













Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49431889 A. VOCABS 
I. Personnel (Nhân sự)  1. Employee/ staff/ worker  2. Director/ Manager/ Boss  3. Accountant/ Auditor  4. Secretary/ Clerk 
5. President/ Chairperson (chairman) 
6. Representative (sales representative): đại diện bán hàng 
7. Salesman (salesperson): nv kinh doanh  8. Receptionist: lễ tân  9. Customer service staff  10. Assistant: trợ lý 
11. Advisor/ consultant: tư vấn viên  12. Marketing staff 
13. CEO: Chief executive officer 
14. Chief Accountant: Kế toán trưởng 
15. The head of.....department: trưởng phòng..... 
16. Human Resources Manager: trưởng phòng nhân sự 
17. Management consultant: cố vấn ban Giám đốc 
18. Actuary: Chuyên viên thống kê 
19. Estate agent: Nhân viên bất động sản 
20. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo 
21. Barrister: Luật sư bào chữa 
22. Co-founder: đồng sáng lập 
II. Departments (phòng ban) 
1. Director board: hội đồng quản trị (board member)  2. Sales department  3. Maketing department  4. Accounting department      lOMoAR cPSD| 49431889
5. Finance/ Financal department 
6. Personnel department (HR department: Human resources department) 
7. Customer service department 
8. R&D department (Reasearch and development department) 
9. Regional office: văn phòng đại diện  III. Sales 
1. Sales (on sales): The clothes are on sales (đang được bày bán) Sales off by % 
2. Bye/ Purchase (make a purchase) – Buyer  3. Sell 
4. Agent (đại lý)/ Retailer (các nhà bán lẻ)/ Broker (môi giới) 
5. Goods/ Merchandise/ Commodity/ Products: hàng hóa 
6. Guarantee (bảo hành)/ Promotion (xúc tiến thương mại: discount, sales-off…) 
7. Pay – Payment (Pay off: chi trả toàn bộ) – Bill/ invoice 
8. Procurement: quản lý mua sắm, thu mua 
IV. Marketing (tiếp thị) 
1. Strategy/ Campaign/ Plan: chiến dịch/ kế hoạch 
2. Marketing budget: ngân sách marketing 
3. Marketing activities: các hoạt động marketing  4. Marketing staff/ director 
5. Advertisement (advertising: hoạt động quảng cáo)  6. Trend – Brand 
7. Research the marketing/ Conduct a market research 
8. Provide/ Collect (assemble)/ Analyse  9. Network 
Distribution – distribute – distributor (distribution channel/network)  10. Deliver = ship  11. Competition/ competitor 
12. Demand – supply/ needs – wants      lOMoAR cPSD| 49431889
13. Potential market – Behavior (Customer/ buyer behavior) 
14. Target audience: đối tượng khách hàng mục tiêu  V. Finance 
1. Turnover (doanh thu)/ Revenue – Sales (doanh số) 
2. Cost/ Expenditure/ Expenses (chi phí) – Spending (chi tiêu) Minimize; Reduce/  decrease 
3. Profit (Profitable: có khả năng có lợi nhuận) Maximize (tối đa hóa); Increase 
4. Debt (long-term – short-term debt/ contract) Pay off 
5. Asset: tài sản (machine – equipment – land – factory…) 
6. Capital (vốn) / Stock- security (cổ phiếu chứng khoán)/ Share (chứng khoán)/  Dividend (cổ tức) 
7. Personal income tax: thuế thu nhập 
8. ROI – Return on investment: lợi tức đầu tư, tỷ lệ hoàn vốn  VI. Production   1. Produce/ Manufacture 
2. Productivity (n) năng suất – productive (a) – productiveness (n): năng lực sản  xuất 
3. Input (material – raw material: nguyên vật liệu thô) 
4. Output (product) – quality (chất lượng) – quantity (số lượng) 
5. Production line: dây chuyền sản xuất 
6. Production quota: Định ngạch sản xuất, chỉ tiêu sản xuất 
7. Machine/ equipment/ technology/… 
VII. Types of companies 
1. Private company: công ty tư nhân 
2. State company: công ty nhà nước 
3. Joint – stock company: công ty cổ phần 
4. Foreign company >< Domestic company  5. Multinational company 
