Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính. Tổng hợp ngữ pháp, các cấu trúc cần thiết trong bài thi ( Áp dụng cho phần chọn đáp án, viết lại câu với nghĩa không đổi). I. Câu chủ động- câu bị động. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48632119
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP, CÁC CẤU TRÚC CẦN THIẾT TRONG BÀI THI
( Áp dụng cho phần chọn đáp án, viết lại câu với nghĩa không đổi) I.
CÂU CHỦ ĐỘNG- CÂU BỊ ĐỘNG THÌ DẠNG CHỦ ĐỘNG DẠNG BỊ ĐỘNG HTĐ S + V(s/es) + O S+ am/is/ are + P2 QKĐ S + Vqk + O S + was/ were + P2 TLĐ S + will + Vnt + O S + will be + P2 HTTD S + am/ is /are Ving + O S + am/ is/ are being P2 QKTD S + was/ were + Ving + O S + was/ were being P2 HTHT S + have/ has + P2 + O S + have/ has been P2 TL gần
S + am/ is/ are going to + V + S + am/ is/ are going to be P2 O
Model V ( can, could, S + ModelV + Vnt + O S + ModelV be P2 may,
might , should, have to, must ….) CHÚ Ý:
• Chủ ngữ (S) ở câu bị động lấy từ tân ngữ (O) của câu chủ động
• Nếu chủ ngữ của câu chủ động là tên riêng thì khi chuyển sang câu bị động phải có BY + O Ví dụ:
The ABC company is going to build the headquarter in the city center.
The headquarter is going to be built in the city center BY the ABC company. II. CÂU ĐIỀU KIỆN
1. LOẠI 1 : Diễn tả hành động có thật ở hiện tại hoặc tương lai
If + mệnh đề 1 ( HTĐ), mệnh đề 2 ( will/ can/ may V)
2. LOẠI 2: Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại hoặc tương lai If +
mệnh đề 1 ( QKĐ) , mệnh đề 2 ( would/ could V) Nếu mệnh đề 1 có “tobe” thì chỉ chia là: were
3. LOẠI 3: Diến tả điều không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ
If + mệnh đề ( had P2), mệnh đề 2 ( would have P2)
CHÚ Ý: Unless = If …. Not ( Mệnh đề có chứa “ unless” phải để ở dạng khẳng định ) lOMoAR cPSD| 48632119 Ví dụ:
If he doesn’t study hard, he will fail the exam.
Unless he studies hard, he will fail the exam.
III. CẤU TRÚC CÂU CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN:
Although/ though/ even though + Mệnh đề : mặc dù
= Inspite of/ Despite + N/ Ving: mặc dù
VD: Viết lại câu sao cho nghĩa câu không đổi :
- Although the weather is very cold, I still go on a picnic.
Inspite of/ Despite the cold weather, I stil go on a picnic.
( “ the cold weather” ở đây có cấu trúc : the + adj+ N tạo thành 1 cụm N) IV.
NHẬN BIẾT TỪ LOẠI VÀ CÁCH DÙNG: 1. DANH TỪ
Dấu hiệu nhận biết: Những từ thường có đuôi là:
-ity: speciality ( sự đặc biệt), equality ( sự bình đẳng), ….
-ion: education ( sự giáo dục), nation ( quốc gia), instruction ( sự hướng dẫn),
impression ( sự gây ấn tượng), ….
-ment: environment ( môi trường), pavement ( vỉa hè), …
-ness: kindness ( sự tốt bụng), friendliness ( Sự thân thiện), …
-ce: difference ( sự khác nhau), peace ( sự yên bình), independence ( sự độc lập), …
-ship: friendship ( tình bạn), leadership ( sự hướng dẫn, lãnh
đạo), … -er: teacher, cooker ( nồi cơm điện), engineer ( kĩ sư), … - or: doctor, ... Phân loại danh từ:
A. Danh từ đếm được: là N có thể dùng được với số đếm,
• Danh từ đếm được số ít: là N đếm được, thường dùng với các quán từ: a/an/the hoặc one
VD: a pencil, a book, an apple, …
• Danh từ đếm được số nhiều: thường có (s) ở tận cùng của từ. VD: books, tables, oranges, …
• Một số danh từ đếm được số nhiều dạng đặc biệt:
Child => children: trẻ em Foot => feet: chân Tooth => teeth : răng lOMoAR cPSD| 48632119 Woman => women Man => men Mouse => mice : chuột
B. Danh từ không đếm được : là N không đùng được với số đếm, không có hình
thái số ít hay số nhiều.
