiền là $20,000, cột iều chỉnh ghi Có
tài khoản Tiền 1,000. Cột cân ối thử ã iều chỉnh là: A Bên Nợ $21,000 B Bên Nợ $19,000 C Bên Có $21,000 D Bên Có $19,000
20/ Bút toán sửa sai ược thực hiện khi:
A Khi phát hiện có sai sót B Vào cuối kỳ kế toán
C Ngay sau bút toán khóa sổ
D Khi lập báo cáo tài chính
21/ Trong hệ thống kê khai thường xuyên tài khoản nào sau ây ược sử dụng ghi
nhận giá trị hàng mua: A Hàng tồn kho B Giá vốn hàng bán C Mua hàng D Phải trả người bán
22/ Số dư hàng tồn kho trên sổ của công ty thương mại là $50,000. Kết quả kiểm kê
thực tế cho thấy giá trị hàng tồn kho là $51,000. Công ty sẽ thực hiện bút toán iều chỉnh như sau:
A Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $1,000
B Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $1,000 C Ghi Nợ Giá
vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $51,000
D Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $51,000 16 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
23/ Công ty thương mại ghi chép giao dịch mua hàng trả chậm bằng cách:
A Ghi tăng hàng tồn kho và ghi giảm tiền
B Ghi tăng hàng tồn kho và ghi giảm phải trả người bán
C Ghi tăng hàng tồn kho và ghi tăng phải trả người bán
D Ghi tăng hàng tồn kho và ghi tăng tiền
24/ Bút toán chuyển từ tài khoản doanh thu bán hàng, chi phí hoạt ộng sang tài
khỏan xác ịnh kết quả kinh doanh là bút toán khóa sổ A Đúng B Sai
25/ Số dư hàng tồn kho trên sổ của công ty thương mại là $50,000. Kết quả kiểm kê
thực tế cho thấy giá trị hàng tồn kho là $49,500. Công ty sẽ thực hiện bút toán iều chỉnh như sau:
A Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $500
B Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $500 C Ghi Nợ Giá
vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $49,500 D Ghi Có Giá vốn hàng
bán, ghi Nợ hàng tồn kho $49,500
26/ Xác ịnh giá trị hàng tồn kho theo LCNRV. Biết rằng có 3 loại bếp sưởi tương
ứng với giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện (NRV) như sau: Loại Bếp Giá Gốc NVR Gas $1,000 $ 1,050 Gỗ 750 745 Viên 500 498 A $2,250 B $2,293 C $2,300 D $2,243 17 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
27/ Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào không ược sử dụng tại theo chế ộ kế
toán Việt Nam: A Giá ích danh B FIFO C LIFO D Giá bình quân
28/ Thông tin hàng tồn kho của công ty Nike như sau:
Tồn ầu kỳ: 1.000 ơn vị, ơn giá $200 Mua trong kỳ:
+ 10/3: 2.000 ơn vị, ơn giá $205
+ 15/3: 1.000 ơn vị, ơn giá $210
Ngày 16/3: bán 2.000 ơn vị
Giá vốn hàng bán ngày 16/3 khi áp dụng phương pháp giá bình quân là: A $400.000 B $405.000 C $410.000 D $420.000
29/ Các bước xác ịnh số lượng hàng tồn kho gồm: A Kiểm kê hàng tồn kho
B Xác ịnh quyền sở hữu hàng ang chuyển
C Xác ịnh quyền sở hữu hàng ký gửi D Tất cả các ý trên
30/ Hàng tồn kho ầu kỳ $200,000, hàng mua trong kỳ $1,500,000, hàng tồn kho cuối
kỳ $300,000. Giá vốn hàng bán trong kỳ là: A $1,600,000 B $1,500,000 18 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C $1,400,000 D $1,200,000
31/ “Các khoản chi phí ã trả tiền trước khi ược sử dụng hay tiêu thụ” thì ược gọi là: A. Chi phí hoãn lại. B. Chi phí dồn tích. C. Chi phí chờ phân bổ. D. a và c cùng úng.
32/ “Khoản tiền ã thu trước khi hoàn thành dịch vụ” thì ược ghi nhận vào: A.
Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu dồn tích. D. a, b cùng úng
33/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại ầu kỳ 30. Vậy lợi
nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là: A. 65 B. 50 C. 45
D. Không c漃Ā áp án úng.
34/ “Tất cả các tài khoản tạm thời ều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau ây: A. Bảng tính nháp
B. Bảng cân ối thử ã iều chỉnh
C. Bảng cân ối thử sau khóa sổ. D. a,c ều úng
37/ Việc thực hiện bút toán iều chỉnh cuối kỳ là ể: 19 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A. áp dụng kế toán dồn tích với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh c漃Ā liên quan ến nhiều kỳ kế toán.
B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế ã phát sinh trong kì
C. tài sản, nợ phải trả ược ghi nhận chính xác. D. Cả 3 câu trên.
36/ Ngày 1/1 mua tài sản cố ịnh, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suât
12%. Vốn gốc và lãi sẽ ược trả 6 tháng/ lần trong 5 năm. Vậy ngày 31/1 , bút toán iều
chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế toán:tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ C漃Ā “Tiền” 100
B. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ C漃Ā “Tiền lãi phải trả” 100
C. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ C漃Ā “tiền lãi trả trước” 100
D. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ C漃Ā “Thương phiếu phải trả” 100
37/ Tài khoản nào sau ây sẽ xuất hiện trong bảng cân ối thử sau khóa sổ của
công ty thương mại A. Hàng tồn kho B Giá vốn hàng bán C. Doanh thu bán hàng D cả a,,b ,c
38/ Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả ịnh“ dòng giá trị hàng xuất kho”
gắn với “hàng thực tế xuất kho” A FIFO B BQGQ C Thực tế ích danh
D. Tất cả phương án trên
39/Trường hợp nào sau ây ược gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu”
A. Khách hàng ã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
B. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước 20 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C. Khách hàng ã nhận hàng, thanh toán tiền ngay D. a và c ều úng
40/ Mua 1000 cái bàn (tivi, tủ lạnh,..) về nhập kho ể bán, giá mua chưa thuế 20/cái.
Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
a. Nợ hàng hóa tồn kho 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000
b. Nợ vật dụng( công cụ, dụng cụ) 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000
c. Nợ thành phẩm 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000
d. Nợ nguyên vật liệu 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000 ĐÁP ÁN ĐỀ 102 1B 2B 3B 4A 5A 6A 7D 8A 9B 10C 11D 12C 13D 14D 15D 16C 17C 18A 19B 20A 21A 22B 23C 24A 25A 26D 27C 28C 29D 30C 31D 32A 33B 34D 35D 36B 37A 38C 39D 40A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 103
1/ Công ty ABC có nợ phải trả ngắn hạn $30,000, nợ phải trả dài hạn $70,000, vốn
chủ sở hữu $400,000. Tổng tài sản của công ty là: A $500,000 21 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com B $300,000 C $100,000 D $470,000
2/ Các công ty chỉ ghi chép kế toán những dữ liệu giao dịch có thể ược thể hiện
dưới dạng tiền, là nội dung của A Giả ịnh ơn vị tiền tệ
B Giả ịnh hoạt ộng liên tục
C Giả ịnh ơn vị kinh tế D Giả ịnh kỳ kế toán
3/ Các hoạt ộng cơ bản của kế toán gồm:
A Xác ịnh và ghi chép sự kiện kinh tế
B Ghi chép và cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế
C Cung cấp thông tin kinh tế cho các ối tượng sử dụng thông tin.
D Xác ịnh, ghi chép và cung cấp thông tin về các sự kiện kinh tế.
4/ Công ty XYZ có tài sản ngắn hạn $50,000, tài sản dài hạn $150,000, vốn chủ sở
hữu $120,000. Nợ phải trả của công ty là: A $200,000 B $30,000 C $320,000 D $80,000
5/ Trong các ối tượng sau ây, ối tượng nào là người sử dụng bên ngoài:
A Nhà quản lý, ngân hàng cho vay
B Nhà ầu tư, nhà cung cấp
C Cơ quan thuế, giàm ốc tài chính D Cổ ông, nhà ầu tư.
6/ Tài khoản thường có số dư Nợ là: 22 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A Tài sản, doanh thu, chi phí
B Tài sản, cổ tức và chi phí C Tài sản, nợ phải trả và cổ tức
D Tài sản, chi phí và vốn cổ phần- phổ thông
7/ Cột “Tham chiếu” trong Sổ Tài khoản cho biết:
A Số hiệu tài khoản ghi Nợ hoặc ghi Có
B Trang nhật ký mà giao dịch ược chuyển
C Ngày tháng ghi sổ tài khoản
D Phản ánh mô tả ngắn gọn về giao dịch.
8/ Phát biểu nào sau ây là SAI:
A Bảng cân ối thử hữu ích trong việc lập báo cáo tài chính.
B Bảng cân ối thử thường ược lập vào cuối kỳ.
C Bảng cân ối thử có thể ược lập vào bất kỳ ngày nào trong kỳ.
D Bảng cân ối thử giúp phát hiện một giao dịch không ược chuyển sổ.
9/ Ghi nhật ký là việc:
A Nhập dữ liệu giao dịch vào Sổ tài khoản
B Nhập dữ liệu giao dịch vào Sổ nhật ký và Sổ tài khoản C Ghi Nợ và
ghi Có các tài khoản hàng tháng.
D Nhập dữ liệu giao dịch vào Sổ nhật ký.
10/ Phát biểu nào sau ây là SAI:
A Bảng cân ối thử thường ược lập vào cuối kỳ
B Bảng cân ối thử giúp bao quát ược các lỗi trong việc ghi nhật ký và chuyển sổ.
C Bảng cân ối thử chứng minh sự cân bằng toán học của các khoản ghi nợ và ghi có sau khi chuyển sổ
D Bảng cân ối thử hữu ích trong việc lập báo cáo tài chính.
11/ Các iều chỉnh ối với chi phí trả trước: 23 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A Làm giảm tài sản và tăng doanh thu
B Làm giảm chi phí và tăng tài sản
C Làm giảm tài sản và tăng chi phí
D Làm giảm doanh thu và tăng tài sản
12/ Giả ịnh kỳ kế toán quy ịnh rằng:
A Các công ty phải ợi cho ến khi kết thúc kỳ kế toán năm dương lịch ể lập báo cáo tài chính
B Các công ty dùng năm tài chính ể báo cáo thông tin tài chính
C Có thể chia ời sống kinh tế của một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế toán
D Các công ty ghi nhận thông tin trong kỳ kế toán xảy ra sự kiện 13/ Phát biểu nào sau ây là sai?
A Công ty ghi nhận doanh thu khi họ thực hiện dịch vụ là sử dụng kế toán cơ sở dồn tích
B Việc sử dụng kế toán cơ sở dồn tích cũng c漃Ā nghĩa là ồng thời ghi nhận chi phí phát sinh
C Các doanh nghiệp nhỏ thường áp dụng kế toán cơ sở tiền và các doanh nghiệp lớn
thường áp dụng kế toán cơ sở dồn tích
D Kế toán cơ sở tiền thường ưa ra các báo cáo tài chính úng ắn hơn so với kế toán cơ sở dồn tích.
14/ Kỳ kế toán của công ty ược xác ịnh là:
A Chỉ là kỳ kế toán quý.
B Chỉ là kỳ kế toán năm
C Thường là một tháng, một quý, hoặc một năm và nhiều công ty sử dụng năm dương
lịch làm kỳ kế toán hoặc ược xác ịnh bắt ầu từ ngày ầu tiên của tháng và kết thúc vào
ngày cuối cùng của 12 tháng sau.
D Ngày bắt ầu và ngày kết thúc kỳ kế toán là do công ty tự xác ịnh bất kỳ 15/ Chi phí
ược ghi nhận khi: 24 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com A Có chi tiền thanh toán
B Có phát sinh khoản nợ phải trả.
