















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 48632119
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP, CÁC CẤU TRÚC CẦN THIẾT TRONG BÀI THI  
( Áp dụng cho phần chọn đáp án, viết lại câu với nghĩa không đổi)    I. 
CÂU CHỦ ĐỘNG- CÂU BỊ ĐỘNG     THÌ  DẠNG CHỦ ĐỘNG  DẠNG BỊ ĐỘNG    HTĐ  S + V(s/es) + O  S+ am/is/ are + P2    QKĐ  S + Vqk + O  S + was/ were + P2    TLĐ  S + will + Vnt + O  S + will be + P2    HTTD  S + am/ is /are Ving + O  S + am/ is/ are being P2    QKTD  S + was/ were + Ving + O  S + was/ were being P2    HTHT  S + have/ has + P2 + O  S + have/ has been P2  TL gần 
S + am/ is/ are going to + V +  S + am/ is/ are going to  be P2 O 
Model V ( can, could, S + ModelV + Vnt + O  S + ModelV be P2 may, 
might , should, have to, must ….)   CHÚ Ý:  
• Chủ ngữ (S) ở câu bị động lấy từ tân ngữ (O) của câu chủ động 
• Nếu chủ ngữ của câu chủ động là tên riêng thì khi chuyển sang câu bị động  phải có BY + O   Ví dụ:  
The ABC company is going to build the headquarter in the city center. 
 The headquarter is going to be built in the city center BY the ABC company.    II.  CÂU ĐIỀU KIỆN  
1. LOẠI 1 : Diễn tả hành động có thật ở hiện tại hoặc tương lai 
 If + mệnh đề 1 ( HTĐ), mệnh đề 2 ( will/ can/ may V) 
2. LOẠI 2:  Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại hoặc tương lai If + 
mệnh đề 1 ( QKĐ) , mệnh đề 2 ( would/ could V) Nếu mệnh đề 1 có “tobe” thì  chỉ chia là: were 
3. LOẠI 3:  Diến tả điều không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong  quá khứ 
 If + mệnh đề ( had P2), mệnh đề 2 ( would have P2) 
 CHÚ Ý:  Unless = If …. Not ( Mệnh đề có chứa “ unless” phải để ở dạng khẳng  định )      lOMoAR cPSD| 48632119  Ví dụ:  
If he doesn’t study hard, he will fail the exam. 
Unless he studies hard, he will fail the exam.   
III. CẤU TRÚC CÂU CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN:  
Although/ though/ even though + Mệnh đề : mặc dù 
= Inspite of/ Despite + N/ Ving: mặc dù 
 VD: Viết lại câu sao cho nghĩa câu không đổi :   
- Although the weather is very cold, I still go on a picnic. 
 Inspite of/ Despite the cold weather, I stil go on a picnic. 
( “ the cold weather” ở đây có cấu trúc : the + adj+ N tạo thành 1 cụm N)    IV. 
NHẬN BIẾT TỪ LOẠI VÀ CÁCH DÙNG:   1. DANH TỪ  
 Dấu hiệu nhận biết: Những từ thường có đuôi là: 
-ity: speciality ( sự đặc biệt), equality ( sự bình đẳng), …. 
-ion: education ( sự giáo dục), nation ( quốc gia), instruction ( sự hướng dẫn), 
impression ( sự gây ấn tượng), …. 
-ment: environment ( môi trường), pavement ( vỉa hè), … 
-ness: kindness ( sự tốt bụng), friendliness ( Sự thân thiện), … 
-ce: difference ( sự khác nhau), peace ( sự yên bình), independence ( sự độc lập),  … 
-ship: friendship ( tình bạn), leadership ( sự hướng dẫn, lãnh 
đạo), … -er: teacher, cooker ( nồi cơm điện), engineer ( kĩ sư), … - or: doctor, ...   Phân loại danh từ: 
A. Danh từ đếm được: là N có thể dùng được với số đếm, 
• Danh từ đếm được số ít: là N đếm được, thường dùng với các quán từ: a/an/the  hoặc one 
VD: a pencil, a book, an apple, … 
• Danh từ đếm được số nhiều: thường có (s) ở tận cùng của từ. VD: books,  tables, oranges, … 
• Một số danh từ đếm được số nhiều dạng đặc biệt: 
Child => children: trẻ em  Foot => feet: chân  Tooth => teeth : răng      lOMoAR cPSD| 48632119 Woman => women  Man => men  Mouse => mice : chuột 
B. Danh từ không đếm được : là N không đùng được với số đếm, không có hình 
thái số ít hay số nhiều. 
