-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp từ vựng tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính
Từ vựng tiếng anh cơ bản 2. Tổng hợp từ vựng tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính. Unit 5: Success . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng anh cơ bản 2 143 tài liệu
Học viện Tài chính 292 tài liệu
Tổng hợp từ vựng tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính
Từ vựng tiếng anh cơ bản 2. Tổng hợp từ vựng tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính. Unit 5: Success . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản 2 143 tài liệu
Trường: Học viện Tài chính 292 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Tài chính
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48632119 UNIT 5: SUCCESS A. VOCABULARY STT WORD PHONETIC MEANING EXAMPLE 1 Business / b znəs/ˈ ɪ
Việc kinh It's been a pleasure to do doanh business with you. 2
Bankrupt (adj) / bæŋkr pt/ˈ ʌ Phá sản They went bankrupt in 2009. Bankrupt (n) / bæŋkr pt/ˈ ʌ Người phá He later became Britain’s sản biggest bankrupt. Bankrupt (v) / bæŋkr ptˈ ʌ / Làm phá sản Many farms could be bankrupted as a result. 3 Company(n) / k mpəni/ˈ ʌ Công ty He works for the National Bus Company. 4 Competition ˌ ɒk mpə t n/ˈ ɪʃ
Sự cạnh tranh Hundreds of schools entered the (n) competition. Compete (v) /kəm pi t/ˈ ː Cạnh tranh The company has to be able to compete globally. Competitive /kəm pi t ŋ/ˈ ː ɪ
Tính cạnh We have to invest in new (adj) tranh
technology if we are to remain competitive. 5 Demand (n) /d mɪˈ ɑːnd/
Sự đòi hỏi, sự You can't give in to children's
yêu cầu, nhu demands all the time. cầu Demand (v) /d mɪˈ ɑːnd/ Đòi hỏi, yêu We demand freedom from cầu injustice. 6 Distribution / d str bju n/ˌ ɪ ɪˈ
Sự phân phối A more equitable distribution of (n) ːʃ wealth Distribute (v) /d str bju t/ɪˈ ɪ ː Phân phát The newspaper is distributed free. 7 Entrepreneur /ˌɑːntrəprə n r/ˈ ɜː Nhà
doanh He was one of the entrepreneurs (n)
nghiệp, chủ of the 80s who made their money hãng buôn in property. lOMoAR cPSD| 48632119
Entrepreneurial /ˌɑːntrəprə n riəl/ˈ ɜː (thuộc) (adj) Nghề thầu khoán 8 Finance (n) / fa næns/ˈ ɪ Tài chính
a specialization in banking and finance Finance (v) / fa næns/ˈ ɪ
Làm tài chính They are still seeking someone to finance the project.
Financial (adj) /fa næn.ɪˈʃəl/ Thuộc về tài She organizes her financial chính affairs very efficiently. 9 Loss (n) /l s/ɔː Thua lỗ, mất
I want to report the loss of a mát package. 10 Market share / mˌ ɑː ɪ ˈʃrk t er/ Thị phần They claim to have a 40 per (n) cent worldwide market share. 11 Profit (n) / pr f t/ˈ ɒ ɪ Lợi nhuận The sale generated record profits. Profit (v) / pr f t/ˈ ɒ ɪ
Làm lợi, kiếm It’s sickening that somebody lợi would profit from her misfortune. 12 Start-up (n) / stˈ ɑː ʌt p/ Khởi nghiệp She started up a conversation
with the woman sitting next to her. 13 Success (n) /sək ses/ˈ
Sự thành The company has achieved công considerable success in this market. lOMoAR cPSD| 48632119 Succeed (v) /sək si d/ˈ ː Kế tiếp, tiếp Our plan succeeded. theo Successful /sək ses.fˈəl/
có kết quả, a successful operation (adj) thành công, thắng lợi 14 Grow (v) / rə /ɡ ʊ Lớn lên
The market is growing rapidly. 15 Market leader
/ mˌ ɑː ɪ ˈ ːk t li də(r)/ Dẫn đầu thị
We are the market leader in hifi. (n) trường 16
Percentage (n) /pə sent d /ˈ ɪ ʒ Tỷ lệ phần
A high percentage of the female trăm staff are part-time workers. 17 Opportunity /ˌɒpə tju nəti/ˈ ː Cơ hội Don't miss this opportunity! (n) Opportunistic /ˌɒpətju n st k/ːˈ ɪ ɪ Cơ hội (adj) 18 Import (v) / m p t/ɪ ˈ ɔː Hàng nhập
The report calls for a ban on the khẩu import of hazardous waste.