6. Limited Liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn 
7. Real – estate agency: công ty bất động sản      lOMoAR cPSD| 49431889 8. Supplier  9. Production company 
10. Communication group: tập đoàn truyền thông 
11. Telecommunication group: tập đoàn viễn thông  VIII. Others 
1. Invest – Investment – Investor 
2. Compete (v) – Competition (n) – Compertitor (n) – Competitive (a) – 
Competitiveness (năng lực cạnh tranh) 
3. Commerce (v) – Commercial (n): thương mại  4. Improve – Improvement 
5. Trade/ Exchange: trao đổi 
6. Industry – Service – AgricultureIndustrial zone  7. Facility  8. Misson: sứ mệnh 
9. Across border and time zones: xuyên thời gian và không gian 
10. Shoot-em-up: game bạo lực 
11. Sky-rocketing: tăng vọt 
12. Joint venture: dự án liên doanh (của hai hay nhiều công ty cùng đầu tư)  13.  8. Previous: trước đó   Hierarchical: thứ bậc   Puntual: đúng giờ   Considerable: đáng kể  B. GRAMMAR 
I. Từ loại 1. Danh từ 
* Dấu hiệu: -ion; -ment; -ness; -ance/-ence; -ty (vật) 
 -er; -or; -ee; -ant; -ist (người)  1 số từ cần ghi nhớ  - Produce 
- Compete – competitor – competition – competitive – competitiveness 
- Employ – employer – employee=staff – employment – unemployment      lOMoAR cPSD| 49431889
- Invest – investor – investment 
Risk investment/ Venture investment  *Vị trí  - N + V- V + N 
- a/an/the + N some/all/any/every  - Adj + N  - N + NNote: 
- Participation – participant – participate (tham gia) 
- Application – applicant – apply 
- Interpretation – interpreter – interprete (thông dịch) 
- Maintainance – maintainer – maintain  2. Tính từ 
* Dấu hiệu: -tive; -ful; -ic; -less; -ant/ -ent (important/ persistent…); -al; -ous;  -ing/-ed  * Vị trí:  - to be +adj  - Adj + N 
- Feel/ become/ get/ sound/ seem/ look/ appear/ smell/ keep/ remain  - Adv + Adj  3. Trạng từ 
* Dấu hiệu: Adv = Adj + ly  * Vị trí:  - S + V + (O) + Adv  - S + Adv + V + O  + S + to be + Adv +Ving/ Vpp  + S + have +Adv +Vpp  + Adv + Adj 
II. Thì động từ III.  Mệnh đề  1. Chỉ nguyên nhân 
- Because/ Since/ As/ Now that S V O,… 
- Because of/ Due to Ving O…..  2. Chỉ nhượng bộ      lOMoAR cPSD| 49431889
- Although/ Even though/ Though/ Even if S V O,… 
- In spite of/ Despite Ving/N,……  3. Chỉ thời gian  When  While 
As soon as + S + V + O,……………  Before  After  Until  During  4. Chỉ mục đích  So that S V O,…  In order to V O,… 
5. Mệnh đề điều kiện 
C. REWRITE I. Dạng thì hiện tại hoàn thành 
- S + have/ has + Vpp + O for X-time 
 It’s been X-time since S Ved O 
Ex: He hasn’t been to work for a week 
 It’s (It has) been a week since he last went to work 
- S + have/has + never + Vpp + O + before 
 This is the first time + S + have/has +Vpp + O 
Ex: I have never bought any product of their company before 
 This is the first time I have bought their product  NOTE: 
- Yet: đứng ở cuối câu. 
- Các trạng từ: already, never, ever, just: đứng trước động từ phân từ II và sau 
have/ has. Already có thể đứng cuối câu. 
- So far, recently, lately, up to now, up to present: có thể đứng đầu hoặc cuối  câu. 
II. Dạng câu bị động  S to be Vpp by O 
Ex: The company is conducting a survey 
 A survey is being conducted by the company 
III. Dạng câu trần thuật      lOMoAR cPSD| 49431889
IV. Dạng so sánh tính từ, trạng từ 
- So sánh ngang bằng: S tobe as adj as O   S V as adv as O 
- So sánh hơn: S tobe adj-er/more adj than O  S V more adv than O 
- So sánh nhất: S to be the adj-est/ the most adj  S V the most adv 
V. So…/Such…/Enough…/Too…  S tobe so adj that …  1. 
Ex: She is so intelligent that she can understand everything 
S tobe such a/an/the adj N that …  2. 