 VD: milk, water, sand, meat, … 
 CHÚ Ý: 30 danh từ không bao giờ chia số nhiều:  
• 1. knowledge: kiếến thức 
• 2. clothing: quầần áo 
• 3. employment: Công ăn việc làm 
• 4. equipment: trang thiếết bị 
• 5. furniture: đồầ đạc 
• 6. homework: bài vếầ nhà 
• 7. information: thông tin 
• 8. money: tiếần tệ (nói chung)Dollar, Pound, VND thì đếếm được nhé  • 9. machinery: máy móc 
• 10. advertising: quảng cáo # mầẫu quảng cáo “advertisement” đếếm được 
• 11. merchandise = goods: hàng hóa 
• 12. pollution: ô nhiếẫm 
• 13. recreation: nghỉ ngơi, thư giãn  • 14. scenery: phong cảnh 
• 15. stationery: văn phòng phẩm 
• 16. traffic: sự đi lại, giao thông 
• 17. luggage/baggage: hành lý  • 18. advice: lời khuyên  • 19. food: thức ăn  • 20. meat: thịt  • 21. water: nước  • 22. soap: xà phòng  • 23. air: không khí  • 24. news: tin tức  • 25. measles: bệnh sởi 
• 26. mumps: bệnh quai bị 
• 27. economics: kinh tếế học  • 28. physics: vật lý      lOMoAR cPSD| 48632119 • 29. maths: toán 
• 30. politics: chính trị họcVD: milk, water, sand, meat, … Chức năng của  danh từ:  + Làm chủ ngữ:   VD: The cakes is very good. 
+ Làm tân ngữ trực tiếp: 
 VD: I bought a nice bike yesterday. 
+ Làm bổ ngữ cho chủ ngữ:   VD: My mother is a farmer. 
Vị trí, cách dùng của danh từ:   
+) The + N (nói chung) ( “ the” g i là m o t ăn t p ) ọ ạ  ừ  ạ 
+) A/an + N (đếếm đc sốế ít ) 
+) There are/ few/ a few/ a number of / the number of / many / several/ several 
of / a variety of + N ( đếếm đc, sốế nhiếều ) 
+) Much/ little/ a little / a great deal of / a large amount of + N ( khống đếmế 
đc ) +) Some/ some of/ a lot of / lots of / all+ N ( khống đếếm đc ho c đếếm đc  sốế ặ nhiếều )   
+) Tính t s h u (his/her/its/their/our/your/my) / s hừ ở ữở ữu cách + N 
+) Each + N ( đếếm đc sốế ít ) 
*** NOTE : Trong m t câu, đã là N đếếm đc sốế ít thì băết bu c ph i có 1 trong 3  ộ  ộ 
ả m o t “ a/an/the” đ ng đăềng trạ  ừ  ứ  ước. Nếếu 
k có thì điếền N sốế nhiếều, danh t ừ khống đếmế đc  2. TÍNH TỪ  
 Dấu hiệu nhận biết: Những từ có tận cùng là: 
-able: comparable, comfortable, considerable, … 
-ible: possible, responsible, flexible, … 
-ous: dangerous, humorous, famous, … 
-ive: attractive, decisive, … 
-ent: confident, dependent, different, … 
-ful: careful, harmful, beautiful, … 
-less: careless, harmless, … 
-ic: economic, specific, … 
-al: economical, physical, … 
-ing: interesting, exciting, … 
-ed: interested, tired, excited, …      lOMoAR cPSD| 48632119
 Chức năng: Tính từ thường bổ nghĩa cho N   Cách dùng:   
+) đ ng gi a m o t và danh t : a/an/the + ADJ + N ứ ữ  ạ  ừ  ừ   
