Tổng hợp Lý Thuyết Kế Toán Tài Chính 2 | Đại học Đồng Tháp

Tổng hợp Lý Thuyết Kế Toán Tài Chính 2 | Đại học Đồng Tháp. Tài liệu gồm 11 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

By Hồ Thu Trang
LÝ THUYẾT KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nguyên tắc cần nhớ :
1. Nợ tăng có giảm: tài khoản 1,2,46
( riêng TK 214 : hao mòn thì ngược lại nợ giảm có tăng )
2. Nợ giảm có tăng: tài khoản 3,4,5,7
3. Tổng nợ = tổng có
4. Thuế = giá mua ( bán ) x thuế xuất
1. MUA BÁN TRONG NƯỚC
MUA BÁN
1) Mua: gồm 1 bước mua
- Mua nhập kho:
Nợ 1561: giá mua
Nợ 1331: thuế
Có 111, 112, 331: trả người bán
- Mua giao tay ba (hoặc mua về bán
ngay, bán thẳng) :
Nợ 632 : giá mua
Nợ 1331: thuế
Có 111, 112, 331: trả người bán
- Mua gửi đi bán
+ Gửi bán ( người bán chưa nhận hàng,
hàng chưa đến ):
Nợ 157 giá mua
Nợ 1331 : thuế
Có 111, 112, 331:trả người bán
+ Gửi đi bán, người bán đã nhận hàng:
Nợ 632 : giá mua
Nợ 1331: thuế
Có 111, 112, 331:trả người bán
- Mua hàng, hàng trên đường về
(hàng chưa về, hàng chưa nhập kho,
hàng đang trên đường) :
Nợ 151 : giá mua
Nợ 1331 : thuế
Có 111, 112, 331: trả người bán
- Mua về nhưng lại từ chối mua, nhập
kho bảo quản hộ: không định khoản (có bảo
quản hộ đều không định khoản)
- Mua về rồi xuất trả hàng:
Định khoản nhập kho
Trả hàng
Nợ 111, 112, 331: số tiền phải trả
người bán
Có 1561: giá mua
Có 1331: thuế
1. Bán : gồm 2 bước xuất kho và ghi
nhận doanh thu
B1: xuất kho ghi nhận giá vốn : giảm số
hàng trong kho ( có 1561)
- Xuất bán thẳng
Nợ 632 : giá vốn (giá mua vào)
Có 1561: giá vốn (giá mua vào)
- Xuất gửi bán ( hoặc gửi cho đại lý
bán, bán mà người mua chưa nhận
hàng ): trường hợp này chưa làm
bước 2.
Nợ 157: giá vốn (giá mua vào)
Có 1561: giá vốn (giá mua
vào)
B2: ghi nhận doanh thu (chỉ khi đã bán
được hàng)
Nợ 131: tổng phải thu
Có 5111 : giá bán
Có 33311: thuế ra
By Hồ Thu Trang
2) Chi phí mua
- Chi phí thu mua (hoặc phí vận
chuyển, bốc dỡ)
Nợ 1562 : giá tiền
Nợ 1331 : thuế
Có 111, 112, 331: trả người bán
- Chi phí bao bì luân chuyển:
Nợ 1532 : giá bao bì
Nợ 1331 : thuế
Có 111, 112, 331:trả người bán
2. Chi phí bán
- Chi phí bán hàng: (chi phí bán, bốc
dỡ, vận chuyển )
Nợ 635: số tiền
Nợ 1331: thuế nếu có
Có 1111, 1121, 331: trả người bán
- Chi phí bao bì luân chuyển:
Nợ 1532 : giá bao bì
Nợ 1331 : thuế
Có 111, 112, 331:trả người bán
3) Trường hợp thừa thiếu
- Mua phát hiện thiếu hàng:
+ Nhập kho số hàng thực tế và lập
biên bản truy tìm số hàng thiếu:
Nợ 1561: giá số hàng thực tế
Nợ 1381: giá số hàng thiếu
Nợ 1331: thuế ( tính theo số hàng trên
hóa đơn bao gồm cả số thiếu)
Có 111, 112, 331: tổng trả người bán
*Nhập kho rồi mới phát hiện thiếu
(đã định khoản nhập kho theo số
mua trên hóa đơn) thì ghi:
Nợ 1381 : số hàng thiếu
Có 1561: số hàng thiếu
+ Xử lý hàng thiếu (không do bên
bán)
Nợ 111,112 : thu bằng tiền
Nợ 334 : trừ vào lương nhân viên mua
Nợ 1388: thu của người làm thiếu
Có 1381: giá tiền số hàng thiếu
+ Nếu thiếu do bên bán
người bán phát hiện thiếu và gửi
thêm:
Nợ 1561: số hàng thiếu
Có 1381: số hàng thiếu
do người bán giao thiếu, xử lý
giảm nợ
Nợ 331: số tiền phải trả người bán
Có 1381: số hàng thiếu
Có 1331: thuế ( của số hàng thiếu )
- Mua phát hiện thừa hàng
(số hàng trên hóa đơn < số hàng thực tế)
+ TH 1: Nhập kho số hàng trên hóa
đơn, số thừa trả người bán thì không
định khoản.
Nhập kho số thực
Nợ 1561: giá số hàng trên hóa đơn
Nợ 1331:thuế (của số hàng trên hóa
đơn)
Có 331: tổng trả người bán
Nếu số hàng thừa được mua bổ
3. Trường hợp thừa thiếu
- Khách hàng thông báo thiếu hàng (bán
thiếu):
Nợ 632: giá tiền số hàng thực bán
Nợ 1381: giá tiền hàng thiếu
Có 157: số gửi đi bán
+Thiếu do nhân viên:
Nợ 1381: số thiếu
Có 1381: phải thu nội bộ
+Thiếu do xuất thiếu:
xuất thêm
Nợ 157: số hàng xuất thêm
Có 1561: số hàng xuất thêm
ghi nhận giá vốn
Nợ 632: số hàng xuất thêm
Có 157: số hàng xuất thêm
- Khách thông báo thừa (bán thừa):
nhập lại thừa vào kho
Nợ 1561: số thừa
Có 157: số thừa
Khách mua số thừa: định khoản
bán số hàng thừa.