Ex: She is such an intelligent girl that… 
3. Enough: S to be + enough N + (for S) to V O  adj enough 
Ex: We have enough experience to produce it 
 We are experienced enough to produce it 
4. Too: S to be too adj (for S) to V 
Ex: She is too stupid to understand the lesson  VI. Dạng khác 
1. It is necessary (for sb) to … S need to V 2. 
It’s impossible for sb to … S can’t V O   S isn’t able to V O   S is unable to V 
3. It takes sb + time + to V S spend time Ving 
4. Nobody can deny that…   It can’t be denied that… 
 It is certain/ sure/ obvious that…  5. Failed => Successful 
D. TRANSLATE 1. VIỆT - ANH 
Từ tiếng việt -> dịch ngược lại -> tiếng anh  Bài tập 
1. Giá cả trong ngành kinh doanh thực phẩm đã giảm bởi những tiến bộ      lOMoAR cPSD| 49431889
(advancement) trong công nghệ sản xuất và phân phối sản phẩm 
 Prices in food business decrease because of advancement in producttion and  distribution technology. 
2. Với sự cạnh tranh khốc liệt (fierce) như hiện nay, việc tăng giá là không thể, 
chúng tôi phải cố gắng tìm ra những biện pháp khác như cải thiện sức sản  xuất của nhà máy. 
 With the fierce competition like now, we can’t increase the price, we must 
try to find different solutions such as improving the production ability of the  factory. 
3. Công ty họ gần đây đã tăng giá sản phẩm, điều này có thể dẫn đến giá cổ  phiếu giảm nhẹ. 
 Their company has increased the price of the product recently, this can 
make the stock’s price decrease slightly. 
4. Để hỗ trợ nhãn hàng, công ty của họ đã chi một khoản ngân sách quảng cáo 
lớn, chiếm ¼ chi phí của công ty 
 In order to support the brand, their company spent a big advertising budget 
which (takes) account for ¼ the cost (expenses) of the company. 
5. Chúng tôi thu thập rất nhiều dữ liệu về những người truy cập trong web của 
chúng tôi. Ngoài ra chúng tôi cũng sử dụng nhiều phương pháp khác nữa để 
giúp đội tiếp thị phát triển chiến lược của họ. 
 We collect a lot of data about our website users. Besides, we also use many 
different ways to help the marketing team develop their strategy. 
6. Là một người tiêu dùng thông minh, bạn nên cố gắng tìm mua các sản phẩm 
tốt nhất với mức giá tốt nhất. 
 As a smart consumer, you should try to purchase the best products at the 
best prices. (giá cả phải dùng “at”) 
7. Công ty sẽ không tuyển dụng thêm nhân viên mới, thay vào đó họ sẽ đào 
tạo đội ngũ nhân viên cũ và nâng cao hiệu quả làm việc của họ.      lOMoAR cPSD| 49431889  
The company will not recruit/employ new employees. They will train the 
recent employees and improve their working effectiveness instead. 
8. Đội ngũ nhân viên trong công ty là những người tạo ra sự khác biệt, các đối 
thủ cạnh tranh có thể bắt chước các sản phẩm chứ không thể tạo ra những  nhân viên đó. 
 Employees of the company make the difference, the competition can copy 
the products but they cannot make those employees. 
9. Nhiều nhà sản xuất bán sản phẩm của họ thông qua các nhà bán lẻ, nhưng 
họ cũng có thể bán trực tiếp cho người tiêu dùng qua điện thoại hoặc 
internet, hoặc họ cũng có thể thuê các đại diện bán hàng. 
 Many producers/ manufacturers sell their products through/ by retailers, but 
they can also sell directly to the consumers by phones or internet, or they 
can also hire the sales representatives. 
10. Sự hài lòng của khách hàng là một phần quan trọng trong chiến lược bán 
hàng của một công ty, bởi vậy các công ty luôn cố gắng cung cấp các dịch 
vụ khách hàng tốt nhất. 
 Customers’s satisfaction is an important part of the company’s sales 
strategy, so the companies always try to provide the best customers services. 
