lOMoARcPSD| 58564916
1
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
⸻⸻⸻⸻⸻⸻KHOA KINH
TẾ⸻⸻⸻⸻⸻⸻
ĐỀ CHUNG KHÓA 48
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
LỚP: ĐHCQ_K48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023)
ĐỀ 101
1/ o cáo tình hình tài chính trình bày:
A Tài sản, nợ phải trả của đơn vị có tại một ngày.
B Doanh thu, chi phí và lợi nhuận giữ lại của đơn vị trong một khoảng thời gian
C Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của đơn vị trong một khoảng thời gian.
D Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của đơn vị có tại một ngày 2/ Thông tin về Lợi
nhuận giữ lại được trình bày trong:
A Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
B Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động
3/ Đơn vị mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp sẽ
có ảnh hưởng đến các thành phần của phương trình kế toán cơ bản như sau:
A Tài sản giảm và Nợ phải trả tăng
B Tài sản giảm và Nợ phải trả giảm
C Tài sản tăng và Nợ phải trả tăng
D Tài sản tăng và Nợ phải trả giảm
lOMoARcPSD| 58564916
3
4/ Thông tin tài chính có khả năng tạo ra sự khác biệt trong một quyết định, là đặc
tính chất lượng: A Trình bày trung thực
B Thích hợp
C Kịp thời
D Có thể so sánh
5/ Phương trình kế toán cơ bản là:
A Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả
B Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu C Vốn chủ sở hữu =
Tài sản – Nợ phải trả
D Tài sản = Vốn chủ sở hữu – Nợ phải trả
6/ Khi một chủ sở hữu đầu tư tiền vào công ty để đổi lấy cổ phiếu phổ thông thì :
A Ghi Nợ Tài khoản Tiền và ghi Có tài khoản Vốn cổ phần phổ thông
B Ghi Nợ Tài khoản Đầu tư và ghi Có tài khoản Vốn cổ phần phổ thông
C Ghi Nợ Tài khoản Vốn cổ phần phổ thông và ghi Có tài khoản Tiền D Ghi Nợ Tài
khoản Tiền và ghi Có tài khoản Đầu tư.
7/ Bảng cân đối thử sẽ KHÔNG cân bằng khi:
A Một giao dịch không được ghi nhật ký.
B Một bút toán nhật ký đúng không được chuyển sổ
C Một bút toán nhật ký đúng được chuyển sổ 2 lần
D Số tiền ghi nợ và ghi có của một giao dịch không bằng nhau.
8/ Một sự thay đổi trong cổ tức sẽ ảnh hưởng đến :
A Lợi nhuận thuần
B Tài sản
C Doanh thu
D Vốn chủ sở hữu.
4
9/ Với giao dịch “mua một thiết bị chưa thanh toán tiền, giá trị $50,000”, các sổ tài
khoản sau sẽ được chuyển sổ: A Sổ tài khoản “Thiết bị”
B Sổ tài khoản “Phải trả người bán”
C Sổ tài khoản “Tiền” và “Phải trả người bán” D Sổ Tài khoản “Thiết
bị” và “Phải trả người bán”
10/ Cột “Tham chiếu” trong Sổ nhật ký:
A Phản ánh ngày tháng ghi Sổ nhật ký
B Được ghi cùng lúc với các các nội dung khác khi ghi Sổ nhật ký
C Được dùng khi các bút toán nhật ký được chuyển đến các tài khoản riêng biệt.
D Phản ánh mô tả ngắn gọn về giao dịch.
11/ Khoản điều chỉnh đối với doanh thu chưa thực hiện:
A Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu
B Tăng tài sản và tăng doanh thu.
C Làm giảm doanh thu và giảm tài sản
D Làm tăng doanh thu và tăng nợ phải trả
12/ Doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc
A Khi có sự đồng ý thực hiện dịch vụ hoặc bán một sản phẩm
B Khi có công ty nhận được sản phẩm
C Khi dịch vụ hoặc sản phẩm đã chuyển đến bên yêu cầu cung cấp
D Khi có phát sinh chi phí đi cùng với việc cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm 13/ Tài
khoản khấu hao lũy kế được thể hiện:
A Kết cấu giống tài khoản vốn chủ sở hữu. Khi phản ánh trên Báo cáo tài chính phản
ánh bên tài sản và được trừ với một tài khoản tài sản.
B Kết cấu ngược lại với kết cấu tài khoản tài sản. Khi phản ánh trên Báo cáo tài chính
phản ánh bên tài sản và được trừ với một tài khoản tài sản
lOMoARcPSD| 58564916
5
C Kết cấu ngược lại với kết cấu tài khoản tài sản. Khi phản ánh trên Báo cáo tài
chính phản ánh bên vốn chủ sở hữu và được trừ với một tài khoản vốn chủ sở hữu
D Kết cấu ngược lại với kết cấu vốn chủ sở hữu. Khi phản ánh trên Báo cáo tài
chính phản ánh bên vốn chủ sở hữu và được cộng vào một tài khoản vốn chủ sở hữu
14/ Bảng cân đối thử đã điều chỉnh thể hiện:
A Đầy đủ toàn bộ các khoản tài sản, nợ phải trả, doanh thu và chi phí B
Toàn bộ các khoản tài sản, nợ phải trả.
C Toàn bộ các khoản doanh thu và chi phí.
