TỔNG HỢP NGỮ PHÁP
1. CẤU TẠO CỦA TỪ LOẠI :
*Lưu ý : Đây chỉ là vị trí cấu tạo để hình thành nên từ loại, không phải vị trí các loại từ trong câu
2. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI :
Verb - Động từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : fy, ize, ise, ate , en.
Example : identify, realise/ realize, communicate, shorten)
Noun - Danh từ : Có 2 loại :
Danh từ chỉ người : Kết thúc các đuôi : er, or , ant, ee
Example : teacher, doctor, assistant, employee
Danh từ chỉ vật : Kết thúc các đuôi : ment, tion, ness, ism, ance, ence, ity, dom, hood,
ship, age, al ( đuôi lưỡng tính – vừa là Noun vừa là Adj – Tính từ, đa số là tính ) , kết
thúc đuôi “s”
Example : agreement, information, happiness, minimalism ( chủ nghĩa tối giản), importance,
Competence, ability, freedom, neighborhood, membership, signal,....
Adj – Tính từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : ible/ able, al, ful, ive, ic, ous, less, tory, nếu là thời
tiết + y
Example : comfortable, special, successful, creative, fantastic, dangerous, homeless, windy
Ngoài ra, tính từ cũng có thể kết thúc bằng đuôi : ed : Miêu tả cảm xúc Người
-ing : Miêu tả tính cách, tính chất sự
vật, sự việc Vật
Adv - Trạng từ : Đuôi “ly” hầu như là trạng từ
3. VỊ TRÍ CÁC LOẠI TỪ TRONG CÂU
Đ NG
DANH TÍNH TR NG
+ N + Adj : thể hiện tính chất, đặc điểm của Noun Eg : a yellow paper
*Lưu ý : Tính từ chỉ đứng trước danh từ, không được đứng sau
+ Noun : phân loại Noun phía sau Eg : a business development
+ Verb Khi Verb đứng trước Noun thì Noun = Object ( tân ngữ)
Noun + + Noun : Tạo thành cụm danh từ. ( Lưu ý : NsN là sai )
+ Verb Khi Verb đứng sau Noun thì Noun = Subject
+ Adv ( Theo công thức : S + V + N + Adv )
V
(thường)
+ + Adv : Bổ sung nghĩa cho động từ
+ Noun Noun đóng vai trò là Object = Tân ngữ
Linking Verbs : look, smell, seem, find sound, taste + + Adj
stay, remain , become + Noun
Keep / make + Object + Adj
Sau các từ hạn định : a/ an/ the
this/ that / these/ those
many/much/ a few, few, little, a little + Noun
Sau đại từ sở hữu ( his, her, our, their, your, my)
Be + + Adj Chỗ trống điền : Adv bổ sung nghĩa có Adj.
*Lưu ý : Không điền Noun ( Danh từ) vì Tính từ đứng trước Noun , không được đứng
sau Noun
Sau giới từ : in, at , from, on,....... + + Noun
+ V-ing
Aux – Trợ động từ ( Do / Does / Did/ Have/ Has ,.....) + V + Adv
Giới từ + + Noun + V – ing ( Cách dịch : Giới từ + V-ing + Noun)
+ Adj ( Cách dịch : Giới từ + Adj + Noun )
+ Noun ( Cách dịch : Giới từ + Noun + Noun )
Vị trí đầu câu : + .............,
Nếu đầu câu có dấu ‘,’ : + Adv Đuôi ‘ly’
Nếu câu không có dấu ‘,’: Noun + N
(gốc)
+ V
(chính )
+ V- ing ( Việc gì đó ....)
V + V-ing + V Rút gọn MĐQH
(chính )
+ V
3/ed
+ V (If/when/whenever + S + V, V )
Bare Bare
4. TENSES : THÌ

Preview text:

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP 1. CẤU TẠ O CỦA TỪ LOẠI :
ĐỘNG DANH TÍNH TR NG  
*Lưu ý : Đây chỉ là vị trí cấu tạo để hình thành nên từ loại, không phải vị trí các loại từ trong câu
2. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI :
Verb - Động từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : fy, ize, ise, ate , en.
Example : identify, realise/ realize, communicate, shorten)
Noun - Danh từ : Có 2 loại : 
Danh từ chỉ người : Kết thúc các đuôi : er, or , ant, ee Example
: teacher, doctor, assistant, employee 
Danh từ chỉ vật : Kết thúc các đuôi : ment, tion, ness, ism, ance, ence, ity, dom, hood,
ship, age, al ( đuôi lưỡng tính – vừa là Noun vừa là Adj – Tính từ, đa số là tính ) , kết thúc đuôi “s”
Example : agreement, information, happiness, minimalism ( chủ nghĩa tối giản), importance,
Competence, ability, freedom, neighborhood, membership, signal,....
Adj – Tính từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : ible/ able, al, ful, ive, ic, ous, less, tory, nếu là thời tiết + y
Example : comfortable, special, successful, creative, fantastic, dangerous, homeless, windy
Ngoài ra, tính từ cũng có thể kết thúc bằng đuôi : ed : Miêu tả cảm xúc  Người
-ing : Miêu tả tính cách, tính chất sự vật, sự việc Vật 
Adv - Trạng từ : Đuôi “ly” hầu như là trạng từ 3. VỊ TR
Í CÁC LOẠI TỪ TRONG CÂU
+ N + Adj : thể hiện tính chất, đặc điểm của Noun Eg :  a yellow paper
*Lưu ý : Tính từ chỉ đứng trước danh từ, không được đứng sau
+ Noun : phân loại Noun phía sau Eg : a business development  + Verb Khi V 
erb đứng trước Noun thì Noun = Object ( tân ngữ) Noun +
+ Noun : Tạo thành cụm danh từ. ( Lưu ý : NsN là sai ) + Verb Khi 
Verb đứng sau Noun thì Noun = Subject
+ Adv ( Theo công thức : S + V + N + Adv ) V (thường) +
+ Adv : Bổ sung nghĩa cho động từ
+ Noun Noun đóng vai trò là Object = Tân ngữ  Linking Verbs :
look, smell, seem, find sound, taste + + Adj stay, remain , become + Noun Keep / make + Object + Adj Sau các từ hạn định : a/ an/ the this/ that / these/ those
many/much/ a few, few, little, a little + Noun
Sau đại từ sở hữu ( his, her, our, their, your, my) Be +
+ Adj Chỗ trống điền :  Adv bổ sung nghĩa có Adj.
*Lưu ý : Không điền Noun ( Danh từ) vì Tính từ đứng trước Noun , không được đứng sau Noun
Sau giới từ : in, at , from, on,....... + + Noun + V-ing
Aux – Trợ động từ ( Do / Does / Did/ Have/ Has ,.....) + V + Adv Giới từ + + Noun + V – ing
 ( Cách dịch : Giới từ + V-ing + Noun)
+ Adj ( Cách dịch : Giới từ +  Adj + Noun )
+ Noun ( Cách dịch : Giới từ + Noun + Noun )  Vị trí đầu câu : , + ............. 
Nếu đầu câu có dấu ‘,’ : + Adv Đuôi ‘ly’  
Nếu câu không có dấu ‘,’: Noun + N (gốc) + V (chính )
+ V- ing ( Việc gì đó ....) V + V-ing + V (chính ) Rút gọn MĐQH  + V 3/ed
+ V Bare (If/when/whenever + S + V, V Bare ) 4. TENSES : THÌ