VD: milk, water, sand, meat, …
CHÚ Ý: 30 danh từ không bao giờ chia số nhiều:
• 1. knowledge: kiếến thức
• 2. clothing: quầần áo
• 3. employment: Công ăn việc làm
• 4. equipment: trang thiếết bị
• 5. furniture: đồầ đạc
• 6. homework: bài vếầ nhà
• 7. information: thông tin
• 8. money: tiếần tệ (nói chung)Dollar, Pound, VND thì đếếm được nhé • 9. machinery: máy móc
• 10. advertising: quảng cáo # mầẫu quảng cáo “advertisement” đếếm được
• 11. merchandise = goods: hàng hóa
• 12. pollution: ô nhiếẫm
• 13. recreation: nghỉ ngơi, thư giãn • 14. scenery: phong cảnh
• 15. stationery: văn phòng phẩm
• 16. traffic: sự đi lại, giao thông
• 17. luggage/baggage: hành lý • 18. advice: lời khuyên • 19. food: thức ăn • 20. meat: thịt • 21. water: nước • 22. soap: xà phòng • 23. air: không khí • 24. news: tin tức • 25. measles: bệnh sởi
• 26. mumps: bệnh quai bị
• 27. economics: kinh tếế học • 28. physics: vật lý lOMoAR cPSD| 48632119 • 29. maths: toán
• 30. politics: chính trị họcVD: milk, water, sand, meat, … Chức năng của danh từ: + Làm chủ ngữ: VD: The cakes is very good.
+ Làm tân ngữ trực tiếp:
VD: I bought a nice bike yesterday.
+ Làm bổ ngữ cho chủ ngữ: VD: My mother is a farmer.
Vị trí, cách dùng của danh từ:
+) The + N (nói chung) ( “ the” g i là m o t ăn t p ) ọ ạ ừ ạ
+) A/an + N (đếếm đc sốế ít )
+) There are/ few/ a few/ a number of / the number of / many / several/ several
of / a variety of + N ( đếếm đc, sốế nhiếều )
+) Much/ little/ a little / a great deal of / a large amount of + N ( khống đếmế
đc ) +) Some/ some of/ a lot of / lots of / all+ N ( khống đếếm đc ho c đếếm đc sốế ặ nhiếều )
+) Tính t s h u (his/her/its/their/our/your/my) / s hừ ở ữở ữu cách + N
+) Each + N ( đếếm đc sốế ít )
*** NOTE : Trong m t câu, đã là N đếếm đc sốế ít thì băết bu c ph i có 1 trong 3 ộ ộ
ả m o t “ a/an/the” đ ng đăềng trạ ừ ứ ước. Nếếu
k có thì điếền N sốế nhiếều, danh t ừ khống đếmế đc 2. TÍNH TỪ
Dấu hiệu nhận biết: Những từ có tận cùng là:
-able: comparable, comfortable, considerable, …
-ible: possible, responsible, flexible, …
-ous: dangerous, humorous, famous, …
-ive: attractive, decisive, …
-ent: confident, dependent, different, …
-ful: careful, harmful, beautiful, …
-less: careless, harmless, …
-ic: economic, specific, …
-al: economical, physical, …
-ing: interesting, exciting, …
-ed: interested, tired, excited, … lOMoAR cPSD| 48632119
Chức năng: Tính từ thường bổ nghĩa cho N Cách dùng:
+) đ ng gi a m o t và danh t : a/an/the + ADJ + N ứ ữ ạ ừ ừ
+) đ ng gi a các t ch sốế lứ ữ ừ ỉ ượng và danh t : ừ
A number of/ the number of/ few/ a few/ little/ a little/ a lot of/ lots of/ many/
much/ a variety of/ a great deal of/ a large amount of/ several/ several of + ADJ + N
+) Tính t s h u/ s h u cách + ADJ+ N ừ ở ữ ở ữ +) the most + ADJ (dài) + N +) No + ADJ + N
+) This/ that / these/ those + ADJ + N +) linking V :
be/ become/ remain/ get/ sound/ feel/ taste/ smell/ look + ADJ ***
NOTE : Trong m t câu nếếu câền điếền ADJ thì luốn u tiến tính t gốếc ộ ư ừ 3. TRẠNG TỪ
Dấu hiệu nhận biết: thường là những từ có đuôi “-ly” ở tận cùng:
VD: friendly, completely, hardly, ...
