Tổng hợp kiến thức pháp luật đại cương - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Có mấy hình thái kinh tế - xã hội tồn tại trong lịch sử? Có 5 hình thái kinh tế xã hội, gồm: (i) Công xã nguyên thủy;(ii) Chiếm hữu nô lệ; (iii) Phong kiến; (i) Tư bản chủ nghĩa; (v) Xã hội chủ nghĩa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

H THNG KI N TH C
MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BÀI 1: KHÁI QUÁT V NHÀ NƯỚC
1. Có m y hình thái kinh t - xã h i t n t ế i trong lch s?
Có 5 hình thái kinh t xã h i, g m: (i) Công xã nguyên th y;(ii) Chi m h u nô l ; (iii) ế ế
Phong ki n; (iế ) Tư bả nghĩa; (v) Xã hộn ch i ch nghĩa
2. Hình thái kinh tế - xã hội nào chưa có nhà nước?
Công xã nguyên thủy chưa có nhà nước. Vì không có cơ sở cho s t n t i c a Nhà
nước; đó là: (i) chế tư hữ độ u và (ii) phân chia giai cp.
3. Nhà nước ra đời là do nguyên nhân nào, theo Ch nghĩa Mác Lê nin?
Nhà nước ra đời là do: ) L c l(i ượng s n xu t phát tri n; d n đến ( ) Kinh t t nhiên ii ế
(hái lượm, săn bắt) chuy n hóa thành kinh t s n xu t (tr i qua 3 l ế ần phân công lao động xã
hi); (iii) Chế độ tư hữu xu t hi n; (iv) Xã hi phân hóa giai c i kháng. ấp đố
4. Nhà nước đầu tiên trong lch s là ki c nào? ểu nhà nướ
Nhà nước ch ì hình thái kinh t xã h i chi m hnô, v ế ế u nô l là hình thái kinh t xã h ế i
đầu tiên có s t hi n c a Nhà n c xu ướ
5. Có t t c bao nhiêu ki c t ểu nhà nướ n ti trong l ch s ?
Có t t c u 4 ki nhà nướ ) Nhà nướ nô; (ii) Nhà nước, gm: (i c ch c phong kiến; (iii)
Nhà nước tư bản ch nghĩa; (iv) Nhà nước Xã hi Ch nghĩa. Tương ứng vi mi Hình thái
Kinh t xã h i có Nhà n c, thì s có 1 kiế ướ u Nhà n c ướ
6. Nhà nước ra đời và t n t i nh m m ục đích ?
Điều hòa các mâu thuẫn. xung đột giai cp trong m t vòng tr t t phù h p v i l i ích
ca giai c p th ng trị; đồng th m b o sời đả nh và phát tri n b n v ng c a xã hổn đị i; HAY
NÓI CÁCH KHÁC
Nhà nước ra đời để (i) l i ích c a giai c p th ng tr ; (ii) bo v qun lý và duy trì trt
t xã h i; (iii) s bảo đảm thng tr ca giai c p th ng tr v i các giai c p, t ng l p khác
trong xã h i.
Nhà nước thiết lp và duy trì s thng tr của mình trên 3 phương diện: kinh t , chính ế
tr và tư tưởng; thông qua vi c n m gi : quyn lc kinh tế; quyn l c chính tr và quyn
lc v tư tưởng [Xem các bi u hi ng tr v kinh t , chính tr và t ng trong n s th ế ư tưở
Slide]
7. Đặc trưng cơ bản c c là gì? ủa Nhà nướ
Đặc trưng cơ bản của Nhà nước là những đặc điểm cơ bả ệt Nhà nướn giúp phân bi c
vi các t chc xã h i khác g m:
- Th nht, Nhà nước quản lý dân cư theo đơn vị hành chính lãnh th
- Th hai, Nhà nước có ch quyn quc gia độc lp
- c thi t lTh ba, Nhà nướ ế p quyn l c công c c bi ộng đặ t
- Th tư, Nhà nước có quy n ban hành pháp lu t và áp d ng các bi ện pháp cưỡng
chế b m th c hi n pháp lu ảo đả t
- Th năm, Nhà nước có quyn phát hành tin, và có quyn thu thu , t o l p ngân ế
sách nhà nước
8. Hình thức nhà nướ ức nhà nước là gì? Hình th c có my yếu t? Liên h thc
tiễn nhà nước Vit Nam.
Hình thức Nhà nướ ức, phương thức là cách th c t chc quy n l ực nhà nước và phương
pháp th c hi n quy n l m 3 quy n l p ph , hành pháp và t ực nhà nước, g áp ư pháp
[Nhà nước ra đời để qun lý xã h i, mà Nhà n c qu n lý xã h ướ i ch yếu b ng pháp
lu để t; nên th c hi n hot động qu n lý c a mình; tr c h t Nhà n c s ban hành pháp lu t, ướ ế ướ
to thành quyn l p ph áp.
Pháp lu t ban hành ra r i, ch n ên gi y, Nhà n c mu n pháp lu m tr ướ t đi vào đời
sng th c ti n, m i ng i dân u bi t, hiđể ườ đề ế u đúng, và t giác thc hin pháp lu t, thì Nh à
nước ph i th c thi pháp lu t t o thành quyn hành pháp.
Trong quá trình th c thi pháp lu t, có vi ph m pháp lu t x y ra, Nhà n c ph i b o v ướ
pháp lu t, t o thành quyn tư pháp ]
Hình thức Nhà nước gm 3 y u tế : (i) Hình th c chính th ; (ii) Hình th c c u trúc ;
(iii) Chế độ Chính tr; trong đó:
- Hình th c chính th là: Cách th c t c quy n l ch ực nhà nước trung ương, hay
nói cách khác là cp ti cao [3 quy n l p pháp, hành pháp và tư pháp sẽ cơ quan thuc v
ti cao nào: Ngh n, Chính ph , Tòa án, T ng th ng, Th vi tướng hay Vua?]
- Hình th c c ấu trúc nhà nước: Cách th c t chức nhà nước theo đơn vị hành chính
lãnh th ; Cách th c xác l p m i quan h các c gia ơ quan nhà nước trung ương với địa
phương ; g m:
Nhà nước đơn nhất (Việt Nam, Lào,…): Có 1 lãnh th ng nh t, 1 h ng pháp lu th th t
duy nh t, 1 b máy chính quy n đượ c t ch c th ng nh t t trung ng a phương xu đị ương,
cư dân mang mt quc tch th ng nh t
Nhà nước liên bang (Ví d: Nga, M , Canada, Úc): Có 1 lãnh th h p nh t g m ch
quyn liên bang và ch quy n bang; có 2 h ng pháp lu t riêng bi t, g m: h ng pháp th th
lut liên bang và h th ng pháp lu t bang; có 2 b máy chính quy n độc lp, gm: chính
quyn liên bang và chính quy n bang
- Chế độ chính tr : Phương pháp, thủ đon cai tr ca giai c p th ng tr , th hin qua
mức độ cho phép ngườ i dân tham gia vào ho ng quạt độ ản lý nhà nước, qun lý xã hi; được
chi làm hai lo i:
(i) Ch ính tr dân chế độ ch ; theo ó ghi nh các quy n t do, dân ch c a ngđ n ười,
người dân được tham gia vào hot độ ướng qun lý nhà n c, qu n lý xã h i, c b u ra các cđượ ơ
quan nhà n c c p t i cao, các lãnh o cướ đạ p cao c a Nhà n ướ đượ ếc, c quy t đị nh nh ng vn
đề quan tr ng nh t c t n c theo hình th c tr a đấ ướ ưng cầu ý d ân
và (ii) Ch ính tr n dân ch ; h n ch tế độ ch ph ế i đa các quyn t do, dân ch ca
người dân.
Đối vi NHÀ NƯỚC C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT NAM:
- Hình th c Chính th : C ng hòa Dân ch nhân dân: n l c t p trung toàn bQuy ,
và tuy i vào Nhân dân; Nhân dân b u ra Qu c hệt đố i, trao cho nó quy n l p pháp; sau đó
thông qua Qu c h i, thành l p nên Chính ph và trao Chính ph quy n hành pháp, thành l p
ra Tòa án nhân dân và trao Tòa án nhân dân Quy ền tư pháp.
Quc h i, Chính ph và Tòa án nhân dân luôn có s i h p và ki m soát l n nhau, ph
khi th c hi n 3 quy n l ập pháp, hành pháp và tư pháp.
- Hình th c c u trúc : Nhà nướ ể: Nhà nước đơn nhất. C th c Vi t Nam có lãnh th
thng nht, có 1 h ng pháp lu t duy nh t, và có 1 h ng chính quy n th th th ng nht t
trung ương xuống địa phương.
- Chế độ chính tr : Ch ế độ Chính tr c a Vi t Nam theo hình th c Dân ch. Điều 2,
Hiến pháp 2013 đã khẳng định:
Nhà nước Cng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quy n xã h i ch
nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. c C ng hòa xã h i ch Nướ nghĩa Việt
Nam do Nhân dân làm ch ; t t c quy n l ực nhà nước thuc v Nhân dân mà n n t ng là liên
minh gi a giai c p công nhân v i giai c ấp nông dân và đội ngũ trí thức.”
9. Hình th c chính th đươc phân thành mấ ại cơ bảy lo n?
Được phân thành 2 lo i; g m: Hình th c Chính th Quân ch và Hình th c Chính th
Cộng hòa; trong đó:
Hình th c Chính th Quân ch: Quy n l c t i cao (l ập pháp, hành pháp và tư pháp)
tp trung toàn b c m t ph ho n vào người đứng đầu nhà nước (Vua) theo nguyên tc
truyn ngôi, th tế ục. Được phân chia thành 2 lo i: Quân ch tuy ệt đối và Quân ch đại
ngh.
Ví d: Thụy điển, Anh, Thái lan, Nh t, ArabSaudia
Hình th c Chính th C ng hòa : Quy n l c t i cao (l ập pháp, hành pháp và tư pháp)
tập trung vào trong tay 1 cơ quan cơ quan. Đượ hay 1 s c phân chia thành 2 loi: Cng hòa
Quý t c và C ng hòa Dân ch ; trong đó Cộng hòa Dân ch chia làm 2 lo i: Công hòa Dân
ch Nhân dân và Cng hòa Dân ch sản; trong đó Cộng hòa Dân ch n chia làm 3 Tư sả
loi: Cng hòa T ng th ng; Cộng hòa Đại ngh và C ng hòa ng h Lưỡ
10. Tên g i chính th c c a m ột nhà nước thườ ện điềng th hi u gì
Tên g i chính th c c a m ột nước thường th hin hình th c 3 d ng: ức nhà nước
+ Hình th c chính th c C (Nướ ng hòa Xã h i Ch nghĩa Việt Nam, Cng hòa Dân
ch Nhân dân Lào; C ng hòa Pháp);
+ Hình th c c u trú c (Nhà nước Liên bang Nga, Nhà nước Hp ch ng qu c Hoa k );
hoc là Ch ế độ chính tr ;
+ và không nh t thi t ph i luôn luôn th ế hin 1 d ng.
11. 3 b phn ca hình th c nh à nước, gm: Hình th c chính th , Ch Chính ế độ
tr, và Hình th c c u trúc th hiện như thế nào trong 1 nhà nướ ất đị c nh nh; có nht
thiết Hình thc chính th này, thì ph ải đi theo Chế độ chính tr kia không?
