-
Thông tin
-
Hỏi đáp
[ TỔNG HỢP ] Giáo án past simple | Trường Đại học Hải Phòng
2. Cách chia động từ thì quá khứ đơn a.Theo quy tắc thêm ed vào sau động từ: Ví dụ: To watch - watched , To talk - talked. b. Một số động từ đặc biệt như đối với các động từ kết thúc bằng nguyên âm e ta chỉ cần thêm Ví dụ: To use - used , To decide - decided c. Với các động từ kết thúc bằng 1 phụ âm thì ta phải nhân đôi phụ âm cuối rồi mới thêm ed: Ví dụ: ,To stop - Stopped , To prefer - Preferred . d.Khi động từ có 2 âm tiết được kết thúc bằng một phụ âm y, chúng ta phải chuyến y thành i rồi thêm ed: Ví dụ : To study - Studied. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Văn hóa Anh (ENG5269) 15 tài liệu
Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
[ TỔNG HỢP ] Giáo án past simple | Trường Đại học Hải Phòng
2. Cách chia động từ thì quá khứ đơn a.Theo quy tắc thêm ed vào sau động từ: Ví dụ: To watch - watched , To talk - talked. b. Một số động từ đặc biệt như đối với các động từ kết thúc bằng nguyên âm e ta chỉ cần thêm Ví dụ: To use - used , To decide - decided c. Với các động từ kết thúc bằng 1 phụ âm thì ta phải nhân đôi phụ âm cuối rồi mới thêm ed: Ví dụ: ,To stop - Stopped , To prefer - Preferred . d.Khi động từ có 2 âm tiết được kết thúc bằng một phụ âm y, chúng ta phải chuyến y thành i rồi thêm ed: Ví dụ : To study - Studied. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Văn hóa Anh (ENG5269) 15 tài liệu
Trường: Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hải Phòng
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050
2. Cách chia động từ thì quá khứ đơn
a.Theo quy tắc thêm ed vào sau động từ: Ví dụ: To watch - watched To talk - talked b.
Một số động từ đặc biệt như đối với các động từ kết thúc bằng nguyên âm
e tachỉ cần thêm Ví dụ: To use - used To decide - decided c.
Với các động từ kết thúc bằng 1 phụ âm thì ta phải nhân đôi phụâm cuối rồi mới thêm ed: Ví dụ: To stop - Stopped To prefer - Preferred
d.Khi động từ có 2 âm tiết được kết thúc bằng một phụ âm y, chúng ta phải chuyến y thành i rồi thêm ed: Ví dụ : To study - Studied
Dạng khẳng định: S + V-ed + C
Ví dụ: Yesterday, we played cards at John ’s house.
(Hôm qua, chúng tôi đã chơi bài ở nhà bạn John.) + Dạng phủ định S + didn’t +v-inf+C
Ví dụ: We didn’t go to the cinema yesterday evening.
(Tối hôm qua, chúng tôi đã không đến rạp chiếu bóng.) + Dạng nghi vấn lOMoARcPSD|50202050 Did + S + V-inf + C?
Ví dụ: — Did you go to the English club two days ago?
(Hai ngày trước bạn đã đi đến câu lạc bộ tiếng Anh phải không?)
– Yes, I did. (Đúng vậy.) 3.
chia động từ ở động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc lOMoARcPSD|50202050 Nguyên (cột2) P2 mẫu
( Cột 3) 1 awake awoke awoken tỉnh táo 2 be was, were been được 3 beat beat beaten đánh bại II. Bài 4 become became become trở thành tập 5 begin began begun bắt đầu động 6 bend bent bent uốn cong từ 7 bet bet bet đặt cược bất quy 8 bid bid bid thầu tắc 9 bite bit bitten cắn tớp 10 blow blew blown đòn 5 có 11 break broke broken nghỉ đáp 12 bring brought mang lại án brought Fill in phát 13 broadcast broadcast broadcast the sóng blanks 14 build built built xây dựng with the 15 burn burned/burnt burned/burnt ghi past tense 16 buy bought bought mua of the verb. 17 catch caught caught bắt 18 choose chose chosen chọn 19 come came come đến 20 cost cost cost chi phí 21 cut cut cut cắt 22 dig dug dug đào 23 do did done làm 24 draw drew drawn vẽ dreamed/ dreamed/ 25 dream mơ dreamt dreamt 26 drive drove driven ổ đĩa 27 drink drank drunk uống lOMoARcPSD|50202050
1. William (eat) ____________ their cake without fork
2. Linda (hear) __________ a loud shout outside her house.
3. Fanny (throw) __________ the ball over the fence.
4. The students (write) __________ their names at the top of the test paper.
5. Last summer, we (swim) __________ at the beach.
6. Johnny (take) __________ piano lesson with a great teacher.
7. My brother (buy) __________ a new motorbike.
8. I (see) __________ a big dog at the park last night.
9. Lila (set) __________ the table before dinner.
10. The students (rise) __________ for the national anthem.
11. The children (sing) __________ a Christmas song together.
12. Last night, they (go) __________ to the supermarket.
Task1.Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - A;
6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - C;
11 - A; 12 - A; 13 - D; 14 - D; 15 - A;
Task2.Chia động từ ở thì quá khứ đơn.
1. It was hard carrying the bags. They …were.. very heavy. (be)
2. I …didn't go. to school yesterday, because It was Sunday (not go)
3. I was very tired, so I …left.. the party early. (leave)
4. The window was open and a bird …昀 氀 ied.. into the room (fly)
5. My sister …came…. home late last night (come)
6. I …stayed.. at my mom’s home yesterday. (stay) lOMoARcPSD|50202050
7. My holiday in Nha Trang last summer …were.. wonderful. (be)
8. We weren’t hungry, so we …ate.. anything. (eat)
9. I went to Thu’s house but she …wasn't.. at home. (not be) 10. We …talked..
about their holiday in Ho Chi Minh city. (talk) Task3.Chia động từ ở thì quá khứ đơn.
1) My parents …………took……. me to the cinema yesterday. (take) 2)
My grandparents …………were……..…. Doctors five years ago. (be)
3) I …………bought…………. some apples and bananas yesterday morning. (buy)
4) Did you ……play…………... volleyball in the school playground last Saturday? (play)
5) My two brothers and I didn't often ………watch…………. TV in the evening. (watch) Task4
1. William (eat) _____ate_______ their cake without fork 2.
Linda (hear) _____heard_____ a loud shout outside her house.
3. Fanny (throw) ______threw____ the ball over the fence.
4. The students (write) _____wrote_____ their names at the top of the test paper.
5. Last summer, we (swim) ___swam_______ at the beach.
6. Johnny (take) _____took_____ piano lesson with a great teacher.
7. My brother (buy) ___bought_______ a new motorbike.
8. I (see) _____saw_____ a big dog at the park last night.
9. Lila (set) ____set______ the table before dinner.
10. The students (rise) ____rose______ for the national anthem.
11. The children (sing) _____sang_____ a Christmas song together. lOMoARcPSD|50202050
12. Last night, they (go) ____went______ to the supermarket