+) đ ng gi a các t ch sốế lứ  ữ  ừ  ỉ  ượng và danh t : ừ 
 A number of/ the number of/ few/ a few/ little/ a little/ a lot of/ lots of/ many/ 
much/ a variety of/ a great deal of/ a large amount of/ several/ several of + ADJ +  N   
+) Tính t s h u/ s h u cách + ADJ+ N ừ ở ữ ở ữ  +) the most + ADJ (dài) + N  +) No + ADJ + N 
+) This/ that / these/ those + ADJ + N +)  linking V : 
 be/ become/ remain/ get/ sound/ feel/ taste/ smell/ look + ADJ *** 
NOTE : Trong m t câu nếếu câền điếền ADJ thì luốn u tiến tính t gốếc ộ  ư  ừ  3. TRẠNG TỪ  
 Dấu hiệu nhận biết: thường là những từ có đuôi “-ly” ở tận cùng: 
VD: friendly, completely, hardly, ... 
 Chức năng: Trạng từ thường đi với động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.   Cách dùng: 
+) be + ADV+ ADJ + N ( hay g p ) ặ  +) be + ADV + Ving / Ved/ P2   
+) Tr đ ng t khuyếết thiếếu ( can/ could/ will …) + ADV + be + Ved ợ ộ  ừ   
+) Tr đ ng t khuyếết thiếếu( can/ could/ will …) + ADV + V ợ ộ  ừ 
+) have/ has/ had + ADV + Ved/ P2   
+) ADV + ngo i V ( ngo i V là đ ng t có danh t đi kèm phía sauạ ạ  ộ  ừ   ừ  )   
+) N i V + ADV ( n i V là đ ng t khống có danh t đi kèm sau ) ộ  ộ  ộ  ừ   ừ   
+) ADV đ ng đâều câu, trứ ước dâếu ph y đ b sung nghĩa cho c câu ẩ  ể ổ  ả   ADV, S-V-O   
+) ADV đ ng cuốếi câu , cuốiế m nh đếề b nghĩa cho c câứ  ệổ  ả  u, c  m nh đếề ả  ệ      lOMoAR cPSD| 48632119
*** NOTE : M t sốế tr ng t hay bâẫy: ộ   ạ  ừ late ( mu n ) – lately  ( gâền đây) ộ   
 Hard ( Chăm ch , vâết v ) – hardly ( hiếếm khi, hâều nh khống ) ỉ  ả  ư    V. 
MỘT SỐỐ CẤỐU TRÚC KHÁC:  
1. Câếu trúc mâết bao nhiếều th i gian, 
tiếền b c đ làm gì: ờ ạ  ể S + 
spend(s) / spent + time/ money +  Ving …… 
 It takes/ took + O (lâếy t S trến) + time/ money + to V …..ừ  
ở VD: I spend 2 hours studying English everyday. 
 It takes me 2 hours to study English everyday. 
2. Câếu trúc câu g i ý ợ Let’s + V : 
= How/ What about + Ving … ? 
= Why don’t we/ you + Vnt …?  = Shall we + Vnt …?   Suggest + Ving   + that sb should + V 
 VD: Why don’t we go on a picnic? 
 They suggest going on a picnic. 
3. Câếu trúc câu: câền thiếết ph i làm gì ả  • Kh ng đ nhẳ  ị  : 
It’s necessary/ vital/ essential/ important + for O + to 
Vnt S ( lâếy t O) + need to(s)/ have to- has to + Vnt ừ VD: 
It is necessary for me to learn English.   I need to learn English.  • Ph đ nh: ủ ị 
It isn’t/ wasn’t + necessary/ vital/ essential/ important + for O + to V 
 S ( lâếy t O) + don’t/ doesn’t have to/ need to + Vnt ừ 
 VD: It isn’t essential for him to water the flowers because it rained morning. 