Không; 3 b n này th n riêng r , và tùy và ph hi o điều kin, hoàn c nh, b n ch t c a
các Nhà nước khác nhau s khác nhau; như: ột nhà nướM c theo chính th quân ch ủ; nhưng
chế chính tr vđộ n có th là dân ch ; M c liên bang, thì ch chính tr có th dân ột nhà nướ ế độ
ch c không dân ch ; mho ột nhà nước đơn nhất thì ch chính tr có th dân ch ế độ hoc
không dân ch
12. Nêu ví d ít nh t 5 c hinhà nướ n nay theo Hình thc Chính th Quân Ch , và
Hình th c Chính th C ng hòa
Chính th Quân ch : Thụy điển, Anh, Thái lan, Nh t, ArabSaudia, Monaco,
Malaysia, Oman
Chính th C ng hòa: Pháp, Hoa K c, Liên bang Nga, Vi t Nam , Đ
13. Nêu ví v ít nh c hi n nay theo c ất 5 nhà nướ ấu trúc Nhà nước đơn nhất
Nhà nước Liên bang
Nhà nước đơn nhất: Myanmar, Hàn Qu c, Ba Lan, B Đào Nha, Việt Nam, Lào
Nhà nước liên bang: Nga, M , Canada, Úc c, Argentina, B , Th , Đứ ụy sĩ
BÀI 2: B MÁY NHÀ NƯỚC CNG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT NAM
1. Trình bày b n ch ất nhà nước CHXHCNVN theo hiến pháp 2013.
Điều 2, Hiến pháp 2013 đã khẳng định:
Nhà nước Cng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quy n xã h i ch
nghĩa c a Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
Khi đặt trong s so sánh v i các ki ểu Nhà nước trước đây tồn ti trong l ch s , thì có
nhiu ý ki n cho r c Cế ằng Nhà nướ ng hòa Xã h i Ch nghĩa Việt Nam là nhà nước kiu
mi, b i vì Nó r t khác với các nhà nước trước đây: nó là Nhà nước ca Nhân dân, do Nhân
dân và vì Nhân dân; là Nhà nước hoàn toàn không có các quan h bóc l t; m i ho ng ạt độ
đều hướng đến li ích chung c a Nhân dân
Nhà nước Cng hòa Xã h i Ch nghĩa Việt Nam thường được gọi là: “Nhà nước ca
giai c p công nhân ”; “Nhà nướ ủa Nhân dân lao độ Nhà nước c ng”; và “ c mang b n ch t
giai c p công nhân
2. B máy nhà nước là gì?
H thống các cơ quan nhà nướ trung ương xuống địa phương đượ c t c t chc thng
nht, tạo thành cơ chế đồng b , th c hi n chức năng và nhiệm vu chung của Nhà nước
3. Cơ quan nhà nước có nh ng d u hi phân bi t v ệu gì, để i các t c khác? ch
Cơ quan nhà nước có 4 d u hi u: (i ) được thành lp và ho ng theo trình t , th tạt độ c
do pháp luật quy đị ạt độnh, (ii) ho ng mang tính quy n l ực nhà nước theo thm quyn pháp
luật quy định và mang tính b t bu ộc thi hành; (iii) độ cấ cơ sởc lp v u t chc, v vt cht
tài chính; (iv) cán b, công ch c, viên ch c làm vi ệc trong cơ quan nhà nước phi là Công
dân (mang qu c t ch vi t nam)
Nh ng t ch c mà không có 4 d u hi u trên thì không ph ải là cơ quan nhà nước,
ví d ng C như: Đả ng Sn Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cng sn H Chí Minh, H i liên hi p
ph n Vit Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Vit Nam, H i C u Chi ến binh Vi t Nam
Nhng t c mà có ch đủ 4 du hiệu trên là cơ quan nhà nước: B Công an, B giáo
dục và Đào tạo, Quc hi, Chính ph ng c c Th ng kê, T ng c c C nh sát nhân dân. , T
5. B c Vi t Nam bao gmáy nhà nướ m my b n c u thành, hãy k tên các b ph
phận đó.
Có 4 h thống cơ quan chính, gồm:
(i) H thống cơ quan quyề ực nhà nướn l c: Qu c h i và H nhân dân các c ội đồng p
(tnh, huyện, và xã). Đây là những cơ quan do Nhân dân bầu ra, và trao cho quy n l c nhà
nước.
Trong đó: Quốc hội là cơ quan quyề ực nhà nướn l c cao nh t c nước, là cơ quan đại
biu cao nh t c a Nhân dân; còn H ội đồng Nhân dân là cơ quan ực nhà nướ quyn l c địa
phương, là cơ quan đại din cho ý chí nguyên v ng c a nhân dân địa phương
(ii) H thống cơ quan hành chính nhà nước: Chính ph y ban nhân dân các c p
(t nh, huy n, và xã). Đây là những cơ quan có chức năng quản lý hành chính c trên nhà nướ
mọi lĩnh vự ủa đờ ội. Trong đó, Chính phủ là cơ quan hành chính Nhà nước c i sng xã h c cao
nht của nước Cng hòa Xã h i ch nghĩa Việ ản lý hành chính nhà nướt Nam, qu c trên mi
lĩnh vự ủa đờc c i s ng xã h i; còn Ủy ban nhân dân là cơ quan hành chính nhà nướ c địa
phương, quản lý hành chính nhà nướ ạm vi địa phương. c trong ph
Bên c nh Chính ph Ủy ban nhân dân, thì còn các cơ quan giúp vic, như Bộ, Cơ
quan ngang b u thu c h, Sở, đề thống các cơ quan hành chính nhà nướ c.
(iii) H thống cơ quan xét xử: Tòa án nhân dân các cp: Tòa án nhân dân t i cao, Tòa
án nhân dân c p cao, Tòa án nhân dân t nh, Tòa án nhân dân huy ện. Các cơ quan này có chức
năng xét xử.
(iv) H thống cơ quan kiểm sát: Vi n ki sát nhân dân các c m p: Vi n ki m sát nhân
dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Vi n ki m sát nhân dân t nh, Vi n ki m sát nhân
dân huyện. Các cơ quan này có chức năng kiểm sát và thc hành quy n công t .
6. Hãy nêu v trí pháp lý c a qu c h i, chính ph , ch t ịch nước.
- Quc hi: (i) Cơ quan quyề ực nhà nướn l c cao nh t c c c ủa nướ ng hòa xã h i ch
nghĩa Việ (ii) Cơ quan t Nam; đại bi u cao nh t c a Nhân dân; HAY NÓI CÁCH KHÁC
Cơ quan duy nhấ máy nhà nướt trong b c trc ti p nh n và th c hi n quy n l c nhà ế
nước do nhân dân c nước trao cho thông qua ch b u c theo nguyên t c phế độ thông, bình
đẳ ng, tr c tiếp và b phi u kín. ế
Cơ quan quyề ực nhà nướn l c cao nht quyết đị ấn đềnh nhng v quan trng nh t c a
đất nước v đối nội và đối ngoi.
Cơ quan có v trí pháp lý cao nh t trong quan h v ới các cơ quan khác.
- (i) Chính ph: Cơ quan hành chính nhà nước cao nht của nước Cng hòa xã hi
ch nghĩa Việt Nam; (ii) Cơ quan chấp hành ca Quc hi
- Ch tịch nước: Người đứng đầu Nhà nước, đại di n cho Nhà n c trong các quan h ướ
đối n i ngo i ội và đố
. 7 Hãy trình bày chức năng của Quc hi, Ch t ịch nưc, Tòa án, Vi n ki m sát
nhân dân
- : Có 4 chQuc hi ức năng: (i) Lập hiến, lp pháp; (ii) Quyết định nhng v quan ấn đề
trng của đất nước; (iii) Lp ra các cơ quan nhà nước trung ương; (iv) Giám sát tối cao
- : Có chChính ph ức năng cơ bả ản lý hành chính nhà nướn: Qu c trên phm vi c
nước
- Ch tịch nước: Có chức năng cơ bản: Đại di c trong các quan h i nện nhà nướ đố i
và đối ngoi
- Tòa án nhân dân: Th c hi n ch ức năng xét xử 2 cấp: sơ thẩm và phúc thm
- Vin ki m sát nhân dân : Th c hi n ch ức năng thực hành quy n công t và ki m sát
hoạt động tư pháp.
8. Qu c h i h p m ột năm mấy k?
Theo Điều 90, Lu t t c Qu c h i, Qu c h i h ch ọp thườ ỗi năm hai kỳng l m .
Trườ ng h p Ch tịch nướ Ủy ban thườc, ng v Quc h i, Th tướng Chính ph hoc ít
nht m t ph n ba t ng s i bi u Qu c h i yêu c u thì Qu c h i h p b ng. đạ ất thườ
9. Chính ph m ột năm họp my k?
Theo Điều 43, Lu t T c Chính ph 2015, Chính ph h ch ọp thường k mi tháng mt
phiên ho c h p b ng theo quy nh c a Th ất thườ ết đị tướng Chính ph , theo yêu c u c a
Ch t c ho c c a ít nh t m t ph n ba t ng s thành viên Chính ph . ịch nướ
10. Qu c h i có nhi m k m ấy năm, QH hiện ti khóa bao nhiêu?
Theo Điều 2, Lu t T c Qu c h ch i, Nhi m k ca m i khóa Qu c h ội là 05 năm, kể
t ngày khai m c k h p th t c a Qu c h nh ội khóa đó đến ngày khai m c k h p th nht
ca Qu c h i khoá sau.
Quc h i hi n nay khóa XV
11. S đại bi u qu c h i tối đa là bao nhiêu?
Theo quy đị ại Điềnh t u 23, Lut T ch c quc h i, T ng s i bi đạ u Qu c h i không
quá năm trăm người, bao gồm đạ ạt động chuyên trách và đạ ạt đội biu ho i biu ho ng không
chuyên trách.
12. Chính ph t Nam có bao nhiêu BVi và cơ quan ngang Bộ . Lit kê các B
cơ quan ngang bộ của Nước CHXHCN Vi t Nam.
Chính ph , hi n nay có 18 b và 4 cơ quan ngang bộ
13. Nước ta có my c hành chính, hãy k tên các c ấp đơn vị ấp đó.
Theo quy đị ại Điềnh t u 2, Lut T c chính quych ền địa phương, đơn vị hành chính
nước ta gm:
(i) nh, thành ph c thucp tnh [T tr ộc trung ương]. Ví dụ: Thành ph H Chí Minh,
Thành ph Hà N i, Thành ph ng, Thành ph H i Phòng, Thành ph C Đà Nẵ ần Thơ
(ii) [Huy n, qucp huyn n, xã, thành ph c t nh, thành ph c thành ph th thu thu
trc thuộc trung ương];
Ví d : Thành ph Nha Trang (thu c t nh Khánh Hòa), Thành ph Vinh (thu c
tnh Ngh An), Thành ph Đà lạ ỉnh Lâm đồt (thuc t ng); Thành ph Biên hòa (thuc
tỉnh Đồng Nai).
(iii) cp xã [Xã, phường, th trn]. Ví d ng 22 [Qu n Bình thụ: Phườ ạnh]; Phường Tân
Thi hi p [Qu n 12]
(iv) đơn vị hành chính kinh t ế đặ c bi t.
14. Tòa án c ta có m y c p xét x m nh ng c nướ , g p xét x nào?
Tòa án nước ta, có 2 c p xét x , là xét x m và xét x phúc th m. th
Xét x : c sơ thẩm p xét x ban đầu, toàn b h án, ch ng c , tài li u s sơ vụ đưc
làm rõ t i phiên tòa m, ban hành ra, s . Bản án sơ thẩ chưa có hiệ cáo, đương sựu lc ngay. B
có 15 ngày để kháng cáo, nếu cho rng bản án sơ thẩ ại đếm xâm h n quy n và l i ích h p
pháp c a mình. N u sau 15 ngày không kháng cáo, b ế ản án sơ thẩm đương nhiên có hiệu lc;
và n u kháng cáo, thì tòa án c p trên s xét x phúc thế m.
Xét x phúc thm: Xét x l i b n án theo yêu c u kháng cáo c a b cáo ho c đương
s; kháng cáo n i dung nào thì s xét x l i n ội dung đó. Bn án phúc th m ban hành ra s
đương nhiên có hiệu l c và các bên không c n kháng cáo.
15. Hi u l c c a b m và bản án sơ thẩ n án phúc thẩm được quy định như thế
nào?
Bản án sơ thẩm, ban hành ra, s chưa có hiệu lc ngay. B cáo, đương sự có 15 ngày để
kháng cáo, n u cho r ng bế ản án sơ thẩ ại đếm xâm h n quy n và l i ích h p pháp c a mình.