By Hồ Thu Trang
sung: định khoản nhập kho số
hàng thừa:
Nợ 1561: giá số hàng thừa
Nợ 1331: thuế ( của số hàng thừa)
Có 331: tổng trả người bán
+TH 2 : Thừa chưa rõ nguyên nhân,
nhập kho theo số hàng thực tế (nhiều hơn
số định mua ):
Nợ 1561 : giá số hàng thực tế
Nợ 1331: thuế (của số hàng thực tế)
Có 331: tổng trả trên hóa đơn
Có 3381: ( giá tiền và thuế của số
hàng thừa )
Sau đó nếu xuất trả người bán:
Nợ 3381: giá tiền và thuế của số hàng
thừa
Có 1561: giá số hàng thừa
Có 1331: thuế ( của số hàng thừa)
Sau đó nếu thỏa thuận mua bổ
sung:
Nợ 3381: giá tiền và thuế của số hàng
thừa
Có 331: tổng trả người bán
- Hao hụt sản phẩm trong định mức:
Nợ 632 : giá mua x % hao hụt
Nợ 1331 : thuế ( giá mua x % hao hụt x
thuế suất )
Có 111, 112, 331:trả người bán
4) Trường hợp giảm giá, chiết khấu
- Đề nghị người bán giảm giá:
Nợ 331: tổng số tiền được giảm
Có 1561: số tiền hàng được giảm
(hàng còn trong kho)
Có 632: số tiền hàng được giảm
(hàng đã bán)
Có 1331: thuế
- Được hưởng chiết khấu thanh toán
khi trả tiền cho người bán:
Nợ 331: tổng phải trả
Có 515: số tiền được giảm
Có 1111,1122 : số tiền thực tế
trả
4. Trường hợp giảm giá, chiết khấu
- Giảm giá bán cho khách vì hàng
lỗi
Ghi nhận giá vốn
Ghi nhận doanh thu
Ghi nhận giá giảm
Nợ 5213: giá giảm
Nợ 33311: thuế
Có 131,1111,1121
- Chiết khấu thương mại cho khách
Ghi nhận giá vốn
Ghi nhận doanh thu
Ghi số tiền chiết khấu
Nợ 5211: số tiền chiết khấu
Nợ 33311: thuế
Có 131,1111,1121
- Hàng bán bị trả lại
Ghi nhận giá vốn
Ghi nhận doanh thu
Ghi nhận giá vốn nhập lại kho
Nợ 157 : hàng trên đường về kho
Nợ 1561: hàng đã nhập kho
By Hồ Thu Trang
Có 632 : giá vốn hàng bán
Ghi nhận số tiền hàng bị trả
Nợ 5212: số tiền hàng bị trả
Nợ 33311: thuế
Có 131,1111,1121
- Chiết khấu thanh toán cho khách
khi khách trả tiền
Ghi nhận giá vốn
Ghi nhận doanh thu
Chiết khấu thanh toán
Nợ 1111, 1121: số tiền thực thu
Nợ 635: số tiền giảm cho khách
Có 131: số tiền phải thu
5) Trường hợp mua trả chậm, trả góp
- Mua trả chậm, trả góp:
Nợ 1561: giá mua
Nợ 1331: thuế
Nợ 242: tiền chênh lệch giữa số tiền
thực trả và tổng giá mua
Có 331: số tiền thực trả người bán
- Phân bổ chi phí
Nợ 635: chi phí tài chính
Có 242: tiền chênh lệch
5. Trường hợp xuất kho khác
- Bán thông qua đại lý:
Gửi hàng đi bán
Khi đại lý bán được hàng:
* Ghi nhận doanh thu:
* Ghi nhận giá vốn
* Trả hoa hồng:
Nợ 6417: số tiền trả cho đại lý
Nợ 1331: thuế
Có 1111, 1121, 131: tổng tiền
*đại lý gửi tiền
Nợ 1111,1121:
Có 131: tổng tiền hàng – tổng
hoa hồng trả đại lý
- Thuê gia công ngoài:
Xuất kho đi gia công:
Nợ 154: giá vốn ( a đồng)
Có 1561: giá vốn
Chi phí gia công
Nợ 154: giá thuê ( b đồng)
Nợ 1331: thuế
Có 111, 112, 331: trả người bán
Gia công xong nhập lại kho
Nợ 1561: a + b
Có 154: a+b
- Xuất dùng cho khác bộ phận:
Nợ 641: bộ phận bán hàng
(vật liệu, bao bì: 6412; công cụ:6413)
Nợ 642: bộ phận quản lý
(vật liệu, bao bì: 6422 ; công cụ:6423)
Có 1561: giá xuất kho
- Xuất biếu tặng, thay lương:
Xuất kho ghi nhận giá vốn
Ghi nhận doanh thu
Nợ 3532: tặng nhân viên
Nợ 334: trả thay lương nhân viên
Nợ 111,112,131: tặng khách
By Hồ Thu Trang
Có 5111 : giá bán
Có 33311: thuế
- Xuất bán trả chậm:
Ghi nhận giá vốn
Ghi nhận doanh thu:
Nợ 131: tổng giá thanh toán (số thu