 He doesn’t have to water the flowers because it rained this morning.      lOMoAR cPSD| 48632119  
4. Câếu trúc có th / khống th làm gì ể ể 
It’s impossible/ possible + for O + to Vnt 
 S ( lâếy t O) can/ can’t + Vnt ừ 
 VD: It is impossible for her to carry the heavy package. 
She can’t carry the heavy package. 
5. Câếu trúc: too/ enough/ so … that/ such … that : quá đếến nốẫi mà 
• Too + adj/ adv + ( for sb) + to V 
• Adj/ adv+ enough + (for sb) + to V 
• So + adj/ adv + that + MĐ Such + a/an + adj + N + that + MĐ 
 VD : Water is too hot for him to drink. 
 Water is hot enough for him to drink. 
 Water is so hot that he can’t drink. 
6. Câếu trúc xin lốiẫ ai vếề vi c gì ệ 
Apologize ( to sb) for N/ Ving 
 VD: She apologizes to me for broking my vase. 
7. Câếu trúc ngăn c n ai đó làm gì ả  Prevent + O + from + Ving 
 VD: He prevents me from cutting the tree. 
8. Can’t afford to V = don’t have enough money to V : khống đ tiếền đ làm gì ủ   ể 
9. Manage to V = succeed in Ving: xoay s làm gìở 
10. Sth + ( increase/ decrease/ rise/ grow/ fall/ go up/ go down..) + ADV ( rapidly/ 
suddenly/ steadily/ considerably/ significantly/ dramatically/ substantially/  slightly/ sharply… ) 
 There + is/ was/ has been/ will be + a/an + adj + N + in sth 
 VD: Fuel price increase rapidly yesterday. There was a  rapid increase in fuel price. 
11. M t sốế đ ng t theo sau là: to V, Ving ộ ộ  ừ      lOMoAR cPSD| 48632119
• Refuse + to V : t chốếi làm gì ừ 
• Promise + to V : h a làm gì ứ 
• Offer + to V: ng ý, đếề ngh làm gì ỏ  ị 
• Admit + Ving: thú nh n đã làm gì ậ 
• Deny + Ving: ph nh n làm gì ủ ậ 
• Warn sb not to V : c nh báo ai khống làm gì ả 
• Advise sb to do/ not to do sth: khuyến ai nến/ khống nến làm gì 
• Invite sb + to V/ to somewhere : m i ai làm gì, m i ai t i đâu ờ  ờ  ớ 
• Remind sb + to V : nhăếc nh ai đó làm gì ở  VI. 
CÁCH LÀM DẠNG BÀI: ĐẶT CẤU HỎI CHO CẤU TRẢ Ờ Ớ Ừ L  I V  I T   
CHO TRƯỚC/ TỪ ƯỢ Đ C GẠCH CHẤN.    
1. BƯỚC 1:  Đ c câu tr l i đ xác đ nh t đ h i ọ  ả ờ  ể  ị  ừ ể ỏ 
 Ví d nh ng t g ch chân dụ ữ  ừ ạ 
ưới đây seẫ có t đ h i từ ể ỏ ương ng nh  sau: ứ ư  • In 2000 => when  • At 5 p.m => what time 
• $ 5000 => how much ( h i giá) ỏ 
• Once a week => how otfen ( h i vếề tâền suâết) ỏ 
• By bus => how ( h i vếề phỏ  ương ti n) ệ 
• For + Kho ng th i gian / Since + mốếc th i gian => How long ả  ờ  ờ 
• How many + N đếếm được sốế nhiếều …..? ( bao nhiếu) 
• How much + N khống đếmế được ………? ( bao nhiếu ) 
• How old/ wide/ long/ deep/ high/ tall/ heavy …… ? ( h i kích c ) ỏ ỡ 
• What + N nói chung ( colour – màu săếc, shape- hình dáng, company- cống  ty, ….) 
