Tổng hợp Ngữ pháp & Từ vựng Destination B2 - Tiếng Anh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
1. Chú ý 1
Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ
Ví dụ 1: I do/did love you
Ví dụ 2: she does/did like you.
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tiếng Anh (CS105)
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 DESTINATION B2 T NG Ổ H P Ợ NG Ữ PHÁP & T V Ừ NG Ự
SỬ DỤNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE
Thầy Otto Trung gởi tặng các bạn tự học nhé! lOMoARcPSD|46958826 CHUYÊN GIA LUYỆN THI T ÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T DESTINATION B2 – UNIT 1
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1 1. Chú ý 1
Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá
khứ Ví dụ 1: I do/did love you
Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2
Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ
− Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US)
− Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK) 3. Chú ý 3
Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4. Chú ý 4
Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả
hành động thì được dùng thì tiếp diễn.
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1 1. Without fail (phr) :
Chắc chắn phải làm
2. Knock someone out of (phr verb) :
Đánh bại/ đánh Knock-out 3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi 4. In the dust (phr) : Trong đám bụi mù 5. Bizarre theory (phr) :
Lý thuyết kỳ quái 6. Splitting headache (phr) :
Đau đầu như búa bổ
7. There is no point/use (in) Ving :
Không ích chi, không lợi gì 8. Due to (prep, adj) :
Vì, phải đến (theo kế hoạch) 9. Mumble (verb) :
Lầm bầm (nói) 10. Much/by far (adv) :
Nhấn mạnh so sánh hơn 11. Surprise (noun) :
sự kiện gây ngạc nhiên 12. Resemble (verb) :
Giống với, tương tự 13. Apart from (phr) :
Ngoại trừ, ngoài ra (except for) 14. Incredible (adj) :
Khó tin, lạ thường lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
TOÀN Theo dõi Page “Học vớiChannel Youtube ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto CHUYÊN GIA LUYỆN THI T ÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T
DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3 1. C hú ý 1
Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng do/does)
− Ví dụ 1: I did love you 2. C hú ý 2
Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD và QKTD
− Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở hiện tại)
− Ví dụ 2: He was always playing al morning yesterday (thói quen xấu ở quá khứ) 3. C hú ý 3
Các cụm từ “ it is the first time ” và “ it was the second time ” . Dùng HTHT và QKHT
− Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane
− Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane 4. C hú ý 4
Sự khác nhau và giống nhau giữa would và used to a) Would + V1 ➢
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không dùng hình thức phủ định hoặc câu
hỏi cho trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never.
− Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen)
− Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen) b) Used to ➢
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá khứ
− Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ)
− Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ) c)
Các hình thức nói đã từng/không từng (used to)
− Ví dụ 1: He used to play hockey here
− Ví dụ 2: He didn’t use to play hockey here
− Ví dụ 3: He never used to play hockey here
− Ví dụ 4: Did he use to play hockey here? 5. C hú ý 5
Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau − Be used to + Ving
: quen với (văn nói) − Get used to + Ving
: quen với (diễn tả một quá trình, process)
− Be/become accustomed to + Ving
: quen với (văn viết)
− Be familiar with + Ving
: Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)
Đăng ký khóa học LIVE V
IP cùng giáo trình C
AMBRIDGE+ để chinh ph ụ c điể m
8+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Channel Youtube
TOÀN Theo dõi Page “Học với ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3 No. Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Draughts/checkers Cờ đam 2. Monopoly Cờ tỷ phú 3. Scrabble Trò chơi ghép chữ 4. Distant past
Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi 5. Engaged
Bận, đang sử dụng, đã đính hôn 6.
