Tổng hợp trọn bộ ngữ pháp Toeic | Đại học Hoa Sen

Tổng hợp trọn bộ ngữ pháp Toeic | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP
1. CẤU TẠO CỦA TỪ LOẠI :
*Lưu ý : Đây chỉ là vị trí cấu tạo để hình thành nên từ loại, không phải vị trí các loại từ trong câu
2. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI :
Verb - Động từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : fy, ize, ise, ate , en.
Example : identify, realise/ realize, communicate, shorten)
Noun - Danh từ : Có 2 loại :
Danh từ chỉ người : Kết thúc các đuôi : er, or , ant, ee
Example : teacher, doctor, assistant, employee
Danh từ chỉ vật : Kết thúc các đuôi : ment, tion, ness, ism, ance, ence, ity, dom, hood,
ship, age, al ( đuôi lưỡng tính – vừa là Noun vừa là Adj – Tính từ, đa số là tính ) , kết
thúc đuôi “s”
Example : agreement, information, happiness, minimalism ( chủ nghĩa tối giản), importance,
Competence, ability, freedom, neighborhood, membership, signal,....
Adj – Tính từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : ible/ able, al, ful, ive, ic, ous, less, tory, nếu là thời
tiết + y
Example : comfortable, special, successful, creative, fantastic, dangerous, homeless, windy
Ngoài ra, tính từ cũng có thể kết thúc bằng đuôi : ed : Miêu tả cảm xúc Người
-ing : Miêu tả tính cách, tính chất sự
vật, sự việc Vật
Adv - Trạng từ : Đuôi “ly” hầu như là trạng từ
3. VỊ TRÍ CÁC LOẠI TỪ TRONG CÂU
Đ NG
DANH TÍNH TR NG
+ N + Adj : thể hiện tính chất, đặc điểm của Noun Eg : a yellow paper
*Lưu ý : Tính từ chỉ đứng trước danh từ, không được đứng sau
+ Noun : phân loại Noun phía sau Eg : a business development
+ Verb Khi Verb đứng trước Noun thì Noun = Object ( tân ngữ)
Noun + + Noun : Tạo thành cụm danh từ. ( Lưu ý : NsN là sai )
+ Verb Khi Verb đứng sau Noun thì Noun = Subject
+ Adv ( Theo công thức : S + V + N + Adv )
V
(thường)
+ + Adv : Bổ sung nghĩa cho động từ
+ Noun Noun đóng vai trò là Object = Tân ngữ
Linking Verbs : look, smell, seem, find sound, taste + + Adj
stay, remain , become + Noun
Keep / make + Object + Adj
Sau các từ hạn định : a/ an/ the
this/ that / these/ those
many/much/ a few, few, little, a little + Noun
Sau đại từ sở hữu ( his, her, our, their, your, my)
Be + + Adj Chỗ trống điền : Adv bổ sung nghĩa có Adj.
*Lưu ý : Không điền Noun ( Danh từ) vì Tính từ đứng trước Noun , không được đứng
sau Noun
Sau giới từ : in, at , from, on,....... + + Noun
+ V-ing
Aux – Trợ động từ ( Do / Does / Did/ Have/ Has ,.....) + V + Adv
Giới từ + + Noun + V – ing ( Cách dịch : Giới từ + V-ing + Noun)
+ Adj ( Cách dịch : Giới từ + Adj + Noun )
+ Noun ( Cách dịch : Giới từ + Noun + Noun )
Vị trí đầu câu : + .............,
Nếu đầu câu có dấu ‘,’ : + Adv Đuôi ‘ly’
Nếu câu không có dấu ‘,’: Noun + N
(gốc)
+ V
(chính )
+ V- ing ( Việc gì đó ....)
V + V-ing + V Rút gọn MĐQH
(chính )
+ V
3/ed
+ V (If/when/whenever + S + V, V )
Bare Bare
4. TENSES : THÌ
| 1/3

Preview text:

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP 1. CẤU TẠ O CỦA TỪ LOẠI :
ĐỘNG DANH TÍNH TR NG  
*Lưu ý : Đây chỉ là vị trí cấu tạo để hình thành nên từ loại, không phải vị trí các loại từ trong câu
2. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI :
Verb - Động từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : fy, ize, ise, ate , en.
Example : identify, realise/ realize, communicate, shorten)
Noun - Danh từ : Có 2 loại : 
Danh từ chỉ người : Kết thúc các đuôi : er, or , ant, ee Example
: teacher, doctor, assistant, employee 
Danh từ chỉ vật : Kết thúc các đuôi : ment, tion, ness, ism, ance, ence, ity, dom, hood,
ship, age, al ( đuôi lưỡng tính – vừa là Noun vừa là Adj – Tính từ, đa số là tính ) , kết thúc đuôi “s”
Example : agreement, information, happiness, minimalism ( chủ nghĩa tối giản), importance,
Competence, ability, freedom, neighborhood, membership, signal,....
Adj – Tính từ : Kết thúc bằng các đuôi sau : ible/ able, al, ful, ive, ic, ous, less, tory, nếu là thời tiết + y
Example : comfortable, special, successful, creative, fantastic, dangerous, homeless, windy
Ngoài ra, tính từ cũng có thể kết thúc bằng đuôi : ed : Miêu tả cảm xúc  Người
-ing : Miêu tả tính cách, tính chất sự vật, sự việc Vật 
Adv - Trạng từ : Đuôi “ly” hầu như là trạng từ 3. VỊ TR
Í CÁC LOẠI TỪ TRONG CÂU
+ N + Adj : thể hiện tính chất, đặc điểm của Noun Eg :  a yellow paper
*Lưu ý : Tính từ chỉ đứng trước danh từ, không được đứng sau
+ Noun : phân loại Noun phía sau Eg : a business development  + Verb Khi V 
erb đứng trước Noun thì Noun = Object ( tân ngữ) Noun +
+ Noun : Tạo thành cụm danh từ. ( Lưu ý : NsN là sai ) + Verb Khi 
Verb đứng sau Noun thì Noun = Subject
+ Adv ( Theo công thức : S + V + N + Adv ) V (thường) +
+ Adv : Bổ sung nghĩa cho động từ
+ Noun Noun đóng vai trò là Object = Tân ngữ  Linking Verbs :
look, smell, seem, find sound, taste + + Adj stay, remain , become + Noun Keep / make + Object + Adj Sau các từ hạn định : a/ an/ the this/ that / these/ those
many/much/ a few, few, little, a little + Noun
Sau đại từ sở hữu ( his, her, our, their, your, my) Be +
+ Adj Chỗ trống điền :  Adv bổ sung nghĩa có Adj.
*Lưu ý : Không điền Noun ( Danh từ) vì Tính từ đứng trước Noun , không được đứng sau Noun
Sau giới từ : in, at , from, on,....... + + Noun + V-ing
Aux – Trợ động từ ( Do / Does / Did/ Have/ Has ,.....) + V + Adv Giới từ + + Noun + V – ing
 ( Cách dịch : Giới từ + V-ing + Noun)
+ Adj ( Cách dịch : Giới từ +  Adj + Noun )
+ Noun ( Cách dịch : Giới từ + Noun + Noun )  Vị trí đầu câu : , + ............. 
Nếu đầu câu có dấu ‘,’ : + Adv Đuôi ‘ly’  
Nếu câu không có dấu ‘,’: Noun + N (gốc) + V (chính )
+ V- ing ( Việc gì đó ....) V + V-ing + V (chính ) Rút gọn MĐQH  + V 3/ed
+ V Bare (If/when/whenever + S + V, V Bare ) 4. TENSES : THÌ