lOMoARcPSD| 59545296
Downloaded by Thi
Nhien (thinhien326@gmail.com)
NỘI DUNG ÔN TẬP TỔNG HỢP
1. Các bài toán cơ bản
- Nhập một N nguyên dương
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên dương từ 1 đến N - Hiển thị ra màn hình các
số nguyên dương từ N đến 1
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên dương lẻ từ 1 đến N
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên dương chẵn từ 1 đến N
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên âm lẻ từ -1 đến –N
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên âm chẵn từ -1 đến –N
- Hiển thị ra màn hình các số chia hết cho 3 trong khoảng từ -N đến N
- Tính trung bình cộng các số lẻ từ 1 đến N
- Tính trung bình cộng các số chẵn từ 1 đến N
- Hiển thị các số nguyên tố <=N
- Hiển thị các số chính phương <=N
- Kiểm tra số N có phải số hoàn hảo hay không? (Số hoàn hảo là số có tổng các ước
dương nhỏ hơn nó bằng chính nó, ví dụ 6=3+2+1; 28=14+7+4+2+1). Nếu N là số
hoàn hảo thì hiển thị thông báo “ so gia_tri là so hoan hao”, nếu N không phải là số
hoàn hảo thì hiển thị thông báo “so gia_tri khong la so hoan hao”. Ví Dụ: “so 28 la so
hoan hao”; “so 15 khong la so hoan hao”.
- Hiển thị dãy số fibonaci gồm N phần tử ( dãy Fibonaci có F
1
=1, F
2
=1, F
N
=F
N-1
+F
N-2
).
- Tính N!=1*2*3*…*N, hiển thị kết quả.
- Tính, hiển thị giá trị biểu thức N!!(với N lẻ thì N!!=1*3*5*…*N; với N chẵn thì N!!
=2*4*6*…*N).
1 1 1 1
- Tính giá trị biểu thức: A=1!+2!+3!++N! (với k!=1*2*…*k)
1 1 1 1
- Tính, hiển thị giá trị biểu thức: A=
1
+
2
2+
3
3++
N
N
- Nhập vào số x, tính, hiển thị biểu thức A=1+
x
1
+
x
2
++
x
N
(với N!=1*2*..*N).
1! 2! N!
- Nhập số thực x, tính, hiển thị giá trị biểu thức:
x3 x5 x7
n
x2N+1 A=x +
++(−1) 3! 5! 7! (2N+1)
!
- Nhập vào số thực x, sau đó tính giá trị biểu thức:A=1+x+x
2
++x
N
. Hiển thị kết quả
biểu thức A .
- Hiển thị nửa tam giác Pascal có chiều cao N. Ví dụ N=5 ta có tam giác như sau
1
1 2
1 2 3
1 2 3 4
1 2 3 4 5
- Hiển thị ra màn hình nửa tam giác passcal dạng sau: ( ví dụ N=5)
1
1 2
1 2 3
1 2 3 41 2 3 4 5
- Hiển thị ra màn hình tam giác pascal có chiều cao N. Ví dụ N=5 ta có tam giác như
sau:
1
1 2 1
1 2 3 2 1
1 2 3 4 3 2 1
1 2 3 4 5 4 3 2 1
- Nhập x, Tính, hiển thị giá trị biểu thức:
2 4 6 2N
x x x
N
x
B=x + ++(−1)
2! 4! 6! 2N!
- Nhập a>=0, tính
S2N1+a
SN={aN=0 2SN1 N>0
- Tính và hiển thị giá trị biểu thức: 1
A=++++
N
2
- Tính giá trị biểu thức: B=11!21!+31!+(−1
)
N
1
N!
1
(với k!=1*2*…*k)
- Tính và hiển thị giá trị biểu thức:
1 1 1 1
B= + + ++ 1! 2!
3! N!
- Tính và hiển thị gia trị biểu thức:
1 1 1
N
1
1
C=12
2
+3
3
+(−1) N
N
- Tính và hiển thị S1= với N dấu căn
- Nhập vào số x, tính, hiển thị biểu thức
x1 x2
N
1
x
N (với N!=1*2*..*N). S2=1
+ +(−1)
1! 2! N!