C Thực hiện các hoạt ộng tạo ra doanh thu. D Giảm tài sản
16/ Giao dịch chi tiền mua hàng hóa $105,000 ược ghi nhận Nợ tài khoản hàng hóa
$15,000 và Có tài khoản tiền $15,000. Sai sót giao dịch có thể sửa sai bằng cách
A Đảo ngược bút toán ã ghi sai và ghi lại bút toán úng
B Ghi bút toán bổ sung số tiền chênh lệch thiếu C Tất cả ều úng D Tất cả ều sai
17/ Phát biểu nào sau ây úng về bảng cân ối thử sau khi khóa sổ:
A Chỉ còn các tài khoản thường xuyên thuộc báo cáo tình hình tài chính
B Đảm bảo tất cả thông tin ã chính xác
C Có thể thay thế báo cáo tài chính
D Còn các tài khoản thường xuyên và tài khoản tạm thời
18/ Trong bảng tính nháp, lợi nhuận thuần ược ghi nhận vào cột báo cáo nào, Bên Nợ hay Có:
A Bên Có Báo cáo kết quả kinh doanh, Bên Nợ báo cáo tình hình tài chính B
Bên Nợ Báo cáo kết quả kinh doanh, Bên Nợ báo cáo tình hình tài chính
C Bên Nợ Báo cáo kết quả kinh doanh, Bên Có báo cáo tình hình tài chính
D Bên Có Báo cáo kết quả kinh doanh, Bên Có báo cáo tình hình tài chính
19/ Bảng tính nháp gồm các bước sau nhưng không theo trình tự. (1) Lập cột cân ối
thử trên bảng tính nháp (2) Nhập số dư ã iều chỉnh trong các cột cân ối thử ã iều
chỉnh (3) Nhập các cột iều chỉnh vào các cột iều chỉnh (4)Tổng cộng các cột báo
cáo, tính toán lợi nhuận thuần (hay lỗ thuần) và hoàn tất bảng tính nháp (5)
Chuyển các số tiền cân ối thử ã iều chỉnh sang các cột báo cáo tài chính thích hợp.
Trình tự lập bảng tính nháp phù hợp là: 25 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com A (1), (2), (3), (4), (5) B (1), (3), (2), (4), (5) C (1), (3), (2), (5), (4) D (1), (2), (3), (5), (4)
20/ Phát biểu nào sau ây sai về bút toán khóa sổ:
A Bút toán khóa sổ làm cho các tài khoản tạm thời có số dư bằng không
B Bút toán khỏa sổ chỉ thực hiện vào cuối kỳ kế toán năm
C Bút toán khóa sổ không phải là bước bắt buộc trong chu trình kế toán
D Bút toán khóa sổ ược ghi chép trong nhật ký chung
21/ Trong hệ thống kê khai thường xuyên, mỗi lần bán hàng phải thực hiện hai bút toán, ó là:
A Ghi chép doanh thu bán hàng và ghi chép số tiền thu nợ khách hàng
B Ghi chép doanh thu bán hàng và ghi chép nợ phải thu khách hàng
C Ghi chép doanh thu và ghi chép giá vốn hàng bán
D Ghi chép doanh thu và ghi chép số tiền thu ược từ bán hàng
22/ Bút toán khóa sổ chuyển lợi nhuận thuần vào tài khoản lợi nhuận giữ lại thực
hiện trước bút toán ghi nhận cổ tức. A Đúng B Sai
23/ Người mua trả chi phí vận chuyển là iều khoản của: A FOB iểm i B FOB iểm ến C Tất cả ều úng A Tất cả ều sai
24/ Báo cáo kết quả hoạt ộng của của công ty thương mại trình bày mục nào sau ây: A Hàng tồn kho 26 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com B Chi phí mua hàng C Doanh thu bán hàng
D Nợ phải trả do mua hàng chưa thanh toán
25/ Bút toán khóa sổ chuyển lợi nhuận thuần vào tài khoản lợi nhuận giữ lại thực
hiện sau bút toán ghi nhận cổ tức. A Đúng B Sai
26/ Hàng ược mua trước nhất là hàng ược bán ầu tiên. Đây là nội dung của
phương pháp: A Giá ích danh B FIFO C LIFO D Giá bình quân
27/ Số vòng quay hàng tồn kho tăng nhiều nhất khi: A Tăng trị giá tồn kho
B Tăng doanh thu, giữ nguyên trị giá hàng tồn kho
C Giảm doanh thu, giữ nguyên trị giá hàng tồn kho
D Tăng doanh thu, giảm trị giá hàng tồn kho
28/ Khi hàng tồn kho ghi nhận cuối kỳ thấp hơn thực tế sẽ ảnh hưởng ến:
A Tài sản ghi nhận cao hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận thấp hơn
B Tài sản ghi nhận cao hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận cao hơn C Tài sản
ghi nhận thấp hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận cao hơn
D Tài sản ghi nhận thấp hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận thấp hơn
29/ Giá trị hàng có sẵn ể bán bao gồm 2 yếu tố là: Hàng hóa tồn kho ầu kỳ và:
A Hàng hóa tồn kho cuối kỳ B Giá trị hàng mua 27 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C Giá vốn hàng bán
D Giá trị hàng hóa gửi i bán
30/ Khi hàng tồn kho ghi nhận ầu kỳ cao hơn thực tế sẽ ảnh hưởng ến:
A Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
B Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế
C Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
D Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế
31/ Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc
ghi nhận sai lầm này làm những chỉ tiêu nào (a) trong Báo cáo tình hình tài chính;
(b) Báo cáo kết quả hoạt ộng, trong tháng 7 bị ảnh hưởng:
A. (a) Tiền; (b) Chi phí Bảo hiểm
B. (a) Chi phí Bảo hiểm; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
C. (a) Bảo hiểm trả trước ã hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm
D. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm
32/ Việc thực hiện bút toán iều chỉnh cuối kỳ là ể:
A. Áp dụng kế toán dồn tích ối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh c漃Ā liên quan ến nhiều kỳ kế toán.
B. Cung cấp thông tin chính xác về doanh thu , chi phí thực tế ã phát sinh tronng kì.
C. Tài sản, nợ phải trả ược ghi nhận chính xác. D. Cả 3 câu trên.
33/ Câu phát biểu nào sau ây liên quan ến “khấu hao tài sản”
A. Phân bổ dần nguyên giá của tài sản cố ịnh vào chi phí trong suốt thời gian sử dụng dự kiến của tài sản.
B. Chi phí khấu hao của tài sản ược ghi nhận trong bút toán iều chỉnh.
C. Là sự o lường mức ộ giảm giá của tài sản trên thị trường. 28 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com D. Cả 3 câu ều úng.
34/ Công ty kí một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán:
A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100 B.
Nợ Tiền 100/ C漃Ā thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ C漃Ā thương phiếu phải trả 100
D. Nợ thương phiếu phải thu 100/ Có Tiền 100
35/ Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu, thời hạn sử
dụng 1/1-31/3. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu ể mua hàng của siêu thị.
Tính ến 31/3 siêu thị thu ược 300 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng.
Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 3 sẽ bao gồm:
A. C漃Ā “Doanh thu bán hàng” 15.000
B. C漃Ā “Doanh thu bán hàng” 17.000
C. Nợ “Doanh thu nhận trước” 15.000 D. a và c
36/ Công ty áp dụng hệ thống Kiểm kê ịnh kỳ và phương pháp FIFO. Đầu kỳ tồn
kho 10 cái, ơn giá 100; trong kỳ nhập kho 50 cái, ơn giá 110; cuối kỳ kiểm kê còn 20
cái tồn kho. Tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ. A 2.280 B 4.500 C 2.200 D 3.000
37/ Giao dịch “Công ty ã thực hiện xong dịch vụ tư vấn cho khách hàng và thu tiền
$3.000” ảnh hưởng như thế nào ến phương trình kể toán?
A Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
B Tài sản giảm, nợ phải trả giảm
C Tài sản giảm, Vốn chủ sở hữu giảm 29 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
D Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
38/ Trong năm 2018, công ty A ã tạo ra doanh thu 60.000 ô la. Các chi phí của công
ty như sau: Giá vốn hàng bán là 30.000 ô la, chi phí hoạt ộng là 12.000 ô la và lỗ khi
bán thiết bị 2.000 ô la. Lợi nhuận gộp của công ty là: A $60.000 B $30.000 C $18.000 D $16.000
39/ Phần chi phí hoạt ộng trong báo cáo cáo kết quả hoạt ộng của một nhà bán
buôn sẽ không bao gồm: A Giá vốn hàng bán B Chi phí bảo hiểm C Chi phí tiện ích D Chi phí vận chuyển
40/ Các bước trong chu trình kế toán ở công ty thương mại tương tự như công ty
dịch vụ ngoại trừ:
A Công ty thương mại cần có báo cáo tình hình tài chính
B Công ty thương mại không cần có bảng cân ối thử sau khóa sổ
C Công ty thương mại có thể cần có thêm bút toán nhật ký iều chỉnh cho hàng tồn kho D
Công ty thương mại cần có báo cáo kết quả hoạt ộng ĐÁP ÁN ĐỀ 103 1A 2A 3D 4D 5B 6B 7B 8D 9B 10B 11C 12C 13D 14C 15C 16C 17A 18C 19C 20C 21C 22A 23A 24C 25B 26B 27D 28D 29B 30A 31D 32D 33B 34C 35A 36C 37A 38B 39A 40C 30 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 104
1/ Thông tin kế toán ược cung cấp chủ yếu thông qua:
A Sổ nhật ký và các Sổ tài khoản
B Hệ thống báo cáo tài chính
C Hệ thống sổ kế toán chi tiết và tổng hợp
D Báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt ộng.
2/ Báo cáo kết quả hoạt ộng trình bày:
A Tài sản, doanh thu, chi phí và lợi nhuận thuần (hoặc lỗ thuần) của ơn vị trong một khoảng thời gian.
B Tài sản, nợ phải trả của ơn vị có tại một ngày.
C Doanh thu, chi phí và lợi nhuận thuần (hoặc lỗ thuần) của ơn vị trong một khoảng thời gian.
D Doanh thu, chi phí và vốn chủ sở hữu của ơn vị trong một khoảng thời gian.
3/ Báo cáo thu nhập toàn diện:
A Luôn là một báo cáo riêng ộc lập với các báo cáo tài chính khác. 31 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B Bắt buộc ơn vị phải lập, bên cạnh Báo cáo kết quả hoạt ộng C Có thể kết hợp
với Báo cáo kết quả hoạt ộng trong cùng một báo cáo.
D Có thể lập hoặc không tùy ý kiến chủ quan của ơn vị.
4/ Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm:
A Nhà quản lý, nhà ầu tư và chủ nợ
B Nhà ầu tư và chủ nợ
C Đối tượng bên trong và ối tượng bên ngoài D Nhà quản lý, cổ ông, nhà ầu tư, chủ nợ.
5/ Thực hiện quá trình ghi chép kế toán khi:
A Công ty ký hợp ồng bán hàng với khách hàng
B Công ty thông qua chính sách khuyến mại mới
C Công ty mua một thiết bị mới sử dụng tại phân xưởng D Công ty ký hợp ồng lao ộng
với một nhóm nhân viên mới.
6/ Tài khoản “Cổ tức” thường có số dư : A Bên Có B Bên Nợ
C Có lúc bên Nợ, có lúc bên Có D Không xác ịnh ược.