Nếu sau 15 ngày không kháng cáo, bản án sơ thẩm đương nhiên có hiệu lc; và nếu kháng
cáo, thì tòa án c p trên s xét x phúc th m.
Bn án phúc th m s đương nhiên có hiệu lc ngay. Các bên không có quy n kháng
cáo. TUY NHIÊN, các bên v n có quy n yêu c u xem xét l i b n án,
theo th t c GIÁM ĐỐC THM [khi có vi phm nghiêm trng v mt t tng]
hoc TÁI M [khi phát sinh tình ti t mTH ế ới làm thay đổi toàn b n i dung v án] ;
khi đó Tòa án cấp cao, ho c Tòa án t i cao s tuyên h y b xét x l i ho bán án để c
tuyên gi nguyên b n án.
16. Th m quy n xét x phúc th m là tòa án nhân dân c p nào?
Thm quy n xét x phúc th m thu c v Tòa án nhân dân c p trên tr c ti p c ế a cp
ban hành ra bản án sơ thẩm. C : th
Tòa án nhân dân t nh, có quy n xét x i v phúc thẩm đố i b m do Tòa án ản án sơ thẩ
nhân dân huy n ban hành
Tòa án c p cao có quy n xét x phúc th i v i b m do Tòa án nhân dân ẩm đố ản án sơ thẩ
tnh ban hành
17. K tên các nguyên t c t c và ho ch ạt động ca b máy nhà nước Vit Nam
Th nht, Quyn lực nhà nước thuc v Nhân dân. Nhà nước ca Nhân dân do Nhân
dân và vì Nhân dân
Th hai, Bảo đả lãnh đạm s o của Đảng cng s n Vi t Nam
Th ba, Nhà nước được t chc, ho ng và qu n lý xã hạt độ ội trên cơ sở Hiến pháp và
pháp lu t (Pháp ch xã h i ch ế nghĩa)
Th tư, Tp trung dân ch
BÀI 3 KHÁI QUÁT V PHÁP LU: T
1. Pháp lu t là gì? Pháp lu t th hin ý chí c a ai?
Pháp lu t là nh ng quy t c x s mang tính b t bu ộc chung do nhà nước đặt ra hoc
tha nhận, được nhà nướ ảo đảc b m thc hi n; hay hi ểu 1 cách đơn giản nht:
Pháp lu t là h thng các quy ph m pháp lu t.
Pháp lu t luôn th n ý chí c a giai c p th ng tr và giai c p n m quy hi n l c nhà
nước, [vì nó do giai c p th ng tr và giai c p n m quy n l ực nhà nướ ban hành ra đểc thiết
lp tr t t chung cho xã h i, phù h p v i l i ích giai c p th ng tr ]
Trong Tuyên ngôn Đảng Cng sn của Các. Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp lu t c a
các ông ch là ý chí c a giai c ấp các ông được đề lên thành lu t, cái ý chí mà n i dung là do
các điều kin sinh ho t v t ch t c a giai c p các ông quy ết định”. Cụ ” trong m t các ông
câu nói trên dung để ch Nhà nước nói chung và giai c p th ng tr nói riêng .
2. Pháp lu i d a trên nh ng nguyên nhân nào?ật ra đờ
Nguyên nhân khách quan: Pháp lut ra đời khi xã hi phát triển đến m ột trình độ nht
định, khi có ch u và phân hóa giai c p, dế độ tư hữ ẫn đến mâu thu n gay g n m c không ắt đế
th c; và ph i c n pháp lu thi t l p tr t t chun m bđiều hòa đượ ần đế ật, để ế g, đả o s nh ổn đị
và phát tri n c a toàn xã h i.
Do đó, có thể hiu xã h i không có ch u, và không có giai c p thì s không ế độ tư hữ
có giai c p
Nguyên nhân ch quan : Pháp lu c ban hành (sáng t o ra pháp lu t) hoật do Nhà nướ c
tha nhân (l a ch n và a nh n nh ng t th ập quán đã lưu truyền trong xã hi và nâng chúng
lên thành pháp lu t).
Do đó, có th xã h hiu ội không có Nhà nước s không có Pháp lu t; và Nhà
nước không th tn t i mà không có pháp lu t
T 2 nguyên nhân trên, có th nh: khẳng đị
Pháp luật và Nhà nướ ện tược là 2 hi ng xã h i cùng phát sinh, phát tri n, cùng t n
ti và tiêu vong
3. Pháp lu t hình thành b ng nh ững con đường nào?
y u: T p quán pháp, Ti n l 3 con đường ch ế pháp và Văn bản quy ph m pháp lu t
- Tp quán pháp: Hình thưc ban hành pháp luật mà trong đó Nhà nước tuyên b duy
trì, b o v và b ảo đảm các quy tc x s đã hình thành trong thời gian dài
- Tin l pháp : Hình thưc ban hành pháp luật mà trong đó Nhà nước th a nh n cách
gi ếi quy t của cơ quan nhà nước đối vi v vic c thể, để áp dụng tương tự đối vi các v
vic có tính ch ất tương tự.
- Văn bản quy phm phap lut: Văn bản do Cơ quan nhà nưc có thm quyn ban
hành theo trình t t c lu nh, ch th ật đị ứa đựng các quy t c x s chung do Nhà nước bo
đả m th c hi n nh u ch nh các quan h xã hằm điề i, theo những định hướng và tr t t nht
định.
4. Pháp lu t hình thành b ng cách th c nào?
Có 2 cách th c ch y pháp lu c hình thành; g m: ếu để ật đượ
(i) Th nhất, Nhà nước la ch n và th a nh n ng tnh ập quán đã lưu truyền trong xã
hi và nâng chúng lên thành pháp lu t; và
(ii) Th hai, Nhà nước sáng to (ban hành) ra pháp lu t
5. Pháp lu t g m có nh ng vai trò nào. Phân tích các vai trò c a pháp lu t, cho v í
d minh ha.
Pháp lu t có 3 vai trò chính:
- Công c c hi th ện đường li chính sách c ng ủa Đả
[Đưa ra ví dụ ứng minh các đườ ch ng l i chính sách c ủa Đảng luôn được th chế hóa
thành pháp lu t; b t k b n hi ến pháp nào ra đời cũng dựa trên Cương lĩnh của Đảng. Bt k
văn bả ật nào được ban hành cũng dựa trên đườn lu ng l i chính sách ch trương của Đảng]
- Công c c hi n quy n làm ch c a nhân dân th
[Các quy n làm ch c ủa Nhân dân được ghi nhn trong Hiến pháp và các văn bản lut
liên quan, như quyền đượ ền được sng, quy c bt kh xâm ph m v than th ]
- Công c n lý c qu ủa nhà nước
[Pháp lu t là công c h u hi u nh c qu n lý xã h ất để Nhà nướ ội, vì các đặc trưng của
pháp lu t: tính quy ph m ph c b m th biến, được Nhà nướ ảo đả c hiện và được xác định cht
ch c] v hình th
6. Pháp lu c s d làm gì?ật đượ ụng để
Pháp luật là phương tiện để: (i) Bo v các quyn, l i ích h p pháp c a công dân; (ii)
c qu n lý xã h i, và (iiicông c y u và quan tr ch ế ng để Nhà nướ ) hoàn thiđể n b
máy nhà nước và xác l p m i quan h ngo i giao.
Ti sao pháp lu c s dật được Nhà nướ ụng như là phương tin hu hi u nh ất để qun lý
xã h i. B i vì:
Do nhng thuộc tính cơ bản c a pháp lu t ( tính quy ph m ph c Nhà biến, tính đượ
nước b m th c hiảo đả ện, và tính xác định cht ch v hình thc), nên bt c nhà nước nào
cũng dung pháp luật làm phương tiệ yêu đển ch qun lý m i m i s ng xã h ặt đờ i.
7. K tên các ch ức năng của pháp lut.
Pháp lu t có 3 ch ức năng: (i) Điều ch nh; và (ii) B o v ; và (iii) Giáo d c
(i) Điu chnh:
- Pháp lu u chật điề nh Quan h xã h i quan trng, ph biến, phù h p v i l i ích
giai c p th ng tr . Do đó, lưu ý:
+ Pháp lut không điều chnh t t c mi quan h xã h i
+ Pháp lut không ph i là công c h u hi u để bo v l i ích ca mi giai cp, tng
lp và m i cá nhân trong xã h i
(ii) : Pháp lu t b o v các quy n và lBo v ợi ích chính đáng của các bên tham gia
quan h mà pháp lu u ch ật điề nh
(iii) : áp lu áo d c mGiáo dc Ph t Gi ọi người nhn thức đúng và xử đúng pháp luậ s t,
hình thành ý th c pháp lu t
8. M i quan h gi a pháp lut v i các hi ng xã hện tượ ội khác (Nhà nước, kinh tế,
chính tr c). ị, đạo đứ CHÚ Ý MI QUAN H PHÁP LU T V I ĐẠ ĐỨO C.
a) Quan h a kinh t v gi ế i pháp lut:
Pháp lu t v a ch u s ng, chi phtác độ i ca kinh t ng thế; đồ i l i v a có s tác
động đến kinh tế rt m nh m . C th như sau:
- Kinh t nh s i, t n tế quyết đị ra đờ i và phát tri n c a pháp lu t:
+ Cơ cấu, h thng kinh t u c a hế quyết định cơ cấ ng pháp lu t th
+ Tính ch t quan h kinh t quy ế ết định tính cht quan h pháp lu t, m ức độ và phương
pháp điều chnh pháp lu t
+ Ch kinh t quy nh v t c và thi t chế độ ế ết đị ch ế ế pháp lý
- Pháp luật tác động ngược tr li kinh t : ế
+ Pháp lu t phù h p s y s phát tri n kinh t thúc đẩ ế
+ Pháp lu t không phù h p s kìm hãm s phát tri n kinh t ế
b) Quan h giữa Nhà nước v i pháp lu t:
- c ban hành/th a nh n pháp lu t Nhà nướ
- c áp d ng h Nhà nướ thống cưỡng ch b m pháp lu c th c hi n ế ảo đả ật đượ
- Pháp lu t là công c ụ, phương tiệ ệu để Nhà nướn hu hi c qu n lý xã h i
- c ban hành pháp lu i t c, ho ng theo pháp lu t Nhà nướ ật, nhưng phả ch ạt độ
c) Quan h gia Pháp lu t v i chính tr:
- Chính tr nh n quyết đị ội dung và phương hướng phát trin ca pháp lu t
- Chính tr (đườ ng l i, chính sách, mục tiêu) thay đổi thì pháp lu i ật thay đổ
- Pháp lu t là th chế hóa đường l i, chính sách c ng c m quy m b o mang ủa đả ền, và đả
tính b t bu c chung
- Pháp lu t t o ra môi trườ ổn địng nh cho vi c thi t l p các quan h i giao ế ngo
d) Quan h gia Pháp lu t v ới Đạo đức:
- Pháp luật và đạo đức đề ện tượ ến trúc thượu là hi ng thuc ki ng tng
- Pháp luật và đạo đức đều được hình thành t c ti i s ng xã h i th ễn đờ
- Pháp luật và đạo đức đều là quy ph m có tác d ụng điề ỉnh đếu ch n hành vi x s c a
con người trong xã h i
-Nhà nước không c hóa m i chu th n m c thành pháp lu t, mà ch c ực đạo đứ th
hóa nh ng chu n m c nào phù h p v i l i ích c a giai c p th ng tr mà thôi
Mi hành vi phù hp v i pháp lu ật thì chưa chắc phù h p v c ới đạo đứ và ngược li
Mi hành vi phù hp với đạo đức thì chưa chắc phù h p v i pháp lu t.
[Vì pháp lu t th n ý chí giai c p th ng tr , ch không ph i d a trên các quy t ] hi ắc đạo đức.