D Thể hiện lợi nhuận thuần
15/ Khấu hao lũy kế là:
A Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
B Tài khoản chi phí
C Tài khoản vốn chủ sỡ hữu
D Tài khoản nợ phải trả
16/ Khi công ty mua vật tư trị giá $600, kế toán đã ghi chép sai Có Vật tư $ 600 và
Ghi Nợ Tiền $ 600. Trước khi sửa lỗi sai này:
A Tiền ghi nhận cao hơn và vật tư ghi nhận thấp hơn
B Tiền ghi nhận cao hơn và vật tư ghi nhận cao hơn
C Tiền ghi nhận thấp hơn và vật tư ghi nhận cao hơn
D Tiền ghi nhận thấp hơn và vật tư ghi nhận thấp hơn
17/ Trong báo cáo tình hình tài chính được phân loại, tài sản được liệt kê theo thứ
tự:
A Tính thanh khoản giảm dần
B Theo nguồn gốc sở hữu
C Theo thời hạn sử dụng
D Theo giá tr
6
18/ Quá trình khóa sổ 4 bút toán quan trọng gồm
(1) Khóa sổ doanh thu sang xác định kết quả kinh doanh
(2) Khóa sổ cổ tức sang lợi nhuận giữ lại
(3) Khóa sổ chi phí sang xác định kết quả kinh doanh (4) Khóa sổ xác định kết quả
kinh doanh sang lợi nhuận Thứ tự đúng của các bút toán khóa sổ này là:
A (1), (2), (3), (4)
B (1), (2), (4), (3)
C (1), (3), (2), (4)
D (1), (3), (4), (2)
19/ Trong báo cáo tình hình tài chính được phân loại, được liệt kê theo thứ tự:
A Tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài dạn
B Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài dạn
C Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, nợ dài dạn
D Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn dạn
20/ Tài khoản nào sau đây sau khi thực hiện bút toán khóa sổ có số dư bằng không?
A Tài khoản tiền
B Tài khoản doanh thu
C Tài khoản Khấu hao lũy kế
D Tài khoản lợi nhuận giữ lại
21/ Chu trình kế toán tại công ty thương mại có bước khác biệt so với công ty dịch
vụ là:
A Bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
B Bút toán khóa sổ
C Lập bảng cân đối thử
D Lập bảng tính nháp
lOMoARcPSD| 58564916
7
22/ Để ghi nhận giao dịch bán hàng hóa thu tiền, trong hệ thống kê khai thường
xuyên cần:
A Ghi 1 bút toán giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
B Ghi 1 bút toán doanh thu và số tiền thu được từ bán hàng
C Ghi 2 bút toán (1) Ghi nhận doanh thu và số tiền thu được từ bán hàng (2) Ghi nhận
giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
D Ghi 2 bút toán (1) Ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán (2) Ghi nhận số tiền thu
được và giảm hàng tồn kho
23/ Chi phí hoạt động không bao gồm:
A Chi phí lương và tiền công
B Chi phí quảng cáo
C Chi phí khấu hao
D Chi phí vận chuyển hàng mua
24/ Trong hệ thống kê khai thường xuyên tài khoản nào sau đây thường xuất hiện
trong sổ cái công ty thương mại:
A Mua hàng
B Giá vốn hàng bán
C Chi phí vận chuyển hàng mua
D Chiết khấu mua hàng
25/ Doanh thu bán hàng thuần là $1,000,000, giá vốn hàng bán là $600,000, chi phí
hoạt động là $100,000. Lợi nhuận gộp là:
A $900,000
B $500,000
C $400,000
D $300,000
26/ Hàng tồn kho đầu kỳ là $100,000, cuối kỳ $120,000; Giá vốn trong kỳ
$11,000,000. Số ngày hàng tồn kho là:
8
A 3,318 vòng
B 3,476 vòng
C 3,65 vòng
D 3,98 vòng
27/ Số tiền thuần mà một công ty kỳ vọng sẽ thu được từ việc bán hàng tồn kho
được gọi là: A Giá gốc
B Giá trị hợp lý
C Giá trị thuần có thể thực hiện được
D Tất cả đều đúng
28/ Hàng tồn kho đầu kỳ là $100,000, cuối kỳ $120,000; Giá vốn trong kỳ
$11,000,000. Số vòng quay hàng tồn kho là:
A 110 vòng
B 100 vòng
C 91,67 vòng
D 105 vòng
29/ Khi hàng tồn kho ghi nhận đầu kỳ thấp hơn thực tế sẽ ảnh hưởng đến:
A Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
B Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế C
Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
D Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế 30/
Hai phương pháp dòng giá trị được giả định là:
A Giá đích danh và FIFO
B Giá đích danh và LIFO
C Giá bình quân và LIFO
11,000 : [(120 + 100)/2] = 100 vòng
3,65 ngày
lOMoARcPSD| 58564916
9
D Giá bình quân và FIFO
31/ Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà 24 tháng $3.600, hợp đồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế
toán:quý. Vậy tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là:
A 3.600
B 3.375.
C 3.150
D Kết quả khác
32/ Sổ kế toán nào dùng ghi chép trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục đích,
chung cho tất cả các nghiệp vụ A Sổ Cái tài khoản.
B Sổ Nhật ký chung.
C Cả a và b đều đúng
D Cả a và b đều sai
33/ Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000 , kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc
ghi nhầm này làm cho báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng.
A Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại.
B Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại,
Báo cáo lưu chuyển
tiền.
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động.
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền.
34/ “Các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền” là nội
dung của:
A. Chi phí dồn tích
B. chi phí hoãn lại.
C. Chi phí chờ phân bổ.
10
D. b và c cùng đúng.
35/ Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận
doanh thu trong tháng 1 sẽ bao gồm:
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Chi phí trả trước” 50.000
C. Không bút toán nào đúng.
D Có “Tiền mặt” 50.000
36/ Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Cổ tức
C. Doanh thu
D. a,b,c
37/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết
quả kinh doanh trong kỳ sẽ là:
A.70
B.55
C. 40
D. 35
38/ Ngày 5/1, mua chịu 1.000 kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận
chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg,
thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho
theo FIFO. Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 11.320
lOMoARcPSD| 58564916
11
B. 11.360
C. 11.800
D. Kết quả khác
39/ Nội dung nào sau đây liên quan đến“ Hàng gửi đi bán”
A. Hàng bán, FOB đi, đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng
B Hàng bán, FOB đến, đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng
C Hàng công ty A ký gửi ở công ty khác
D b và c đúng
40/ Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70000. Tuy nhiên hàng tồn kho
cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10000 cho biết lỗi sai này ảnh hưởng thế nào đến
lợi nhuận năm 2019 A Cao hơn thực tế 10000
B. Thấp hơn thực tế 10000
C Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán 2019
D Không có đáp án đúng ĐÁP ÁN ĐỀ 101:
1D
2B
3C
4B
5C
6A
7D
8D
9D
10C
11A
12B
13B
14A
15A
16A
17A
18D
19D
20B
21A
22C
23D
24B
25C
26C
27C
28B
29B
30D
31B
32B
33A
34A
35A
36D
37C
38A
39D
40A
12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
⸻⸻⸻⸻⸻⸻KHOA KINH
TẾ⸻⸻⸻⸻⸻⸻
ĐỀ CHUNG KHÓA 48
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
LỚP: ĐHCQ_K48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023)
ĐỀ 102:
1/ Những nỗ lực để làm giảm đi những khác biệt giữa U.S GAAP và IFRS nhằm
tăng tính so sánh là quá trình:
A Hòa hợp về đạo đức
B Hội tụ về kế toán
C Hòa hợp về kinh tế
D Hòa hợp về thị trường chứng khoán.
2/ Thông tin về Lợi nhuận thuần lại được trình bày trong:
A Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
B Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo lưu chuyển tiền
D Báo cáo kết quả hoạt động,Báo cáo tình hình tài chính.
3/ Các hoạt động của một đơn vị xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở
hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác là nội dung của:
A Giả định đơn vị tiền tệ
B Giả định đơn vị kinh tế
C Giả định hoạt động liên tục
D Giả định kỳ kế toán
lOMoARcPSD| 58564916
13
4/ Các nguồn chính làm tăng vốn chủ sở hữu:
A Đầu tư của cổ đông, doanh thu
B Đầu tư của cổ đông, cổ tức cho cổ đông
C Doanh thu, cổ tức cho cổ đông D Doanh thu, chi phí.
5/ Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là người sử dụng bên trong:
A Giám đốc tài chính
B Cơ quan thuế C Cổ đông, nhà đầu tư
D Nhà quản lý, nhà đầu tư.
6/ Công việc không thuộc quy trình lập Bảng cân đối thử:
A Chuyển sổ đối với các tài khoản thường xuyên
B Liệt kê tên tài khoản và số dư của chúng vào cột nợ hoặc cột có tương ứng
C Tổng cộng số tiền cột nợ và cột có các tài khoản
D Kiểm tra sự cân bằng số tiền tổng cộng cột nợ và cột có các tài khoản.
7/ Căn cứ để lấy dữ liệu lập bảng cân đối thử:
A Chứng từ gốc
B Nhật ký
C Bút toán
D Sổ tài khoản
8/ Phát biểu nào sau đây là SAI:
A Sổ Tài khoản là nơi thể hiện tất cả ảnh hưởng của một giao dịch B
Sổ Tài khoản là một nhóm các tài khoản mà đơn vị sử dụng.
C Sổ Tài khoản cung cấp số dư của từng tài khoản
D Sổ Tài khoản theo dõi số những thay đổi trong số dư của từng tài khoản.
9/ Số lượng tài khoản sử dụng:
A Phụ thuộc vào quyết định của cơ quan chức năng quản lý công ty.
14
B Phụ thuộc vào số liệu chi tiết mà nhà quản lý mong muốn.
C Giống nhau đối với các công ty
D Chỉ phụ thuộc vào số liệu chi tiết mà nhà quản lý mong muốn.
10/ Theo hệ thống kế toán kép:
A Tổng tất cả các khoản ghi trên Tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi trên
tài khoản Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu phải bằng nhau
B Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi
bên Có tài khoản Tài sản phải bằng nhau
C Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản và tổng tất cả các khoản ghi bên Có
tài khoản phải bằng nhau
D Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi
bên Có tài khoản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu phải bằng nhau.
11/ “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung
của:
A Doanh thu chưa thực hiện
B Doanh thu nhận trước
C Doanh thu hoãn lại
D Doanh thu dồn tích
12/ Phát biểu nào sau đây không chính xác về bảng cân đối thử đã điều chỉnh:
A Bảng cân đối thử đã điều chỉnh chứng minh sự cân bằng của tổng số dư bên nợ và
tổng số dư bên có trong sổ tài khỏan sau khi thực hiện tất cả các điều chỉnh
B Bảng cân đối thử đã điều chỉnh cung cấp cơ sở chính để lập báo cáo tài chính
C Bảng cân đối thử đã điều chỉnh liệt kê các số dư tài khoản được phân loại theo tài sản
và nợ phải trả.
D Bảng cân đối thử đã điều chỉnh được lập sau khi các bút toán điều chỉnh đã được ghi
vào nhật ký và chuyển s
13/ Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền” thì được gọi là:
lOMoARcPSD| 58564916
15
A Chi phí hoãn lại
B Chi phí chờ phân bổ
C Chi phí trả trước
D Chi phí dồn tích
14/ Mỗi mục sau đây là một loại (hay nhóm) chính của bút toán điều chỉnh ngoại
trừ?
A Chi phí trả trước
B Doanh thu dồn tích
C Chi phí dồn tích
D Doanh thu
15/ Khoản điều chỉnh đối với chi phí trả trước:
A Có mối quan hệ giữa tài khoản chi phí và doanh thu
B Có mối quan hệ giữa tài khoản tài sản và nợ phải trả. C Là những
khoản chi phí phục vụ cho một kỳ kế toán.