7/ Với giao dịch “Trả tiền thuê văn phòng tháng hiện hành $30,000”, các sổ tài
khoản sau sẽ ược chuyển sổ:
A Sổ tài khoản “Tiền”
B Sổ tài khoản “Chi phí thuê”
C Sổ Tài khoản “Chi phí thuê” và “Tiền”
D Sổ tài khoản “Chi phí thuê” và “Phải trả người bán”
8/ Với giao dịch “mua một thiết bị chưa thanh toán tiền, giá trị $50,000”, trên Sổ nhật ký ghi:
A Ghi Có tài khoản Thiết bị và ghi Nợ tài khoản phải trả người bán số tiền $50,000 32 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B Ghi Có tài khoản Thiết bị và ghi Nợ tài khoản Tiền số tiền $50,000
C Ghi Nợ tài khoản Thiết bị và ghi Có tài khoản Tiền số tiền $50,000
D Ghi Nợ tài khoản Thiết bị và ghi Có tài khoản Phải trả người bán số tiền $50,000 9/ Chuyển sổ:
A Thường xảy ra trước khi ghi nhật ký
B Chuyển dữ liệu giao dịch từ sổ cái vào sổ nhật ký
C Là một bước tùy chọn trong quá trình ghi chép
D Chuyển các bút toán nhật ký vào sổ tài khoản
10/ Trước khi chuyển sổ khoản thanh toán $5,000, Phải trả người bán của Green
Travel có số dư thông thường là $16,000. Số dư tài khoản Phải trả người bán sau
khi chuyển sổ giao dịch này là: A $5,000 B $11,000 C $21,000 D Kết quả khác
11/ Khi trả trước tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt, kế toán ịnh khoản
A Nợ TK Hàng hóa/Có TK Tiền mặt
B Nợ TK Phải trả người bán/Có TK Tiền mặt
C Nợ TK Phải thu khách hàng/Có TK Tiền mặt D Các phương án ều sai
12/ Khi xác ịnh số thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp kế toán ghi:
A Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối/Có TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
B Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước/ Có TK Chi phí thuế TNDN
C Nợ TK Chi phí thuế TNDN/Có TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
D Nợ TK Chi phí thuế TNDN/Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 33 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
13/ Số dư bên Có của Tài khoản Hao mòn tài sản cố ịnh ược
A Ghi âm vào phần tài sản của Bảng cân ối kế toán
B Ghi bình thường vào phần Báo cáo kết quả kinh doanh
C Ghi bình thường vào phần Nguồn vốn của Bảng cân ối kế toán
D Ghi bình thường vào phần Tài sản của Bảng cân ối kế toán
14/ Chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước" sẽ ược trình bày trong:
A Phần nguồn vốn của Bảng cân ối kế toán
B Phần tài sản của Bảng cân ối kế toán
C Phần Tài sản của bảng cân ối kế toán sau khi bù trừ với khoản Phải thu khách hàng
D Ghi âm vào phẩn Tài sản của Bảng cân ối kế toán 15/ Số liệu của Bảng cân ối kế
toán mang tính: A Thời kỳ B Thời iểm
C Tất cả phương án ều úng
D Tất cả phương án ều sai
16/ Trên bảng tính nháp cột cân ối tài khoản doanh thu là $200,000, cột iều
chỉnh ghi Có tài khoản doanh thu là $5,000. Cột cân ối thử ã iều chỉnh là: A Bên Nợ $205,000 B Bên Nợ $195,000 C Bên Có $205,000 D Bên Có $195,000
17/ Trong báo cáo tình hình tài chính ược phân loại, thứ tự trình bày như sau:
A (1) Tài sản và (2) nợ phải trả
B (1) Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả và (2) Tài sản
C (1) Tài sản và (2) Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
D (1) Tài sản và (2) vốn chủ sở hữu 34 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
18/ Phát biểu nào sau ây úng về bảng tính nháp:
A Là một biểu mẫu gồm nhiều cột, ược sử dụng trong quá trình ghi chép các giao dịch kế toán
B Là một biểu mẫu gồm nhiều cột, có thể ược sử dụng trong quá trình iều chỉnh và lập các báo cáo tài chính
C Là một ghi chép thường xuyên
D Việc sử dụng bảng tính nháp là bắt buộc
19/ Giao dịch thu nợ khách hàng từ tiền bán hàng $20,000 ược ghi nhận Nợ tài
khoản tiền $20,000 và Có tài khoản doanh thu $20,000. Khi phát hiện lỗi sai, công
ty ghi bút toán sửa sai như sau:
A Nợ tài khoản doanh thu $20,000 và Có tài khoản tiền $20,000
B Nợ tài khoản doanh thu $20,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $20,000
C Nợ tài khoản phải thu khách hàng $20,000 và Có tài khoản tiền $20,000 D Nợ tài
khoản tiền $20,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $20,000 20/ Các mục nào
sau ây không phải là nợ dài hạn: A Phải trả người bán B Trái phiếu phải trả
C Thương phiếu phải trả dài dạn D Quỹ hưu trí
21/ Công ty xác ịnh giá vốn hàng bán mỗi lần giao dịch bán hàng phát sinh là theo
hệ thống tồn kho nào sau ây: A Kê khai thường xuyên B Kiểm kê ịnh kỳ C. Cả 2 ều úng D Cả 2 ều sai
22/ Công ty thương mại ghi chép giao dịch mua hàng bằng tiền bằng cách:
A Ghi tăng hàng tồn kho và ghi tăng tiền 35 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B Ghi tăng hàng tồn kho và ghi giảm tiền
C Ghi giảm hàng tồn kho và ghi tăng tiền
D Ghi giảm hàng tồn kho và ghi giảm tiền
23/ Bán hàng hóa thu tiền $20,000. Trị giá hàng hóa xuất bán là $15,000. Ghi chép
doanh thu bán hàng như sau:
A Ghi nợ Phải thu khách hàng, ghi Có doanh thu bán hàng $20,000
B Ghi nợ tiền, Ghi có doanh thu bán hàng $20,000
C Ghi Nợ tiền, ghi nợ doanh thu bán hàng $20,000
D Ghi nợ tiền $20,000, ghi có hàng tồn kho $15,000
24/ Người bán trả chi phí vận chuyển là iều khoản của: A FOB iểm i B FOB iểm ến
25/ Bán hàng hóa thu tiền $20,000. Trị giá hàng hóa xuất bán là $15,000. Ghi chép
doanh thu bán hàng như sau:
A Ghi nợ Phải thu khách hàng, ghi Có doanh thu bán hàng $20,000
B Ghi nợ tiền, Ghi có doanh thu bán hàng $20,000
C Ghi Nợ tiền, ghi nợ doanh thu bán hàng $20,000
D Ghi nợ tiền $20,000, ghi có hàng tồn kho $15,000
26/ Khi hàng tồn kho ghi nhận cuối kỳ cao hơn thực tế sẽ ảnh hưởng ến:
A Tài sản ghi nhận cao hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận thấp hơn
B Tài sản ghi nhận cao hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận cao hơn C Tài sản
ghi nhận thấp hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận cao hơn D Tài sản ghi nhận
thấp hơn và vốn chủ sở hữu ghi nhận thấp hơn
27/ Mục nào sau ây không thuộc quyền sở hữu của công ty 36 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com A Hàng tồn kho B Hàng nhận ký gửi C Hàng ký gửi D Hàng ang chuyển
28/ Công ty xác ịnh trị giá hàng tồn kho cuối kỳ theo các số liệu như sau: Hàng
mua trong kỳ: $100,000, hàng ang chuyển $20,000, hàng nhận ký gửi $ 30,000, trị
giá vốn hàng bán trong kỳ $60,000. A $40,000 B $60,000 C $70,000 D $80,000
29/ Khi hàng tồn kho ghi nhận cuối kỳ cao hoặc thấp hơn thực tế sẽ không ảnh hưởng ến: A Tài sản B Nợ phải trả C Vốn chủ sở hữu D Tất cả ều úng
30/ Thông tin hàng tồn kho của công ty Nike như sau:
Tồn ầu kỳ: 1.000 ơn vị, ơn giá $200 Mua trong kỳ:
+ 10/3: 2.000 ơn vị, ơn giá $205
+ 15/3: 1.000 ơn vị, ơn giá $210
Ngày 16/3: bán 2.000 ơn vị
Giá vốn hàng bán ngày 16/3 khi áp dụng phương pháp FIFO là: A $400.000 B $405.000 37 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C $410.000 D $420.000
31/ Cửa hàng giày Balen có hàng hóa tồn kho ầu kỳ là $30.000. Trong kỳ, trị giá
hàng mua là $140.000. Hàng mua trả lại $4.000, và cước ghi vận chuyển mua hàng
là $10.000. Trị giá hàng hóa tồn kho vào cuối kỳ $20.000. Trị giá hàng hóa có sẵn ể bán là: A $164.000 B $184.000 C $176.000 D $156.000
32/ Một doanh nghiệp thực hiện thanh toán bằng tiền $12.000 cho một chủ nợ.
Điều nào sau ây xảy ra?
A Vốn cổ phần ược ghi có là $12.000
B Tiền ược ghi có là $12.000
C Phải trả người bán ược ghi có là $12.000
D Tiền ược ghi nợ là $12.000
33/ Có số liệu của một công ty: tài sản ầu kỳ 350, Nợ phải trả ầu kỳ 260, tài sản
cuối kỳ 480, nợ phải trả cuối kỳ 320. Nếu trong kỳ số vốn góp giảm i 20 thì lợi nhuận trong kỳ là A 50 B 70 C 90
D Tất cả các phương án ều sai
34/ Kết cấu của tài khoản “xác ịnh kết quả kinh doanh” là: A.
Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lỗ; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lời; Số dư cuối kì
bên nào có số hiệu lớn hơn. B.
Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lỗ; Không có số
dư cuối kỳ sau khi khóa sổ. 38 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C.
Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có số
dư cuối kỳ sau khi khóa sổ. D.
Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Số dư cuối kì
bên nào có số hiệu lớn hơn.
35/ Tài khoản “xác ịnh kết quả kinh doanh” là tài khoản thuộc báo cáo nào sau ây?
A. Báo cáo kết quả hoạt ộng.
B. Báo cáo tình hình tài chính.
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
D. Không thuộc báo cáo nào.
36/ Khóa sổ các tài khoản là:
A. Tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính.
B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản tạm thời sang tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” C. Cả a và b.
D. Không c漃Ā câu nào úng.
37/ Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản: doanh thu nhận trước 160, chi phí thuê
nhà trả trước 50, doanh thu chưa thực hiện 20, chi phí bảo hiểm chưa hết hạn 130.
Hỏi kết quả kinh doanh (thu nhập thuần, lỗ) trong kỳ sẽ là: A. Hòa vốn B. Lỗ 20 C. Lời 20
D. Không có dữ liệu ể tính toán.
38/ Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau ây sẽ ghi bên nợ
trong bút toán khóa sổ.
A. Xác ịnh kết quả kinh doanh. B. Chi Phí. C. Cổ tức.
D. Không có tài khoản nào. 39 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
39/ Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải
thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng.
Hỏi ngày 1/7/16, số dư tài khoản Tiền lãi phải trả của công ty B là A.100 B. 350 C. 400 D. 450
40/ Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9 /kg, chưa thanh
toán, . Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh
nghiệp. Kế toán hạch toán
A. Nợ hàng hóa tồn kho 5.900/ Có phải trả người bán 5.900
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.900, Nợ chi phí vận chuyển hàng mua 1.000/ Có phải trả
người bán 5.900 C. a và b ều úng D a và b ều sai ĐÁP ÁN ĐỀ 104 1B 2C 3C 4C 5C 6B 7C 8D 9D 10B 11B 12C 13A 14A 15B 16C 17C 18B 19B 20A 21B 22A 23B 24B 25B 26B 27B 28B 29B 30B 31C 32B 33C 34C 35D 36C 37D 38D 39C 40A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT 40 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 105:
1/ Công việc bào dưới ây thuộc hoạt ộng xác ịnh trong quy trình kế toán?