9. Có my hình th c pháp lu t, k tên các hình th ức đó?
3 hình th c pháp lu p quán pháp t: (i) T ; (ii) ; và (iii) Tin l pháp Văn bản
quy ph m pháp lu t
Trong 3 hình th c trên, t ập quán pháp được coi là hình thc pháp lu t b ất thành văn,
vì nó không c th đư hiện trong 1 văn bả ể, dướn c th i 1 hình thức rõ rang, đầy đủ và chính
xác.
10. Hình th c t p quán pháp và ti n l pháp xu t hi n t c nào?kiểu nhà nướ
Tp quán pháp và ti n l pháp xu t hi n t kiu nhà nước chi m h u nô lế
11. Ti sao t p quán pháp và ti n l pháp h n ch s d ng ế Vit Nam.
Bi vì 2 lý do:
Mt là, Các tập quán thường có tính địa phương nên khi nâng chúng lên thành tập quán
pháp thì khó có th c ch p nh đượ n địa phương khác.
Hai là, N u th a nh n ti n l pháp là ngu n c a pháp lu t mà không có s n trế th ng
thì r t có th a nh n kh t c th năng làm luậ a các cán b hành pháp và tư pháp, gây thiệt hi
cho người dân nếu nh ng cán b này thi u tài, thi c ế ếu đứ
12. Trong các hình th c pháp lu t, thì hình th c nào được coi là ti n b ế nht?
Đó là hình thức: Văn bản quy phm pháp lu t, vì 3 lý do:
Th nht, hình th ức này đã được Nhà nước tha nhn t m t s t ập quán đã lưu truyền
trong xã h i;
Th hai, hình th c này luôn có tính rõ ràng, c thể, điề ỉnh đượu ch c nhiu quan h
hội trên các lĩnh vực khác nhau;
Th ba, hình thức này ngày càng được s dng rng rãi nhi u qu c gia trên th ế gii
13. Có m y ki u pháp lu t t n t i trong l ch s xã h i loài người?
4 ki u pháp lu t: pháp lu t ch nô, phap lu t phong ki n, pháp lu n ch ế ật tư bả nghĩa,
và pháp lu t xã h i ch nghĩa
BÀI 4 QUY PH M PHÁP LU : T VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LU T
1. Quy ph m pháp lu t là gì?
Quy ph m pháp lu t là quy t c x s mang tính bt bu c chung do Nhà nước ban
hành ho c th a nh c bn, được Nhà nướ ảo đảm thc hin để điều chnh các quan h xã h i.
Quy ph m pháp lu c coi là 1 trong các quy ph m xã h ật đượ i, gi ng như: quy phạm
đạo đức, tôn giáo, phong t c, t p quán, đều nh u ch nh các quan h xã hằm điề i; tuy nhiên
quy ph m pháp lu t khác v i các quy ph m xã h i khác:
- Quy ph m pháp lu t có tính ph biến (áp d ng cho nhi ều đối tượng, trong 1 ph m vi
không gian r ng, và trong 1 ph m vi th i gian lâu); còn nh ng quy ph m còn l ại, như đạo
đức, tôn giáo, phong t c t p quán, thì không có thu c tính này.
- Quy ph m pháp lu t có có vai trò quan tr ng nh i v i vi c duy trì tr t t x ất đố ã
hi
2. Quy phm pháp lu t có m y b n? K tên và nêu khái ni m các b ph phn
ca quy ph m pháp lu t
Quy ph m pháp lu t có 3 b n: Gi ph định, Quy định và Chế tài.
- : Nêu lên tình hu ng mà khi ch vào tình huGi định th ng đó ì u s th ch ư c
độ ng c a quy ph m pháp lu t.
[Là gi thuy t v tình hu ế ống, điều ki n, hoàn c nh c a th c t c s ế cu ống được định ra
bi nhà làm lu t]
Ví d: “Không ai bị coi là có t i và ph i ch u hình ph ạt khi chưa có bản án kết ti ca
Toà án đã có hiu lc pháp luật”. B n gi nh s ph đị : “Không ai” trong hoàn cảnh “khi
chưa có bản án kết t i c a Tòa án
- : Nêu lên mà i tuân theo khi trong tìQuy định cách x s nh l , m nh ch th ph nh
huống đã nêu ở phn gi định
Ví d: “Khi việc kết hôn trái lu t b hu thì hai bên k t hôn ph i ch m d t quan h ế như
v chồng”. B nh sphận quy đị : “phi chm d t quan h như vợ ch ng
- Chế tài: Nêu lên các bi n pháp tá c a nhà n c, áp d ng v i ch c động ướ th o
không th c hin đúng phn quy định; có th là: Ph t ti n, Ng i tù, B ng thi t h i ồi thườ
Ví d: “Phạt ti n t 200.000 đồng đến 300.000 đồng đố ới người điềi v u khin xe thc
hin mt trong các hành vi vi phạm sau đây: Dừng xe, đỗ xe trên ph ng xe ch ần đườ y đoạn
đường ngoà i đô thị nơi có lề đường;…”. B ph n ch tài s là:ế Ph t ti n t 200.000 đồng
đến 300.000 đồng
Lưu ý:
- Mt quy ph m pháp lu t khi th u kho n, có th không ch hiện trong 1 điề a
đựng đầy đủ c 3 b phn: gi định, quy đị tài. Như có điềnh và chế u khon ch có gi nh đị
và ch u kho n ch có gi ế tài; có điề định và quy định. Ví d:
V, chồng bình đẳng vi nhau, có quy ngang nhau v m i m t trong gia ền, nghĩa vụ
đình, trong việc th c hi n các quy c ền, nghĩa vụ ủa công dân được quy định” – có Gi Ch
định và Quy định
Ph t ti n t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đố ới hành vi đánh đậi v p, hành h
tàn nh i v i vẫn đố t nuôi.” – Ch có Gi định và Ch tài; B ế phận quy đị ẩn đi, là: nh b
Không được đánh đập, hành h, tàn nh n v i v t nuôi
Tương tự, Ph t ti n t 200.000 đồng đến 300.000 đồng đố ới người điềi v u khi n xe
thc hi n m t trong các hành vi vi ph xe trên ph ng xe chạm sau đây: Dừng xe, đỗ ần đườ y
đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường;…”; thì B phận quy định cùng b ẩn đi; là cấm
không được “Dừng xe, đỗ ần đườ xe trên ph ng xe chy đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề
đườ ng
Tuy nhiên, b phn gi định luôn luôn có và không th thi ếu trong b t k quy ph m
pháp lu t nào.
- Trt t trình bày c a 3 b ph n: gi định quy định chế tài có th khác nhau,
tùy theo ng c ảnh, và trường hp c th. Ví dụ: “Pht ti n t 200.000 đồng đến 400.000
đồng đố ới người điềi v u khin xe th c hi n m t trong các hành vi vi ph ạm sau đây: a) Không
chp hành hi u l nh, ch d n c a bi n báo hiu”. Quy phạ tài đặm này có b phn chế t lên
trước b ph n gi định
3. Các câu h nh b ỏi để xác đị phn: gi định, quy định, ch tài c a quy phế m
pháp lut.
Gi định: Ai? Hoàn cảnh nào? Điều kin nào? thì ch u s tác động ca quy ph m pháp
lut
Quy định: Ai trong hoàn cảnh, điều kin nêu ra trong b n gi nh thì ph ph đị i
x s như thế nào (Được làm gì? Không được làm gì? Và Ph i làm gì?)
[B s lphận quy định tr i câu hi: Ch c th c hith đượ n hoặc không được thc
hi n nh ng gì?; Nhng x s mà ch i làm? ng l i ích v v t ch t, tinh th n mà th ph ; Nh
ch th được hưởng là gì?]
Chế tài: Nếu không làm theo cách x s nêu trong b nh thì h u qu pháp phận quy đị
lý ph i gánh ch u là gì? (b pht gì?)
4. Văn bản quy phm pháp lut là gì? T i sao t Nam ch s d ng Vi Văn bản quy
phm pháp lut, mà không dùng các hình th c pháp lu t khác?
Văn bản do Cơ quan nhà nước có thm quy n ban hành theo trình t t c lu nh, th ật đị
chứa đựng các quy t c x s chung do Nhà nướ ảo đả ằm điềc b m thc hin nh u chnh các
quan h xã h i, theo nh ững định hướng và tr t t nh. nhất đị
Vit Nam ch s d ng VBQPPL vì 3 lý do: Th nht, hình thức này đã được Nhà nước
tha nhn t m t s t ập quán đã lưu truyền trong xã hi; Th hai, hình th c này luôn có tính
rõ ràng, c , u ch c nhi u quan h xã h th điề ỉnh đượ ội trên các lĩnh vực khác nhau; và Th ba,
hình thức này ngày càng được s dng r ng rãi nhi u qu c gia trên th i ế gi
. 6 H n quy ph m pháp lu t bao g m nh ng lo n nào? thống văn bả ại văn bả
H thống văn bản quy ph m pháp lu t c ta gm:
Th nht, Hiến pháp
Th hai, V n lu ăn bả t: Lut, B t lu
Th ba, Văn bản dưới lut: Ngh quy t, Pháp l nh, L nh, Quyế ết định, Ngh định,
Thông tư
Văn bản quy ph m pháp lu t là tên g i đượ c s d ng trong khoa h c pháp lý, còn v ăn
bn pháp lu t là tên g i thông th ng. ườ
Khi nói n vđế ăn bn pháp lu t ( Văn bản quy ph áp lum ph t), tc là nói n: đế Hiến
pháp, Văn bả ăn bản lut và V n dưới lut”. Tuy nhiên, các em ph i nh , không ph i b t k
cơ quan nhà nước nào cùng ban hành v n pháp lu t; và cđược ăn bả ơ quan nhà nước nào mà
có th m quy n ban hành v n pháp lu t, cùng ông th ban hành t t c v ăn bả kh ăn bản pháp
lu đượt; ch c ban hành 1 ho c 1 s lo i nh t định
Ví d: Chính ph ông th ban hành t kh t c các lo i v n pháp lu t mà ch ăn bả
ban hành v n dăn bả ưới lut, d i hình thướ c Ngh nh ôi. Nên, n u nói Chính ph n c đị th ế a
dân 1000 v n pháp lu t, thì t c là nói n v n d i lu ăn bả đế ăn bả ướ t.
7. Tiêu chu nh s hoàn thi n c a h ẩn để xác đị thng pháp lut.
4 tiêu chu n g m:
Tính toàn di n (có điều chnh đầ đủy nhng quan h xã h i quan tr ng ph biế n, nh
hưởng n lđế i ích c a Nhà n c, c a xã h i kh ?) ướ ông
Tính đồng b ó ch ng chéo, mâu thu n v i nhau không?) (c
Tính phù h p (có phù h p v i đờ i s ng th c ti n không?)
Trình độ k thu t pháp lý (ngôn ng th hin có r rang ông?) õ kh
8. L p quy, l p pháp, l p hi n là gì. ế
Lp quy: Ban hành văn bản quy ph m pháp lu t
Lp pháp: Ban hành lut
Lp hiến: Ban hành Hi n pháp ế
9. Li t kê các lo ại văn bản quy phm pháp lu t (VB Lu ật và VB dưới lut) và tên
cá nhân, cơ quan nhà nước cóthm quyền ban hành văn bản quy ph m pháp lu ật đó.
Xem bài t p c a th y v n quy ph m pháp lu t [B văn bả ng]
Ví d :
Văn bản Lut, Hiến pháp, Lu t, B t, Ngh t là do Qu c h i ban hành. Lu Lu quyế t
Giao thông đường b là do Quc hi ban hành không ph i do B Công an; B Luật Lao động
là do Qu c h i ban hành không ph i do B Lao động Thương binh Xã hội; Lu t Giáo d c là
do Qu c h i ban hành, mà không ph i do B Giáo d ục và Đào tạo.