Chức năng: Trạng từ thường đi với động từ để bổ nghĩa cho động từ đó. Cách dùng:
+) be + ADV+ ADJ + N ( hay g p ) ặ +) be + ADV + Ving / Ved/ P2
+) Tr đ ng t khuyếết thiếếu ( can/ could/ will …) + ADV + be + Ved ợ ộ ừ
+) Tr đ ng t khuyếết thiếếu( can/ could/ will …) + ADV + V ợ ộ ừ
+) have/ has/ had + ADV + Ved/ P2
+) ADV + ngo i V ( ngo i V là đ ng t có danh t đi kèm phía sauạ ạ ộ ừ ừ )
+) N i V + ADV ( n i V là đ ng t khống có danh t đi kèm sau ) ộ ộ ộ ừ ừ
+) ADV đ ng đâều câu, trứ ước dâếu ph y đ b sung nghĩa cho c câu ẩ ể ổ ả ADV, S-V-O
+) ADV đ ng cuốếi câu , cuốiế m nh đếề b nghĩa cho c câứ ệổ ả u, c m nh đếề ả ệ lOMoAR cPSD| 48632119
*** NOTE : M t sốế tr ng t hay bâẫy: ộ ạ ừ late ( mu n ) – lately ( gâền đây) ộ
Hard ( Chăm ch , vâết v ) – hardly ( hiếếm khi, hâều nh khống ) ỉ ả ư V.
MỘT SỐỐ CẤỐU TRÚC KHÁC:
1. Câếu trúc mâết bao nhiếều th i gian,
tiếền b c đ làm gì: ờ ạ ể S +
spend(s) / spent + time/ money + Ving ……
It takes/ took + O (lâếy t S trến) + time/ money + to V …..ừ
ở VD: I spend 2 hours studying English everyday.
It takes me 2 hours to study English everyday.
2. Câếu trúc câu g i ý ợ Let’s + V :
= How/ What about + Ving … ?
= Why don’t we/ you + Vnt …? = Shall we + Vnt …? Suggest + Ving + that sb should + V
VD: Why don’t we go on a picnic?
They suggest going on a picnic.
3. Câếu trúc câu: câền thiếết ph i làm gì ả • Kh ng đ nhẳ ị :
It’s necessary/ vital/ essential/ important + for O + to
Vnt S ( lâếy t O) + need to(s)/ have to- has to + Vnt ừ VD:
It is necessary for me to learn English. I need to learn English. • Ph đ nh: ủ ị
It isn’t/ wasn’t + necessary/ vital/ essential/ important + for O + to V
S ( lâếy t O) + don’t/ doesn’t have to/ need to + Vnt ừ
VD: It isn’t essential for him to water the flowers because it rained morning.
He doesn’t have to water the flowers because it rained this morning. lOMoAR cPSD| 48632119
4. Câếu trúc có th / khống th làm gì ể ể
It’s impossible/ possible + for O + to Vnt
S ( lâếy t O) can/ can’t + Vnt ừ
VD: It is impossible for her to carry the heavy package.
She can’t carry the heavy package.
5. Câếu trúc: too/ enough/ so … that/ such … that : quá đếến nốẫi mà
• Too + adj/ adv + ( for sb) + to V
• Adj/ adv+ enough + (for sb) + to V
• So + adj/ adv + that + MĐ Such + a/an + adj + N + that + MĐ
VD : Water is too hot for him to drink.
Water is hot enough for him to drink.
Water is so hot that he can’t drink.
6. Câếu trúc xin lốiẫ ai vếề vi c gì ệ
Apologize ( to sb) for N/ Ving
VD: She apologizes to me for broking my vase.
7. Câếu trúc ngăn c n ai đó làm gì ả Prevent + O + from + Ving
VD: He prevents me from cutting the tree.
8. Can’t afford to V = don’t have enough money to V : khống đ tiếền đ làm gì ủ ể
9. Manage to V = succeed in Ving: xoay s làm gìở
10. Sth + ( increase/ decrease/ rise/ grow/ fall/ go up/ go down..) + ADV ( rapidly/
suddenly/ steadily/ considerably/ significantly/ dramatically/ substantially/ slightly/ sharply… )
There + is/ was/ has been/ will be + a/an + adj + N + in sth
VD: Fuel price increase rapidly yesterday. There was a rapid increase in fuel price.