Tính và hiển thị giá trị biểu thức A=1+2
1
+2
2
++2
N
1
S=
- Tính, hiển thị giá trị biểu thức với N dấu chia.
2++
- Nhập x, Tính và hiển thị giá trị biểu thức:
ex e2x eNx B=
x + x
2
++ x
N
- Nhập vào hai số nguyên dương M, N. Hiển thị kết quả so sánh 2 số M,N - Hiển thị
các số lẻ nằm giữa M, N.
- Tìm và hiển thị ước số chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của hai số M, N.
- Hiển thị các số nguyên thuộc khoảng [M,N] khi M<N hoặc [N,M] khi N< M.
- Tính tổng các số chẵn nằm giữa M và N. Hiển thị kết quả tổng đã tính được.
- Tính giá trị biểu thức:
{A=M+( M+1)++NnếuM<N A=N+( N+1)++MnếuN<M A=M+NnếuM=N hiển thị kết
quả tính được của A.
- Tính và hiển thị giá trị biểu thức: B=|M !N!| (K!=1*2*…*K)
2. Các bài toán về mảng 1 chiều
- Nhập vào một mảng gồm N phần tử (số nguyên/ số thực)
- Hiển thị N phần tử đã nhập trên một hàng (số nguyên/số thực).
- Tính, hiển thị tổng các phần tử chẵn có trong mảng đã nhập (số nguyên).
- Hiển thị các phần tử âm lẻ có trong mảng (số nguyên/số thực).
- Tìm, hiển thị ra màn hình giá trị phần tử lớn nhất cùng vị trí xuất hiện trong mảng (số
nguyên/số thực).
- Tìm và hiển thị ra màn hình giá trị phần tử nhỏ nhất và vị trí xuất hiện trong mảng
(số nguyên/số thực).
- Nhập vào số x, kiểm tra trong mảng đã nhập có chứa số x hay không? Hiển thị kết
quả kiểm tra (số nguyên/ số thực).
- Đếm và hiển thị ra màn hình số các phần tử âm, giá trị các phần tử âm của mảng (số
nguyên/ số thực).
- Hiển thị các phần tử dương chẵn có trong mảng (số nguyên).
- Tính trung bình cộng các phần tử lẻ có trong ma trận (số nguyên).
- Tính, hiển thị trung bình cộng các phần tử dương có trong mảng (số nguyên/số thực).
- Hiển thị ra màn hình các số chính phương (số x là số chính phương nếu x dương có
là số nguyên) có trong mảng, nếu mảng không có số chính phương nào thì hiển
thị thông báo: “mang khong co so chinh phuong” (số nguyên).
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên tố (Số nguyên tố là số >=2 và chỉ có ước số là 1
và chính nó) có trong mảng, nếu mảng không có số nguyên tố nào thì hiển thị thông
báo: “mang khong co so nguyen to” (số nguyên).
- Sắp xếp các phần tử của mảng đã nhập theo chiều giảm dần, hiển thị mảng sau khi
sắp xếp (số nguyên/số thực).
Nhập vào số thực x, chèn x vào mảng đã sắp xếp giảm sao cho các phần tử của mảng
vẫn là dãy số giảm (không dùng thuật toán sắp xếp lại các phần tử). Hiển thị mảng
sau khi chèn x (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số cấp số cộng hay
không? (dãy cấp số cộng là dãy thỏa mãn a
i
=a
i-1
+ d, với d là một số không đổi). Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số cấp số nhân hay
không(dãy cấp số nhân là dãy số thỏa mãn a
i
=a
i-1
*r, với r là một số không đổi khác
0)? Hiển thị kết quả kiểm tra(số nguyên/số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số tăng hay không? Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/ số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số giảm hay không? Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Nhập vào từ bàn phím một số thực x, thực hiện thay thế các phần tử x có trong mảng
đã nhập thành một phần tử có giá trị ngẫu nhiên (số nguyên/số thực).
- Nhập vào bàn phím một số nguyên x, hãy xóa tất cả các phần tử x xuất hiện trong
mảng đã nhập. Hiển thị mảng sau khi xóa các phần tử x (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra dãy số nguyên đã nhập có phải là dãy con của dãy Fibonacci không?
