Tổng hợp ghi chú hay | Môi trường và phát triển | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Tổng hợp ghi chú hay trong môn học "Môi trường và Phát triển" tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM là tài liệu cung cấp những ghi chú quan trọng và có giá trị từ các bài giảng, tài liệu, và thảo luận trong lớp học. Tổng hợp này thường bao gồm những ý chính, khái niệm quan trọng, ví dụ minh họa, và các quan điểm chi tiết từ giảng viên hoặc các nguồn tài liệu khác nhau. Nó giúp sinh viên tóm tắt và tổ chức kiến thức một cách hiệu quả, làm cho việc ôn tập và nắm bắt kiến thức trở nên dễ dàng hơn. Mục tiêu của việc tổng hợp ghi chú hay là giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các chủ đề môi trường và phát triển, cũng như chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi và bài kiểm tra.

lOMoARcPSD| 41487872
TNG QUAN V MÔI TRƯỜNG
Khái nim: Chức năng hệ thống môi trường
- “MT bao gồm các yếu t vt cht t nhiên và nhân to quan h mt thiết vi
nhau, bao quanh con người, có a/h đến đời sng, kt, xh, s tn ti, pt ca con
ng, sinh vt và t nhiên”(2020).
- Thành phần mt: “ Là yếu t vt cht to thành mt gồm đất, nc, không khí, âm
thanh, ánh sáng, sinh vt và các hình thái vt chất khác”
- Phân loi mt: theo chức năng, theo vt địa lí, theo khu vực dân cư sinh sống.
- Chức năng mt: cung cấp không gian sng, chứa đng và cung cp tài nguyên, cha
đựng cht thải + đồng hóa và xcht thải, lưu trữcung cp thông 琀椀n.
- Khoa hc mt:
+ Là một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, đa ngành.
+ Bao gm: hóa hc, sinh hc, tâm lý hc, kinh tế hc, xã hi hc, chính tr học, đạo đức
học,…
Các hướng 琀椀ếp cn và nghiên
cu mt - Tiếp cn giáo dc hc (gd mt)
+ Giáo dc ý thc
+ Nhn thc
+ Kiến thc
+ K năng
- Tiếp cn công ngh hc: Coog ngh là nguyên nhân gây ô nhim => x lí ô
nhim t trong lòng công ngh.
- Tiếp cn kinh tế
+ Nguyên nhân ô nhim mt t kinh tế
+ Dùng bin pháp kinh tế như một chế tài
+ Biến rác thi thành mt nguồn đầu tư
phát - Tiếp cận độc hc(hóa hc)
+ Xem xét ô nhiễm môi trường t nhng ri ro ca các sn phm hóa hc và
tác động đến con ng, sinh vt
+ X lí ô nhim
- Tiếp cn y tế hc(bnh hc mt)
+ Cht gây ô nhiễm như một mm gây bnh
+ Chng ô nhiễm đc nhìn từ góc độ sc
khe - Tiếp cn sinh hc
+ Suy gim h gien, giảm đa dạng sinh hc
+ Bo tn thiên nhiên
- Tiếp cn sinh thái hc khuyết nhân
văn + Con ng là “ông chủ” của h sinh
thái + Có th “ci tạo” thiên nhiên
- Tiếp cn sinh thái học nhân văn
lOMoARcPSD| 41487872
+ Mt yếu t của môi trường.
+ Tương tác với môi trường.
Hoạt động bv mt:
- Là hđ giữ gìn, phòng nga và hn chế các tác động xấu đến mt.
- ng phó s c mt, khc phc ô nhim, suy thoái, ci thin, phc hi mt.
- Khai thác, s dng hp lý tài nguyên thiên nhiên nhm gi mt trong lành
Ô nhim mt là gì:
- Ô nhim mt là s thay đổi các nh cht: sinh hc, hóa học,… vượt quá các 琀椀êu chun
cho phép.(chưa vượt: d
vt) Quy chun kt mt:
- Là mc gh ca các thông s v chất lượng mt xung quanh, hàm lượng ca
các cht gây ô nhim có trong cht thi, các yêu cầu kĩ thuật v qun lí.
- Cơ quan nhà nc có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản, bt buc áp
dụng để bv mt.
- QCVN 01: 2008/BTNMT; S hiệu: 04/2018/QĐ – BTNMT ngày 18/7/2008: QC
KTQG v nc thi cao su.