ế
16/ Giao dịch thu nợ khách hàng từ tiền bán hàng $251,000 được ghi nhận Nợ tài
khoản tiền $215,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $215,000. Khi phát hiện
lỗi sai, công ty ghi bút toán sửa sai như sau:
A Nợ tài khoản phải thu khách hàng $36,000 và Có tài khoản tiền $36,000
B Nợ tài khoản tiền $251,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $251,000
C Nợ tài khoản tiền $36,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $36,000
D Nợ tài khoản tiền $215,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $215,000
17/ Các bước nào sau đây không phải là bắt buộc trong chu trình kế toán
A Ghi nhật ký các giao dịch
D Là phần phân bổ những khoản chi phí mà công ty ghi nhận phục vụ cho hơn một kỳ
k toán
16
B Chuyển vào sổ các tài khoản
C Lập bảng tính nháp
D Lập báo cáo tài chính
18/ Số liệu về các tài khoản doanh thu $10,000; giá vốn hàng bán 6,000; chi phí vận
chuyển hàng bán 800; chi phí tiền lương và tiền công 1,200. Bút toán khóa sổ lợi
nhuận thuần sang lợi nhuận giữ lại là:
A Nợ tài khoản xác định kết quả và Có tài khoản Lợi nhuận giữ lại $2,000
B Nợ tài khoản xác định kết quả và Có tài khoản Lợi nhuận giữ lại $4,000
C Nợ tài khoản Lợi nhuận giữ lại và Có tài khoản xác định kết quả $2,000
D Nợ tài khoản Lợi nhuận giữ lại và Có tài khoản xác định kết quả $4,000
19/ Trên bảng tính nháp cột cân đối tài khoản tiền là $20,000, cột điều chỉnh ghi Có
tài khoản Tiền 1,000. Cột cân đối thử đã điều chỉnh là:
A Bên Nợ $21,000
B Bên Nợ $19,000
C Bên Có $21,000
D Bên Có $19,000
20/ Bút toán sửa sai được thực hiện khi:
A Khi phát hiện có sai sót
B Vào cuối kỳ kế toán
C Ngay sau bút toán khóa sổ
D Khi lập báo cáo tài chính
21/ Trong hệ thống kê khai thường xuyên tài khoản nào sau đây được sử dụng ghi
nhận giá trị hàng mua:
A Hàng tồn kho
B Giá vốn hàng bán
C Mua hàng
lOMoARcPSD| 58564916
17
D Phải trả người bán
22/ Số dư hàng tồn kho trên sổ của công ty thương mại là $50,000. Kết quả kiểm kê
thực tế cho thấy giá trị hàng tồn kho là $51,000. Công ty sẽ thực hiện bút toán điều
chỉnh như sau:
A Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $1,000
B Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $1,000
C Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $51,000
D Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $51,000
23/ Công ty thương mại ghi chép giao dịch mua hàng trả chậm bằng cách:
A Ghi tăng hàng tồn kho và ghi giảm tiền
B Ghi tăng hàng tồn kho và ghi giảm phải trả người bán
C Ghi tăng hàng tồn kho và ghi tăng phải trả người bán
D Ghi tăng hàng tồn kho và ghi tăng tiền
24/ Bút toán chuyển từ tài khoản doanh thu bán hàng, chi phí hoạt động sang tài
khỏan xác định kết quả kinh doanh là bút toán khóa sổ
A Đúng
B Sai
25/ Số dư hàng tồn kho trên sổ của công ty thương mại là $50,000. Kết quả kiểm kê
thực tế cho thấy giá trị hàng tồn kho là $49,500. Công ty sẽ thực hiện bút toán điều
chỉnh như sau:
A Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $500
B Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $500
C Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $49,500
D Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $49,500
26/ Xác định giá trị hàng tồn kho theo LCNRV. Biết rằng có 3 loại bếp sưởi tương
ứng với giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện (NRV) như sau:
18
Loại Bếp
Giá Gốc
NVR
Gas
$1,000
$ 1,050
Gỗ
750
745
Viên
500
498
A $2,250
B $2,293
C $2,300
D $2,243
27/ Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào không được sử dụng tại theo chế độ kế
toán Việt Nam:
A Giá đích danh
B FIFO
C LIFO
D Giá bình quân
28/ Thông tin hàng tồn kho của công ty Nike như sau:
Tồn đầu kỳ: 1.000 đơn vị, đơn giá $200 Mua
trong kỳ:
+ 10/3: 2.000 đơn vị, đơn giá $205
+ 15/3: 1.000 đơn vị, đơn giá $210
Ngày 16/3: bán 2.000 đơn vị
Giá vốn hàng bán ngày 16/3 khi áp dụng phương pháp giá bình quân là:
A $400.000
B $405.000
lOMoARcPSD| 58564916
19
C $410.000
D $420.000
29/ Các bước xác định số lượng hàng tồn kho gồm:
A Kiểm kê hàng tồn kho
B Xác định quyền sở hữu hàng đang chuyển
C Xác định quyền sở hữu hàng ký gửi
D Tất cả các ý trên
30/ Hàng tồn kho đầu kỳ $200,000, hàng mua trong kỳ $1,500,000, hàng tồn kho
cuối kỳ $300,000. Giá vốn hàng bán trong kỳ là:
A $1,600,000
B $1,500,000
C $1,400,000
D $1,200,000
31/ “Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử dụng hay tiêu thụ” thì được
gọi là:
A. Chi phí hoãn lại.
B. Chi phí dồn tích.
C. Chi phí chờ phân bổ.
D. a và c cùng đúng.
32/ “Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch vụ” thì được ghi nhận vào:
A. Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu nhận trước.
C. Doanh thu dồn tích.
D. a, b cùng đúng
20
33/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy
lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là:
A. 65
B. 50
C. 45
D. Không có đáp án đúng.
34/ “Tất cả các tài khoản tạm thời đều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau
đây:
A. Bảng tính nháp
B. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ.
D. a,c đều đúng
37/ Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để:
A. áp dụng kế toán dồn tích với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều
kỳ kế toán.
B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kì
C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác.