A Phân tích và giải thích thông tin
B Phân loại sự kiện kinh tế C Lập báo cáo kế toán
D Lựa chọn các hoạt ộng kinh tế có liên quan ến công ty
2/ Thanh toán nợ phải trả người bán sẽ có ảnh hưởng ến các thành phần của
phương trình kế toán cơ bản như sau: A Tài sản giảm và Nợ phải trả tăng
B Tài sản Giảm và Nợ phải trả giảm
C Tài sản tăng và Nợ phải trả tăng
D Tài sản tăng và Nợ phải trả giảm
3/ Số liệu trong kỳ kế toán tháng 9: Doanh thu S12,000, giá vốn hàng bán $9,000,
chi phí quảng cáo $2,000. Lợi nhuận giữ lại ầu tháng 9 là $4,000, cổ tức $2,200. Lợi
nhuận thuần tháng 9 là: A $3,000 B $1,000 C $800 D $2,800
4/ Các nguồn chính làm giảm vốn chủ sở hữu:
A Đầu tư của cổ ông, chi phí
B Đầu tư của cổ ông, cổ tức cho cổ ông
C Doanh thu, cổ tức cho cổ ông
D Cổ tức cho cổ ông, chi phí 41 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
5/ Những số liệu và diễn giải phù hợp với những gì thực sự tồn tại hoặc ã xảy rasố
liệu thực tế, là ặc tính chất lượng: A Trình bày trung thực B Thích hợp C Kịp thời D Khác biệt
6/ Tài khoản doanh thu
A Được ghi tăng bởi khoản ghi Có
B Được ghi tăng bởi khoản ghi Nợ
C Được ghi giảm bởi khoản ghi Có
D Có số dư thông thường bên Nợ
7/ Bút toán phức tạp là bút toán:
A Phản ánh nội dung giao dịch phức tạp
B Yêu cầu 3 tài khoản trở lên
C Yêu cầu 4 tài khoản trở lên
D Yêu cầu tuân thủ ầy ủ các quy trình ghi chép.
8/ Bảng cân ối thử:
A Giúp phát hiện một giao dịch không ược chuyển sổ
B Giúp bao quát ược các lỗi trong việc ghi nhật ký và chuyển sổ.
C Chứng minh sự cân bằng toán học của các khoản ghi nợ và ghi có sau khi chuyển sổ
D Giúp phát hiện một giao dịch ược ược chuyển sổ hai lần 9/ Phát biểu nào sau ây là SAI:
A Sổ Nhật ký là sổ của các tài khoản.
B Sổ Nhật ký ược gọi là sổ của bút toán gốc
C Sổ Nhật ký là nơi thể hiện tất cả ảnh hưởng của một giao dịch D Sổ Nhật ký cung cấp
các ghi chép theo thời gian của các giao dịch. 42 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
10/ Tài khoản “Hàng hóa” có số dư : A Bên Nợ B Bên Có
C Có lúc bên Nợ, có lúc bên Có D Không xác ịnh ược
11/ Chỉ xác ịnh giá vốn hàng bán vào cuối kỳ kế toán là theo hệ thống tồn kho nào sau ây: A Kê khai thường xuyên
B Kiểm kê ịnh kỳ C. Cả 2 ều úng D. Cả 2 ều sai
12/ Công ty thương mại báo cáo hàng tồn kho trên báo cáo nào sau ây:
A Báo cáo tình hình tài chính
B Báo cáo kết quả hoạt ộng
C Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D Báo cáo lợi nhuận giữ lại
13/ Doanh thu bán hàng thuần là $1,000,000, giá vốn hàng bán là $600,000, chi phí
hoạt ộng là $100,000. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh là: A $900,000 B $500,000 C $400,000 D $300,000
14/ Doanh thu bán hàng thuần là $1,000,000, giá vốn hàng bán là $600,000, chi phí
hoạt ộng là $100,000, doanh thu từ cổ tức là $100,000, chi phí lãi là $70,000 Lợi nhuận thuần là: A $500,000 B $400,000 43 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C $330,000 D $300,000
15/ Chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” sẽ ược trình bày trong:
A Phần Nguồn vốn của Bảng cân ối kế toán
B Ghi âm vào phẩn Nguồn vốn của Bảng cân ối kế toán
C Phần Nguồn vốn của bảng cân ối kế toán sau khi bù trừ với khoản Phải trả người bán
D Phần Tài sản của Bảng cân ối kế toán
16/ Đối tượng nào sau ây không thuộc người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài? A Cơ quan thuế B Nhà cung cấp C Nhà ầu tư D Trưởng phòng kinh doanh
17/ Công ty áp dụng hệ thống Kê khai thường xuyên và PP tính giá xuất kho FIFO.
Đầu kỳ tồn kho 10 cái, ơn giá 100; trong kỳ nhập kho 50 cái, ơn giá 110; cuối kỳ
kiểm kê còn 20 cái tồn kho. Tính giá trị hàng xuất trong kỳ: A 6.280 B 4.300 C 3.000 D 4.500
18/ Chọn giá trị nào ể trình bày trên báo cáo tài chính:
A Tùy chọn giữa giá gốc và giá hợp lý
B "Giá gốc” nếu nó thấp hơn “Giá trị thuần có thể thực hiện” C Luôn luôn theo giá gốc
D “Giá gốc” nếu n漃Ā cao hơn “Giá trị thuần có thể thực hiện” 44 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
19/ Phát biểu nào sau ây: “Các hoạt ộng của một ơn bị ược tách biệt và khác biệt
với các hoạt ộng của chủ sở hữu của nó và tất cả các ơn vị kinh tế khác” liên quan
ến nguyên tắc hay giả ịnh kế toán nào sau ây?
A Giả ịnh ơn vị tiền tệ
B Nguyên tắc giá lịch sử C Nguyên tắc giá gốc
D Giả ịnh ơn vị kinh tế
20/ Tồn kho ĐK + Nhập TK – Tồn kho CK = Giả vốn hàng bán. Do vậy, tồn kho
cuối kỳ bị ghi nhận thấp thì sẽ làm cho: A Giá vốn hàng bán trong kỳ bị ghi nhận cao hơn
B Lợi nhuận bị ghi nhận cao hơn
C Số nhập trong kỳ bị ghi cao hơn
D Số tồn kho ầu kỳ bị ghi thấp hơn
21/ Báo cáo kết quả kinh doanh ược lập dựa trên mối quan hệ cân ối giữa: A Tài sản – Nguồn vốn B Cận ối luồng tiền
C Doanh thu - Chi phí – Kết quả
D Phát sinh Nợ - Có các tài khoản
22/ Nghiệp vụ “Trả nợ cho người bán bằng Tiền gửi ngân hàng” làm ảnh hưởng ến
A Cả chỉ tiêu trong phần Tài sản và phần Nguồn vốn của Bảng cân ối kế toán
B Chỉ tiêu trong phần Tài sản của Bảng cân ối kế toán
C Chỉ tiêu trong phần Nguồn vốn của bảng cân ối kế toán
D Báo cáo kết quả kinh doanh
23/ Đặc iểm của tài khoản Dự phòng phải thu khó òi:
A Là tài khoản Nguồn vốn
B Tăng ghi C漃Ā, giảm ghi Nợ, Số dư ầu kỳ, cuối kỳ ghi bên Nợ 45 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C Tăng ghi C漃Ā, giảm ghi Nợ, Số dư ầu kỳ, cuối kỳ ghi bên Có
D Kết cấu giống với TK tài sản
24/ Đặc iểm của tài khoản Chiết khấu bán hàng:
A Tăng ghi C漃Ā, giảm ghi Nợ, Luôn có số dư ầu kỳ, cuối kỳ ghi bên Nợ
B Tăng ghi C漃Ā, giảm ghi Nợ; Luôn có số dư ầu kỳ, cuối kỳ ghi bên Có
C Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có
D Kết cấu giống với TK Doanh thu
25/ Hai người thành lập DN, họ cần có tiền mặt 60tr, thiết bị 90tr. Họ dự ịnh mua
thiết bị, trả trước 30tr, còn lại nợ người bản. Ngân hàng cho vay 50tr ể thành lập
doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền: A 50 B 70 C 20 D 40
26/ Khoản mục tiền người mua trả trước: A Nợ phải trả B Tài sản C Vốn góp chủ sở hữu D Tài sản ngắn hạn
27/ Bảng CĐKT gồm có TM 400, nợ người bán 200, người mua nợ 300, Tổng TS và VCSH là: A 700 và 500 B 1000 và 600 C 500 và 1000 D 700 và 900 46 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
28/ Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 6/N. Có tài liệu sau: Số dư TK
Hàng hóa X: số lượng 100 chiếc, ơn giá 1.000 . Ngày 5/6 nhập 500 chiếc, giá ơn vị
1100 . Ngày 7/6 xuất bản 200 chiếc. Theo phương pháp nhập trước, xuất trước kế
toán ã tính trị giá thực tế của hàng xuất bản, hãy xác ịnh trị giá úng: A 210.000₫ B 211.000₫ C 220.000₫ D 200.000₫
29/ Trên Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018, chỉ tiêu lợi nhuận ròng sau thuế là
80.000.000 ồng. Với kết quả kinh doanh như vậy sẽ làm cho chỉ tiêu “Lợi nhuận
chưa phân phối” trên Bảng cân ối kế toán cuối năm 2018: A Không bị ảnh hưởng B Tăng 80.000.000 ồng C Giảm 80.000.000 ồng D Bằng 80.000.000 ồng
30/ Công ty An Khánh mua 20 chiếc xe máy về ể sử dụng nhưng chưa thanh toán
cho người bán, nghiệp vụ này ảnh hưởng ến những Báo cáo tài chính nào dưới ây?
A Bảng cân ối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
B Chỉ Báo cáo kết quả kinh doanh
C Bảng cân ối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D Chỉ bảng cân ối kế toán
31/ Bán hàng theo iều kiện FOB nơi i. Khi hàng ã xuất kho, giao cho người mua, thì
số hàng này ược xử lí như thế nào trên sổ kế toán của người bán A. Hàng gửi i bán B. Hàng ang i ường
C. Ghi nhận giá vốn hàng bán &Doanh thu bán hàng 47 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com D. a và b
32/ Báo cáo nào cung cấp thông tin về lí do tại sao lợi nhuận giữ lại tăng hoặc giảm trong kì?
A. Báo cáo kết quả hoạt ộng.
B. báo cáo lợi nhuận giữ lại. C. Cả a và b ều úng D Cả a và b ều sai
33/ “ Kế toán phân chia ời sống kinh tế của một doanh nghiệp theo các khoảng
thời gian bằng nhau, gọi là các kì kế toán” là nội dung của giả ịnh: A. Giả ịnh ơn
vị tiền tệ. B. Giả ịnh ơn vị kinh tế
C. Giả ịnh kỳ kế toán.
34/ “Tài sản thuần” là:
A. Tổng tài sản-tài sản ngắn hạn.
B. Tổng tài sản- nợ phải trả.
C. Vốn Cổ phần-Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại. D. b và c úng.
35/ Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau ây ảnh hưởng ến cả Báo cáo tài chính và
Báo cáo kết quả hoạt ộng.
A. Nhận h漃Āa ơn tiền iện cho tháng.
B. Chi tiền quảng cáo cho tháng.
C. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền.
D. Cả 3 nghiệp vụ trên.
36/ Tháng 11/2016 , thuê trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán ã ghi tất cả vào
doanh thu thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên
tắc kế toán nào bị vi phạm. A. Nguyên tắc phù hợp.
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. 48 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C. Nguyên tắc công bố ầy ủ. D. b và c.
37/ Câu phát biểu nào sau ây úng:
A. Tài sản=Nợ phải trả+vốn chủ sở hữu.
B. Lãi thuần=doanh thu-chi phí-cổ tức=x>0.
C. Lỗ thuần làm giảm tiền của doanh nghiệp. D. Cả a, b, c.
38/ Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong ó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong ó
Nợ phải trả 1.200. Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu ầu tư
thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu? A. Không rút vốn, không ầu tư. B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300 D. Đầu tư vốn 300 39/ Công ty lập
các bút toán iều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn
tích 15.000, ghi nhận chi phí dồn tích 17.000.