Tiêu chun mt:
- Là mc gh ca các thông s v chất lượng mt xung quanh, hàm lượng ca
các cht gây ô nhim có trong cht thi, các yêu cu k thut và qun lí.
- Cơ quan nhà nước và các t chc công b i dạng văn bản, t nguyn áp dụng để
bo v mt.
Cht thi: là cht dng rn lỏng khí đc thải b ra trong quá trình sn xut, sinh hot
Sc ti mt: là gii hn chịu đựng của mt đối vs các nhân t tác động đ mt có
th phc hi
Quan trắc môi trường: .
- Là quá trình theo dõi có h thng:
+ Các thành phn mt
+ Các yếu t tác động lên mt => đánh giá hiện trng
+ Din biến chất lượng mt => tác động xấu đến mt.
Suy thoái
mt: S c mt
T nn mt:
- Là vc con ng buc phi ri khỏi nơi cư trú truyền thng ca mình tm thi hay
vĩnh viễn do nhng nguyên nhân mt, gây nguy him cho cs ca h.
- Nguyên nhân:
+ K có đất canh tác, mất đất cư trú
+ Mt rng, hoang mc hóa.
+ Xói mòn đất
+ Mn hóa hoc úng ngp
+ Biến động khí hu và thi 琀椀ết
+ Qun lí nhà nc kém hiu qu
lOMoARcPSD| 41487872
=> T nn mt chính là ch th ca s bt ổn định và là mt trong nhng nguyên
nhân dẫn đến tranh chấp, xung đột.
Tranh chp mt:
- Mi nhóm xã hi gng giành git v phn mình li ích tối đa về tài nguyên và mt
- Nguyên nhân:
+ Thiếu ht tài nguyên:
*Tốc độ khai thác nhanh hơn tốc độ phc
hi * Phân b k đều các ngun tài nguyên
+ Tham lam
Xung đột mt: tranh chp dẫn đến xung đột gia các
nhóm xh - Xung đột chức năng mt:
+ Không gian sng
+ Cung cp tài nguyên
+ Chứa đựng cht thi
Mt s xng đột điển hình
+ Tranh chp các ngun tài nguyên thiên nhiên
+ Cht thi gây ô nhim
Nguyên nhân dẫn đến xung đột:
- Xung đột nhn thc mt
- Xung đột mc 琀椀êu s dng TN-MT
- Xung đột li ích mt
Đương sự xung đột
- Ni b cộng đồng dân
- Có phân chia chiến tuyến
- Giữa cơ quan quản lí vi một trong 2 nhóm đương sự
Qui mô xung đột
- Làng/xã/tnh/thành
Ti phm mt
- Là nhng hành vi nguy him cho xã hi vi phạm các qui định của Nhà nước
đến bvmt, qua đó gây thiệt hi cho mt
- Co những nhóm đã trở thành ti phm chuyên nghip. (VD: CTY BT NGT VEDAN)
An ninh mt: nh mi
- “Trạng thái mà h thống mt có k/n đảm bảo điều kin sng an toàn của con người”.
- Theo luật BVMT 2014: “Là việc đảm bảo không có tác động ln của mt đến
s ổn định chính tr, xã hi và phát trin kinh tế ca quốc gia”.
- Mt h thng mt b mt anh ninh có th do các nguyên nhân:
+ T nhiên
+ Con người
+ Do c 2 nguyên nhân
- Yếu t ảnh hưởng đến an ninh mt:
+ Biến đổi khí hu:
lOMoARcPSD| 41487872
A/h lên toàn b h thng an ninh mt chung
Tng hp của các lĩnh vực vào 琀椀ềm năng nóng lên toàn cầu
trong thi gian qua:
_ Năng lượng: 45% _
Suy gim rng 18%
_ Sn xut nông nghip: 11% s dng phân bón quá mc, khí metan t
_ Sn xut hóa cht: 22%
_ các lĩnh vực khác: 4%
+ Ô nhim xuyên biên gii:
Liên quan đến cht thi gây ô nhim mt: các hoạt động sn xut, gây
ô nhim hng ngày; cht thải k đc xử lí triệt để
Chuyn giao, mua bán công ngh
+ Tranh chp tài nguyên, tranh chp mt
+ Bất đồng v các quc gia v phân chia tài nguyên
Ảnh hưởng đến an ninh mt, đến an ninh quc gia.
Gii quyết k tt s xy ra chiến tranh.
