








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49431889
 Tiếng anh cơ bản 2  Unit 1: ACTIVITIES 
-Business sector : loại hình/ lĩnh vực - Found= start= set up : Thành lập  -mission : Sứ mệnh 
 -Insurance: Bảo hiểm -Statement : Tuyên bố 
-Industrial machinery: máy móc công nghiệp - General public : Công chúng/KH 
-Television news: Tin tức tuyền hình - - 
Diversify: đa dạng, đa ngành, đa lĩnh vực 
- Operate + in + V-ing/ N : hoạt động - Have 
responsibility for = To be responsibile for  + N/ V-ing 
-V sản xuất: create, develop, design, manufacture ( chế tạo), produce, make 
-V bán lẻ: sell, retail, market 
-V cung cấp dịch vụ: provide, supply, offer, distribute 
- N chỉ nghề nghiệp: 
Er: Painter, Worker, Banker, engineer, Manager, Partner ( Cộng sự), Lawyer  Or: Actor, professor 
IST: Scientist, Chemist, Economist, Artist 
ANT: Accountant, assistant  ESS: Waitress, Actress 
Main/ Ain: postman, fireman, musician, technician ( kỹ thuật viên) 
EE: Trainee ( thực tập sinh) , Employee 
IVE: Representative, machine operative 
*Job titles : Chức vụ nghề nghiệp  V N   Advice 
 Advisor ( cố vấn )   Represent   Representative   Assist 
 Assistant ( Trợ lý)    Management consultant 
 ( nhà tư vấn quản lý)  Develop software 
Software developer ( nhà ptr phần mềm)  Produce films  Film producer   Analys (V) Analyst  *Thì HTĐ 
- Usually, normally, regularly, often, frequently, sometimes, rarely, always, never, 
everyday/week/month/year, once a week, twice a month,..    lOMoAR cPSD| 49431889
* Thì HTTD: now, at the moment, currently, this week, listen!,.. 
- What kind of company do you work for?    UNIT 2: DATA  1. Vocab 
- Buying department : Phòng thu mua 
- Surveillance : Sự giám sát 
- Database : Cơ sở dữ liệu 
- Order detail : Chi tiết đơn đặt hàng 
- Voice mail : thư thoại 
-convenience :sự tiện lợi  - monitor : theo dõi 
-Conduct / do/ carry out + research + into : tiến hành nghiên cứu, khảo sát cái gì 
- to help stop…: để góp phần ngăn chặn… 
- S + make it + adj + to V : ai đó/ cái gì khiến cho làm vc gì trở nên ntn? 
= It is + adj ( for sb) + To V 
EX : IT makes it easy to store huge amounts of Data 
*Những cụm từ : keep records of customers, store details …buying habits, enter 
data, use the information, research the market, browse website, develop strategy, 
find the best products at the best price, update file.  2. 
- Search engine :công cụ tìm kiếm 
- Type in a keyword or phrase 
- click on “ Go” and a list of websites 
- Enter your usename and a password  3. Ngữ pháp 
a.*Large/ a lot : Huge, millions, a mountain of, substantial, wide, enormous  
* Small/ Not many: a bit of, a few, tiny, a fraction b. Cách dùng some và  any 
- some và any  đều + N số nhiều và N không đếm được 
 Some ( một số, một ít, một vài) 
 Any ( không chút nào, kh chút gì) 
Dùng trong câu khẳng định 
Dùng trong câu phủ định  Dùng trong câu hỏi 
Câu lời mời, yêu cầu hay đề nghị 
Dùng phía sau các từ : Hardly, Never,   ( can, could, may, please,  If, whether,… would  like=want)    lOMoAR cPSD| 49431889
C. Cách dùng Many và Much   Many   Much  N đếm được  N không đếm được 
Dùng câu hỏi và câu phủ định Dùng trong câu phủ định và câu hỏi = A large  number of, a great many, a 