thực tế)
Có 5111: giá bán trả ngay
Có 33311: thuế trên giá trả ngay
Có 3387: chênh lệch
Phân bổ định kì doanh thu
Nợ 3387:
chênh l ch
s k ì phân b
Có 515:
Thu tiền 1 kì
Nợ 1111, 1121:
t ng giáthanhtoán
s k ì phân b
Có 131:
- Trao đổi hàng:
Xuất kho đi đổi: ghi nhận giá
vốn
Ghi nhận doanh thu
Nợ 131: tổng tiền (a đồng)
Có 5111: giá trao đổi
Có 33311: thuế
Hàng trao đổi về:
Nợ 1561: giá hàng đổi được chưa thuế
Nợ 1331: thuế
Có 131: tổng giá thu(b đồng)
Chênh lệch tiền hàng:
*thu thêm
Nợ 1111, 1121:
Có 131: a – b
*trả thêm tiền
Nợ 131: b – a
Có 1111,1121:
2. MUA BÁN NƯỚC NGOÀI ( XUẤT NHẬP KHẨU )
Lưu ý:
1. xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn:
Tỷ giá =
s ngo i tế đ u × t giá đ u kì+ s ngo i t nh p ×t giá khi nh p
s l ngượ ngo i t đ u + s l ngượ ngo i t nh p
2. tính giá nhập khẩu:
- Thuế nhập khẩu (NK) = giá mua x thuế suất nhập khẩu
- Thiếu tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) = (giá mua + NK) x thuế suất TTĐB
- Thuế GTGT = ( giá mua + thuế NK + thuế TTĐB ) x thuế suất GTGT
By Hồ Thu Trang
- Giá hàng = giá mua + thuế NK + thuế TTĐB
3. Tính giá xuất khẩu:
- Thuế xuất khẩu (XK) = giá bán x thuế suất thuế XK
2.1XUẤT NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP
1. Ký quỹ thực hiện hợp đồng
- Tiền của doanh nghiệp
Nợ 244: số tiền x tỷ giá giao ngay
Nợ 635: lỗ tỷ giá
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân
Có 515: lãi tỷ giá
- Nếu đi vay ngân hàng:
Nợ 244: số tiền x tỷ giá giao ngay
Có 3411:
- Ứng trước tiền hàng:
Nợ 331: số tiền ứng x giá thực tế
Nợ 635: lỗ tỷ giá
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân
Có 515: lãi tỷ giá
2. Nhập hàng
- Hàng về:
Nợ 151: hàng chưa về
Nợ 1561: hàng đã nhập kho (gồm thuế
NK, thuế TTĐB)
Nợ 157: gửi đi bán
Nợ 632: bán ngay tại cảng
Nợ 1331: thuế
Có 331: giá mua x tỷ giá giao ngay
Có 3333: thuế NK
Có 3332: thuế TTĐB
Có 33312: thuế GTGT hàng NK
- Nộp thuế:
Nợ 3333: thuế NK
Nợ 3332; thuế TTĐB
Có 1111, 1121: số thực nộp
- Trả tiền người bán:
Nợ 331: phải trả người bán đã tính
Nợ 635: lỗ tỷ giá
Có 244: số tiền ký quỹ x tỷ giá đã kí
Có 1122: số tiền trả x tỷ giá bình quân
Có 515: lãi tỷ giá
3. Chi phí hàng NK
Nợ 1562: tổng phí
Nợ 1331: thuế
Có 1111,1121,331: tổng trả
1. Xuất kho : ghi nhận giá vốn
2. Phản ánh doanh thu:
Nợ 111, 112, 131: tổng giá thanh toán
Có 5111: giá bán x tỷ giá giao ngay
3. Ghi nhận giảm trừ doanh thu
Nợ 5111
Có 3333: thuế XK
4. Nộp thuế
Nợ 3333: số tiền thuế NK
Có 1111,1121
By Hồ Thu Trang
2.2NGHIỆP VỤ NHẬP ỦY THÁC
ĐƠN VỊ NHẬN ỦY THÁC ĐƠN VỊ GIAO ỦY THÁC
1. Nhận tiền ủy thác
Nợ 1122: số tiền x tỷ giá giao ngay
Có 131:
2. Xuất quỹ đi kí quỹ nhập khẩu
Nợ 244: số tiền ký x tỷ giá giao ngay
Nợ 625: lỗ tỷ giá
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân
Có 515: lãi tỷ giá
3. Hàng về:
Nợ 1561: hàng nhập kho
Nợ 131: giao ngay cho khách
Có 331NN: phải trả người bán
nước ngoài
Có 333: thuế các loại
( hàng bao gồm cả thuế GTGT vì chỉ là
đơn vị mua hộ)
4. Thanh toán tiền cho người bán(NN)
Nợ 331: phải trả người bán đã tính
Nợ 635:
Có 244: số ký quỹ
Có 1122: số tiền trả x tỷ giá bình
quân
Có 515
5. Giao hàng ( nếu hàng về nhập kho )
Nợ 131:
Có 1561: trị giá nhập kho
6. Chi phí NK (lệ phí, phí ngân hàng,
thuế, kho bãi ….)