*** CHÚ Ý: Nếếu câu tr l i là Yes/ No thì câu h i là Yes/ No questions. ả ờ
 ỏ *** Phân bi t 2 câuấ trúc: ệ 
• What’s + S + like? => h i tính cách ỏ 
• What does/ do + S + looklike? => h i vếề ngo i hình ỏ  ạ   
2. BƯỚC 2 :  Xác đ nh thì c a câuị ủ    VÍ DỤ:       lOMoAR cPSD| 48632119 This T- shirt costs $ 2000. 
 C1: How much is this T- shirt ? 
 C2: How much does this T- shirt cost ?    VII. 
CÁCH LÀM DẠNG BÀI ĐỌC HI U Ể 
 PHẦẦN 1:  Cho 15 t , điếền vào 10 chốẫ trốếng trong đo n văn ( 2 đi m) ừ ạ   ể CÁCH LÀM: 
>>> Bước 1: phân lo i 15 t âếy xem thu c t lo i nào d a vào dâếu hi u nh n ạ ừ ộ 
ừ ạ ự ệ ậ biếết đã có trến ở + DANH TỪ: 
• N đếếm được hay N khống đếmế được 
• N sốế ít hay N số ế nhiếều N ch ngỉ ười hay N ch v t ỉ ậ + ĐỘNG TỪ: 
• V nguyến th : thể ường chia theo ch ng sốế nhiếều ủ  ữ 
• V ( s, es) : thường chia theo ch ng : she/ he/it, N sốế ít ủ ữ Ved/ P2: 
thường chia thì QKĐ, HTHT, QKHT ở 
• Ving: thường đ ng sau gi i t , …. ứ  ớ ừ  + TÍNH TỪ  + GiỚI TỪ  + LIÊN TỪ 
>>> Bước 2: Quan sát nh ng t phía trữ ừ ước và phía sau chốẫ trốếng đ xem 
chốẫ ể trốếng câền điếền t lo i nào thì ch n trong nh ng t đã phân lo i bừ ạ ọ ữ ừ  ạ ở ước 1. 
 PHẦẦN 2:  Gốềm 5 câu. Có 2 d ng là : ạ 
 D ng 1: Đ c đo n văn đ ch n đáp án A, B, C, Dạ ọ ạ ể 
ọ D ng 2: Đ c đo n văn đ ch n TRUE/ FALSE ạ ọ ạ ể ọ   
$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HI U QUỆ Ả CAO $$$ 
 Phần từ vựng giúp cho bài chọn đáp án, bài dịch anh- việt, việt- anh và đoạn dịch cuối  bài thi 
A. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY, VĂN PHÒNG     I.  CÁC CHỨC VỤ  
1. Manager (n): giám đốc, quản lý.  2. Director (n): giám đốc      lOMoAR cPSD| 48632119
3. The board of director: ban giám đốc, hội đồng quan trị 
4. CEO ( Chief executive officer ): giám đốc điều hành  5. MD: managing director 
6. Chairman/ president : chủ tịch 
7. Vice president: phó chủ tịch  8. Secretary: thư kí  9. Assistant: trợ lí 
10.Department head : trưởng phòng ban 
11.Boss = employer: ông chủ 
12. Staff = employee : nhân viên 
13. Colleague = co- worker : đồng nghiệp  14.Personel: nhân sự 
15.Expert = specialist : chuyên gia 
16.Supervisor: người giám sát 
17.Client = customer : khách hàng 
18.Supplier = provider : nhà cung cấp 
19.Distributor (n) : nhà phân phối 
Distribute (v): phân phối, phân phát 
Distribution (n): sự phân phối, sự phân phát 
20.Retailer (n): người bản lẻ >< Wholer (n): người bán sỉ 
21.Retail outlet = retail store(n) : đại lí bản lẻ , cửa hàng bán lẻ    II. 