= a great deal of, a large amount of majority  of, a wide variety/range of 
d. A lot of/ Lots of - Dùng  trong câu khẳng định 
- với N không đếm được và N số nhiều   Unit 3: ETIQUETTE 1.  Voacb 
-Etiquette : Quy tắc ứng xử - Ignore: Phớt lờ 
- Manner = Behavior : Cách hành xử - Distract : Mất tập trung 
-Make contact : Tạo dựng các mqh - Recruitment : Tuyển dụng 
-Status : Địa vị xh - Stuffy : Ngột ngạt 
-Hierarchy : Hệ thống cấp bậc -Admit + V-ing : Thừa nhận làm gì 
- Subordinates: Cấp bậc thấp ( Cấp dưới) - Rule : Quy tắc, quy luật 
- To be willing to + V : Sẵn lòng làm việc gì đó 
- Invest + time/money+ in + V-ing/ N: đầu tư tiền/ thời gian vào làm… - S + tobe+ 
no longer..= S + no longer + V = S+ not + V + anymore: 
 (Không còn làm việc gì đó ) 
-Respect + For SB : tôn trọng ai đó  - Agency : Đại lý 
-Practical : có tính thiết thực, có tính ứng dụng cao 
-Situation : Vị trí, địa thế - Appropriate :  Unit 4 : Image  1.Vocab 
-Fun : Có tính giá trị cao 
-Reliable : Đáng tin cậy, bền 
-Dynamic : Khỏe ( miêu tả động cơ) 
-Excellent engineering : Kỹ thuật cao 
-Latest Technology : Kỹ thuật tiên tiến 
- unique selling point : lợi thế cạnh tranh đặc biệt 
- Top-end : Hàng xa xỉ, hàng cao cấp nhất 
- Haute couture : Hàng cao cấp    lOMoAR cPSD| 49431889
- Off-the-peg : Hàng may sẵn 
- Fashion house : Công ty thời trang 
- Designer label : Nhà thiết kế nhãn hiệu - appeal + To : Hấp dẫn 
- Publicity : Tiếng vang, danh hiệu - Generate : Tạo ra gì đó 
-Lose leader : sản phẩm đc bán lỗ - Generate publicity = Create a buzz   ( Tạo ra tiếng vang) 
Unit 5: Success 1. Vocab 
- Finance (n) Tài chính, vốn (v): có kn tài chính, có vốn 
- Succeed + in (v) : Thành công 
- Entrepreneur : nhà doanh nghiệp, chủ hãng buôn 
- Passion into profit : kiếm tiền từ đam mê 
- Fresh drink : Nước giải khát  - Smoothie : Sinh tố 
- Cool box : Hộp trữ đông 
- Confidence : có niềm tin… 
- Pack with : đóng gói 
- Up to then/now = So far : Từ trước tới nay 
- Corporate : (v) gặt hái, thu được 
- Focus on + V-ing : tập trung vào việc gì đó  2. Collocation 
- Heads a company : Đứng đầu 1 cty 
- Meet demand : Đáp ứng nhu cầu  - Have fun : có niềm vui 
- Lose money : mất tiền, thua lỗ 
- Rent an apartment : Thuê 1 căn hộ 
- Make a profit >< Make a loss  3. Trái nghĩa  - Failure >< Success  - Slim >< Overweight 
- Became smaller >< Grew ( Lớn nhanh)  - Weakness >< Strength  - Earned >< Lost   4. Kiểm tra 
- Innovator : Nhà cải cách - Cosmetic : Mỹ phẩm 
- Bring out : đưa ra, ra mắt   -Agent : Đại lý 
- Expansion : Sự mở rộng    lOMoAR cPSD| 49431889  -Annual : Hàng năm 
- Fallen by : Tăng or giảm bao nhiêu %- Concentrate + On : tập trung vào..  - Aim + to/ At  - Target + O 
- Top job: Vị trí cao nhất 
- Specialize in + v-ing : Chuyên về   
Unit 6 : Future 1. Vocab 
- Going up : Phát triển, đi lên - Potencial : Tiềm năng 
- Return on investment (ROI) Hoàn lại vốn, lợi tức  - Capital : Vốn 
- Funds : Quỹ - Budget : Lợi tức 
- Funding : Quý, kinh phí, vốn vay, tài trợ 
- Joint venture: Liên doanh - Tight budget: Ngân sách eo hẹp 
- Venture : sự may rủi, mạo hiểm 
- Venture capitalist : Nhà đầu tư mạo hiểm 
- Launch : ra mắt, phóng 