11. Trước khi một doanh nghiệp có thể thuyết phục khách hàng rằng doanh 
nghiệp cung cấp sản phẩm có chất lượng tốt thì doanh nghiệp phải thuyết 
phục nhân viên marketing của mình trước. 
 Before a company convince customers that it provides good quality 
products, it must convince its marketing staff first. 
12. Chiến dịch quảng cáo mới đã thu hút số lượng lớn khách hàng đến cửa hàng 
này, nên doanh số bán hàng của họ đã tăng đáng kể. 
 The new advertising campaign attracted a number of customers to this store, 
so their sales increased considerably. 
13. Hầu hết các DN đều tiến hành nghiên cứu thị trường bằng cách thu thập và 
phân tích thông tin quy mô của thị trường tiềm năng, hành vi của khách  hàng. 
 Almost of businesses conduct market research by collecting and anlyzing 
the scale information of the poteintal market, customer behaviour. 
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889  
14. Thương mại quốc tế không những mang lại hiệu quả kinh tế mà còn cho 
phép các nước tham gia vào nên kinh tế toàn cầu. 
The international trade not only bring back the economics effectiveness but 
also allow contries to participate (take part) in global economy. 
15. Sử dụng nguồn lực hiệu quả là một yếu tố quan trọng cho sự tăng trưởng 
của công ty. Tuy nhiên, nhiều công ty lại không làm được điều đó. 
 Using resources effectively is an important factor for the company’s growth. 
However, many companies can’t make that/ do it. 
16. Nhờ có sự nâng cấp về công nghệ trong sản xuất, năng suất của công ty đã 
tăng khoảng 25% so với năm ngoái. 
 Thanks to the technological upgrades in production, the company’s 
productivity increased by about 25% compared to last year. 
17. Thương mại quốc tế đem lại rất nhiều lợi ích cho các nước tham gia vì mỗi 
nước sẽ có khả năng tiếp thu những công nghệ và ý tưởng mới của nhau. 
 The international trade brings a lot of benefits to participant countries 
because each contry will have the ability to learn new technology and ideas  of each other. 
18. Vì công ty chúng tôi muốn mở rộng sản xuất nên chúng tôi sẽ xây dựng 
thêm một số nhà xưởng mới, vì thế chúng tôi cần tuyển dụng thêm những 
nhân viên và công nhân mới. 
 Because our company want to enlarge the production, we will build a few 
more new factories, so we need to recruit more new employees and  workers. 
19. Lợi nhuận là một trong những mục tiêu quan trọng của mỗi công ty, và 
muốn đạt được mức lợi nhuận cao thì công ty phải cố gắng tối giảm chi phí  của công ty. 
 Profit is one of the important targets of each company, and the company 
must try to minimize its expensives if it want to get /obtain the high profit. 
20. Để thu hút được nhiều khách hàng, doanh nghiệp cần phải tập trung vào 
phát triển các chiến lược marketing, cùng với đó là không ngừng nâng cao 
chất lượng của sản phẩm và dịch vụ. 
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889  
 To attract many customers, bussiness need to focus on developing marketing 
strategies, and advance the quality of products and services constantly. 
21. Các nhà đầu tư không có kinh nghiệm không nên đầu tư vào thị trường 
trung quốc vì nó không thuận lợi. 
Inexperienced investors shouldn’t invest in the Chinese market because it is  not favorable. 
22. Giá các sản phẩm của chúng tôi đã giảm trong 2 ngày qua, thấp hơn 5% so  với trước đó. 
 The prices of our products have decreased in the last 2 days; it is 5% lower  than before. 
23. Bí quyết kiếm tiền trên thị trường chứng khoán là mua ở giá thấp và bán lại  ở giá cao. 
 The secret to earn money in the stock market is to buy at low prices and sell  at high prices. 
24. Giai đoạn hoàn vốn của các dự án đầu tư mạo hiểm thường là 5 đến 10 năm, 
nhưng trong lĩnh vực công nghệ sinh học, thường phải mất 15 năm. 
 The payback period of venture investment projects is often about 5 to 10 
years, but in the bio-technology field, it is often 15 years. 
25. Các chuyên gia marketing thường chăm chỉ làm việc để tạo ra nhãn hiệu 
vàquảng bá hình ảnh nhãn hiệu thông qua các chiến dịch quảng cáo. 