CÁC VẬT DỤNG VĂN PHÒNG  
1. Stationary/ office supplier (n): đồ dùng văn phòng 
2. Furniture (n): nội thất 
3. Cupboard/ file carbinet : tủ đựng tài liệu 
4. Fax/ print/ photocopier machine : máy fax, máy in, máy photo  5. Equipment : thiết bị    III. NHÂN VIÊN   1. Hire (v): thuê 
2. Find = look for = seek = search for a job: tìm kiếm một công việc 
3. Apply for a job: nộp đơn xin việc 
4. Qualification (n): bằng cấp  5. Degree (n): tấm bằng 
6. A university degree: tấm bằng đại học  7. Experience : kinh nghiệm 
8. Work experience : kinh nghiệm làm việc      lOMoAR cPSD| 48632119
9. Much/ a lot of experience : nhiều kinh nghiệm 10.Have experience in ….: có kinh  nghiệm về …. 
11.Application letter/ form: đơn xin việc/ mẫu đơn xin việc 
12.Recruit (v): tuyển dụng  13.Resign (v): từ chức 
14.Resignation (n): sự từ chức 
15.Fire = made redundant = lay off (v): sa thải 
16.Training course/ training session : khóa học đào tạo 
17.Get a promotion (v): thăng chức 
18.Have a pay rise (v): tăng lương  19.Salary = wage (n): lương 
20.Income = revenue : thu nhập, doanh thu  21.Retire (v): nghỉ hưu 
22.Retirement (n): sự nghỉ hưu 
23.Leave job (v): nghỉ việc 
24.Board meeting : cuộc họp giám đốc 
25.Conference = seminar (n): hội thảo, hội nghị 
26.Appointment (n): cuộc hẹn 
27.Schedule (n): lịch trình, lịch làm việc 
28.Reschedule: đổi lịch trình 
29.On/ behind/ ahead of schedule : đúng/ trễ/ trước lịch  30.Deadline : hạn chót 
31.Meet / miss deadline: đúng hạn/ lỡ hạn 
32.Commute/ travel/go/get to work: đi làm  33.On holiday: đi nghỉ 
34.On business: đi công tác 
35.Business card: danh thiếp 
36.Discuss idea : thảo luận ý tưởng 
37.Marketing idea : ý tưởng tiếp thị    IV.  GIỚI TỪ  
1. On/ over the phone: qua điện thoại 
2. Invest in …: đầu tư vào …. 
3. Spend …. on… : dành thời gian về việc gì 
4. Specialize in: chuyên môn hóa về cái gì 
5. Depend on/ upon: phụ thuộc vào 
6. Concentrate on/ focus on: tập trung vào 
7. To be responsible for N/ Ving = to be in charge of N/ Ving: chịu trách nhiệm về  việc gì 
8. In addition (to sth): thêm vào với      lOMoAR cPSD| 48632119 9. According to : theo như 
10.Latest news/ survey : tin tức/ cuộc khảo sát mới nhất 
11.At a rate of …: với tốc độ, tỉ lệ 
12.At a growth rate : với tốc độ tăng trưởng 
13.At an annual rate of: với tốc độ tăng hằng năm 
14.At an interest/ unemployment/ inflation rate of … %: với tỉ lệ lãi suất/ thất nghiệp/  lạm phát là … % 
15.Compared with/ to: so với 
16.Due to= owing to = because of + N/ Ving: bởi vì 
17.Demand/ need for: nhu cầu về cái gì 
18.Different from: khác với 
19.Deal with = solve (v): giải quyết 
20.Found = set up(v): thành lập 
21.Succeed in: thành công trong 
22.Look forward to Ving = expect to V : mong chờ làm gì 
23.Pay for: trả tiền cho cái gì 
24.Pay by credit card : thanh toán bằng thẻ tín dụng 
25.At the age of….. : ở độ tuổi …  B. TỪ VỰNG 
1. Shift (n): ca, kíp làm việc 
2. Goods = merchandise = item= commodity (n): hàng hoá 
3. Maker = manufacturer= producer (n): nhà sản xuất 
4. Factory = plant : nhà máy 
5. Manufacturing plant: cơ sở sản xuất 
6. Production line: dây chuyền sản xuất 
7. Assembly line : dây chuyền lắp ráp  8. Agent : đại lí 
9. Branch : chi nhánh # brand : thương hiệu 
