

Preview text:
  lOMoAR cPSD| 48632119  
+ adj: tính từ ( thường có đuôi: ive, al, ing/ed, ic, ful, ble, ous, ant,…)   
+ Adv: trạng từ ( thường có đuôi ly)   
+ N: Danh từ ( thường có đuôi ment, ism, ion, ness, ee, đuôi er- N chỉ người) 
1, Mệnh đề chỉ kết quả ( so/ such): (có nghĩa là “….. đến mức, đến nỗi mà,….)  ● 
S + be/V + so + adj/ adv + that+ S +V  
Ex: She speaks very quickly. I can’t understand her. 
~> She speaks so quickly that I can’t understand. ( Cô ấy nói nhanh đến nỗi mà tôi không thể hiểu  được)   ● 
S + be + such + (a/an) + adj + N + that +S +V Ex: She is so beautiful that many  boys run after her. 
~> She is such a beautiful girl that many boys run after her. 
Note: nếu danh từ trong mệnh đề “ such… that” là danh từ số nhiều/ không đếm được thì không sử  dụng (a/an).  2, Too/ enough:  ● 
S+ be/V + too + adj/ adv + ( for O) + to V 
( quá… để làm gì…) 
Ex: She is too lazy to make progress ( tiến bộ) in study. ( Cô ấy quá lười để có thể tiến bộ trong học  tập).  ● 
S+ be/V + adj/ adv + enough + (for O) + to V  ● 
S + V + enough + N + to V 
( đủ… để làm gì…) 
Ex: + She isn’t old enough to understand the problem. ( cô ấy không đủ già/ trải nghiệm/ kinh 
nghiệm để hiểu vấn đề này)   
+ I have enough money (N) to buy a car 
3, Một số liên từ:  - 
Although/ Even though/ Though + S + V 
= Despite/ In spite of + N/ Ving ( cả hai + N/ Ving đều được nha) ( Nghĩa là: Mặc dù)  - 
Because + S+ V = Because of/ Owing to/ Due to + Ving/N ( Nghĩa là: Bởi vì)  - 
So that/ In order that+ S + V= In order to/ so as to + V. ( Để mà)  - 
instead of : Thay vì, thay vào đó  - 
So = Therefore = Consequently: Vì vậy = As a result ( kết quả là)  -  But: Nhưng  - 
After/ as soon as: sau khi, ngay khi >< Before: trước khi  - 
Whereas/ on the contrary/ in contrast: Trong khi/ Ngược lại: Diễn tả sự trái ngược  - 
on the other hand= ortherwise (mặt khác)  - 
Beside/ Moreover/ Furthermore/ In addition: Bên cạnh đó/ Hơn nữa, Thêm vào đó  - 
For example= For instance: Ví dụ  - 
Not only… but also: không những… mà còn… Not only + trợ động từ +S + V, …...  - 
Both… and…: Cả… và…  - 
Either… or = neither… nor: không… không…      lOMoAR cPSD| 48632119 4. GIỚI TỪ:  -In (trong): 
● In+ the + buổi (sáng, trưa,..): in the morning/ afternoon/ evening ●  In+ mùa, tháng,  năm, thế kỉ: 
 in summer/sring/autumn/ winter;  
 In April, May, November, July, June, September,.. 
 In 2024, In 1990s, In the 20s, In the 21st century,.. 
● In + làng, thành phố, đất nước: in Nhội village, in HCM city, in VietNam,… 
● In + không gian( bên trong): in hopistal ( trong bệnh viện); in a room ( trong phòng); in park  ( trong công viên) 
● In the + phương hướng( Đông, Tây,…): in the North/ West/ East/ South ● In the middle of, In  Tet holiday,….  -On: 
● On + ngày/ thứ trong tuần: On Sunday, On 29th.., On July 26th,…. 
● On + kì nghỉ + day: On Christmas day, On New Year’s Eve 
● On birthday, on the beach, on way home,… 
● On the table/ floor/ wall: trên bàn/ sàn nhà/ tường  ● On the left/ right 
● On television, On the internet, the radio, the newspaper…. 
● On + đường phố, đại lộ: On the street -At: 
● At night, at noon, at midnight, at midday, at weekend 
● At Christmas ● At + giờ: at 6pm, …. 
● At + số nhà: at 131 Tran Phu street,  
● At home, at work, at school 
● At the station, at the airport( sân bay), at the cinema( rạp phim) 
5. Từ chỉ số lượng: 
- few: đi với danh từ đếm được, số nhiều (một vài- mang nghĩa rất ít, không đủ dùng) 
- Little: đi với danh từ ko đếm được ( một ít- ko đủ dùng) 
- A few: đi với N đếm được, sồ nhiều ( mang nghĩa tích cực hơn, ít nhưng vẫn đủ dùng) 
- A little: đi với N ko đếm được ( cx mang nghĩa: ít nhưng vẫn đủ dùng) 
- Many: đi với N đếm được, số nhiều 
- Much: đi với N ko đếm được 
 ( many, much đều có nghĩa là nhiều)