-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp test tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính
Tổng hợp test tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính. I. Choose the best options. 1. We………….offices until our new regional office are ready. A. rent B. are renting C. had rented D rented. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng anh cơ bản 2 143 tài liệu
Học viện Tài chính 292 tài liệu
Tổng hợp test tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính
Tổng hợp test tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính. I. Choose the best options. 1. We………….offices until our new regional office are ready. A. rent B. are renting C. had rented D rented. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản 2 143 tài liệu
Trường: Học viện Tài chính 292 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Tài chính
Preview text:
lOMoAR cPSD| 49431889 I.
Choose the best options
1. We………….offices until our new regional office are ready
A. rent B. are renting C. had rented D rented
2. ………. you transfer your account, sign on the dotted line.
A. While B. Because C. During D. Before
3. Their shares………….by over 23% and now look like a good buy.
A. fall B have fallen C fell D has fallen
4. They exchange goods to ………..their needs and wants.
A. satisfying B satisfy C satisfaction D satisfactory
5. If you………….a pet bird, you have to buy a cage too.
A buy B will buy C bought D had bought 6.
Five companies………..for the engineering contract at the moment.
A. compete B competed C are competing D have competed
7. I regret……….you that your order will be three days late.
A informing B informed C being informed D to inform
8. Advertising companies need good……….staff.
A discovery B traditional C radical D creative
9. Business travel is interesting for employees to meet different…………
A national B nation C nationalities D nationality
10. I am writing……. response to your advertisement for the position of
CFO.A to B for C in (in response to : sự phản hồi) D about
11. The recruitment advertising meeting that was scheduled for tomorrow has
been ………..until next week.
A abbreviated B terminated C scheduled D postponed 12.
We increased spending ……………production and this has reduced our profit margin. A in B on C at d out
13. The main company opened up a ………….in the foreign country.
A headquarters B office C brand D branch
14 The new IT manager needs a lot of modern computer…………for her department.
A cabinet B stationery C equipment D office 15.
Bill Sorter, a finance manger, has …………for a team of 12 accountants.
A. diversification B responsibility C role D activity
16. We increased ..... on production and it has reduce our profit margin A,
cutting B. Output C.spending D. Pricing
17. ............ for the money management seminar will be forwarded to all managers tomorrow
A. invite B. Invitations C. Inviting D. Invitation II.
Rewrite the following sentences with the same meaning as the first lOMoAR cPSD| 49431889
1.It is possible that the company won’t go camping this weekend.
The company may not go camping this weekend
2. Our R&D department has discovered promising new drug.
A promising new drug has been discovered by our R&D department
4. Let’s discuss the new pricing strategy next. Why don’t you discuss
the new pricing strategy next 5.I advise you to put your money in the
bank. You had better put your money in the bank 6. I have never
been to such a long conference. That was the longest conference I have
ever been 7. We can’t afford to buy the dhow cruise. The dhow cruise
is too expensive for us to buy 8.We arrived too late to see the first film.
We didn’t arrive early enough to see the first film 9. I only paid a few hundred pounds for the car.
The car was paid a few hundred pounds 10.
Remember to check your flight number.
Don’t forget to check your flight number
11. The flight to Moscow lasted three and a half hours.
It took three and a half hours to fly to Moscow
12. Although he had a good salary, he was unhappy in his job.
Despite having a good salary, he was unhappy in his job
13. Your passport will be checked in the Immigration Hall.
The Immigration officials will check your passport in the Immigration Hall
14. She stared working as a secretary five years ago.
She has been working as a secretary for 5 years
15. “Please do not smoke in this area of the restaurant”
Customers are not allowed smoke in this area of the restaurant
III. Translate the text above into Vietnamese
Business is a competition. As soon as you open your first business you're at the
start of a huge race to the finishing line. And it's not just one race - it's many
different ones all at the same time. Not only are you signed up to compete in the
marketing event but you're entered into the customer service race too; you're also
in the quality and innovation races, and the sales and price-comparison events. In
fact, you're in all the races simultaneously - so you're going to need all the
information you can get on your competitors in order to win!
Kinh doanh là một cuộc cạnh tranh. Ngay khi bạn mở một doanh nghiệp
đầu tiên bạn đang bắt đầu một cuộc đua lớn để tới đích. Và nó không chỉ là
một cuộc đua, nó còn có nhiều cuộc đua khác trong cùng một khoảng thời
gian. Không chỉ bạn đăng kí vào cuộc đua quảng cáo mà bạn còn tham gia
vào cuộc đua dịch vụ khách hàng; bạn cũng trong cuộc đua về chất lượng
và sáng tạo, và cả những sự kiện về doanh số và sự cạnh tranh về giá. Sự lOMoAR cPSD| 49431889
thật là, bạn đang đồng thời trong tất cả các cuộc đua- vì vậy bạn đang phải
cần tất cả các thông tin bạn có thể lấy được từ đối thủ để chiến thắng
IV. Translate the text above into English 1.
Chúng tôi đang dành 20% chiết khấu cho tất cả các khách hàng mới trong thángnày. => We are offering 20
% discount for all new customers in this month 2. Chị
ấy đang đầu tư toàn bộ số tiền của mình vào một
công ty máy tính ở HàNội.
=> She is investing all her money in a computer company in HN 3.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến thành công của một doanh nghiệp, trong đó
bao gồm cả các chính sách của chính phủ. There are many / factors
elements that affect the success of business, including policies of government 4.
Ngân hàng thu được lợi nhuận khi nó cho khách hàng hay các doanh nghiệp vaytiền.
=> The bank make a profit when it lends money to customers or businesses 5.
Khách hàng của họ đang phàn nàn về việc thanh toán chậm.=> Our
customers are complaining about late payments