11. M t sốế đ ng t theo sau là: to V, Ving ộ ộ ừ lOMoAR cPSD| 48632119
• Refuse + to V : t chốếi làm gì ừ
• Promise + to V : h a làm gì ứ
• Offer + to V: ng ý, đếề ngh làm gì ỏ ị
• Admit + Ving: thú nh n đã làm gì ậ
• Deny + Ving: ph nh n làm gì ủ ậ
• Warn sb not to V : c nh báo ai khống làm gì ả
• Advise sb to do/ not to do sth: khuyến ai nến/ khống nến làm gì
• Invite sb + to V/ to somewhere : m i ai làm gì, m i ai t i đâu ờ ờ ớ
• Remind sb + to V : nhăếc nh ai đó làm gì ở VI.
CÁCH LÀM DẠNG BÀI: ĐẶT CẤU HỎI CHO CẤU TRẢ Ờ Ớ Ừ L I V I T
CHO TRƯỚC/ TỪ ƯỢ Đ C GẠCH CHẤN.
1. BƯỚC 1: Đ c câu tr l i đ xác đ nh t đ h i ọ ả ờ ể ị ừ ể ỏ
Ví d nh ng t g ch chân dụ ữ ừ ạ
ưới đây seẫ có t đ h i từ ể ỏ ương ng nh sau: ứ ư • In 2000 => when • At 5 p.m => what time
• $ 5000 => how much ( h i giá) ỏ
• Once a week => how otfen ( h i vếề tâền suâết) ỏ
• By bus => how ( h i vếề phỏ ương ti n) ệ
• For + Kho ng th i gian / Since + mốếc th i gian => How long ả ờ ờ
• How many + N đếếm được sốế nhiếều …..? ( bao nhiếu)
• How much + N khống đếmế được ………? ( bao nhiếu )
• How old/ wide/ long/ deep/ high/ tall/ heavy …… ? ( h i kích c ) ỏ ỡ
• What + N nói chung ( colour – màu săếc, shape- hình dáng, company- cống ty, ….)
*** CHÚ Ý: Nếếu câu tr l i là Yes/ No thì câu h i là Yes/ No questions. ả ờ
ỏ *** Phân bi t 2 câuấ trúc: ệ
• What’s + S + like? => h i tính cách ỏ
• What does/ do + S + looklike? => h i vếề ngo i hình ỏ ạ
2. BƯỚC 2 : Xác đ nh thì c a câuị ủ VÍ DỤ: lOMoAR cPSD| 48632119 This T- shirt costs $ 2000.
C1: How much is this T- shirt ?
C2: How much does this T- shirt cost ? VII.
CÁCH LÀM DẠNG BÀI ĐỌC HI U Ể
PHẦẦN 1: Cho 15 t , điếền vào 10 chốẫ trốếng trong đo n văn ( 2 đi m) ừ ạ ể CÁCH LÀM:
>>> Bước 1: phân lo i 15 t âếy xem thu c t lo i nào d a vào dâếu hi u nh n ạ ừ ộ
ừ ạ ự ệ ậ biếết đã có trến ở + DANH TỪ:
• N đếếm được hay N khống đếmế được
• N sốế ít hay N số ế nhiếều N ch ngỉ ười hay N ch v t ỉ ậ + ĐỘNG TỪ:
• V nguyến th : thể ường chia theo ch ng sốế nhiếều ủ ữ
• V ( s, es) : thường chia theo ch ng : she/ he/it, N sốế ít ủ ữ Ved/ P2:
thường chia thì QKĐ, HTHT, QKHT ở
• Ving: thường đ ng sau gi i t , …. ứ ớ ừ + TÍNH TỪ + GiỚI TỪ + LIÊN TỪ
>>> Bước 2: Quan sát nh ng t phía trữ ừ ước và phía sau chốẫ trốếng đ xem
chốẫ ể trốếng câền điếền t lo i nào thì ch n trong nh ng t đã phân lo i bừ ạ ọ ữ ừ ạ ở ước 1.