Hỏi nếu không thực hiện các bút toán iều chỉnh
trên thì lợi nhuận thuần(lỗ thuần) sẽ vị:
A. Thấp hơn thực tế 2.000 B. Cao hơn thực tế 2.000
C. Vốn CSH cao hơn thực tế 2.000 D. b và c úng.
40/ Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong ó bao gồm CP vận chuyển
hàng mau là 800.Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu
bẳng check. CP vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho ầu
kỳ 5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho theo FIFO . Hỏi giá vốn 8/1 A, 7.880 B. 7.840 49 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C. 7.980 D. 7.940 ĐÁP ÁN ĐỀ 105 1D 2D 3B 4B 5A 6A 7B 8C 9A 10A 11B 12B 13A 14C 15D 16D 17B 18B 19D 20A 21C 22A 23C 24C 25D 26A 27A 28A 29B 30D 31C 32B 33C 34D 35D 36B 37A 38A 39D 40A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 106
1/ Đối tượng nào sau ây là Tài sản A Phải thụ Khách hàng B Lợi nhuận chia phối
C Quỹ ầu tư phát triển D Phải trả người bán. 50 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
2/ Đối tượng nào sau i ly là Nợ phải trả: A Lợi nhuận chưa phối
B Khoản trả trước người bán C Phải thu Khách hàng
D Khoản Khách hàng trả trước
3/ Ví dụ nào sau ây thuốc khái niệm dồn tích?
A Ghi chép bằng việc ban hàng ã thu tiền
B Một khoản doanh thu ã thủ trước nhưng chưa thực hiện
C Một khoản thu ã thực hiện và ã thu tiền
D Tất cả các áp án ều sai
4/ Trong tháng 4, Doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng tiền
gửi ngân hàng 30 triệu, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho Khách hàng chưa thu tiền
10 triệu, khách hàng trả nợ 5 triệu. Khách hàng ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận
hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là: A 85 triệu B 50 triệu C 55 triệu D 60 triệu
5/ Trên Báo cáo tài chính cuối năm, hàng tồn kho ược ánh giá nước: A Giá gốc B Giá bán
C Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện ược D Giá mua 6/ Nguyên giá là:
A Giá mua tôi tin cố ịnh
B Giá trị của Tài sản cố ịnh tại thời iểm bắt ầu ược ghi nhận vào sổ Kế Toán 51 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C Giá thị trường tại thời úng thì tăng tài nên c漃Ā ịnh C Tất cả ều sai
7/ Sau quá trình mua xe ô tô, công ty mất thêm Chí phí ào tạo lái xe, hỗ trợ ưa ón
tổng giám ốc, chi phí này ược ghi nhận vào TK:
A Chi phí quản lý doanh nghiệp B Chi phí chung C Nguyên giá TSCĐ D Chi phí bán hàng
7/ Trong các loại phí sau, phí nào không ược tính vào nguyên giá A Phí bảo hiểm
B Phí sử dụng ường bộ
C Phí làm biển kiểm soát D Phí kiểm ịnh xe
8/ Khấu hao TSCĐ hữu hình ược kế toán ghi nhận vào:
A Chi phí kinh doanh trong kỳ
B Trừ vào nguyên giá TSCĐ HH
C Các phương án trên ều úng
D Trừ vào lợi nhuận chưa phân phối
9/ Các kết luận sau ây kết luận nào úng:
A Tổng giá trị TS của DN càng lớn thì tính hình tài chính càng vững mạnh
B Vốn bằng tiền của DN lớn thi tình hình tài chính càng vững mạnh
C Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít ộc lập về tài chính
D Cả 3 kết luận ều úng
10/ Khoản mục nào KHÔNG thể hiện trên Báo cáo kết quả HDKD A Hàng bán bị trả lại 52 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com B Chi phí phải trả C Thuế nhập khẩu D Chi phí tài chính
11/ Lợi nhuận giữ lại cuối kì $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại ầu kỳ
$20.000, vậy “Cổ tức” ã chia trong kì là? A 2.300 B 3.300 C 4.300 D Không c漃Ā áp án úng.
12/ Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong ó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong ó
Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhuận (lỗ) là ược bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở
hữu không ầu tư thêm vốn? A. 300 B. 500 C. 700 D. Không c漃Ā áp án úng
13/ Ngày 1/8 , khoản “Doanh thu chưa thực hiện” có số dư là 2.000. trong tháng 8, ã
thực hiện dịch vụ cho khách hàng ( ã ứng trước) 2.500, ã thực hiện dịch vụ chưa
thu tiền cho khách hàng khác 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ
thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản “Doanh thu nhận trước” này
còn bao nhiêu? (b) Nó xuất hiện trong phần nào của phương trình kế toán? A 300, Nợ phải trả. B 300, Nợ phải thu
C 1.300, Nợ phải thu D 1.300, nợ phải trả.
14/ Tài sản doanh nghiệp: A Chỉ là Tiền.
B Bằng Nợ phải trả+Vốn CSH 53 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp,
mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh
tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D b,c ều úng.
15/ “Cổ tức” trong công ty cổ phần là:
A Phần chia cho cổ ông tài sản.
B Có ược từ lợi nhuận ã ạt ược.
C Làm giảm lợi nhuận giữ lại. D Cả 3 câu ều úng.
16/ Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty ( trước khi công ty cung cấp
dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ ược xem là: A Nợ phải trả. B Doanh thu ã thực hiện.
C Doanh thu chưa thực hiện(Doanh thu nhận trước) D a và c cùng úng.
17/ Ngày 1/8 khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư là 2.000. Trong tháng 8, ã
thực hiện dịch vụ cho khách hàng ( ã ứng trước) 2.500, ã thực hiện dịch vụ chưa
thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ
sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8. A 3.800 B 3.300 C 2.500 D Không c漃Ā áp án úng.
18/ Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong ó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong ó
Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận ạt ược là bao nhiêu, nếu trong kỳ chia cổ tức là 100. A 400 B 500 54 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C 700 D Không c漃Ā áp án úng.
19/ Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” ã chia trong kỳ 300,
vậy Vốn chủ sở hữu ầu kỳ là: A 10.500 B 5.500 C 500 D Không c漃Ā áp án úng.
20/ Trường hợp nào sau ây ược gọi là có “doanh thu” (doanh thu ược tạo ra) trong “tháng này”:
A Tháng này, khách hàng ứng trước tiền cho doanh nghiệp, tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng.
B Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền.
C Đã cung cấp hàng h漃Āa trong tháng này ( ã giao hàng cho khách hàng). 3 tháng nữa
khách hàng sẽ thanh toán. D b,c cùng úng.
21/ Câu phát biểu nào sau ây là úng.
A Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào.
C Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu. D b và c.
22/ Câu phát biểu nào sau ây là úng.
A Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp.
B Vốn chủ sở hữu=Tài sản dài hạn.
C Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu. D Không c漃Ā áp án úng. 55 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
23/ Loại sổ nào sau ây dùng ể “ghi nhận tình hình biến ộng của từng loại ối tượng kế toán”? A Sổ nhật kí chung.
B Sổ của bút toán gốc. C Sổ tài khoản. D b và c
24/ “Tổng số dư bên nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số dư bên có của các tài
khoản” là kết quả của:
A Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
C Nguyên tắc kế toán kép. D Cả a,b,c
25/ Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tài chính là. A Tính tổng hợp. B Tính cân ối. C Tính tổng quát D. Tất cả ều sai
26/ Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong ó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: tài sản 1.600, trong ó
Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhận ược (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì chủ
sở hữu ầu tư thêm vốn 200? A 700 B 500 C 300 D Không c漃Ā áp án úng
27/ Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”: Chi phí lương phát sinh trong
tháng 3.000 chưa thanh toán, số dư ầu tháng của tài khoản này là 1.500, số dư 56 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
cuối tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp ã trả nợ tiền lương là: A 3.700 ghi
bên Có của tài khoản này., B 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này.
C 2.300 ghi bên Có của tài khoản này.
D 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này.
28/ Thông tin về Tài khoản “Doanh thu nhận trước”: ầu tháng khách hàng còn
ứng trước trước 500, Doanh thu thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng
trước thêm trong tháng này số tiền 2.500. Vậy cuối tháng, khách hàng vẫn còn
ang ứng trước cho doanh nghiệp bao nhiêu tiền? A 1.700 (số dư Nợ) B 1.700 (số dư C漃Ā) C 700 ( Số dư Nợ) D 700 ( Số dư C漃Ā)
29/ “Định khoản phức tạp, ịnh khoản kép” là ịnh khoản:
A. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản Nợ phải trả.
B. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều khoản tài khoản Vốn chủ sở hữu.
C. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên. D. Cả 3 câu ều úng.
30/ Trình tự ghi sổ nào sau ây là úng:
A Chứng từ gốc, Sổ nhật ký, Sổ cái, Bảng cân ối thử.
B Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ nhật ký, Bảng cân ối thử.
C Sổ nhật ký, Sổ cái, Chứng từ gốc, Bảng cân ối thử.
D Sổ Nhật Ký, Chứng từ gốc, Sổ cái, Bảng cân ối thử.
31/ “Các khoản chi phí ã trả tiền trước khi ược sử dụng hay tiêu thụ” thì ược gọi là: A Chi phí hoãn lại. B Chi phí dồn tích. C Chi phí chờ phân bổ. 57 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com D a và c cùng úng.
32/ “Khoản tiền ã thu trước khi hoàn thành dịch vụ” thì ược ghi nhận vào:
A Doanh thu chưa thực hiện. B Doanh thu nhận trước. C Doanh thu dồn tích. D. a, b cùng úng
33/ “Chuyển số dư của các tài khoản tạm thời sang tài khoản vốn thường xuyên” là
nội dung của: A Bút toán iều chỉnh B Bút toán khóa sổ
C Lập báo cáo tài chính. D b và c úng
34/ Tại bất kỳ thời iểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn cuối kỳ, kế
toán sẽ xem số dư của tài khoản nào sau ây A Hàng hóa tồn kho B Giá vốn hàng bán
35/ Nội dung sau ây: ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán mà doanh
thu ược tạo ra từ các chi phí này “ là về nguyên tắc: A Nguyên tắc phù hợp
B Nguyên tắc ghi nhận doanh thu C Nguyên tắc giá gốc. D Cả a và c
36/ Số liệu của những chỉ tiêu nào sau ây sẽ bị thay ổi, khi kế toán thay ổi phương
pháp tính giá xuất kho
A Giá vốn hàng bán, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ B
Lợi nhuận gộp, kết quả kinh doanh C Cả a & b ều úng D Cả a & b ều sai 58 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
37/ Phương pháp tính giá xuất kho nào mà cho kết quả“ ơn giá hàng xuất kho =
ơn giá hàng tồn kho”
A Nhập trước – xuất trước B Thực tế ích danh C Bình quân gia quyền D Cả b,c ều úng
38/ Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào
cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn A FIFO B BQGQ C Cả a, b ều sai D Cả a, b ều úng
39/ Cho biết nội dung nào sau ây sẽ ược tính là hàng tồn kho của công ty A
A Hàng bán, FOB iểm ến, ang vận chuyển từ công ty A ến kho khách hàng
B Hàng bán, FOB i, ang vận chuyển từ công ty A ến cho khách hàng
C Hàng công ty A ký gửi ở công ty khác D A và C
40/ Lợi nhuận gộp 375 ( chiếm 25%), hàng tồn kho ầu kỳ 800, hàng mua thuần
400.Hỏi giá trị hàng tồn kho cuối kỳ A 825 B 650 C 300 D 75 59 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com ĐÁP ÁN ĐỀ 106 1A 2D 3D 4D 5B 6A 7A 8A 9C 10B 11B 12B 13A 14D 15D 16D 17A 18D 19A 20D 21D 22D 23C 24C 25B 26C 27B 28B 29C 30A 31B 32D 33B 34A 35A 36C 37C 38A 39A 40D
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 107:
1/ Vốn chủ sở hữu ược tăng bởi: A Doanh thu B Chi phí C Rút vốn D Nợ phải trả
2/ Vốn chủ sở hữu có thể tăng lên do:
A Công ty phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá
B Công ty bù lỗ kinh doanh 60 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C Tất cả các áp án ều sai
D Công ty trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu
3/ Khoản mục nào không thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh? A Chi phí phải trả B Thuế nhập khẩu C Hàng bán bị trả lại D Chi phí tài chính
4/ Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho ược ánh giá theo
A Giá thanh toán với người bán (có VAT) B Giá ã c漃Ā VAT
C Giá gốc còn gọi là giá thực tế D Giá chưa c漃Ā VAT
5/ Tài sản nào sau ây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp? A Tiền ang chuyển B Tiền mặt C Tiền vay ngắn hạn D Tiền gửi ngân hàng
6/ Kế toán có vai trò quan trọng nào
A Cung cấp thông tin ầy ủ, kịp thời, chính xác cho các nhà quản lý và các ối tượng sử dụng thông tin.