Have/give/throw a surprise party
Tổ chức buổi tiệc 7. Symphony
Bản giao hưởng (âm nhạc) 8. Out of breath
Mệt hết hơi, thở không nổi 9. Oysters
Con hàu (động vật học) 10. Knock sth down
Đánh sập (nhà, công trình) 11. Play the Bagpipes Chơi kèn túi 12. Turn over
Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ) 13. Lay awake
Nằm không ngủ được 14. Water polo
Môn thể thao Bóng nước THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
TOÀN Theo dõi Page “Học với
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Channel ” Youtube Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto CHUYÊN GIA LUYỆN THI T ÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T
DESTINATION B2 – UNIT 4 VOCABULARY I. T
ÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ (PRASAL VERBS) No. Phrasal verbs Vietnamese 1. Bring forward
Thay đổi thời gian sự kiện để diễn ra sớm hơn 2. Carry on Tiếp tục 3. Get round to
Bắt đầu (sau một thời gian dài chuẩn bị) 4. Get up to
Làm chuyện gì đó bạn không nên làm 5. Go in for Tham gia (cuộc thi) 6. Go off Ngừng thích 7. Join in Tham gia 8. Knock out Đánh bại 9. Look out
Hãy cẩn thận 10. Pul out
Ngừng dính líu đến một hoạt động 11. Put off Trì hoãn 12. Put up with Tha thứ 13. Take to
Bắt đầu một thói quen 14. Take up
Bắt đầu một sở thích, môn thể thao II. T
ÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)
No. Collocations Examples / Phrases Nghĩa Tiếng Việt 1. Best
− Make the best of sth
− Tận dụng cái hay của việc gì − Do your best
− Cố gắng hết sức mình
− The best at sth/doing
− Giỏi nhất ở việc gì 2. Chance
− Have/take/get a change to V
− Có cơ hội để làm gì
− Have a chance of doing
− Có cơ hội để làm gì
− Some/little chance of (your) doing
− Có rất ít cơ hội để làm gì
− The chance of (your doing)
− Cơ hội làm việc gì
− Take a chance (on sth)
− Tận dụng cơ hội
− Chance of a lifetime
− Cơ hội thay đổi cuộc đời 3. Go − Your go
− Lượt đi của bạn/đến cơ hội của.. − Have a go
− Cố gắng làm việc gì 4. Height − In height − Ở độ cao
1 | Đăng ký khóa học LIVE V
IP cùng giáo trình C
AMBRIDGE+ để chinh ph ụ c điể m 8
+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
TOÀN Theo dõi Page “Học vớiChannel Youtube ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto − Afraid of heights − Sợ độ cao − Height of sth
− Độ cao của cái gì 5. Mad
− Mad about/ on sth/sb
− Khùng, điên dại về… − Go/Become mad
− Trở nên điên dại, trở nên khùng 6. Pleasure
− Take pleasure in sth/doing
− Thích thú trong việc…
− Gain/get pleasure from sth
− Có niềm vui từ việc gì 7. Popular − Popular with/among
− Phổ biến, nổi tiếng với… 8. Side
− (On) the opposite side
− Bên phía đối diện − (On) the far side
− Ở phía xa/ chỗ xa − Side with sb
− Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó
− On the winning/losing side
− Bên phía thắng, thua 9. Talent
− Have a talent for doing/sth
− Có tài năng trong việc gì − Talent contest
− Cuộc thi tài năng 10. Time − On time − Đúng giờ − In time − Kịp lúc − The whole time
− Toàn bộ thời gian − High/about time − Đến lúc
− Take your time doing
− Cứ bình tĩnh làm − Take time to do
− Dùng thời gian làm gì
− Sth takes up (your times)
− Điều gì đó tốn thời gian − Spend time doing
− Dành thời gian làm gì − Spend time on
− Dành thời gian cho việc gì…
− At/for a certain time
− Vào thời điểm nhất định − Time passes
− Thời gian trôi qua − Find time to do
− Dành thời gian để làm gì − Make/find time for
− Tìm thời gian để làm gì − For the time being
− Trong một quãng thời gian ngắn
− Have a good/nice time doing
− Có thời gian vui vẻ làm gì − Tell the time −
Nói giờ, báo giờ
− Free/spare/leisure time
− Thời gian nhàn rỗi 11. Turn − Turn (a)round/away
− Quay đầu, quay đi − Turn sth over − Lật − In turn − Lần lượt − Take turns
− Theo lượt, lần lượt
− Take it in turns (to do)
− Làm theo thứ tự − Your turn (to do)
− Đến lượt của bạn
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
TOÀN Theo dõi Page “Học vớiChannel Youtube ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto III. T
ÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns Vietnamese 1. Compete against/ with sb
Thi đấu với ai 2. Compete for/in sth
Đấu tranh về điều gì 3. Concentrate on sth/doing Tập trung làm gì 4. Difficult to do
Khó khăn để làm gì 5. Find something difficult
Thấy điều gì đó khó 6. Find it difficult to do
Thấy khó để làm gì 7. Free to do Tự do để làm gì 8. Free from/of sth
Tự do khỏi… 9. Free for sth Tự đo để làm gì 10. Interested in sth/doing
Quan tâm đến điều gì 11. Involve sth/doing
Liên quan, dính líu, tham gia việc gì 12. Involve in sth/doing
Liên quan, dính líu, trong việc làm gì 13. Love sth/sb/doing
Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó 14. Love to do Thích làm gì 15. Mean to do Có ý định làm gì 16. It/this means that Điều này nghĩa là 17. It/this means sth/doing Điều này nghĩa… 18.
