Tổng hợp một số từ vựng quan trọng ôn tập từ vựng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính

Tổng hợp một số từ vựng quan trọng ôn tập từ vựng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính.ÔN TẬP TIẾNG ANH CƠBẢN 2. UNIT 1: ACTIVITIES. 1. Mission statement: tuyên bố sứ mệnh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Tài chính 292 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp một số từ vựng quan trọng ôn tập từ vựng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính

Tổng hợp một số từ vựng quan trọng ôn tập từ vựng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính.ÔN TẬP TIẾNG ANH CƠBẢN 2. UNIT 1: ACTIVITIES. 1. Mission statement: tuyên bố sứ mệnh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

19 10 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 49431889
ÔNTẬPTIẾNGANHCƠBẢN2
UNIT 1: ACTIVITIES
1. Mission statement: tuyên bố sứ mệnh
2. Aircra engine: ộng cơ máy bay
3. Sector: lĩnh vực
4. Secon: chuyên mục
5. Move over: làm một việc gì ó theo cách khác
6. Soundtrack: âm thanh trên video/phim nói chung
7. Border: biên giới
8. Timezone: múi giờ
9. Go into: bắt ầu một công việc cụ thế
10. Provide advice ON st
11. Consider st1 as st2
12. Sky-rockeng: phát triển nhanh chóng
13. Leisure me - freedom
14. Virtual: ảo/ virtual team: team quốc tế hoạt ộng chủ yếu qua email
15. Stascs: thông n biểu thị bằng con số
UNIT 2: NO PRIVACY
1. Make + O + adj + to V
2. Conduct research INTO st
3. Buying habit: thói quen mua sắm
4. Collect st for st
5. Criminal acvity: hoạt ộng phi pháp
6. Surveillance: giám sát
7. Security: an ninh
8. Company’s website: trang chủ
9. Browsing habit: thói quen lướt
10. Cookies: le lưu trữ thông n cá nhân
11. Monitor call: quản lí cuộc gọi
12. CCTV cameras: (closed circuit television cameras): camera truyền hình
mạch kín
13. Tracking chip: siêu chip theo dõi dữ liệu vị trí thông qua sóng vô tuyến
14. Terrorist: khủng bố
15. Substanal: ợt trội
16. Connent: lục ịa
17. Struck: tấn công
18. Filing system: hệ thống hồ
19. Main/sub-categories: thư mục chính/phụ
20. Material: cụ th
21. Arrange (the le): sắp xếp
22. A short-cut: lối tắt
23. The ling area: khu vực nộp hồ
lOMoARcPSD| 49431889
24. Aucon site: trang web ấu giá
Unit 3: ETIQUETTE
1. Equee: phép tắc xã giao/ Business equee
2. Rules: các luật lệ
3. Polite: lịch sự
4. Make new contact = build relaonship
5. Politeness: sự lịch thiệp
6. Working environment
7. Formal/ informal
8. In formal situaon, it is good idea to
followwhen making new contacts
9. Politeness oen linked to status.
10. We are more polite to people who are above us in the organizaonal
hierarchy.
11. Courtesy: lịch sự “Courtesy is so much respected in our society.
12. Stuy: sự tẻ nhạt/ cũ kỹ “people think it is ‘stuy to be polite or
formal’”
13. Proper equee: nghi thức úng ắn
14. Dramac impact
15. Point out: chỉ ra
16. “Do you think we could possibly have a look at the menu, please?”