Nợ 131: nếu bên ủy thác chịu
Nợ 632: nếu đơn vị chịu
Có 111,112,331: trị giá thanh toán
(các chi phí tính cả thuế GTGT của phí)
7. Ghi nhận hoa hồng NK (hoa hồng
chính là doanh thu của đơn vị)
Nợ 111 ,1121, 131: tổng
Có 5113: giá hàng x %hoa hồng
Có 33311: thuế
1. Chuyển tiền
Nợ 331: số tiền x tỷ giá thực
Nợ 635
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân
Có 515
2. Khi nhận hàng từ bên nhận ủy thác
Nợ 1561: giá mua + thuế NK + thuế
TTĐB
Nợ 1331: thuế GTGT
Có 331: phải trả bên nhận ủy thác
3. Thanh toán chi phí
Nợ 1562: hoa hồng + chi phí
Nợ 1331
Có 331: phải trả bên nhận ủy thác
2.3 NGHIỆP VỤ XUẤT ỦY THÁC
ĐƠN VỊ NHẬN ỦY THÁC ĐƠN VỤ GIAO ỦY THÁC
1. Xuất khẩu hàng hóa
Nợ 131: tính cho người mua ở nước
ngoài = giá hàng bán x tỷ giá giao ngay
Có 331: tiền hàng tính cho người
ủy thác
2. Thuế XK
Nợ 331: tiền thuế NK
Có 3388: nếu chưa nộp
1. Đưa hàng đi giao ủy thác: xuất kho
2. Hàng đã được xuất :
- Ghi nhận giá vốn
- Ghi nhận doanh thu
Nợ 131: thu từ đơn vị nhận ủy thác
Có 5111: giá hàng
3. Thuế
- Giảm trừ doanh thu:
By Hồ Thu Trang
Có 1111, 1121: đã nộp hộ
3. Tính hoa hồng ( tức doanh thu)
Nợ 131: tổng thu người ủy thác
Có 5113: giá hàng x %hoa hồng
Có 33311: thuế GTGT dịch vụ
4. Bù trừ công nợ
Nợ 331: đã tính
Có 131: tiền hoa hồng đã tính
Có 111, 112: chênh lệch
Nợ 51111
Có 3333
- Nếu bên nhận ủy thác đã nộp dùm:
Nợ 3333
Có 131:
4. Phí ủy thác
Nợ 6417: giá hàng x %hoa hồng
Nợ 1331: thuế GTGT dịch vụ
Có 3388: đơn vị nhận ủy thác
5. Bù trừ công nợ
Nợ 111,112: số tiền chện lệch
Nợ 3388: đã tính
Có 131:
3. KẾT CHUYỂN KẾT QUẢ KINH DOANH
KẾT CHUYỂN DOANH THU KẾT CHUYỂN CHI PHÍ
1. Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu
Nợ 5111: tổng khoản giảm
Có 5211: chiết khấu thương mại
Có 5212: hàng bị trả lại
Có 5213: giảm giá hàng bán
2. Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ 5111: tổng doanh thu – tổng giảm
Có 9111
3. Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính khác:
Nợ 515
Có 9111
1. Kết chuyển giá vốn
Nợ 9111:
Có 632: giá vốn hàng bán
Có 635: chi phí tài chính
Có 641: các chi phí bán hàng
Có 642: các chi phí quản lý
Có 811: chi phí khác
KẾT CHUYỂN THU NHẬP THUẦN
1. Thu từ thanh lý TSCĐ:
Nợ 111,112,131: tổng giá
Có 711: giá bán
Có 33311: thuế
*đồng thời ghi giảm nguyên giá:
Nợ 214: hao mòn
Nợ 811: giá trị còn lại
Có 211: nguyên giá
2. Thu nhập khác
Nợ 111,112,131,..
Có 711:
3. Kết chuyển thu nhập
Nợ 711
Có 9111
KẾT QUẢ KINH DOANH
KQKD = ( doanh thu + thu nhâp ) – ( giá vốn + chi phí )
= Tổng có 9111 – Tổng nợ 9111
- Nếu có thuế TNDN: t%
By Hồ Thu Trang
Chi phí thuế TNDN = KQKD x t%
- Kết chuyển chi phí thuế và lợi nhuận sau thuế:
Lãi
Nợ 9111: KQKD
Có 8211: chi phí thuế TNDN
Có 4212: KQKD – Chi phí thuế
Lỗ : không cần tính thuế TNDN vì lỗ thì không đóng thuế
Nợ 4212:
Có 9111
- Thuế TNDN phải nộp:
Nợ 8211: chi phí thuế TNDN
Có 3334:thuế TNDN
4. NGHIỆP VỤ KHÁC
1. Tính bảo hiểm
a. Doanh nghiệp chịu (23,5%)
Nợ 621 ( tiền lương của tk 621 x 23,5%)
Nợ 622 (tiền lương của tk 622 x 23,5%)
Nợ 641 (tiền lương của tk 641 x 23,5%)
Nợ 642 (tiền lương của tk 642 x 23,5%)
Có 3383 (tổng lương x 17,5%)
Có 3384 (tổng lương x 3 %)
Có 3386 (tổng lương x 1 %)
Có 3382 (tổng lương x 2 %)
b. Người lao động chịu (10,5%)
Nợ 334 (tổng lương x 10,5%)
Có 3383 (tổng lương x 8 %)
Có 3384 (tổng lương x 3 %)
Có 3386 (tổng lương x 1,5 %)
Có 3382 (tổng lương x 1 %)
2. Trường hợp mua hàng nhập khẩu có tỷ giá mua bán và tỷ giá tính thuế:
By Hồ Thu Trang
Ví dụ: mua hàng giá 500USD, thuế NK = 3%, thuế GTGT 10%, tỷ giá mua bán:
23.000/23.500 VND/USD, tỷ giá tính thuế; 24.000VND/USD.
- Thuế NK = 500 x 3% = 15 USD
- Thuế GTGT = ( 500 + 15 ) x 10% = 51,5 USD
- Nhập kho hàng:
Nợ 1561: giá mua x tỷ giá bán: (500 x 23.500) = 11.750.000
Có 331: giá mua x tỷ giá bán: (500 x 23.500) = 11.750.000
- Tính thuế NK:
Nợ 1561: thuế NK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000
Có 3333: thuế NK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000
- Tính thuế GTGT hàng nhập khẩu:
Nợ 1331: thuế GTGT x tỷ giá tính thuế: ( 51,5 x 24.000 ) = 1.236.000
Có 33312: 1.236.000
- Nếu DN nộp thuế NK:
Nợ 3333: thuế NK
Có 1111, 1121:
3. Trường hợp bán hàng xuất khẩu có tỷ giá mua bán và tỷ giá tính thuế:
Ví dụ: bán hàng giá 500USD, thuế XK = 3%. Tỷ giá mua bán 23.000/23.500
VND/USD ( hoặc có tỷ giá giao dịch: 23.000VND/USD), tỷ giá tính thuế;
24.000VND/USD. Giá xuất kho 10.000.000 đồng. Tiền chưa thu.