Lnh là do duy nht tCh ịch nước ban hành, và được dùng đểng b các văn bản
Luật. Như: “Ch tịch nước CHXHCN Vi c cu c h p báo v c ban hành ệt Nam đã tổ ch vi
Lnh công b các lu c thông qua t i k h ật đã đượ p th 11 Qu c h i khóa XIV
Th tướng Chính ph c ban hành ; ch đượ Quyết định không được ban hành Ngh
quyết
Thông tư là văn bản quy phm pháp lu c ban hành b i: (i) B ật đượ trưởng, Th trưởng
cơ quan ngang bộ; (ii) Chánh án Tòa án nhân dân t i cao; (iii) ng Vi n ki m sát Viện trưở
nhân dân t i cao
10. Đặc trưng của văn bản quy phm pháp lu t là gì?
Văn ban quy phạ ật có 3 đặc trưng cơ bả ần; đảm pháp lu n là: áp dng nhiu l m bo thc
hin; và mọi người tôn tr ng và th c hi n.
Đặc trưng này giúp chúng ta phân biệ ới văn bảt v n áp d ng pháp lu t. Văn bản áp
dng pháp luật là văn bản ch đưc áp d ng m t l n duy nh t và ch m d t hi u l c sau
khi áp dng.
11. Trình t ban hành 1 văn bản quy phm pháp lu t g m m ấy bước cơ bản?
Gồm 5 bước cơ bả ồm: (i) Đền, g xut ban hành; (ii) So n th n; (iii) L y ý ki ảo văn bả ến
các bên liên quan; (iv) Th nh th m tra tính phù hẩm đị ợp; (v) Ban hành văn bản.
Trình t ban hành 1 văn bả : Xem trong Slide và lưu ý: Tư phápn Lut B có trách
nhim giúp Chính ph l ngh v ập đề chương trình xây dựng lut, pháp lệnh trên cơ sở các đề
ngh xây dng lu t, pháp l c Chính ph thông qua ệnh đã đượ
12. Hi u l c c ủa văn bản quy phm pháp lu t th hiện như thế nào?
Hiu l c c ủa văn bản quy ph m pháp lu t th 3 khía c nh: (i) Hi u l c v hin Đối
tượng, bao g m: Cá nhân, t c ch u s ng c ch tác độ ủa văn bản; (ii) Hi u l c v Không gian:
bao g m: vi lãnh th Phm mà văn bản tác động t i; (iii) Hi u l c v thi gian, bao g m:
Phm vi th i gian b u và ch m d t hi u l c c ắt đầ ủa văn bản
13. Mt v n quy ph m pháp lu t có hi u l c v ăn bả thời gian như thế nào?
VBQPPL được áp d i v i hành vi x y ra t i thụng đố ời điểm mà văn bản đó đang có
hi u l c; trong đó:
Ngày có hi u l ực được quy định tại văn bản đó nhưng không sớm hơn [....] ngày k t
ngày thông qua ho c ký ban hành . C th:
Không sớm hơn 45 ngày k t ngày thông qua hoặc ký ban hành đố ới văn i v của cơ
quan nhà nước trung ương; Không sớm hơn 10 ngày k t ngày ký ban hành đố ới văn i v
bn c a H ội đồng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh; Không s ớm hơn 07 ngày k t ngày
ký ban hành đố ới văn bải v n quy ph m pháp lu t c a H ng nhân dân, y ban nhân dân ội đồ
cp huy n và c p xã.
1 văn bản Quy ph m pháp lu t h t hi u l c khi: H t th i h n có hi u l c quy ế ế ực đã đượ
định trong văn bản; Được s i, bửa đổ sung ho c thay th b ế ằng văn bản quy ph m pháp lu t
mi của chính cơ quan nhà nước đã ban hành văn bản đó; B bãi b b ng m n cột văn bả ủa cơ
quan nhà nước có th m quy n
| 1/40

Preview text:

H THNG KIN THC
MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BÀI 1: KHÁI QUÁT V NHÀ NƯỚC
1. Có my hình thái kinh tế - xã hi tn ti trong lch s?
Có 5 hình thái kinh tế xã hội, gồm: (i) Công xã nguyên thủy;(ii) Chiếm hữu nô lệ; (iii)
Phong kiến; (i) Tư bản chủ nghĩa; (v) Xã hội chủ nghĩa
2. Hình thái kinh tế - xã hội nào chưa có nhà nước?
Công xã nguyên thủy chưa có nhà nước. Vì không có cơ sở cho sự tồn tại của Nhà
nước; đó là: (i) chế độ tư hữu và (ii) phân chia giai cấp.
3. Nhà nước ra đời là do nguyên nhân nào, theo Ch nghĩa Mác Lê nin?
Nhà nước ra đời là do: (i) Lực lượng sản xuất phát triển; dẫn đến (ii) Kinh tế tự nhiên
(hái lượm, săn bắt) chuyển hóa thành kinh tế sản xuất (trải qua 3 lần phân công lao động xã
hội); (iii) Chế độ tư hữu xuất hiện; (iv) Xã hội phân hóa giai cấp đối kháng.
4. Nhà nước đầu tiên trong lch s là kiểu nhà nước nào? Nhà nước chủ nô, ì
v hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ là hình thái kinh tế xã hội
đầu tiên có sự xuất hiện của Nhà nước
5. Có tt c bao nhiêu kiểu nhà nước tn ti trong lch s?
Có tất cả 4 kiểu nhà nước, gồm: (i) Nhà nước chủ nô; (ii) Nhà nước phong kiến; (iii)
Nhà nước tư bản chủ nghĩa; (iv) Nhà nước Xã hội Chủ nghĩa. Tương ứng với mỗi Hình thái
Kinh tế xã hội có Nhà nước, thì sẽ có 1 kiểu Nhà nước
6. Nhà nước ra đời và tn ti nhm mục đích gì?
Điều hòa các mâu thuẫn. xung đột giai cấp trong một vòng trật tự phù hợp với lợi ích
của giai cấp thống trị; đồng thời đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững của xã hội; HAY NÓI CÁCH KHÁC
Nhà nước ra đời để (i) bo vệ lợi ích của giai cấp thống trị; (ii) qun lý và duy trì trật
tự xã hội; (iii) bảo đảm sự thống trị của giai cấp thống trị với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội.
Nhà nước thiết lập và duy trì sự thống trị của mình trên 3 phương diện: kinh tế, chính
trị và tư tưởng; thông qua việc nắm giữ: quyn lc kinh tế; quyn lc chính tr và quyn
lc v tư tưởng [Xem các biu hin s thng tr v kinh tế, chính tr và tư tưởng trong Slide]
7. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước là gì?
Đặc trưng cơ bản của Nhà nước là những đặc điểm cơ bản giúp phân biệt Nhà nước
vi các t chc xã hi khác gm :
- Th nht, Nhà nước quản lý dân cư theo đơn vị hành chính lãnh thổ
- Th hai, Nhà nước có ch quyn quốc gia độc lp
- Th ba, Nhà nước thiết lập quyn lc công cộng đặc bit
- Th tư, Nhà nước có quyn ban hành pháp lut và áp dụng các biện pháp cưỡng
chế bảo đảm thực hiện pháp luật
- Th năm, Nhà nước có quyn phát hành tin, và có quyền thu thuế, tạo lập ngân sách nhà nước
8. Hình thức nhà nước là gì? Hình thức nhà nước có my yếu t? Liên h thc
tiễn nhà nước Vit Nam.
Hình thức Nhà nước là cách thức, phương thức tổ chức quyền lực nhà nước và phương
pháp thực hiện quyền lực nhà nước, gồm 3 quyền lập pháp, hành pháp và tư phá p
[Nhà nước ra đời để quản lý xã hội, mà Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật; nên để t ự
h c hiện hoạt động quản lý của mình; trước hết Nhà nước sẽ ban hành pháp luật,
tạo thành quyn lp pháp.
Pháp luật ban hành ra rồi, chỉ nằm ở trên giấy, Nhà nước muốn pháp luật đi vào đời
sống thực tiễn, để mọi người dân đều biết, hiểu đúng, và tự giác thực hiện pháp luật, thì Nhà
nước phải thực thi pháp luật tạo thành quyn hành pháp.
Trong quá trình thực thi pháp luật, có vi phạm pháp luật xảy ra, Nhà nước phải bảo vệ
pháp luật, tạo thành quyn tư pháp ]
Hình thức Nhà nước gồm 3 yếu tố: (i) Hình thc chính thể; (ii) Hình thc cu trúc;
(iii) Chế độ Chính trị; trong đó:
- Hình thc chính thể là: Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước ở trung ương, hay
nói cách khác là ở cp ti cao [3 quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp sẽ thuộc về cơ quan
tối cao nào: Nghị viện, Chính phủ, Tòa án, Tổng thống, Thủ tướng hay Vua?]
- Hình thc cấu trúc nhà nước: Cách thức tổ chức nhà nước theo đơn vị hành chính
lãnh thổ; Cách thức xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước ở trung ương với ở địa phương; gồm:
Nhà nước đơn nhất (Việt Nam, Lào,…): Có 1 lãnh thổ thống nhất, 1 hệ thống pháp luật
duy nhất, 1 bộ máy chính quyền được tổ c ứ
h c thống nhất từ trung ương xuống địa phương,
cư dân mang một quốc tịch thống nhất
Nhà nước liên bang (Ví dụ: Nga, Mỹ, Canada, Úc): Có 1 lãnh thổ hợp nhất gồm chủ
quyền liên bang và chủ quyền bang; có 2 hệ thống pháp luật riêng biệt, gồm: hệ thống pháp
luật liên bang và hệ thống pháp luật bang; có 2 bộ máy chính quyền độc lập, gồm: chính
quyền liên bang và chính quyền bang
- Chế độ chính tr: Phương pháp, thủ đoạn cai trị của giai cấp thống trị, thể hiện qua
mức độ cho phép người dân tham gia vào hoạt động quản lý nhà nước, quản lý xã hội; được chi làm hai loại: (i) Chế độ c í
h nh trị dân chủ; theo đó ghi nhận các quyền tự do, dân chủ của người,
người dân được tham gia vào hoạt động quản lý nhà nước, quản lý xã hội, được bầu ra các cơ
quan nhà nước cấp tối cao, các lãnh đạo cấp cao của Nhà nước, được quyết định những vấn
đề quan trọng nhất của đất nước theo hình thức trưng cầu ý dâ n và (ii) Chế độ c í
h nh trị phản dân chủ; hạn chế tối đa các quyền tự do, dân chủ của người dân.
Đối với NHÀ NƯỚC CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM:
- Hình thc Chính thể: Cộng hòa Dân ch nhân dân: Quyền lực tập trung toàn bộ,
và tuyệt đối vào Nhân dân; Nhân dân bầu ra Quốc hội, trao cho nó quyền lập pháp; sau đó
thông qua Quốc hội, thành lập nên Chính phủ và trao Chính phủ quyền hành pháp, thành lập
ra Tòa án nhân dân và trao Tòa án nhân dân Quyền tư pháp.
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án nhân dân luôn có sự phối hợp và kiểm soát lẫn nhau,
khi thực hiện 3 quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
- Hình thc cu trúc: Nhà nước đơn nhất. Cụ t ể
h : Nhà nước Việt Nam có lãnh thổ
thống nhất, có 1 hệ thống pháp luật duy nhất, và có 1 hệ thống chính quyền thống nhất từ
trung ương xuống địa phương.
- Chế độ chính trị: Chế độ Chính trị của Việt Nam theo hình thức Dân chủ. Điều 2,
Hiến pháp 2013 đã khẳng định:
“Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyn xã hi ch
nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt
Nam do Nhân dân làm ch; tt c quyn lực nhà nước thuc v Nhân dân mà nn tng là liên
minh gia giai cp công nhân vi giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.”
9. Hình thc chính th đươc phân thành mấy loại cơ bản?
Được phân thành 2 loại; gồm: Hình thức Chính thể Quân chủ và Hình thức Chính thể Cộng hòa; trong đó:
Hình thc Chính th Quân chủ: Quyền lực tối cao (lập pháp, hành pháp và tư pháp)
tp trung toàn b hoc mt phn vào người đứng đầu nhà nước (Vua) theo nguyên tắc
truyền ngôi, thế tục. Được phân chia thành 2 loại: Quân ch tuyệt đối và Quân ch đại ngh.