17. Bully: bắt nạt
18. Work on project
Unit 4: IMAGE
standard rules
lOMoARcPSD| 49431889
1. Creang a buzz: tạo ra ếng vang
2. Promote the brand image
3. Adversing campaign
4. Appeal: “the image of the brand has to appeal to the target market”5.
Target market: thị trường mục êu “
6. Word phase:
+ top-end: the most expensive products in the range
+ haute couture: making and selling very expensive clothes especially for women
+ o-the-peg: clothes made in a factory, not specially one person
+ fashion house: a company that designs, makes, and sells fashionable clothes
+ designer label: the company’s name on the clothes they have designed
7. Commercial point: iểm thương mại
8. Works out: thanh toán
9. Glossy magazine
10. Consultancy: cố vấn
11. Firm: hãng
12. Texle industry: công nghiệp dệt may
13. Add up to: dẫn ến
14. Domesc market: thị trường nội ịa
15. Volkswagen bugs: xe hơi bọ cánh cam
Unit 5: SUCCESS
1. start-up: New business
2. Business idea
3. Entrepreneur: doanh nhân
4. Business plan
5. Demand for product
6. Finance the operaon
7. Make prot
WORDS
MEANINGS
8. Market share
The percentage of sales that a company or product has in a
market
9. Market leader
A company that has the biggest sales or best selling product in the
market
10. Celebrity: người nổi ếng
11. Create image/ generate publicity
12. Adversements feature
13. Honest/ diplomac: trung thực/ xã giao/ ngoại giao
14. To be on road to corporate
15. Rent: thuê nhà
16. Smoothie: dạng kiểu nước ặc
17. Defrost: rã ông
18. Factory site: khu nhà máy
lOMoARcPSD| 49431889
19. Concept: ý tưởng
20. Along the way: khoản thời gian ang diễn ra
21. Truck: xe tải
22. Enquiry: cuc iều tra
23. Crisps: khoai tây chiên mỏng
24. Subsidiary: công ty con
Unit 6: FUTURE
1. Constantly: liên tục
2. Shape the future/ open up new opportunity
3. Take mes: cần thời gian
4. A huge amount of funding
5. Finance new ventures: tài trợ cho các dự án kinh doanh mới
6. Capital: vốn
7. Invest in a project
8. Potenal: ềm năng
9. Elevator: thang máy
10. A space elevator: thang máy vũ trụ
11. Send people and things up into space: ưa người và vật vào không gian
12. Strong cable: cáp mạnh
13. Plaorm: nền tảng
14. Satellites: vệ nh
15. Equator: ường xích o 16. Capsule: tàu vũ trụ
17. Once its up there:
18. Steel: thép
19. NASA: Naonal Aeronaucs and Space Administraon Cơ quan Hàng không
và Vũ trụ Hoa Kỳ hay Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa K.
20. Raise capital/ set up joint venture
21. Skepcal (AE)/ scepcal (BE): hoài nghi
22. Enthusiast: người am mê
23. ROI (return on investment): tỷ suất hoàn vốn
24. Deliver: vận chuyển
25. Stu: nguyên vật liệu
26. The elevator could carry loads: tải
27. Joint venture: doanh nghiệp liên doanh
WORDS
MEANINGS
28. capital
Money you lend to someone so that they can start a business venture
29. Start-up cost
The expense of seng up a new business or new project
30. A ght budget
Careful control of costs, necessary when you have very lile money
31. potenal
Possibility of future success
32. ROI
The prot you make from an acvity in relaon to how much money put in
33. Payback period
The me needed to get back the cost of an investment
Collocaon
34. Lunch a new product
lOMoARcPSD| 49431889
35. Set up a joint venture
36. Raise capital
37. Make investment
38. Take risk/ elevator
39. Venture capital: vốn mạo hiểm 40. Venture capitalists: nhà ầu tư mạo hiểm 41.
42.
43.
44.
45.
Unit 7: LOCATION
1. Bank - in a town centre
2. Big supermarket out of town
3. Petrol staon - beside a motorway
4. Duty-free shop - at an airport
5. Ship-building - near the sea
6. Apartment block
7. Road links
8. Theme park
9. Tourist desnaon
10. What are they building on the large man-made islands
of Dubai?
11. The city-state: thành phố tự tr
12. Business venture: dự án kinh doanh mạo hiểm
13. Oil reserves: dự trữ dầu
14. Sort of: lĩnh vực
15. Theme park: công viên giải trí
16. Shopping mall: trung tâm thương mại
17. Tax-free: miễn thuế
18. Desert safari: ngắm sa mạc
19. Dhow cruise: du thuyền
20. Expatriate: người xa xứ
21. Easy-going style: lối sống thoải mái/ tự do
22. Free-trade zone: khu thương mại tự do
23. TV staons: ài truyền hình
24. Capital market: thị trường vốn
25. Move in
26. Skyscrapers: tòa chọc trời
WORDS
MEANINGS
27. Capital market
A place where people and business can deal in stocks and shares, raise
nance and make investment
28. Investment bank
A nancial instuon that specializes in buying stock and share, and also
gives nancial advice to businesses.