- Thuế XK = 500 x 3% = 15 USD
- Xuất kho hàng:
Nợ 632: giá xuất kho x số hàng: 10.000.000
Có 1561: 10.000.000
- Ghi nhận doanh thu
Nợ 131:giá bán x tỷ giá mua (hoặc giá bán x tỷ giá giao dịch): 500 x 23.000
= 11.500.000
Có 5111: 11.500.000
- Tính thuế XK:
Nợ 5111: thuế XK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000
Có 3333: thuế XK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000
- Nếu DN nộp thuế XK:
By Hồ Thu Trang
Nợ 3333: thuế NK
Có 1111, 1121:
| 1/11

Preview text:

By Hồ Thu Trang
LÝ THUYẾT KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Nguyên tắc cần nhớ :
1. Nợ tăng có giảm: tài khoản 1,2,46
( riêng TK 214 : hao mòn thì ngược lại nợ giảm có tăng )
2. Nợ giảm có tăng: tài khoản 3,4,5,7 3. Tổng nợ = tổng có
4. Thuế = giá mua ( bán ) x thuế xuất
1. MUA BÁN TRONG NƯỚC MUA BÁN 1) Mua: gồm 1 bước mua
1. Bán : gồm 2 bước xuất kho và ghi - Mua nhập kho: nhận doanh thu Nợ 1561: giá mua
B1: xuất kho ghi nhận giá vốn : giảm số Nợ 1331: thuế hàng trong kho ( có 1561)
Có 111, 112, 331: trả người bán - X uất bán thẳng -
Mua giao tay ba (hoặc mua về bán
Nợ 632 : giá vốn (giá mua vào) ngay, bán thẳng) :
Có 1561: giá vốn (giá mua vào) Nợ 632 : giá mua - X
uất gửi bán ( hoặc gửi cho đại lý Nợ 1331: thuế
bán, bán mà người mua chưa nhận
Có 111, 112, 331: trả người bán
hàng ): trường hợp này chưa làm - Mua gửi đi bán bước 2.
+ Gửi bán ( người bán chưa nhận hàng,
Nợ 157: giá vốn (giá mua vào) hàng chưa đến ):
Có 1561: giá vốn (giá mua Nợ 157 giá mua vào) Nợ 1331 : thuế
B2: ghi nhận doanh thu (chỉ khi đã bán
Có 111, 112, 331:trả người bán được hàng)
+ Gửi đi bán, người bán đã nhận hàng: Nợ 131: tổng phải thu Nợ 632 : giá mua Có 5111 : giá bán Nợ 1331: thuế Có 33311: thuế ra
Có 111, 112, 331:trả người bán -
Mua hàng, hàng trên đường về
(hàng chưa về, hàng chưa nhập kho, hàng đang trên đường) : Nợ 151 : giá mua Nợ 1331 : thuế
Có 111, 112, 331: trả người bán -
Mua về nhưng lại từ chối mua, nhập
kho bảo quản hộ: không định khoản (có bảo
quản hộ đều không định khoản) -
Mua về rồi xuất trả hàng:  Định khoản nhập kho  Trả hàng
Nợ 111, 112, 331: số tiền phải trả người bán Có 1561: giá mua Có 1331: thuế By Hồ Thu Trang 2) Chi phí mua 2. Chi phí bán -
Chi phí thu mua (hoặc phí vận -
Chi phí bán hàng: (chi phí bán, bốc chuyển, bốc dỡ) dỡ, vận chuyển ) Nợ 1562 : giá tiền Nợ 635: số tiền Nợ 1331 : thuế Nợ 1331: thuế nếu có
Có 111, 112, 331: trả người bán
Có 1111, 1121, 331: trả người bán -
Chi phí bao bì luân chuyển: -
Chi phí bao bì luân chuyển: Nợ 1532 : giá bao bì Nợ 1532 : giá bao bì Nợ 1331 : thuế Nợ 1331 : thuế
Có 111, 112, 331:trả người bán
Có 111, 112, 331:trả người bán
3) Trường hợp thừa thiếu
3. Trường hợp thừa thiếu -
Mua phát hiện thiếu hàng: -
Khách hàng thông báo thiếu hàng (bán
+ Nhập kho số hàng thực tế và lập thiếu):
biên bản truy tìm số hàng thiếu:
Nợ 632: giá tiền số hàng thực bán
Nợ 1561: giá số hàng thực tế
Nợ 1381: giá tiền hàng thiếu
Nợ 1381: giá số hàng thiếu Có 157: số gửi đi bán
Nợ 1331: thuế ( tính theo số hàng trên +Thiếu do nhân viên:
hóa đơn bao gồm cả số thiếu) Nợ 1381: số thiếu
Có 111, 112, 331: tổng trả người bán
Có 1381: phải thu nội bộ
*Nhập kho rồi mới phát hiện thiếu +Thiếu do xuất thiếu:
(đã định khoản nhập kho theo số  xuất thêm
mua trên hóa đơn) thì ghi:
Nợ 157: số hàng xuất thêm Nợ 1381 : số hàng thiếu
Có 1561: số hàng xuất thêm Có 1561: số hàng thiếu  ghi nhận giá vốn
+ Xử lý hàng thiếu (không do bên
Nợ 632: số hàng xuất thêm bán)
Có 157: số hàng xuất thêm
Nợ 111,112 : thu bằng tiền -
Khách thông báo thừa (bán thừa):
Nợ 334 : trừ vào lương nhân viên mua
 nhập lại thừa vào kho
Nợ 1388: thu của người làm thiếu Nợ 1561: số thừa
Có 1381: giá tiền số hàng thiếu Có 157: số thừa + Nếu thiếu do bên bán
 Khách mua số thừa: định khoản
 người bán phát hiện thiếu và gửi bán số hàng thừa. thêm: Nợ 1561: số hàng thiếu Có 1381: số hàng thiếu
 do người bán giao thiếu, xử lý giảm nợ
Nợ 331: số tiền phải trả người bán Có 1381: số hàng thiếu
Có 1331: thuế ( của số hàng thiếu ) - Mua phát hiện thừa hàng
(số hàng trên hóa đơn < số hàng thực tế)
+ TH 1: Nhập kho số hàng trên hóa
đơn, số thừa trả người bán thì không định khoản.  Nhập kho số thực
Nợ 1561: giá số hàng trên hóa đơn
Nợ 1331:thuế (của số hàng trên hóa đơn)
Có 331: tổng trả người bán
 Nếu số hàng thừa được mua bổ By Hồ Thu Trang
sung: định khoản nhập kho số hàng thừa:
Nợ 1561: giá số hàng thừa
Nợ 1331: thuế ( của số hàng thừa)
Có 331: tổng trả người bán
+TH 2 : Thừa chưa rõ nguyên nhân,
nhập kho theo số hàng thực tế (nhiều hơn số định mua ):
Nợ 1561 : giá số hàng thực tế
Nợ 1331: thuế (của số hàng thực tế)
Có 331: tổng trả trên hóa đơn
Có 3381: ( giá tiền và thuế của số hàng thừa )
 Sau đó nếu xuất trả người bán:
Nợ 3381: giá tiền và thuế của số hàng thừa
Có 1561: giá số hàng thừa
Có 1331: thuế ( của số hàng thừa)
 Sau đó nếu thỏa thuận mua bổ sung:
Nợ 3381: giá tiền và thuế của số hàng thừa
Có 331: tổng trả người bán -
Hao hụt sản phẩm trong định mức:
Nợ 632 : giá mua x % hao hụt
Nợ 1331 : thuế ( giá mua x % hao hụt x thuế suất )
Có 111, 112, 331:trả người bán
4) Trường hợp giảm giá, chiết khấu
4. Trường hợp giảm giá, chiết khấu -
Đề nghị người bán giảm giá: -
Giảm giá bán cho khách vì hàng
Nợ 331: tổng số tiền được giảm lỗi
Có 1561: số tiền hàng được giảm  Ghi nhận giá vốn (hàng còn trong kho)  Ghi nhận doanh thu
Có 632: số tiền hàng được giảm  Ghi nhận giá giảm (hàng đã bán) Nợ 5213: giá giảm Có 1331: thuế Nợ 33311: thuế -
Được hưởng chiết khấu thanh toán Có 131,1111,1121
khi trả tiền cho người bán: -
Chiết khấu thương mại cho khách Nợ 331: tổng phải trả  Ghi nhận giá vốn
Có 515: số tiền được giảm  Ghi nhận doanh thu
Có 1111,1122 : số tiền thực tế
 Ghi số tiền chiết khấu trả
Nợ 5211: số tiền chiết khấu Nợ 33311: thuế Có 131,1111,1121 - Hàng bán bị trả lại  Ghi nhận giá vốn  Ghi nhận doanh thu
 Ghi nhận giá vốn nhập lại kho
Nợ 157 : hàng trên đường về kho
Nợ 1561: hàng đã nhập kho By Hồ Thu Trang
Có 632 : giá vốn hàng bán
 Ghi nhận số tiền hàng bị trả
Nợ 5212: số tiền hàng bị trả Nợ 33311: thuế Có 131,1111,1121 -
Chiết khấu thanh toán cho khách khi khách trả tiền  Ghi nhận giá vốn  Ghi nhận doanh thu  Chiết khấu thanh toán
Nợ 1111, 1121: số tiền thực thu
Nợ 635: số tiền giảm cho khách
Có 131: số tiền phải thu
5) Trường hợp mua trả chậm, trả góp
5. Trường hợp xuất kho khác - Mua trả chậm, trả góp: - Bán thông qua đại lý: Nợ 1561: giá mua  Gửi hàng đi bán Nợ 1331: thuế
 Khi đại lý bán được hàng:
Nợ 242: tiền chênh lệch giữa số tiền * Ghi nhận doanh thu:
thực trả và tổng giá mua * Ghi nhận giá vốn
Có 331: số tiền thực trả người bán * Trả hoa hồng: - Phân bổ chi phí
Nợ 6417: số tiền trả cho đại lý Nợ 635: chi phí tài chính Nợ 1331: thuế Có 242: tiền chênh lệch
Có 1111, 1121, 131: tổng tiền *đại lý gửi tiền Nợ 1111,1121:
Có 131: tổng tiền hàng – tổng hoa hồng trả đại lý - Thuê gia công ngoài:  Xuất kho đi gia công:
Nợ 154: giá vốn ( a đồng) Có 1561: giá vốn  Chi phí gia công
Nợ 154: giá thuê ( b đồng) Nợ 1331: thuế
Có 111, 112, 331: trả người bán 
Gia công xong nhập lại kho Nợ 1561: a + b Có 154: a+b -
Xuất dùng cho khác bộ phận:
Nợ 641: bộ phận bán hàng
(vật liệu, bao bì: 6412; công cụ:6413)
Nợ 642: bộ phận quản lý
(vật liệu, bao bì: 6422 ; công cụ:6423) Có 1561: giá xuất kho -