B Thu thập, phân loại thông tin ầy ủ kịp thời.
C Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu bằng các báo cáo kế toán.
D Tất cả các vai trò nêu ở trên.
7/Nợ phải trả của doanh nghiệp ược xác ịnh bằng A
Tổng tài sản trừ i – Tài sản dài hạn. 61 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B Tổng nguồn vốn – Vốn chủ sở hữu.
C Tổng tài sản – Tổng tài sản ngắn hạn.
D Tổng tài sản trừ i – Nguồn vốn kinh doanh.
8/ Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ : A Cùng biến ộng tăng 200 triệu VNĐ
B Cùng biến ộng giảm 200 triệu VNĐ C Không thay ổi
D Không c漃Ā áp án nào úng
9/Nghiệp vụ " Xuất kho thành phẩm gửi bán " ược phản ánh:
A Nợ TK hàng hóa, Có TK thành phẩm
B Nợ TK thành phẩm, Có tài khoản hàng gửi bán
C Nợ TK hàng gửi bán, Có TK hàng hóa
D Nợ TK hàng gửi bán, Có TK thành phẩm
10/ Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000, vốn chủ sở hữu là 67.000 thì tài sản
của ơn vị là A 67.000 B 40.000 C 27.000 D 107.000
11/ Chữ viết tắt GAAP là ại diện cho: A.
Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
12/ Chữ viết tắt IFRS là ại diện cho: A.
Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. 62 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
13/ “Xác ịnh rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ
tại thời iểm tài sản ược mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội
dung của nguyên tắc o lường nào sau ây: A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc giá trị hợp lí.
14/ Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả ược trình bày trước vốn chủ sở hữu” là do:
A. Theo úng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái.
B. Nợ phải trả cần phải ược thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu. C. Cả a và b ều úng.
15/ Tài sản của doanh nghiệp: A. Là Tiền thu về
B. =Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp,
mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh
tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Tất cả phương án trên úng
16/ Nợ phải trả của doanh nghiệp là:
A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán.
B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho
các doanh nghiệp khác trong tương lai
C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. Cả 3 câu trên. 17/ Doanh thu:
A. Làm giảm khoản nợ phải trả của một doanh nghiệp. 63 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
b. Kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hạy thực hiện các hoạt ộng khác.
C. Dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu hiện bằng sự tăng thêm của
tài sản (tiền, khoản phải thu,..) D. Cả 3 câu trên. 18/ Cổ tức:
A. Phần chia cho cổ ông khoản tài sản.
B. C漃Ā ược từ lợi nhuận ã ạt ược.
C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại. D. Cả 3 câu ều úng.
19/ Câu phát biểu nào sau ây là úng.
A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp.
B. Vốn chủ sở hữu=Tài sản dài hạn.
C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu.
D. Không c漃Ā áp án úng.
20/ Loại sổ nào sau ây dùng ể “ghi nhận tình hình biến ộng của từng loại ối tượng kế toán”? A. Sổ nhật kí chung.
B. Sổ của bút toán gốc. C. Sổ tài khoản. D. b và c
21/ “Tổng số dư bên nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số dư bên có của các tài
khoản” là kết quả của:
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
C. Nguyên tắc kế toán kép. D. Cả a,b,c. 64 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
22/ Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tài chính là. A. Tính tổng hợp. B. Tính cân ối. C. Tính tổng quát. D. Tính cân bằng
23/ Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong ó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: tài sản 1.600, trong ó
Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhận ược (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì chủ
sở hữu ầu tư thêm vốn 200? A. 700 B. 500 C. 300
D. Không c漃Ā áp án úng.
24/ Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”: Chi phí lương phát sinh trong
tháng 3.000 chưa thanh toán, số dư ầu tháng của tài khoản này là 1.500, số dư cuối
tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp ã trả nợ tiền lương là:
A. 3.700 ghi bên Có của tài khoản này.,
B. 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này.
C. 2.300 ghi bên Có của tài khoản này.
D. 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này.
25/ “Doanh thu ược ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của:
A. Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu hoãn lại. D. Doanh thu dồn tích. 65 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
26/ “các khoản chi phí ược ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền” là nội
dung của: A. Chi phí dồn tích B. chi phí hoãn lại. C. Chi phí chờ phân bổ. D. b và c cùng úng.
27/ Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu ể mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
ược 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận
doanh thu trong tháng 1 sẽ bao gồm:
A. C漃Ā “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. C漃Ā “Chi phí trả trước” 50.000
C. Không bút toán nào úng.
28/ Đối với các nghiệp vụ liên quan ến nhiều kì kế toán, vào cuối kỳ, muốn ghi
nhận ược chính xác doanh thu, chi phí thì kế toán cần thực hiện công việc nào sau ây? A. lập bảng tính nháp
B. Điều chỉnh tài khoản.
C. Khóa sổ các tài khoản. D. Cả a,b,c
29/ Nội dung nào sau ây liên quan ến “phân bổ chi phí trả trước” vào cuối kỳ:
A. Chi phí ã phát sinh kỳ này, dịch vụ ã sử dụng kỳ này, cuối kỳ kế toán thực hiện bút
toán iều chỉnh, kỳ sau kế toán sẽ chi tiền.
B. tiền ã chi ra liên quan ến nhiều kỳ kế toán, cuối kỳ, kế toán thực hiện bút toán iều chỉnh.
C. Tiền chi ra kỳ này, hình thành tài sản. Cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán iều chỉnh. D. b và c.
30/ Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản: doanh thu nhận trước 160, chi phí thuê
nhà trả trước 50, doanh thu chưa thực hiện 20, chi phí bảo hiểm chưa hết hạn 130.
Hỏi kết quả kinh doanh (thu nhập thuần, lỗ) trong kỳ sẽ là: A. Hòa vốn 66 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com B. Lỗ 20 C. Lời 20
D. Không có dữ liệu ể tính toán.
31/ “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” và làm cho các tài
khoản tạm thời có số
dư bằng không ể thu thập thông tin cho kì kế toán tiếp theo”, 漃Ā là nội dung của công việc:
A. Điều chỉnh các tài khoản.
B. Khóa sổ các tài khoản.
C. Lập các báo cào tài chính. D. a và b
32/ Kế toán lập bảng cân ối thử sau khóa sổ nhằm mục ích:
A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư c漃Ā của tất cả các tài khoản tạm thời.
B. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư c漃Ā của tất cra các tài khoản thực.
C. Đảm bảo các tài khoản tạm thời có số dư bằng không D. b và c úng
33/ “Các công việc kế toán ược lặp lại liên tục, bắt ầu từ việc thu thập thông tin
trên các chứng từ gốc, kết thúc bằng việc trình bày thông tin trên báo cáo tài
chính” thì ược gọi là: A. Bút toán iều chỉnh. B. Chu kỳ kinh doanh. C. Chu kỳ kế toán. D. b và c
34/ “Kết quả cuối cùng, ầu ra “bắt buộc” của thông tin kế toán, ể cung cấp cho
các ối tượng sử dụng thông tin” ó là: A. Bảng cân ối thử ã iều chỉnh.
B. Bảng cân ối thử sau khóa sổ.
C. Các Báo cáo tài chính. 67 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
D Tât cả phương án trên sai
35/ Bút toán khóa sổ “Thu nhập thuần” là:
A. Nợ Xác ịnh kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ C漃Ā Xác ịnh kết quả kinh doanh.
C. Nợ Lợi nhuận thuần/ Có Xác ịnh kết quả kinh doanh D. Nợ Xác ịnh kết quả kinh
doanh/ Có Lợi nhuận thuần 36/ Bút toán khóa sổ “Lỗ thuần” là:
A. Nợ Xác ịnh kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ C漃Ā Xác ịnh kết quả kinh doanh.
C. Nợ Lợi nhuận thuần/ Có Xác ịnh kết quả kinh doanh D. Nợ Xác ịnh kết quả kinh
doanh/ Có Lợi nhuận thuần
37/ Công ty hợp danh ABC ược thành lập bởi 3 ối tác A,B,C. Vậy trên báo cáo tài
chính, phần “Vốn chủ sở hữu” sẽ ược trình bày:
A. 1 khoản mục vốn chủ sở hữu cho cả 3 ối tác: Vốn chủ sở hữu A,B,C.
B. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu cho từng ối tác: Vốn Chủ sở Hữu A, Vốn Chủ sở Hữu C, Vốn Chủ sở Hữu C.
D 3 khoản mục vốn chủ sở hữu cho từng ối tác: Vốn Chủ sở Hữu A, Vốn Chủ sở Hữu B,
Vốn Chủ sở Hữu C - và khoản mục “Lợi nhuận giữ lại”.