D. Cả 3 câu trên.
36/ Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suât
12%. Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6 tháng/ lần trong 5 năm. Vậy ngày 31/1 , bút toán
điều chỉnh cần thiết sẽ là
(kỳ kế toán:tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100
B. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58564916 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻⸻⸻⸻⸻KHOA KINH LỚP: ĐHCQ_K48
TẾ⸻⸻⸻⸻⸻⸻ ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 101
1/ Báo cáo tình hình tài chính trình bày:
A Tài sản, nợ phải trả của đơn vị có tại một ngày.
B Doanh thu, chi phí và lợi nhuận giữ lại của đơn vị trong một khoảng thời gian
C Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của đơn vị trong một khoảng thời gian.
D Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của đơn vị có tại một ngày 2/ Thông tin về Lợi
nhuận giữ lại được trình bày trong:
A Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
B Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động
3/ Đơn vị mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp sẽ
có ảnh hưởng đến các thành phần của phương trình kế toán cơ bản như sau:
A Tài sản giảm và Nợ phải trả tăng
B Tài sản giảm và Nợ phải trả giảm
C Tài sản tăng và Nợ phải trả tăng
D Tài sản tăng và Nợ phải trả giảm 2 lOMoAR cPSD| 58564916
4/ Thông tin tài chính có khả năng tạo ra sự khác biệt trong một quyết định, là đặc
tính chất lượng: A Trình bày trung thực B Thích hợp C Kịp thời D Có thể so sánh
5/ Phương trình kế toán cơ bản là:
A Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả
B Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu C Vốn chủ sở hữu =
Tài sản – Nợ phải trả
D Tài sản = Vốn chủ sở hữu – Nợ phải trả
6/ Khi một chủ sở hữu đầu tư tiền vào công ty để đổi lấy cổ phiếu phổ thông thì :
A Ghi Nợ Tài khoản Tiền và ghi Có tài khoản Vốn cổ phần phổ thông
B Ghi Nợ Tài khoản Đầu tư và ghi Có tài khoản Vốn cổ phần phổ thông
C Ghi Nợ Tài khoản Vốn cổ phần phổ thông và ghi Có tài khoản Tiền D Ghi Nợ Tài
khoản Tiền và ghi Có tài khoản Đầu tư.
7/ Bảng cân đối thử sẽ KHÔNG cân bằng khi:
A Một giao dịch không được ghi nhật ký.
B Một bút toán nhật ký đúng không được chuyển sổ
C Một bút toán nhật ký đúng được chuyển sổ 2 lần
D Số tiền ghi nợ và ghi có của một giao dịch không bằng nhau.
8/ Một sự thay đổi trong cổ tức sẽ ảnh hưởng đến : A Lợi nhuận thuần B Tài sản C Doanh thu D Vốn chủ sở hữu. 3
9/ Với giao dịch “mua một thiết bị chưa thanh toán tiền, giá trị $50,000”, các sổ tài
khoản sau sẽ được chuyển sổ: A Sổ tài khoản “Thiết bị”
B Sổ tài khoản “Phải trả người bán”
C Sổ tài khoản “Tiền” và “Phải trả người bán” D Sổ Tài khoản “Thiết
bị” và “Phải trả người bán”
10/ Cột “Tham chiếu” trong Sổ nhật ký:
A Phản ánh ngày tháng ghi Sổ nhật ký
B Được ghi cùng lúc với các các nội dung khác khi ghi Sổ nhật ký
C Được dùng khi các bút toán nhật ký được chuyển đến các tài khoản riêng biệt.
D Phản ánh mô tả ngắn gọn về giao dịch.
11/ Khoản điều chỉnh đối với doanh thu chưa thực hiện:
A Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu
B Tăng tài sản và tăng doanh thu.
C Làm giảm doanh thu và giảm tài sản
D Làm tăng doanh thu và tăng nợ phải trả
12/ Doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc
A Khi có sự đồng ý thực hiện dịch vụ hoặc bán một sản phẩm
B Khi có công ty nhận được sản phẩm
C Khi dịch vụ hoặc sản phẩm đã chuyển đến bên yêu cầu cung cấp
D Khi có phát sinh chi phí đi cùng với việc cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm 13/ Tài
khoản khấu hao lũy kế được thể hiện:
A Kết cấu giống tài khoản vốn chủ sở hữu. Khi phản ánh trên Báo cáo tài chính phản
ánh bên tài sản và được trừ với một tài khoản tài sản.
B Kết cấu ngược lại với kết cấu tài khoản tài sản. Khi phản ánh trên Báo cáo tài chính
phản ánh bên tài sản và được trừ với một tài khoản tài sản 4 lOMoAR cPSD| 58564916 C
Kết cấu ngược lại với kết cấu tài khoản tài sản. Khi phản ánh trên Báo cáo tài
chính phản ánh bên vốn chủ sở hữu và được trừ với một tài khoản vốn chủ sở hữu D
Kết cấu ngược lại với kết cấu vốn chủ sở hữu. Khi phản ánh trên Báo cáo tài
chính phản ánh bên vốn chủ sở hữu và được cộng vào một tài khoản vốn chủ sở hữu
14/ Bảng cân đối thử đã điều chỉnh thể hiện:
A Đầy đủ toàn bộ các khoản tài sản, nợ phải trả, doanh thu và chi phí B
Toàn bộ các khoản tài sản, nợ phải trả.
C Toàn bộ các khoản doanh thu và chi phí.
D Thể hiện lợi nhuận thuần
15/ Khấu hao lũy kế là:
A Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản B Tài khoản chi phí
C Tài khoản vốn chủ sỡ hữu
D Tài khoản nợ phải trả
16/ Khi công ty mua vật tư trị giá $600, kế toán đã ghi chép sai Có Vật tư $ 600 và
Ghi Nợ Tiền $ 600. Trước khi sửa lỗi sai này:
A Tiền ghi nhận cao hơn và vật tư ghi nhận thấp hơn
B Tiền ghi nhận cao hơn và vật tư ghi nhận cao hơn
C Tiền ghi nhận thấp hơn và vật tư ghi nhận cao hơn
D Tiền ghi nhận thấp hơn và vật tư ghi nhận thấp hơn
17/ Trong báo cáo tình hình tài chính được phân loại, tài sản được liệt kê theo thứ tự:
A Tính thanh khoản giảm dần
B Theo nguồn gốc sở hữu
C Theo thời hạn sử dụng D Theo giá trị 5
18/ Quá trình khóa sổ 4 bút toán quan trọng gồm
(1) Khóa sổ doanh thu sang xác định kết quả kinh doanh
(2) Khóa sổ cổ tức sang lợi nhuận giữ lại
(3) Khóa sổ chi phí sang xác định kết quả kinh doanh (4) Khóa sổ xác định kết quả
kinh doanh sang lợi nhuận Thứ tự đúng của các bút toán khóa sổ này là: A (1), (2), (3), (4) B (1), (2), (4), (3) C (1), (3), (2), (4) D (1), (3), (4), (2)
19/ Trong báo cáo tình hình tài chính được phân loại, được liệt kê theo thứ tự:
A Tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài dạn
B Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài dạn
C Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, nợ dài dạn
D Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn dạn
20/ Tài khoản nào sau đây sau khi thực hiện bút toán khóa sổ có số dư bằng không? A Tài khoản tiền B Tài khoản doanh thu
C Tài khoản Khấu hao lũy kế
D Tài khoản lợi nhuận giữ lại
21/ Chu trình kế toán tại công ty thương mại có bước khác biệt so với công ty dịch vụ là:
A Bút toán điều chỉnh hàng tồn kho B Bút toán khóa sổ
C Lập bảng cân đối thử D Lập bảng tính nháp 6 lOMoAR cPSD| 58564916
22/ Để ghi nhận giao dịch bán hàng hóa thu tiền, trong hệ thống kê khai thường xuyên cần:
A Ghi 1 bút toán giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
B Ghi 1 bút toán doanh thu và số tiền thu được từ bán hàng
C Ghi 2 bút toán (1) Ghi nhận doanh thu và số tiền thu được từ bán hàng (2) Ghi nhận
giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
D Ghi 2 bút toán (1) Ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán (2) Ghi nhận số tiền thu
được và giảm hàng tồn kho
23/ Chi phí hoạt động không bao gồm:
A Chi phí lương và tiền công B Chi phí quảng cáo C Chi phí khấu hao
D Chi phí vận chuyển hàng mua
24/ Trong hệ thống kê khai thường xuyên tài khoản nào sau đây thường xuất hiện
trong sổ cái công ty thương mại: A Mua hàng B Giá vốn hàng bán
C Chi phí vận chuyển hàng mua D Chiết khấu mua hàng
25/ Doanh thu bán hàng thuần là $1,000,000, giá vốn hàng bán là $600,000, chi phí
hoạt động là $100,000. Lợi nhuận gộp là: A $900,000 B $500,000 C $400,000 D $300,000
26/ Hàng tồn kho đầu kỳ là $100,000, cuối kỳ $120,000; Giá vốn trong kỳ
$11,000,000. Số ngày hàng tồn kho là: 7 A 3,318 vòng B 3,476 vòng
11,000 : [(120 + 100)/2] = 100 vòng C 3,65 vòng 3,65 ngày D 3,98 vòng
27/ Số tiền thuần mà một công ty kỳ vọng sẽ thu được từ việc bán hàng tồn kho
được gọi là: A Giá gốc B Giá trị hợp lý
C Giá trị thuần có thể thực hiện được D Tất cả đều đúng
28/ Hàng tồn kho đầu kỳ là $100,000, cuối kỳ $120,000; Giá vốn trong kỳ
$11,000,000. Số vòng quay hàng tồn kho là: A 110 vòng B 100 vòng C 91,67 vòng D 105 vòng
29/ Khi hàng tồn kho ghi nhận đầu kỳ thấp hơn thực tế sẽ ảnh hưởng đến:
A Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
B Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế C
Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần thấp hơn thực tế
D Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thuần cao hơn thực tế 30/
Hai phương pháp dòng giá trị được giả định là: A Giá đích danh và FIFO B Giá đích danh và LIFO C Giá bình quân và LIFO 8 lOMoAR cPSD| 58564916 D Giá bình quân và FIFO
31/ Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà 24 tháng $3.600, hợp đồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế
toán:quý. Vậy tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là: A 3.600 B 3.375. C 3.150 D Kết quả khác
32/ Sổ kế toán nào dùng ghi chép trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục đích,
chung cho tất cả các nghiệp vụ A Sổ Cái tài khoản. B Sổ Nhật ký chung. C Cả a và b đều đúng D Cả a và b đều sai
33/ Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000 , kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc
ghi nhầm này làm cho báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng.

A Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại.
B Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo lưu chuyển tiền.
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động.
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền.
34/ “Các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền” là nội dung của: A. Chi phí dồn tích B. chi phí hoãn lại. C. Chi phí chờ phân bổ. 9 D. b và c cùng đúng.
35/ Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận
doanh thu trong tháng 1 sẽ bao gồm:

A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Chi phí trả trước” 50.000
C. Không bút toán nào đúng.
D Có “Tiền mặt” 50.000
36/ Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ
A. Xác định kết quả kinh doanh B. Cổ tức C. Doanh thu D. a,b,c
37/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết
quả kinh doanh trong kỳ sẽ là:
A.70 B.55 C. 40 D. 35
38/ Ngày 5/1, mua chịu 1.000 kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận
chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg,
thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho
theo FIFO. Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 11.320 10 lOMoAR cPSD| 58564916 B. 11.360 C. 11.800 D. Kết quả khác
39/ Nội dung nào sau đây liên quan đến“ Hàng gửi đi bán”
A. Hàng bán, FOB đi, đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng
B Hàng bán, FOB đến, đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng
C Hàng công ty A ký gửi ở công ty khác D b và c đúng
40/ Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70000. Tuy nhiên hàng tồn kho
cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10000 cho biết lỗi sai này ảnh hưởng thế nào đến
lợi nhuận năm 2019 A Cao hơn thực tế 10000
B. Thấp hơn thực tế 10000
C Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán 2019
D Không có đáp án đúng ĐÁP ÁN ĐỀ 101: 1D 2B 3C 4B 5C 6A 7D 8D 9D 10C 11A 12B 13B 14A 15A 16A 17A 18D 19D 20B 21A 22C 23D 24B 25C 26C 27C 28B 29B 30D 31B 32B 33A 34A 35A 36D 37C 38A 39D 40A 11
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM 2023
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
⸻⸻⸻⸻⸻⸻KHOA KINH LỚP: ĐHCQ_K48
TẾ⸻⸻⸻⸻⸻⸻ ĐỀ CHUNG KHÓA 48
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
*Note: (Đề Thi Trắc Nghiệm Tham Khảo CÓ KEY 2023) ĐỀ 102:
1/ Những nỗ lực để làm giảm đi những khác biệt giữa U.S GAAP và IFRS nhằm
tăng tính so sánh là quá trình:
A Hòa hợp về đạo đức B Hội tụ về kế toán C Hòa hợp về kinh tế
D Hòa hợp về thị trường chứng khoán.
2/ Thông tin về Lợi nhuận thuần lại được trình bày trong:
A Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
B Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Báo cáo lưu chuyển tiền
D Báo cáo kết quả hoạt động,Báo cáo tình hình tài chính.
3/ Các hoạt động của một đơn vị xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở
hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác là nội dung của:
A Giả định đơn vị tiền tệ
B Giả định đơn vị kinh tế
C Giả định hoạt động liên tục
D Giả định kỳ kế toán 12 lOMoAR cPSD| 58564916
4/ Các nguồn chính làm tăng vốn chủ sở hữu:
A Đầu tư của cổ đông, doanh thu
B Đầu tư của cổ đông, cổ tức cho cổ đông
C Doanh thu, cổ tức cho cổ đông D Doanh thu, chi phí.
5/ Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là người sử dụng bên trong: A Giám đốc tài chính
B Cơ quan thuế C Cổ đông, nhà đầu tư
D Nhà quản lý, nhà đầu tư.
6/ Công việc không thuộc quy trình lập Bảng cân đối thử:
A Chuyển sổ đối với các tài khoản thường xuyên
B Liệt kê tên tài khoản và số dư của chúng vào cột nợ hoặc cột có tương ứng
C Tổng cộng số tiền cột nợ và cột có các tài khoản
D Kiểm tra sự cân bằng số tiền tổng cộng cột nợ và cột có các tài khoản.
7/ Căn cứ để lấy dữ liệu lập bảng cân đối thử: A Chứng từ gốc B Nhật ký C Bút toán D Sổ tài khoản
8/ Phát biểu nào sau đây là SAI:
A Sổ Tài khoản là nơi thể hiện tất cả ảnh hưởng của một giao dịch B
Sổ Tài khoản là một nhóm các tài khoản mà đơn vị sử dụng.
C Sổ Tài khoản cung cấp số dư của từng tài khoản
D Sổ Tài khoản theo dõi số những thay đổi trong số dư của từng tài khoản.
9/ Số lượng tài khoản sử dụng:
A Phụ thuộc vào quyết định của cơ quan chức năng quản lý công ty. 13
B Phụ thuộc vào số liệu chi tiết mà nhà quản lý mong muốn.
C Giống nhau đối với các công ty
D Chỉ phụ thuộc vào số liệu chi tiết mà nhà quản lý mong muốn.
10/ Theo hệ thống kế toán kép: A
Tổng tất cả các khoản ghi trên Tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi trên
tài khoản Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu phải bằng nhau B
Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi
bên Có tài khoản Tài sản phải bằng nhau C
Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản và tổng tất cả các khoản ghi bên Có
tài khoản phải bằng nhau D
Tổng tất cả các khoản ghi bên Nợ tài khoản Tài sản và tổng tất cả các khoản ghi
bên Có tài khoản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu phải bằng nhau.
11/ “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của:
A Doanh thu chưa thực hiện B Doanh thu nhận trước C Doanh thu hoãn lại D Doanh thu dồn tích
12/ Phát biểu nào sau đây không chính xác về bảng cân đối thử đã điều chỉnh:
A Bảng cân đối thử đã điều chỉnh chứng minh sự cân bằng của tổng số dư bên nợ và
tổng số dư bên có trong sổ tài khỏan sau khi thực hiện tất cả các điều chỉnh
B Bảng cân đối thử đã điều chỉnh cung cấp cơ sở chính để lập báo cáo tài chính
C Bảng cân đối thử đã điều chỉnh liệt kê các số dư tài khoản được phân loại theo tài sản và nợ phải trả.
D Bảng cân đối thử đã điều chỉnh được lập sau khi các bút toán điều chỉnh đã được ghi
vào nhật ký và chuyển sổ
13/ Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền” thì được gọi là: 14 lOMoAR cPSD| 58564916 A Chi phí hoãn lại B Chi phí chờ phân bổ C Chi phí trả trước D Chi phí dồn tích
14/ Mỗi mục sau đây là một loại (hay nhóm) chính của bút toán điều chỉnh ngoại trừ? A Chi phí trả trước B Doanh thu dồn tích C Chi phí dồn tích D Doanh thu
15/ Khoản điều chỉnh đối với chi phí trả trước:
A Có mối quan hệ giữa tài khoản chi phí và doanh thu
B Có mối quan hệ giữa tài khoản tài sản và nợ phải trả. C Là những
khoản chi phí phục vụ cho một kỳ kế toán.