10.Subsidiary : công ty con >< parent company: công ty mẹ 
11.Sale promotion: khuyến mãi 
12.Market/ launch a product: tiếp thị, tung ra một sản phẩm 
13.Laboratory = lab: phòng thí nghiệm 
14.Do experiment : làm thí nghiệm 
15.Check = inspect = test (v): kiểm tra  16.Inspector (n): thanh tra 
17.Tax inspector (n): thanh tra thuế 
18.Check the quality of product : kiểm tra chất lượng sản phẩm 
19.High quality product: sản phẩm chất lượng cao  20.Quantity(n): số lượng 
21.The standard of living : tiêu chuẩn sống      lOMoAR cPSD| 48632119
22.The cost of living : chi phí sinh hoạt 
23.Safety standard : tiêu chuẩn an toàn 
24.Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo  25.Budget (n): ngân sách 
26.State budget (n): ngân sách nhà nước 
27.Strategy (n): chiến lược 
28.Aim = goal = target = purpose : mục đích 
29.Persuade sb to V: thuyết phục ai đó làm gì 
30.To attract customer : thu hút khách hàng 
31.Marketer : người tiếp thị 
32.Warranty (n): phiếu bảo hành  33.Expire (v): hết hạn 
34.Meet the customers demand/ need: đáp ứng nhu cầu của khách hàng 
35.Advanced/ innovative technology : công nghệ tiên tiến/ đổi mới 
36.Competitive price : giá cả cạnh tranh 
37.A finished product : thành phẩm 
38.Reach = get = achieve : đạt được  39.Quarter = ¼ year : quý 
40.Negotiate (v): đàm phán , thương lượng 
41.Team leader : trưởng nhóm 
42.Market leader : dẫn đầu thị trường 
43.Market place : thị trường, chợ 
44.Domestic market = home market : thị trường nội địa 
45.Carry out = conduct = implement : tiến hành, thực hiện 
$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$ 
DẠNG BÀI TẬP D CH VIÊT- ANHỊ 
1. Người Nhật sản xuất xe hơi hiệu quả bằng cách sử dụng những phương thức máy  móc hiện đại nhất. 
 The Japanese can produce cars efficiently by use the most mordern methods and  machines. 
2. Sản lượng tăng sẽ không dẫn đến việc tăng lợi nhuận, trừ khi lượng bán cũng có  thể tăng. 
 Increased production will not result in increased profits, unless sales can also  increase.      lOMoAR cPSD| 48632119
3. Henry Ford đã từng là một trong những người đầu tiên sử dụng dây chuyền sản 
xuất trong việc sản xuất xe hơi. 
 Henry Ford was one of the first people who use the assembly line for the production  of cars. 
4. Chúng ta có thể hạ thấp đơn giá bằng cách sử dụng nguyên liệu ít tốn kém hơn. 
We can lower the unit price by using less expensive raw materials. 
5. Người môi giới chứng khoán của tôi khuyên tôi mua một số cổ phần trong công ty  đó. 
 My stock broker advises me to buy some shares in that company. 
6. Thị trường chứng khoán New York là một trong những thị trường chứng khoán 
quan trọng nhất trên thế giới. 
 The New York stock Exchange Market is one of the world’s most important stock  market. 
7. Việc sản xuất thép sẽ gia tăng để đáp ứng nhu cầu của thị trường nội địa. 
 The production of steel will increase to meet the demands of the domestic market. 
8. Anh ấy đã từng là một nhân viên bán hàng nhưng đã được thăng chức và hiện nay  là giám đốc kinh doanh. 
 He was a salesman but he received a promotion, and now he is sales director. 
9. Cocacola và Pepsicola là 2 đối thủ cạnh tranh chính trong ngành kinh doanh nước  giải khát. 
 Cocacola and Pepsicola are two main competitors in the soft drink. 