38/ Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban ầu, bơm
xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lí 3.000. Cho biết mức khấu hao 2012 A. 10.000 B. 10.250 C. 8.333
D. Không có áp án úng 68 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
39/ Bút toán ghi nhận giá trị hàng tồn kho bị thất thoát ( ược xác ịnh qua kết quả kiểm kê) là:
A. Nợ “Hàng tồn kho”/ C漃Ā “Giá vốn hàng bán”
B. Nợ “Giá vốn hàng bán”/ C漃Ā “ Hàng tồn kho”
C. Nợ “ Chi phí bán hàng”/C漃Ā “Hàng tồn kho” D. Không c漃Ā áp án úng
40/ Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9 /kg, chưa
thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho
doanh nghiệp. Ngày 8/1, bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết
hàng hóa tồn kho ầu kỳ 1.000 x8 /kg và tính giá xuất kho FIFO. Hỏi giá vốn hàng bán ngày 8/1 A.5160 B.5560 C.6400 D. Kết quả khác ĐÁP ÁN ĐỀ 107 1A 2A 3C 4A 5C 6C 7A 8A 9D 10D 11C 12D 13A 14B 15D 16D 17B 18D 19D 20C 21C 22B 23C 24B 25D 26D 27A 28B 29D 30D 31B 32D 33C 34C 35A 36B 37C 38A 39B 40C 69 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 108
1/ Thước o kế toán chủ yếu sử dụng là A Thước o hiện vật B Các áp án ều sai C Thời gian lao ộng D Thước o giá trị
2/ Tài sản ngắn hạn là tài sản
A Là tiền, tài sản tương ương tiền mà việc sử dụng không gặp một hạn chế nào
B Được nắm giữ chủ yếu cho mục ích thương mại hoặc mục ích ngắn hạn và dự kiến thu
hồi hoặc thanh toán trong vòng 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên ộ
C Được dự tính ể bán hoặc sử dụng trong khuôn khổ của chu kỳ kinh doanh bình thường
của doanh nghiệp D Tất cả các áp án ều úng
3/ Đối tượng nào sau ây thuộc nguồn vốn của ơn vị A Phải trả người bán B Phải thu khách hàng
C Ứng trước cho người bán
D Không c漃Ā áp án nào úng
4/ Khi mua hàng hóa nhập kho, giá ghi trên hóa ơn GTGT là 70 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A Giả ịnh mức của hàng hóa
B Giá thỏa thuận giữa bên mua và bên bán C Giá thành sản xuất
D Tất cả các phương án ều sai
5/ Chi phí vận chuyển, lắp ặt, chạy thử máy móc thiết bị trước khi sử dụng ược
tính vào: A Chi phí khác
B Chi phí sản xuất kinh doanh
C Nguyên giá của máy móc thiết bị mua vào D Các phương án ều sai
6/ Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu mua về nhập kho ã trả bằng tiền mặt ược ghi nhận như sau:
A Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/Có TK Tiền mặt
B Nợ TK Chi phí bán hàng/Có TK Tiền mặt
C Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền mặt
D Nợ TK Phải trả người bán/Có TK Tiền mặt
7/Chi phí phát sinh nhưng chưa ược thanh toán hoặc chưa ược ghi nhận ược gọi là A Chi phí trả trước
B Chi phí chưa thực hiện C Chi phí dồn tích D Chi phí tạm thời
8/ Một bảng cân ối thử ã iều chỉnh
A Chứng minh sự bằng nhau của tổng số dư Nợ và tổng số dư C漃Ā của các số cái tài
khoản sau khi tất cả các bút toán iều chỉnh ã ược thực hiện
B Được lập sau khi lập báo cáo tình hình
C Là một báo cáo tình hình bắt buộc theo các nguyên tắc kế toán ược chấp nhận chung 71 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
D Không thể ược sử dụng ể lập báo cáo tình hình 9/ Điều chỉnh ối với doanh thu chưa thực hiện:
A Làm giảm tài sản và giảm doanh thu
B Làm tăng tài sản và tăng doanh thu
C Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu
D Làm tăng doanh thu và tăng chi phí
10/Các bước sau là bắt buộc trong một chu trình kế toán, ngoại trừ: A Lập báo cáo tài chính
B Ghi bút toán nhật ký các giao dịch C Điều chỉnh D Sửa sai
11/ Lợi nhuận giữ lại cuối kì $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại ầu kỳ
$20.000, vậy “Cổ tức” ã chia trong kì là? A. 2.300 B. 3.300 C. 4.300
D. Không c漃Ā áp án úng.
12/ “Yêu cầu các hoạt ộng của một ơn vị ược xem xét tách biệt với các hoạt ộng của
chủ sở hữu của nó và với tất cả các ơn vị kinh tế khác” là nội dung của giả ịnh nào sau ây:
A. Giả ịnh ơn vị tiền tệ.
B. Giả ịnh ơn vị kinh tế. C. Cả a và b.
D. Không c漃Ā áp án úng.
13/ Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế” , kế toán căn cứ vào tiêu chí nào sau ây: 72 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty c漃Ā thay ổi hay không.
B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không. C. a và b. D. Cả a,b,c.
14/ “Thảo luận về một mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng là một nội
dung kế toán cần chý ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu ó úng hay sai? A. Sai B. Đúng
15/ “Trình bày các thay ổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể”
là nội dung của báo cáo nào sau ây: A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Báo cáo kết quả hoạt ộng.
C. Báo cáo thu nhập toàn diện. D. Cả a,b,c.
16/ “ Kế toán phân chia ời sống kinh tế của một doanh nghiệp theo các khoảng
thời gian bằng nhau, gọi là các kì kế toán” là nội dung của giả ịnh: A. Giả ịnh ơn
vị tiền tệ. B. Giả ịnh ơn vị kinh tế
C. Giả ịnh kỳ kế toán.
17/ “Tài sản thuần” là:
A. Tổng tài sản-tài sản ngắn hạn.
B. Tổng tài sản- nợ phải trả.
C. Vốn Cổ phần-Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại. D. b và c úng.
18/ Sau khi lập bảng cân ối thử, kế toán kiểm tra ược tổng số dư bên Nợ = tổng số
dư bên Có của các tài khoản, tại thời iểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là chính xác:
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán, 73 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B. Nguyên tắc ghi sổ kép ược ảm bảo. C. Cả a và b ều úng D Cả a và b ều sai
19/ Trường hợp nào sau ây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có, trên Bảng cân
ối thử bị “mất cân bằng”?
A. Bỏ sót 1 hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế.
B. Trong một nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng một số tiền. C. Định khoản sai. D. Không có TH nào.
20/ Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà 24 tháng $3.600, hợp ồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế
toán:quý. Vậy tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là: A. 3.600 B. 3.375. C. 3.150 D Một kết quả khác
21/ Sổ kế toán nào dùng ghi chép trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục ích,
chung cho tất cả các nghiệp vụ A. Sổ Cái tài khoản. B. Sổ Nhật ký chung. C. Cả a và b èu úng D Cả a và b ều sai
22/ Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000 , kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc
ghi nhầm này làm cho báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng.
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lợi nhuận còn lại.
B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo lưu chuyển tiền. 74 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt ộng.
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt ộng, Báo cáo lưu chuyển tiền.
23/ Mục ích thực hiện bút toán iều chỉnh:
A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản tài sản và nợ phải trả.
B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chi phí.
C. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan ến nhiều kỳ kế toán.
D. Tất cả các nội dung trên.
24/ Loại tài sản nào sau ây cần thực hiện bút toán iều chỉnh ghi nhận “Khấu hao lũy kế” A. Nhà văn phòng. B. Đất. C. a và b D. Cả a, b, c.
25/ Quy trình iều chỉnh ược thực hiện theo trình tự
A. Phản ánh bút toán iều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập Bảng cân ối thử ã iều chỉnh.
B. Phản ánh bút toán iều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển sổ liệu iều chỉnh sang sổ cái,
lập bảng cân ối thử ã iều chỉnh.
C. Phản ánh bút toán iều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng cân ối thử ã iều chỉnh,
chuyển sổ liệu iều chỉnh sang sổ cái. D. Không c漃Ā áp án úng.
26/ Kỳ giữa niên ộ là:
A. Kỳ kế toán c漃Ā ồ dài nhỏ hơn 1 năm.
B. Kỳ kế toán tháng, quý. C. Cả a và b ều sai D Cả a và b ều úng
27/ Nội dung nào sau ây liên quan ến “ Kế toán dồn tích” A.
Các giao dịch ược ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự kiện. 75 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
B. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu khi hoàn tất việc cung cấp dịch vụ (thay vì ghi
nhận khi họ nhận ược tiền).
C. Chi phí ược ghi nhận khi phát sinh (thay vì khi ã chi trả). D. b và c úng
28/ Nếu không thực hiện bút toán iều chỉnh “ghi nhận doanh thu dồn tích”, hỏi
các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào? A. Nợ phải trả cao hơn thực tế.
B. Tài sản bị thấp hơn thực tế.
C. Vốn CSH bị thấp hơn thực tế. D b và c úng
29/ Công ty lập các bút toán iều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi
nhận chi phí dồn tích 12.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán iều chỉnh trên
thì lợi nhuận thuần(lỗ thuần) sẽ vị:
A. Thấp hơn thực tế 3.000 B. Cao hơn thực tế 3.000
C. Vốn CSH bị thấp hơn thực tế 3.000 D. a và c úng.
30/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại ầu kỳ 30. Vậy kết
quả kinh doanh trong kỳ sẽ là: A. Lỗ 15 B. Lỗ 35 C. Lỗ 30 D. Hòa vốn.
31/ Bảng cân ối thử sau khi khóa sổ liệt kê.
A. Số dư các tài khoản thường xuyên
B. Số dư các tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính 76 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C. a và b ều úng. D a và b ều sai
32/ Số liệu của tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” sẽ ược cập nhật từ những bút toán nào sau ây:
A. Khóa sổ tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh.
B. Chủ sở hữu ầu tư thêm vốn trong kỳ.
C. Khóa sổ tài khoản cổ tức. D. a và c ều úng
33/ Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau ây sẽ ghi bên nợ
trong bút toán khóa sổ.
A. Xác ịnh kết quả kinh doanh. B. Chi Phí. C. Cổ tức.
D. Không có tài khoản nào.
34/ “Thời gian trung bình mà công ty cần ể mua hàng tồn kho , bán chịu hàng
hóa, và sau ó thu tiền từ các khách hàng” thì ược gọi là: A. Chi trình kế toán. B. Chu kỳ kinh doanh.
C. Vòng ời của doanh nghiệp. D. Cả a và b.
35/ Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người
mua ( ã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết
khấu” thì ược xem là:
A. Chiết khấu thanh toán (chiết khấu bán hàng)
B. Chiết khấu thương mại C. Giảm giá hàng mua. D. Cả a,b,c 77 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
36/ Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, lợi nhuận giữ
lại =x, vốn cổ phần- phổ thông 170.000. Phải trả người bán 16.000, thiết bị 175.000,
khấu hao lũy kế 8.800 A. 4.000 B. 21.600 C 40.000 B 216.000
37/ Số liệu của những chỉ tiêu nào sau ây sẽ bị thay ổi, khi kế toán thay ổi phương
pháp tính giá xuất kho
a. Giá vốn hàng bán, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
b. Lợi nhuận gộp, kết quả kinh doanh c. Cả a & b ều úng D Cả a & b ều sai
38/ Phương pháp tính giá xuất kho nào mà cho kết quả“ ơn giá hàng xuất kho =
ơn giá hàng tồn kho”
A Nhập trước – xuất trước B Thực tế ích danh C. Bình quân gia quyền D Cả b,c ều úng
40/ Lợi nhuận gộp 375 ( chiếm 25%), hàng tồn kho ầu kỳ 800, hàng mua thuần 400.
Hỏi giá trị hàng tồn kho cuối kỳ A 825 B 650 C 300 D 75
40/ Cho biết nội dung nào sau ây sẽ ược tính là hàng tồn kho của công ty A 78 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
A Hàng mua, FOB iểm i, ang vận chuyển từ người bán ến công ty A
B Hàng mua, FOB iểm ến, ang vận chuyển từ người bán ến công ty A
C Hàng công ty A ang “nhận ký gửi” từcông ty khác D Không có nội dung nào ĐÁP ÁN ĐỀ 108 1D 2D 3A 4B 5C 6C 7C 8A 9C 10D 11D 12B 13D 14A 15A 16C 17D 18B 19D 20B 21B 22A 23D 24D 25B 26B 27D 28D 29D 30C 31C 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38C 39D 40A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻KHOA KINH TẾ⸻⸻ LỚP: ĐHCQ_K48 ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT 79 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐÊ 109:
1/Bước cuối cùng trong chu trình kế toán là: A Lập bút toán sửa sai B Ghi bút toán khóa sổ
C Lập bảng cân ối thử sau khóa sổ D Lập báo cáo tài chính
2/ Bảng cân ối thử chưa iều chỉnh
A Chỉ có những tài khoản thường xuyên
B Có thể có các tài khoản thường xuyên và tài khoản tạm thời
C Thể hiện cân bằng khi doanh thu – chi phí = Lợi nhuận
D Chỉ có những tài khoản tạm thời
3/ Hàng tồn kho sẽ xuất hiện trong danh mục nào của báo cáo tình hình tài chính phân loại? A Tài sản dài hạn B Nợ ngắn hạn C Nợ dài hạn D Tài sản ngắn hạn
4/ Chuyển số diễn ra trong quy trình nào?