 Marketing experts often work hard to create brands and promote the brand 
image by/ through advertising campaigns. 
26.Ngân hàng yêu cầu xem xét một bản kế hoạch kinh doanh có triển vọng 
trước khi cấp vốn cho các dự án mạo hiểm. 
 The bank requires/ considers a review of potential/ promising business plan 
before funding/financing venture. 
27. Năm ngoái, chúng tôi định mua một công ty bán lẻ trực tuyến lớn nhất 
ViệtNam bởi vì chúng tôi tin tưởng rằng việc mua một doanh nghiệp ở nước 
sở tại là cách tốt nhất để thâm nhập thị trường mới. 
 Last year, we bought the biggest retailer in Vietnam because we believed 
that buying a local company is the best way to enter/ access the new market. 
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889  
28. Ngày nay, những công ty thành công luôn tìm kiếm các thị trường mới và 
cơ hội mới để phát triển. 
 Today, the successful companies always find new market and new 
opportunities to develop/ grow.  2. Anh – Việt 
1. Customer satisfaction is an important part of a company’s sales strategy, so 
companies try to provide good customer service. That means offering high 
quality products and services, answering queries, making it easy for customers 
to order, pay for goods and delivering on time. 
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889
-> Sự hài lòng của khách hành là một phần quan trọng trong chiến lược kinh 
doanh của công ty, vì vậy các công ty đều cố gắng cung cấp dịch vụ khách 
hàng tốt. Điều đó có nghĩa là cung cấp những sản phẩm và dịch vụ có chất 
lượng cao, trả lời những thắc mắc, làm cho khách hàng dễ đặt hàng, thanh 
toán sản phẩm và vận chuyển hàng đúng thời gian. 
2. Product advertising is an important part of the company’s marketing 
strategy. It aims is to increase sales by making a product or service known to a 
wider audience. A company can advertise in a variety of ways depending on 
how much it is willing to spend. 
-> Quảng cáo cho sản phẩm là một phần quan trọng của chiến lược tiếp thị của 
công ty. Mục đích của nó là làm tăng doanh số bằng cách khiến cho một sản 
phẩm hoặc một dịch vụ được mọi người biết đến rộng rãi. Một công ty có thể 
quảng cáo bằng nhiều cách khác nhau phụ thuộc vào số tiền mà công ty sẵn  sàng chi trả. 
3. Successful companies are always finding new markets and new 
opportunities to grow. They have to make a profit and control the market. 
They need to have a bigger percentage of sales than their competitors. Their 
products are always best-selling in the market. 
-> Những công ty thành công thường tìm kiếm những thị trường mới và cơ hội 
mới để phát triển. Họ phải tạo ra lợi nhuận và điều khiển thị trường. Họ cũng 
cần có phần trăm doanh thu lớn hơn đối thủ của họ. Các sản phẩm của họ luôn 
bán chạy nhất trên thị trường. 
4.They are different opinions abour what is polite or impolite. Different 
cultures express politeness in different ways. Even in the same country, there 
may be different views about what are good manners or bad manners. 
Politeness is about showing respect and thinking about other people’s feelings. 
-> Có nhiều ý kiến khác nhau về như thế nào là lịch sự và bất lịch sự. Các văn 
hóa khác nhau thể hiện phép lịch sự bằng cách khác nhau. Kể cả ở cùng một 
đất nước, có thể sẽ có những ý kiến khác nhau về thế nào là hành xử tốt và 
hành xử xấu. Phép lịch sự thể hiện sự tôn trọng và nghĩ đến cảm nhận của  người khác.  D. BÀI TẬP NGOÀI 
1. “to borrow money to finance a new venture” means …. 
 To raise captital: huy động vốn 
2. Generate publicity: tạo ra tiếng vang 
 Create/ promote image: tạo ra/ quảng bá hình ảnh 
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 49431889
3. Haute couture (n): thời trang cao cấp 
4. Dynamic adverts: hình thức quảng cáo hiển thị một hay nhiều sản phẩm trong 
quảng cáo tới những khách hàng mà họ đã từng tương tác. 
5. Extra money: lãi, lợi nhuận 
6. Fradulent: gian lận Make a fradulent claim   7. 
Downloaded by Ca Nh?t (nhatcanc2000@gmail.com)