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số đối xứng hay không (ví
dụ dãy 1, -2, 3, 3, -2, 1 là dãy đối xứng, hay dãy số -4, 5, 7, -6, 7, 5, -4 là một dãy đối
xứng). Hiển thị kết quả kiểm tra dãy số (số nguyên/số thực).
- Tìm và hiển thị ra màn hình phần tử chẵn lớn nhất có trong mảng.
3. Các bài toán về mảng 2 chiều
- Nhập vào một ma trận M hàng N cột các phần tử (số nguyên/số thực).
- Hiển thị ma trận đã nhập dưới dạng bảng (số nguyên/số thực).
- Hiển thị các phần tử chẵn có trong ma trận (số nguyên).
- Hiển thị các phần tử âm lẻ có trong ma trận(số nguyên).
- Hiển thị các phần tử trên đường chéo chính của ma trận(số nguyên/số thực).
- Hiển thị các phần tử trên đường chéo phụ của ma trận (số nguyên/số thực).
- Tính tổng các phần tử trên đường chéo chính và đường chéo phụ của ma trận (số
nguyên/số thực).
- Hiển thị các phần tử là số nguyên tố có trong ma trận đã nhập. Nếu ma trận không có
phần tử nào là số nguyên tố thì thông báo “ma tran khong chua so nguyen to” (số
nguyên).
- Hiển thị các phần tử là số hoàn hảo có trong ma trận đã nhập (Số hoàn hảo là số có
tổng các ước dương nhỏ hơn nó bằng chính nó, ví dụ 6=3+2+1; 28=14+7+4+2+1).
Nếu ma trận không có phần tử nào là số hoàn hảo thì thông báo “ma tran khong có
chua so hoan hao” (số nguyên).
- Hiển thị ra màn hình các phần tử là số chính phương có trong ma trận (số x là số
chính phương nếu x dương có là số nguyên), nếu ma trận không có phần tử nào
là số chính phương thì hiển thị thông báo: “ma tran khong chua so chinh phuong” (số
nguyên).
- Tìm, hiển thị phần tử nhỏ nhất của ma trận, hiển thị vị trí xuất hiện (hàng, cột) của
các phần tử nhỏ nhất (số nguyên/số thực).
- Nhập vào một số nguyên K (0<=K<M), tìm, hiển thị phần tử nhỏ nhất trên hàng K
của ma trận (số nguyên/số thực).
- Nhập vào một số nguyên K (0<=K<N), tìm, hiển thị phần tử lớn nhất trên cột K của
ma trận (số nguyên/số thực).
Nhập một số nguyên K (0<=K<N), thực hiện xóa toàn bộ cột K của ma trận. Hiển thị
ma trận sau khi xóa bỏ cột K (số nguyên/ số thực).
- Nhập vào hai số nguyên K (0<=K<M), H (0<=H<N), tính tổng các phần tử trên hàng
K và cột H (mỗi phần tử chỉ được tính một lần), hiển thị tổng tính được (số
nguyên/số thực).
-
- Tính, hiển thị trung bình cộng các phần tử dương có trong ma trận (số nguyên/số
thực).
-
- Tính tổng các phần tử trên từng hàng của ma trận và hiển thị kết quả tổng của từng
hàng đó theo dạng thức “Tong cac phan tu tren hang ? la ?”, ví dụ “Tong ca phan tu
tren hang 0 la 13” (số nguyên/số thực).