Xuất biếu tặng, thay lương:
 Xuất kho ghi nhận giá vốn  Ghi nhận doanh thu Nợ 3532: tặng nhân viên
Nợ 334: trả thay lương nhân viên
Nợ 111,112,131: tặng khách By Hồ Thu Trang Có 5111 : giá bán Có 33311: thuế - Xuất bán trả chậm:  Ghi nhận giá vốn  Ghi nhận doanh thu:
Nợ 131: tổng giá thanh toán (số thu thực tế) Có 5111: giá bán trả ngay
Có 33311: thuế trên giá trả ngay Có 3387: chênh lệch
 Phân bổ định kì doanh thu chênh l c ệ h
Nợ 3387: số kì phânbổ Có 515:  Thu tiền 1 kì t ng giáthanhtoán Nợ 1111, 1121: số k ì phân bổ Có 131: - Trao đổi hàng:
 Xuất kho đi đổi: ghi nhận giá vốn  Ghi nhận doanh thu
Nợ 131: tổng tiền (a đồng) Có 5111: giá trao đổi Có 33311: thuế  Hàng trao đổi về:
Nợ 1561: giá hàng đổi được chưa thuế Nợ 1331: thuế
Có 131: tổng giá thu(b đồng)
 Chênh lệch tiền hàng: *thu thêm Nợ 1111, 1121: Có 131: a – b *trả thêm tiền Nợ 131: b – a Có 1111,1121:
2. MUA BÁN NƯỚC NGOÀI ( XUẤT NHẬP KHẨU ) Lưu ý:
1. xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: ạ tế đ u
ầ kì× tỷ giá đầu kì+ số ngo i ạ tệ nh p
ậ ×tỷ giá khi nhập
Tỷ giá = số ngo i số lượngngoại tệđ u
ầ kì+ số lượng ngoạitệ nhập 2. tính giá nhập khẩu: -
Thuế nhập khẩu (NK) = giá mua x thuế suất nhập khẩu -
Thiếu tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) = (giá mua + NK) x thuế suất TTĐB -
Thuế GTGT = ( giá mua + thuế NK + thuế TTĐB ) x thuế suất GTGT By Hồ Thu Trang -
Giá hàng = giá mua + thuế NK + thuế TTĐB 3. Tính giá xuất khẩu: -
Thuế xuất khẩu (XK) = giá bán x thuế suất thuế XK
2.1 XUẤT NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP
1. Ký quỹ thực hiện hợp đồng
1. Xuất kho : ghi nhận giá vốn - Tiền của doanh nghiệp 2. Phản ánh doanh thu:
Nợ 244: số tiền x tỷ giá giao ngay
Nợ 111, 112, 131: tổng giá thanh toán Nợ 635: lỗ tỷ giá
Có 5111: giá bán x tỷ giá giao ngay
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân
3. Ghi nhận giảm trừ doanh thu Có 515: lãi tỷ giá Nợ 5111 - Nếu đi vay ngân hàng: Có 3333: thuế XK
Nợ 244: số tiền x tỷ giá giao ngay 4. Nộp thuế Có 3411:
Nợ 3333: số tiền thuế NK - Ứng trước tiền hàng: Có 1111,1121
Nợ 331: số tiền ứng x giá thực tế Nợ 635: lỗ tỷ giá
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân Có 515: lãi tỷ giá 2. Nhập hàng - Hàng về: Nợ 151: hàng chưa về
Nợ 1561: hàng đã nhập kho (gồm thuế NK, thuế TTĐB) Nợ 157: gửi đi bán
Nợ 632: bán ngay tại cảng Nợ 1331: thuế
Có 331: giá mua x tỷ giá giao ngay Có 3333: thuế NK Có 3332: thuế TTĐB
Có 33312: thuế GTGT hàng NK - Nộp thuế: Nợ 3333: thuế NK Nợ 3332; thuế TTĐB
Có 1111, 1121: số thực nộp - Trả tiền người bán:
Nợ 331: phải trả người bán đã tính Nợ 635: lỗ tỷ giá
Có 244: số tiền ký quỹ x tỷ giá đã kí
Có 1122: số tiền trả x tỷ giá bình quân Có 515: lãi tỷ giá 3. Chi phí hàng NK Nợ 1562: tổng phí Nợ 1331: thuế
Có 1111,1121,331: tổng trả By Hồ Thu Trang
2.2 NGHIỆP VỤ NHẬP ỦY THÁC
ĐƠN VỊ NHẬN ỦY THÁC
ĐƠN VỊ GIAO ỦY THÁC 1. Nhận tiền ủy thác 1. Chuyển tiền
Nợ 1122: số tiền x tỷ giá giao ngay
Nợ 331: số tiền x tỷ giá thực Có 131: Nợ 635
2. Xuất quỹ đi kí quỹ nhập khẩu
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân
Nợ 244: số tiền ký x tỷ giá giao ngay Có 515 Nợ 625: lỗ tỷ giá
2. Khi nhận hàng từ bên nhận ủy thác
Có 1122: số tiền x tỷ giá bình quân
Nợ 1561: giá mua + thuế NK + thuế Có 515: lãi tỷ giá TTĐB 3. Hàng về: Nợ 1331: thuế GTGT Nợ 1561: hàng nhập kho
Có 331: phải trả bên nhận ủy thác Nợ 131: giao ngay cho khách 3. Thanh toán chi phí
Có 331NN: phải trả người bán
Nợ 1562: hoa hồng + chi phí nước ngoài Nợ 1331 Có 333: thuế các loại
Có 331: phải trả bên nhận ủy thác
( hàng bao gồm cả thuế GTGT vì chỉ là đơn vị mua hộ)