Tranh chp du m: T8/1990, Iraq cho quân tấn công Kuwait đ
giành git ngun tài nguyên du m. (Ctranh Vùng Vnh)
Tranh chp Preah Vihear gia Thái Lan và Campuchia: T6/2008.
+ Khng b sinh thái:
Khng b bng vi khun than xy ra Mĩ sau ngày 11/9/2001
Chiến tranh Vùng Vịnh: Iraq đốt hành tram giếng du gây ô nhim mt.
+ Xâm lược sinh thái:
Các sinh vt ngoi lai
Tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm an ninh mt:
Ch
琀椀
êu so sánh
An ninh quân s
An ninh mt
Mối đe dọa
Đa dng
Tách bit c th
K t
Người khác
Người khác/chính ta
Ý thc
Có dng ý
Vô ý/có dng ý
Hu qu
Ngn hn
Dài hn
lOMoARcPSD| 41487872
Quan nim v an ninh ca LHQ:
- Hội đồng bo an LHQ 1992 tuyên bố: “Nguồn gc ca s bt ổn định v kinh tế, xã
hội, nhân văn và sinh thái đã trở thành mi đe dọa đối vi hòa bình và ổn định.
Quan nim v an ninh ca Hoa K:
- Tng thống Bush (1991): “An ninh sinh thái là bộ phn cu thành ca an inh quốc gia”.
- Tng thốn Bill Clinton (1994): “An ninh mt là 1 bộ phn ca chiến lược chung v an
ninh quốc gia”.
Quan nim v anh ninh ca Nga:
- “Chiến lược an ninh quốc gia LBN” do Pu琀椀n kí ngày 10/1/2000 có
phn nói v các nguy cơ đối vi an ninh quc gia ca LBN.
- Nhận định: “Nguy cơ nh trạng sinh thái trong nước xấu đi và các tài nguyên thiên
nhiên cn kit.
Hành vi nghiêm cm
Nguyên tc bvmt:
- Bvmt phi gn kết vs kinh tế, đm bo s 琀椀ến b và phát trin ca xã hi.
- Bvmt là s nghip ca toàn xh, toàn thế gii.
- Hot đng bvmt phải thường xuyên, ly phòng nga là chính kết hp vs khc
phc và ci thin mt.
- Bo v mt phi phù hp vs hoàn cnh của đất nưc trong tng thời kì và giai đoạn
- T chc, cá nhân gây ô nhim hay làm suy thoái mt phi có trách nhim
khc phc, bồi thường thit hi
Tài nguyên là gì?
- “Là tất c các dng vt cht, tri thc, thông 琀椀n đc con ng sd để to ra ca
ci vt cht hay to ra giá tr sd ms”.
- Tài nguyên có th chia làm 2 loi ln: tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên xã hi
- Theo KHXH, TNTN đc chia thành:
+ Tài nguyên vĩnh cửu. VD: Năng lg mt, gió, thủy triều,…
+ Tài nguyên có th phc hi
+ Tài nguyên k th phc hi
Các tng quan chung v pt
K/n v pt
- “Là quá trình nâng cao điu kin sng v vt cht và 琀椀nh thần cho con người bng
hoạt động to ra ca ci vt cht, ci 琀椀ến qh xh, nâng cao chất lượng văn hóa.
- Phát trin là xu thế chung ca tng cá nhân và c loài ng trong quá trình sng.
Các ch s v pt
- Ch s tng sp quc ni GDP: GDP là tng giá tr nh bng 琀椀n mt ca
sp và dch v trong 1 quc gia trong 1 khong tg nht đnh (một năm tài chính).
- Ch s 琀椀ến b đích thực GPI: GPI lượng hóa và cng them vào các cv
thin nguyn, xh và tr đi các chi phí tồn chi các hiu ng 琀椀êu cực như
ti phm, ô nhiễm suy thoái tài nguyên,…
- Ch s pt nhân văn HDI: Chỉ s HDI đc đánh giá trên thang điểm t 1-0 là 1 tp hp
lOMoARcPSD| 41487872
gm 3 ch th:
+ Tui th bình quân
+ T l % ng biết ch
+ GDP/ng
- HDI < 0,5: thp, chm pt
- HDI t 0,501 0,799: trung bình.