A Nhật ký => Phân tích => Số tài khoản
B Phân tích => Nhật ký => Sổ tài khoản
C Nhật ký => Sổ tài khoản => Phân tích D Sổ cái tài khoản => Phân tích => Nhật ký 5/
Chuyển sổ là công việc:
A Chuyển số liệu ể khóa sổ cuối kỳ
B Chuyển số liệu ể lập bảng cân ổi thử 80 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C Chuyển số liệu từ sổ nhật ký sang sổ cái tài khoản D Chuyển số liệu số dư các tài
khoản ể lập báo cáo kế toán 6/ Chi phí vận chuyển hàng tồn kho:
A Khi mua hàng tồn kho, chi phí vận chuyển tính vào hàng tồn kho. Khi bán hàng tồn
kho, chi phí vận chuyển là chi phí hoạt ộng
B Chi phí mua và bán hàng hóa tồn kho ược ghi nhận vào bên Nợ TK chi phí
C Chi phí vận chuyển hàng mua vào là chi phí hoạt ộng
D Chi phí bán và mua hàng tồn kho ều là các khoản giảm trừ doanh thu 7/ Chi phí mua
hàng tồn kho trả bằng tiền $500
A Chi phí mua hàng 500/Tiền 500
B Hàng tồn kho 500/Tiền 500
C Tiền 500/Chi phí mua hàng 500
D Tiền 500/Hàng tồn kho 500
8/ Nếu một khách hàng ồng ý giữ lại hàng hóa bị lỗi vì người bán sẵn sàng giảm giá
bán, giao dịch ược gọi là:
A Điều chỉnh giảm tài sản B Chiết khấu bán hàng C Giảm giá hàng bán D Hàng bán bị trả lại
9/ Một doanh nghiệp thực hiện thanh toán bằng tiền $12.000 cho một chủ nợ. Điều
nào sau ây xảy ra?
A Vốn cổ phần ược ghi có là $12.000
B Tiền ược ghi có là $12.000
C Phải trả người bán ược ghi có là $12.000
D Tiền ược ghi nợ là $12.000
10/ Công ty Cartier mua hàng hóa từ công ty Trường Phát. Chi phí vận chuyển là
400 ô la và các iều khoản của lô hàng là FOB iểm i. Cartier sẽ có bút toán nào sau 81 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
ây liên quan ến chi phí vận chuyển: A Nợ Chi phí vận chuyển hàng hóa 400/Có Tiền 400
B Nợ Chi phí bán hàng 400/Có Tiền 400
C Không có bút toán nào trên sổ kế toán của Cartier cho giao dịch này
D Nợ Hàng tồn kho 400/Có Tiền 400
11/ Đối tượng nào sau ây không liên quan ến việc tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp:
A. Doanh thu dịch vụ, chi phí.
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước.
C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức) D. b và c.
12/ Báo cáo nào sau ây là “ Báo cáo tài chính” A. Bảng tính nháp.
B. Bảng báo cáo tình hình tài chính.
C. Bảng cân ối thử sau khi khóa sổ. D. Cả 3 câu ều úng.
13/ Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ= tổng cột số dư Có” trên Bảng cân ối thử là
kết quả của nguyên tắc: A. Giá gốc B. Phù hợp. C. Ghi sổ kép. D. Cả a,b,c.
14/ Nợ phải trả của doanh nghiệp là:
A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán.
B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các
doanh nghiệp khác trong tương lai 82 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. Cả 3 câu trên.
15/ “Yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao gồm dữ liệu của các nghiệp vụ
kinh tế có thể thể hiện bằng tiền” là nội dung của giả ịnh nào sau ây: A. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
B. Giả ịnh ơn vị tiền tệ. C. Cả a và B.
D. Không c漃Ā áp án úng.
16/ Thông tin về Tài khoản “Doanh thu nhận trước”: ầu tháng khách hàng còn
ứng trước trước 500, Doanh thu thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng
trước thêm trong tháng này số tiền 2.500. Vậy cuối tháng, khách hàng vẫn còn ang
ứng trước cho doanh nghiệp bao nhiêu tiền? A. 1.700 (số dư Nợ) B. 1.700 (số dư C漃Ā) C. 700 ( Số dư Nợ) D. 700 ( Số dư C漃Ā)
17/ Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong ó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong ó
Nợ phải trả 1.200. Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu ầu tư
thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu? A. Không rút vốn, không ầu tư. B. Rút vốn 600 C. Rút vốn 300 D. Đầu tư vốn 300
18/ Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu ể mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
ược 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận
trong tháng 1 sẽ bao gồm: A. C漃Ā “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. C漃Ā “Doanh thu nhận trước” 50.000
C. C漃Ā “Chi phí trả trước” 50.000 83 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
D. Không bút toán nào úng.
19/ “Chi phí hoãn lại” là tên gọi khác của: A. Chi phí trả trước. B. Chi phí dồn tích. C. Chi phí chờ phân bổ. D. a và c úng.
20/ “Doanh thu ược ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của:
A. Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu hoãn lại. D. Doanh thu dồn tích.
21/ Kết cấu của tài khoản “xác ịnh kết quả kinh doanh” là: A.
Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lỗ; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lời; Số dư cuối kì
bên nào có số hiệu lớn hơn. B.
Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lỗ; Không có số
dư cuối kỳ sau khi khóa sổ. C.
Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có số
dư cuối kỳ sau khi khóa sổ. D.
Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Số dư cuối kì
bên nào có số hiệu lớn hơn.
22/ Tài khoản “xác ịnh kết quả kinh doanh” là tài khoản thuộc báo cáo nào sau ây?
A. Báo cáo kết quả hoạt ộng.
B. Báo cáo tình hình tài chính.
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
D. Không thuộc báo cáo nào. 84 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
23/ Khóa sổ các tài khoản là:
A. Tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính.
B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản tạm thời sang tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” C. Cả a và b.
D. Không c漃Ā câu nào úng.
24/ Số hiệu “Giá trị còn lại” của Thiết Bị, ược kế toán theo dõi ở tài khoản: A. Thiết bị
B. Giá trị còn lại-Thiết bị
C. Thiết bị-Giá trị còn lại.
D. Không theo dõi trên tài khoản riêng.
25/ Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu”
A. Nợ “Doanh thu”/C漃Ā “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/C漃Ā “Doanh Thu”
C. Nợ “Doanh thu”/ C漃Ā “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
D. Nợ “ Xác ịnh kết quả kinh doạnh”/ C漃Ā “Doanh thu”
26/ Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức”
A. Nợ “Cổ tức”/ C漃Ā “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/C漃Ā “Cổ tức”
C. Nợ “Cổ tức”/C漃Ā “Xác ịnh kết quả kinh doanh” D. Nợ “Xác ịnh kết quả kinh
doanh”/C漃Ā “Cổ tức” 27/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí
110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, Tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi
nhuận giữ lại ầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là: A. 65 B. 50 85 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com C. 45
D. Không c漃Ā áp án úng.
28/ Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban ầu, bơm
xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lí 3.000, Cho biết bút toán ghi nhận “tiền trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban ầu, bơm xe...chạy thử, thay bánh xe) 23.000”
A. Nợ “Chi phí sửa chữa” 23.00/ C漃Ā Tiền 23.000
B. Nợ “Xe auto” 23.000/ C漃Ā Tiền 23.000
C. Nợ “Chi phí sửa chữa trả trước” 23.000/ C漃Ā Tiền 23.000
D . Nợ “Xe auto” 23.000/ C漃Ā Chi phí sửa chữa 23.000
29/ Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70000. Tuy nhiên hàng tồn kho
cuối kỳ ã bị ánh giá thấp hơn 10000 cho biết, lợi nhuần thuần chính xác của năm 2018 a. 80000 b. 60000 C 90000 D 70000
30/ Mua 1000 chai dầu ăn ( gạo, bột,...) về nhập kho ể sửdụng cho sản xuất, kinh
doanh, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1000 trả
bằng chuyển khoản. Kế hoạch hạch toán là
a. Nợ hàng hóa tồn kho 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000
b. Nợ vật dụng ( công cụ, dụng cụ) 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000
c. Nợ thành phẩm 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000
d. Nợ nguyên vật liệu 21000/ có tiền 1000 có phải trả người bán 20000 86 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
31/ Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi ược công ty cung
cấp dịch vụ sản phẩm )thì khoản ứng trước này sẽ ược ghi nhận vào “Nợ phải trả”,
ây là thuộc: A. Kế toán dồn tích
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Kế toán trên cơ sở tiền
D Tất cả phương án trên sai
32/ Lãi gộp = 64 , chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40 (20%). Hỏi giá trị của
Giá vốn hàng bán & doanh thu thuần là: a. 24 & 104 b. 96 & 160
c. 120 & 200 D Kết quả khác
33/ Nguyên tắc phù hợp là sự phù hợp giữa A Chi phí với doanh thu
B Tài sản với nợ phải trả
C Khách hàng với doanh nghiệp
D Chủ nợ với doanh nghiệp
34/ Một công ty thương mại, cuối năm tồn kho 35 cái tủ lạnh, trong ó 5 cái bị hư
hỏng và không thể bán ược; 10 cái ang giao theo iều khoản “FOB Destination”, và
15 cái ang ược ký gởi tại một số cửa hàng nhờ bán hộ. Vậy hàng tồn kho cuối kỳ
của công ty là bao nhiêu cái tủ lạnh? A 50 B 30 C 55 D 35 87 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
35/ Công ty áp dụng hệ thống Kiểm kê ịnh kỳ và phương pháp FIFO. Đầu kỳ tồn
kho 10 cái, ơn giá 100; trong kỳ nhập kho 50 cái, ơn giá 110; cuối kỳ kiểm kê còn 20
cái tồn kho. Tính giá trị hàng xuất trong kỳ: A 4.500 B 4.300 C 3.000 D 6.280
36/ Nếu trong kỳ tổng nợ phải trả tăng thêm $20.000 và vốn chủ sở hữu giảm bớt
$5.000, thì tổng tài sản sẽ tăng hay giảm và số tiền tăng, giảm là bao nhiêu? A Tăng $25.000 B Giảm $25.000 C Giảm $15.000 D Tăng $15.000
37/ Chi phí vận chuyển theo phương thức mua FOB iểm i:
A Người mua sẽ chịu chi phí vận chuyển và ghi nhận vào giá trị hàng mua sau khi hàng
ược chuyển lên phương tiện vận tải B Các áp án ều sai
C Người bán sẽ chịu chi phí vận chuyển
D Người mua sẽ chịu chi phí vận chuyển và ghi nhận vào giá trị hàng mua khi hàng về nhập kho ơn vị
38/ Phía bên có của TK kế toán có thể ghi
A Ghi tăng cho cả TS và NPT
B Ghi giảm cho TS, Ghi tăng cho NPT
C Ghi giảm cho cả TS và NPT
D Ghi giảm cho NPT hoặc ghi tăng cho doanh thu
39/ Mua 1 TSCĐ hh dùng ể chở hàng i bán với giá mua chưa thuế là 600 triệu ồng,
trong ó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho bên bản. Chi phí vận chuyển ã trả 88 lOMoARcPSD| 25865958
datnguyen17.tailieu@gmail.com
bằng tiền mặt 11 triệu (trong ó thuế GTGT là 1 triệu). Hoa hồng trả cho bên môi
giới mua tài sản là 15 triệu ồng. Nguyên giá TSCĐ trên là: A 610 triệu ồng B 626 triệu ồng C 686 triệu ồng D 625 triệu ồng
40/ Nếu tổng Nợ phải trả giảm i 60.000, thì:
A Tài sản phải giảm 60.000
B Tài sản giảm 60.000 hoặc VCSH tăng 60.000
C Tài sản và VCSH cùng tăng 60.000 D VCSH tăng 60.000 ĐÁP ÁN ĐỀ 109 1C 2B 3D 4B 5C 6A 7B 8C 9B 10D 11D 12B 13C 14D 15B 16B 17A 18A 19D 20D 21C 22D 23C 24D 25C 26B 27B 28A 29A 30D 31A 32D 33A 34A 35C 36D 37A 38B 39D 40B 89