Importance (n) / m p tns/ɪ ˈ ɔː
Sự quan trọng They attach great importance to the project. 19 Smoothie (n) / smu ði/ˈ ː Người khéo He's such a smoothie mồm lOMoAR cPSD| 48632119 Smoothly / smu ðli/ˈ ː
Một cách trôi Traffic is now flowing smoothly chảy again. 20 decide (v) /d sa d/ɪˈ ɪ Giải quyết, You will have to decide soon. phân xử Decided (adj) /d sa d d/ɪˈ ɪ ɪ Đã đc giải quyết There’s been a decided
improvement in subway service. Decidedly /d sa d dli/ɪˈ ɪ ɪ Kiên quyết,
Their relationship is beginning (adv) dứt khoát to look decidedly shaky. 21 Focus(v) / fə kəs/ˈ ʊ Tập trung
She was distracted and finding it hard to focus. Focused (adj) / fə kəst/ˈ ʊ Tập trung
Availability (n) /ə ve lə b ləti/ˌ ɪ ˈ ɪ Sự có thể
The availability of cheap flights mua được
Available (adj) /ə ve ləbl/ˈ ɪ Có giá trị
Further details are available on request. 22 24 Persuade (v) /pə swe d/ˈ ɪ Thuyết phục
She's always easily persuaded. Persuader (n) /pə swe də(r)/ˈ ɪ
Người thuyết His deep understanding of the phục issues made him a powerful persuader. lOMoAR cPSD| 48632119 Defroster (n) /di fr stə(r)/ːˈ ɒ Sự tan rã Defrost (v) /di fr st/ːˈ ɒ làm tan ra
It will take about four hours to defrost. 25
Equipment (n) / kw pmənt/ɪˈ ɪ
Đồ trang bị , Radar equipment is used to thiết bị detect enemy aircraft. 26 Equip (v) / kw p/ɪˈ ɪ Trang bị
She got a bank loan to rent and equip a small workshop. 27
Confidence (n) / k nf dəns/ˈ ɒ ɪ
Sự tự tin, sự The survey revealed a lack of nói riêng confidence in the government. B. EXERCISES I. Choose the best options
Câu 1: The company decided to ………. its policies to improve customer satisfaction. A.revise B revision C. revised D. revisable
Câu 2: After 2 years of establishment, a design company ….. because they didn’t have a clear development plan. A. collapsed B. went bankrupt C. went away D.went on
Câu 3: We should give seats to… disabled when using public transport A. a B. the C. some D. no answer
Câu 4: Doug Richards is a successful …… who has started a number of profitable businesses. A.bankrupt B. loser C. entrepreneur D. starter
Câu 5: She …… $50 and hasn’t paid me back. A.lent B. borrowed C. owned D.gave
Câu 6: The scientist made a groundbreaking …… in the field of quantum physics. A. discover B. discovers C. discovery D. discovered
Câu 7: A/An …… typically enjoys the largest market share or the largest percentage of total sales in a given market. lOMoAR cPSD| 48632119 A. market leader B. entrepreneur C. persuader D. marketer
Câu 8: Tom has been burning the midnight ………. trying to finish this report, so she must be exhausted. A. lamb B. candle C. oil D. gas
Câu 9:….., Jane found a new a smoothie recipe, her company created a buzz in the field of healthy food production A. As long as B. As soon as C. Even if D. In case
Câu 10: …… is the percent of total sales in an industry generated by a particular company. A.market share B. Stock C. Dividend D. Equity
Câu 11: A huge amount of money …… for this investment. A. was paid B. pays C. paid D. were paid
Câu 12: To begin with, of course, …... successful company has to make …. profit A a/a B the/an C a/the D the/the
Câu 13: All the workers are required to …… verify that the proper maintenance of storage
facilities is conducted with extreme care. A. periodic B. periodical C. periodically D. period
Câu 14: …… the research on buying customer’s habit, that company can improve its marketing activities. A.Moreover B. Due to C. Thanks to D. Owing to
Câu 15: …… graduating, I looked for a job but I couldn’t find anything suitable for my demand A. Before B. At C. In D. After
II. Rewrite the sentences
1. The last time I went to Ho Chi Minh City was ten years ago.
⇒ It has been 10 years since I last went to HCM city
2. Although Nam was very tired, he tried to finish his work.
⇒ However tired he was, he tried to finish his work
3. ”If I were you, I wouldn’t do that.” He said
⇒ He advised me not to do that
4. I’m sorry that I didn’t come there yesterday. lOMoAR cPSD| 48632119
⇒ I wish I had come there yesterday
5. No one in my class is more intelligent than Lan.
⇒ Lan is the most intelligent student in my class III. Translate
1.Chính phủ đã chỉ đạo các ngân hàng giảm chi phí và tiếp tục giảm lãi suất cho vay nhằm nỗ lực
mở rộng khả năng tiếp cận tín dụng.
Government has directed the banks to decrease the cost and continue decrease the 2.
Các chuyên gia marketing thường chăm chỉ làm việc để tạo ra nhãn hiệu và quảng bá
hình ảnhnhãn hiệu thông qua các chiến dịch quảng cáo.
Marketing experts often work hard to create brand and promote brand image thought advertising campaigns 3.
Sử dụng nguồn lực hiệu quả là một yếu tố quan trong cho sự tăng trưởng của công ty.
Tuy nhiên, nhiều công ty lại không làm được điều đó.
Using effeciently the resourses is a important factor for the development of the company.
Howerver, many companies can’t do that 4.
Sự hài lòng của khách hàng là một phần quan trọng trong chiến lược bán hàng của công
ty, bởi vậy các công ty luôn cố gắng cung cấp các dịch vụ khách hàng tốt nhất.
Customer’s satisfaction is a important part in sales stragery of company, so companies always
try to offer the best customer services 5.
Công ty của họ gần đây đã tăng giá của sản phẩm, điều này có thể dẫn đến giá cổ phiếu có thể giảm nhẹ.
Their company recently has decreased the product price, that can make the stock price slightly decrase