PHẦẦN 2: Gốềm 5 câu. Có 2 d ng là : ạ
D ng 1: Đ c đo n văn đ ch n đáp án A, B, C, Dạ ọ ạ ể
ọ D ng 2: Đ c đo n văn đ ch n TRUE/ FALSE ạ ọ ạ ể ọ
$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HI U QUỆ Ả CAO $$$
Phần từ vựng giúp cho bài chọn đáp án, bài dịch anh- việt, việt- anh và đoạn dịch cuối bài thi
A. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY, VĂN PHÒNG I. CÁC CHỨC VỤ
1. Manager (n): giám đốc, quản lý. 2. Director (n): giám đốc lOMoAR cPSD| 48632119
3. The board of director: ban giám đốc, hội đồng quan trị
4. CEO ( Chief executive officer ): giám đốc điều hành 5. MD: managing director
6. Chairman/ president : chủ tịch
7. Vice president: phó chủ tịch 8. Secretary: thư kí 9. Assistant: trợ lí
10.Department head : trưởng phòng ban
11.Boss = employer: ông chủ
12. Staff = employee : nhân viên
13. Colleague = co- worker : đồng nghiệp 14.Personel: nhân sự
15.Expert = specialist : chuyên gia
16.Supervisor: người giám sát
17.Client = customer : khách hàng
18.Supplier = provider : nhà cung cấp
19.Distributor (n) : nhà phân phối
Distribute (v): phân phối, phân phát
Distribution (n): sự phân phối, sự phân phát
20.Retailer (n): người bản lẻ >< Wholer (n): người bán sỉ
21.Retail outlet = retail store(n) : đại lí bản lẻ , cửa hàng bán lẻ II.