Prefer to do (rather than [to] do)
Thích làm việc gì hơn việc kia 19. Prefer sth rather than sth
Thích điều này hơn điều kia 20. Prefer sth/doing to sth/doing
Thích điều này hơn điều kia 21. Stop to do
Ngừng việc đang làm để làm việc khác 22. Stop doing
Ngừng việc đang làm 23. Stop sb from doing
Ngăn cản ai đó làm gì đó 24. Make/be sure/certain that
Chắc chắn rằng 25. Sure/certain to do
Chắc chắn để làm gì đó 26. Be sure/certain of sth
Chắc chắn về việc gì đó
3 | Đăng ký khóa học LIVE V
IP cùng giáo trình C
AMBRIDGE+ để chinh ph ụ c điể m 8
+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Channel Youtube
TOÀN Theo dõi Page “Học với ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto
IV. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj 1. Allow Allowance Disallow al owable 2. Associate Association Disassociate (un)associated 3. Compete Competitor/competition competitive 4. Enjoy Enjoyment Enjoyable 5. Equip Equipment Equipped 6. Fortune Misfortune (un)fortunated(ly) 7. Interest Interest (Un)interesting/interested 8. Know Knowledge Acknowledge (un)knowledgeable 9. Lose Loss Lost 10. Maintain Maintenance 11. Medal Medalist /medal ion 12. Oppose Opposition/opponent Opposite/ opposing 13. Practice Practise (Im)practical 14. Train Trainer Retrain
V. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 2 – DESTINATION B2 No. Từ vựng Nghĩa 1. Pitch
Sân bóng, Sân chơi thể thao có kẻ vạch (footbal , cricket, hockey…) 2. Track
Đường đua ( a race track, running track…) 3. Court
Sân (tennis, squash, basketball…) 4. Course Sân gôn 5. Ring
Đấu trường (boxing, circus…) 6. Rink
Sân băng, sân trượt patin 7. Win
Chiến thắng trong một cuộc thi 8. Beat
Đánh bại cụ thể một ai đó/ một đội nào đó 9. Score Ghi bàn 10. Play Vở kịch 11. Game Trò chơi 12. Spectator
Khán giả ngoài trời 13. Viewer Khán giả ở nhà 14. Audience
Khán giả trong khán phòng 15. Umpire
Trọng tài (tennis, cricket)
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
TOÀN Theo dõi Page “Học vớiChannel Youtube ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto 16. Referee
Trọng tài (bóng đá) 17. Final
Trận chung kết 18. Finale
Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối 19. End Sự kết thúc 20. Ending Kết cục 21. Bat Gậy bóng chày 22. Stick
Gậy gỗ, gậy hockey 23. Rod Cần câu 24. Racket Vợt tennis 25. Amateur
Người nghiệp dư 26. Professional
Người chuyên nghiệp 27. Sport Thể thao 28. Athletics Điền kinh 29. Interval
Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc…) 30. Half time
Thời gian nghĩ giữa hai hiệp 31. Draw
Hòa (trong trận thi đấu) 32. Equal
Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi 33. Competitor
Người dự thi của cuộc thi 34. Opponent
Đối thủ trực tiếp của bạn 35. Linseed oil Dầu hạt lanh 36. Winter term
Thời kỳ mùa đông 37. Sprain her ankle
Bong gân mắc cá chân 38. Roll a dice Lắc xí ngầu 39. Debating team
Đội tranh luận 40. Sequel
Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo 41. Podium
Bục (để đứng nhận giải, bục giảng) 42. Pocket money
Tiền tiêu vặt 43. Allowance
Tiền tiêu vặt 44. Snooker Môn billiards, môn bi da 45. Snooker hal Chỗ chơi bi da 46. Tables and cues Bàn bi da THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE V
IP cùng giáo trình C
AMBRIDGE+ để chinh ph ụ c điể m 8
+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
TOÀN Theo dõi Page “Học vớiChannel Youtube ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto CHUYÊN GIA LUYỆN THI T ÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T
DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5 1. C hú ý 1
Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ) Câu 1: I will come.
(không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước) Câu 2: I am going to come.
(có dự định, có kế hoạch) Câu 3: I am coming.
(chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến) 2. C hú ý 2
Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây Câu 1:
Next week, I will take my biology exam. (1 điểm thời gian trong tương lai) Câu 2:
This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai) 3. C hú ý 3
Cả 2 trường hợp đều dùng will và be going to, nhưng khác nhau về formality
A. The website will come online next week (more formal)
B. The website is going to come online next week (more informal)
A. In the future, everyone will have their own flying car. (more formal)
B. In the future, everyone is going to their own flying car. (more informal)
A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet. (emphasizing the decision)
B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet. (emphasizing the intention) 4. C hú ý 4
Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if.