Ví d: Thụy điển, Anh, Thái lan, Nhật, ArabSaudia
Hình thc Chính th Cng hòa: Quyền lực tối cao (lập pháp, hành pháp và tư pháp)
tập trung vào trong tay 1 cơ quan hay 1 số cơ quan. Được phân chia thành 2 loại: Cng hòa
Quý tc và Cng hòa Dân chủ; trong đó Cộng hòa Dân chủ chia làm 2 loại: Công hòa Dân
ch Nhân dân và Cộng hòa Dân ch tư sản; trong đó Cộng hòa Dân chủ Tư sản chia làm 3
loại: Cng hòa Tng thng; Cộng hòa Đại ngh và Cng hòa Lưỡng h
10. Tên gi chính thc ca một nhà nước thường th h i n điều gì
Tên gọi chính thức của một nước thường thể hiện hình thức nhà nước ở cả 3 dạng:
+ Hình thức chính thể (Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Cộng hòa Dân
chủ Nhân dân Lào; Cộng hòa Pháp);
+ Hình thức cấu trúc (Nhà nước Liên bang Nga, Nhà nước Hợp chủng quốc Hoa kỳ);
hoặc là Chế độ chính trị;
+ và không nhất thiết phải luôn luôn thể hiện ở 1 dạng.
11. 3 b phn ca hình thc nhà nước, gm: Hình thc chính th, Chế độ Chính
tr, và Hình thc cu trúc th hiện như thế nào trong 1 nhà nước nhất định; có nht
thiết Hình thc chính th này, thì phải đi theo Chế độ chính tr kia không?
Không; 3 bộ phận này thể hiện riêng rẽ, và tùy vào điều kiện, hoàn cảnh, bản chất của
các Nhà nước khác nhau sẽ khác nhau; như: Một nhà nước theo chính thể quân chủ; nhưng
chế độ chính trị vẫn có thể là dân chủ; Một nhà nước liên bang, thì chế độ chính trị có thể dân
chủ hoặc không dân chủ; một nhà nước đơn nhất thì chế độ chính trị có thể dân chủ hoặc không dân chủ
12. Nêu ví d ít nht 5 nhà nước hin nay theo Hình thc Chính th Quân Ch, và
Hình thc Chính th Cng hòa
Chính th Quân ch: Thụy điển, Anh, Thái lan, Nhật, ArabSaudia, Monaco, Malaysia, Oman
Chính th Cng hòa: Pháp, Hoa Kỳ, ứ
Đ c, Liên bang Nga, Vit Nam
13. Nêu ví v ít nhất 5 nhà nước hin nay theo cấu trúc Nhà nước đơn nhất và
Nhà nước Liên bang
Nhà nước đơn nhất: Myanmar, Hàn Quốc, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Việt Nam, Lào
Nhà nước liên bang: Nga, Mỹ, Canada, Úc, Đức, Argentina, Bỉ, Thụy sĩ
BÀI 2: B MÁY NHÀ NƯỚC CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
1. Trình bày bn chất nhà nước CHXHCNVN theo hiến pháp 2013.
Điều 2, Hiến pháp 2013 đã khẳng định:
“Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyn xã hi ch
nghĩa ca Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
Khi đặt trong sự so sánh với các kiểu Nhà nước trước đây tồn tại trong lịch sử, thì có
nhiều ý kiến cho rằng Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước kiu
mi, bởi vì Nó rất khác với các nhà nước trước đây: nó là Nhà nước ca Nhân dân, do Nhân
dân và vì Nhân dân; là Nhà nước hoàn toàn không có các quan h bóc lt; mi hoạt động
đều hướng đến li ích chung ca Nhân dân
Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thường được gọi là: “Nhà nước ca
giai cp công nhân”; “Nhà nước của Nhân dân lao động”; và “Nhà nước mang bn cht
giai cp công nhân
2. B máy nhà nước là gì?
Hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương xuống địa phương được tổ chức thống
nhất, tạo thành cơ chế đồng bộ, thực hiện chức năng và nhiệm vu chung của Nhà nước
3. Cơ quan nhà nước có nhng du hiệu gì, để phân bit vi các t chc khác?
Cơ quan nhà nước có 4 dấu hiệu: (i) được thành lập và hoạt động theo trình tự, thủ tục
do pháp luật quy định, (ii) hoạt động mang tính quyền lực nhà nước theo thẩm quyền pháp
luật quy định và mang tính bắt buộc thi hành; (iii) độc lập về cơ cấu tổ chức, về cơ sở vật chất
tài chính; (iv) cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong cơ quan nhà nước phải là Công
dân (mang quốc tịch việt nam)
Nhng t chc mà không có 4 du hiu trên thì không phải là cơ quan nhà nước,
ví dụ như: Đảng Cộng Sản Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp
phụ nữ Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
Những tổ chức mà có đủ 4 du hiệu trên là cơ quan nhà nước: Bộ Công an, Bộ giáo
dục và Đào tạo, Quốc hội, Chính phủ, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Cảnh sát nhân dân.
5. B máy nhà nước Vit Nam bao gm my b phn cu thành, hãy k tên các b phận đó.
Có 4 hệ thống cơ quan chính, gồm:
(i) H thống cơ quan quyền lực nhà nước: Quốc hội và Hội đồn g nhân dân các cấp
(tỉnh, huyện, và xã). Đây là những cơ quan do Nhân dân bầu ra, và trao cho quyền lực nhà nước.
Trong đó: Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất cả nước, là cơ quan đại
biểu cao nhất của Nhân dân; còn Hội đồng Nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa
phương, là cơ quan đại diện cho ý chí nguyên vọng của nhân dân ở địa phương
(ii) H thống cơ quan hành chính nhà nước: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
(tỉnh, huyện, và xã). Đây là những cơ quan có chức năng quản lý hành chính nhà nước trên
mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. Trong đó, Chính phủ là cơ quan hành chính Nhà nước cao
nhất của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, quản lý hành chính nhà nước trên mọi
lĩnh vực của đời sống xã hội; còn Ủy ban nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương, quản lý hành chính nhà nước trong phạm vi địa phương.
Bên cạnh Chính phủ và Ủy ban nhân dân, thì còn các cơ quan giúp việc, như Bộ, Cơ
quan ngang b, Sở, đều thuc h thống các cơ quan hành chính nhà nước.
(iii) H thống cơ quan xét xử: Tòa án nhân dân các cấp: Tòa án nhân dân tối cao, Tòa
án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân tỉnh, Tòa án nhân dân huyện. Các cơ quan này có chức năng xét xử.
(iv) H thống cơ quan kiểm sát: Viện kiểm s
át nhân dân các cấp: Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân
dân huyện. Các cơ quan này có chức năng kiểm sát và thực hành quyền công tố.
6. Hãy nêu v trí pháp lý ca quc hi, chính ph, ch tịch nước.
- Quc hi
: (i) Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; (ii) Cơ quan đại biu cao nht của Nhân dân; HAY NÓI CÁCH KHÁC
Cơ quan duy nhất trong bộ máy nhà nước trực tiếp nhận và thực hiện quyền lực nhà
nước do nhân dân cả nước trao cho thông qua chế độ bầu cử theo nguyên tắc phổ thông, bình
đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nht quyết định những vấn đề quan trọng nhất của
đất nước về đối nội và đối ngoại.
Cơ quan có vị trí pháp lý cao nhất trong quan hệ với các cơ quan khác.
- Chính ph: (i) Cơ quan hành chính nhà nước cao nht của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; (ii) Cơ quan chấp hành của Quốc hội
- Ch tịch nước: Người đứng đầu Nhà nước, đại diện cho Nhà nước trong các quan hệ
đối nội và đối ngoại
7. Hãy trình bày chức năng của Quc hi, Ch tịch nước, Tòa án, Vin kim sát nhân dân
- Quc hi: Có 4 chức năng: (i) Lập hiến, lập pháp; (ii) Quyết định những vấn đề quan
trọng của đất nước; (iii) Lập ra các cơ quan nhà nước ở trung ương; (iv) Giám sát tối cao
- Chính phủ: Có chức năng cơ bản: Quản lý hành chính nhà nước trên phạm vi cả nước
- Ch tịch nước: Có chức năng cơ bản: Đại diện nhà nước trong các quan hệ đối nội và đối ngoại
- Tòa án nhân dân: Thực hiện chức năng xét xử ở 2 cấp: sơ thẩm và phúc thm
- Vin kim sát nhân dân: Thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp.
8. Quc hi hp một năm mấy k?
Theo Điều 90, Luật tổ chức Quốc hội, Quốc hội họp thường lệ mỗi năm hai kỳ.
Trường hợp Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ hoặc ít
nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu thì Quốc hội họp bất thường.
9. Chính ph một năm họp my k?
Theo Điều 43, Luật Tổ chức Chính phủ 2015, Chính phủ họp thường kỳ mỗi tháng một
phiên hoặc họp bất thường theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, theo yêu cầu của
Chủ tịch nước hoặc của ít nhất một phần ba tổng số thành viên Chính phủ.
10. Quc hi có nhim k mấy năm, QH hiện ti khóa bao nhiêu?
Theo Điều 2, Luật Tổ chức Quốc hội, Nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội là 05 năm, kể
từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó đến ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá sau.
Quốc hội hiện nay khóa XV
11. S đại biu quc hi tối đa là bao nhiêu?
Theo quy định tại Điều 23, Luật Tổ chức quốc hội, Tổng số đại biểu Quốc hội không
quá năm trăm người, bao gồm đại biểu hoạt động chuyên trách và đại biểu hoạt động không chuyên trách.
12. Chính ph Vit Nam có bao nhiêu B và cơ quan ngang Bộ . Lit kê các B
cơ quan ngang bộ của Nước CHXHCN Vit Nam.
Chính phủ, hiện nay có 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ
13. Nước ta có my cấp đơn vị hành chính, hãy k tên các cấp đó.
Theo quy định tại Điều 2, Luật Tổ chức chính quyền địa phương, đơn vị hành chính nước ta gồm:
(i) cp tn
h [Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương]. Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh,
Thành phố Hà Nội, Thành phố Đà Nẵng, Thành phố Hải Phòng, Thành phố Cần Thơ
(ii) cp huyn [Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương];
Ví d: Thành ph Nha Trang (thuc tnh Khánh Hòa), Thành ph Vinh (thuc
tnh Ngh An), Thành ph Đà lạt (thuc tỉnh Lâm đồng); Thành ph Biên hòa (thuc
tỉnh Đồng Nai).
(iii) cp xã [Xã, phường, thị trấn]. Ví dụ: Phường 22 [Quận Bình thạnh]; Phường Tân Thới hiệp [Quận 12]
(iv) đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
14. Tòa án nước ta có my cp xét x, gm nhng cp xét x nào?
Tòa án nước ta, có 2 cp xét x, là xét x thm và xét x phúc thm.
Xét xử sơ thẩm: cấp xét xử ban đầu, toàn bộ hồ sơ vụ án, chứng cứ, tài liệu sẽ được
làm rõ tại phiên tòa. Bản án sơ thẩm, ban hành ra, sẽ chưa có hiệu lực ngay. Bị cáo, đương sự
có 15 ngày để kháng cáo, nếu cho rằng bản án sơ thẩm xâm hại đến quyền và lợi ích hợp
pháp của mình. Nếu sau 15 ngày không kháng cáo, bản án sơ thẩm đương nhiên có hiệu lực;
và nếu kháng cáo, thì tòa án cấp trên sẽ xét xử phúc thẩm.
Xét xử phúc thm: Xét xử lại bản án theo yêu cầu kháng cáo của bị cáo hoặc đương
sự; kháng cáo nội dung nào thì sẽ xét xử lại nội dung đó. Bn án phúc thm ban hành ra s
đương nhiên có hiệu lc và các bên không cn kháng cáo.