CÁC VẬT DỤNG VĂN PHÒNG
1. Stationary/ office supplier (n): đồ dùng văn phòng
2. Furniture (n): nội thất
3. Cupboard/ file carbinet : tủ đựng tài liệu
4. Fax/ print/ photocopier machine : máy fax, máy in, máy photo 5. Equipment : thiết bị III. NHÂN VIÊN 1. Hire (v): thuê
2. Find = look for = seek = search for a job: tìm kiếm một công việc
3. Apply for a job: nộp đơn xin việc
4. Qualification (n): bằng cấp 5. Degree (n): tấm bằng
6. A university degree: tấm bằng đại học 7. Experience : kinh nghiệm
8. Work experience : kinh nghiệm làm việc lOMoAR cPSD| 48632119
9. Much/ a lot of experience : nhiều kinh nghiệm 10.Have experience in ….: có kinh nghiệm về ….
11.Application letter/ form: đơn xin việc/ mẫu đơn xin việc
12.Recruit (v): tuyển dụng 13.Resign (v): từ chức
14.Resignation (n): sự từ chức
15.Fire = made redundant = lay off (v): sa thải
16.Training course/ training session : khóa học đào tạo
17.Get a promotion (v): thăng chức
18.Have a pay rise (v): tăng lương 19.Salary = wage (n): lương
20.Income = revenue : thu nhập, doanh thu 21.Retire (v): nghỉ hưu
22.Retirement (n): sự nghỉ hưu
23.Leave job (v): nghỉ việc
24.Board meeting : cuộc họp giám đốc
25.Conference = seminar (n): hội thảo, hội nghị
26.Appointment (n): cuộc hẹn
27.Schedule (n): lịch trình, lịch làm việc
28.Reschedule: đổi lịch trình
29.On/ behind/ ahead of schedule : đúng/ trễ/ trước lịch 30.Deadline : hạn chót
31.Meet / miss deadline: đúng hạn/ lỡ hạn
32.Commute/ travel/go/get to work: đi làm 33.On holiday: đi nghỉ
34.On business: đi công tác
35.Business card: danh thiếp
36.Discuss idea : thảo luận ý tưởng
37.Marketing idea : ý tưởng tiếp thị IV. GIỚI TỪ
1. On/ over the phone: qua điện thoại
2. Invest in …: đầu tư vào ….
3. Spend …. on… : dành thời gian về việc gì
4. Specialize in: chuyên môn hóa về cái gì
5. Depend on/ upon: phụ thuộc vào
6. Concentrate on/ focus on: tập trung vào
7. To be responsible for N/ Ving = to be in charge of N/ Ving: chịu trách nhiệm về việc gì
8. In addition (to sth): thêm vào với lOMoAR cPSD| 48632119 9. According to : theo như
10.Latest news/ survey : tin tức/ cuộc khảo sát mới nhất
11.At a rate of …: với tốc độ, tỉ lệ
12.At a growth rate : với tốc độ tăng trưởng
13.At an annual rate of: với tốc độ tăng hằng năm
14.At an interest/ unemployment/ inflation rate of … %: với tỉ lệ lãi suất/ thất nghiệp/ lạm phát là … %
15.Compared with/ to: so với
16.Due to= owing to = because of + N/ Ving: bởi vì
17.Demand/ need for: nhu cầu về cái gì
18.Different from: khác với
19.Deal with = solve (v): giải quyết
20.Found = set up(v): thành lập
21.Succeed in: thành công trong
22.Look forward to Ving = expect to V : mong chờ làm gì
23.Pay for: trả tiền cho cái gì
24.Pay by credit card : thanh toán bằng thẻ tín dụng
25.At the age of….. : ở độ tuổi … B. TỪ VỰNG
1. Shift (n): ca, kíp làm việc
2. Goods = merchandise = item= commodity (n): hàng hoá
3. Maker = manufacturer= producer (n): nhà sản xuất
4. Factory = plant : nhà máy
5. Manufacturing plant: cơ sở sản xuất
6. Production line: dây chuyền sản xuất
7. Assembly line : dây chuyền lắp ráp 8. Agent : đại lí
9. Branch : chi nhánh # brand : thương hiệu
10.Subsidiary : công ty con >< parent company: công ty mẹ
11.Sale promotion: khuyến mãi
12.Market/ launch a product: tiếp thị, tung ra một sản phẩm
13.Laboratory = lab: phòng thí nghiệm
14.Do experiment : làm thí nghiệm
15.Check = inspect = test (v): kiểm tra 16.Inspector (n): thanh tra
17.Tax inspector (n): thanh tra thuế
18.Check the quality of product : kiểm tra chất lượng sản phẩm
19.High quality product: sản phẩm chất lượng cao 20.Quantity(n): số lượng
21.The standard of living : tiêu chuẩn sống lOMoAR cPSD| 48632119
22.The cost of living : chi phí sinh hoạt
23.Safety standard : tiêu chuẩn an toàn
24.Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo 25.Budget (n): ngân sách
26.State budget (n): ngân sách nhà nước
27.Strategy (n): chiến lược
28.Aim = goal = target = purpose : mục đích
29.Persuade sb to V: thuyết phục ai đó làm gì
30.To attract customer : thu hút khách hàng
31.Marketer : người tiếp thị
32.Warranty (n): phiếu bảo hành 33.Expire (v): hết hạn
34.Meet the customers demand/ need: đáp ứng nhu cầu của khách hàng
35.Advanced/ innovative technology : công nghệ tiên tiến/ đổi mới
36.Competitive price : giá cả cạnh tranh
37.A finished product : thành phẩm
38.Reach = get = achieve : đạt được 39.Quarter = ¼ year : quý
40.Negotiate (v): đàm phán , thương lượng
41.Team leader : trưởng nhóm
42.Market leader : dẫn đầu thị trường
43.Market place : thị trường, chợ
44.Domestic market = home market : thị trường nội địa
45.Carry out = conduct = implement : tiến hành, thực hiện
$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$
DẠNG BÀI TẬP D CH VIÊT- ANHỊ
1. Người Nhật sản xuất xe hơi hiệu quả bằng cách sử dụng những phương thức máy móc hiện đại nhất.
The Japanese can produce cars efficiently by use the most mordern methods and machines.
2. Sản lượng tăng sẽ không dẫn đến việc tăng lợi nhuận, trừ khi lượng bán cũng có thể tăng.
Increased production will not result in increased profits, unless sales can also increase. lOMoAR cPSD| 48632119
3. Henry Ford đã từng là một trong những người đầu tiên sử dụng dây chuyền sản
xuất trong việc sản xuất xe hơi.
Henry Ford was one of the first people who use the assembly line for the production of cars.
4. Chúng ta có thể hạ thấp đơn giá bằng cách sử dụng nguyên liệu ít tốn kém hơn.
We can lower the unit price by using less expensive raw materials.
5. Người môi giới chứng khoán của tôi khuyên tôi mua một số cổ phần trong công ty đó.
My stock broker advises me to buy some shares in that company.
6. Thị trường chứng khoán New York là một trong những thị trường chứng khoán
quan trọng nhất trên thế giới.
The New York stock Exchange Market is one of the world’s most important stock market.