- Payback period : Giai đoạn hoàn vốn 
- An elevator to space : Một chiếc thang máy để vào vũ trụ 
- Satellite : Vệ tinh nhân tạo 
- Astronaut : Phi hành gia 
- Rocket launch : Phóng tên lửa 
- Take time : Tốn thời gian 
- Lend to : Cho vay 
- Borrow + from : Đi vay 
- Run out of money : hết tiền 
- Run on : hoạt động bằng, chạy bằng 
- Tobe Short of money : Thiếu tiền 
- Start-up cost : Chi phí khởi nghiệp  2. Collocations 
- Launch : lauch a satellite ( phóng vệ tinh), launch a rocket ( phóng tên lửa) , 
launch a new product ( ra mắt sp mới) 
- Set up : a company/ an organisation, set up a joint venture ( thành lập 1 dự  án liên doanh) 
- Raise : raise money ( huy động vốn, gây quỹ), raise the capital ( tăng vốn),  raise ( increase) price    lOMoAR cPSD| 49431889
- Make : make money ( kiếm tiền), make an investment + in = invest in : đi  đầu tư 
- Take : Take an elevator (đi thang máy), Take a risk ( chấp nhận rủi ro), take 
(make) a decision (đưa ra quyết định )   Unit 7 : Location  1. Vocab 
- Growth : Sự phát triển, gia tăng - Regional market : Thị trg khu vực 
- Inflation : Lạm phát - offer : Đưa ra, đề xuất 
- Infrastructure : Cơ sở hạ tầng - Potential for growth : Tiềm năng phát triển 
- Premise : Mặt bằng, cơ sở KD - Out of town : Vùng ngoại ô 
- Tropical : Nhiệt đới - Petrol station :TRạm xăng 
- Reserves : Dự trữ - Ship-building : Xưởng đóng tàu 
- Skyscraper: Tòa nhà chọc trời - Accommodation : Nơi để ở 
- Location: nơi đặt cái gì đó ( tòa nhà)=Place of sth 
 Site ( nghĩa hẹp hơn)- vị trí của 1toà nhà ( Đang, đã và sẽ đc đặt ở vị trí nào) 
- Duty- freeshop: Cửa hàng miễn thuế 
- Attractions :điểm du lịch/ Các hoạt động du lịch 
- Road links : Đường liên kết/mạng lưới giao thông- Motoway=High way/ express  way: đường cao tốc  2. Collocation 
- Capital market: Thị trường vốn - Set: lặn,cài đặt 
- Investment bank: Ngân hàng đầu tư - Set up : Thành lập 
- Multinational company: công ty đa quốc gia - Run : Chạy, quản lý 
- Service sector : Lĩnh vực dịch vụ - Run out : Hết sạch 
- Shopping mall: Trung tâm thương mại - Sold: Bán 
- Regional office: văn phòng khu vực - Sold out : Bán hết sạch 
- Look up : tra từ /Nhìn lên - Grow: Phát triển, tăng lên 
- Build : Xây dựng -Grow up : trưởng thành 
- Build up : Gây dựng nên, tạo dựng nên ( 1 cái gì đó lớn hơn, thành công hơn) 
Strong/Good/Stable/wea Economy  Good/easy  Access to regional  k  markets  Low/high  Inflation  Low/high  Cost of renting  office space  Low/high  Unemploymen Low/high  Labor costs  t  Stable/Strong/Weak  Currency  Low/high  Taxation    lOMoAR cPSD| 49431889 Good/bad  Prospects for  Positive/Goo  Attitudes to  foreign growth ( tiềm d  business( động năng  PT) thái/thái độ vs  doanh nghiệp nc  ngoài)  Good/bad  Infrastructure  3.Ngữ pháp  * Will + V 
1. Những dự đoán mình cảm thấy chắc chắn 
2. Những dự định mình quyết định ngay tại lúc mình nói 
3.Dự định sau các V như : Thinhk, Hope, Expect  * Be going to + V 
1. Dự đoán mang tính chất khách quan ( có số liệu, dấu hiệu, dẫn chứng ms phán  đoán) 
2. Dự định đã được lên kế hoạch trước     UNIT 8 1. Vocab 
- Ideal candidates: Ứng cử viên tiềm năng - At least: 
- Proficiency: Sự thành thạo 