15. Hiu lc ca bản án sơ thẩm và bn án phúc thẩm được quy định như thế nào?
Bản án sơ thẩm, ban hành ra, sẽ chưa có hiệu lực ngay. Bị cáo, đương sự có 15 ngày để
kháng cáo, nếu cho rằng bản án sơ thẩm xâm hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Nếu sau 15 ngày không kháng cáo, bản án sơ thẩm đương nhiên có hiệu lực; và nếu kháng
cáo, thì tòa án cấp trên sẽ xét xử phúc thẩm .
Bản án phúc thẩm sẽ đương nhiên có hiệu lực ngay. Các bên không có quyền kháng
cáo. TUY NHIÊN, các bên vẫn có quyền yêu cầu xem xét lại bản án,
theo thủ tục GIÁM ĐỐC THM [khi có vi phm nghiêm trng v mt t tng]
hoặc TÁI THM [khi phát sinh tình tiết mới làm thay đổi toàn b ni dung v án];
khi đó Tòa án cấp cao, hoặc Tòa án tối cao sẽ tuyên hủy bỏ bán án để xét xử lại hoặc
tuyên giữ nguyên bản án.
16. Thm quyn xét x phúc thm là tòa án nhân dân cp nào?
Thẩm quyền xét xử phúc thẩm thuộc về Tòa án nhân dân cp trên trc tiếp ca cp
ban hành ra bản án sơ thẩm. Cụ thể:
Tòa án nhân dân tỉnh, có quyền xét xử phú
c thẩm đối với bản án sơ thẩm do Tòa án nhân dân huyện ban hành
Tòa án cấp cao có quyền xét xử phúc thẩm đối với bản án sơ thẩm do Tòa án nhân dân tỉnh ban hành
17. K tên các nguyên tc t chc và hoạt động ca b máy nhà nước Vit Nam
Th nht, Quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân. Nhà nước của Nhân dân do Nhân dân và vì Nhân dân
Th hai, Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
Th ba, Nhà nước được tổ chức, hoạt động và quản lý xã hội trên cơ sở Hiến pháp và
pháp luật (Pháp chế xã hội chủ nghĩa)
Th tư, Tập trung dân chủ
BÀI 3: KHÁI QUÁT V PHÁP LUT
1. Pháp lut là gì? Pháp lut th hin ý chí ca ai?
Pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc
thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện; hay hiểu 1 cách đơn giản nhất:
Pháp lut là h thng các quy phm pháp lut.
Pháp lut luôn th hin ý chí ca giai cp thng tr và giai cp nm quyn lc nhà
nước, [vì nó do giai cấp thống trị và giai cấp nắm quyền lực nhà nước ban hành ra để thiết
lập trật tự chung cho xã hội, phù hợp với lợi ích giai cấp thống trị]
Trong Tuyên ngôn Đảng Cộng sản của Các. Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp lut ca
các ông ch là ý chí ca giai cấp các ông được đề lên thành lut, cái ý chí mà ni dung là do
các điều kin sinh hot vt cht ca giai cp các ông quyết định”. Cụm từ “các ông” trong
câu nói trên dung để chỉ Nhà nước nói chung và giai cp thng tr nói riêng.
2. Pháp luật ra đời da trên nhng nguyên nhân nào?
Nguyên nhân khách quan: Pháp luật ra đời khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất
định, khi có chế độ tư hữu và phân hóa giai cấp, dẫn đến mâu thuẫn gay gắt đến mức không
thể điều hòa được; và phải cần đến pháp luật, để thiết lập trật tự chung, đảm bảo sự ổn định
và phát triển của toàn xã hội.
Do đó, có thể hiểu ở xã hội không có chế độ tư hữu, và không có giai cấp thì sẽ không có giai cấp
Nguyên nhân ch quan: Pháp luật do Nhà nước ban hành (sáng tạo ra pháp luật) hoặc
thừa nhân (lựa chọn và thừa nhận những tập quán đã lưu truyền trong xã hội và nâng chúng lên thành pháp luật).
Do đó, có th hiu xã hội không có Nhà nước s không có Pháp lut; và Nhà
nước không th tn ti mà không có pháp lut
Từ 2 nguyên nhân trên, có thể khẳng định:
Pháp luật và Nhà nước là 2 hiện tượng xã hi cùng phát sinh, phát trin, cùng tn
ti và tiêu vong
3. Pháp lut hình thành bng những con đường nào? Có 3 con đườn
g chủ yếu: Tập quán pháp, Tiền lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
- Tp quán pháp: Hình thưc ban hành pháp luật mà trong đó Nhà nước tuyên bố duy
trì, bảo vệ và bảo đảm các quy tắc xử sự đã hình thành trong thời gian dài
- Tin l pháp: Hình thưc ban hành pháp luật mà trong đó Nhà nước thừa nhận cách
giải quyết của cơ quan nhà nước đối với vụ việc cụ thể, để áp dụng tương tự đối với các vụ
việc có tính chất tương tự.
- Văn bản quy phm phap lut: Văn bản do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành theo trình tự thủ tục luật định, chứa đựng các quy tắc xử sự chung do Nhà nước bảo
đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội, theo những định hướng và trật tự nhất định.
4. Pháp lut hình thành bng cách thc nào?
Có 2 cách thức chủ yếu để pháp luật được hình thành; gồm:
(i) Thứ nhất, Nhà nước la chn và tha nhn những tập quán đã lưu truyền trong xã
hội và nâng chúng lên thành pháp luật; và
(ii) Thứ hai, Nhà nước sáng to (ban hành) ra pháp luật
5. Pháp lut gm có nhng vai trò nào. Phân tích các vai trò ca pháp lut, cho ví
d minh ha.
Pháp luật có 3 vai trò chính:
- Công c thc hiện đường li chính sách của Đảng [Đưa ra ví dụ c ứ
h ng minh các đường lối chính sách của Đảng luôn được thể chế hóa
thành pháp luật; bất kỳ bản hiến pháp nào ra đời cũng dựa trên Cương lĩnh của Đảng. Bất kỳ
văn bản luật nào được ban hành cũng dựa trên đường lối chính sách chủ trương của Đảng]
- Công c thc hin quyn làm ch ca nhân dân
[Các quyền làm chủ của Nhân dân được ghi nhận trong Hiến pháp và các văn bản luật
liên quan, như quyền được sống, quyền được bất khả xâm phạm về than thể]
- Công c qun lý của nhà nước
[Pháp luật là công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lý xã hội, vì các đặc trưng của
pháp luật: tính quy phạm phổ biến, được Nhà nước bảo đảm thực hiện và được xác định chặt chẽ về hình thức]
6. Pháp luật được s dụng để làm gì?
Pháp luật là phương tiện để: (i) Bo v các quyn, li ích hp pháp của công dân; (ii)
công c ch yếu và quan trn
g để Nhà nước quản lý xã hội, và (iii) để hoàn thin bộ
máy nhà nước và xác lập mối quan hệ ngoại giao.
Tại sao pháp luật được Nhà nước sử dụng như là phương tiện hữu hiệu nhất để quản lý xã hội. Bởi vì:
Do nhng thuộc tính cơ bản ca pháp lut (tính quy phm ph biến, tính được Nhà
nước bảo đảm thc hiện, và tính xác định cht ch v hình thc), nên bt c nhà nước nào
cũng dung pháp luật làm phương tiện ch yêu để qun lý mi mặt đời sng xã hi.
7. K tên các chức năng của pháp lut.
Pháp luật có 3 chức năng: (i) Điều chỉnh; và (ii) Bảo vệ ; và (iii) Giáo dục
(i) Điều chnh :
- Pháp luật điều chỉnh Quan h xã hi quan trng, ph biến, phù hp vi li ích
giai cp thng tr. Do đó, lưu ý:
+ Pháp lut không điều chnh tt c mi quan h xã hi
+ Pháp lut không phi là công c hu hiu để bo v li ích ca mi giai cp, tng
lp và mi cá nhân trong xã hi
(ii) Bo vệ: Pháp luật bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của các bên tham gia
quan hệ mà pháp luật điều chỉn h
(iii) Giáo dc: P á h p luật G á
i o dục mọi người nhận thức đúng và xử sự đúng pháp luật,
hình thành ý thức pháp luật
8. Mi quan h gia pháp lut vi các hiện tượng xã hội khác (Nhà nước, kinh tế,
chính trị, đạo đức). CHÚ Ý MI QUAN H PHÁP LUT VI ĐẠO Đ C.
a) Quan h gia kinh tế vi pháp lut:
Pháp lut va chu s tác động, chi phi ca kinh tế; đồng thi li va có s tác
động đến kinh tế rt mnh m. Cụ thể như sau:
- Kinh tế quyết định s ra đời, tn ti và phát trin ca pháp lut:
+ Cơ cấu, hệ thống kinh tế quyết định cơ cấu của hệ thống pháp luật
+ Tính chất quan hệ kinh tế quyết định tính chất quan hệ pháp luật, mức độ và phương
pháp điều chỉnh pháp luật
+ Chế độ kinh tế quyết định về tổ chức và thiết chế pháp lý
- Pháp luật tác động ngược tr li kinh tế:
+ Pháp luật phù hợp sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế
+ Pháp luật không phù hợp sẽ kìm hãm sự phát triển kinh tế
b) Quan h giữa Nhà nước vi pháp lut:
- Nhà nước ban hành/thừa nhận pháp luật
- Nhà nước áp dụng hệ thống cưỡng chế bảo đảm pháp luật được thực hiện
- Pháp luật là công cụ, phương tiện hữu hiệu để Nhà nước quản lý xã hội
- Nhà nước ban hành pháp luật, nhưng phải tổ chức, hoạt động theo pháp luật
c) Quan h gia Pháp lut vi chính tr:
- Chính trị quyết định nội dung và phương hướng phát triển của pháp luật
- Chính trị (đường lối, chính sách, mục tiêu) thay đổi thì pháp luật thay đổi
- Pháp luật là thể chế hóa đường lối, chính sách của đảng cầm quyền, và đảm bảo mang tính bắt buộc chung
- Pháp luật tạo ra môi trường ổn định cho việc thiết lập các quan hệ ngoại giao
d) Quan h gia Pháp lut với Đạo đức:
- Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng
- Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội
- Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội
-Nhà nước không cụ thể hóa mọi chuẩn mực đạo đức thành pháp luật, mà chỉ cụ thể
hóa những chuẩn mực nào phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị mà thôi
Mi hành vi phù hp vi pháp luật thì chưa chắc phù hp với đạo đức và ngược li
Mi hành vi phù hp với đạo đức thì chưa chắc phù hp vi pháp lut.
[Vì pháp luật thể hiện ý chí giai cấp thống trị, chứ không phải dựa trên các quy tắc đạo đức.]
9. Có my hình thc pháp lut, k tên các hình thức đó?
3 hình thc pháp lut: (i) Tp quán pháp; (ii) Tin l pháp; và (iii) Văn bản
quy phm pháp lut
Trong 3 hình thức trên, tập quán pháp được coi là hình thc pháp lut bất thành văn,
vì nó không được thể hiện trong 1 văn bản cụ t ể
h , dưới 1 hình thức rõ rang, đầy đủ và chính xác.
10. Hình thc tp quán pháp và tin l pháp xut hin t kiểu nhà nước nào?
Tập quán pháp và tiền lệ pháp xuất hiện từ kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ
11. Ti sao tp quán pháp và tin l pháp hn chế s dng Vit Nam. Bởi vì 2 lý do:
Mt là, Các tập quán thường có tính địa phương nên khi nâng chúng lên thành tập quán
pháp thì khó có thể được chấp nhận ở địa phương khác.