29. Mu-naon company
A large corporaon with acvies in many dierent countries
lOMoARcPSD| 49431889
30. Shopping mall
A large area, oen inside a huge building, where there are lots of shops
31. Regional oce
A company’s local oce in dierent country or city from their main oce
32. Service sector
The companies in an economy that don’t manufacture anything, but
provide services such as banking, insurance and tourism
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49431889 ÔNTẬPTIẾNGANHCƠBẢN2 UNIT 1: ACTIVITIES
1. Mission statement: tuyên bố sứ mệnh
2. Aircraft engine: ộng cơ máy bay 3. Sector: lĩnh vực 4. Section: chuyên mục
5. Move over: làm một việc gì ó theo cách khác
6. Soundtrack: âm thanh trên video/phim nói chung 7. Border: biên giới 8. Timezone: múi giờ 9. Go into: bắt
ầu một công việc cụ thế 10. Provide advice ON st 11. Consider st1 as st2
12. Sky-rocketing: phát triển nhanh chóng 13. Leisure time - freedom
14. Virtual: ảo/ virtual team: team quốc tế hoạt ộng chủ yếu qua email
15. Statistics: thông tin biểu thị bằng con số UNIT 2: NO PRIVACY 1. Make + O + adj + to V 2. Conduct research INTO st
3. Buying habit: thói quen mua sắm 4. Collect st for st 5. Criminal activity: hoạt ộng phi pháp 6. Surveillance: giám sát 7. Security: an ninh
8. Company’s website: trang chủ
9. Browsing habit: thói quen lướt
10. Cookies: file lưu trữ thông tin cá nhân
11. Monitor call: quản lí cuộc gọi
12. CCTV cameras: (closed circuit television cameras): camera truyền hình mạch kín
13. Tracking chip: siêu chip theo dõi dữ liệu vị trí thông qua sóng vô tuyến 14. Terrorist: khủng bố
15. Substantial: vượt trội 16. Continent: lục ịa 17. Struck: tấn công
18. Filing system: hệ thống hồ sơ
19. Main/sub-categories: thư mục chính/phụ 20. Material: cụ thể
21. Arrange (the file): sắp xếp 22. A short-cut: lối tắt
23. The filing area: khu vực nộp hồ sơ lOMoAR cPSD| 49431889
24. Auction site: trang web ấu giá Unit 3: ETIQUETTE
1. Etiquette: phép tắc xã giao/ Business etiquette 2. Rules: các luật lệ 3. Polite: lịch sự
4. Make new contact = build relationship
5. Politeness: sự lịch thiệp 6. Working environment 7. Formal/ informal
8. In formal situation, it is good idea to standard rules
followwhen making new contacts
9. Politeness often linked to status.
10. We are more polite to people who are above us in the organizational hierarchy.
11. Courtesy: lịch sự “Courtesy is so much respected in our society.”
12. Stuffy: sự tẻ nhạt/ cũ kỹ “people think it is ‘stuffy to be polite or formal’”
13. Proper etiquette: nghi thức úng ắn 14. Dramatic impact 15. Point out: chỉ ra
16. “Do you think we could possibly have a look at the menu, please?” 17. Bully: bắt nạt 18. Work on project Unit 4: IMAGE lOMoAR cPSD| 49431889