4. Thanh toán tiền cho người bán(NN)
Nợ 331: phải trả người bán đã tính Nợ 635: Có 244: số ký quỹ
Có 1122: số tiền trả x tỷ giá bình quân Có 515
5. Giao hàng ( nếu hàng về nhập kho ) Nợ 131:
Có 1561: trị giá nhập kho
6. Chi phí NK (lệ phí, phí ngân hàng, thuế, kho bãi ….)
Nợ 131: nếu bên ủy thác chịu
Nợ 632: nếu đơn vị chịu
Có 111,112,331: trị giá thanh toán
(các chi phí tính cả thuế GTGT của phí)
7. Ghi nhận hoa hồng NK (hoa hồng
chính là doanh thu của đơn vị) Nợ 111 ,1121, 131: tổng
Có 5113: giá hàng x %hoa hồng Có 33311: thuế
2.3 NGHIỆP VỤ XUẤT ỦY THÁC
ĐƠN VỊ NHẬN ỦY THÁC
ĐƠN VỤ GIAO ỦY THÁC 1. Xuất khẩu hàng hóa
1. Đưa hàng đi giao ủy thác: xuất kho
Nợ 131: tính cho người mua ở nước
2. Hàng đã được xuất :
ngoài = giá hàng bán x tỷ giá giao ngay - Ghi nhận giá vốn
Có 331: tiền hàng tính cho người - Ghi nhận doanh thu ủy thác
Nợ 131: thu từ đơn vị nhận ủy thác 2. Thuế XK Có 5111: giá hàng Nợ 331: tiền thuế NK 3. Thuế Có 3388: nếu chưa nộp - Giảm trừ doanh thu: By Hồ Thu Trang
Có 1111, 1121: đã nộp hộ Nợ 51111
3. Tính hoa hồng ( tức doanh thu) Có 3333
Nợ 131: tổng thu người ủy thác -
Nếu bên nhận ủy thác đã nộp dùm:
Có 5113: giá hàng x %hoa hồng Nợ 3333
Có 33311: thuế GTGT dịch vụ Có 131: 4. Bù trừ công nợ 4. Phí ủy thác Nợ 331: đã tính
Nợ 6417: giá hàng x %hoa hồng
Có 131: tiền hoa hồng đã tính
Nợ 1331: thuế GTGT dịch vụ Có 111, 112: chênh lệch
Có 3388: đơn vị nhận ủy thác 5. Bù trừ công nợ
Nợ 111,112: số tiền chện lệch Nợ 3388: đã tính Có 131:
3. KẾT CHUYỂN KẾT QUẢ KINH DOANH
KẾT CHUYỂN DOANH THU KẾT CHUYỂN CHI PHÍ
1. Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu 1. Kết chuyển giá vốn
Nợ 5111: tổng khoản giảm Nợ 9111:
Có 5211: chiết khấu thương mại Có 632: giá vốn hàng bán
Có 5212: hàng bị trả lại Có 635: chi phí tài chính
Có 5213: giảm giá hàng bán
Có 641: các chi phí bán hàng
2. Kết chuyển doanh thu thuần
Có 642: các chi phí quản lý
Nợ 5111: tổng doanh thu – tổng giảm Có 811: chi phí khác Có 9111
3. Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính khác: Nợ 515 Có 9111
KẾT CHUYỂN THU NHẬP THUẦN 1. Thu từ thanh lý TSCĐ: Nợ 111,112,131: tổng giá Có 711: giá bán Có 33311: thuế
*đồng thời ghi giảm nguyên giá: Nợ 214: hao mòn
Nợ 811: giá trị còn lại Có 211: nguyên giá 2. Thu nhập khác Nợ 111,112,131,.. Có 711: 3. Kết chuyển thu nhập Nợ 711 Có 9111  KẾT QUẢ KINH DOANH
KQKD = ( doanh thu + thu nhâp ) – ( giá vốn + chi phí )
= Tổng có 9111 – Tổng nợ 9111 - Nếu có thuế TNDN: t% By Hồ Thu Trang
 Chi phí thuế TNDN = KQKD x t% -
Kết chuyển chi phí thuế và lợi nhuận sau thuế:  Lãi Nợ 9111: KQKD Có 8211: chi phí thuế TNDN
Có 4212: KQKD – Chi phí thuế
 Lỗ : không cần tính thuế TNDN vì lỗ thì không đóng thuế Nợ 4212: Có 9111 - Thuế TNDN phải nộp:
Nợ 8211: chi phí thuế TNDN Có 3334:thuế TNDN 4. NGHIỆP VỤ KHÁC 1. Tính bảo hiểm
a. Doanh nghiệp chịu (23,5%) Nợ 621
( tiền lương của tk 621 x 23,5%) Nợ 622
(tiền lương của tk 622 x 23,5%) Nợ 641
(tiền lương của tk 641 x 23,5%) Nợ 642
(tiền lương của tk 642 x 23,5%) Có 3383 (tổng lương x 17,5%) Có 3384 (tổng lương x 3 %) Có 3386 (tổng lương x 1 %) Có 3382 (tổng lương x 2 %)
b. Người lao động chịu (10,5%) Nợ 334 (tổng lương x 10,5%) Có 3383 (tổng lương x 8 %) Có 3384 (tổng lương x 3 %) Có 3386 (tổng lương x 1,5 %) Có 3382 (tổng lương x 1 %)
2. Trường hợp mua hàng nhập khẩu có tỷ giá mua bán và tỷ giá tính thuế: By Hồ Thu Trang
Ví dụ: mua hàng giá 500USD, thuế NK = 3%, thuế GTGT 10%, tỷ giá mua bán:
23.000/23.500 VND/USD, tỷ giá tính thuế; 24.000VND/USD. - Thuế NK = 500 x 3% = 15 USD -
Thuế GTGT = ( 500 + 15 ) x 10% = 51,5 USD - Nhập kho hàng:
Nợ 1561: giá mua x tỷ giá bán: (500 x 23.500) = 11.750.000
Có 331: giá mua x tỷ giá bán: (500 x 23.500) = 11.750.000 - Tính thuế NK:
Nợ 1561: thuế NK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000
Có 3333: thuế NK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000 -
Tính thuế GTGT hàng nhập khẩu:
Nợ 1331: thuế GTGT x tỷ giá tính thuế: ( 51,5 x 24.000 ) = 1.236.000 Có 33312: 1.236.000 - Nếu DN nộp thuế NK: Nợ 3333: thuế NK Có 1111, 1121:
3. Trường hợp bán hàng xuất khẩu có tỷ giá mua bán và tỷ giá tính thuế:
Ví dụ: bán hàng giá 500USD, thuế XK = 3%. Tỷ giá mua bán 23.000/23.500
VND/USD ( hoặc có tỷ giá giao dịch: 23.000VND/USD), tỷ giá tính thuế;
24.000VND/USD. Giá xuất kho 10.000.000 đồng. Tiền chưa thu. - Thuế XK = 500 x 3% = 15 USD - Xuất kho hàng:
Nợ 632: giá xuất kho x số hàng: 10.000.000 Có 1561: 10.000.000 - Ghi nhận doanh thu
Nợ 131:giá bán x tỷ giá mua (hoặc giá bán x tỷ giá giao dịch): 500 x 23.000 = 11.500.000 Có 5111: 11.500.000 - Tính thuế XK:
Nợ 5111: thuế XK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000
Có 3333: thuế XK x tỷ giá tính thuế: ( 15 x 24.000 ) = 360.000 - Nếu DN nộp thuế XK: By Hồ Thu Trang Nợ 3333: thuế NK Có 1111, 1121:
Document Outline

  • 1. MUA BÁN TRONG NƯỚC
  • 2. MUA BÁN NƯỚC NGOÀI ( XUẤT NHẬP KHẨU )
    • 2.1 XUẤT NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
    • 2.2 NGHIỆP VỤ NHẬP ỦY THÁC
    • 2.3 NGHIỆP VỤ XUẤT ỦY THÁC
  • 3. KẾT CHUYỂN KẾT QUẢ KINH DOANH
  • 4. NGHIỆP VỤ KHÁC