- HDI t 0,8: cao, pt cao
Mô hình pt thế gii hin nay
- Mô hình pt ktxh hin nay phát trin theo trục đường thng nhm c vũ cho 1 xã hội
琀椀êu th, ni bt
Đặc điểm của pt theo mô hình tăng trưởng kt hin nay
- Tăng GDP gần như là mục 琀椀êu duy nht
- Phát trin kt gây suy thoái tntn
- Ô nhim mt mà không nh chi phí mt vào giá thành sp
=> mô hình pt k bn vng
Mô hình pt 1 chiu biến tài nguyên thành
cht thi - Tài nguyên Sn xut Tiêu dùng
Thi b, ô nhim, suy thoái mt
Nhng sc ép
- Cu tang:
+ Tăng trưởng dân s
+ Tăng trưởng kt
+ Nhu cu v tài nguyên
tang - Cung gim:
+ Sx lương thực, thc phm suy gim
+ Tài nguyên cn kit
- Chất lượng mt suy gim
+ Gia tang hoang mc hóa/Mt rng
+ Gia tawngsd phân bón hh và thuc tr sâu
+ Cht thi (rn, lng, khí tang)
=> Tăng trg chi phí y tế do ô nhim mt(chi phí cha bnh)
Bất bình đẳng xh tăng
- Bât bình đẳng thu nhp
- Bất bình đẳng văn hóa, chuyên môn
- Bất bình đẳng mt
PT bn vng
- Pt đáp ứng được nhu cu ca thế h hiện đại mà k làm tn hại đện k/n đáp ứng các
nhu cầu đó của các thế h tương lai. Thể hin trên 3 mt 3 khía cnh:
+ Kt
+Xh
lOMoARcPSD| 41487872
+ Mt
II. DÂN S VÀ MT
Các thông s cơ bản ca
dân tc - T l sinh
- T l t
- T l sinh sn tng cng (s con ca 1 cp
v/c sinh ra) Dân s vn
- Dân s nh đến năm 2021 là
98.168.833 người - Đứng th 15 trên tg
- Đứng th 8 châu Á
- Đứng th 3 ĐNÁ, sau Indo và Phi
Gia tang ds và các vđ về TN và mt
- Tác động ca mt ca s gia tăng
dân s + Được mô t bng công thc
I = C.P.E làm
tròn Trong đó:
I = cường độ tác động đến mt ( nh=s ln) làm tròn 2 s
P = yếu t gia tăng ds (số lần tương ứng vi s năm, bn năm
tang bn ln) C = yếu t liên quan mc 琀椀êu th tn cho 1 đầu ng
E = yếu t liên quan đến hu qu mt do 琀椀êu th 1 đơn v tài
nguyên + Tác động mt ca s gia tang ds biu hin các khía cnh
Sc ép lớn hơn tới tài nguyên thiên nhiên và mt
To ra các ngun thi tp trung (phát trin nhu cu sx tang tang sl các khu
cn xut hin ngun ti tp trung)
S chênh lch v tốc độ phát trin ds
Gia tang ds đô thị và hình thành các thành ph ln
- Quan h gia dân s và tài
nguyên. + Ds và tn đất đai
Vc suy gim giá tr đất hin nay là vấn đề toàn cu
Nó tr nên bức xúc hơn tại các nc đang pt do sức ép v ds và các bin pháp canh tác
đất đai k hợp lí (phân bón, 琀椀êu chí la chn NPK: giá thành4, hiu qu5, tùy thuc
loi cây2, tùy vào từng giai đoạn pt ca cây3, loại đất1. Sau mỗi giai đoạn, cần đem
mẫu đất đi phân ch để biết hàm lượng tồn dư của phân bón)
+ Ds và tài nguyên rng
Theo đánh giá của FAO, quá trình gia tang ds dẫn đến thu hp din ch rng do khai
thác g, phá rng làm ry, m đg gt, tàn phá hệ sinh thái
+ Ds và tài nguyên nc
Gia tang ds => nhu cu nc sd tang lên mnh s => tác động đến mt t nhiên
ns chung và tài nguyên nc ns riêng
lOMoARcPSD| 41487872
Theo đánh giá của LHQ (2019) trong 20 năm tới, ngun nc sch toàn cu
đang cạn kit do nhiu nguyên nhân => mất đi khoảng 33% ngun nc sd
(biến đổi kh, nóng lên toàn cu)
Làm gim din ch b mt ao h và song
Làm ô nhim các ngun nc do cht thi, các loi thuc tr sâu dit c
Làm thay đổi chế độ thủy văn dòng chảy song, sui (do phá rừng, xd đập và công
trình thy li, rác thi bi lắng,…)
+ Dân s và khí quyn
Ti các trung tâm CN ln, các khí thải CO, CO2, NOx đang ngày càng đc
đưa vào khí quyển.
K khí các tp đông dân và khu CN đang ngày càng bị ô nhim nghiêm trng
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 41487872
TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG
Khái niệm: Chức năng hệ thống môi trường
- “MT bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với
nhau, bao quanh con người, có a/h đến đời sống, kt, xh, sự tồn tại, pt của con
ng, sinh vật và tự nhiên”(2020).
- Thành phần mt: “ Là yếu tố vật chất tạo thành mt gồm đất, nc, không khí, âm
thanh, ánh sáng, sinh vật và các hình thái vật chất khác”
- Phân loại mt: theo chức năng, theo vt địa lí, theo khu vực dân cư sinh sống.
- Chức năng mt: cung cấp không gian sống, chứa đựng và cung cấp tài nguyên, chứa
đựng chất thải + đồng hóa và xử lí chất thải, lưu trữ và cung cấp thông 琀椀n. - Khoa học mt:
+ Là một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, đa ngành.
+ Bao gồm: hóa học, sinh học, tâm lý học, kinh tế học, xã hội học, chính trị học, đạo đức học,…
Các hướng 琀椀ếp cận và nghiên
cứu mt
- Tiếp cận giáo dục học (gd mt) + Giáo dục ý thức + Nhận thức + Kiến thức + Kỹ năng
- Tiếp cận công nghệ học: Coog nghệ là nguyên nhân gây ô nhiễm => xử lí ô
nhiễm từ trong lòng công nghệ. - Tiếp cận kinh tế
+ Nguyên nhân ô nhiễm mt từ kinh tế
+ Dùng biện pháp kinh tế như một chế tài
+ Biến rác thải thành một nguồn đầu tư
phát - Tiếp cận độc học(hóa học)
+ Xem xét ô nhiễm môi trường từ những rủi ro của các sản phẩm hóa học và
tác động đến con ng, sinh vật + Xử lí ô nhiễm
- Tiếp cận y tế học(bệnh học mt)
+ Chất gây ô nhiễm như một mầm gây bệnh
+ Chống ô nhiễm đc nhìn từ góc độ sức
khỏe - Tiếp cận sinh học
+ Suy giảm hệ gien, giảm đa dạng sinh học + Bảo tồn thiên nhiên
- Tiếp cận sinh thái học khuyết nhân
văn + Con ng là “ông chủ” của hệ sinh
thái + Có thể “cải tạo” thiên nhiên
- Tiếp cận sinh thái học nhân văn lOMoAR cPSD| 41487872
+ Một yếu tố của môi trường.
+ Tương tác với môi trường. Hoạt động bv mt:
- Là hđ giữ gìn, phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đến mt.
- Ứng phó sự cố mt, khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi mt.
- Khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ mt trong lành Ô nhiễm mt là gì:
- Ô nhiễm mt là sự thay đổi các 琀 nh chất: sinh học, hóa học,… vượt quá các 琀椀êu chuẩn
cho phép.(chưa vượt: dị vật) Quy chuẩn kt mt:
- Là mức gh của các thông số về chất lượng mt xung quanh, hàm lượng của
các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kĩ thuật về quản lí.
- Cơ quan nhà nc có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản, bắt buộc áp dụng để bv mt.
- QCVN 01: 2008/BTNMT; Số hiệu: 04/2018/QĐ – BTNMT ngày 18/7/2008: QC
KTQG về nc thải cao su. Tiêu chuẩn mt:
- Là mức gh của các thông số về chất lượng mt xung quanh, hàm lượng của
các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lí.
- Cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới dạng văn bản, tự nguyện áp dụng để bảo vệ mt.
Chất thải: là chất ở dạng rắn lỏng khí đc thải bỏ ra trong quá trình sản xuất, sinh hoạt
Sức tải mt: là giới hạn chịu đựng của mt đối vs các nhân tố tác động để mt có thể phục hồi
Quan trắc môi trường: .
- Là quá trình theo dõi có hệ thống: + Các thành phần mt
+ Các yếu tố tác động lên mt => đánh giá hiện trạng
+ Diễn biến chất lượng mt => tác động xấu đến mt. Suy thoái mt: Sự cố mt Tị nạn mt:
- Là vc con ng buộc phải rời khỏi nơi cư trú truyền thống của mình tạm thời hay
vĩnh viễn do những nguyên nhân mt, gây nguy hiểm cho cs của họ. - Nguyên nhân:
+ K có đất canh tác, mất đất cư trú
+ Mất rừng, hoang mạc hóa. + Xói mòn đất
+ Mặn hóa hoặc úng ngập
+ Biến động khí hậu và thời 琀椀ết
+ Quản lí nhà nc kém hiệu quả lOMoAR cPSD| 41487872
=> Tị nạn mt chính là chỉ thị của sự bất ổn định và là một trong những nguyên
nhân dẫn đến tranh chấp, xung đột. Tranh chấp mt:
- Mỗi nhóm xã hội gắng giành giật về phần mình lợi ích tối đa về tài nguyên và mt - Nguyên nhân: + Thiếu hụt tài nguyên:
*Tốc độ khai thác nhanh hơn tốc độ phục
hồi * Phân bố k đều các nguồn tài nguyên + Tham lam
Xung đột mt: tranh chấp dẫn đến xung đột giữa các
nhóm xh - Xung đột chức năng mt: + Không gian sống + Cung cấp tài nguyên
+ Chứa đựng chất thải
Một số xng đột điển hình
+ Tranh chấp các nguồn tài nguyên thiên nhiên
+ Chất thải gây ô nhiễm
Nguyên nhân dẫn đến xung đột:
- Xung đột nhận thức mt
- Xung đột mục 琀椀êu sử dụng TN-MT - Xung đột lợi ích mt
Đương sự xung đột
- Nội bộ cộng đồng dân cư
- Có phân chia chiến tuyến
- Giữa cơ quan quản lí với một trong 2 nhóm đương sự Qui mô xung đột
- Làng/xã/tỉnh/thành Tội phạm mt
- Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội vi phạm các qui định của Nhà nước
đến bvmt, qua đó gây thiệt hại cho mt
- Co những nhóm đã trở thành tội phạm chuyên nghiệp. (VD: CTY BỘT NGỌT VEDAN)
An ninh mt: nh mới
- “Trạng thái mà hệ thống mt có k/n đảm bảo điều kiện sống an toàn của con người”.
- Theo luật BVMT 2014: “Là việc đảm bảo không có tác động lớn của mt đến
sự ổn định chính trị, xã hội và phát triển kinh tế của quốc gia”.
- Một hệ thống mt bị mất anh ninh có thể do các nguyên nhân: + Tự nhiên + Con người + Do cả 2 nguyên nhân
- Yếu tố ảnh hưởng đến an ninh mt:
+ Biến đổi khí hậu: lOMoAR cPSD| 41487872
A/h lên toàn bộ hệ thống an ninh mt chung
Tổng hợp của các lĩnh vực vào 琀椀ềm năng nóng lên toàn cầu trong thời gian qua: _ Năng lượng: 45% _ Suy giảm rừng 18%
_ Sản xuất nông nghiệp: 11% sử dụng phân bón quá mức, khí metan từ bò
_ Sản xuất hóa chất: 22% _ các lĩnh vực khác: 4%
+ Ô nhiễm xuyên biên giới:
Liên quan đến chất thải gây ô nhiễm mt: các hoạt động sản xuất, gây
ô nhiễm hằng ngày; chất thải k đc xử lí triệt để
Chuyển giao, mua bán công nghệ
+ Tranh chấp tài nguyên, tranh chấp mt
+ Bất đồng về các quốc gia về phân chia tài nguyên
Ảnh hưởng đến an ninh mt, đến an ninh quốc gia.
Giải quyết k tốt sẽ xảy ra chiến tranh.
Tranh chấp dầu mỏ: T8/1990, Iraq cho quân tấn công Kuwait để
giành giật nguồn tài nguyên dầu mỏ. (Ctranh Vùng Vịnh)
Tranh chấp Preah Vihear giữa Thái Lan và Campuchia: T6/2008.
+ Khủng bố sinh thái:
Khủng bố bằng vi khuẩn than xảy ra ở Mĩ sau ngày 11/9/2001
Chiến tranh Vùng Vịnh: Iraq đốt hành tram giếng dầu gây ô nhiễm mt.
+ Xâm lược sinh thái: Các sinh vật ngoại lai Tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm an ninh mt:
Chỉ 琀椀êu so sánh An ninh quân sự An ninh mt Mối đe dọa Đa dạng Tách biệt cụ thể Kẻ thù Người khác Người khác/chính ta Ý thức Có dụng ý Vô ý/có dụng ý Hậu quả Ngắn hạn Dài hạn lOMoAR cPSD| 41487872
Quan niệm về an ninh của LHQ:
- Hội đồng bảo an LHQ 1992 tuyên bố: “Nguồn gốc của sự bất ổn định về kinh tế, xã
hội, nhân văn và sinh thái đã trở thành mối đe dọa đối với hòa bình và ổn định.