10.Tất cả các ứng viên vào vị trí này cần có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm. 
All candidates for this post should have minimum 2 years experience. 
11.General motor sẽ xây dựng một nhà máy hiện đại sản xuất xe hơi bằng người máy  công nghệ cao. 
 General Motor will build a modern plant where cars will be produced by high  technology robots. 
12.Những người muốn mặc quần áo theo mốt thời trang phải mua quần áo mới hàng  tháng. 
 People who want to wear clothes which are in fashion style must buy new clothes  every month. 
13.Tống sản phẩm quốc gia đề cập đến giá trị của tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ 
được sản xuất bởi một quốc gia. 
 The gross national product refers to the value of all goods service produced by a  country. 
14.Phương thức sản xuất của chúng tôi rất linh hoạt bởi dễ dàng thay đổi máy móc để 
sản xuất ra những sản phẩm khác nhau. 
 Our production methods are very flexible because it is easy to change machine to  produce different products.      lOMoAR cPSD| 48632119
15.Máy móc phải được chỉnh lại với mục tiêu thay đổi mẫu thiết kế của sản phẩm. 
The machine must be reset in order to change the design of the product. 
16.Tháng trước, người tiêu dùng phải chi nhiều tiền hơn để mua lương thực vì giá  nông sản tăng. 
 Last month, the consumers have to spend more money for foods, because of  increased farm prices. 
17.Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn được thiết kế để làm hài lòng khách hàng. 
Standard products are designed to satisfy the customers. 
18.Doanh nghiệp của ông ấy bị phá sản vì quản lí kém và quyết đinh tài chính sai  lầm. 
 His business went bankrupt because of poor management and bad financial  decisions. 
19.Kinh doanh là hoạt động sản xuất phân phối hàng hóa và dịch vụ. 
 Business is activity of the producing and distributing goods and services. 
20.Ngân hàng đó sẽ khởi xướng một loại tài khoản tiết kiệm mới nhằm thu hút những  nhà đầu tư nhỏ. 
 That bank will initiate a new kind of saving accountto attract small investors. 
21.Các nhà lãnh đạo của những nước công nghiệp hóa đã họp ở Canada vào tuần  trước. 
 The leaders of the industrialised countries met in Canada last week. 
22.Công ty đó có thể huy động vốn bằng cách phát hành chứng khoán mới. 
 That company can raise capital by issuing new stock. 
23.Việc cắt giảm tỉ lệ lãi suất mang lại một số ảnh hưởng tốt trong nền kinh tế. 
Cutting interest rate have a number of good effects on the economy. 
24.Đài Loan là một trong những quốc gia đang phát triển nhanh nhất trên thế giới. 
Taiwan is one of the most quickly developing country in the world. 
25.Doanh thu gần đây của chúng tôi rất tốt, vậy nên chúng tôi có thể đầu tư thêm một 
số trang thiết bị mới. 
 Our recent turnover has been so good, so we can invest more in new equipment. 
26.Gần đây, mức sống của nhân viên ngày càng được cải thiện hơn nên họ làm việc  ngày càng hăng hái hơn. 
 Recently, living standard of staff have been improved more and more, so they work  more and more. 
27.Việt Nam sẽ gửi 20 ngàn công nhân lao động sang làm việc tại Đài Loan, Nhật  Bản, Mỹ Latinh. 
 Viet Nam will send 20 thousand workers to work in Japan, Taiwan and Latin  America. 
28.Ngày càng có nhiều sản phẩm đạt chất lượng cao trên thị trường Việt Nam. 
There are more and more high quality products on the Vietnamese market.      lOMoAR cPSD| 48632119
29.Nhiều loại xe hơi khác nhau có sẵn trên thị trường nhằm thỏa mãn các mong muốn 
và nhu cầu của khách hàng. 
 Several different types of cars are available on the market to satisfy, the desires and  needs of the customers. 
30.Marketing hiện đại là một hệ thống được phối hợp với nhiều hoạt động kinh doanh. 
 Modern Marketing is a coordinated system with many business activities.