7. Việc sản xuất thép sẽ gia tăng để đáp ứng nhu cầu của thị trường nội địa.
The production of steel will increase to meet the demands of the domestic market.
8. Anh ấy đã từng là một nhân viên bán hàng nhưng đã được thăng chức và hiện nay là giám đốc kinh doanh.
He was a salesman but he received a promotion, and now he is sales director.
9. Cocacola và Pepsicola là 2 đối thủ cạnh tranh chính trong ngành kinh doanh nước giải khát.
Cocacola and Pepsicola are two main competitors in the soft drink.
10.Tất cả các ứng viên vào vị trí này cần có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm.
All candidates for this post should have minimum 2 years experience.
11.General motor sẽ xây dựng một nhà máy hiện đại sản xuất xe hơi bằng người máy công nghệ cao.
General Motor will build a modern plant where cars will be produced by high technology robots.
12.Những người muốn mặc quần áo theo mốt thời trang phải mua quần áo mới hàng tháng.
People who want to wear clothes which are in fashion style must buy new clothes every month.
13.Tống sản phẩm quốc gia đề cập đến giá trị của tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ
được sản xuất bởi một quốc gia.
The gross national product refers to the value of all goods service produced by a country.
14.Phương thức sản xuất của chúng tôi rất linh hoạt bởi dễ dàng thay đổi máy móc để
sản xuất ra những sản phẩm khác nhau.
Our production methods are very flexible because it is easy to change machine to produce different products. lOMoAR cPSD| 48632119
15.Máy móc phải được chỉnh lại với mục tiêu thay đổi mẫu thiết kế của sản phẩm.
The machine must be reset in order to change the design of the product.
16.Tháng trước, người tiêu dùng phải chi nhiều tiền hơn để mua lương thực vì giá nông sản tăng.
Last month, the consumers have to spend more money for foods, because of increased farm prices.
17.Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn được thiết kế để làm hài lòng khách hàng.
Standard products are designed to satisfy the customers.
18.Doanh nghiệp của ông ấy bị phá sản vì quản lí kém và quyết đinh tài chính sai lầm.
His business went bankrupt because of poor management and bad financial decisions.
19.Kinh doanh là hoạt động sản xuất phân phối hàng hóa và dịch vụ.
Business is activity of the producing and distributing goods and services.
20.Ngân hàng đó sẽ khởi xướng một loại tài khoản tiết kiệm mới nhằm thu hút những nhà đầu tư nhỏ.
That bank will initiate a new kind of saving accountto attract small investors.
21.Các nhà lãnh đạo của những nước công nghiệp hóa đã họp ở Canada vào tuần trước.
The leaders of the industrialised countries met in Canada last week.
22.Công ty đó có thể huy động vốn bằng cách phát hành chứng khoán mới.
That company can raise capital by issuing new stock.
23.Việc cắt giảm tỉ lệ lãi suất mang lại một số ảnh hưởng tốt trong nền kinh tế.
Cutting interest rate have a number of good effects on the economy.
24.Đài Loan là một trong những quốc gia đang phát triển nhanh nhất trên thế giới.
Taiwan is one of the most quickly developing country in the world.
25.Doanh thu gần đây của chúng tôi rất tốt, vậy nên chúng tôi có thể đầu tư thêm một
số trang thiết bị mới.
Our recent turnover has been so good, so we can invest more in new equipment.
26.Gần đây, mức sống của nhân viên ngày càng được cải thiện hơn nên họ làm việc ngày càng hăng hái hơn.
Recently, living standard of staff have been improved more and more, so they work more and more.
27.Việt Nam sẽ gửi 20 ngàn công nhân lao động sang làm việc tại Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ Latinh.
Viet Nam will send 20 thousand workers to work in Japan, Taiwan and Latin America.
28.Ngày càng có nhiều sản phẩm đạt chất lượng cao trên thị trường Việt Nam.
There are more and more high quality products on the Vietnamese market. lOMoAR cPSD| 48632119
29.Nhiều loại xe hơi khác nhau có sẵn trên thị trường nhằm thỏa mãn các mong muốn
và nhu cầu của khách hàng.
Several different types of cars are available on the market to satisfy, the desires and needs of the customers.
30.Marketing hiện đại là một hệ thống được phối hợp với nhiều hoạt động kinh doanh.
Modern Marketing is a coordinated system with many business activities.