− Ví dụ 1: I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị)
− Ví dụ 2: If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100
years? (câu if loại 1)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Channel Youtube
TOÀN Theo dõi Page “Học với ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto 5. C hú ý 5
Có yếu tố tương lai và các sự kiện như thời khóa biểu, sự sắp xếp, các sự kiện đã lên
lịch ta dùng thì hiện tại chứ không dùng thì tương lai:
− Ví dụ 1: The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning. 6. C hú ý 6
Sự khác nhau và giống nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong hiện tại và kéo dài tới tương lai, nhưng:
Diễn tả 1 hành động hoàn thành trong 1
Diễn tả một hành động còn tiếp diễn cho
khoảng thời gian giữa hiện tại và tương lai
đến một thời điểm trong tương lai
Ví dụ: I will have finished my chemistry
Ví dụ: At 7p.m., I’ll have been doing
homework by the time you come home.
my chemistry homework for three hours. 7. C hú ý 7
Khi trước mệnh đề có 8 từ sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once).
Chúng ta không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện tại, thì hiện
tại tiếp diễn, hoặc thì hiện tại hoàn thành. II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5 No. Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Formal
Trang trọng (văn phong, cách nói) 2. Informal
Thân mật (cách nói, văn phong) 3. Formality Hình thức 4. Isle
Hòn đảo nhỏ 5. Coach
Xe đò, huấn luyện viên, huấn luyện 6. Overlooking harbour
Nhìn ra bến cảng 7. Define
Định nghĩa, xác định 8. Broom Cây chổi 9. Era Kỷ nguyên 10. Industrial revolution
Cuộc cách mạng công nghiệp 11. Technological advance
Tiến bộ về công nghệ 12. Implant Cấy ghép 13. Electronic circuit board
Bo mạch điện tử THE END
Đăng ký khóa học LIVE V
IP cùng giáo trình C
AMBRIDGE+ để chinh ph ụ c điể m
8+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
TOÀN Theo dõi Page “Học với
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Channel ” Youtube Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto CHUYÊN GIA LUYỆN THI T ÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T
DESTINATION B2 – UNIT 6 - VOCABULARY I. T
ÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B2
No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Artificial
Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake…Note: Flower 2. False
Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors.. 3. Natural
Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người) 4. Physical
Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi) 5. True
Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story 6. Accurate
Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description 7. Method
Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh) 8. Way
Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm) 9. Engine
Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động) 10. Motor
Động cơ (phần chính làm máy hoạt động) 11. Machine
Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời) 12. Aim
Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó 13. Cause
Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra) 14. reason
Lý do (để giải thích sự việc, tình huống) 15. Estimate
Ước tính (đoán, ước chừng) 16. Calculate
Tính toán (tính toán dựa trên các con số)
Thiết bị, máy móc cụ thể có sử dụng điện - Ví dụ: electric generator, 17. Electric
electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – điện giật
Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment, 18. Electrical
electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical
connectors, electrical goods, electrical devices
Thiết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic 19. Electronic music, electronic microchips 20. Invent
Phát minh (vật gì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor …
Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một 21. Discover
hành tinh, hòn đảo.. 22. Research
Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới) 23. Experiment
Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể) 24. Progress
Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể) 25. Development
Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé! lOMoARcPSD|46958826
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN để ệ ầ DI NCHOK
THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
TOÀN Theo dõi Page “Học vớiChannel Youtube ” Ệ & Ỳ luy n thi cùng Th y nha! Otto 26. Modern
Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài) 27. New
Mới (mới chế tạo, mới làm, mới ra lò) 28. Industry
Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành) 29. Factory
Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo…) 30. Award
Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng) 31. reward
Phần thưởng (do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...) 32. Take place
Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao 33. Occur
Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – Ví dụ: tai nạn 34. Institutions
Cơ quan, tổ chức 35. Complicated Phức tạp 36. Alchemist Nhà giả kim 37. Antibiotics Thuốc kháng sinh
38. Secret formula Công thức bí mật 39. Astronomer Nhà thiên văn học 40. Breakthrough Đột phá 41. Alien
Người ngoài hành tinh II. T
ÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Break down
Hư hỏng, suy sụp 2. Carry out Tiến hành 3. Come off
Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành 4. Come on
Phát triển, tiến bộ 5. Come up with
Có ý tưởng, có kế hoạch 6. Cut off
Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước….) 7. Find out Khám phá ra 8. Give off
Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất …) 9. Narrow down
Rút gọn lại (phương án, khả năng…) 10. Plug in
Cắm vào (nguồn điện) 11. Put through
Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy… 12. Turn into
Biến thành cái gì đó khác 13. Turn off Tắt 14. Work out
Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề 15. Bring out
Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)
2 | Đăng ký khóa học LIVE V
IP cùng giáo trình C
AMBRIDGE+ để chinh ph ụ c điể m 8
+ vào chuyên Anh nhé!