- Excellent communication skills: Kỹ năng giao tiếp tuyệt vời 
- Compensation: Lương khoản tiền bồi thường 
- Benefits package: Các gói lợi ích KIểm tra:  - Cause + Kết quả 
- Result + In + Kết quả 
- Due to + Nguyên nhân 
- Lead + To+ Kết quả   UNIT 9 :  1. VOCAB 
- Offer sample : Phát hàng dùng thử 
- Sale pitch : Lời quảng cáo,chiêu trò bán hàng 
- Sending power: sức mua 
- Desperate: Muốn làm gì đó  - Cynical : hoài nghi 
- Careers fair : hội chợ vc làm    lOMoAR cPSD| 49431889 2. Ngữ Pháp 
1. It is necessary for sb to V = Sb have to/need to/ must + V 
EX: It is necessary for us to send the customers the product in4 
= we have to/need to/must send customers the product in4  2. Can= to be allowed to V 
EX. In the free trade zones in Dubai, foreigners can set up their own businesses. 
= Foreigners in the free trade zones in Dubai are allowed to set up their own  businesses. 
3. Advise sb to V= Should + V= Had better + V 
EX: She advised us to do business with ABC company 
= You had better do business with ABC company 
= You should do business with ABC company 
4. It is not necessary for sb to V ( không cần thiết phải làm gì) 
= Sb don’t/doesn’t + have to/need to + V 
EX: It is not necessary for us to work on Saturdays 
= We don’t have to/ need to work on Saturdays 
5. Advise + sb + not + To v = Sb shouldn’t + V= Sb had better not + V 
EX: The teachers advise students not to talk in class 
= Students shouldn’t talk in class 
= Students had better not talk in class 
6. S+ don’t/doesn’t allow sb to V ( không được phép làm gì) 
= Sb can’t/ mustn’t + V = Sb to be not + allowed to V 
EX: People under 18 are not allowed to drive = Can’t/ mustn’t drive  7. Passive voice  S+ V+ O   O + to be + Vp2 + By S  8. ADJ => ADV 
EX: She teaches us strictly 
=>> She is a strict teacher 
 The price decreased significantly 
 =>> There was a significant decrease in the price 
9. V-ing makes + O ( feel) + ADJ =O + feel/ tobe +ADJ + When + S+ V/V-ing 
EX: Travelling by air always makes me feel nervous 
=>> I always feel nervous when I travel by air/ When Travelling by air  3. Kiểm tra 
- High- earning: có mức thu nhập cao 
- financial analysis: nhà phân tích tachi    lOMoAR cPSD| 49431889 - because s+v  - Though + s+v  - Due to 
- Despite +N or N phrase 
- Take time + to v= spend time (on) + ving 
- Pay off: thanh toán hết 
- Take on : nhận vào làm vc 
- Take up: bắt đầu ( 1 thói quen ms) 
- Business location : vị trí kinh doanh   UNIT 10 :  1. Vocab  - set the price: định giá 
- profit margin: biên lợi nhuận 
- make a cut: thực hiện vc cắt giảm 
- cost ( v) có giá bao nhiêu, (Ndđ) chi phí 
- Keep + O+ adj : giữ cái gì đó ntn 
- pricing strategy: chiến lược định giá  1. 
Increase: put up, raise, , rise, rocket, grow, get bigger, enlarge, expand, 
climb, intensify, strengthen, spread, widen, double, lengthen, heighten  2. 
Decrease : cut, drop, fall, lower, reduce, push down, decline, lose, discount, 
go down, shrink, lessen, cut down, make less/fewer, minimize Ngữ pháp : 
• S + raise + O ( còn có : cut, drop, lower, put up, raise, reduce, push down,  increase, decrease + O ) 
• S+ rise ( còn có : fall, rise, rocket, increase, decrease)