- Tìm giá trị nhỏ nhất trên từng cột và hiển thị kết quả theo dạng thức sau: “Gia tri nho
nhat tren cot ? la ?”, Ví dụ: Gia tri nho nhat tren cot 2 la -1 (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra ma trận đã nhập có phải là ma trận đơn vị hay không? (Ma trận đơn vị là ma
trận vuông có các phần tử trên đường chéo chính bằng 1 còn các phần tử khác bằng
0) Hiển thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra ma trận đã nhập có phải là ma trận đối xứng hay không? (ma trận đối xứng
là ma trận mà phần tử ở hàng thứ i cột thứ j bằng phần tử ở hàng thứ j cột thứ i). Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Hiển thị ma trận chuyển vị của ma trận đã nhập.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59545296
NỘI DUNG ÔN TẬP TỔNG HỢP
1. Các bài toán cơ bản
- Nhập một N nguyên dương
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên dương từ 1 đến N -
Hiển thị ra màn hình các
số nguyên dương từ N đến 1
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên dương lẻ từ 1 đến N
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên dương chẵn từ 1 đến N
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên âm lẻ từ -1 đến –N
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên âm chẵn từ -1 đến –N
- Hiển thị ra màn hình các số chia hết cho 3 trong khoảng từ -N đến N
- Tính trung bình cộng các số lẻ từ 1 đến N
- Tính trung bình cộng các số chẵn từ 1 đến N
- Hiển thị các số nguyên tố <=N
- Hiển thị các số chính phương <=N
- Kiểm tra số N có phải số hoàn hảo hay không? (Số hoàn hảo là số có tổng các ước
dương nhỏ hơn nó bằng chính nó, ví dụ 6=3+2+1; 28=14+7+4+2+1). Nếu N là số
hoàn hảo thì hiển thị thông báo “ so gia_tri là so hoan hao”, nếu N không phải là số
hoàn hảo thì hiển thị thông báo “so gia_tri khong la so hoan hao”. Ví Dụ: “so 28 la so
hoan hao”; “so 15 khong la so hoan hao”.
- Hiển thị dãy số fibonaci gồm N phần tử ( dãy Fibonaci có F1=1, F2=1, FN=FN-1+FN-2). -
Tính N!=1*2*3*…*N, hiển thị kết quả.
- Tính, hiển thị giá trị biểu thức N!!(với N lẻ thì N!!=1*3*5*…*N; với N chẵn thì N!! =2*4*6*…*N). 1 1 1 1
- Tính giá trị biểu thức: A=1!+2!+3!++N! (với k!=1*2*…*k) 1 1 1 1
- Tính, hiển thị giá trị biểu thức: A=1+22+33++NN
- Nhập vào số x, tính, hiển thị biểu thức A=1+ x1+ x2++ xN (với N!=1*2*..*N). 1! 2! N!
- Nhập số thực x, tính, hiển thị giá trị biểu thức:
x3 x5 x7 n x2N+1 A=x− + − ++(−1)
3! 5! 7! (2N+1) !
- Nhập vào số thực x, sau đó tính giá trị biểu thức:A=1+x+x2++xN. Hiển thị kết quả biểu thức A .
- Hiển thị nửa tam giác Pascal có chiều cao N. Ví dụ N=5 ta có tam giác như sau 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 5 Downloaded by Thi Nhien (thinhien326@gmail.com)
- Hiển thị ra màn hình nửa tam giác passcal dạng sau: ( ví dụ N=5) 1 1 2 1 2 3 1 2 3 41 2 3 4 5
- Hiển thị ra màn hình tam giác pascal có chiều cao N. Ví dụ N=5 ta có tam giác như sau: 1 1 2 1 1 2 3 2 1 1 2 3 4 3 2 1 1 2 3 4 5 4 3 2 1
- Nhập x, Tính, hiển thị giá trị biểu thức: 2 4 6 2N x x x N x B=x− + − ++(−1) 2! 4! 6! 2N!
- Nhập a>=0, tính √❑
S2N−1+a SN={aN=0 2SN−1 N>0
- Tính và hiển thị giá trị biểu thức: 1
A=++++ N 2
- Tính giá trị biểu thức: 1
B=11!−21!+31!+(−1)N−1 N! (với k!=1*2*…*k)
- Tính và hiển thị giá trị biểu thức: 1 1 1 1
B= + + ++ 1! 2! 3! N!
- Tính và hiển thị gia trị biểu thức: 1 1 1 N−1 1
C=1−22+33−+(−1) NN
- Tính và hiển thị S1=√❑ với N dấu căn
- Nhập vào số x, tính, hiển thị biểu thức x N− 1 x2
1 xN (với N!=1*2*..*N). S2=1− + −+(−1) 1! 2! N!
Tính và hiển thị giá trị biểu thức A=1+21+22++2N 1 S=
- Tính, hiển thị giá trị biểu thức với N dấu chia. 2++
- Nhập x, Tính và hiển thị giá trị biểu thức: ex e2x eNx B=
x + x2 ++ xN
- Nhập vào hai số nguyên dương M, N. Hiển thị kết quả so sánh 2 số M,N - Hiển thị
các số lẻ nằm giữa M, N.
- Tìm và hiển thị ước số chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của hai số M, N.
- Hiển thị các số nguyên thuộc khoảng [M,N] khi M- Tính tổng các số chẵn nằm giữa M và N. Hiển thị kết quả tổng đã tính được. - Tính giá trị biểu thức:
{A=M+( M+1)++NnếuM<N A=N+( N+1)++MnếuN<M A=M+NnếuM=N hiển thị kết quả tính được của A.
- Tính và hiển thị giá trị biểu thức: B=|M !N!| (K!=1*2*…*K)
2. Các bài toán về mảng 1 chiều
- Nhập vào một mảng gồm N phần tử (số nguyên/ số thực)
- Hiển thị N phần tử đã nhập trên một hàng (số nguyên/số thực).
- Tính, hiển thị tổng các phần tử chẵn có trong mảng đã nhập (số nguyên).
- Hiển thị các phần tử âm lẻ có trong mảng (số nguyên/số thực).
- Tìm, hiển thị ra màn hình giá trị phần tử lớn nhất cùng vị trí xuất hiện trong mảng (số nguyên/số thực).
- Tìm và hiển thị ra màn hình giá trị phần tử nhỏ nhất và vị trí xuất hiện trong mảng (số nguyên/số thực).
- Nhập vào số x, kiểm tra trong mảng đã nhập có chứa số x hay không? Hiển thị kết
quả kiểm tra (số nguyên/ số thực).
- Đếm và hiển thị ra màn hình số các phần tử âm, giá trị các phần tử âm của mảng (số nguyên/ số thực).
- Hiển thị các phần tử dương chẵn có trong mảng (số nguyên).
- Tính trung bình cộng các phần tử lẻ có trong ma trận (số nguyên).
- Tính, hiển thị trung bình cộng các phần tử dương có trong mảng (số nguyên/số thực).
- Hiển thị ra màn hình các số chính phương (số x là số chính phương nếu x dương có
√❑ là số nguyên) có trong mảng, nếu mảng không có số chính phương nào thì hiển
thị thông báo: “mang khong co so chinh phuong” (số nguyên).
- Hiển thị ra màn hình các số nguyên tố (Số nguyên tố là số >=2 và chỉ có ước số là 1
và chính nó) có trong mảng, nếu mảng không có số nguyên tố nào thì hiển thị thông
báo: “mang khong co so nguyen to” (số nguyên).
- Sắp xếp các phần tử của mảng đã nhập theo chiều giảm dần, hiển thị mảng sau khi
sắp xếp (số nguyên/số thực).
Nhập vào số thực x, chèn x vào mảng đã sắp xếp giảm sao cho các phần tử của mảng
vẫn là dãy số giảm (không dùng thuật toán sắp xếp lại các phần tử). Hiển thị mảng
sau khi chèn x (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số cấp số cộng hay
không? (dãy cấp số cộng là dãy thỏa mãn ai=ai-1 + d, với d là một số không đổi). Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số cấp số nhân hay
không(dãy cấp số nhân là dãy số thỏa mãn ai=ai-1*r, với r là một số không đổi khác
0)? Hiển thị kết quả kiểm tra(số nguyên/số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số tăng hay không? Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/ số thực).
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số giảm hay không? Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Nhập vào từ bàn phím một số thực x, thực hiện thay thế các phần tử x có trong mảng
đã nhập thành một phần tử có giá trị ngẫu nhiên (số nguyên/số thực).
- Nhập vào bàn phím một số nguyên x, hãy xóa tất cả các phần tử x xuất hiện trong
mảng đã nhập. Hiển thị mảng sau khi xóa các phần tử x (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra dãy số nguyên đã nhập có phải là dãy con của dãy Fibonacci không?
- Kiểm tra các phần tử của mảng đã nhập có phải là một dãy số đối xứng hay không (ví
dụ dãy 1, -2, 3, 3, -2, 1 là dãy đối xứng, hay dãy số -4, 5, 7, -6, 7, 5, -4 là một dãy đối
xứng). Hiển thị kết quả kiểm tra dãy số (số nguyên/số thực).
- Tìm và hiển thị ra màn hình phần tử chẵn lớn nhất có trong mảng.
3. Các bài toán về mảng 2 chiều
- Nhập vào một ma trận M hàng N cột các phần tử (số nguyên/số thực).
- Hiển thị ma trận đã nhập dưới dạng bảng (số nguyên/số thực).
- Hiển thị các phần tử chẵn có trong ma trận (số nguyên).
- Hiển thị các phần tử âm lẻ có trong ma trận(số nguyên).
- Hiển thị các phần tử trên đường chéo chính của ma trận(số nguyên/số thực).
- Hiển thị các phần tử trên đường chéo phụ của ma trận (số nguyên/số thực).
- Tính tổng các phần tử trên đường chéo chính và đường chéo phụ của ma trận (số nguyên/số thực).
- Hiển thị các phần tử là số nguyên tố có trong ma trận đã nhập. Nếu ma trận không có
phần tử nào là số nguyên tố thì thông báo “ma tran khong chua so nguyen to” (số nguyên).
- Hiển thị các phần tử là số hoàn hảo có trong ma trận đã nhập (Số hoàn hảo là số có
tổng các ước dương nhỏ hơn nó bằng chính nó, ví dụ 6=3+2+1; 28=14+7+4+2+1).
Nếu ma trận không có phần tử nào là số hoàn hảo thì thông báo “ma tran khong có
chua so hoan hao” (số nguyên).
- Hiển thị ra màn hình các phần tử là số chính phương có trong ma trận (số x là số
chính phương nếu x dương có √ ❑ là số nguyên), nếu ma trận không có phần tử nào
là số chính phương thì hiển thị thông báo: “ma tran khong chua so chinh phuong” (số nguyên).
- Tìm, hiển thị phần tử nhỏ nhất của ma trận, hiển thị vị trí xuất hiện (hàng, cột) của
các phần tử nhỏ nhất (số nguyên/số thực).
- Nhập vào một số nguyên K (0<=Kcủa ma trận (số nguyên/số thực).
- Nhập vào một số nguyên K (0<=Kma trận (số nguyên/số thực).
Nhập một số nguyên K (0<=Kma trận sau khi xóa bỏ cột K (số nguyên/ số thực).
- Nhập vào hai số nguyên K (0<=KK và cột H (mỗi phần tử chỉ được tính một lần), hiển thị tổng tính được (số nguyên/số thực). -
- Tính, hiển thị trung bình cộng các phần tử dương có trong ma trận (số nguyên/số thực). -
- Tính tổng các phần tử trên từng hàng của ma trận và hiển thị kết quả tổng của từng
hàng đó theo dạng thức “Tong cac phan tu tren hang ? la ?”, ví dụ “Tong ca phan tu
tren hang 0 la 13” (số nguyên/số thực).
- Tìm giá trị nhỏ nhất trên từng cột và hiển thị kết quả theo dạng thức sau: “Gia tri nho
nhat tren cot ? la ?”, Ví dụ: Gia tri nho nhat tren cot 2 la -1 (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra ma trận đã nhập có phải là ma trận đơn vị hay không? (Ma trận đơn vị là ma
trận vuông có các phần tử trên đường chéo chính bằng 1 còn các phần tử khác bằng
0) Hiển thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Kiểm tra ma trận đã nhập có phải là ma trận đối xứng hay không? (ma trận đối xứng
là ma trận mà phần tử ở hàng thứ i cột thứ j bằng phần tử ở hàng thứ j cột thứ i). Hiển
thị kết quả kiểm tra (số nguyên/số thực).
- Hiển thị ma trận chuyển vị của ma trận đã nhập.