Quan niệm về an ninh của Hoa Kỳ:
- Tổng thống Bush (1991): “An ninh sinh thái là bộ phận cấu thành của an inh quốc gia”.
- Tổng thốn Bil Clinton (1994): “An ninh mt là 1 bộ phận của chiến lược chung về an ninh quốc gia”.
Quan niệm về anh ninh của Nga:
- “Chiến lược an ninh quốc gia LBN” do Pu琀椀n kí ngày 10/1/2000 có
phần nói về các nguy cơ đối với an ninh quốc gia của LBN.
- Nhận định: “Nguy cơ 琀 nh trạng sinh thái trong nước xấu đi và các tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. Hành vi nghiêm cấm Nguyên tắc bvmt:
- Bvmt phải gắn kết vs kinh tế, đảm bảo sự 琀椀ến bộ và phát triển của xã hội.
- Bvmt là sự nghiệp của toàn xh, toàn thế giới.
- Hoạt động bvmt phải thường xuyên, lấy phòng ngừa là chính kết hợp vs khắc phục và cải thiện mt.
- Bảo vệ mt phải phù hợp vs hoàn cảnh của đất nước trong từng thời kì và giai đoạn
- Tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm hay làm suy thoái mt phải có trách nhiệm
khắc phục, bồi thường thiệt hại Tài nguyên là gì?
- “Là tất cả các dạng vật chất, tri thức, thông 琀椀n đc con ng sd để tạo ra của
cải vật chất hay tạo ra giá trị sd ms”.
- Tài nguyên có thể chia làm 2 loại lớn: tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên xã hội
- Theo KHXH, TNTN đc chia thành:
+ Tài nguyên vĩnh cửu. VD: Năng lg mt, gió, thủy triều,…
+ Tài nguyên có thể phục hồi
+ Tài nguyên k thể phục hồi
Các tổng quan chung về pt K/n về pt
- “Là quá trình nâng cao điều kiện sống về vật chất và 琀椀nh thần cho con người bằng
hoạt động tạo ra của cải vật chất, cải 琀椀ến qh xh, nâng cao chất lượng văn hóa.
- Phát triển là xu thế chung của từng cá nhân và cả loài ng trong quá trình sống.
Các chỉ số về pt
- Chỉ số tổng sp quốc nội GDP: GDP là tổng giá trị 琀 nh bằng 琀椀ền mặt của
sp và dịch vụ trong 1 quốc gia trong 1 khoảng tg nhất định (một năm tài chính).
- Chỉ số 琀椀ến bộ đích thực GPI: GPI lượng hóa và cộng them vào các cv
thiện nguyện, xh và trừ đi các chi phí tồn chi các hiệu ứng 琀椀êu cực như
tội phạm, ô nhiễm suy thoái tài nguyên,…
- Chỉ số pt nhân văn HDI: Chỉ số HDI đc đánh giá trên thang điểm từ 1-0 là 1 tập hợp lOMoAR cPSD| 41487872 gồm 3 chỉ thị: + Tuối thọ bình quân + Tỷ lệ % ng biết chữ + GDP/ng
- HDI < 0,5: thấp, chậm pt
- HDI từ 0,501 – 0,799: trung bình. - HDI từ 0,8: cao, pt cao
Mô hình pt thế giới hiện nay
- Mô hình pt ktxh hiện nay phát triển theo trục đường thẳng nhằm cổ vũ cho 1 xã hội 琀椀êu thụ, nổi bật
Đặc điểm của pt theo mô hình tăng trưởng kt hiện nay
- Tăng GDP gần như là mục 琀椀êu duy nhất
- Phát triển kt gây suy thoái tntn
- Ô nhiễm mt mà không 琀 nh chi phí mt vào giá thành sp
=> mô hình pt k bền vững
Mô hình pt 1 chiều biến tài nguyên thành
chất thải -
Tài nguyên Sản xuất Tiêu dùng
Thải bỏ, ô nhiễm, suy thoái mt Những sức ép - Cầu tang: + Tăng trưởng dân số + Tăng trưởng kt + Nhu cầu về tài nguyên tang - Cung giảm:
+ Sx lương thực, thực phẩm suy giảm + Tài nguyên cạn kiệt
- Chất lượng mt suy giảm
+ Gia tang hoang mạc hóa/Mất rừng
+ Gia tawngsd phân bón hh và thuốc trừ sâu
+ Chất thải (rắn, lỏng, khí tang)
=> Tăng trg chi phí y tế do ô nhiễm mt(chi phí chữa bệnh)
Bất bình đẳng xh tăng
- Bât bình đẳng thu nhập
- Bất bình đẳng văn hóa, chuyên môn - Bất bình đẳng mt PT bền vững
- Pt đáp ứng được nhu cầu của thế hệ hiện đại mà k làm tổn hại đện k/n đáp ứng các
nhu cầu đó của các thế hệ tương lai. Thể hiện trên 3 mặt – 3 khía cạnh: + Kt +Xh lOMoAR cPSD| 41487872 + Mt II. DÂN SỐ VÀ MT
Các thông số cơ bản của
dân tộc - Tỉ lệ sinh
- Tỉ lệ tử
- Tỉ lệ sinh sản tổng cộng (số con của 1 cặp v/c sinh ra) Dân số vn
- Dân số nh đến năm 2021 là
98.168.833 người - Đứng thứ 15 trên tg

- Đứng thứ 8 ở châu Á
- Đứng thứ 3 ở ĐNÁ, sau Indo và Phi
Gia tang ds và các vđ về TN và mt

- Tác động của mt của sự gia tăng
dân số + Được mô tả bằng công thức I = C.P.E làm tròn Trong đó:
I = cường độ tác động đến mt (琀 nh=số lần) làm tròn 2 số
P = yếu tố gia tăng ds (số lần tương ứng với số năm, bn năm
tang bn lần) C = yếu tố liên quan mức 琀椀êu thụ tn cho 1 đầu ng
E = yếu tố liên quan đến hậu quả mt do 琀椀êu thụ 1 đơn vị tài
nguyên + Tác động mt của sự gia tang ds biểu hiện ở các khía cạnh
Sức ép lớn hơn tới tài nguyên thiên nhiên và mt
Tạo ra các nguồn thải tập trung (phát triển nhu cầu sx tang tang sl các khu
cn xuất hiện nguồn tải tập trung)
Sự chênh lệch về tốc độ phát triển ds
Gia tang ds đô thị và hình thành các thành phố lớn
- Quan hệ giữa dân số và tài
nguyên. + Ds và tn đất đai

Vc suy giảm giá trị đất hiện nay là vấn đề toàn cầu
Nó trở nên bức xúc hơn tại các nc đang pt do sức ép về ds và các biện pháp canh tác
đất đai k hợp lí (phân bón, 琀椀êu chí lựa chọn NPK: giá thành4, hiệu quả5, tùy thuộc
loại cây2, tùy vào từng giai đoạn pt của cây3, loại đất1. Sau mỗi giai đoạn, cần đem
mẫu đất đi phân 琀 ch để biết hàm lượng tồn dư của phân bón)
+ Ds và tài nguyên rừng
Theo đánh giá của FAO, quá trình gia tang ds dẫn đến thu hẹp diện 琀 ch rừng do khai
thác gỗ, phá rừng làm rẫy, mở đg gt, tàn phá hệ sinh thái
+ Ds và tài nguyên nc
Gia tang ds => nhu cầu nc sd tang lên mạnh sẽ => tác động đến mt tự nhiên
ns chung và tài nguyên nc ns riêng lOMoAR cPSD| 41487872
Theo đánh giá của LHQ (2019) trong 20 năm tới, nguồn nc sạch toàn cầu
đang cạn kiệt do nhiều nguyên nhân => mất đi khoảng 33% nguồn nc sd
(biến đổi kh, nóng lên toàn cầu)
Làm giảm diện 琀 ch bề mặt ao hồ và song
Làm ô nhiễm các nguồn nc do chất thải, các loại thuốc trừ sâu diệt cỏ
Làm thay đổi chế độ thủy văn dòng chảy song, suối (do phá rừng, xd đập và công
trình thủy lợi, rác thải bồi lắng,…)
+ Dân số và khí quyển
Tại các trung tâm CN lớn, các khí thải CO, CO2, NOx đang ngày càng đc đưa vào khí quyển.
K khí ở các tp đông dân và khu CN đang ngày càng bị ô nhiễm nghiêm trọng