D Là phần phân bổ những khoản chi phí mà công ty ghi nhận phục vụ cho hơn một kỳ k toán ế
16/ Giao dịch thu nợ khách hàng từ tiền bán hàng $251,000 được ghi nhận Nợ tài
khoản tiền $215,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $215,000. Khi phát hiện
lỗi sai, công ty ghi bút toán sửa sai như sau:

A Nợ tài khoản phải thu khách hàng $36,000 và Có tài khoản tiền $36,000
B Nợ tài khoản tiền $251,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $251,000
C Nợ tài khoản tiền $36,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $36,000
D Nợ tài khoản tiền $215,000 và Có tài khoản phải thu khách hàng $215,000
17/ Các bước nào sau đây không phải là bắt buộc trong chu trình kế toán
A Ghi nhật ký các giao dịch 15
B Chuyển vào sổ các tài khoản C Lập bảng tính nháp D Lập báo cáo tài chính
18/ Số liệu về các tài khoản doanh thu $10,000; giá vốn hàng bán 6,000; chi phí vận
chuyển hàng bán 800; chi phí tiền lương và tiền công 1,200. Bút toán khóa sổ lợi
nhuận thuần sang lợi nhuận giữ lại là:

A Nợ tài khoản xác định kết quả và Có tài khoản Lợi nhuận giữ lại $2,000
B Nợ tài khoản xác định kết quả và Có tài khoản Lợi nhuận giữ lại $4,000
C Nợ tài khoản Lợi nhuận giữ lại và Có tài khoản xác định kết quả $2,000
D Nợ tài khoản Lợi nhuận giữ lại và Có tài khoản xác định kết quả $4,000
19/ Trên bảng tính nháp cột cân đối tài khoản tiền là $20,000, cột điều chỉnh ghi Có
tài khoản Tiền 1,000. Cột cân đối thử đã điều chỉnh là: A Bên Nợ $21,000 B Bên Nợ $19,000 C Bên Có $21,000 D Bên Có $19,000
20/ Bút toán sửa sai được thực hiện khi:
A Khi phát hiện có sai sót B Vào cuối kỳ kế toán
C Ngay sau bút toán khóa sổ
D Khi lập báo cáo tài chính
21/ Trong hệ thống kê khai thường xuyên tài khoản nào sau đây được sử dụng ghi
nhận giá trị hàng mua: A Hàng tồn kho B Giá vốn hàng bán C Mua hàng 16 lOMoAR cPSD| 58564916 D Phải trả người bán
22/ Số dư hàng tồn kho trên sổ của công ty thương mại là $50,000. Kết quả kiểm kê
thực tế cho thấy giá trị hàng tồn kho là $51,000. Công ty sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh như sau:
A Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $1,000
B Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $1,000
C Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $51,000
D Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $51,000
23/ Công ty thương mại ghi chép giao dịch mua hàng trả chậm bằng cách:
A Ghi tăng hàng tồn kho và ghi giảm tiền
B Ghi tăng hàng tồn kho và ghi giảm phải trả người bán
C Ghi tăng hàng tồn kho và ghi tăng phải trả người bán
D Ghi tăng hàng tồn kho và ghi tăng tiền
24/ Bút toán chuyển từ tài khoản doanh thu bán hàng, chi phí hoạt động sang tài
khỏan xác định kết quả kinh doanh là bút toán khóa sổ A Đúng B Sai
25/ Số dư hàng tồn kho trên sổ của công ty thương mại là $50,000. Kết quả kiểm kê
thực tế cho thấy giá trị hàng tồn kho là $49,500. Công ty sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh như sau:
A Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $500
B Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $500
C Ghi Nợ Giá vốn hàng bán, ghi Có hàng tồn kho $49,500
D Ghi Có Giá vốn hàng bán, ghi Nợ hàng tồn kho $49,500
26/ Xác định giá trị hàng tồn kho theo LCNRV. Biết rằng có 3 loại bếp sưởi tương
ứng với giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện (NRV) như sau: 17 Loại Bếp Giá Gốc NVR Gas $1,000 $ 1,050 Gỗ 750 745 Viên 500 498 A $2,250 B $2,293 C $2,300 D $2,243
27/ Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào không được sử dụng tại theo chế độ kế toán Việt Nam: A Giá đích danh B FIFO C LIFO D Giá bình quân
28/ Thông tin hàng tồn kho của công ty Nike như sau:
Tồn đầu kỳ: 1.000 đơn vị, đơn giá $200 Mua trong kỳ:
+ 10/3: 2.000 đơn vị, đơn giá $205
+ 15/3: 1.000 đơn vị, đơn giá $210
Ngày 16/3: bán 2.000 đơn vị
Giá vốn hàng bán ngày 16/3 khi áp dụng phương pháp giá bình quân là: A $400.000 B $405.000 18 lOMoAR cPSD| 58564916 C $410.000 D $420.000
29/ Các bước xác định số lượng hàng tồn kho gồm: A Kiểm kê hàng tồn kho
B Xác định quyền sở hữu hàng đang chuyển
C Xác định quyền sở hữu hàng ký gửi D Tất cả các ý trên
30/ Hàng tồn kho đầu kỳ $200,000, hàng mua trong kỳ $1,500,000, hàng tồn kho
cuối kỳ $300,000. Giá vốn hàng bán trong kỳ là: A $1,600,000 B $1,500,000 C $1,400,000 D $1,200,000
31/ “Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử dụng hay tiêu thụ” thì được gọi là: A. Chi phí hoãn lại. B. Chi phí dồn tích. C. Chi phí chờ phân bổ. D. a và c cùng đúng.
32/ “Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch vụ” thì được ghi nhận vào:
A. Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu dồn tích. D. a, b cùng đúng 19
33/ Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy
lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là:
A. 65 B. 50 C. 45
D. Không có đáp án đúng.
34/ “Tất cả các tài khoản tạm thời đều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau đây: A. Bảng tính nháp
B. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ. D. a,c đều đúng
37/ Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để:
A. áp dụng kế toán dồn tích với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán.
B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kì
C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác. D. Cả 3 câu trên.
36/ Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suât
12%. Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6 tháng/ lần trong 5 năm. Vậy ngày 31/1 , bút toán
điều chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế toán:tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100
B. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100 20