1. Creating a buzz: tạo ra tiếng vang 2. Promote the brand image 3. Advertising campaign
4. Appeal: “the image of the brand has to appeal to the target market”5.
Target market: thị trường mục tiêu “ 6. Word phase:
+ top-end: the most expensive products in the range
+ haute couture: making and selling very expensive clothes especially for women
+ off-the-peg: clothes made in a factory, not specially one person
+ fashion house: a company that designs, makes, and sells fashionable clothes
+ designer label: the company’s name on the clothes they have designed
7. Commercial point: iểm thương mại 8. Works out: thanh toán 9. Glossy magazine 10. Consultancy: cố vấn 11. Firm: hãng
12. Textile industry: công nghiệp dệt may 13. Add up to: dẫn ến
14. Domestic market: thị trường nội ịa
15. Volkswagen bugs: xe hơi bọ cánh cam Unit 5: SUCCESS 1. start-up: New business 2. Business idea 3. Entrepreneur: doanh nhân 4. Business plan 5. Demand for product 6. Finance the operation 7. Make profit WORDS MEANINGS 8. Market share
The percentage of sales that a company or product has in a market
9. Market leader A company that has the biggest sales or best selling product in the market
10. Celebrity: người nổi tiếng
11. Create image/ generate publicity 12. Advertisements feature
13. Honest/ diplomatic: trung thực/ xã giao/ ngoại giao
14. To be on road to corporate 15. Rent: thuê nhà
16. Smoothie: dạng kiểu nước ặc 17. Defrost: rã ông
18. Factory site: khu nhà máy lOMoAR cPSD| 49431889 19. Concept: ý tưởng
20. Along the way: khoản thời gian ang diễn ra 21. Truck: xe tải 22. Enquiry: cuộc iều tra
23. Crisps: khoai tây chiên mỏng 24. Subsidiary: công ty con Unit 6: FUTURE 1. Constantly: liên tục
2. Shape the future/ open up new opportunity
3. Take times: cần thời gian 4. A huge amount of funding
5. Finance new ventures: tài trợ cho các dự án kinh doanh mới 6. Capital: vốn 7. Invest in a project 8. Potential: tiềm năng 9. Elevator: thang máy
10. A space elevator: thang máy vũ trụ
11. Send people and things up into space: ưa người và vật vào không gian 12. Strong cable: cáp mạnh 13. Platform: nền tảng 14. Satellites: vệ tinh 15. Equator: ường xích
ạo 16. Capsule: tàu vũ trụ 17. Once it’s up there: 18. Steel: thép 19.
NASA: National Aeronautics and Space Administration Cơ quan Hàng không
và Vũ trụ Hoa Kỳ hay Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ. 20.
Raise capital/ set up joint venture 21.
Skeptical (AE)/ sceptical (BE): hoài nghi 22. Enthusiast: người am mê 23.
ROI (return on investment): tỷ suất hoàn vốn 24. Deliver: vận chuyển 25. Stuff: nguyên vật liệu 26.
The elevator could carry loads: tải 27.
Joint venture: doanh nghiệp liên doanh WORDS MEANINGS 28. capital
Money you lend to someone so that they can start a business venture 29. Start-up cost
The expense of setting up a new business or new project 30. A tight budget
Careful control of costs, necessary when you have very little money 31. potential Possibility of future success 32. ROI
The profit you make from an activity in relation to how much money put in 33. Payback period
The time needed to get back the cost of an investment Collocation 34. Lunch a new product lOMoAR cPSD| 49431889 35. Set up a joint venture 36. Raise capital 37. Make investment 38. Take risk/ elevator
39. Venture capital: vốn mạo hiểm 40. Venture capitalists: nhà ầu tư mạo hiểm 41. 42. 43. 44. 45. Unit 7: LOCATION 1. Bank - in a town centre
2. Big supermarket out of town
3. Petrol station - beside a motorway
4. Duty-free shop - at an airport
5. Ship-building - near the sea 6. Apartment block 7. Road links 8. Theme park 9. Tourist destination
10. What are they building on the large man-made islands off the coast: ngoài khơi of Dubai?
11. The city-state: thành phố tự trị
12. Business venture: dự án kinh doanh mạo hiểm
13. Oil reserves: dự trữ dầu 14. Sort of: lĩnh vực
15. Theme park: công viên giải trí
16. Shopping mall: trung tâm thương mại 17. Tax-free: miễn thuế
18. Desert safari: ngắm sa mạc 19. Dhow cruise: du thuyền
20. Expatriate: người xa xứ
21. Easy-going style: lối sống thoải mái/ tự do
22. Free-trade zone: khu thương mại tự do
23. TV stations: ài truyền hình
24. Capital market: thị trường vốn 25. Move in
26. Skyscrapers: tòa chọc trời WORDS MEANINGS 27. Capital market
A place where people and business can deal in stocks and shares, raise finance and make investment 28. Investment bank
A financial institution that specializes in buying stock and share, and also
gives financial advice to businesses. 29. Muti-nation company
A large corporation with activities in many different countries lOMoAR cPSD| 49431889 30. Shopping mall
A large area, often inside a huge building, where there are lots of shops 31. Regional office
A company’s local office in different country or city from their main office 32. Service sector
The companies in an economy that don’t manufacture anything, but
provide services such as banking, insurance and tourism