Hai là, Nếu thừa nhận tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật mà không có sự thận trọng
thì rất có thể thừa nhận khả năng làm luật của các cán bộ hành pháp và tư pháp, gây thiệt hại
cho người dân nếu những cán bộ này thiếu tài, thiếu đức
12. Trong các hình thc pháp lut, thì hình thc nào được coi là tiến b nht ?
Đó là hình thức: Văn bản quy phạm pháp luật, vì 3 lý do:
Th nht, hình thức này đã được Nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội;
Th hai, hình thức này luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã
hội trên các lĩnh vực khác nhau; và
Th ba, hình thức này ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới
13. Có my kiu pháp lut tn ti trong lch s xã hội loài người?
4 kiểu pháp luật: pháp luật chủ nô, phap luật phong kiến, pháp luật tư bản chủ nghĩa,
và pháp luật xã hội chủ nghĩa
BÀI 4: QUY PHM PHÁP LUT VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LUT
1. Quy phm pháp lut là gì?
Quy phạm pháp luật là quy tc x sự mang tính bt buc chung do Nhà nước ban
hành hoc tha nhn, được Nhà nước bảo đảm thc hin để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
Quy phạm pháp luật được coi là 1 trong các quy phạm xã hội, giốn g như: quy phạm
đạo đức, tôn giáo, phong tục, tập quán, đều nhằm điều chnh các quan h xã hi; tuy nhiên
quy phạm pháp luật khác với các quy phạm xã hội khác:
- Quy phạm pháp luật có tính ph biến (áp dụng cho nhiều đối tượng, trong 1 phạm vi
không gian rộng, và trong 1 phạm vi thời gian lâu); còn những quy phạm còn lại, như đạo
đức, tôn giáo, phong tc tp quán, thì không có thuc tính này.
- Quy phạm pháp luật có có vai trò quan trng nhất đối vi vic duy trì trt t hi
2. Quy phm pháp lut có my b phn? K tên và nêu khái nim các b phn
ca quy phm pháp lut
Quy phạm pháp luật có 3 b phn: Gi định, Quy định và Chế tài.
- Gi địn :
h Nêu lên tình huống mà khi chủ thể ở vào tình huống đó thì chịu sư tác
động của quy phạm pháp luật.
[Là giả thuyết về tình huống, điều kiện, hoàn cảnh của thực tế cuộc sống được định ra bởi nhà làm luật]
Ví dụ: “Không ai bị coi là có tội và phải chịu hình phạt khi chưa có bản án kết tội của
Toà án đã có hiệu lực pháp luật”. B phn gi định s: “Không ai” trong hoàn cảnh “khi
chưa có bản án kết ti ca Tòa án” - Quy địn :
h Nêu lên cách x s, mnh ln
h mà chủ thể phải tuân theo khi ở trong tình
huống đã nêu ở phần giả định
Ví dụ: “Khi việc kết hôn trái luật bị huỷ thì hai bên kết hôn phải chấm dứt quan hệ như
vợ chồng”. B phận quy định s: “phải chấm dứt quan hệ như vợ chồng”
- Chế tài: Nêu lên các biện pháp tác độn
g của nhà nước, áp dụng với chủ thể nào
không thực hiện đúng ở phần quy định; có thể là: Phạt tiền, Ngồi tù, Bồi thường thiệt hại
Ví dụ: “Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối với người điều khiển xe thực
hiện một trong các hành vi vi phạm sau đây: Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn
đường ngoài đô thị nơi có lề đường;…”. B p
h n chế tài s là: “Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng” Lưu ý:
- Mt quy phm pháp lut khi th hiện trong 1 điều khon, có th không cha
đựng đầy đủ c 3 b phn: giả định, quy định và chế tài. Như có điều khoản chỉ có giả định
và chế tài; có điều khoản chỉ có giả định và quy định. Ví dụ:
V, chồng bình đẳng vi nhau, có quyền, nghĩa vụ ngang nhau v mi mt trong gia
đình, trong việc thc hin các quyền, nghĩa vụ của công dân được quy định” – Chỉ có Giả định và Quy định
Pht tin t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với hành vi đánh đập, hành h
tàn nhẫn đối vi vt nuôi.” – Chỉ có Giả định và Chế tài; Bộ phận quy định bị ẩn đi, là:
“Không được đánh đập, hành h, tàn nhn vi vt nuôi
Tương tự, “ Pht t
i n t 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối với người điều khin xe
thc hin mt trong các hành vi vi phạm sau đây: Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chy
đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường;…”; thì Bộ phận quy định cùng bị ẩn đi; là cấm
không được “Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chy đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đườn g
Tuy nhiên, b phn gi định luôn luôn có và không th thiếu trong bất kỳ quy phạm pháp luật nào.
- Trt t trình bày ca 3 b phn: gi định
quy định chế tài có th khác nhau,
tùy theo ng cảnh, và trường hp c thể. Ví dụ: “Pht tin t 200.000 đồng đến 400.000
đồng đối với người điều khin xe thc hin mt trong các hành vi vi phạm sau đây: a) Không
chp hành hiu lnh, ch dn ca bin báo hiu”. Quy phạm này có bộ phận chế tài đặt lên
trước bộ phận giả địn h
3. Các câu hỏi để xác định b phn: gi định, quy định, chế tài ca quy phm pháp lut.
Gi định: Ai? Hoàn cảnh nào? Điều kiện nào? thì chịu sự tác động của quy phạm pháp luật
Quy định: Ai trong hoàn cảnh, điều kin nêu ra trong b phn gi định thì phi
x s như thế nào (Được làm gì? Không được làm gì? Và Phải làm gì?)
[Bộ phận quy định sẽ trả lời câu hỏi: Chủ thể được thực hiện hoặc không được thực
hiện những gì?; Những xử sự mà chủ thể phải làm?; Những lợi ích về vật chất, tinh thần mà
chủ thể được hưởng là gì?]
Chế tài: Nếu không làm theo cách xử sự nêu trong bộ phận quy định thì hậu quả pháp
lý phải gánh chịu là gì? (bị phạt gì?)
4. Văn bản quy phm pháp lut là gì? Ti sao Vit Nam ch s dng Văn bản quy
phm pháp lut, mà không dùng các hình thc pháp lut khác?
Văn bản do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự thủ tục luật định,
chứa đựng các quy tắc xử sự chung do Nhà nước bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các
quan hệ xã hội, theo những định hướng và trật tự nhất định.
Việt Nam chỉ sử dụng VBQPPL vì 3 lý do: Th nht, hình thức này đã được Nhà nước
thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội; Th hai, hình thức này luôn có tính
rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau; và Th ba,
hình thức này ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới
6. H thống văn bản quy phm pháp lut bao gm nhng loại văn bản nào?
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở n ớ ư c ta gồm:
Th nht, Hiến pháp
Th hai, Văn bản luật: Luật, Bộ luật
Th ba, Văn bản dưới luật: Nghị quyết, Pháp lệnh, Lệnh, Quyết định, Nghị định, Thông tư
Văn bản quy phạm pháp luật là tên gọi được sử dụng trong khoa học pháp lý, còn văn
bản pháp luật là tên gọi thông thường.
Khi nói đến văn bản pháp luật (“Văn bản quy phạm p á
h p luật”), tức là nói đến: “Hiến
pháp, Văn bản lut và Văn bản dưới lut”. Tuy nhiên, các em phải nhớ, không phải bất kỳ
cơ quan nhà nước nào cùng được ban hành văn bản pháp luật; và cơ quan nhà nước nào mà
có thẩm quyền ban hành văn bản pháp luật, cùng k ô
h ng thể ban hành tất cả văn bản pháp
luật; chỉ được ban hành 1 hoặc 1 số loại nhất địn h
Ví dụ: Chính ph k ô
h ng th ban hành tt c các loi văn bản pháp lut mà ch
ban hành văn bản dưới lut, dưới hình thức Nghị định t ô
h i. Nên, nếu nói Chính phủ nợ của
dân 1000 văn bản pháp luật, thì tức là nói đến văn bản dưới luật .
7. Tiêu chuẩn để xác định s hoàn thin ca h thng pháp lut.
4 tiêu chun gm:
Tính toàn diện (có điều chỉnh đầy đủ những quan hệ xã hội quan trọng phổ biến, ảnh
hưởng đến lợi ích của Nhà nước, của xã hội khôn ? g )
Tính đồng bộ (có chồng chéo, mâu thuẫn với nhau không?)
Tính phù hợp (có phù hợp với đời sống thực tiễn không?)
Trình độ kỹ thuật pháp lý (ngôn ngữ thể hiện có rõ rang k ô h ng?)
8. Lp quy, lp pháp, lp hiến là gì.
Lp quy: Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Lp pháp: Ban hành luật
Lp hiến: Ban hành Hiến pháp
9. Lit kê các loại văn bản quy phm pháp lut (VB Luật và VB dưới lut) và tên
cá nhân, cơ quan nhà nước cóthm quyền ban hành văn bản quy phm pháp luật đó.
Xem bài tập của thầy về văn bản quy phạm pháp luật [Bảng] Ví dụ:
Văn bản Luật, Hiến pháp, Luật, Bộ Luật, Nghị quyết là do Quốc hội ban hành. Luật
Giao thông đường bộ là do Quốc hội ban hành không phải do Bộ Công an; Bộ Luật Lao động
là do Quốc hội ban hành không phải do Bộ Lao động Thương binh Xã hội; Luật Giáo dục là
do Quốc hội ban hành, mà không phải do Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệnh là do duy nht Chủ tịch nước ban hành, và được dùng để công bố các văn bản
Luật. Như: “Ch tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chc cuc hp báo v vic ban hành
Lnh công b các luật đã được thông qua ti k hp th 11 Quc hi khóa XIV
Thủ tướng Chính phủ được ban hành Quyết địn ;
h chứ không được ban hành Ngh quyết
Thông tư là văn bản quy phạm pháp luật được ban hành bởi: (i) Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ; (ii) Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; (iii) Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
10. Đặc trưng của văn bản quy phm pháp lut là gì?
Văn ban quy phạm pháp luật có 3 đặc trưng cơ bản là: áp dụng nhiều lần; đảm bảo thực
hiện; và mọi người tôn trọng và thực hiện.
Đặc trưng này giúp chúng ta phân biệt với văn bản áp dụng pháp luật. Văn bản áp
dng pháp luật là văn bản ch được áp dng mt ln duy nht và chm dt hiu lc sau khi áp dng.
11. Trình t ban hành 1 văn bản quy phm pháp lut gm mấy bước cơ bản?
Gồm 5 bước cơ bản, gồm: (i) Đề xuất ban hành; (ii) Soạn thảo văn bản; (iii) Lấy ý kiến
các bên liên quan; (iv) Thẩm định thẩm tra tính phù hợp; (v) Ban hành văn bản.
Trình t ban hành 1 văn bản Lut: Xem trong Slide và lưu ý: B Tư pháp có trách
nhiệm giúp Chính phủ lập đề nghị về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh trên cơ sở các đề
nghị xây dựng luật, pháp lệnh đã được Chính phủ thông qua
12. Hiu lc của văn bản quy phm pháp lut th hiện như thế nào?
Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật thể hiện ở 3 khía cạnh: (i) Hiệu lực về Đối
tượng, bao gồm: Cá nhân, tổ chức chịu sự tác động của văn bản; (ii) Hiệu lực về Không gian: bao gồm: Phạm v
i lãnh thổ mà văn bản tác động tới; (iii) Hiệu lực về thời gian, bao gồm:
Phạm vi thời gian bắt đầu và chấm dứt hiệu lực của văn bản
13. Mt văn bản quy phm pháp lut có hiu lc v thời gian như thế nào?
VBQPPL được áp dụng đối với hành vi xảy ra tại thời điểm mà văn bản đó đang có hiệu lực; trong đó:
Ngày có hiệu lực được quy định tại văn bản đó nhưng không sớm hơn [....] ngày kể từ
ngày thông qua hoặc ký ban hành. Cụ thể:
Không sớm hơn 45 ngày k t ngày thông qua hoặc ký ban hành đối với văn của cơ
quan nhà nước trung ương; Không sớm hơn 10 ngày k t ngày ký ban hành đối với văn
bn ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cp tnh; Không sớm hơn 07 ngày k t ngày
ký ban hành đối với văn bản quy phm pháp lut ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân
cp huyn và cp xã.
1 văn bản Quy phạm pháp luật hết hiệu lực khi: Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản; Được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật
mới của chính cơ quan nhà nước đã ban hành văn bản đó; Bị bãi bỏ bằng một văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền