











Preview text:
TỔNG HỢP PRETEST VẬT LÝ - LÝ SINH
Nguyễn Đông Phương Nhu – Y21D – Tổ 22 Phần 1: Cơ học
Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Để nâng một vật nặng lên người ta sử dụng đòn bẩy loại: A. Loại I và III B. Loại III C. Loại I và II D. Loại II và III
Câu 2: Trong cơ thể, đòn bẩy loại I có tác dụng:
A. Làm giảm lực phát động
B. Làm giảm quãng đường lực phát động
C. Làm đổi chiều tác động của lực D. Làm giảm vận tốc
Câu 3: Trong cơ thể, để làm giảm lực phát động, loại đòn bẩy nào sau đây thường được sử dụng: A. Đòn bẩy loại II
B. Đòn bẩy loại I và III
C. Đòn bẩy loại II và III D. Đòn bẩy loại I
Câu 3’: Trong cơ thể, để làm tăng vận tốc, loại đòn bẩy nào sau đây được sử dụng:
A. Đòn bẩy loại II và III
B. Đòn bẩy loại I và II C. Đòn bẩy loại II D. Đòn bẩy loại III
Câu 4: Đặc điểm của đòn bẩy loại I là:
A. Công của lực cản bằng công của lực phát động
B. Lực cản bằng lực phát động
C. Cánh tay đòn của lực cản bằng cánh tay đòn của lực phát động
D. Quãng đường của lực cản bằng quảng đường của lực phát động
Câu 5: Moment quán tính của vật rắn đối với một trục quay là một đại lượng?
A. Có giá trị đại số phụ thuộc vào góc quay của vật
B. Đặc trưng cho mức quán tính của vật
C. Đặc trưng cho sự quay nhanh chậm của vật
D. Luôn có giá trị dương, không phụ thuộc vào vị trí trục quay
Câu 6: Khi ta đứng lên đầu mũi bàn chân thì trọng lượng cơ thể là lực cản và lực của cơ dép và cơ sinh đôi là
lực phát động. Điều kiện để giữ được thăng bằng khi đứng trên đầu mũi bàn chân là:
A. Lực cản và lực phát động cùng chiều và cùng độ lớn
B. Lực cản và lực phát động ngược chiều và cùng độ lớn lOMoAR cPSD| 45470709
C. Moment lực cản và moment lực phát động ngược chiều và cùng độ lớn
D. Moment lực cản và moment lực phát động cùng chiều và cùng độ lớn lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 7: Đòn bẩy loại II có đặc điểm: A. Làm tăng lực cản B. Làm giảm lực cản
C. Làm giảm lực phát động
D. Làm tăng lực phát động
Câu 7’: Đòn bẩy loại III có đặc điểm:
A. Làm tăng cánh tay đòn lực cản
B. Làm giảm lực phát động
C. Làm giảm moment lực phát động
D. Làm tăng cánh tay đòn lực phát động
Câu 8: Tý nặng 60kg và đi lên cầu thang cao 20m hết 1 phút
10 giây. Công suất thực hiện của Tý
khi đó là bao nhiêu? (cho g = 9,8 m/s2) A. 140w B. 152w D. 168w C. 164w Câu 9: Trong cơ thể,
đòn bẩy loại III có chức
ăng tạo ra vận tốc lớn là do có tính chất nào sau đây? A. Có lực cản lớn
B. Có moment lực phát động lớn
C. Có cánh tay đòn lực cản lớn
Câu 9’: Trong cơ thể, đòn bẩy loại II có tác dụng làm giảm lực phát
A. Có cánh tay đòn lực phát động lớn động
do có tính chất nào sau đây?
B. Có cánh tay đòn lực cản lớn
C. Có moment lực cản nhỏ
D. Có moment lực phát động nhỏ
Câu 10: Lực co cơ có bản chất giống lực nào sau đây? A. Giống như trọng lực
B. Giống như lực đàn hồi của lò xo
C. Giống như lực quán tính
D. Giống lực ma sát của các dây căng khi đặt tiếp xúc với nhau
Câu 11: Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tự
O, trọng lượng của vât
cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác
dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng
đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới
A. Khoảng cách OO1 < OO2 đây? B. Khoảng cách OO1 = OO2
C. Khoảng cách OO1 > OO2 D. Khoảng cách OO1 = 2OO2
Câu 12: Một vật rắn đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên moment lực tác dụng lên vật mất đi thì? A. Vật dừng lại ngay B. Vật đổi chiều ngay
C. Vật quay với vận tốc góc 6,28 rad/s
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại
Câu 13: Một nười nặng 50kg đi thang máy lên cao 10m. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng của người đó: A. Tăng lên 5000J B. Giảm đi 5000J C. Không đổi D. Tăng lên 500J
Câu 14: Điều kiện cân bằng của đòn bẩy là:
A. Tổng moment lực cản và moment lực phát động của hệ bằng 0
B. Tổng moment lực cản và moment lực phát động của hệ không đổi
C. Tổng lực cản và lực phát động của hệ bằng 0
D. Tổng lực cản và lực phát động của hệ không đổi
Câu 15: Định luật bảo toàn moment động lượng được áp dụng khi:
A. Lực tác động bằng 0 B. Moment lực không đổi C. Moment lực bằng 0
D. Lực tác động không đổi Phần 2: Dẫn lưu
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về áp suất của chất lưu là đúng?
A. Áp suất tĩnh do ngoại lực gây nên và là nguyên nhân gây ra chuyển động của chất lưu
B. Áp suất tĩnh phụ thuộc vào chuyển động của chất lưu
C. Áp suất động tỉ lệ thuận với độ sâu của cột chất lỏng
D. Áp suất thủy lực phụ thuộc vào áp suất của khí quyển
Câu 17: Xét chất lưu chảy ổn định trong ống dòng. Khi đường kính ống dòng giảm còn ¾ đường kính ban đầu
thì vận tốc chất lưu sẽ thay đổi như thế nào so với vận tốc ban đầu? lOMoAR cPSD| 45470709 A. Tăng 16/9 lần B. Tăng 4/3 lần C. Giảm 9/16 lần D. Giảm ¾ lần
Câu 18: Đặc điểm của chất lưu ở trạng thái dừng là gì?
A. Vận tốc chất lưu tại một điểm là không đổi theo thời gian
B. Tại một thời điểm, vận tốc của chất lưu tại mọi điểm trong ống dòng là như nhau
C. Đường dòng thay đổi nhưng ống dòng không đổi theo thời gian
D. Ống dòng thay đổi nhưng đường dòng thay đổi theo thời gian
Câu 19: Khi cơ hoành hạ xuống, thể tích và áp suất khí trong phổi sẽ thay đổi như thế nào?
A. Thể tích phổi tăng, áp lực khoang phổi giảm
B. Thể tích phổi tăng, áp lực khoang phổi tăng
C. Thể tích phổi giảm, áp lực khoang phổi tăng
D. Thể tích phổi giảm, áp lực khoang phổi giảm lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 19’: Khi cơ hoành nâng lên, thể tích và áp suất khí trong phổi sẽ thay đổi như thế nào?
A. Thể tích phổi tăng, áp lực khoang phổi giảm B.
Thể tích phổi tăng, áp lực khoang phổi tăng
C. Thể tích phổi giảm, áp lực khoang phổi tăng
D. Thể tích phổi giảm, áp lực khoang phổi giảm
Câu 20: Xét chất lưu chảy qua một ống dòng. Vận tốc v của chất lưu và tiết diện S của ống có mối liên hệ như thế nào?
A. v tỉ lệ thuận với tiết diện S
B. v tỉ lệ nghịch với tiết diện S
C. v không phụ thuộc và tiết diện S
D. v tỉ lệ với bình phương tiết diện S
Câu 21: Trong hiện tượng Venturi, mối liên hệ áp suất tĩnh và áp suất động là gì?
A. Nơi có tiết diện ống tăng thì áp suất tĩnh tăng, áp suất động giảm
B. Nơi có tiết diện ống giảm thì áp suất tính tăng, áp suất động giảmC. Nơi có tiết diện
ống tăng thì áp suất tĩnh giảm, áp suất động tăng
D. Nơi có tiết diện ống giảm thì áp suất tĩnh giảm, áp suất động tăng
Câu 22: Xét chất lưu chảy qua một ống dòng nằm ngang. Áp suất của chất lưu tại một vị trí sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ thuận với tiết diện của ống
B. Tăng khi vận tốc chất lưu tăng
C. Giảm khi vận tốc chất lưu tăng
D. Tỉ lệ nghịch với vận tốc chất lưu và tiết diện ống.
Câu 23: Trong cơ học chất lưu, đường dòng có đặc điểm gì?
A. Đường dòng là quỹ đạo các phân tử chất lưu
B. Các đường dòng song song với nhau
C. Các đường dòng cắt nhau ở những chỗ xoáy
D. Chỗ nào chất lưu chảy nhanh thì đường dòng thưa
Câu 24: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ sâu của cột chất lỏng
B. Khối lượng của cột chất lỏng
C. Trọng lượng của khối chất lỏng
D. Thể tích của khối chất lỏng
Câu 24’: Tính lưu lượng chất lưu chảy qua ống trụ tròn có đường kính 1,2 mm với vận tốc 28 m/s? A. 64,4 lít/phút B. 4,47 lít/phút C. 16,1 lít/phút D. 17,9 lít/phút
Câu 24’’: Tính áp suất ở đáy hồ bơi sâu 2,5 mét. Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/cm3, gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2, áp suất khí quyển là 760 torr. A. 784,5 torr lOMoAR cPSD| 45470709 B. 943,76 torr C. 25260 torr D. 763,27 torr
Câu 25: Tính áp suất phụ gây ra bởi cột chất lỏng trong ống mao dẫn có đường kính 5mm. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng là 0,073 N/m A. 438 torr B. 219 torr C. 110 torr D. 876 torr
Câu 25’: Áp suất phụ của chất lỏng trong trường hợp làm dính ướt vào thành bình có đặc điểm gì?
A. Hướng ra xa chất lỏng
B. Hướng vào trong lòng chất lỏng C. Hướng vào thành bình
D. Tiếp tuyến với mặt thoáng chất lỏng
Câu 25’’: Xác định đường kính của miệng ống nhỏ giọt. Biết rằng khối lượng mỗi giọt chất lỏng rơi ra khỏi miệng
ống là 17,3 mg, hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng là 0,018 N/m, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. A. 0,3 cm B. 1,5 mm C. 0,12 cm D. 0,6 mm
Phần 3: Trao đổi khí
Câu 26: Sắp xếp thứ tự giảm dần theo thể tích của các khí O2, N2 và CO2 khuếch tán vào một đơn vị thể tích máu? A. CO2 > N2 > O2 B. CO2 > O2 > N2 C. N2 > O2 > CO2 D. O2 > CO2 > N2
Câu 27: Thể tích khí oxy khuếch tán vào 1 lít nước nguyên chất. Biết hệ số khuếch tán của oxy vào nước cất là
0,023; tỉ lệ khí oxy trong khí quyển là 13,8% A. 0,32 lít B. 0,138 lít C. 0,64 lít D. 0,276 lít
Câu 28: Cùng điều kiện áp suất khí, sắp xếp theo thứ tự lượng khí CO2 khuếch tán tăng dần vào các môi trường
máu, hồng cầu, huyết thanh và nước nguyên chất?
A. Nước nguyên chất, huyết thanh, máu, hồng cầu
B. Máu, nước nguyên chất, huyết thanh, hồng cầuC. Máu, huyết thanh, hồng cầu, nước nguyên chất
D. Hồng cầu, máu, huyết thanh, nước nguyên chất lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 29: Khối lượng chất khí khuếch tán qua màng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ thuận với gradient mật độ chất khí 2 bên màng và tỉ lệ nghịch với điện tích màng
B. Tỉ lệ nghịch với gradient mật độ chất khí 2 bên màng và tỉ lệ thuận với điện tích màng
C. Tỉ lệ nghịch với gradient mật độ chất khí 2 bên màng và với điện tích màng
D. Tỉ lệ thuận với gradient mật độ chất khí 2 bên màng và điện tích màng
Câu 30: Đường đẳng nhiệt trong các hệ tọa độ khác nhau có dạng là đường gì?
A. Đường parabol trong hệ tọa độ (pOV)
B. Đường hyperbol trong hệ tọa độ (pOV)
C. Đường hyperbol trong hệ tọa độ (VOT)
D. Đường parabol trong hệ tọa độ (VOT)
Câu 31: Định luật Dalton đúng trong trường hợp nào?
A. Áp suất khí hỗn hợp bằng tổng áp suất khí riêng phần
B. Khí khảo sát có sự biến đổi về mặt lý, hóa
C. Áp suất từng khí có trong hỗn hợp khí đều bằng nhau và bằng áp suất hỗn hợp khí
D. Khí chỉ có thể biến đổi về mặt hóa học trong quá trình khảo sát
Câu 32: Lượng khí khuếch tán qua màng có diện tích S phụ thuộc vào đại lượng nào?
A. Tỉ lệ thuận với độ chênh lệch áp suất của chất khí 2 bên màng và tỉ lệ nghịch với thời gian khuếch tán
B. Tỉ lệ nghịch với độ chênh lệch áp suất của chất khí 2 bên màng và tỉ lệ thuận với thời gian khuếch tán
C. Tỉ lệ thuận với độ chênh lệch áp suất của chất khí 2 bên màng và thời gian khuếch tán
D. Tỉ lệ nghịch với độ chênh lệch áp suất của chất khí 2 bên màng và thời gian khuếch tán
Phần 4: Điện thế
Câu 33: Khi màng tế bào thần kinh nhận kích thích dưới ngưỡng, điện thế “tại chỗ” xuất hiện. Tính chất nào được
mô tả sau đây không phải của tính chất điện thế “tại chỗ”:
A. Thời gian xuất hiện điện thế có thể kéo dài tới 5ms
B. Có thể xảy ra khi màng tế bào ở trạng thái khử cực hoặc quá phân cực
C. Không được dẫn truyền dọc theo sợi trục thần kinh
D. Xảy ra lần lượt trên màng tế bào
Câu 34: Khi cho dòng điện xoay chiều đi qua hệ sống, người ta thấy điện trở của đa số đối tượng nghiên cứu nhỏ
nhất đo được ở tần số: A. 102 Hz B. 104 Hz C. 106 Hz D. 109 Hz
Câu 35: Trong quá trình xuất hiện điện thế hoạt động trên màng tế bào, người ta quan sát thấy tính chất nào sau đây:
A. Cường độ kích thích càng mạnh thì biên độ của điện thế hoạt động càng lớn
B. Đường cong biến thiên của điện thế hoạt động phụ thuộc vào độ lớn của kích thích
C. Thời gian kích thích càng dài thì thời gian xuất hiện điện thế hoạt động càng dài
D. Biên độ của điện thế hoạt động phụ thuộc vào tính chất của tế bào bị kích thích lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 36: Trong hoạt động điện của tế bào cơ tim, pha khử cực màng tế bào của điện thế hoạt động đáp ứng chậm
diễn ra nhờ sự mở cổng kênh Canxi: A. Đúng B. Sai
Câu 37: Điện thế nghỉ ở tế bào cơ tim – những nơi có đáp ứng với kích thích điện bằng điện thế hoạt động đáp
ứng chậm – có độ lớn bằng: A. -55 mV B. -65 mV C. -75 mV D. -90 mV
Câu 38: Tế bào cơ và thần kinh nhạy cảm nhất với loại kích thích nào sau đây: A. Cơ B. Điện C. Nhiệt D. Hóa học
Câu 39: Nguyên nhân khiến hoạt động của bơm Na+/K+-ATPase được gọi là “biểu hiện” sức sống của tế bào là:
A. Bơm này vận chuyển các ion qua màng ở trạng thái bình thường
B. Tạo nên sự chênh lệch nồng độ của các ion giữa 2 phía của màng
C. Trong quá trình hoạt động bơm sử dụng năng lượng của tế bào
D. Tạo nên và duy trì gradient nồng độ của các ion giữa 2 màng
Câu 40: Khi cho dòng điện một chiều qua hệ sống, người ta thấy cường độ dòng điện qua hệ giảm dần cho tới
khi đạt tới một giá trị nào đó, thấp hơn so với cường độ dòng ban đầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:
A. Hệ sống có chứa rất nhiều ion vô cơ và hữu cơ ở dạng tự do
B. Hệ sống không bị tổn thương có khả năng phân cực rất cao
C. Hệ sống có tích lũy một lượng điện nhất định
D. Các thành phần cấu tạo của hệ sống rất nhạy cảm với dòng điện một chiều
Câu 41: Trong suốt quá trình dẫn truyền thông tin dọc theo sợi thần kinh, tế bào có cơ chế đặc biệt để giữ cho
biên độ và hình dạng của sóng hưng phấn không thay đổi. Cơ chế này nhằm mục đích:
A. Đảm bảo thông tin dẫn truyền được mã hóa ở dạng tín hiệu điện
B. Đảm bảo tính chính xác trong việc dẫn truyền thông tin
C. Tiết kiệm năng lượng tế bào
D. Giúp cho thông tin được truyền đi dễ dàng
Câu 42: Ở trạng thái nghỉ ngơi, giá trị điện thế màng của tế bào bằng: A. -60 mV B. -80 mV C. -70 mV D. -90 mV
Phần 5: Quang sinh học
Câu 43: Việc điều tiết của mắt người được thực hiện như sau:
A. Thay đổi chiết suất của nhãn cầu lOMoAR cPSD| 45470709
B. Thay đổi độ cong của thủy tinh thể
C. Thay đổi chiết suất của thủy dịch
D. Thay đổi chiết suất của thủy tinh thể
Câu 44: Mắt điều tiết mạnh mẽ nhất khi quan sát vật đặt ở: A. Điểm cực viễn B. Điểm cực cận
C. Trong giới hạn nhìn rõ của mắt D. Cách mắt 25cm
Câu 45: Quan sát hình vẽ (O, F, V là quang tâm của mắt, tiêu điểm của mắt, điểm vàng). Hãy cho biết đó là mắt gì? A. Cận thị B. Viễn thị C. Mắt không tật D. Mắt người già
Câu 46: Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì:
A. Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
B. Góc trông vật đạt giá trị cực tiểu
C. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất
D. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất
Câu 47: Gọi độ tụ của các loại mắt khi không điều tiết là Dt (mắt không tật), DC (mắt cận), DV (mắt viễn). So
sánh độ tụ giữa chúng. A. Dt > DC > DV B. DC > Dt > DV C. DV > Dt > DC D. Một kết quả khác
Câu 48: Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận CC của người viễn thị được tạo ra ở đâu? A. Tại điểm vàng V B. Trước điểm vàng V C. Sau điểm vàng V
D. Không xác định được vì không có ảnh
Câu 49: Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt ở vị trí nào?
A. Tại CV khi mắt không điều tiết
B. Tại CC khi mắt điều tiết tối đa
C. Tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợpD. Tất cả đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 50: Mắt người có đặc điểm sau: OCV = 100 cm; OCC = 10 cm. Tìm phát biểu đúng
A. Mắt có tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa
B. Mắt có tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa
C. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa
D. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa
Câu 51: Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn CV được tạo ra ở đâu? A. Tại điểm vàng V B. Trước điểm vàng V C. Sau điểm vàng V
D. Không xác định vì không có ảnh
Câu 52: Trong võng mạc tế bào hình nón gồm 3 loại:
A. Tế bào đỏ, tế bào xanh lá, tế bào xanh biển
B. Tế bào đỏ, tế bào vàng, tế bào xanh biển
C. Tế bào vàng, tế bào xanh lá, tế bào xanh biển
D. Tế bào đỏ, tế bào xanh lá, tế bào vàng
Phần 6: Quang phổ hấp thu
Câu 53: Trong phân tích định lượng bằng quang phổ hấp thu đối với dung địch đậm đặc thì phương pháp nào sau đây chính xác nhất A. Phương pháp pha loãng
B. Phương pháp lập đường chuẩn
C. Phương pháp pha chuẩn so sánh
D. Phương pháp đo trực tiếp
Câu 54: Độ truyền qua T luôn luôn: A. T<1 B. T ≤ 1 C. T> =1 D. T>1
Câu 55: Các máy quang phổ đều có 3 thành phần chính là: A.
Bộ phận phân cực, bộ phận quay cực, bộ phận phân tích B.
Nguồn sáng, bộ phận tán sắc, bộ phận ghi đo quang điện C.
Nguồn sáng, bộ phận phân cực, bộ phận ghi đo quang điện D.
Bộ phận phân cực, bộ phận phân tích, bộ phận ghi đo quang điệnCâu 56: Phổ hấp thu là:
A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ hấp thu (mật độ quang) D vào bước sóng
B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ hấp thu (mật độ quang) D vào nồng độC. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của độ hấp thu (mật độ quang) D vào nhiệt độ
D. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ hấp thu (mật độ quang) D vào cường độ ánh sáng
Câu 57: Trong phổ hấp thu, bước sóng lamdamax là bước sóng
A. Có giá trị lớn nhất
B. Ứng với độ hấp thụ cực tiểu
C. Có giá trị nhỏ nhất lOMoAR cPSD| 45470709
D. Ứng với độ hấp thụ cực đại
Câu 58: Cường độ của một chùm sáng song song đơn sắc đi qua một dung dịch bị giảm đi một nửa, mật độ quang
(độ hấp thu) của dung dịch đó đối với chùm sáng nói trên là: A. 0,5 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,3
Câu 59: Công thức nào đúng. Độ truyền qua T: A. T=I/Io B. T=Io/I C. T=logD D. T=-logD
Câu 60: Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ dùng để:
A. Tạo sánh sáng phân cực toàn phần
B. Để tạo chùm tia song song
C. Tạo chùm tia đơn sắc
D. Làm tăng cường độ ánh sáng
Câu 61: Các phương pháp phân tích định lượng bằng quang phổ hấp thu là: A.
Phương pháp đo trực tiếp, phương pháp pha chuẩn so sánh, phương pháp lập đường chuẩn B.
Phương pháp đo trực tiếp, phương pháp pha loãng, phương pháp lập đường chuẩn C.
Phương pháp đo trực tiếp, phương pháp pha loãng, phương pháp pha chuẩn so sánh D.
Phương pháp pha loãng, phương pháp pha chuẩn so sánh, phương pháp lập đường chuẩnPhần 7: Case Chung
Câu 62: Áp suất phân tử của chất lỏng có đặc điểm nào sau đây:
I. Hướng vào trong lòng chất lỏng
II. Tác dụng lên thành bình
III. Do lực hút giữa các phân tử gây nên A. I, II và III B. I và II C. I D. I và III
Câu 63: Một vật có khối lượng riêng p0 được thả vào chất lỏng có khối lượng riêng p. Hiện tượng gì xảy ra nếu p0 < p?
A. Vật sẽ chìm xuống đáy bình chứa chất lỏng
B. Chưa xác định được vì chưa biết thể tích của vật
C. Vật sẽ nổi lên trên bề mặt chất lòng vì lực đẩy Archimedes lớn hơn trọng lượng của vật
D. Vật sẽ nhô lên trên đến khi lực đẩy Archimedes bằng trọng lượng của vật
Câu 64: Năng lượng mặt ngoài có đặc điểm nào sau đây?
I. Tỉ lệ thuận với diện tích mặt thoáng chất lỏng II.
Tỉ lệ với mật độ phân tử của chất lỏngIII. Tăng khi nhiệt độ tăng lOMoAR cPSD| 45470709 A 2 B. I, II và 11 C. I và 11 D. I và II
Câu 65: Rượu được chứa trong một ống có đường kính d và chảy nhỏ giọt ra khỏi ống. Khối lượng của 10 giọt
rượu là 126 mg. Hệ số căng bề mặt ngoại của rượu là 20.10-3 N/m, gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Xác định
đường kính của ống nhỏ giọt. A. 4 cm B. 4 mm C. 2 mmD. 2 cm
Câu 67: Tính áp suất gây ra bởi cột chất lỏng trong ống mao dẫn hình trụ tròn có đường kính 0,15 cm, hệ số căng
bề mặt của chất lỏng là 0,073 N/m A. 97,3 N/m B. 48,6 N/m C. 194,6 N/m D. 389,3 N/m
Câu 68: Tính độ chênh lệch áp suất của chất lưu thực giữa 2 đầu của ống dòng có chiều dài l = 5cm? Biết bán
kính của ống là 1,2 mm, lưu lượng chất lưu là 18 L/min, độ nhớt của chất lưu là 3,5.10-2 g/(cm.s) A. 64,5 torr B. 0,03 torr C. 483,6 torrD. 3,9 torr
Câu 69: Trong hiện tượng chất lỏng dính ướt thành bình, áp suất phụ có chiều như thế nào?
A. Cùng chiều với áp suất thủy tĩnh
B. Hướng ra xa chất lỏng
C. Hướng vào trong chất lỏng
D. Cùng chiều với áp suất phân tử
Câu 70: Vì sao áp suất của máu trong động mạch giảm dần theo dòng chảy của máu?
A. Tiết diện của động mạch giảm dần nên áp suất máu giảm dần
B. Tốc độ chảy của máu giảm dần dọc theo bán kính của động mạch
C. Tác dụng đàn hồi của thành động mạch giúp máu chảy liên tục và chậm dần
D. Lực ma sát nhớt làm hao phí năng lượng của máu
Câu 71: Xét chất lỏng trong ống thủy tinh nằm ngang có bọt khí bên trong. Khi tác dụng ngoại lực đủ nhỏ lên
chất lỏng theo chiều từ phải sang trái thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Bọt khí dịch chuyển ngược chiều áp suất phụ tổng hợp, bọt khí đi từ trái qua phải
B. Bọt khí dịch chuyển ngược chiều áp suất phụ tổng hợp, bọt khí đi từ phải qua trái
C. Bọt khí di chuyển theo chiều của áp suất phụ tổng hợp là chiều từ trái sang phải
D. Bọt khí di chuyển theo chiều của áp suất phụ tổng hợp là chiều từ phải sang trái